Professional Documents
Culture Documents
Mai Phuong
Mai Phuong
I thought she was ill because she was absent from class yesterday.
(Tôi nghĩ cô ấy đã bị bệnh bởi vì cô ấy đã vắng học ngày hôm qua.)
Public areas and buildings are now more accessible to people with
disabilities.
(Các khu vực công cộng và các tòa nhà hiện dễ tiếp cận hơn đối với
người khuyết tật.)
be acceptable to sb
có thể chấp nhận được đối với ai
be accurate in sth
chính xác về cái gì
We hope to become more accurate in predicting earthquakes.
(Chúng tôi hy vọng sẽ trở nên chính xác hơn trong việc dự đoán động
đất.)
be accustomed to sth/ V-ing
quen với điều gì/ làm gì
Police said the thieves were obviously well acquainted with the
alarm system at the department store.
(Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ ràng đã quen thuộc với hệ thống
báo động tại cửa hàng bách hóa.)
to accuse sb of + Ving
buộc tội ai
be addicted to sth
nghiện cái gì
She never swam far out. She was afraid of getting cramp.
(Cô ấy không bao giờ bơi ra xa. Cô ấy đã sợ sẽ bị chuột rút.)
Although + a clause
mặc dù …
She should apologize to her parents for making them sad (Cô ấy nên
xin lỗi ba mẹ vì đã làm họ buồn).
apologize for doing sth
xin lỗi về việc gì
admit + V-ing
thừa nhận làm gì
appear to V
hình như, co vẻ như
ask sb to V
hỏi, yêu cầu ai làm gì
anticipate + V-ing
đoán
allow sb to do sth
cho phép ai làm gì
attempt to V
at no time + dạng đảo ngữ không khi nào, chẳng khi nào
At no time do I think she loves me.
(Tôi không bao giờ nghĩ rằng cô ấy yêu tôi.)
to be amazed at + Ving ngạc nhiên
The man is very angry at his wife when she nicely asks the policeman
for directions.
(Người đàn ông rất giận dữ với vợ mình khi cô tỏ ra yểu điệu hỏi đường
viên cảnh sát.)
because + clause = because of + N bởi vì, vì
He can’t move because his leg was broken.= He can’t move because
of his broken leg.
(Anh ấy không thể di chuyển vì chân anh ấy bị gãy.)
beg sb for sth xin / nài ai cái gì
She had to beg for money and food for her children.
(Cô phải đi xin tiền và thức ăn cho con.)
beg sb to do sth xin / nài ai cái gì
He begged her to stay, but she simply laughed and put her bags in the
car. (Anh năn nỉ cô ở lại, nhưng cô chỉ cười và bỏ túi vào xe.)
believe in sb/ sth
He was getting bored with doing the same thing every day.
(Anh ấy đã trở nên nhàm chán với việc làm điều tương tự mỗi ngày.)
borrow sth from sb
I was so busy worrying about Julie that I didn’t even think about
Jake.
(Tôi đã rất bận rộn lo lắng về Julie đến nỗi tôi thậm chí không nghĩ về
Jake.)
catch + O + V-ing bắt gặp ai đó đang làm gì
They had been selling stolen cars for years before the police caught
up with them.
(Họ đang bán những chiếc xe bị đánh cắp trong nhiều năm trước khi
cảnh sát bắt kịp họ.)
can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing không chịu nỗi/không nhịn được
làm gì...
than phiền về
mơ về cái gì
ngoài, trừ...
The bank robbers forced the manager to give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng buộc người quản lý phải đưa cho họ tất cả số
tiền.)
be familiar + to sb/familiar with sth quen thuộc với ai/điều gì
làm tiếp một việc khác sau khi hoàn tất một việc gì đó.
She stopped talking about that and went on to describe her other
problems.
(Cô ta thôi không nói về điều đó nữa mà chuyển sang mô tả một vấn đề
khác.)
go on + V-ing tiếp tục làm việc đang làm.
She went on talking about her illness until we all went to sleep.
(Cô ấy cứ nói mãi về căn bệnh của mình cho đến khi chúng tôi đi ngủ.)
go + V-ing thường được dùng trong các môn thể thao.
2222222222222222222222222222222222222
The neighbors are complaining. We had better turn the radio down.
(Hàng xóm đang phàn nàn kìa. Chúng ta nên vặn nhỏ âm lượng của
radio xuống).
Đã thuộc từ này
have/ get + smt + done (past participle)
có cái gì được làm bởi ai
It’s her duty to clean the floor. = She is supposed to clean the floor.
(Đó là trách nhiệm của cô ấy để lau sàn nhà.)
Đã thuộc từ này
It’s no use/ It’s no good doing
chẳng có ích khi làm gì…
He can manage the situation. It’s no use/ It’s no good worrying about
him.
Nó có thể tự xoay sở được. Chẳng có ích gì khi phải lo lắng cho nó cả.
Đã thuộc từ này
In case + mệnh đề
trong trường hợp...
They never leave their only daughter going out after 10 pm.
(Họ không bao giờ để con gái duy nhất của họ đi ra ngoài sau 10 giờ tối.)
Đã thuộc từ này
to lend smb smt
cho ai mượn cái gì
Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)
Đã thuộc từ này
S+ last + did sth + … time ago. = The last time + S + did sth was + time
ago.
Lần cuối cùng làm gì là ….
The bank robbers made the manager give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng đã khiến người quản lý đưa cho chúng tất cả
số tiền.)
Đã thuộc từ này
to make sb/sth + adj
khiến cái gì trở nên như thế nào đó
The security system will not permit you to enter without the correct
password.
(Hệ thống bảo mật sẽ không cho phép bạn nhập mà không có mật khẩu
chính xác.)
Đã thuộc từ này
prefer + N + to + N
+ V-ing + to + V-ing
+ sb + to V
thích cái gì hơn cái gì
We've had to postpone going to France because the children are ill.
(Chúng tôi đã phải hoãn việc đi Pháp vì những đứa trẻ bị ốm.)
Đã thuộc từ này
to practise + Ving
thực hành, luyện tập làm gì
His written French is very good but he needs to practise speaking it.
(Việc viết tiếng Pháp của anh ấy rất tốt nhưng anh ấy cần luyện nói.)
Đã thuộc từ này
to plan on + Ving
dự định, lên kế hoạch làm gì
We were planning on just having a snack and catching the early train.
(Chúng tôi đã lên kế hoạch chỉ cần ăn nhẹ và bắt chuyến tàu sớm.)
Đã thuộc từ này
To plan to do smt
Dự định / có kế hoạch làm gì
She was tired of waiting for Hoa and went home alone.
(Cô cảm thấy chán cảnh đợi chờ Jack và quyết dịnh bỏ về nhà một
mình).
Đã thuộc từ này
try to do smt
cố gắng làm gì
phrasal verbs
account for
chiếm, giải thích
He didn't ask me in; he kept me standing at the door while he read the
message.
(Anh ta không mời tôi vào nhà, để mặc tôi đứng ngoài cửa trong khi anh
ta đọc một cuốn tạp chí)
Đã thuộc từ này
advance in
tấn tới
He agreed to help but backed out when he found how difficult it was.
(Anh ta đã hứa giúp nhưng lại nuốt lời vì thấy nó khó)
Đã thuộc từ này
back somebody up
hỗ trợ hay khuyến khích về tinh thần hay bằng lời
If you think that the work is going to be easy you’re in for a shock.
(Nếu anh nghĩ công việc đó sẽ dễ dàng thì anh sẽ bị sốc đấy)
Đã thuộc từ này
be in for
sẽ bắt gặp, gặp phải (thường là những điều không mong muốn)
If you think that the work is going to be easy you’re in for a shock.
(Nếu anh nghĩ công việc đó sẽ dễ dàng thì anh sẽ bị sốc đấy)
Đã thuộc từ này
be over
kết thúc
The news of her death was a great shock to him but he bore
up bravely and none of us realized how much he felt it.
(Những tin tức về cái chết của cô ấy là một cú sốc lớn đối với anh ấy
nhưng anh ấy đã đối mặt với nó và không ai trong số chúng tôi nhận ra
anh ta bị sốc mạnh đến thế nào)
Đã thuộc từ này
to bear out
ủng hộ, xác nhận
The wind blew out the candle, (blew the candle out/blew it out)
(cơn gió đã thổi tắt cây nến)
Đã thuộc từ này
blow up
phá hủy bằng vụ nổ, nổ tung, bị phá hủy
They blew up the bridges so that the enemy couldn't follow them,
(blew the bridges up/blew them up)
(họ cho nổ tung cây cầu để kẻ thù không thể đi theo họ được nữa)
Đã thuộc từ này
blow up
thổi phồng, bơm phồng
The children blew up their balloons and threw them into the air. (blew
the balloons up/blew them up)
(những đứa trẻ thổi những quả bóng và thả chúng lên trời)
Đã thuộc từ này
boil away
sôi cho tới khi cạn hết (chất lỏng)
I put the kettle on the gas ring and then went away and forgot about it.
When I returned, the water had all boiled away and the flame had
burnt a hole in the kettle.
(Tôi để ấm nước lên bếp gas và tra ngoài và để quên. Khi tôi quay lại,
nước đã sôi, cạn hết và ngọn lửa đã làm thủng cái ấm)
Đã thuộc từ này
boil over
tràn ra (chỉ dung cho chất lỏng nóng)
The milk boiled over and there was a horrible smell of burning.
(Sữa tràn ra ngoài và có mùi cháy khủng khiếp)
Đã thuộc từ này
break down
phá hủy
The firemen had to break down the door to get into the burning
house.
( Người lính cứu hỏa đã phải phá cửa để vào được trong ngôi nhà đang
cháy)
Đã thuộc từ này
break down
dùng cho người, nó thường có ý nói tới một sự suy sụp nhất thời
The car broke down when we were driving through the desert and it
took us two days to repair it.
(Chiếc xe bị hỏng khi chúng tôi đang lái qua miền hoang mạc và phải
mất hai ngày để sửa nó)
Đã thuộc từ này
break down
chấm dứt (sử dụng cho đàm phán, thỏa thuận)
They were in the middle of an argument but broke off when someone
came into the room.
(Họ đang trong vòng tranh cãi thì dừng lại khi ai đó bước vào phòng)
Đã thuộc từ này
break off
nổ ra, bắt đầu (thường dung với những điều xấu như chiến tranh, bệnh
dịch, hỏa hoạn…)
The school broke up on 30 July and all the boys went home for the
holidays.
(Năm học kết thúc vào 30/7 và tất cả học sinh về nhà cho kì nghỉ)
Đã thuộc từ này
bring someone round
thuyết phục ai đó chấp nhận đề nghị đã bị từ chối trước đây
The father decided to call the doctor in because the child’s health
was not good at all.
(Người bố quyết định mời bác sĩ tới bởi sức khoẻ của đứa con không được
tốt
Đã thuộc từ này
call in
thu về, thu lại
When the fog got thicker the search was called off.
(Khi sương mù dày hơn cuộc nghiên cứu đã bị bỏ dở)
Đã thuộc từ này
call on
huy động, gom lại
He called on all the housewives in the area and asked them to sign
the petition.
(Anh ấy huy động tất cả các bà nội trợ trong vùng và nhờ họ kí tên vào
đơn kiến nghị)
Đã thuộc từ này
call on
thỉnh cầu
He had to call on his parents as the last resource when his company
bankrupted.
(Anh ta phải thỉnh cầu cha mình như là biện pháp cuối cùng khi công ti
anh ta bị phá sản)
Đã thuộc từ này
call out
huy động (thường sử dụng với quân đội khi họ được yêu cầu rời khỏi
doanh trại để giải quyết những vụ gây rối)
The police couldn’t control the mob so troops were called out.
(Cảnh sát không thể kiểm soát được đám đông vì thế quân đội đã được
huy động.)
Đã thuộc từ này
call up
huy động nhập ngũ
I started last in the race but I soon caught up with the others.
(Tôi khởi động ở đường chạy cuối cùng nhưng tôi sớm bắt kip những
người khác)
Đã thuộc từ này
clean out
lau chùi và dọn dẹp kĩ lưỡng (phòng, tủ đồ, ngăn kéo), (đống hỗn độn,
những thứ bừa bãi ra)
Clear out! If I find you in this building again, I'll report you to the
police.
(Cút đi! Nếu tôi còn nhìn thấy anh trong căn nhà này, tôi sẽ tố cáo anh
với cảnh sát)
Đã thuộc từ này
clear out
dọn dẹp gọn gàng ngăn nắp (thường để lấy chỗ cho những thứ khác)
I'll clear out this drawer and you can put your things in it.
(Tôi sẽ dọn cái ngăn kéo này rồi anh có thể bỏ đồ của mình trong đó)
Đã thuộc từ này
clear up
trở nên tốt hơn, đẹp hơn (sau mây đen hoặc cơn mưa)
The sky looks a bit cloudy now but I think it will clear up.
(Bầu trời nhìn hơi nhiều mây nhưng tôi nghĩ thời tiết sẽ tốt hơn thôi)
Đã thuộc từ này
clear up
dọn dẹp gọn gàng ngăn nắp
When you are cooking it's best to clear up as you go, instead of
leaving everything to the end and having aterrible pile of things to deal
with.
(Khi nấu ăn thì tốt nhất con hãy dọn sạch khi con đi, thay vì để mọi thứ
lại và phải giải quyết một đống thứ kinh khủng)
Đã thuộc từ này
clear up
hoàn thành (công việc nào đó mà vẫn còn tồn đọng)
Trade was so bad that many small shops closed down and big shops
closed some of their branches down.
(Thị trường thương mại tồi tệ đén nỗi mà rất nhiều cửa hang nhỏ phải
đóng cửa và những cửa hang lớn thì đóng cửa một vài chi nhánh)
Đã thuộc từ này
close in
tiến gần hơn từ mọi mặt (dùng cho sương mù, bóng tối, kẻ thù …)
As the mist was closing in we decided to stay where we were.
(Khi sương mù buông xuống, chúng tôi đã quyết định ở lại)
Đã thuộc từ này
close up
thu hẹp lại (đoàn người)
If you children closed up a bit there’d be room for another one on this
seat.
(Nếu các bạn nhỏ ngồi sát vào nhau thì sẽ có chỗ cho những người khác
ở chỗ này)
Đã thuộc từ này
come away
rời đi
From this moment on I want you to know I will let nothing come
between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ
điều gì can thiệp giữa hai ta.
Đã thuộc từ này
come clean
thú nhận
I'm afraid that scheme of yours won't come off.. It needs more capital
than you have.
(Tôi e rằng kế hoạch của ông sẽ không thành công đâu. Nó cần nhiều
vốn hơn anh có)
Đã thuộc từ này
come off
diễn ra, xảy ra như dự định
The exhibition is coming off. next week. You'd better hurry if you want
to see it.
(Vở kịch đó sẽ kết thúc vào tuần tới. Cậu phải nhanh lên nếu muốn xem
nó)
Đã thuộc từ này
come out
lộ ra, bị vạch trần, bóc trần
Her new novel will be coming out in time for the Christmas sales.
(Cuốn tiểu thuyết của cô ấy sẽ được xuất bản kịp đợt bán hàng giáng
sinh)
Đã thuộc từ này
come out
biến mất (vết bẩn, vết màu)
Her father at first refused to let her study abroad but he came
round (to it) in the end.
(Bố cô ấy đầu tiên là không cho cô ấy đi du học nhưng cuối cùng ông ấy
cũng đồng ý)
Đã thuộc từ này
come round
ghé thăm nhà ai đó
I’ll come round after dinner and tell you the plan.
(Tôi sẽ ghé qua nhà bạn và nói cho bạn kế hoạch)
Đã thuộc từ này
come round/to
hồi tỉnh
The Company has cut off our electricity supply because we haven't
paid our bill.
(Công ti đó đã cắt cung cấp điện bởi vì chúgn ta không thanh toán háo
đơn)
Đã thuộc từ này
cut someone off
ngăn cản (thường sử dụng với dòng chảy, nhất là sử dụng trong thể bị
động)
You will be completely cut off if you go to live in that village because
there is a bus only once a week.
(Bạn sẽ bị cô lập nếu tới sống ở cái làng đó vì cả tuần mới có một tuyến
xe buýt.)
Đã thuộc từ này
cut out
cắt rời ra
When I am making a dress I mark the dot with chalk and then cut it
out.
(Khi may một cái váy tôi kẻ bằng phấn sau đó cắt nó ra).
Đã thuộc từ này
cut out
bỏ qua, bỏ đi
My shoes are very old and don't keep out the water.
(Đôi giầy của tôi đã quá cũ và không để cho nước vào)
Đã thuộc từ này
keep out
đứng ngoài, không đi vào
He was playing his trumpet but I told him to leave off because the
neighbours were complaining about the noise.
(Anh ấy đang chơi kèm trompet nhưng tôi đã bảo anh ấy dừng lại vì
những người hàng xóm phàn nàn về tiếng ồn)
Đã thuộc từ này
leave out
từ b ỏ
We'll sing our school song leaving out the last ten verses.
(Chúng ta sẽ hát bài hát của trường bỏ đoạn cuối đi)
Đã thuộc từ này
let down
làm rơi, thả xuống, hạ xuống
When she lets her hair down it reaches her waist, (lets down her
hair/lets it down)
(Khi cô ấy thả tóc xuống, nó dài tới thắt lưng)
Đã thuộc từ này
let someone down
làm ai đó thất vọng
I promised him that you would do the work. Why did you let me
down by doing so little?
(Tôi đã hứa với anh ấy rằng bạn sẽ làm công việc đó. Tại sao lại làm tôi
thất vọng mà làm việc ít như vậy)
Đã thuộc từ này
let in
đồng ý cho vào, chấp nhận
I thought that the magistrate was going to fine me but he let me off.
(Tôi đã nghĩ rằng quan toà sẽ phạt vi cảnh tôi nhưng ông ta lại phạt nhẹ
tôi)
Đã thuộc từ này
let out
nới rộng ra (quần áo)
That boy is getting fatter. You'll have to let out his clothes.
(Cậu bé đó đang béo lên, cậu sẽ phải nới rộng quần áo của nó đó)
Đã thuộc từ này
let out
phóng thích, thả ra
He opened the door and let out the dog. (let the dog out/let it out)
(Anh ấy mở cửa và cho con chó ra ngoài)
Đã thuộc từ này
live down
làm quên đi, làm xoá đi (danh tiếng, tiếng tăm)
He has never quite been able to live down a reputation for drinking
too much which he got when he was a young man.
(Anh ta không thể làm mất đi cái tiếng uống quá nhiều rượu khi còn trẻ)
Đã thuộc từ này
live in
sống tại nơi làm việc
It is said that for a certain period of his life, Byron lived on vinegar
and potatoes in order to keep thin.
(Người ta nói rằng có thời gian, Byron sống bằng giấm và khoai tây để
giữ cho người mỏng manh)
Đã thuộc từ này
lock up a house
khoá cửa
I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I
have to go away.
Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối
tuần này tôi có việc bận phải đi.
Đã thuộc từ này
look ahead
lên kế hoạch trong tương lai
Look in on your grandmother on your way home and make sure she
has everything she needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ
thứ bà cần chưa nhé.
Đã thuộc từ này
look into
điều tra, kiểm tra
I don’t have that information to hand but I will look into it and I will
get back to you.
Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa
cho bạn sau.
Đã thuộc từ này
look on
nhìn thờ ơ
Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy
chúng ở đây.
Đã thuộc từ này
look out for someone
coi sóc, bảo vệ ai
Can you look over my thesis and tell me what you think I need to
work on?
Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện
về cái gì không?
Đã thuộc từ này
look through
đọc lướt qua, soát lại
Can you have a look through this report before I hand it in to the
boss?
Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
Đã thuộc từ này
look up
tìm kiếm, tra
Business has been very bad lately but things are beginning to look
up now.
(Thời tiết gần đây rất tồi tệ nhưng giờ mọi thứ đang bắt đầu cải thiện rồi)
Đã thuộc từ này
look something up
tìm kiếm thông tin
The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
Đã thuộc từ này
make off with
ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
Đã thuộc từ này
make out
cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó
He made out that he was a student looking for a job. We later learnt
that this wasn 't true at all.
(Anh ta nói rằng anh ta là sinh viên đang tìm viẹc làm. Sau đó chúng
tìm hiểu ra rằng đó không phải là sự thật)
Đã thuộc từ này
make out
viết ngân phiếu, séc
I don't believe your story at all. I think you are just making it up.
(Tôi không tin câu chuyện của cậu đâu. Tôi nghĩ cậu chỉ bịa nó thôi)
Đã thuộc từ này
make up
trang điểm
Take this prescription to the chemist's. They will make it up for you
there.
(Hãy mang toa thuốc tới nha sĩ. Họ sẽ bốc thuốc cho anh ở đó)
Đã thuộc từ này
make up for
đền bù
You’ll have to work very hard today to make up for the time you
wasted yesterday.
(Hôm nay cậu sẽ phải làm việc rất vất vả để bù lại cho thời gian cậu đã
bỏ phí hôm qua/ bù lại thời gian hôm qua cậu tới muộn)
Đã thuộc từ này
miss out
không làm được điều bổ ích, thú vị
I am moving in on Wednesday.
(Con tôi sẽ dọn tới vào thứ tư.)
Đã thuộc từ này
move out
rời đi, chuyển đi (nhà, căn hộ)
I have found a new flat. The present tenant is moving out this
weekend.
(Tôi mới tìm được một căn hộ mới. Người thuê trước sẽ chuyển đi vào
cuối tuần này.)
Đã thuộc từ này
move on or up
tiến bộ, đi lên
He is a retired admiral and still has the habit of ordering people about.
(Ông ấy tuy đã nghỉ hưu không làm đô đốc nữa nhưng vẫn còn thói quen
sai bảo người khác)
Đã thuộc từ này
pay back
trả lại
I know that you are in this photograph but I can't pick you out.
(Tôi biết cậu ở trong bức ảnh này nhưng không thể chỉ ra bạn)
Đã thuộc từ này
pick up
nhặt lên, nâng lên
She scatters toys all over the floor and I have to pick them up.
(Con bé vứt đồ lung tung ra sàn nhà làm tôi phải nhặt chúng lên)
Đã thuộc từ này
pick up
đón (bằng một phương tiện nào đó)
I won't have time to come to your house but I could pick you up at
the end of your road.
(Anh không có thời gian để tới nhà em nhưng có thể đón em ở cuối
đường).
Đã thuộc từ này
pick up
nhận đươc tín hiệu (tình cờ)
Their SOS was picked up by another ship, which informed the lifeboat
headquarters.
(Tín hiệu cầu cứu được tiếp nhận bởi một con tàu khác, cái mà đã báo
cho sở chỉ huy thuyền cứu hộ)
Đã thuộc từ này
pick up
đạt được, tiếp thu, học hỏi
As we drove through the city, the guide pointed out the most
important buildings.
(Khi chúng ta lái xe qua thành phố, hướng dẫn viên sẽ chỉ ra những toà
nhà quan trọng nhất)
Đã thuộc từ này
pull down
phá huỷ, xoá bỏ (dùng cho các toà nhà)
We thought she was going to die but her own will-power pulled her
through .
(Chúng tôi nghĩ là cô ấy sẽ chết nhưng chính nghị lực của cô ấy đã làm
cho cô ấy hồi phục)
Đã thuộc từ này
pull up
dừng (phương tiện đi lại)
A lay-by is a space at the side of a main road, where drivers can pull
up if they want a rest.
(Góc đỗ xe là một chỗ trống trên đường chính, nơi mà các lái xe có thể
dừng lại nếu họ muốn nghỉ)
Đã thuộc từ này
put aside/by
tiết kiệm, để dành
Don't spend all your salary. Try to put something by each month.
(Đừng tiêu hết lương của bạn. cố gắng để dành một ít mỗi tháng)
Đã thuộc từ này
put away
cất đi
When you 've finished with the book put it back on the shelf.
(Khi nào đọc xong quyển sách thì trả lại lên trên giá)
Đã thuộc từ này
put back
để (đồng hồ) lùi lại
She is always getting up late so she put the clock back half an hour.
(Cô ấy luôn dạy muộn nên đặt lùi đồng hồ lại nửa tiếng)
Đã thuộc từ này
put down
đặt xuống
They are looking for a lecturer in geography. Why don't you put in
for it?
(Họ đang tìm một giảng viên địa lí. Sao bạn không xin vào vị trí đó)
Đã thuộc từ này
put off
trì hoãn (một hành động nào đó)
I had invited some guests to dinner but I had to put them off because
a power cut prevented me from cooking anything.
(Tôi đã mời vài người khách tới ăn tối nhưng phải bảo họ khoan hãy tới vì
hết nhiên liệu nên tôi không thể nấu nướng gì)
Đã thuộc từ này
put sb off
làm nhụt chí
I wanted to see the exhibition but the queue put me off.
(Tôi tới để xem triển lãm nhưng hàng người xếp hàng làm tôi nhụt chí)
Đã thuộc từ này
put on
giả vờ, giả bộ (biểu hiện)
She was very put out when I said that her new summer dress didn't
suit her.
(Cô ta đã rất bực mình khi tôi nói rằng cái váy mùa hè đó không hợp với
cô ta)
Đã thuộc từ này
put up
xây dựng, lắp đặt (toà nhà, đài tưởng niệm, tượng…)
If you come to Paris I will put you up. You needn 't look for an hotel.
(Nếu cậu tới Paris, tôi sẽ cung cấp chỗ ở cho cậu, cậu không cần phải
thuê khách sạn)
Đã thuộc từ này
put someone up to something
bày cách cho ai làm gì (thường là lừa đảo)
We had to put up with a lot of noise when the children were at home.
(Chúng tôi phải chịu ồn ã khi bọn trẻ ở nhà)
Đã thuộc từ này
ring up
gọi điện
The child wrote down the wrong word and then rubbed it out.
(Đứa bé viết sai từ và sau đó đã tẩy đi)
Đã thuộc từ này
rub up
ôn lại
The police RAN AFTER the guy who'd stolen it, but he was too fast for
them.
Cảnh sát đuổi theo người đàn ông ăn cắp nó nhưng anh ta quá nhanh.
Đã thuộc từ này
run away
chạy trốn, trốn thoát, rời bỏ (gia đình, trường học…)
The thief ran away and the policeman ran after him.
(Tên trộm đã trốn thoát và cảnh sát đang truy nã hắn)
Đã thuộc từ này
run away with
không kiểm soát được (tình cảm)
His horse ran away with him and he had a bad fall.
(Con ngựa của anh ta chạy nhanh không kiểm soát được, anh ta bị ngã
đau)
Đã thuộc từ này
run away with
chấp nhận (ý kiến) một cách vội vàng
Don't run away with the idea that I am unsociable; I just haven't time
to go out much.
(Đừng vội cho là tôi khó gần, tôi chỉ không có nhiều thời gian ra ngoài
thôi)
Đã thuộc từ này
run down
bôi nhọ, nói xấu
He is still run down after his illness and unfit for work.
(Ông ấy vẫn còn yếu sau trận ốm và không phù hợp với công việc này)
Đã thuộc từ này
run into
va chạm (phương tiện đi lại)
I have run out of milk. Put some lemon in your tea instead.
(Tôi hết sữa rồi. Thay vào đó hãy cho một chút chanh vào trà của cậu
nhé)
Đã thuộc từ này
run over
đụng ngã (xe cộ)
The drunk man stepped into the road right in front of the oncoming
car. The driver couldn't stop in time and ran over him.
(Ông say rượu bước xuống đường ngay trước chiếc ôtô đang tới. Người
lái xe không dừng kịp và đâm vào ông ta)
Đã thuộc từ này
run over
tràn
He turned on both taps full and left the bathroom. When he came back
he found that the water was running over.
(Anh ấy vặn to hết cỡ vòi và ra khỏi nhà tắm. Khi quay trở lại anh ấy mới
thấy nước tràn ra khỏi bồn tắm)
Đã thuộc từ này
run over/through
xem lại, kiểm tra lướt qua
We 've got a few minutes before the train goes, so I'll just run
through your instructions again.
(Chúng ta có vài phút trước khi tàu chạy, vì thế tôi sẽ lướt qua những chỉ
dẫn lại một lần nữa)
Đã thuộc từ này
run through
tiêu hoang, phung phí (dùng cho nguồn dự trữ hoặc tiền)
Her husband said that she must pay for things at once and not run up
bills.
(Chồng cô ấy nói rằng cô ấy phải trả tiền mọi thứ ngay không để hoá đơn
dồn lại)
Đã thuộc từ này
run up against difficulties/opposition
đối mặt với (khó khăn, sự cản trở)
If he tries to change the rules of the club he will run up against a lot
of opposition.
(Anh ấy cố gắng thay đổi quy định của câu lạc bộ và sẽ phải đối mặt với
nhiều sự chống đối)
Đã thuộc từ này
see about
xem xét, sắp xếp
The station was crowded with boys going back to school and parents
who were seeing them off.
(Ga rất đông những cậu bé về trường và phụ huynh đi tiễn chúng)
Đã thuộc từ này
see somebody out
tiễn ai ra cửa
I'm definitely interested in the house. I'd like to see over it.
(Tôi rất thích căn nhà. Tôi muốn xem qua nó)
Đã thuộc từ này
see through
nhận rõ bản chất
She pretended that she loved him but he saw through her, and
realized that she was only after his money.
(Cô ta làm ra vẻ thích anh ấy nhưng anh ấy nhìn rõ bản chất của cô ta và
nhận ra rằng cô ta chỉ vì tiền của mình)
Đã thuộc từ này
see to
chịu trách nhiệm, sắp xếp, sửa chữa
When all the seats for a certain performance have been booked,
theatres put a notice saying 'Sold out' outside the booking office.
(Khi tất cả chỗ ngồi cho buổi biểu diễn đã được đặt trước, rạp hát thông
báo “bán hết vé” bên ngoài phòng đặt vé)
Đã thuộc từ này
be sent down
bị đuổi học
He behaved so badly in college that he was sent down and never got
his degree.
(Cậu ta cư xử quá tồi tệ ở trường đến nỗi bị đuổi khỏi trường và không
bao giờ lấy được bằng)
Đã thuộc từ này
send for
gọi, triệu tập
One of our water pipes has burst. We must send for the plumber.
(Một trong những ống dẫn nước vừa bị vỡ. chúng ta phải gọi thợ sửa ống
tới)
Đã thuộc từ này
send in
gửi, nộp, đăng (người nhận không cần được nhắc tới vì người được nói đã
biết)
In this book the author sets out to prove that the inhabitants of the
islands came from South America.
(Trong cuốn sách này tác giả bắt đầu chứng minh rằng cư dân của đảo
tới từ Nam Mĩ)
Đã thuộc từ này
set up
đạt được, xây dựng, thành lập (một kỉ lục)
When he married he left his father's shop and set up on his own.
(Khi lập gia đình anh ấy rời khỏi cửa hàng của cha và bắt đầu kinh doanh
riêng)
Đã thuộc từ này
settle down
trở nên quen và hài lòng với cái gì (địa điểm mới, công việc mới…)
Tom tried to make a speech defending himself but the crowd wouldn 't
listen to his explanation and shouted him down.
(Anh ta cố gắng biện hộ cho mình nhưng đám đông không nghe sự giải
thích của anh ta và la ó buộc anh ta thôi nói)
Đã thuộc từ này
show off
phô trương, khoe khoang (kĩ năng, kiến thức…)
I have worked hard all my life and now I'm going to sit back and
watch other people working.
(Tôi đã làm việc vất vả suốt cuộc đời và bây giờ tôi sẽ nghỉ ngơi nhìn
người khác làm việc)
Đã thuộc từ này
sit up
thức khuya (thường là để đọc sách, làm việc, hoặc đợi ai đó)
I was very worried when he didn 't come in and I sat up till 3
a.m.waiting for him.
(Tôi rất lo lắng khi anh ấy không vào và tôi đã thức cho tới 3 giờ sáng để
đợi anh ấy)
Đã thuộc từ này
stand by someone
hỗ trợ, ủng hộ ai
Mr Pitt stood for Parliament five years ago but he wasn't elected.
(Ông Pitt ra ứng cử vào thượng nghị sĩ 5 năm trước nhưng không được
bầu chọn)
Đã thuộc từ này
stand up for
bênh vực
She stood out from the crowd because of her height and her flaming
red hair.
(Cô ấy nổi bật giữa đám đông vì chiều cao và mái tóc đỏ da cam)
Đã thuộc từ này
stay up
thức khuya
Children never want to go to bed at the proper time; they always want
to stay up late.
(Trẻ con không bao giờ muốn đi ngủ đúng giờ, chúng luôn muốn ngủ
muộn)
Đã thuộc từ này
step up
gia tăng tỉ lệ, tốc độ
I blamed him bitterly at first but later, when I heard the whole story, I
realized that he had been right and I went to him and took back my
remarks.
(Đầu tiên tôi đã đổ tội anh ta độc địa nhưng sau đó, khi tôi nghe toàn bộ
câu chuyện, tôi nhận ra rằng anh ấy đúng và tôi đã tới gặp anh ấy và rút
lại lời đánh giá của mình)
Đã thuộc từ này
take down
ghi lại (thường là đọc cho viết)
He read out the names and his secretary took them down.
(Anh ấy đọc những cái tên và người thư kí ghi lại)
Đã thuộc từ này
take for
nhận nhầm ai với ai
At first he took us in by his stories and we tried to help him; but later
we learnt that his stories were all lies.
(Đầu tiên hắn lừa chúng tôi bằng những câu chuyện và chúng tôi đã cố
gắng giúp đỡ hắn ta nhưng sau đó chúng tôi biết rằng những câu chuyện
đó đều là giả dối)
Đã thuộc từ này
take in
cho tá túc
When our car broke down I knocked on the door of the nearest house.
The owner very kindly took us in and gave us a bed for the night.
(Khi ôtô của chúng tôi bị hỏng, tôi đã gõ cửa một ngôi nhà gần nhất. Chủ
nhà rất tốt đã cho chúng tôi tá túc và cho chúng tôi một cái giường để
ngủ qua đêm)
Đã thuộc từ này
take in
hiểu, tiếp thu
I was thinking of something else while she was speaking and I didn 't
really take in what she was saying.
(Tôi đang nghĩ tới thứ khác nữa khi cô ấy đang nói và tôi không thực sự
hiểu cô ấy đang nói gì)
Đã thuộc từ này
take in
làm nhỏ lại (với quần áo)
He took off his coat when he entered the house and put it on again
when he went out.
(Ông ta cởi áo khi vào nhà và rồi lại mặc vào khi ra ngoài)
Đã thuộc từ này
take off
cất cánh (máy bay)
She wants someone to look after her children. I couldn’t care to take
on the job. They are very spoilt.
(Cô ấy muốn có người chăm sóc những đứa trẻ. Tôi không thể đảm nhiệm
công việc. Chúng quá hư.)
Đã thuộc từ này
take on
thuê nhân công, nhận vào làm
Her small boy is at boarding school quite near here. I take him
out every month.
(Cậu con trai bé của cô ấy đang học ở trường nội trú khá gần đây. Tôi
đưa nó đi chơi hàng tháng)
Đã thuộc từ này
take over
tiếp quản, thôn tính, tiếp tục làm thay ai
We stop work at ten o 'clock and the night shift takes over until the
following morning.
(Chúng ta sẽ dừng công việc lúc 10 giờ và ca tối sẽ tiếp tục cho tới sáng
hôm sau)
Đã thuộc từ này
take to
bắt đầu một thói quen nào đó.
He took to drink.
(Anh ta bắt đầu uống nhiều)
Đã thuộc từ này
take to
cảm thấy thích ai, cái gì (ngay từ lần gặp đầu)
When they saw that the ship was sinking, the crew took to the boats.
(Khi họ nhìn thấy con tàu đang chìm người thuỷ thủ đoàn tìm chỗ lánh
nạn trên những chiếc thuyền)
Đã thuộc từ này
take up
bắt đầu một sở thích, môn thể thao hoặc nghiên cứu
Talk it over with your wife and give me your answer tomorrow.
(Hãy bàn với vợ cậu và cho tôi câu trả lời ngày mai)
Đã thuộc từ này
think over
đánh giá, xem xét
I can't decide straight away but I'll think over your idea and let you
know what I decide.
(Tôi không thể quyết định ngay lập tức nhưng tôi sẽ xem xét ý kiến của
cậu và sẽ cho cậu biết quyết định của tôi)
Đã thuộc từ này
throw away/out
vứt bỏ (rác…)
Throw away those old shoes. Nobody could wear them now.
(Bỏ đôi giày cũ đó đi. Bây giờ không ai có thể đeo chúng đâu)
Đã thuộc từ này
throw up
từ bỏ đột ngột (công việc, kế hoạch nào đó)
The thieves tied up the night watchman before opening the safe
(Những tên cướp trói chặt người gác đêm trước khi được an toàn)
Đã thuộc từ này
try on
thử
We won't know how the plan works till we have tried it out.
(Chúng ta sẽ không biết kế hoạch làm việc như thế nào cho tới khi
chúng ta kiểm tra nó)
Đã thuộc từ này
turn away
từ chối cho vào
The man at the door turned away anybody who hadn 't an invitation
card.
(Người đàn ông ở ngoài cửa không cho bất kì ai không có giấy mời vào)
Đã thuộc từ này
turn around
xoay vòng/ khởi sắc
We hope to be able to turn the job around and deliver the product in a
few weeks.
→ Chúng tôi hy vọng công việc có thể khởi sắc trở lại và có thể phân
phối hàng hóa trong vài tuần tới
Đã thuộc từ này
turn against
chống lại
President does not even need to worry that the army will turn
against him under external pressure.
→ Tổng thống thậm chí không cần phải lo lắng rằng dưới áp lực bên
ngoài quân đội sẽ quay ra chống lại ông
Đã thuộc từ này
turn down
từ chối (đề nghị, đơn xin việc)
I applied for the job but they turned down my application because I
didn't know German.
(Tôi xin làm việc nhưng họ từ chối vì tôi không biết tiếng Đức)
Đã thuộc từ này
turn into
đổi, chuyển đổi, cải tạo thành
The captain turned in, not realizing that the icebergs were so close.
(Thuyền trưởng đã đi ngủ, không nhận ra rằng những tảng băng trôi đang
rất gần)
Đã thuộc từ này
turn on
tấn công bất ngờ (kẻ tấn công thường là bạn bè hay động vật từ trước tới
nay rất thân thiện)
The tigress turned on the trainer and struck him to the ground.
(Con hổ cái tấn công người huấn luyện và vật anh ta ra sân)
Đã thuộc từ này
turn on/off
bật/tắt (đèn, gas, lửa, đài…)
Please turn off all the lights before going out of the room.
→ Xin hãy tắt tất cả các bóng đèn trước khi rời khỏi phòng
Đã thuộc từ này
turn up/down
tăng/ giảm
I wish the people in the next flat would turn down their radio.
You can hear every word. (Tôi ước gì người ở căn hộ bên cạnh vặn nhỏ
đài đi)
Đã thuộc từ này
turn out
sản xuất
At one time, if tenants didn't pay their rent the landlord could turn
them out.
(Một lần nữa nếu người thuê nhà không trả tiền thuê thì chủ nhà sẽ đuổi
họ ra khỏi nhà)
Đã thuộc từ này
turn out
trút sạch, đổ
The whole town turned out to welcome the winning football team
when they came back with the Cup.
(Toàn thị trấn xuống đường để chào mừng đội bóng chiến thắng khi họ
trở về chiếc cúp)
Đã thuộc từ này
turn out
hình thành, phát triển
I've never made Yorkshire pudding before so I am not quite sure how it
is going to turn out.
(Tôi chưa từng làm bánh kẹp thịt trước đây vì thế không chắc là nó sẽ
thành như thế nào)
Đã thuộc từ này
turn out
hoá ra là
He told her that he was a bachelor but it turned out that he was
married with six children.
(Anh ta nói với cô ấy rằng mình là người chưa vợ nhưng hoá ra là anh ta
đã có vợ và sáu đứa con)
Đã thuộc từ này
turn over
lộn ngược, lật úp (dùng cho phương tiện xe cộ , tàu thuyền)
The canoe turned over, throwing the boys into the water.
(Chiếc cano lật ngược lên, hất những cậu bé xuống nước)
Đã thuộc từ này
turn over
lở mình (người)
Some people were so disgusted with the play that they walked out in
the middle of the first act.
(Một vài người quá phẫn nộ với vở kịch đến nỗi họ đình công ngay giữa
màn đầu tiên)
Đã thuộc từ này
wait on
dự, có mặt, phục vụ (ở nhà hay ở nhà hàng)
When we have dinner very late we don't wash up till the next
morning.
(Khi ăn tối muộn chúng tôi sẽ không rửa bát cho tới sáng hôm sau)
Đã thuộc từ này
watch out
đề phòng, chú ý, coi chừng
He began to try to sit up, which showed us that the effects of the drug
were wearing off.
(Anh ấy đã bắt đầu cố gắng ngồi dậy được, điều đó cho thấy hậu quả của
thuốc phiện đã dần mất đi)
Đã thuộc từ này
wear out
làm rách hết, rách hết (quần áo)
He worked all night and wanted to go on working the next day, but we
saw that he was completely worn out and persuaded him to stop.
(Anh ấy làm việc suốt đêm và muốn làm vào ngày hôm sau, nhưng
chúng tôi thấy anh ấy hoàn toàn kiệt sức và thuyết phục anh ấy dừng lại)
Đã thuộc từ này
wind up
kết thúc (thường dùng cho bài nói, hoạt động kinh doanh)
alleviate
Làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây (sự đau, nỗi đau
khổ, nỗi phiền muộn)
differentiate
Phân biệt; khu biệt
equation
Sự làm cân bằng
err
Lầm lỗi, sai lầm
frantic
Điên cuồng, điên rồ
If people or things are frantic, they behave in a wild way because they
are frightened
Ex: The cat became frantic when I tried to give it a bath.
Con mèo trở nên điên cuồng khi tôi cố gắng tắm cho nó.
Đã thuộc từ này
hull
Thân tàu thuỷ, thân máy bay
inadvertent
Vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả
improvise
ứng khẩu, ứng biến, cương
latitude
Vĩ độ
mariner
Thuỷ thủ
A mariner is a sailor.
Ex: The old mariner used his telescope to find the shore.
Người thủy thủ già dùng kính viễn vọng để tìm bờ.
Đã thuộc từ này
multitude
Vô số
nuisance
Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối
làm phiền
permanence
Sự lâu dài, sự vĩnh cửu; sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định
revolve
Suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
Soothe
Làm yên tĩnh, làm êm dịu
Stranded
Bị mắc cạn (tàu)
volatile
Dễ bay hơi, biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng)
arduous
Khó khăn, gian khổ, gay go
attain
Đạt được, giành được
Coexist
Chung sống, cùng tồn tại
To coexist with something means to exist with it in the same time and
place.
Ex: Our pets coexist at our home with little or no problems.
Thú nuôi của chúng tôi chung sống với nhau ở nhà với rất ít vấn đề.
Đã thuộc từ này
conceive
Nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
dubious
Lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng
ego
(triết học) cái tôi, bản ngã
elastic
Co giãn
Elastic is a rubber that stretches when it is pulled.
Ex: He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off
the platform.
Anh ta gắn dây thắt lưng đàn hồi vào chân trước khi nhảy khỏi bục.
Đã thuộc từ này
endeavor
Cố gắng, ráng
engrave
Khắc, trổ, chạm
excavate
Khai quật
jagged
Có mép lởm chởm như răng cưa; lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn
locale
Nơi xảy ra (sự việc gì...)
mold
cái khuôn
Outright
Hoàn toàn, toàn bộ
periphery
Chu vi, ngoại vi; ngoại biên
plaster
Vữa (hợp chất mềm gồm vôi, cát, nước.. trở thành cứng khi khô)
shovel
Cái xẻng
skeletal
(thuộc) bộ xương; có tính chất bộ xương
terrestrial
(thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
vicious
Xấu xa, hằn học
absurd
Vô lý
anemia
thiếu máu
aristocracy
Tầng lớp quý tộc
aristocrat
Người quý tộc
attire
Quần áo; đồ trang điểm
craze
Tính ham mê, sự say mê
A craze is a brief and popular activity or object.
Ex: Wearing bright red socks was a craze when I was in high school.
Mang vớ đỏ tươi là một cơn sốt khi tôi học trung học.
Đã thuộc từ này
enlarge
Mở rộng, tăng lên, khuếch trương
excess
Sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn
feminine
(thuộc) giống cái
hallmark
dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo
pad
đường cái
predominant
Có nhiều khả năng, chiếm ưu thế hơn
Reputable
Có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin
Rouge
Phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)
Signify
Biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì
To signify means to be a symbol of something.
Ex: A red octagon is used to signify to stop.
Một hình bát giác màu đỏ được dùng để biểu thị dừng lại.
Đã thuộc từ này
Strap
Dây (da, lụa, vải...); đai; quai
Tangle
Mớ rối, mớ lộn xộn (dây, tóc..)
Vanity
Tính vô nghĩa/rỗng tuếch/hư ảo
Vie
Ganh đua một cách quyết liệt; giành giật
Vulgar
Thiếu thẩm mỹ, khiếm nhã, tục tĩu
attic
tường mặt thượng, tầng mặt thượng
chunk
khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)
civic
(thuộc) công dân
descent
Sự xuống
din
tiếng ồn gây khó chịu
dissatisfy
Không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất
mãn
fuss
Sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
gourmet
Người sành ăn, người sành rượu
intrinsic
bản chất
Kettle
Ấm đun nước
A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food.
Ex: The soup was being cooked in a large kettle
Món canh đang được nấu trong một cái ấm đun nước lớn.
Đã thuộc từ này
Ministry
Bộ
Ordeal
Sự thử thách
To overwork someone means to make them tired with too much work.
Ex: After working for three weeks with only one day of rest, Judy was
overworked.
Sau khi làm việc 3 tuần mà chỉ được nghỉ 1 ngày, Judy bị quá sức
Đã thuộc từ này
Particular
Riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
Pungent
Sâu cay, chua cay, cay độc (về nhận xét)
Snore
Ngáy
Soundly
hoàn toàn
Superintendent
Người trông nom, người coi sóc; người giám thị, người giám sát, người
quản lý (công việc..)
alternate
Xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên
apologetic
Chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi
benign
Lành; tốt; nhân từ
Char
Đốt thành than, hoá thành than
clarify
Làm cho sáng sủa dễ hiểu
Distress
Nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
dogged
Gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng
ensue
Xảy ra sau đó
gasp
Thở hổn hển
negotiate
điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
Overdose
Sử dụng quá liều
Persuasion
Sự làm cho tin, sự thuyết phục
relay
cuộc chạy đua tiếp sức
A relay is a race in which teams of runners or swimmers race against
each other.
Ex: Jerry was the fastest on his team, so he ran the last part of the
relay.
Jerry là người chạy nhanh nhất trong đội, vì vậy anh là người chạy chặng
cuối cuộc đua.
Đã thuộc từ này
reluctance
sự miễn cưỡng
restate
Trình bày lại, phát biểu lại, nói lại bằng cách khác
sesame
Cây vừng, hạt vừng
Sesame is an herb that is grown for its small seeds and its oil.
Ex: I used the buns with the sesame seeds on them.
Tôi sử dụng bánh với hạt vừng trên chúng.
Đã thuộc từ này
Sip
Uống từng hớp, nhắp, nhấp nháp (rượu)
verge
Bờ, ven
wary
Thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)
Waver
Dao động, nao núng, không vững; núng thế
ashore
Trên bờ; vào bờ
contradict
Mâu thuẫn với, trái với
devoid
Không có, trống rỗng
diverge
Khác nhau, bất đồng (ý kiến...)
elude
Tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...)
embryo
(sinh vật học) phôi
fend
Chống đỡ được, né, tránh, gạt được
fictitious
Hư cấu, tưởng tượng, không có thực
Gazette
Công báo
A gazette is a newspaper.
Ex: Alice wants to write for a gazette when she’s older.
Alice muốn viết công báo khi cô lớn hơn.
Đã thuộc từ này
homogeneous
Đồng nhất, đồng đều, thuần nhất
Obstruct
Làm bế tắc, làm nghẽn
To obstruct something means to get in its way.
Ex: The car broke down on the road and obstructed traffic for hours.
Chiếc xe hỏng máy giữa đường và làm nghẽn giao thông hàng giờ đồng
hồ.
Đã thuộc từ này
plunge
Nhúng, thọc, lao
prolong
Kéo dài ra; nối dài ra; gia hạn
publicize
Đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến
sparse
Thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra
surplus
Số dư, số thừa; số thặng dư
theorize
tạo ra các lý thuyết
verify
Thẩm tra, kiểm lại
Vigorous
Sôi nổi, mãnh liệt, mạnh mẽ, hoạt bát, đầy sinh lực
altar
Bàn thờ, bệ thờ, án thờ
arthritis
(y học) chứng viêm khớp
Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.
Ex: Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.
Agatha không thể chơi piano được nữa bởi vì chứng viêm khớp của cô.
Đã thuộc từ này
botany
Thực vật học
Credible
Có thể tin được
deceased
Đã chết, đã mất, đã qua đời
deception
Sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt
decipher
Sự giải mã, sự đọc mật mã, sự giải đoán (chữ khó (xem), chữ cổ...)
To decipher writing is to figure out what it says.
Ex: My teacher complained that she couldn’t decipher my essay.
Giáo viên tôi phàn nàn rằng cô không thể giải mã được bài văn của tôi.
Đã thuộc từ này
dung
Phân thú vật
dusk
Bóng tối
gratify
Làm hài lòng, làm vừa lòng
hone
Mài (dao cạo...) bằng đá mài
mash
Nghiền, bóp nát; ngâm, ủ rượu
Ornate
Trang trí công phu, trang sức lộng lẫy
pneumonia
(y học) viêm phổi
psychic
(thuộc) tâm linh; (thuộc) linh hồn, (thuộc) tinh thần
When someone is psychic, they know what will happen or what people
think.
Ex: I think my grandmother has psychic abilities because she can
predict anything.
Tôi nghĩ bà tôi có khả năng tâm linh vì bà ấy có thể đoán trước bất cứ
điều gì.
Đã thuộc từ này
psychotic
Bị nhiễu tâm, liên quan đến nhiễu tâm
Scope
Phạm vi, tầm (kiến thức)
The scope of something is how many people or things it relates to.
Ex: Modern history has a wide scope.
Lịch sử hiện đại có phạm vi rất rộng.
Đã thuộc từ này
sinister
Gở, mang điềm xấu
Strife
Cuộc tranh chấp; cuộc đấu tranh; cuộc tranh luận
therapeutic
(y học) (thuộc) phép chữa bệnh
congested
Đông nghịt, chật ních
deform
Làm cho méo mó, làm biến dạng
etiquette
Phép xã giao
exclusive
Loại trừ
Freight
Hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở
garment
Áo quần
insomnia
(y học) chứng mất ngủ
intuitive
Thuộc về trực giác
liable
Có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận
obsess
Ám ảnh
overboard
Qua mạn tàu; từ trên mạn tàu, thuyền xuống biển
premium
Tiền trả thêm, tiền thưởng, tiền lãi
privilege
Đặc quyền; đặc lợi (về một tầng lớp, cấp bậc..); đặc quyền đặc lợi
propel
Đẩy đi, đẩy tới
Socialize
Xã hội hoá, tổ chức theo phương thức xã hội chủ nghĩa
suppress
Đàn áp; chặn (một cuộc biểu tình..)
tram
Dưỡng kiểm (vị trí phôi), tàu điện, xe điện
unsettle
Làm đảo lộn, phá rối tình trạng yên tĩnh
warp
làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
artery
(giải phẫu) động mạch
An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the
body.
Ex: Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with
ease.
Ăn uống lành mạnh giữ cho các động mạch của bạn sạch sẽ, do đó máu
của bạn sẽ được chảy dễ dàng.
Đã thuộc từ này
deterioration
Sự làm hư hỏng
elusive
Hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác
(câu trả lời)
forage
Thức ăn cho súc vật, cỏ
impede
Làm trở ngại, ngăn cản, cản trở
induce
Xui, xui khiến
inseparable
Không thể tách rời được, không thể chia lìa được
invalid
không có hiệu lực
magnify
Làm to ra, phóng to, mở rộng; khuếch đại; phóng đại
microbe
Vi trùng, vi khuẩn
A microbe is a very small living thing that often makes people sick.
Ex: The first step in curing a disease is finding the microbe that
causes the disease.
Bước đầu tiên trong việc chữa trị bệnh là tìm ra vi khuẩn gây bệnh.
Đã thuộc từ này
negligible
Không đáng kể
paralysis
bệnh bại liệt
Paralysis is the loss of the ability to move all or part of your body.
Ex: His paralysis meant that he had to use a wheelchair to get around.
Bệnh bại liệt của anh ấy nghĩa là anh phải dùng xe lăn để đi xung quanh.
Đã thuộc từ này
pest
Loài gây hại, vật phá hoại (sâu bọ, súc vật)
prevail
thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại
respiration
Sự thở, sự hô hấp; hơi thở
rupture
Sự gẫy, sự vỡ, sự đứt (cái gì)
savage
Hoang dã, hung dữ; hoang vu, hoang dại
Stun
Làm choáng váng, đánh bất tỉnh
susceptible
Dễ bị; dễ mắc; dễ bị ảnh hưởng; dễ bị tổn thương
accumulate
tích luỹ, gom góp lại
aerial
Ở trên trời, trên không
apparatus
(sinh vật học) bộ máy
avalanche
Tuyết lở
consistency
Tính kiên định, tính trước sau như một
convection
(vật lý) sự đối lưu
discharge
Tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra
intact
Không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
mortal
tử vong
omen
Báo hiệu, chỉ điểm, là điểm
overcast
Làm u ám, phủ mây (bầu trời)
poignant
Sầu thảm, đắng cay, chua xót; sâu sắc, thấm thía
ranger
Người hay đi lang thang
A ranger is a person who protects the forest or parks.
Ex: Peter wanted to be a ranger because he liked spending time
outside.
Peter muốn trở thành một kiểm lâm vì anh thích dành thời gian ở ngoài.
Đã thuộc từ này
rubble
Gạch vụn, gạch vỡ, đá vụn, đá vỡ (của nhà cũ đổ nát)
seclude
Tách biệt
sideways
Ngang, tới một bên, hướng tới một bên, từ một bên; sang bên
Sob
Nức nở (nhất là khi khóc)
sober
Điềm tĩnh, điềm đạm
speck
đốm, vệt
upbringing
Sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)`
advocate
Chủ trương; tán thành, ủng hộ
authorize
Cho quyền, uỷ quyền, cho phép
Civilian
Người thường, thường dân
commodity
Hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
conquest
Sự xâm chiếm, sự chinh phục
disclose
Vạch trần, phơi bày
dynamics
Động lực học
The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each
other.
Ex: A good psychologist needs to know a lot about the dynamics of
brain disorders.
Một nhà tâm lý học giỏi cần biết nhiều về động lực của rối loạn não.
Đã thuộc từ này
enroll
ghi tên
envious
Thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
euphoria
Trạng thái phởn phơ
festive
Ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn
jolly
Vui vẻ, vui tươi, vui nhộn
lentil
(thực vật học) đậu lăng
Lentils are very small beans that people cook and eat.
Ex: Danni made her special soup with lentils when her husband was
sick.
Danni làm món súp đặc biệt với đậu lăng khi chồng cô ốm.
Đã thuộc từ này
marshal
Sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
morale
(quân sự) tinh thần, chí khí, nhuệ khí
prophecy
Sự tiên tri, sự dự báo, tài đoán trước
sage
(thực vật học) cây xô thơm (dùng để tăng hương vị thức ăn)
senate
ủy ban của Thượng viện
sentiment
Tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm
unrest
Sự băn khoăn, sự lo âu, sự bồn chồn, sự không hài lòng, tình trạng không
yên, tình trạng náo động
adorn
Tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
Ex: Small glass beads adorned the vase.
Hạt thủy tinh nhỏ tô điểm cho chiếc bình.
Đã thuộc từ này
bliss
Hạnh phúc; niềm vui sướng nhất
butler
Quản gia
cramp
(y học) chứng chuột rút, chứng vọp bẻ
dilapidated
Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc); xác xơ (quần
áo...)
farewell
Buổi liên hoan chia tay
faucet
vòi (ở thùng rượu...)
filth
Rác rưởi, rác bẩn
flaw
Vết nhơ, thói xấu
grin
Nhe răng ra cười, cười toe toét
housekeeping
Công việc quản gia
mound
Gò; đống; đồi; núi nhỏ
numb
Tê liệt; chết lặng đi
reckless
Thiếu thận trọng, hấp tấp, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo
Slate is a dark grey rock that can easily be split into layers.
Ex: The roof of the church was made of slate.
Mái của nhà thờ được làm bằng đá phiến.
Đã thuộc từ này
Stool
Ghế đẩu
A stool is a seat with legs but no support for a person’s arms and back.
Ex: I don’t find stools very comfortable to sit on.
Tôi không tìm thấy ghế thoải mái để ngồi lên.
Đã thuộc từ này
testament
Di chúc, chúc thư
timber
Gỗ xây dựng, gỗ kiến trúc, gỗ làm mộc
Timber is wood that is used for building houses and making furniture.
Ex: Trees in this area are grown specifically to be used for timber.
Cây trong khu vực này được trồng đặc biệt để sử dụng cho gỗ.
Đã thuộc từ này
valve
van (thiết bị (cơ khí) điều khiển dòng chảy của không khí, chất lỏng hoặc
khí theo một chiều mà thôi)
collaborate
Cộng tác
compile
Biên soạn, sưu tập tài liệu
counteract
Chống lại, kháng cự lại
Curb
Kiềm chế, nén lại; hạn chế
diagnose
(y học) chẩn đoán
enact
Ban hành (đạo luật)
federation
Sự thành lập liên đoàn; liên đoàn
gross
Thô và béo ngậy (thức ăn)
intolerable
không thể chịu đựng được
needy
nghèo khổ, nghèo khó, thiếu thốn
onset
Sự bắt đầu mạnh mẽ
pledge
hứa làm gì
prohibit
không cho phép, cấm
rash
chứng phát ban; chỗ phát ban, da nổi mụn
render
Trả, trả lại, hoàn lại; đáp lại
Smallpox
bệnh đậu mùa
Smallpox is a disease that causes tiny bumps on the skin and high
fevers.
Ex: When she saw the tiny bumps, she thought her son might have
smallpox.
Khi nhìn thấy những vết sưng nhỏ, cô nghĩ con trai mình có thể bị bệnh
đậu mùa.
Đã thuộc từ này
transmit
truyền tải
Vow
hứa, thề
camouflage
che giấu
contemplate
Ngắm, thưởng ngoạn, dự tính
contend
Chiến đấu, đấu tranh
Cot
Giừơng cũi của trẻ con
enlist
Thu nhận vào quân đội
frontier
Biên giới
handbook
Sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam
lush
Tươi tốt, sum suê
marrow
Tuỷ
outfit
Đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề
paw
móng
quiver
Rung, run
splendid
Nguy nga lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng
stray
Lạc, mất
substantial
Quan trọng, có giá trị, đáng kể
torch
Đuốc; ngọn đuốc
A torch is a stick with one end on fire that can be carried in order to
give light.
Ex: He grabbed a piece of wood and stuck it in the fire in order to
make a torch.
Anh ta chộp lấy một mảnh gỗ và dắt nó vào lửa để tạo đuốc.
Đã thuộc từ này
tract
Dải đất rộng, vùng đất rộng
vigil
Sự thức (nhất là ban đêm, để trông coi hoặc để cầu nguyện)
weary
mệt lử, kiệt sức
adhere
tuân theo (luật)
administer
Trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
To administer means to take responsibility for organizing something.
Ex: The teacher’s assistant will administer the test.
Trợ lý của giáo viên sẽ trông nom bài kiểm tra.
Đã thuộc từ này
Compassionate
Thương hại, thương xót, động lòng thương, động lòng trắc ẩn
When people are compassionate, they feel pity and sympathy for
others.
Ex: The compassionate nurse tried to make the sick man feel
comfortable.
Cô y tá từ bi đã cố gắng làm cho người bệnh thoải mái.
Đã thuộc từ này
Contaminate
Gây ô nhiễm
deficiency
sự thiếu hụt
epidemic
dịch bênh
imperative
quan trọng, cần thiết, thiết yếu
intestines
(giải phẫu) ruột
Intestines are tubes through which food passes after it leaves the
stomach.
Ex: Whatever you eat goes in to your intestines.
Bất cứ thứ gì bạn ăn đều đi vào ruột của bạn.
Đã thuộc từ này
manifest
Biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ, chứng minh
metabolic
(sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi chất; (thuộc) sự chuyển hoá
overcrowded
Chật ních, đông nghịt
paramount
Tối cao (có tầm quan trọng, ý nghĩa lớn nhất)
practitioner
Người đanh hành nghề
A practitioner is a doctor.
Ex: She made an appointment with the practitioner to treat her cough.
Cô đã hẹn với bác sĩ để điều trị bệnh ho.
Đã thuộc từ này
provision
Sự cung cấp, sự đem cho, sự cho mượn; đồ cung cấp, đồ đem cho, đồ
cho mượn ư
replenish
Lại làm đầy
To replenish something means to make it full or complete again.
Ex: We planted nearly one hundred seeds to replenish the garden after
the fire.
Chúng tôi đã trồng gần một tram hạt giống để bổ sung cho khu vườn sau
vụ cháy.
Đã thuộc từ này
sterile
Cằn cỗi, khô cằn; không thể sản xuất mùa màng (đất)
upgrade
nâng cấp
viable
Có thể làm được
voluntary
Tự ý, tự nguyện, tự giác
amid
Giữa, ở giữa
backstage
Ở sau sân khấu, ở hậu trường
billionaire
tỷ phú
brute
Súc vật, thú vật
clumsy
Vụng, vụng về, lóng ngóng
collide
Va nhau, đụng nhau
Culprit
Kẻ có tội; thủ phạm
evacuate
Sơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...)
flammable
dễ bắt lửa
mob
Đám đông
premature
Sớm (xảy ra trước thời gian mong đợi)
resent
Bực tức, phẫn nộ, không bằng lòng, bực bội
Satire
Sự trào phúng, sự châm biếm; lời châm biếm, lời trào phúng
A satire is a work of art that uses humor and irony to make fun of
something.
Ex: This book is a satire of what life was like in the army
Cuốn sách này là châm biếm về cuộc sống trong quân đội. .
Đã thuộc từ này
scrutiny
Sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
segregate
tách riêng, riêng biệt
subject
Chinh phục, khuất phục (một nước, một người...)
testify
Chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
tumult
Sự lộn xộn, sự náo động, sự hỗn độn (nhất là của một đám đông dân
chúng)
underestimate
Đánh giá ( ai/cái gì) thấp, đánh giá ( ai/cái gì) không đúng m ức
uproar
Tiếng ồn ào, tiếng om sòm
Uproar is loud noise caused by people who are very angry or upset.
Ex: The fans made a great uproar when their team lost the game.
Các cổ động viên đã rất náo động khi đọi của họ thua cuộc.
Đã thuộc từ này
accelerate
tăng tốc độ
anew
Lại, một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác
defect
Thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm
dreary
Tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương
If something is dreary, then it is dull, dark, and lifeless.
Ex: After the fire, this section of forest is rather dreary.
Sau vụ cháy, khu rừng này khá buồn tẻ.
Đã thuộc từ này
duplicate
sao chép
electromagnetic
Điện từ
electron
Electron, điện tử
glide
trượt, bay lượn
ingenious
thiên tài, rất thông minh, tài giỏi
innovation
Sự đổi mới, sự cách tân
innovative
có tính chất đổi mới
launch
bắt đầu, hạ thủy
meteorological
(thuộc) khí tượng học
If something is meteorological, it is concerned with the science of
weather.
Ex: The thunderstorm was so large that it became a great
meteorological event
Cơn giông lớn đến nỗi nó trở thành một sự kiện khí tượng lớn.
Đã thuộc từ này
meteorology
Khí tượng học
penetrate
Thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
propulsion
Sự đẩy đi, sự đẩy tới
Simulate
Giả vờ, giả cách
Stimulate
Kích thích
tenacious
Ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên
tắc, đời sống..)
beforehand
Sẵn sàng trước
centigrade
Chia trăm độ, bách phân
If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 0° and
boils at 100°.
Ex: During the spring time, the temperature gets as warm as 26
degrees centigrade.
Vào mùa xuân, nhiệt độ trở nên ấm áp như 26 độ C.
Đã thuộc từ này
chatter
Hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối)
concerto
(âm nhạc) côngxectô
condense
Làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá
đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng)
Cove
(địa lý,địa chất) vịnh nhỏ, vũng
exterior
Ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào
freeway
xa lộ
hearty
Vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
hospitable
Mến khách, hiếu khách
If someone is hospitable, they are friendly to strangers.
Ex: At dinner, Dad was very hospitable to my friends.
Vào bữa tối, bố rất mến các bạn của con.
Đã thuộc từ này
manor
Trang viên, thái ấp
monastery
Tu viện
nursery
Nhà trẻ
A nursery is a room where babies and children sleep, play, or are cared
for.
Ex: The children kissed their parents goodnight and went upstairs to
the nursery.
Những đứa trẻ hôn chúc ngủ ngon bố mẹ và đi lên lầu.
Đã thuộc từ này
outstretched
Kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng ra, mở rộng ra; duỗi ra
parcel
Gói; bưu kiện
profile
Nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng
vivacious
Sôi nổi, hoạt bát (nhất là về một phụ nữ), lanh lợi
winding
Xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn
zip
đóng khóa kéo
airway
Đường hoặc lỗ thông gió
An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs.
Ex: Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his
airway.
.Vì anh ta bị bệnh, đôi khi chất nhầy sẽ bị kẹt trong đường thở.
Đã thuộc từ này
Almighty
Toàn năng, có, quyền tối cao, có mọi quyền lực
advent
Sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
Constellation
Chòm sao
definitive
Cuối cùng; dứt khoát
inhale
Hít vào
invoke
Cầu khẩn
lunar
(thuộc) mặt trăng
novelty
Vật mới lạ, vật khác thường
A novelty is something that is new, original, or strange.
Ex: Ice cream was a novelty for him since he rarely had any.
Kem là một điều mới lạ đối với anh vì anh hiếm khi có.
Đã thuộc từ này
outmoded
Không phải mốt, không còn mốt nữa, cổ lỗ sĩ, lỗi thời
personalize
Cá nhân hoá (biến thành chuyện riêng tư)
pertain
gắn liền với, đi đôi với
primal
Trước hết, nguyên thủy, ban sơ
psychiatric
(thuộc) bệnh tâm thần
psychiatry
(y học) bệnh học tâm thần, tâm thần học (nghiên cứu và điều trị bệnh
tâm thần)
reflex
Ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương
seizure
Sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy
A seizure is sudden illness in which the body loses control and shakes.
Ex: Bright flashing lights can cause seizures in children.
Đèn nhấy nháy sáng có thể gây co giật ở trẻ em.
Đã thuộc từ này
session
Buổi họp, phiên họp, kỳ họp
A session is a meeting at a regular time in order to discuss and solve
an issue.
Ex: Every three months the managers met in a session to discuss
regional sales.
Mỗi ba tháng, các quản lý đều gặp nhau trong phiên họp để bàn về
doanh số khu vực.
Đã thuộc từ này
Utensil
Đồ dùng, dụng cụ, cái đựng (chủ yếu là để dùng hàng ngày trong gia
đình)
adhesive
Dính, bám chắc
adverse
Bất lợi, có hại
dependency
Vật phụ thuộc; phần phụ thuộc
A dependency is a strong need for someone or something.
Ex: The child still has a dependency on her mother.
Đứa trẻ vẫn còn phụ thuộc vào mẹ.
Đã thuộc từ này
dump
Đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
eternal
Tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
fluctuate
Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường
fro
đi đi lại lại
Inclusion
Sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả
Inclusion is the act of including someone or something in a group.
Ex: Her inclusion into the photo club was well received.
Sự tham gia của cô vào câu lạc bộ ảnh đã được đón nhận.
Đã thuộc từ này
intermediate
Giữa, trung gian
intermittent
Thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn
mentor
Người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm
phoenix
chim phượng hoàng
photosynthesis
sự quang hợp
pollen
(thực vật học) phấn hoa
regain
Lấy lại, thu hồi, chiếm lại
reverse
Đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại
swarm
Đàn, đám, bầy (côn trùng)
A swarm is a group of flying insects.
Ex: A beautiful swarm of butterflies filled the summer sky.
Một đàn bướm xinh đẹp đến lấp đầy bầu trời mùa hè.
Đã thuộc từ này
texture
Kết cấu (bề ngoài hoặc cảm giác khi sờ vào của một bề mặt.. nhận biết
được độ dày, cứng, mịn.. của vật)
tickle
Cù
vibrant
Rung động mạnh mẽ; ngân vang
abolish
Thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ
amend
Sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
aspire
thiết tha, mong mỏi, khao khát
censor
Nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)
charter
Hiến chương
constitution
hiến pháp
Cosmopolitan
(thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới
disseminate
Gieo rắc (hạt giống, tư tưởng...); phổ biến
flatter
Tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư
danh
infamous
tai tiếng, khét tiếng
When someone is infamous, they are well known for something bad.
Ex: That news channel is infamous for presenting biased information.
Kênh tin tức đó nổi tiếng trình bày thông tin thiên vị.
Đã thuộc từ này
lame
Què, khập khiễng
If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or
foot.
Ex: The terrible accident left many people dead and several others
lame.
Vụ tại nạn khủng khiếp khiến nhiều người chết và vài người khác bị què.
Đã thuộc từ này
limp
Tật đi khập khiễng
Outburst
Sự bột phát, sự bùng nổ
pathological
(thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý
phenomenal
(thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
When something is phenomenal, it is unusually great.
Ex: The child’s ability to play the piano is nothing short of phenomenal.
Khả năng chơi piano của trẻ không có gì là phi thường.
Đã thuộc từ này
poll
Sự bầu cử; số phiếu bầu (cộng lại), số người bỏ phiếu
remorse
Sự ăn năn, sự hối hận
secrecy
Tính kín đáo; sự giữ bí mật, sự giấu giếm
tackle
Xử trí, giải quyết, khắc phục (một vấn đề, một công việc..)
coward
Người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát; con vật nhát
delete
Gạch đi, xoá đi, bỏ đi
firsthand
mới nguyên
earnest
Đứng đắn, nghiêm chỉnh
ethnic
Thuộc dân tộc, thuộc tộc người
exclude
Đuổi tống ra, tống ra
fluent
Lưu loát, trôi chảy, viết lưu loát
imperial
(thuộc) hoàng đế
legislature
Cơ quan lập pháp
linguistic
thuộc về ngôn ngữ
monolingual
đa ngôn ngữ
nationality
quốc tịch
patriot
Người yêu nước; nhà ái quốc
prosecute
Theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...)
racial
thuộc về chủng tộc
Solemn
Trọng thể; chính thức
solidarity
Sự thống nhất (cảm giác và hành động); tính thống nhất
tact
Sự tế nhị, sự khéo xử; tài xử trí, tài ứng biến
undermine
Xói mòn, làm suy yếu (ở cơ sở, nền móng)
allocate
Chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)
appetizing
Làm cho ăn ngon miệng, làm cho khoái khẩu
When food is appetizing, it looks and smells very good.
Ex: The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Các đĩa bánh ngon miệng đã biến mất trong nửa giờ.
Đã thuộc từ này
blizzard
Trận bão tuyết
cavity
Lỗ hổng
clockwise
Theo chiều kim đồng hồ
concentric
Đồng tâm
When circles or rings are concentric, they have the same center.
Ex: The target was a series of concentric circles.
Mục tiêu là một chuỗi các vòng tròn đồng tâm.
Đã thuộc từ này
courtesy
Sự lịch sự, sự nhã nhặn
Courtesy is the excellence of manners or social conduct.
Ex: Jenna always behaves with great courtesy when people visit her
home.
Jenna luôn cư xử rất lịch sự khi mọi người đến thăm nhà cô.
Đã thuộc từ này
Crisp
quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát
discord
Sự bất hoà; mối bất hoà, mối xích mích
frigid
Giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá
generate
Phát, phát ra
interchange
Sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau
locker
Tủ có khoá, két có khoá
multicultural
đa văn hóa
omission
Sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi
Oversee
Trông nom, giám thị
Pierce
Đâm vào, chọc thủng, chích, xuyên qua (cái gì)
replicate
Tái tạo; là một bản sao của, làm một bản sao của (cái gì)
wavy
Gợn sóng, có những đường cong như sóng biển
abide
Tồn tại; kéo dài
conversion
cuộc hội thoại
cram
Nhồi, nhét, tống vào
To cram things means to put them into a place that can barely contain
them.
Ex: He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser.
Anh ta nhồi nhét tất cả những áo sơ mi vào ngăn trên cùng của tủ quần
áo.
Đã thuộc từ này
defer
Hoãn, trì hoãn, để chậm lại
export
xuất khẩu
fume
khói
Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or
chemicals.
Ex: The engine put unpleasant, black fumes into the air.
Động cơ đặt hơi khó chịu, khói đen vào không khí.
Đã thuộc từ này
habitual
Quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
justify
chứng minh
Output
Sự sản xuất
patent
Giấy môn bài, giấy đăng ký
penalize
Phạt, trừng trị, trừng phạt; làm cho bị phạt
petroleum
Dầu mỏ; dầu hoả (thô)
prototype
Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu
Scrap
Mảnh nhỏ, mảnh rời
Sector
Hình quạt
subscribe
đăngkí
subsist
Tồn tại; tiếp tục tồn tại
To subsist means to have the food, water, and money needed to stay
alive.
Ex: Some people are forced to subsist on only a few dollars a month.
Một số người buộc phải tồn tại chỉ với một vài đô la mỗi tháng.
Đã thuộc từ này
suspend
Đình chỉ; hoãn; tạm thời ngưng; treo giò (ai)
synthesis
Sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..)
acrobat
Người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn
advocacy
Lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)
communal
Liên quan đến một nhóm người
fluid
Lỏng, dễ cháy
harmonize
Làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
industrious
chăm chỉ, siêng năng
inventive
Có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo
judicial
(thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật
Mandarin
Quan lại
metropolitan
(thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
mimic
Giả; bắt chước
misguided
Bị lạc đường, bị lừa dối
scorn
khinh bỉ, khinh miệt, khinh rẻ
sensory
(thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan
Staple
Chính, chủ yếu; cơ bản; chuẩn mực (sản phẩm)
Statute
Quy chế, chế độ
veteran
Người từng trải, người kỳ cựu (nhất là với tư cách một người lính)
villain
Kẻ hung ác, tên côn đồ
vine
Cây leo; cây bò
A vine is a plant that has long, twisting stems and climbs upward.
Ex: The branches of the trees were covered with vines.
Các cành cây bị bao phủ bởi dây leo.
Đã thuộc từ này
constrain
Bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép
depot
Kho chứa, kho hàng
A depot is a bus or train station.
Ex: He waited for his mother to arrive a t the depot.
Anh ấy chờ mẹ đến ở kho hàng.
Đã thuộc từ này
emulate
Tranh đua, cạnh tranh
forefinger
Ngón tay trỏ
The forefinger is the finger between one’ s thumb and middle finger.
Ex: He shouted, “ There it is!” and pointed with his forefinger.
Anh hét lên “ Nó đây rồi!” và chỉ với ngón tay trỏ.
Đã thuộc từ này
guts
(số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
inherent
Vốn có, cố hữu
intimidate
Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
To intimidate means to frighten others.
Ex: My dad intimidates my friends whenever they visit.
Bố tôi dọa dẫm bạn bè tôi mỗi khi họ đến.
Đã thuộc từ này
janitor
Người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt)
moist
ẩm ướt
nope
không
prod
Chọc, đâm, thúc
ransom
Sự chuộc (một người bị bắt...)
A ransom is a sum of money paid to a kidnapper to set the person free.
Ex: He kidnapped the prince and demanded $1 million as ransom.
Anh ta bắt cóc hoàng tử và yêu cầu 1 triệu đô tiền chuộc.
Đã thuộc từ này
restrain
Ngăn trở; cản trở, ngăn giữ
Saliva
Nước bọt; nước miếng (giúp tiêu hoá thức ăn)
spit
Xiên (thịt để nướng trong lò quay)
sprint
Chạy nước rút, chạy hết tốc lực
Stunt
sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
tolerant
Chịu đựng; kiên nhẫn
When people are tolerant, they are approved of because they accept
others.
Ex: The tolerant leader thought that everyone was equal regardless of
race.
Nhà lãnh đạo khoan dung nghĩ rằng mọi người đều bình đẳng bất kể
chủng tộc.
Đã thuộc từ này
vampire
Ma hút máu, ma cà rồng
yawn
Vừa nói vừa ngáp
analogy
Sự tương tự, sự giống nhau
ancestry
Tổ tiên, tổ tông, tông môn
archer
Người bắn cung
conspiracy
Âm mưu
deputy
Người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
fragrant
Thơm phưng phức, thơm ngát
funnel
Cái phễu
A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring
liquids.
Ex: The worker used a funnel when he poured the oil into the engine.
Công nhân dùng phễu khi đổ dầu vào máy.
Đã thuộc từ này
hereditary
Di truyền, cha truyền con nối
hymn
Bài thánh ca
prey
con mồi
Prey is the animals that are hunted and eaten by another creature.
Ex: The lion ran as fast as he could to catch his prey.
Con sư tử chạy nhanh nhất có thể để bắt con mồi.
Đã thuộc từ này
procession
Đám rước, đám diễu hành; đoàn người (diễu hành); cuộc diễu hành
prophet
Nhà tiên tri; người đoán trước
sarcastic
Chế nhạo, mỉa mai, châm biếm
seasoning
Gia vị
Seasoning is a mix of salt, herbs, and spices that improves the taste of
food.
Ex: This steak tastes bland. Maybe I’ll add some seasoning to it.
Món bít tết này có vị nhạt nhẽo. Có lẽ tôi sẽ them gia vị cho nó.
Đã thuộc từ này
Sodium
(hoá học) Natri, nguyên tố kim loại mềm màu trắng bạc
tyranny
Sự bạo ngược, sự chuyên chế (sự sử dụng tàn bạo, bất công hoặc áp chế
quyền lực hay uy thế)
tyrant
tính chanh chua, tính đanh đá, tính khó chịu
Vinegar is a strong liquid made from sour wine that is used in cooking.
Ex: Be careful because too much vinegar will ruin the recipe.
Hãy cẩn thận vì quá nhiều giấm sẽ làm hỏng công thức.
Đã thuộc từ này
adjoining
Gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách
allege
Viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng
arch
Khung tò vò, cửa tò vò
assemble
Tập hợp, tụ tập, nhóm họp
casualty
Tai hoạ, tai biến; tai nạn
erect
Dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng
foul
Hôi hám, hôi thối
hectare
Hecta
heighten
Làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao
To heighten an emotion means to increase the intensity of it.
Ex: The pleasant music heightened their enjoyment of the wonderful
dinner.
Âm nhạc dễ chịu nâng cao sự thích thú của họ trong bữa tối tuyệt vời.
Đã thuộc từ này
hospitality
Lòng mến khách, lòng hiếu khách
mansion
Lâu đài, biệt thự
outnumber
Đông hơn (quân địch)
overjoyed
Vui mừng khôn xiết
pasture
Đồng cỏ, bãi cỏ
petition
Sự cầu xin, sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện
renovate
Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)
revise
Đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại
Slab
Phiến, tấm, thanh, miếng (đá, gỗ..)
turf
Lớp đất mặt, lớp đất có cỏ
analogous
Tương tự, giống nhau
binoculars
ống nhòm
Binoculars are a device used for seeing things that are far away.
Ex: He could see the ship on the horizon only if he used his binoculars.
Anh có thể thấy thuyền ở chân trời chỉ khi dùng ống nhòm.
Đã thuộc từ này
bulk
Tầm vóc lớn, khổ lớn
comprise
Gồm có, bao gồm
depict
Mô tả, miêu tả
dual
Hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi
fulfill
Thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)
grove
Lùm cây, khu rừng nhỏ
ore
Quặng
Ore is the raw form of rock or material from which a valuable metal is
taken.
Ex: The factory melted the ore and used it to make iron products.
Nhà máy nấu chay quặng và dùng nó làm các sản phẩm sắt.
Đã thuộc từ này
outback
xa xôi hẻo lánh
The outback is the wild inland region of Australia where very few
people live.
Ex: Many Australian farmers use the outback to raise cattle.
Nhiều nông dân Úc dùng vùng xa xôi hẻo lánh để nuôi gia súc.
Đã thuộc từ này
outweigh
Nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì...)
paradox
Ý kiến ngược đời, sự ngược đời
pier
Bến tàu, cầu tàu (nhô ra ngoài); nhà hàng nổi
Shortcut
Biện pháp nhanh chóng trực tiếp hơn
tariff
Bảng giá; giá biểu
thermometer
Nhiệt kế (dụng cụ đo nhiệt độ)
tilt
Nghiêng đi
To tilt something means to tip it into a sloping position.
Ex: She tilted her glass and almost spilled some of the wine in side.
Cô nghiêng ly và gần như làm đổ một ít rượu bên cạnh.
Đã thuộc từ này
Vice versa
Ngược lại, với từ ngữ và hoàn cảnh ngược lại
If a statement is vice versa, then its two main ideas are switched with
one another.
Ex: Students learn from their teachers, and vice versa.
Học sinh học từ giáo viên, và ngược lại.
Đã thuộc từ này
whereabouts
Ở nơi nào, gần nơi nào; ở đâu
amber
Hổ phách
charcoal
Than (củi)
columnist
Người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo
courteous
Lịch sự, nhã nhặn
Credentials
(ngoại giao) giấy uỷ nhiệm, thư uỷ nhiệm, quốc thư
cricket
(thể dục,thể thao) môn crikê
delta
vùng châu thổ
A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into
the sea.
Ex: The archeologists found many ancient materials in the delta of the
Nile River.
Các nhà khảo cổ tìm thấy nhiều tài liệu cổ ở vùng đồng bằng sông Nin.
Đã thuộc từ này
detergent
Chất tẩy vết bẩn trên quần áo, bát đĩa; chất tẩy
euphemism
(ngôn ngữ học) lối nói trại, lời nói trại, uyển ngữ
expire
Thở hắt ra; tắt thở, chết; tắt (lửa...)
granite
(khoáng chất) đá granit
gravel
Cát chứa vàng
haunt
Thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
liberal
Rộng rãi, hào phóng
maze
Mê lộ; mê cung
moss
Rêu
Moss is a small green or yellow plant that grows on wet dirt, rocks, or
tree trunks.
Ex: Be careful not to slip on the moss that’s covering those rocks.
Cẩn thận không trượt trên rêu phủ trên những tảng đá đó.
Đã thuộc từ này
pebble
Đá cuội, sỏi
peck
Mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
reservoir
hồ chứar
A reservoir is a place for storing water for a town to use.
Ex: If it doesn’t rain soon, the reservoir is going to dry up completely.
Nếu trời không mưa sớm, hồ chứa sẽ cạn hoàn toàn
Đã thuộc từ này
streak
Đường sọc, vệt
Phrasal verb
ACE OUT
may mắn, vượt trội hơn ai đó. you answer all of the questions correctly
or when you receive a grade
Henry hardly ever studied, but he aced out his English exam. (Henry r ất
hiếm khi học, nhưng anh ấy đã làm đúng hết bài kiểm tra tiếng anh)
Đã thuộc từ này
ACT ON (or act upon)
Nhận được lời khuyên, thông tin hoặc sự chỉ dẫn. to do something
because you have been advised or told to do it.
In a constitutional monarchy, the Queen acts on the advice of her
Prime Minister,( Trong chế độ quân chủ lập hiến, Nữ hoàng hành động
theo lời khuyên của Thủ tướng)
Đã thuộc từ này
ACT ON (or act upon)
ảnh hưởng, tác động đến when something has an effect on you.
My car always acts up in cold weather.( ô tô của tôi thường vận hành
kém trong thời tiết lạnh)
Đã thuộc từ này
ACT UP (informal)
Someone, especially a child, behaves badly ( gây phiền phức, cư xử
không đúng mực, thường là trẻ con)
She couldn’t trust him not to act up when something upset him.( cô ấy
không tin anh ta sẽ không gây phiền phức khi có…)
Đã thuộc từ này
ADD UP
to calculate the total of two or more prices, numbers, etc ( Tính t ổng,
lấy tổng)
You haven’t added the figures up correctly. You 11 save 3Op a week,
and it all adds up. (bạn đã tính tổng sai các con số…)
Đã thuộc từ này
AGREE WITH
To cause someone to feel healthy and happy ( thích hợp)
These small, smoky rooms don’t agree with his health.( những cái
phòng nhỏ, nhiều khói này ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của anh ấy)
Đã thuộc từ này
AIM FOR
to plan or intend to achieve something ( dự tính, chuẩn bị làm gì đó mà
đạt được kết quả tốt)
The Deutsche Bank is aiming for 30 branches in the former East Berlin
by the end of the year. ( ngân hàng Deutsche đang có ý định m ở 30 chi
nhánh …)
Đã thuộc từ này
ANNOUNCE FOR
to say that you are going to be a candidate forth at office ( tuyên b ố ra
ứng cử)
She won’t give him the job; he’s answered back once too often. ( cô ấy
sẽ không giao cho anh ta công việc, vì anh ta cãi lại rất nhiều lần)
Đã thuộc từ này
ANSWER UP
To reply to a question ( trả lời, phản hồi lại)
I was the first person to answer up when the teacher asked what Mark
Twain’s real name was. (tôi là người đầu tiên trả lời câu hỏi khi…)
Đã thuộc từ này
ARGUE DOWN
to win an argument with somebody (Thắng ai đó trong cuộc tranh luận)
Carl insisted that a Ford is better than a Chevrolet, but I argued him
down (Carl cứ khăng khăng rằng 1 chiếc xe Ford tốt hơn xe Chevrolet,
nhưng tôi đã đúng)
Đã thuộc từ này
ASK AFTER
to ask for news about somebody ( hỏi thăm)
I saw Phil in town yesterday; he was asking after you. (tôi nhìn th ấy
Phil trong thị trấn hôm qua, anh ấy đã hỏi thăm bạn)
Đã thuộc từ này
ASK FOR
to say you want to speak to somebody ( yêu cầu)
Mr Davies phoned this morning asking for you personally. (ông Davies
gọi vào sáng này để yêu cầu nói chuyện riêng với bạn)
Đã thuộc từ này
ASK IN
to invite someone to come into a place or to go in with you ( Mời ai vào
trong nhà bạn, đi chơi cùng bạn)
We stood on the doorstep chatting, and all the time I was waiting for
her to ask me in for a drink. ( chúng tôi đang trong giai đoạn trò
chuyện, và suốt thời gian đó tôi luôn chờ cô ấy mời tôi đi…)
Đã thuộc từ này
ASK OUT
To invite someone to go somewhere with you socially such as the
cinema or a restaurant ( Mời hẹn hò, hẹn hò (ai đó))
If we back down on a single issue, they’ll sense weakness and walk all
over us ( nếu chúng ta nhúng nhường trong vấn đề này,..)
Đã thuộc từ này
BACK OUT
to decide not to do something you had previously agreed or promised
to do ( Không giữ đúng hẹn, nuốt lời)
No-one would back up her story ( không ai xác nhận tính chân thực câu
chuyện của cô ấy)
Đã thuộc từ này
BALL UP
When somebody is confused ( Bối rối, lúng túng, làm điều gì đó phức
tạp)
Whenever I get an important assignment, I seem to ball it up. (mỗi khi
tôi nhận được bài tập quan trọng, tôi dường như làm nó rối tung)
Đã thuộc từ này
BANG UP
when something becomes damaged, usually in an accident ( Đập phá,
phá hủy, thường do tai nạn)
I can’t tell Dad I banged up his car door. ( tôi không thể nói v ới b ố là tôi
đã làm hư cái cửa ô tô)
Đã thuộc từ này
BARREL ALONG (or barrel away or barrel down )
To travel very fast ( di chuyển, chạy,... với tốc độ rất nhanh )
The teenagers barrelled away in their cars when the police appeared. (
những thanh niên này chạy xe rất nhanh khi…)
Đã thuộc từ này
BAT OUT
to create something quickly ( tạo ra, làm ra thứ gì đó trong khoảng thời
gian ngắn)
The director had him bat out a new script over the weekend. ( đạo diễn
bảo anh ấy sáng tạo kịch bảo mới…)
Đã thuộc từ này
BEAT UP
to punch, or hit somebody violently and repeatedly (Đánh, tấn công d ữ
dội)
He claimed he'd been beaten up by the police. ( anh ấy khẳng định rằng
anh ta bị đánh bởi cảnh sát)
Đã thuộc từ này
BELLY UP TO
To move or stand very close to something ( đi chuyển hay đứng rất gần
thứ gì đó)
Jake bellied up to the bar and ordered two beers. ( Jake đến gần qu ầy
bar và …)
Đã thuộc từ này
BELT DOWN
to swallow something quickly ( nuốt xuống, uống hết )
He was a man who could belt down beers all night. ( anh ta là người có
thể uống nhiều bia cả đêm )
Đã thuộc từ này
BID IN
To bid the highest amount of money to keep your own items (Đặt giá,
đấu giá thầu số tiền cao nhất để giữ được các đồ vật cá nhân )
Everytime I see Linda, she blabs off about her kids. ( mỗi lần tôi gặp
Linda, cô ấy nói rất nhiều về các con của cô ấy)
Đã thuộc từ này
BLACK OUT
to become unconscious suddenly but for a short period ( Ngất đi, lịm đi)
I must have blacked out: the next thing I remember is two men pulling
me from the car ( tôi chắc hẳn đã bị ngất đi…)
Đã thuộc từ này
BLACK OUT
when all the lights are switched off ( Tắt đèn, không có ánh sáng )
Wardens patrolled the streets to make sure every house had been
properly blacked out. ( người canh gác tuần tra con phố để chắc chắn là
mọi nhà đã tắt hết đèn)
Đã thuộc từ này
BLEEP OFF
To tell somebody to go away in an offensive way ( Bảo ai đó biến đi m ột
cách khó chịu)
I ’m tired of your complaints, so why don t you just bleep off! ( tôi quá
mệt mỏi với những lời phàn nàn của bạn, sao bạn không chịu rời đi đi)
Đã thuộc từ này
BLOW OUT
To defeat other teams badly ( Đánh bại hoàn toàn)
I thought Pittsburgh was a good team, but we blew them out ( tôi ngh ĩ
rằng Pittsburgh là 1 đội giỏi, nhưng chúng tôi đã đánh bại họ hoàn toàn )
Đã thuộc từ này
BLOW OVER
Something such as an argument ends and people forget about it ( Qua
đi, bị lãng quên )
It only took a few days for the scandal to blow over ( chỉ mất có vài
ngày cho 1 điều tai tiếng bị quên lãng )
Đã thuộc từ này
BLOW UP
to destroy something ( phá hủy )
If flames had reached the fuel store, the whole place would certainly
have blown up. (nếu lửa chạm đến nơi chứa dầu, cả chỗ này sẽ bị phá
hủy )
Đã thuộc từ này
BLOW UP
to make a bigger copy of a photograph (Phóng to (ảnh, ...)
The detail will be much clearer if we blow it up. ( các chi tiết sẽ rõ h ơn
nếu chúng ta phóng to nó lên)
Đã thuộc từ này
BLOW UP
A storm begins ( Phần đầu cơn bão )
The horses get nervous when there's a storm blowing up. ( con ngựa
trở nên lo lắng khi bão bắt đầu)
Đã thuộc từ này
BOG DOWN
when you give so much attention to it that you fail to make proper
progress or any progress at all ( Làm chậm lại tiến trình)
As with all committee decisions, it all boils down to money (đối với tất
cả các quyết định của hội đồng, tất cả đều được chung quy về tiền )
Đã thuộc từ này
BOMB OUT
when somebody completely fail, especially in front of an audience ( t ệ,
thất bại)
The band was okay, but the comedian bombed out. ( ban nhạc khá ổn,
nhưng diễn viên hài trình diễn rất tê)
Đã thuộc từ này
BOOK IN
To announce somebody’s arrival at a place, usually a hotel ( Đặt chỗ
trước; Ghi vào sổ (của khách sạn, sân bay, ...), đăng ký)
They decided to book into the first guesthouse they saw, to save time
(họ quyết định đặt chỗ cái nhà đầu tiên mà họ thấy…)
Đã thuộc từ này
BOOK UP
To arrange to have something ( Dành trước, đặt trước)
Am I too late to book up for the Paris trip? (có phải đã quá mu ộn đ ể tôi
đặt trước chuyến đi Paris? )
Đã thuộc từ này
BOOK UP
Something you want to attend but there are no seats or tickets left
( hết chỗ, đầy)
I’m afraid the three o'clock flight is all booked up ( tôi sợ r ằng chuy ến
bay lúc 3 giờ đã bị đặt chỗ hết)
Đã thuộc từ này
BOTTLE UP
when you don't allow yourself to express a strong emotion ( Kiềm chế,
nén)
She kept her anger bottled up inside her for years (cô đã giữ sự tức
giận trong cô suốt bao năm qua)
Đã thuộc từ này
BOUNCE BACK
after a failure or disappointment, you soon become cheerful, hopeful or
enthusiastic again ( Phục hồi)
The friendliness of the Greeks just bowled me over. ( sự hiếu khách của
người hy lạp đã làm tôi bất ngờ )
Đã thuộc từ này
BRANCH OUT
to do something new or different ( Kinh doanh thêm lĩnh vựa khác, mở
rộng chi nhánh)
We won't be able to afford the repair bill the next time the tumble-drier
breaks down,( chúng tôi không có khả năng chi trả hóa đơn sửa chữa
nếu lần tớimáy sấy quần áo bị hỏng)
Đã thuộc từ này
BREAK DOWN
To separate something into smaller parts ( phân chia, chia nhỏ)
The national statistic can be broken down into four geographical sub-
groups. ( thống kê toàn quốc có thể được chia nhỏ thành…)
Đã thuộc từ này
BREAK IN
To enter a building by force or dishonestly, usually intending to steal
things inside ( Xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm), đột nhập)
They had had secret talks as late as the week before war broke out.
(họ đã có cuộc trò chuyện bí mật cuối tuần trước khi chiến tranh nổ ra)
Đã thuộc từ này
BREAK UP
to separate into smaller pieces ( Đập vụn, đập nát )
He spent the first hour breaking up logs for firewood (anh ta dành m ột
giờ đầu tiên chẻ củi…)
Đã thuộc từ này
BRING ABOUT
to cause something to happen ( Làm cái gì xảy ra, gây ra)
The lights browned out just before the hurricane hit. ( ánh sáng b ắt đ ầu
yếu đi trước khi bão ập tới…)
Đã thuộc từ này
BRUSH UP (or brush up on)
To refresh or improve your knowledge of something ( Cải thiện cấp tốc)
Why are you buddying up to me? Do you need a loan? ( tại sao bạn lại tỏ
vẻ than thiết với tôi?...)
Đã thuộc từ này
BUG OFF
To leave, often under pressure ( Biến đi, đi ngay đi (bảo ai đó đi khi h ọ
làm mình khó chịu)
When Sue begins talking about religion, its time to bug off ( khi Sue b ắt
đầu nói về tôn giáo, thì đã đến lúc đề rời khỏi )
Đã thuộc từ này
BUILD UP
Something gradually increases in size, strength or amount ( Phát tri ển
(một công ty), Tăng thêm , tăng lên)
You're bound to bump into him sooner or later ( bạn có khả năng sẽ tình
cờ gặp anh ta…)
Đã thuộc từ này
BURN OUT
to destroy something completely by fire so that only the outer frame
remains ( cháy sạch)
The forest fire has been contained and will now be left to burn itself
out. (cháy rừng đã được kiểm soát và phần còn lại sẽ tự cháy)
Đã thuộc từ này
BUTTER UP
to flatter or praise someone as a way of persuading them to do
something ( Bợ đỡ, nịnh hót)
I'll call by on my way to work and pick up the books from you ( tôi sẽ
ghé qua chỗ bạn trên đường đi làm việc của tôi để …)
Đã thuộc từ này
CALL IN
to ask someone to come to give you help or advice ( Mời ai đến để làm
việc gì)
Seven meetings have been called off in the last few days. ( có bảy cuộc
họp đã bị hủy trong vài ngày qua)
Đã thuộc từ này
CALL OUT
In baseball, when the umpire decides and indicates that a batter is out
(La to, gọi to (để thu hút sự chú ý))
Sosa thought he was safe at first base, but he was called out. ( Sosa
nghĩ rằng anh ta đã an toàn ở trong vị trị đầu tiên, nhưng anh ta đã bị gọi
ra)
Đã thuộc từ này
CALL ROUND
to go to somewhere to pay a short visit (Thăm (ai đó))
I'll call round at your flat sometime after work ( tôi sẽ đến thăm..)
Đã thuộc từ này
CALL UP
to telephone somebody ( gọi điện thoại cho ai)
the doctor had to give her a sedative to calm her down ( bác sỹ ph ải
cho cô ấy uống thuốc an thần để trấn tĩnh)
Đã thuộc từ này
CANCEL OUT
When one thing has the opposite effect of the other so that, when they
occur together, no effect is produced (Triệt tiêu, có tác động trái l ại)
the increase in output in one market cancelling out the fall in output in
the other ( sự gia tang đầu ra của thị trường này triệt tiêu …)
Đã thuộc từ này
CARRY OUT
to do something such as a task, duty, procedure or order (Thực hiện,
tiến hành)
The union leaders had refused to carry out a ballot prior to calling a
strike ( lãnh đạo công đoàn đã từ chối thực hiện…)
Đã thuộc từ này
CATCH ON
to becomes popular ( phổ biến, nổi tiếng)
Be careful when you are giving evidence; the defence lawyer will do
everything he can to catch you out. ( hãy cẩn thận khi bạn đưa ra bằng
chứng, luật sư bào chữa sẽ làm mọi thứ để chứng minh là bạn sai )
Đã thuộc từ này
CATCH UP
to reach the same level or standard as somebody who was better or
more advanced ( Làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ; Bắt kịp, đuổi kịp ai
(ở đằng trước)
We’re so far behind the rest of Europe, I fear we'll never catch up.
( chúng tôi đang tụt lại so với phần còn lại của châu Âu, tôi sợ là chúng
tôi sẽ không bao giờ theo kịp được)
Đã thuộc từ này
CHECK IN
to go to a desk in a hotel, an airport, etc. and tell an official there that
you have arrived (Ghi tên là khách trọ hoặc hành khách đi máy bay ...)
I ’ll just check in and then we can go and have a drink. ( tôi s ẽ đ ăng ký
vào…)
Đã thuộc từ này
CHECK OUT
to pay your bill and leave a hotel ( Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
)
We’ll have a room available after lunch when the couple in number 10
have checked out. ( chúng tôi sẽ có 1 phòng trống sau bữa trưa khi c ặp
đôi số 10 trả phòng )
Đã thuộc từ này
CHECK UP
to see if something is true or accurate ( kiểm tra)
If you want to check up that their flight will be arriving on time, just
phone the airport enquiry desk. ( nếu bạn muốn kiểm tra…)
Đã thuộc từ này
CHEER UP
to become more cheerful; to make somebody/something more cheerful
( Phấn khởi lên, vui lên ( đừng buồn nữa)
I thought you were looking a bit down so I brought you a little present
to cheer you up. ( tôi nghĩ là bạn trông hơn buồn 1 tý nên tôi mua cho
bạn 1 món quà nhỏ để cho bạn vui lên )
Đã thuộc từ này
CHEW OUT
to strongly criticize somebody ( Mắng mỏ, chửi bới)
When Frank lost the cheque, his boss chewed him out for an hour. ( khi
Frank mất tấm séc, chủ anh ta chỉ trích anh ta…)
Đã thuộc từ này
CHICKEN OUT
To not to do something dangerous because you have lost the courage
to do it (Quyết định thôi không làm việc gì vì SỢ)
Sit down, have a beer, and chill out, man. ( ngồi xuống, uống bia, và thư
dãn đi bạn)
Đã thuộc từ này
CHOKE UP
in sports, when you fail because you are under pressure and too
nervous (Nghẹn lời (do buồn), thất vọng )
Every time the game depends on Riggs, he chokes up. (mỗi khi mà tr ận
đấu phụ thuộc vào Riggs, anh ta lại thất bại vì lo lắng)
Đã thuộc từ này
CHOW DOWN
to eat a meal ( Ăn)
A s soon as the tents were up, the soldiers chowed down. ( ngay khi
lều được dựng lên, các người lính đã ăn)
Đã thuộc từ này
CLEAN OUT
to clean the inside of something carefully and completely (D ọn d ẹp
sạch sẽ)
Dad's cleaning out the garage and getting rid of all that old junk he’s
been hanging on to for years. ( bố tôi đang lau sạch gara…)
Đã thuộc từ này
CLEAN UP
make something clean again (Dọn dẹp vệ sinh )
We’ve decided to use the money we won on the lottery to clear off our
mortgage. ( chúng tôi quyết định sử dụng tiền thắng xổ số để xóa nợ)
Đã thuộc từ này
CLEAR OUT
To throw away the things that you don’t want to make more space,
and tidy the things you want to keep ( Dọn dẹp sạch sẽ)
Will you help me clear out this cupboard? ( bạn giúp tôi lau sạch…)
Đã thuộc từ này
CLEAR UP
To you make a place tidy and put things away in their proper places
( Dọn dẹp)
Jerry’s really been clocking up the miles in the last few weeks. ( Jerry
đã đi được một quãng đường dài …)
Đã thuộc từ này
CLOSE DOWN
To stop operating permanently ( đóng cửa)
The steel mill is closing down with the loss of 5000 jobs. ( nhà máy
thép đang đóng cửa…)
Đã thuộc từ này
CLOSE UP
to close the doors and windows and lock them so that no-one can get
in (Đóng hẳn, đóng hoàn toàn cái gì)
The librarian told us to choose our books quickly because she was just
about to close up for the night. ( người giữ thư viện bảo chúng tôi chọn
sách nhanh lên vì cô ấy sắp đóng cửa vào buổi tối )
Đã thuộc từ này
COAST ALONG
To do something without making much of an effort ( Làm gì mà không
cố gắng, nỗ lực nhiều)
Henry doesn't try all that hard; he seems to prefer to coast along.
( Henry chưa cố gắng nhiều, anh ta dường như không nỗ lực gì…)
Đã thuộc từ này
COFFEE UP
To drink a lot of coffee ( uống nhiều cafe)
How did it come about that the patient was given the wrong dose of
the drug? ( làm sao mà lại xảy ra chuyện bệnh nhân bị đưa nhầm thuốc?)
Đã thuộc từ này
COME ACROSS
To discover or encounter something without looking for it or expecting
it ( Tình cờ gặp, thấy ai/cái gì )
Hassan's English is really coming along. ( tiếng anh của Hassan đang
tiến bộ rất nhiều)
Đã thuộc từ này
COME AWAY
To leave the place where you are to go elsewhere, or when you move
away from something (đi xa, rời ra)
He asked me to come away with him for the weekend. ( anh ấy bảo tôi
rời đi với anh ấy…)
Đã thuộc từ này
COME BACK
return to a place, often after being away for some time (trở lại, đ ược
nhớ lại, cải lại)
All these young men going off to war not knowing if they will ever
come back. ( tất cả những chàng trai trẻ này ra đi vì chiến tranh đều
không biết liệu họ có thể quay về không )
Đã thuộc từ này
COME BY
when somebody move towards you and pass you (đến bằng cách, đi
qua, có được, mua tậu)
She sat on the wall and watched as the parade came by. ( cô ấy ngồi ở
góc tường và xem lúc đoàn diễu hành đi qua)
Đã thuộc từ này
COME DOWN
When something moves, drops, falls or collapses downwards (xuống,
sụp đổ, được truyền lại)
They stood in a miserable huddle while the rain came down in buckets.
( họ đứng trong đám đông lộn xộn khốn khổ trong khi mưa…)
Đã thuộc từ này
COME FROM
To say where you were born and brought up (đến từ, sinh ra)
I know you’ve lived here for a long time but where did you come from
originally? (tôi biết là bạn đã sống ở đây rất lâu rồi nhưng ban đầu bạn
đến từ đâu vậy?)
Đã thuộc từ này
COME IN
To enter a place (đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra)
Caroline didn’t even knock; she just came straight in. ( Caroline th ậm
chí đã không gõ cửa, cô ta cứ thế mà đi vào)
Đã thuộc từ này
COME IN ON
when they join a plan or make some contribution to it (tham gia m ột k ế
hoạch/đóng góp cho nó)
He's come into a fortune. ( anh ta thừa kế một gia tài lớn)
Đã thuộc từ này
COME OFF
To be successful (thành công)
Our plans for early retirement didn't quite come off as we had hoped.
( kế hoạch nghỉ hưu sớm của chúng ta đã không quá thành công như
mong đợi)
Đã thuộc từ này
COME ON
When you ask about something’s progress (tiến triển)
How's the science project coming on? ( dự án khoa học này tiến triển
như thế nào rồi?)
Đã thuộc từ này
COME OUT
Something becomes known publicly (công khai)
The truth came out when she finally admitted that she was the one
who had done it. ( sự thật đã bị công khai…)
Đã thuộc từ này
COME OVER
To make impression on other people (tạo ấn tượng như thế nào với ai)
I knew she would eventually come round to our way of thinking. ( tôi
biết là cô ấy cuối cùng sẽ thay đổi ý nghĩ..)
Đã thuộc từ này
COME TO
Someone who is unconscious comes to when they regain
consciousness (tỉnh lại)
Coming up after the break, Robert de Niro in his very first television
interview. ( tiếp sau giờ giải lao…)
Đã thuộc từ này
COME UP WITH
to suggest or think of an idea or plan (nghĩ ra, nảy ra)
Who was it that came up with the bright idea to have a barbecue in
March? ( ai là người đã nảy ra ý tưởng…)
Đã thuộc từ này
COOK OUT
to cook and eat food outdoors, especially a barbecue for several
people (nấu ăn ở ngoài trời)
We tried to cook out, but the rain ended that. ( chúng tôi cố gắng n ấu
ăn ngoài trời…)
Đã thuộc từ này
COOK UP
to invent something using your imagination and sometimes dishonestly
(bịa ra cái gì)
When he was late for school, he cooked up this incredible story about
the wheels falling off the bus. ( khi anh ấy đi học muôn, anh ta b ịa ra…)
Đã thuộc từ này
COOL DOWN
To become calm after being angry ( trấn an lại, bình tĩnh lại)
Wait until he’s cooled down a bit before you broach the subject again. (
hãy chờ cho đến khi anh ta bình tĩnh lại 1 tý...)
Đã thuộc từ này
COOL OFF
to become less warm, or less angry or excited (Trở nên bình tĩnh hơn)
He lost his temper with one of the other kids so we put him in a room
by himself to cool off ( anh ta mất kiểm soat với 1 trong những đứa trẻ
nên chúng tôi để anh ta vào phòng để bình tĩnh hơn)
Đã thuộc từ này
COZY UP TO
To try hard to win somebody’s approval or gain something from them
(gây ấn tượng với ai)
If you want that rise, you had better cozy up to the boss. ( nếu bạn
muốn sự gia tang này, bạn nên gây ấn tượng với sếp bạn)
Đã thuộc từ này
COTTON TO
To begin to like someone or something (bắt đầu thích ai/cái gì)
I didn’t cotton to him at first, but he’s okay. ( tôi ban đầu không thích
anh ta…)
Đã thuộc từ này
COUNT AGAINST
to make someone or something more likely to fail (gây bất lợi cho
ai/cái gì)
I’m counting on Nancy being there to help ( tôi dựa vào Nancy…)
Đã thuộc từ này
COVER UP
to hide something and prevent people from finding out about it (che
dấu cái gì)
Try as they might, they can't cover up the fact that he is a painter of
no technical mastery, no intuitive feeling for pictorial space ( dù đã c ố
gắng, nhưng họ không thể che dấu sự thật …)
Đã thuộc từ này
CRACK DOWN
To take firm action to prevent or control something (ngăn chặn cái gì)
India is famous for cranking out films. ( ấn độ nổi tiếng về sản xuất rất
nhanh và nhiều phim)
Đã thuộc từ này
CROP UP
To occur or appear, especially unexpectedly (xảy ra bất ngờ)
One or two problems have cropped up since our last meeting. ( một hai
vấn đề đã xảy ra bất ngờ…)
Đã thuộc từ này
CROSS OFF
when you draw a line through a word or a list to indicate that it is no
longer on the list (gạch bỏ)
She found after a couple of months that she wasn’t really cut out for
life in the country. ( cô ấy thăý rằng sau vài tháng cô không thực sự phù
hợp với…)
Đã thuộc từ này
CUT UP
To divide something into pieces by cutting (cắt nhỏ)
He cut up the meat on his plate. ( anh ấy cắt nhỏ miếng thịt trên đĩa )
Đã thuộc từ này
DAM UP
To build a dam across a river or a stream, so that the water is held up
(bị tắc nghẽn)
Only a trickle of dirty water ran in the bed of the stream below the
point where it had been dammed up by rubbish ( chỉ có một dòng nước
bẩn dưới đáy dòng chảy nơi mà bị tắc do rác thải)
Đã thuộc từ này
DAWN ON
To understand or realize something for the first time (hiểu/nhận ra cái
gì)
Annabel was nowhere to be seen, and then it dawned on him that she
had never intended to come. ( không thấy Annabel ở đâu ở, và rồi anh
ta nhận ra …)
Đã thuộc từ này
DEAL WITH
to take appropriate action in a particular situation or according to who
you are talking to, managing, etc (ứng phó với, xử lý)
He’s not very good at dealing with crises. ( anh ta không giỏi xử lí các
khủng hoảng )
Đã thuộc từ này
DIE AWAY
to become gradually weaker and finally disappear (yếu dần/giảm dần)
The sound of their laughter died away. ( tiếng cười của họ nhỏ dần)
Đã thuộc từ này
DIE DOWN
Something decreases in level or intensity (Giảm dần hoặc tắt dần ( về
cấp độ hay cường độ))
When the fever eventually dies down he is likely to feel very tired and
weak for a while. ( khi cơn sốt cuối cùng cũng nhẹ dần…)
Đã thuộc từ này
DIE OFF
to die one after the other until there are none left (Biến mất, tr ở nên
tuyệt chủng, tắt phụt đi, ...)
It’s the time of year when wasps are beginning to die off. ( th ời gian
này trong năm là lúc mà những con ong bắt cày chết)
Đã thuộc từ này
DIE OUT
something gets rarer and rarer and finally disappears ( Biến mất, tr ở
nên tuyệt chủng)
The craft of thatching had died out locally. ( nghề thủ công lợp tranh đã
biến mất, tuyệt chủng…)
Đã thuộc từ này
DISH OUT
to give something, often to a lot of people or in large amounts ( Tung
ra, phát ra nhiều cái gì)
students dished out leaflets to passers-by ( học sinh đã phát những tờ
quảng cáo cho những người qua đường )
Đã thuộc từ này
DIVIDE UP
to share something out between or among a number of people ( Phân
chia, phân phối)
The land is to be divided up between his three sons. ( miếng đất được
chia ra cho 3 đứa con trai…)
Đã thuộc từ này
DO ABOUT
To deal with something, attend to something ( Xử lí, đối mặt với)
Are you going to do something about this mess? ( bạn sẽ làm gì để xử lí
với rắc rối này? )
Đã thuộc từ này
DO OVER
To do something again, usually because you have done it wrong the
first time (Làm lại, bắt đầu lại (khi lần đầu tiên làm không tốt))
He’ll have to do it over. (anh ta sẽ phải làm lại nó )
Đã thuộc từ này
DO UP
To fasten something such as a piece of clothing ( Cài, thắt, ... (quần áo,
...); Tân trang, sửa chữa)
He was seven before he learned how to do up his laces. ( anh ta đã 7
tuổi trước khi học cách thắt dây buộc)
Đã thuộc từ này
DO WITH
To ask about or discuss what somebody spends their time doing
( Thỉnh cầu, yêu cầu, ... (thường sau can, could))
He doesn’t know what to do with himself now that he’s retired. ( anh ta
không biết phải làm gì sau khi nghỉ hưu)
Đã thuộc từ này
DO WITHOUT
To manage or survive when you don’t or can’t have something that you
need ( Làm gì mà không cần đến cái gì )
We can’t afford to buy a car so we’ll just have to do without until we’ve
saved enough to buy one. ( chúng tôi chưa đủ tiền mua xe nên vẫn cứ
phải tiếp tục đến khi tiết kiệm đủ tiền mua)
Đã thuộc từ này
DOPE OFF
To fall asleep ( Buồn ngủ)
Andy always doped off in the office during the lunch hour. ( Andy
thường buồn ngủ ở văn phòng…)
Đã thuộc từ này
DOUBLE BACK
to turn and go back the way you came ( Quay trở lại, đi trở lại (theo
hướng ngược lại))
We came to a set of locked gates and had to double back and find
another route. ( chúng tôi găp phải những cái cửa bị khóa và phải quay
lại và tìm đường khác)
Đã thuộc từ này
DOZE OFF
To fall into a light sleep, often when you did not intend to ( Ngủ gật)
I didn’t hear you come in; I must have dozed off. ( tôi không nghe ti ếng
bạn đến, tôi chắc hẳn đã ngủ quên)
Đã thuộc từ này
DRAG OUT
to make something last longer than necessary ( lối ra, kéo dài ra)
Let's not drag out this discussion - we need to reach a decision. ( đ ừng
kéo dài cuộc thảo luận này nữa…)
Đã thuộc từ này
DRAG UP
to remind people unnecessarily about some unpleasant event or story
from the past ( đề cập, nhắc lại những chuyện không vui trong quá khứ)
Why do you go on dragging up the fact that he went bankrupt ten years
ago? ( tại sao bạn cứ liên tục nhắc lại sự thật là…)
Đã thuộc từ này
DRAW BACK
To move back to get away from something unpleasant or frightening
(Rút lui, lùi lại)
When he moved towards her she drew back with a look of terror. (Khi
anh tiến về phía cô, cô quay lại với vẻ kinh hoàng.)
Đã thuộc từ này
DRAW UP
a vehicle arrives and stops ((Xe) Đỗ lại, dừng lại)
A huge black limousine drew up outside the hotel, the doors flew open,
and several secret service men jumped out. ( 1 chiếc limousine lớn
màu đen dừng ngoài khách sạn…)
Đã thuộc từ này
DREAM UP
to invent something very unusual and usually silly ( Phát minh, sáng
chế, có một ý tưởng)
I’d like to meet the person who dreamed up this ridiculous scheme so
that I could tell them what I thought of it. ( tôi muốn được gặp người
người đã nghĩ ra kế hoạch…)
Đã thuộc từ này
DRESS UP
to put on special clothes ( Ăn mặc bảnh bao, lịch sự)
Why are you getting all dressed up? It's only an informal lunch. ( t ại
sao bạn lại ăn mặc lịch sự vậy?,,,)
Đã thuộc từ này
DRIVE AT
to understand what it is they are trying to say because they haven’t
made it very clear ( ngụ ý)
Do you know what he was driving at when he said he suspected some
people were being disloyal? ( bạn có biết anh ta có ngụ ý gì khi…)
Đã thuộc từ này
DROP BACK
To begin to move more slowly than others so that they get ahead of
you (Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai)
We cannot afford to drop behind our competitors. ( chúng tôi không th ể
tụt lại phía sau …)
Đã thuộc từ này
DROP OFF
to become fewer or less (Giảm (về số lượng, số đếm))
The latest statistics show that sales in the high street dropped off in
January though they were forecast to rise. ( Số liệu mới nhất cho thấy
doanh số ở con phố lớn giảm vào tháng …)
Đã thuộc từ này
DROP OUT
to leave school, college, etc. without finishing your studies ( Bỏ học
giữa chừng)
Some students are having to drop out because of lack of money. ( 1 s ố
học sinh phải bỏ học vì thiếu tiền )
Đã thuộc từ này
DROWN OUT
A noise is so loud that they cannot be heard because of it ( Âm thanh
của cái gì làm lấp, làm át âm thanh của cái gì)
He turned up the music to drown out the sound of next-doors dog
barking. ( anh ta bật nhạc để át tiếng…)
Đã thuộc từ này
DUKE OUT
Somebody is made unconscious by being hit on the head ( đánh vào
đầu ai đó khiến họ ngất xỉu)
The British boxer duked out the champion in the fifth round, ( võ s ĩ
người anh đã đánh ngất xỉu nhà vô địch …)
Đã thuộc từ này
DUMB DOWN
To make something easier for people to understand ( Làm cho cái gì
đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn)
Television has dumbed down many of its programmes in order to
attract more viewers. ( truyền hình đã làm đơn giảm nhiều chương
trình…)
Đã thuộc từ này
DUMMY UP
To refuse to talk ( im lặng, từ chối trả lời)
I tried to make her confess, but all she did was dummy up. ( tôi đã c ố
gắng để thổ lộ nhưng …)
Đã thuộc từ này
DUST OFF
to use something again after a long period of not using it ( Luyện l ại, s ử
dụng lại )
For the concert, he dusted off some of his old hits. ( ở buổi hòa nh ạc
này, anh ta đã sử dụng lại …)
Đã thuộc từ này
EASE OFF
To becomes less intense or severe ( Giảm áp lực)
The rain was beginning to ease off so we packed up the car. ( mưa đã
bắt đầu nhỏ lại nên …)
Đã thuộc từ này
EASE OUT
To be convinced, in a nice way, to leave the company ( buộc thôi việc)
He was eased out of his job as a presidential adviser (Anh ta đã t ừ b ỏ
công việc làm cố vấn cho tổng thống)
Đã thuộc từ này
EASE UP
to go slower or make less effort; to do sth less ( Thư giãn, bình tĩnh)
When managers say ease up a little, its time to listen. ( khi quản lí nói
hãy chậm lại một chút, thì nghĩa là đây là thời gian để lắng nghe)
Đã thuộc từ này
EDGE OUT
To defeat other team by a small margin or just as the game ends
( đánh bại, dần dần đẩy ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi vị trí của họ)
It was a close golf match, with Williams edging out Black on the 18th
hole. ( đó là một trận gôn rất sít sao, Williams đánh bại…)
Đã thuộc từ này
EGG ON
encourage you to do something risky, foolish or wrong ( xúi gi ục)
He was basically a good lad who'd been egged on by so-called friends.
( anh ấy về cơ bản là 1 chàng trai tốt bụng, người đã bị xúi giục bởi…)
Đã thuộc từ này
END UP
to find yourself in a place or situation at the end of a process or period
of time ( Làm gì đó không có kế hoạch)
The car wouldn’t start, so I ended up having to walk. ( chiếc xe không
khởi động được, nên tôi phải đi bộ)
Đã thuộc từ này
EVEN OUT
to become level or steady, usually after varying a lot ( cân bằng, ổn
định)
A rationing system was introduced to even the grain supply out over
the whole year. (Một hệ thống phân phối đã được giới thiệu để cân bằng
nguồn cung ngũ cốc trong cả năm.)
Đã thuộc từ này
EVEN UP
to make a situation or a competition more equal ( làm cho cái gì đ ều
hoặc bằng nhau )
That’s two points to Ian and Neil, which evens the scores up a bit. ( đó
là 2 điểm cho Ian và Neil, cái san bằng điểm…)
Đã thuộc từ này
FACE UP TO
to accept and deal with a difficult situation exists ( Chấp nhận một s ự
thật không thỏa đáng )
She had to face up to the fact that she was too old to be offered parts
as the romantic lead. ( cô ta phải chấp nhận sự thật rằng…)
Đã thuộc từ này
FACE WITH
To be confronted with something unpleasant and cannot avoid looking
at it or dealing with it ( đối mặt với)
He was faced with such overwhelming opposition that he was forced
to back down. ( anh ta phải đối mặt với..)
Đã thuộc từ này
FALL BACK
To retreat or move back, usually because someone is attacking you or
moving towards you in a threatening way (Rút lui, rút quân)
Our troops had to fall back in the face of a determined assault by the
enemy. ( quân đội của chúng ta phải lùi bước trước sự…)
Đã thuộc từ này
FALL BEHIND
to fail to keep level with somebody /something ( Tụt lại phía sau)
He's fallen behind the rest the class and needs extra tuition to catch
up. ( anh ấy tụt lại so với cả lớp..)
Đã thuộc từ này
FALL FOR
To fall in love with someone ( Say mê ai đó)
She always seems to fall for the most unsuitable men. ( cô ấy dường
như luôn phải long với…)
Đã thuộc từ này
FALL THROUGH
to not be completed, or not happen ( Không thành công, thất b ại)
My plans for a winter break have fallen through. ( kế hoạch về kỷ nghỉ
đông của tôi đã thất bại )
Đã thuộc từ này
FAN OUT
To spread out or spread something out over an area. ( Để trải ra hoặc
trải rộng một cái gì đó trên một khu vực nhất định)
The police fanned out to surround the house. (Cảnh sát tản rộng ra để
bao vây ngôi nhà).
Đã thuộc từ này
FEEL UP TO
To be able to do something or cope with something ( Cảm thấy có kh ả
năng làm điều gì đó)
‘Let's go for a long walk.' No, I'm sorry, I just don't feel up to it at the
moment.' ( hãy đi bộ đi. Không, tôi xin lỗi, t chỉ là cảm thấy không thể
đi…)
Đã thuộc từ này
FIGHT BACK
To defend yourself and attack someone in turn ( Tự vệ, kháng cự khỏi b ị
tấn công)
If you don't fight back he'll just go on bullying you. ( nếu bạn không
chống trả lại..)
Đã thuộc từ này
FIGURE ON
To intend to do something ( Dự định làm, trông đợi vào)
I figure on finishing the book by the end of the year. ( tôi d ự đ ịnh hoàn
thành…)
Đã thuộc từ này
FIGURE OUT
To understand something or find out how to do it by thinking hard
about it ( Hiểu hoặc giải quyết thứ gì đó)
I can't figure out why she left home so suddenly, ( tôi không th ể hi ểu t ại
sao…)
Đã thuộc từ này
FILL IN
write information in a form ( Điền vào đơn)
Fill this application form in and return it to the club secretary. ( đi ền
bản đơn đăng ký này và…)
Đã thuộc từ này
FILL OUT
write information in a form ( Hoàn thành đơn)
He was getting tired of filling out application forms. ( anh ta đã chán
ngấy với việc điền đơn đăng ký rồi)
Đã thuộc từ này
FILL UP
To put enough of something into a container to make it full ( Đổ đ ầy
hoàn toàn)
They filled up their water bottles at a little stream. ( họ đổ đầy bình
nước…)
Đã thuộc từ này
FIND OUT
To discover or understand something ( Tìm ra, khám phá ra)
Children enjoy finding out how things work. ( trẻ em thích khám phá..)
Đã thuộc từ này
FINISH OFF
to do the last part of something ( Kết thúc hoàn toàn)
I need about an hour to finish off this report. ( tôi cần khoảng 1 gi ờ đ ể
hoàn thành bản báo cáo này)
Đã thuộc từ này
FINISH UP
to be in a particular state or at a particular place after a series of
events ( kết thúc)
He'll finish up in jail. ( anh ta sẽ kết thúc ở trong tù)
Đã thuộc từ này
FINK ON
to tell secret and damaging information about someone ( Tiết lộ bí mật
về ai đó)
Someone finked on him to the cops. ( có người đã tiết lộ anh ta cho
cảnh sát)
Đã thuộc từ này
FISH OUT
To pull something out of the place or container it is in ( Lấy thứ gì đó ra
từ trong túi)
He put his hand in his coat pocket and fished out a crumbled card with
his name and address printed on it. ( anh ta đưa tay vào túi áo khoác
và đưa ra..)
Đã thuộc từ này
FIT IN
To manage to find or make enough room or space for something ( Có
đủ thời gian hoặc khoảng trống cho thứ gì đó)
I don’t think we could fit all four chairs in the boot. ( tôi không ngh ĩ
rằng chúng ta có thể bỏ vừa 4 cái ghế…)
Đã thuộc từ này
FIX OVER
To redo or redecorate something ( Tân trang lại)
I really want to fix this room over. ( tôi rất muốn tân trang lại căn phòng
này)
Đã thuộc từ này
FIX UP
to arrange for somebody to have something; to provide somebody with
something ( Sắp xếp)
I'll fix you up with a place to stay. ( tôi sẽ cung cấp cho bạn 1 ch ỗ đ ể ở
lại)
Đã thuộc từ này
FLIP OUT
to become extremely angry or to lose control of yourself from surprise
or shock ( Trở nên phấn khích, mất kiểm soát)
I flipped out when I won the race. ( tôi rất bất ngờ khi tôi…)
Đã thuộc từ này
FLUB UP
To do something badly, without skill or carelessly ( Làm điều gì đó t ồi
tệ, không có kỹ năng hoặc bất cẩn)
I always seem to flub up my chances. ( tôi dường như luôn làm mất cơ
hội của mình)
Đã thuộc từ này
FOLLOW UP
to add to something that you have just done by doing something else
( Làm gì đó để kiểm tra hoặc cải thiện hành động trước đó)
The success of the original dictionary was followed up by a series of
workbooks and other spin-offs. ( sự thành công của từ điển gốc được
tiếp nối…)
Đã thuộc từ này
FOOL around
To behave in a deliberately silly way, sometimes to amuse people
( làm trò, cư xử ngớ ngẩn)
The boys went down to the river to swim and fool around. ( mấy người
con trai này đã nhảy xuống song để bơi và làm trò)
Đã thuộc từ này
FRESHEN UP
To get washed and make yourself neat, perhaps by changing your
clothes ( Gột rửa nhanh, cải thiện bề ngoài)
They'll probably want to freshen up before dinner. ( họ sẽ có l ẽ mu ốn
gột rửa nhanh..)
Đã thuộc từ này
FROWN ON
To disapprove of something ( Phản đối)
Smoking is frowned on in public buildings. ( hút thuốc bị phản đối ở
những tòa nhà công cộng)
Đã thuộc từ này
GAS UP
To fill a vehicle full of petrol ( Đổ đầy xăng)
We gassed the car up the evening before we left. (chúng tôi đã đ ổ đ ầy
xăng cho chiếc xe..)
Đã thuộc từ này
GET ABOUT
To travel to different places ( Đi hoặc tham quan nhiều địa điểm)
He’s lost the use of his legs and doesn't get about much anymore.
( anh ta mất khả năng sử dụng chân và không đi lại nhiều được nữa)
Đã thuộc từ này
GET ACROSS
to be communicated or understood; to succeed in communicating
something ( Giao tiếp thành công)
He's not very good at getting his ideas across. ( anh ta không giỏi
truyền đạt những tư tưởng của anh)
Đã thuộc từ này
GET ALONG
have a friendly relationship ( Có quan hệ tốt với)
Some how I never seemed to be able to get along with my parents-in-
law. ( bằng cách nào đó tôi dường như không bao giờ có thể hòa thuận
với ba mẹ kế)
Đã thuộc từ này
GET AROUND
to move from place to place or from person to person ( Lan truyền; Di
chuyển từ nơi này/ người này sang nới khác/ người khác)
It's a mystery to me how these rumors get around. ( đó là 1 bí ẩn đối
với tôi về việc bằng cách nào mà nhưng tin đồn này được lan truyền)
Đã thuộc từ này
GET AT
To criticize or find fault with somebody ( Chỉ trích, phê bình ai)
Do you think he was getting at me when he said he thought the system
could be improved? ( bạn có nghĩ anh ta đang chỉ trích tôi khi..)
Đã thuộc từ này
GET AWAY
To escape or leave ( Tẩu thoát, rời đi)
The police managed to catch three of the robbers but the leader of the
gang got away. ( cảnh sát đã bắt được 3 tên trong toán cướp nhưng tên
cầm dầu đã chạy thoát)
Đã thuộc từ này
GET AWAY WITH
to steal something and escape with it ( Tẩu thoát)
Thieves got away with computer equipment worth $30 000. ( bọn trôm
đã tẩu thoát với thiết bị máy tính..)
Đã thuộc từ này
GET BACK
to return, especially to your home ( Trở lại)
Our train was late and we didn't get back until after midnight. ( chuy ến
xe đã bị trễ và chúng tôi đã không thể kịp quay về …)
Đã thuộc từ này
GET BEHIND
to fail to make enough progress or to produce something at the right
time ( Chậm trễ, trễ hạn)
This delay was due to one or other of the works departments getting
behind with the manufacture, ( sự trì hoãn này là do 1 hoặc 1 vài b ộ
phận làm việc khác đã chậm trễ…)
Đã thuộc từ này
GET DOWN
to make somebody feel sad or depressed ( Làm ai đó buồn, thất vọng,
kiệt sức)
Don’t let it get you down too much. ( đừng để nó làm bạn buồn phiền
quá nhiều)
Đã thuộc từ này
GET IN
to arrive at a place ( Đến nới nào đó)
The last train gets in at midnight. ( chuyến tàu cuối cầu đã đến lúc n ửa
đêm)
Đã thuộc từ này
GET OFF
to leave a place or start a journey ( Rời đi, khởi hành)
We've packed all our camping equipment and are hoping to get off as
soon as it's light. ( chúng tôi đã sắp xếp hết đồ đạc cắm trại và đang hi
vọng sẽ khởi hành…)
Đã thuộc từ này
GET ON
To have a friendly relationship and live or work together harmoniously
( Có quan hệ tốt đẹp với)
She doesn't really get on with her parents. ( co ấy rất không hòa thu ận
với bố mẹ)
Đã thuộc từ này
GET ON WITH
to have a good or friendly relationship with somebody ( Có quan hệ tốt
đẹp với)
She wants to leave home because she doesn't get on with her
stepmother. ( cô ấy muốn rời khỏi nhà vì cô không hòa thuận với bà mẹ
kế)
Đã thuộc từ này
GET OUT
To tell somebody to leave ( Bảo ai đó rời đi)
Get out of my sight, you disgusting child! ( biến khỏi tầm mắt của tôi…)
Đã thuộc từ này
GET OUT OF
to avoid doing something ( Tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn
làm)
I don’t want to go to their stupid dinner party but how on earth am I
going to get out of it? ( tôi không muốn đến bữa tiệc tối ngu ngốc đó
nhưng làm sao mà tôi có thể tránh được?)
Đã thuộc từ này
GET OVER
To deal with a problem or a difficulty successfully (Giải quyết, vượt
qua)
We’ll be able to relax a little once we’ve got over the busy period in the
summer. ( chúng tôi sẽ có thể nghỉ ngơi một khi chúng tôi vượt qua
khoảng thời gian…)
Đã thuộc từ này
GET THROUGH
To finish or complete work or a task ( Hoàn thành công việc)
It'll take me hours to get through all these letters. (sẽ mất khoảng vài
giờ để tôi hoàn thành…)
Đã thuộc từ này
GET TO
to reach a place or stage ( Đi đến)
What's the best way to get to the British Museum from here? ( đâu là
đường nhanh nhất để đến ..)
Đã thuộc từ này
GET TOGETHER
to meet with somebody socially or in order to discuss something ( Gặp
mặt xã giao)
We must get together soon and discuss the project, ( chúng ta c ần ph ải
gặp nhau sớm …)
Đã thuộc từ này
GET UP
To leave your bed after waking ( Thức dậy)
Everyone got up when she came in the room. ( tất cả mọi người thức
giấc khi..)
Đã thuộc từ này
GIVE AWAY
To give something to someone else ( Tặng, đưa)
Her mother gave most of her old baby clothes away ( mẹ cô ấy tặng
phần lớn…)
Đã thuộc từ này
GIVE BACK
to return something to its owner ( Đưa, trả lại)
Give me back my ball. ( đưa lại tôi quả bóng)
Đã thuộc từ này
GIVE IN
to finally agree to what someone wants, after refusing for a period of
time (Đầu hàng, chấp nhận thất bại, nhượng bộ)
They just keep battling on and refuse to give in. ( họ vẫn tiếp tục chiến
đấu và từ chối nhượng bộ)
Đã thuộc từ này
GIVE OFF
to produce something such as a smell, heat, light, etc ( phát ra, t ỏa ra (
mùi, ánh sáng,...))
Most light bulbs give off more heat than light. ( phần lớn những bón đèn
tròn thì tỏa nhiều nhiệt…)
Đã thuộc từ này
GIVE OUT
to come to an end; to be completely used up ( Kết thúc, cạn kiệt)
Jane tried to climb Kilimanjaro, but her strength gave out about 2000
feet from the summit. ( Jane đã cố gắng leo núi Kilimanjaro, nhưng sức
lực đã cạn kiệt…)
Đã thuộc từ này
GIVE UP
to stop trying to do something ( Từ bỏ)
Why are you giving up your job? ( tại sao bạn lại từ bỏ công việc?)
Đã thuộc từ này
GO ABOUT
to often be in a particular state or behave in a particular way (Ti ếp t ục
làm gì đó)
It's unprofessional to go about criticizing your colleagues. ( th ật là
không chuyên nghiệp khi luôn đi chỉ trích…)
Đã thuộc từ này
GO AHEAD
to travel in front of other people in your group and arrive before them
( Đứng trước, đi trước)
He went ahead of us to see if he could find a way across the river.
( anh ấy đi trước chúng tôi để nhìn xem có…)
Đã thuộc từ này
GO ALONG
To travel to somewhere ( Tham quan nơi nào đó)
Just go along the corridor and its the first on your left. ( cứ đi đến hang
lang…)
Đã thuộc từ này
GO ALONG WITH
To agree or support something ( Đồng tình, ủng hộ thứ gì đó)
I ’ll go along with anything you might suggest. ( tôi sẽ đồng ý bất cứ…)
Đã thuộc từ này
GO AROUND
to be enough for everyone ( Có đủ cái gì đó)
Would you mind having white wine? There isn’t enough champagne to
go around. ( bạn có muốn uống rượu trắng không? Vì không còn đủ
champagne cho mọi người nữa)
Đã thuộc từ này
GO AROUND WITH
to spend time with somebody, especially in different places ( Đi cùng
ai đến nhiều nơi khác nhau)
he goes around with some of the local lads. ( anh ấy đi cùng với..)
Đã thuộc từ này
GO AWAY
to leave a place ( Rời đi)
He came round to see me but I told him to go away. ( anh ta đến đ ể g ặp
tôi nhưng tôi đã nói anh ta đi đi)
Đã thuộc từ này
GO BACK
To return to a place or position that you have been in before, or a
method that you have used before ( Trở lại, bắt đầu làm lại gì đó)
She should go back home. She's old. ( cô ấy nên trở về nhà..)
Đã thuộc từ này
GO BY
to move past, in space or time ( trôi qua (thời gian))
He sat on the verge and watched the traffic go by. ( anh ấy ngồi ở bờ
vức và nhìn các phương tiện đi qua)
Đã thuộc từ này
GO DOWN
to move down to a lower level or place ( Giảm đi, bé hơn)
The water level in the lake has gone down during the drought, ( m ực
nước giảm xuống trong hồ…)
Đã thuộc từ này
GO FOR
to attack somebody ( Tấn công)
It went for me when I opened the gate. ( nó tấn công tôi khi..)
Đã thuộc từ này
GO IN
To enter a building or room ( Đi vào)
Please do go in. Its got cold. ( làm ơn đi vào..)
Đã thuộc từ này
GO IN FOR
to have something as an interest or a hobby (Thích, có hứng thú với)
He doesn’t go in for outdoor sports much. ( anh ta không thích nh ững..)
Đã thuộc từ này
GO INTO
to start doing a particular type of work ( Thảo luận chi tiết)
I ’d never thought of going into the police force. ( tôi chưa bao gi ờ ngh ĩ
là sẽ tham gia vào lực lượng cảnh sát )
Đã thuộc từ này
GO OFF
To stop working (Ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử))
At midnight all the lights and heating went off . ( vào nửa đêm t ất c ả
các đèn và máy sưởi đều dừng hoạt động)
Đã thuộc từ này
GO ON
to happen ( xảy ra, diễn ra)
Do you think this will go on much longer? ( bạn có nghĩ là chuyện này
sẽ xảy ra lâu hơn không?)
Đã thuộc từ này
GO OUT
to leave a room or building, especially in order to do something for
entertainment ( Rời đi)
They dress up then and go out to dinner in some restaurant. (họ ăn diện
và sau đó đi ra ngoài để ăn tối…)
Đã thuộc từ này
GO OUT WITH
To have a romantic relationship with someone ( Có mối quan hệ với)
They’ve been going out together for years ( họ đã có quan hệ tình c ảm
cả mấy năm nay rồi)
Đã thuộc từ này
GO OVER
to examine or check something carefully ( kiểm tra, rà soát, xem xét
kỹ)
It's worth going over her story again to prevent others from falling into
the same trap. ( đáng để kiểm tra lại câu chuyện…)
Đã thuộc từ này
GO THROUGH
to be officially accepted or approved ( Được phê duyệt chính thức)
We’re hoping that the proposal for the new mall won’t go through.
( chúng tôi hy vọng rằng đề xuất về trung tâm mua sắm mới sẽ không
được thông qua.)
Đã thuộc từ này
GO THROUGH WITH
To decide to do something even though it may be difficult or
unpleasant (Làm hoặc hoàn thành cái gì bạn đã đồng ý)
She threatened to sue, but I doubt if she’ll go through with it. ( cô ấy
dọa kiện, nhưng tôi nghi ngờ rằng liệu cô ấy có dám làm hay không)
Đã thuộc từ này
GO TOGETHER
to look good together ( Hài hòa hoặc tương thích)
I don’t think red lipstick and green eyeshadow go together. ( tôi không
nghĩ là son đỏ và phấn mắt màu xanh lá cây hợp với nhau)
Đã thuộc từ này
GO TOWARDS
to be used as part of the payment for something ( Đóng góp)
M y bonus can go towards the cost of a holiday. (tiền thưởng của tôi có
thể đóng góp một phần..)
Đã thuộc từ này
GO UNDER
To sink ( Chìm xuống)
The ship struck a rock and went under. ( con tàu đâm vào đá và chìm)
Đã thuộc từ này
GO UP
To move to a higher position ( Tăng lên)
The price of fresh vegetables goes up when they are in short supply.
(giá của rau quả tươi gia tang khi…)
Đã thuộc từ này
GO WITH
To match or suit each other (hợp, phù hợp với)
That tie doesn’t go with that shirt. ( cái cà vạt này không hợp với cái áo
đó)
Đã thuộc từ này
GO WITHOUT
to not have something or to manage to live despite not having
something (Không có)
Ourparents didn’t have the money for Christmas presents, so we went
without, (bố mẹ chúng tôi đã không có tiền cho quà Giáng sinh, vì vậy
chúng tôi phải chấp nhận điều đó)
Đã thuộc từ này
GROW OUT OF
to stop doing something as you become older ( Mất thú vui, hứng thú
khi bạn già đi hoặc trưởng thành hơn)
I've rather grown out of late-night parties. ( tôi đã mất hứng thú với
những buổi tiệc đêm khi trưởng thành hơn)
Đã thuộc từ này
GROW UP
to develop into an adult ( Trưởng thành, trở thành người lớn)
She's grown up so much since I last saw her. ( cô ấy đã lớn hơn rất
nhiều…)
Đã thuộc từ này
HACK AROUND
To wander around wasting time ( Lãng phí thời gian)
I've been hack around all morning because I can't fix my television.
(Tôi lãng phí thời gian cả buổi sáng bởi vì tôi không thể sửa được cái
tivi.)
Đã thuộc từ này
HAND BACK
To return something to the person you took or borrowed it from ( Trả
lại, trở lại)
She picked up the wallet and handed it back to him. ( cô ấy nhăt được
cái ví và trả lại cho anh ta)
Đã thuộc từ này
HAND DOWN
to give or leave something to somebody who is younger than you
( Truyền sang thế hệ kế tiếp)
Traditional storytelling skills were handed down through the
generations. (Kỹ năng kể chuyện xưa được lưu truyền qua các thế hệ)
Đã thuộc từ này
HAND IN
To give something to the person who has the responsibility of judging
it ( Nộp, đệ trình công việc để thẩm định)
You must have a good reason for handing essays in late. ( bạn ch ắc h ẳn
phải có lý do gì đó cho việc nộp bài trễ)
Đã thuộc từ này
HAND OUT
to give a number of things to the members of a group ( Phân phát)
Could you hand these books out, please? ( bạn có thể phân bổ những
quyển sách này ko?)
Đã thuộc từ này
HANG BACK
To feel nervous, cautious or afraid ( Cảm thấy lo lắng, cẩn trọng, sợ hãi)
We must all join in; there is no room for anyone to hang back, ( tất cả
chúng ta phải tham gia, không có chỗ cho ai đó sợ hãi đâu)
Đã thuộc từ này
HANG IN
To keep trying to survive a difficult time or position ( Kiên trì, không b ỏ
cuộc)
They tried to force me to retire, but I intend to hang in. ( họ cố bắt tôi
nghỉ việc nhưng tôi có ý định tiếp tục cố gắng)
Đã thuộc từ này
HANG ON
used to ask somebody to wait for a short time or to stop what they are
doing (Chờ đợi, chờ đã)
Hang on a minute; that's not fair! ( đợi 1 chút, điều đó không công b ằng)
Đã thuộc từ này
HANG OUT
to spend a lot of time in a place ( Dành thời gian ra ngoài)
The local kids hang out at the mall. ( những đứa trẻ địa phương dành rất
nhiều thời gian ở trung tâm mua sắm)
Đã thuộc từ này
HANG UP
to end a phone conversation by putting down the phone receiver or
pressing the ‘end call’ button ( Kết thúc một cuộc điện thoại)
If they call back, just hang up the phone. ( nếu họ gọi lại, thì cứ dập máy
đi)
Đã thuộc từ này
HASH OVER
To talk about something for a long time in detail, especially when you
review it ( Thảo luận chi tiết)
The Committee took the whole meeting to hash over the schools
budget. (hội đồng dành cả buổi họp đê thảo luận về ngân sách trường)
Đã thuộc từ này
HAUL IN
To be arrested by the police ( bắt giữ)
The police hauled Simon in for questioning. ( cảnh sát bắt giữ Simon..)
Đã thuộc từ này
head for
To travel or move towards a place ( Tiến lên phía trước)
We decided to abandon fishing and head for home before I froze to
death. ( chúng tôi quyết định bỏ câu cá và quay về nhà..)
Đã thuộc từ này
HEAD OFF
To leave a place ( rời đi)
Tm afraid we'll have to head off soon; we both have an early start
tomorrow. (chúng tôi e rằng là chúng tôi phải rời đi sớm…)
Đã thuộc từ này
HEAR ABOUT
when someone tells you about it ( Muốn biết thêm thông tin, nghe ai k ể)
I hear about these artists who work all day and all night. ( tôi nghe k ể
về…)
Đã thuộc từ này
HEAR FROM
to receive a letter, email, phone call, etc. from somebody (Nhận điện
thoại, email hay bất cứ phương tiện giao tiếp nào khác từ ai đó)
I look forward to hearing from you. ( tôi mong chờ được nghe tin từ b ạn)
Đã thuộc từ này
HEAR OF
to know about somebody/something because you have been told about
them (Biết về sự tồn tại của một cái gì đó hoặc của ai đó)
When the king heard of the revolt he was seized by an epileptic fit.
( khi nhà vua biết về…)
Đã thuộc từ này
HEAT UP
to become hot or hotter ( Làm nóng, hâm nóng)
It'll only take a few seconds to heat up the milk. ( chỉ mất vài giây đ ể
làm nóng sữa)
Đã thuộc từ này
HELP OUT
To give someone help that they need ( Giúp đỡ,hỗ trợ)
If we're ever stuck for money I'm sure my parents would help us out if
they could. ( nếu chúng tôi có thiếu tiền thì tôi chắc chắn là ba mẹ sẽ
giúp chúng tôi..)
Đã thuộc từ này
HEM IN
to surround somebody/something so that they cannot move or grow
easily ( Bao quanh hoặc cản trở)
It's quite natural for Western women to feel that Muslim traditions hem
them in. (khá là tự nhiên khi phụ nữ phương Tây cảm thấy các truyền
thống hồi giáo gò bó họ)
Đã thuộc từ này
HIDE OUT
to stay somewhere where you cannot be found ( Đi hoặc ở lại một nơi
nào đó để tránh bị bắt hoặc bị tìm thấy)
Is there anywhere you know of where he might go to hide out until the
fuss dies down? ( bạn có biết chỗ nào mà anh ta có thể trốn…)
Đã thuộc từ này
HIT ON
To discover or realize something ( Khám phá, phát hiện ra điều gì đó)
Looking for trousers, he hit on a pair of corduroy breeches. ( đang tìm
quần, anh ta phát hiện ra..)
Đã thuộc từ này
HIT OUT
To attack someone, especially with criticism s or insults ( Tấn công ai
đó bằng việc chỉ trích, xúc phạm họ)
They in turn hit out at the festival organizers, claiming not enough has
been done to promote the city, ( họ lần lượt chỉ trích những..)
Đã thuộc từ này
HIT UP
To ask someone for money or a favour ( Yêu cầu ai đó cho tiền, hỏi
mượn)
Larry hit me up for $20 to buy his brother a birthday present. ( Larry h ỏi
mượn tôi…)
Đã thuộc từ này
HOLD AGAINST
to allow something that somebody has done to make you have a lower
opinion of them ( Có ác cảm với ai đó, hoặc ít tôn trọng)
Perhaps their lack of computer competence will be held against them,
( có lẽ sự thiếu thành thạo máy tính của họ sẽ làm cho họ ít được tôn
trọng)
Đã thuộc từ này
HOLD BACK
to prevent the progress or development of somebody/something ( Ng ăn
cản sự tiến triển của ai/ cái gì)
I'm sure your parents never meant to hold you back in any way. ( tôi
chắc chắn rằng bố mẹ bạn không bao giờ có ý định cản trở bạn..)
Đã thuộc từ này
HOLD DOWN
to use force to control people’s behaviour, giving them no rights or
freedoms ( áp bức, đô hộ)
It was to be expected that the African peoples, after being held down
for so long, would rise up against their oppressors. ( có thể kỳ vọng
rằng người châu phi, sau khi bị đô hộ..)
Đã thuộc từ này
HOLD OFF
to not start ( Hoãn lại)
The pilot knows he will eject, but holds off until the aircraft is clear of
habitation. (người phi công biết rằng anh ta sẽ bị mất việc, nhưng được
hoãn cho đến khi..)
Đã thuộc từ này
HOLD ON
used to tell somebody to wait or stop ( Chờ đợi)
Hold on a minute while I get my breath back. (chờ một chút trong khi
tôi…)
Đã thuộc từ này
HOLD OUT
to continue to defend yourself against an enemy or attack without
being defeated ( kháng cự, bảo vệ thành công)
The Hussites took the territory and managed to hold out successfully
until 1436. (người Hussites chiếm được lãnh thổ và bảo vệ nó thành
công cho đến…)
Đã thuộc từ này
HOLD TOGETHER
to keep (a group or organization) complete or in its original state or
condition ( Giữ nguyên,còn nguyên vẹn)
I'm just hoping my old moped will hold together for another winter.
( tôi chỉ hy vọng là chiếc xe máy cũ của tôi sẽ vẫn nguyên trạng cho mùa
đông khác)
Đã thuộc từ này
HOLD UP
to remain strong and working effectively ( có hiệu quả)
None of their theories would hold up under close examination. ( không
lý thuyết nào của họ có hiệu quả…)
Đã thuộc từ này
HOME IN ON
To concentrate all your attention or efforts on something ( Mục tiêu,
tập trung vào)
Ministers always seem to home in on fraud at the lower or poorer end
of the scale. ( các bộ trưởng dường như luôn tập trung nỗ lực vào …)
Đã thuộc từ này
HUNT DOWN
To finally find somebody after a long search (Tìm ai đó để trừng ph ạt
hoặc giết họ)
Green will hunt you down, both of you, wherever you go. (Green sẽ tìm
thấy bạn, …)
Đã thuộc từ này
HURRY UP
To tell somebody to move or act more quickly (Hối thúc ai đó nhanh
lên)
If the kids don’t hurry up we'll still be here at teatime. ( nếu bọn tr ẻ
không nhanh lên, chúng ta sẽ…)
Đã thuộc từ này
IRON OUT
To solve problems or get rid of them ( Loại bỏ các vấn đề nhỏ hoặc bất
thường)
We were determined to iron it out before the end of the day. (chúng tôi
rất quyết tâm để giải quyết nó…)
Đã thuộc từ này
JACK AROUND
To wander around wasting time ( Đi dạo để giết thời gian)
We decided to jack around after the game. (chúng tôi quyết định đi lung
tung sau trận đấu)
Đã thuộc từ này
JOB OUT
to employ a person or organization to do particular work for you ( phân
phối công việc cụ thể cho ai)
The construction company jobbed out the plumbing to Thomas. ( công
ty xây dựng đã giao phần việc về hệ thống ống nước cho Thomas)
Đã thuộc từ này
JOIN UP
To connect or attach things to each other ( Kết nối/ gắn)
If you join up these three photos you get a panorama effect. ( n ếu b ạn
gắn 3 bức ảnh này với nhau….)
Đã thuộc từ này
JUMP ON BOARD
To join an organization or activity that already exists
The manager invited me to jump on board his successful computer
company. ( quản lí mời tôi tham gia vào…)
Đã thuộc từ này
JUMP AT
To accept a suggestion or offer eagerly
He’ll jump at the chance to spend a bit of time in the country. ( anh ta
hào hứng chấp nhận cơ hội…)
Đã thuộc từ này
JUMP OUT
To suddenly appear from a hiding place
I opened the door and a gang of children in Halloween masks jumped
out. (tôi mở cửa và 1 đám trẻ đeo mặt nạ Halloween đột nhiên xuất hiện)
Đã thuộc từ này
QUEUE UP
To stand one behind the other in a queue
When things had quieted down a little, we went into the garden to look
at the stars. (Khi mọi thứ dịu xuống một chút, chúng tôi đi vào vườn để
ngắm sao. )
Đã thuộc từ này
RAIN DOWN
to fall in large amounts, or to direct something in large amounts,
usually forcefully or violently
Bombs were raining down on the city day and night (bom được rải
xuống thành phố cả ngày lẫn đêm)
Đã thuộc từ này
RAKE OVER
to keep talking or thinking about an unpleasant event or experience
She's always raking up that old quarrel ( cô ta cứ luôn nhắc lại về cuộc
cãi nhau cũ đó)
Đã thuộc từ này
RAM THROUGH
To use political power to force a bill or law through
The Republicans were able to ram the tax bill through the Senate.
(đảng cộng hòa đã có khả năng thông qua hóa đơn thuế ở thượng viện)
Đã thuộc từ này
REACH FOR
To stretch out your hand and arm as far as you can so that you can
grasp something
Reaching for a cup, her hand accidently brushed his arm. ( vươn tay ra
lấy cốc, cô ấy vô tình chạm tay anh ta)
Đã thuộc từ này
REACH OUT
To try to give somebody help or comfort
Don't read too much into what she says. ( đừng nghĩ quá nhiều về những
gì anh ta nói)
Đã thuộc từ này
READ OUT
to say something aloud as you read it
His statement was read out in court. (Tuyên bố của ông đã được đọc lớn
tại tòa án.)
Đã thuộc từ này
READ UP
to read a lot about a subject
They tried in vain to reason with the gunman. (họ đã cố gắng trong vô
vọng để thuyết phục tay súng)
Đã thuộc từ này
REEL OFF
To say something quickly and without having to think
She can reel off the relevant statistics at the drop of a hat. ( cô ấy có
thể trích dẫn những thống kê liên quan ngay lập tức)
Đã thuộc từ này
REFER TO
To mention something
All the evidence relating to the crime. (all the evidence relating to the
crime. )
Đã thuộc từ này
RELY ON
to need or depend on somebody/something
You can always rely on Adele to help you out in a crisis. (bạn luôn có
thể dựa vào Adele để giúp bạn trong các cuộc khủng hoảng)
Đã thuộc từ này
RENT OUT
To make property or land available for others to use in return for a
regular payment or rent
I'm going abroad for a year so I’ll be renting out my flat in Edinburgh.
( tôi sẽ đi nước ngoài 1 năm nên tôi sẽ cho thuê căn hộ ở Edinburgh)
Đã thuộc từ này
REST WITH
if it rests with somebody to do something, it is their responsibility to
do it
I predict that the experiment will result in complete disaster for us all.
(Tôi dự đoán rằng thí nghiệm sẽ dẫn đến thảm họa hoàn toàn cho tất cả
chúng ta.)
Đã thuộc từ này
RIDE OUT
to manage to survive a difficult situation or time without having to
make great changes
If we can just ride out the next six months, we should be okay. ( n ếu
chúng ta có thể xoay sở được 6 tháng tiếp theo, chúng ta sẽ ổn thôi)
Đã thuộc từ này
RIG UP
to make or to build something quickly, using whatever materials are
available
Can you rig me up a couple of spotlights? (bạn có thể tạo cho tôi một
vài ánh đèn sân khấu?)
Đã thuộc từ này
RING BACK
To telephone someone for a second time
Can you ring me back later? (bạn có thể gọi lại sau cho tôi được
không?)
Đã thuộc từ này
RING OFF
To end a telephone conversation and put the receiver down
I’m going to ring off now, ( tôi sẽ dập máy ngay bây giờ đây)
Đã thuộc từ này
RING UP
To contact somebody by phone
The cheeky young devil rang me up and asked me out. (Con quỷ trẻ táo
tợn gọi tôi dậy và rủ tôi đi chơi.)
Đã thuộc từ này
RIP OFF
To cheat somebody by charging too much for something
Tourists complain of being ripped off by local cab drivers. ( khách du
lịch phàn nàn về việc bị lừa tiền bởi các tài xế xe địa phương)
Đã thuộc từ này
RISE ABOVE
to not be affected or limited by problems, offensive remarks, etc.
Visitors to the palace are rolling in at the rate of ten thousand a day.
(Du khách đến cung điện rất nhiều với tỷ lệ mười nghìn người mỗi ngày.)
Đã thuộc từ này
ROLL ON
To continue steadily and smoothly
And thus the years rolled on, uneventful but nonetheless happy. ( và do
đó, năm tháng trôi qua, yên bình và hạnh phúc)
Đã thuộc từ này
ROLL UP
said, especially in the past, by someone who wanted people to come
and pay to look at something unusual or interesting
‘Roll up, roll up! See the greatest show on earth’ ( chú ý, chú ý! đ ến
xem buổi biểu diễn tuyệt vời nhất thế giới’)
Đã thuộc từ này
ROPE IN
to persuade somebody to join in an activity, even when they do not
want to
Ben was roped into making coffee for the whole team. ( Ben đã b ị
thuyết phục pha cà phê cho cả đội)
Đã thuộc từ này
ROUND OFF
to finish an activity or complete something in a good or suitable way
They rounded off their formal education with a cookery or arts course.
(Họ kết thúc chương trình giáo dục chính thức của mình bằng một khóa
học nấu ăn hoặc nghệ thuật.)
Đã thuộc từ này
ROUND UP
to find and gather together people, animals or things
Those that have tried to escape have either been killed or rounded up.
(những người mà cố gắng để chạy thoát thì đã bị giết hoặc là bị bắt lại)
Đã thuộc từ này
RUB IN
to keep reminding somebody of something they feel embarrassed
about and want to forget
She wasn’t satisfied with what she had written so she rubbed it out
and started again. (Cô ấy không hài lòng với những gì cô ấy đã viết nên
cô ấy đã xóa nó đi và bắt đầu lại.)
Đã thuộc từ này
RULE OUT
To decide not to consider something or include something
Did you happen to run across any of my old acquaintances while you
were in Oxford? ( có phải bạn đã tình cờ gặp những người quen cũ của
tôi khi bạn đang ở Oxford không?)
Đã thuộc từ này
RUN AROUND
To move quickly from place to place getting the things you need or
attending to many different things
The daily chores fell mainly to the women; shopping, running around to
find particular things. ( công việc nội trợ hằng ngày chủ yếu là phụ nữ
làm; mua sắm, chạy xung quanh để tìm những thứ cụ thể)
Đã thuộc từ này
RUN AROUND WITH
to spend a lot of time with somebody
She's always running around with older men. (cô ta luôn dành nhi ều
thời gian cho những người đàn ông lớn tuổi hơn)
Đã thuộc từ này
RUN AWAY
To get away from someone or something by running
It won't do much for his confidence if people are always running him
down. (nó sẽ không ảnh hưởng nhiều đến sự tự tin của anh ta nếu mọi
người cứ luôn chỉ trích anh)
Đã thuộc từ này
RUN FOR
to become a political candidate
Everyone knew Bush would run for President. ( tất cả mọi người đã biết
Bush sẽ ứng cử tổng thống)
Đã thuộc từ này
RUN INTO
To meet somebody unexpectedly
Did you run into anyone interesting on your travels? (bạn có gặp được
người nào thú vị trong chuyến đi không?)
Đã thuộc từ này
RUN OUT
to use up or finish a supply of something
What’re they going to do when North Sea oil runs out? (Họ sẽ làm gì khi
dầu Biển Bắc cạn kiệt?)
Đã thuộc từ này
RUN OVER
the contents of a container come over the edge of the container
They found the bath running over, but there didn't seem to be anyone
in the house. (họ phát hiện ra bồn tắm đang tràn nước, nhưng dường như
không có ai ở trong nhà cả)
Đã thuộc từ này
RUN THROUGH
To pass through a place
They ran through the fields waving their arms and shouting to him to
stop. (họ chạy qua cánh đồng vẫy tay và hét lên để anh ta dừng lại.)
Đã thuộc từ này
RUN UP
to allow a bill, debt, etc. to reach a large total
How much debt do you run up on your credit card at this time of year?
(bạn đã chất đống bao nhiêu nợ trong thẻ tín dung của bạn trong thời
gian này?)
Đã thuộc từ này
RUSH IN
To start doing something immediately without thinking about it or
preparing for it
I wouldn't rush into marriage if I were you. ( tôi sẽ không vội vàng trong
việc cưới xin nếu tôi là bạn)
Đã thuộc từ này
SACK OUT
To go to sleep or to bed
Rosy usually sacks out about midnight. ( Rosy thường đi ngủ vào lúc
nửa đêm)
Đã thuộc từ này
SAIL THROUGH
To deal with something easily and successfully
By the end of the '80s, armies were scaled down enormously and we
waited for the peace dividend. (Đến cuối thập niên 80, quân đội đã bị
giảm đi rất nhiều và chúng tôi chờ đợi hòa bình.)
Đã thuộc từ này
SCARE AWAY
to frighten a person or animal so that they go away
The radio had been left on to scare burglars away (Chiếc radio đã b ị b ỏ
lại để hù dọa bọn trộm)
Đã thuộc từ này
SCARE UP
To find something/ someone quickly
Dorothy had to scare up $10 for the delivery man. (Dorothy đã phải c ần
tìm gấp 10 đô để đưa cho người vận chuyển)
Đã thuộc từ này
SCARF DOWN
To eat something eagerly
The kids scarfed up just about everything on the table (bọn trẻ hào
hứng ăn sạch tất cả mọi thứ ở trên bàn)
Đã thuộc từ này
SCORE OUT
to draw a line or lines through something
Her name had been scored out on the list. (tên cô ta đã bị gạch ra kh ỏi
danh sách)
Đã thuộc từ này
SCRAPE BY
To manage to live on very little money
I can just scrape by on what my parents give me. (tôi chỉ có thể sống
xoay sở bằng những gì mà bố mẹ cho)
Đã thuộc từ này
SCRAPE THROUGH
To manage to pass an examination or test, or survive a difficult or
testing experience
The editor of the local paper says he's really scratching around for
stories this week. (Biên tập viên của tờ báo địa phương nói rằng anh ấy
thực sự khó khan trong việc tìm kiếm những câu chuyện trong tuần này)
Đã thuộc từ này
SCREEN OFF
To separate something from the rest
He worked in the dining room, at a desk that was screened off (anh ấy
làm việc trong phòng ăn, ở cái bàn đã được ngăn cách)
Đã thuộc từ này
SCREW DOWN
to fasten something down firmly using screws
The lid had been screwed down. ( cái nắp đã bị vặn ra.)
Đã thuộc từ này
SCREW UP
to spoil something or deal with it badly or foolishly
You really screwed up there!( bạn thực sự đã làm rối tung ở nơi đó)
Đã thuộc từ này
SEAL OFF
to prevent people from getting in a place by blocking the entrances to
it
The road will remain sealed off until the police have completed their
investigations. (con đường vẫn sẽ bị ngăn lại cho đến khi cảnh sát hoàn
thành điều tra)
Đã thuộc từ này
SEARCH OUT
to find something/ someone after a long search
With John in the band, we began to search out new songs, (john đã vào
ban nhạc, chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những bài hát mới)
Đã thuộc từ này
SEARCH THROUGH
To look through some place or thing, as in an effort to find something.
We searched through all his bags, but could find no evidence of it.
(chúng tôi đã kiếm khắp các túi của anh ta, nhưng vẫn không thể tìm
thấy bằng chứng gì)
Đã thuộc từ này
SEE ABOUT
to take action to have something done, dealt with or provided
I phoned up to see about having the bed delivered. (tôi gọi điện đ ể nh ắc
về việc vận chuyển chiếc giường)
Đã thuộc từ này
SEE OFF
To say goodbye to someone
We've just come down to see off a friend of my sister's. (chúng tôi v ừa
mới đi xuống để chào tạm biệt 1 người bạn của chị tôi)
Đã thuộc từ này
SEE TO
To do something or arrange for it to be done or dealt with
Will you see to the arrangements for the next meeting? (ai là người lo
sắp đặt cho cuộc gặp tới thế?)
Đã thuộc từ này
SELL OFF
To get rid of something by selling it
They were forced to keep the land because of the problems associated
with selling it off. (họ bị bắt giữ mảnh đất đó vì những vấn đề liên quan
đến việc mua bán nó)
Đã thuộc từ này
SELL OUT
To have none of something left to sell
I had to send the shirt back because it didn't fit me, (tôi phải g ửi tr ả l ại
cái áo vì nó không vừa với tôi)
Đã thuộc từ này
SEND FOR
To send a message asking or ordering someone to come and see
I advised him to send for the leaders of the other two parties. (tôi
khuyên anh ta nên yêu cầu sự giúp đỡ các thủ lĩnh của 2 đảng còn lại)
Đã thuộc từ này
SEND IN
To send something by post to someone who will judge it or deal with it
officially
He hasn't forgiven her for sending it off without telling him. (anh ta
không quên là cô đã đăng nó mà không hỏi ý kiến anh)
Đã thuộc từ này
SEND OUT
to produce something, such as light, a signal, sound, etc.
The sun sends out light and heat. (mặt trời tỏa ra ánh sáng và nhiệt)
Đã thuộc từ này
SEND UP
to use humour to make something appear ridiculous
We need to set about finding a solution. (chúng ta cần bắt đầu tìm ra
giải pháp)
Đã thuộc từ này
SET ASIDE
To save something for a special purpose
The last day had been set aside for a hunting trip. (ngày cuối cùng
được dành cho chuyến đi săn)
Đã thuộc từ này
SET BACK
to delay the progress of something/somebody by a particular time
The bad weather set back the building programme by several weeks.
( thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc xây dựng trong vài tuần)
Đã thuộc từ này
SET DOWN
to give something as a rule, principle, etc.
The standards were set down by the governing body. (các tiêu chu ẩn
đã được đặt ra bởi cơ quan chính phủ)
Đã thuộc từ này
SET FORTH
to present something or make it known
The president set forth his views in a television broadcast. (Tổng th ống
đưa ra quan điểm của mình trong một chương trình truyền hình.)
Đã thuộc từ này
SET IN
to begin and seem likely to continue
The rain seemed to have set in for the day. (mưa đã dường như kéo dài
cả ngày)
Đã thuộc từ này
SET OFF
To begin a journey
We set off for London just after ten. (chúng tôi lên đường đến London
chỉ sau 10 giờ)
Đã thuộc từ này
SET ON
to attack somebody suddenly
I opened the gate, and was immediately set on by a large dog. (tôi m ở
cổng ra, và lập tức bị tấn công bất ngờ bởi 1 con chó lớn)
Đã thuộc từ này
SET OUT
to leave a place and begin a journey
They set out on the last stage of their journey. (họ bắt đầu vào giai
đoạn cuối của hành trình)
Đã thuộc từ này
SET UP
To install something and make it ready to use
I couldn't afford the house I really wanted, so I had to settle for second
best. ( tôi không đủ tiền chi trả cho căn nhà mà tôi rất muốn, nên tôi
phải chấp nhận căn tốt thứ 2 kia)
Đã thuộc từ này
SETTLE IN
To begin to feel familiar with, a new situation such as a new house or
job
They had stayed to help her settle in. (họ đã ở lại để giúp cô ấy làm
quen mọi thứ)
Đã thuộc từ này
SETTLE UP
to pay someone the money that you owe them
You go ahead and I’ll settle up the bill. (bạn cứ đi trước đi và tôi s ẽ tr ả
đơn thanh toán này)
Đã thuộc từ này
SHAKE DOWN
To take money from someone using threats or illegal means
The mafia shook Max down for everything he had. (bọn mafia đã c ướp
hết tất cả những gì Max có)
Đã thuộc từ này
SHAKE UP
To shock or upset you
The news from home had really shaken him up. (tin tức từ nhà đã làm
anh ấy rất buồn)
Đã thuộc từ này
SHARE OUT
To give each of several people a share of something
She used to count us all and share it all out. (Cô ấy đã từng dựa vào
chúng tôi về tất cả và cũng chia sẻ tất cả đi.)
Đã thuộc từ này
SHIP OUT
To go to sea, especially with a navy
John had a month left before he shipped out to the Gulf. (John đã có
một tháng còn lại trước khi được gửi ra Vịnh.)
Đã thuộc từ này
SHIP OVER
To enlist again in the navy
Carl said he wouldn't ship over if they offered him a million dollars
(Carl nói anh ta sẽ không vào hải quân nữa nếu họ không trả cho anh 1
triệu đô)
Đã thuộc từ này
SHOP AROUND
to compare the quality or prices of goods or services that are offered
by different shops, companies, etc. so that you can choose the best
This is a bargain time for buyers prepared to shop around. (đây là th ời
gian mặc cả cho người mua chuẩn bị tìm kiếm giá cả hời)
Đã thuộc từ này
SHOW UP
To arrive or appear
Sooner or later the brothers would show up in London. (không sớm thì
muộn các anh em sẽ đến London thôi)
Đã thuộc từ này
SHUCK DOWN
To take off your clothes
She shucked her coat off and sat down. (cô ấy cởi áo và ngồi xuống)
Đã thuộc từ này
SHUT DOWN
To close completely, either permanently or for a limited period
Many of the firms have shut down. (nhiều công ty đã phải đóng cửa)
Đã thuộc từ này
SHUT OFF
(of a machine, tool, etc.) to stop working
In this case, the engines shut off automatically (trong trường hợp này,
động cơ tự động tắt)
Đã thuộc từ này
SHUT OUT
to prevent somebody/something from entering a place
The strikers were shut out of the factory. (những người đình công đã b ị
chặn ở ngoài nhà máy)
Đã thuộc từ này
SHUT UP
To tell someone rudely to stop talking
You find yourself wishing they would shut up. (bạn sẽ thấy bản than ước
rằng họ sẽ im miệng lại)
Đã thuộc từ này
SHY AWAY
To avoid something because you are nervous or afraid
He confronts problems that other men would shy away from. (anh ấy
dám đối mặt với những vấn đề mà những người đàn ông khác sẽ trốn
tránh)
Đã thuộc từ này
SIGN OVER
give someone else ownership of something by signing a legal
document stating that you are doing so
They found that he’d already signed his house over to his wife. (h ọ phát
hiện rằng anh ta đã ký chuyển nhượng ngôi nhà cho vợ anh ta)
Đã thuộc từ này
SIGN UP
to arrange to do a course of study by adding your name to the list of
people doing it
Four main factors are singled out by Chris Green. (4 nhân tố chính đ ược
chọn ra bởi Chris Green)
Đã thuộc từ này
SINK IN
To understand, appreciate or accept something
I couldn't believe it. It took a while to sink in. (tôi không thể tin đ ược.
Phải mất một lúc tôi mới hiểu được)
Đã thuộc từ này
SIT BACK
to sit on something, usually a chair, in a relaxed position
He sat back in his chair and started to read. (anh ta ngồi thư giãn trên
ghế và bắt đầu đọc)
Đã thuộc từ này
SIT DOWN
To lower your body into a sitting position
He sat down at his desk. (anh ta ngồi xuống ở bàn làm việc)
Đã thuộc từ này
SIT ON
to not use something
It's hard to imagine how the government could have sat on this
information. (thật khó mà tưởng tượng là chính phủ có thể không sử
dụng thông tin này)
Đã thuộc từ này
SIT OUT
To sit outdoors, rather than indoors
They would sit out in their deckchairs in brilliant sunshine. (họ sẽ ngồi
trên ghế xếp dưới ánh nắng tuyệt vời)
Đã thuộc từ này
SLEEP IN
To continue to sleep past your usual or intended time for waking up
Her excuse for sleeping in was that her alarm clock hadn't gone off.
(lời biện minh của cô ta cho việc ngủ quá giờ là do đồng hồ báo thức đã
không kêu)
Đã thuộc từ này
SLEEP TOGETHER
To share the same bed
All four children slept together in one big bed. (cả 4 đứa trẻ đều ngủ
chung trên 1 cái giường lớn)
Đã thuộc từ này
SLIP AWAY
To disappear quickly and easily
She opened the window and felt her exhaustion slip away from her. (cô
ấy mở cửa sổ và cảm thấy sự mệt mỏi biến mất nhanh chóng)
Đã thuộc từ này
SLIP BY
(of time, an event) To pass
The hours slipped by so quickly that she had no time to brood. (nh ững
canh giờ trôi qua nhanh đến nỗi mà cô không có thời gian để nghiền
ngẫm lại)
Đã thuộc từ này
SLIP THROUGH
to fail to be noticed, resulting in problems
Norman had let the US title slip through his fingers. (Norman đã để vụt
mất danh hiệu US khỏi tầm tay)
Đã thuộc từ này
SLIP UP
To make a mistake
It seemed that they were all waiting for her to slip up. (dường như là họ
đều chờ cho cô ấy mắc lỗi)
Đã thuộc từ này
SLOW DOWN
to move or happen more slowly
Slow the pace down for two minutes before hiking it up again. (Làm
chậm tốc độ xuống trong hai phút trước khi tăng lên lại.)
Đã thuộc từ này
SLOW UP
to move or happen more slowly
It was decided to slow down the growth in the UK. (đã được quyết đ ịnh
là làm chậm sự tang trưởng ở Anh)
Đã thuộc từ này
SMASH UP
to destroy something by using violence to break it into pieces
Youths had broken into the bar and smashed the place up. (Youths đã
đột nhập vào quán bar và đập phá mọi thứ)
Đã thuộc từ này
SMELL OF
To have a smell like something
I love the smell of freshly baked bread. (tôi yêu mùi của bánh mì mới
nướng)
Đã thuộc từ này
SMOOTH OVER
To deal skillfully with problems or difficulties
The best roles have already been snapped up. (vai trò tuyệt nhất đã
được đảm nhận)
Đã thuộc từ này
SNOW UNDER
To have enormous amounts of work to do
We’re pretty snowed under at work. (chúng tôi đang có khá là nhi ều
việc phải làm)
Đã thuộc từ này
SOAK UP
to take in and hold liquid
It soaks up water and acts as a reservoir for the plants’ roots, (Nó
thấm nước và hoạt động như một hồ chứa cho rễ cây,)
Đã thuộc từ này
SORT OUT
to solve a problem, corrects a fault, or makes the situation
satisfactory again
The history department is trying to sort out its timetable (Bộ phận lịch
sử đang cố gắng sắp xếp lại trình tự thời gian)
Đã thuộc từ này
SPEAK FOR
to state the views or wishes of a person or a group
They pay people like Bobby to speak for them (họ trả tiền cho những
người như Bobby để đại diện trình bày quan điểm cho họ)
Đã thuộc từ này
SPEAK OUT
To state their opinions openly or publicly
He was the only one to speak out against the decision. (anh ta là ng ười
duy nhất dám lên tiếng phản đối lại quyết định này)
Đã thuộc từ này
SPEAK UP
To speak more loudly than before
Please speak up—we can't hear you at the back. (hãy nói to hơn- chúng
tôi không thể nghe bạn từ phía sau)
Đã thuộc từ này
SPELL OUT
to say or write the letters of a word in the right order
Could you spell that name out again? (bạn có thể đánh vần lại tên được
không?)
Đã thuộc từ này
SPIFF UP
to make yourself/somebody/something look neat and attractive
I'll just spiff up the kitchen then I ’ll be ready to go (tôi sẽ lau chùi
phòng bếp rồi mới sẵn sàng để đi được)
Đã thuộc từ này
SPILL OVER
to fill a container and go over the edge
She filled the glass so full that the water spilled over (Cô rót đ ầy ly
thủy tinh đến nỗi nước tràn ra)
Đã thuộc từ này
SPIN OUT
To make something last as long as possible
The cat spat up after I gave her my peanut butter (con mèo đã nôn sau
khi tôi cho nó ăn bơ đậu phộng)
Đã thuộc từ này
SPLASH OUT
To spend a lot of money, perhaps in a carefree way
We're going to splash out and buy a new car. (chúng tôi sẽ vung ti ền và
mua 1 chiếc xe mới)
Đã thuộc từ này
SPLIT UP
to stop having a relationship with somebody
Andy and I had already split up before he met her. (Andy và tôi đã chia
tay trước khi anh ta gặp cô ấy)
Đã thuộc từ này
SPREAD OUT
to stretch your body or arrange your things over a large area
Do you have to spread yourself out all over the sofa? (bạn có cần ph ải
dàn cả người ra cả cái sô pha thế không?)
Đã thuộc từ này
SPRING ON
To surprise someone by presenting something unexpectedly
They’re fond of springing those little surprises on you. (họ rất thích tạo
những bất ngờ nho nhỏ cho bạn)
Đã thuộc từ này
SPRING UP
to appear or develop quickly and/or suddenly
Play areas for children are springing up all over the place. (khu v ực vui
chơi cho trẻ em đang xuất hiện ở rất nhiều nơi)
Đã thuộc từ này
SQUARE AWAY
to finish something completely
There are few things I have to square away before I can leave. (Có m ột
vài thứ tôi phải hoàn thành trước khi rời đi.)
Đã thuộc từ này
SQUARE OFF
to fight by getting into a position to fight
The Church had tried, and failed, to stamp out those ancient pagan
customs. (Giáo hội đã cố gắng, và cũng thất bại, để loại bỏ những phong
tục ngoại giáo cổ xưa này)
Đã thuộc từ này
STAND ASIDE
To not to involve yourself in the affairs or arguments of others
The U N will be standing aside to allow NATO to take over the role of
peacekeepers, (liên hợp quốc sẽ không dính dáng vào mà để NATO đảm
nhiệm vai trò giữ gìn hòa bình)
Đã thuộc từ này
STAND BACK
To move back and away from something or someone
He stood back to let us pass, (anh ấy lùi lại để chúng tôi đi qua)
Đã thuộc từ này
STAND BY
To remain loyal to someone and give them support in a difficult
situation
Somebody writes T N T on the board and says what does that stand
for? (ai đó đã viết TNT lên bảng và hỏi nó viết tắt cho cái gì?)
Đã thuộc từ này
STAND IN
to take somebody’s place
My assistant will stand in for me while I'm away. (trợ lí sẽ thay thế tôi
khi tôi vắng mặt)
Đã thuộc từ này
STAND OUT
to be much better or more important than somebody/something
In my opinion, she stands out as being the most confident and self-
assured of the four candidates. (Theo tôi, cô ấy nổi bật lên là người tự
tin nhất trong bốn ứng cử viên.)
Đã thuộc từ này
STAND UP
To raise your body from a sitting or lying position into a standing
position
We were asked who would volunteer to stand up and read their poem.
(chúng tôi được hỏi là ai muốn tình nguyện đứng dậy và học bài thơ của
mình)
Đã thuộc từ này
STAND UP FOR
To defend, support or protect someone
Consider the Big Bang that started off the Universe. (xem Big Bang là
cái khởi đầu để hình thành vũ trụ)
Đã thuộc từ này
START OUT
to have a particular intention when you begin something
I started out to write a short story, but it soon developed into a novel.
(tôi định bắt đầu viết 1 chuyện ngắn, nhưng nó sớm đã phát triển thành
tiểu thuyết)
Đã thuộc từ này
START UP
To begin a business
We’re asking those without tickets to stay away. (chúng tôi bảo những
người mà không có vé ở phía ngoài)
Đã thuộc từ này
STAY ON
To remain in a place longer than other people or longer than expected
The men who were there had no choice but to stay on. (người đàn ông
ở đằng kia không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tiếp tục ở lại)
Đã thuộc từ này
STAY OVER
To spend the night in a place you have been visiting
John and Mark are welcome to stay over if they want, (John và Mark
được hoan nghênh ở lại qua đêm nếu họ muốn)
Đã thuộc từ này
STAY WITH
To live in someone’s home for a time
Bruno was sent to stay with a family near Weimar. (Bruno được gửi đến
sống cùng với 1 gia đình ở gần Weimar)
Đã thuộc từ này
STEM FROM
To talk about the cause or origin of something
Television and radio stepped in and killed the art of storytelling. (TV và
ra-đi-ô nhảy vào giết chết nghệ thuật kể chuyện)
Đã thuộc từ này
STEP UP
to increase in amount, extent or intensity
The Community’s role in this area should be stepped up. (vai trò c ủa
cộng đồng ở khu vực này nên được gia tăng)
Đã thuộc từ này
STICK AROUND
To stay in a place, often in order to wait for something
Just stick around here until we can think of something. (cứ ở đây cho
đến khi chúng ta có thể nghĩ được cái gì đó)
Đã thuộc từ này
STICK BY
to continue to support somebody, especially in a difficult situation
Her husband was charged with fraud but she stuck by him. (Chồng cô
bị buộc tội gian lận nhưng cô vẫn ở bên anh ta.)
Đã thuộc từ này
STICK OUT
To be obvious or noticeable
Dressed like that you'll certainly stick out in a crowd! (mặc như thế thì
bạn chắc chắn sẽ nổi bật lên trong đám đông)
Đã thuộc từ này
STICK TO
to continue doing something despite difficulties
She finds it impossible to stick to a diet. (cô ấy thấy gần như không thể
để theo chế độ ăn kiêng)
Đã thuộc từ này
STICK TOGETHER
To remain loyal to each other, giving each other help and support in a
difficult situation
All we have to do is stick together and tell the truth. (tất cả những gì
chúng ta phải làm là tin tưởng nhau và nói sự thật)
Đã thuộc từ này
STICK UP
to point upwards or be above a surface
The branch was sticking up out of the water. (cành cây dựng đứng lên
khỏi mặt nước)
Đã thuộc từ này
STICK UP FOR
To defend someone against attack or criticism
All the kids stuck up for him. (tất cả những đứa trẻ ủng hộ anh ta)
Đã thuộc từ này
STICK WITH
To continue to do or use it, and don’t change to something else
Stick with it and you’ll get there in the end. (gắn bó với nó và bạn cuối
cùng sẽ đến được đó)
Đã thuộc từ này
STIR UP
to try to cause arguments or problems
Mary asked me to stop around after work. (Mary bảo tôi hãy ghé th ăm
cô ấy sau giờ làm việc)
Đã thuộc từ này
STOP BY
To visit a place briefly
They stopped off in Wolverhampton to change trains. (họ dừng chân lại
ở Wolverhampton để đổi tàu)
Đã thuộc từ này
STOP UP
To not go to bed until after your usual time
He hurled a chair across the set and then stormed off to his dressing-
room. (anh ta quăng cái nghế và sau đó bỏ đi vào phòng thay đồ)
Đã thuộc từ này
STRAIGHTEN OUT
to deal with a confused situation by organizing things that are causing
problems
I need time to straighten out my finances. (tôi cần thời gian để giải
quyết vấn đề tài chính của tôi)
Đã thuộc từ này
STRIKE BACK
To attack in turn someone who has attacked you
Karpov struck back in the very next game, (Karpov đã phản công lại
trong trận đấu sau)
Đã thuộc từ này
STRIKE OUT
to start being independent
I knew it was time I struck out on my own. (tôi biết đã đến lúc tôi cần
tự lập)
Đã thuộc từ này
STRIKE UP
(of a band, an orchestra, etc.) to begin to play a piece of music
The game was cancelled even before the team had suited up (tr ận đ ấu
đã bị hủy bỏ thậm chí trước khi cả đội thay đồ thi đấu)
Đã thuộc từ này
SUM UP
to state the main points of something in a short and clear form
I would sum it up by saying that cars are for work, not for worship. (Tôi
sẽ tóm lại bằng việc nói rằng xe hơi là cho công việc, không phải để tôn
thờ.)
Đã thuộc từ này
SWALLOW UP
to take someone or something in so that it is destroyed or no longer
independent
They left us to sweat it out for the next three days. (họ đã bỏ chúng tôi
lại chịu đựng cái nó trong 3 ngày sau đó)
Đã thuộc từ này
SWEEP AWAY
to destroy something or remove it completely
Don’t forget to switch it off after leaving the office. (đ ừng quên t ắt đèn
sau khi rời khỏi văn phòng)
Đã thuộc từ này
SWITCH ON
to turn a light, machine, etc. on by pressing a button or switch
She filled the kettle and switched it on. (cô ấy đổ đầy ấm nước và bật nó
lên)
Đã thuộc từ này
SWITCH ROUND
To put each thing in a position that one of the others was in before
Someone must have switched the bottles round, (ai đó chắc hẳn đã
tráo chỗ những bình nước này)
Đã thuộc từ này
TAG ALONG
to go somewhere with somebody, especially when you have not been
asked or invited
An apology was tagged onto the end of the letter. (Một lời xin lỗi đã
được thêm vào cuối thư.)
Đã thuộc từ này
TAIL OFF
To decrease in strength, intensity or value, especially before
disappearing completely
His voice tailed off and he sat down heavily. (giọng anh ta nhỏ dần và
rồi anh ngồi bịch xuống)
Đã thuộc từ này
TAKE ABACK
To surprise you greatly or shocks you
They were taken aback as the huge hangar doors blew open. (Họ bị bất
ngờ khi cánh cửa lớn của nhà chứa máy bay mở tung.)
Đã thuộc từ này
TAKE AFTER
to be similar to an older member of your family in appearance or
character
Your daughter doesn't take after you at all. (con gái bạn không gi ống
bạn chút nào cả)
Đã thuộc từ này
TAKE AWAY
To remove something from where it was and take or put it somewhere
else
She took her hand away from Anna's mouth (cô ta đã đưa tay ra kh ỏi
miệng của Anna)
Đã thuộc từ này
TAKE BACK
To take something to where it was earlier
You'll have to take that chair back into the house if it starts to rain.
(bạn sẽ cần phải đưa cái ghế vào lai trong nhà nếu trời bắt đầu mưa)
Đã thuộc từ này
TAKE DOWN
to remove something that was previously put up or put in place
It must be time to take down the holiday decorations. (đã đến lúc ph ải
gỡ những đồ trang trí cho ngày lễ này xuống rồi)
Đã thuộc từ này
TAKE IN
to completely understand the meaning or importance of something
I had to read the letter twice before I could take it all in. (tôi ph ải đ ọc
bức thư 2 lần trước khi tôi có thể hiểu hết nó)
Đã thuộc từ này
TAKE OFF
To remove clothes from your body
The man had taken his shoes off and hung his feet over a chair. (ông ta
cởi giày ra và gác chân lên ghế)
Đã thuộc từ này
TAKE ON
to employ somebody
The university was willing to take on an inspector. (trường đại học rất
sẵn long để thuê 1 người giám thị)
Đã thuộc từ này
TAKE OUT
to go to a restaurant, theatre, club, etc. with somebody you have
invited
Ex She had been willing to take her and her friends out for meals. (cô
ấy rất sẵn lòng để đưa cô ấy và bạn cô ấy đi ăn)
Đã thuộc từ này
TAKE OVER
to begin to have control of or responsibility for something, especially
in place of somebody else
The management committee will take over and run the whole
operation. (Ủy ban quản lý sẽ tiếp quản và điều hành toàn bộ quá trình
vận hành)
Đã thuộc từ này
TAKE TO
to begin to do something as a habit
I've taken to waking up very early. (tôi đã bắt đầu thói quen dậy rất
sớm)
Đã thuộc từ này
TAKE UP
to learn or start to do something, especially for pleasure
They are fed up of being talked down to and dictated to. (h ọ chán ng ấy
việc bị đối xử thấp kém hơn và bị chỉ bảo)
Đã thuộc từ này
TALK INTO
To persuade somebody to do something
I’m definitely not going, so don't try to talk me into it. (tôi ch ắc ch ắn s ẽ
không đi, vì thế đừng cố thuyết phục tôi)
Đã thuộc từ này
TALK OUT OF
To persuade somebody not to do something
They'll be talking over old times in Santander this week. (họ sẽ bàn b ạc
về thời gian cũ ở Santander trong tuần này)
Đã thuộc từ này
TALK TO
To have a conversation with somebody
John is the only person I could talk to about it. (John là ng ười duy nh ất
mà tôi có thể nói về nó)
Đã thuộc từ này
TALK UP
To praise or promote something
Everyone was trained to talk the company up. (tất cả mọi người đã đều
được đào tạo để nói tốt về công ty)
Đã thuộc từ này
TALK WITH
To have a conversation with someone
Daggy comes over and talks with me and Marie a bit. (Daggy đến và nói
chuyện với tôi và Marie 1 chút)
Đã thuộc từ này
TALLY UP
To add something up
Tally up the bill so we can leave. (tính tổng hóa đơn đi rồi chúng ta có
thể rời đi)
Đã thuộc từ này
TAP INTO
to manage to use something in a way that brings good results
If only we could tap into all that energy and creativity. (giá nh ư chúng
ta có thể sử dụng được tất cả năng lượng và sự sáng tạo đó)
Đã thuộc từ này
TEE OFF
To make someone angry
That comment about French houses really teed Annette off (lời nhận
xét về những ngôi nhà Pháp khiến Annette rất tức giận)
Đã thuộc từ này
TELL APART
to recognize the difference between people or things that are similar
They're identical twins so I cannot tell them apart. (Họ là anh em sinh
đôi nên tôi không thể phân biệt họ được.)
Đã thuộc từ này
TELL OFF
To speak somebody angrily because they have done something wrong
His mum told him off for being such a cheat (mẹ anh ta mắng anh vì t ội
gian lận)
Đã thuộc từ này
TELL ON
To tell someone in authority about someone who has done something
wrong
Please don't tell on me; I ’ll do anything you say. (làm ơn đừng tố cáo
tôi; tôi sẽ làm bất cứ cái gì bạn nói)
Đã thuộc từ này
THINK AHEAD
To consider what will happen in the future and usually make plans for
dealing successfully with it
You should try to think ahead to your financial future. ( bạn nên c ố
gắng lên kế hoạch cho tài chính cá nhân tương lai)
Đã thuộc từ này
THINK BACK
To make an effort to remember something in the past
I look at the glass and think back to the work and the mistakes I ’ve
made. (tôi nhìn vào tấm kính và nghĩ lại về công việc và lỗi sai mà tôi đã
mắc)
Đã thuộc từ này
THINK OVER
To consider something carefully in order to reach an opinion or
decision
Can you give me a couple of days to think it over? (bạn có thể cho tôi
vài ngày để suy nghĩ về nó không?)
Đã thuộc từ này
THINK UP
to invent or create something in your mind
It’s time to start thinking up new ideas ( đã đến lúc bắt đầu suy nghĩ về
ý tưởng mới)
Đã thuộc từ này
THROW AWAY
To get rid of something that you no longer want or need
The meeting threw up some interesting ideas. (cuộc họp đã đưa ra vài ý
tưởng mới thú vị)
Đã thuộc từ này
TICK OFF
to put a mark beside an item in a list to show that you have dealt with
it
She should have ticked off Miss Vine's name on her list. ( cô ấy nên
đánh dấu tick bên cạnh tên cô Vine trong danh sách)
Đã thuộc từ này
TIDE OVER
to help somebody during a difficult period by providing what they need
She gave us enough money to tide us over until I got paid. (cô ấy cho
chúng tôi đủ tiền để sống cho tới khi tôi được trả lương)
Đã thuộc từ này
TIDY UP
to arrange or deal with something so that it is well or correctly
finished
I tidied up the report before handing it in. ( tôi đã sắp xếp lại b ản báo
cáo trước khi tôi nộp nó đi)
Đã thuộc từ này
TIE DOWN
To fasten something/ someone to the floor or a surface with ropes or
straps
The patient was tied down so that he couldn’t struggle during the
treatment, (bệnh nhân được buộc chặt để anh ta không thể vùng vẫy
trong quá trình chữa bệnh)
Đã thuộc từ này
TIE INTO
To criticize or physically attack someone
His mother caught him smoking and tied into him. (mẹ anh ta bắt quả
tang anh ta hút thuốc và rồi chỉ trích anh ta)
Đã thuộc từ này
TIE UP
To wrap string round something to fasten it or make it secure
They tied up the hostages so that they couldn't escape. (chúng trói
con tim lại để họ không thể trốn thoát được.)
Đã thuộc từ này
TIP OFF
To warn somebody that something secret is going to happen, or tell
them that it has happened
The press had been tipped off that the Health Secretary was going to
make an announcement. (báo chí đã cảnh báo rằng bộ trưởng y tế chuẩn
bị đưa ra 1 thông báo)
Đã thuộc từ này
TIRE OUT
To make somebody very tired
Let the kids run around outside - that'll tire them out. (hãy để bọn trẻ
chạy ở ngoài-nó sẽ làm chúng rất mệt)
Đã thuộc từ này
TONE DOWN
to make something less intense, severe or extreme
Attempts to tone down Dixons’ garish image have yet to bear fruit. (n ỗ
lực giảm bớt hình ảnh sặc sỡ của Dixons Vẫn chưa có kết quả.)
Đã thuộc từ này
TONE UP
to make or become more vigorous, healthy
Top the car up with oil before you set off. (đổ đầy bình xăng đi trước khi
bạn khởi hành)
Đã thuộc từ này
TOSS OFF
To make or do something quickly and easily
I tossed off the essay the night before I had to hand it in. (Tôi vi ết v ội
bài văn lúc tối qua trước khi tôi phải đi nộp nó.)
Đã thuộc từ này
TOTAL UP
To add something up
Please total the bill up. (làm ơn hãy tính tổng hóa đơn)
Đã thuộc từ này
TOUCH DOWN
(of a plane, spacecraft, etc.) to make contact with the ground as it
lands
The helicopter touched down on the helipad. (chiếc trực thăng đáp
xuống sân đậu trực thăng)
Đã thuộc từ này
TOUCH UP
to make slight changes to alter or improve something
Someone suggested she touch up her lipstick. (một người đã đề nghị cô
ấy đổi màu son môi)
Đã thuộc từ này
TOWER ABOVE
to be much higher or taller than the people or things that are near
He towered over his classmates. (cậu ta cao hơn hẳn những người bạn
cùng lớp)
Đã thuộc từ này
TOY WITH
to play with something and move it around carelessly or without
thinking
Have you managed to track down that missing file yet ? (bạn đã tìm lại
được cái file bị mất chưa?)
Đã thuộc từ này
TRADE IN
to give something used as part of the payment for something new
Some retailers will allow you to trade in your old PC for a more up-to-
date model. (vài nhà bán lẻ sẽ cho phép bạn được đổi máy tính bàn cũ
của bạn sang phiên bản mới hơn)
Đã thuộc từ này
TRIP UP
to make a mistake or to cause someone to make a mistake
You had better have your story straight because their lawyer will do
everything he can to trip you up and rubbish your evidence. (bạn t ốt
hơn nên kể chuyện thẳng thắn vì luật sư của họ sẽ làm mọi thứ có thể để
cho bạn sai và bãi bỏ chứng cứ của bạn)
Đã thuộc từ này
TROT OUT
to give the same excuses, facts, explanations, etc. for something that
have often been used before
They trotted out the same old excuses for the lack of jobs in the area.
(họ đưa ra cùng một lời biện mình cho sự thiếu việc làm ở khu vực này)
Đã thuộc từ này
TRY FOR
To attempt to achieve or obtain something
This encouraged him to try for promotion. (điều này đã khuyến khích
anh ta cố gắng để được thăng tiến)
Đã thuộc từ này
TRY OUT
to test or use somebody/something in order to see how good or
effective they are
I took these two guitars into the studio to try them out. (Tôi đã mang
hai cây guitar này vào phòng thu để chơi thử chúng.)
Đã thuộc từ này
TUNE IN
To listen to a particular radio programme or watch a particular
television programme
Listeners who tune in next week will hear the result of our
competition. ( những người nghe đài vào tuần tới sẽ biết được kết quả
của cuộc thi đấu)
Đã thuộc từ này
TURN AGAINST
to stop or make somebody stop being friendly towards somebody
After the divorce he tried to turn the children against their mother.
(sau khi li hôn anh ta cố làm cho bọn trẻ ghét mẹ của chúng)
Đã thuộc từ này
TURN AROUND
to change a plan, business, or system that is unsuccessful and make it
successful
They are hoping to turn the company around with the launch of the
new products. (Họ đang hi vọng sẽ làm công ty thành công bằng việc ra
mắt những sản phẩm mới.)
Đã thuộc từ này
TURN AWAY
to turn your body into a position of no longer facing others
I turned away so that Jeff wouldn't be able to see my tears. (tôi quay
người lại để Jeff không thể nhìn thấy nước mắt của tôi)
Đã thuộc từ này
TURN DOWN
to reject or refuse to consider an offer, a proposal, etc. or the person
who makes it
He turned down the role. (anh ta từ chối nhận vai trò này)
Đã thuộc từ này
TURN IN
to give or return something or someone to an authority
Those who haven't turned in their essays by the end of the week wont
have them marked, (những người mà không nộp bài vào cuối tuần thì sẽ
không được chấm)
Đã thuộc từ này
TURN OFF
to stop the flow of electricity, gas, water, etc. by moving a switch,
button, etc.
The last one out turns off the lights. (người ra cuối cùng sẽ phải tắt đèn)
Đã thuộc từ này
TURN ON
to start the flow of electricity, gas, water, etc. by moving a switch,
button, etc.
I turn on the light above my seat, (tôi tắt cái đèn trên chỗ ngồi của tôi)
Đã thuộc từ này
TURN OUT
to be discovered to be; to prove to be
Two of the men turned out to have family problems. (hai trong số
những người đàn ông này hóa ra là có những vấn đề về gia đình)
Đã thuộc từ này
TURN OVER
to change position so that the other side is facing towards the outside
or the top
If you turn over you might find it easier to get to sleep. (nếu b ạn tr ở
người lại, bạn sẽ thấy dễ ngủ hơn đó)
Đã thuộc từ này
TURN TO
To ask somebody to give you help or advice
The classroom teacher may be concerned with the parents that don’t
turn up. (giáo viên lớp có thể sẽ lo lắng về những phụ huynh vắng mặt)
Đã thuộc từ này
URGE ON
to encourage somebody to do something
The horse was faced with a frightening object that he didn’t want to go
past, and yet was being urged on by his rider. (con ngựa đã gặp ph ải 1
vật đáng sợ mà nó không muốn đi qua, song đã được khích lệ bởi người
cưỡi)
Đã thuộc từ này
USE UP
to use all of something so that there is none left
You can take it with you when you're visiting with your aunt in the fall.
(bạn có thể mang nó theo khi bạn thăm gì của bạn vào mùa thu)
Đã thuộc từ này
VOTE ON
To take a vote to decide whether something will be done
I spent the whole day wading through the paperwork on my desk. (tôi
đã phải dành cả ngày để xử lí hết tài liệu công việc đặt trên bàn)
Đã thuộc từ này
WAIT ON
To do everything for somebody and get them everything they need or
want
You got fed regularly and women waited on you and asked you how
you felt. (bạn được mời đi ăn thường xuyên và những người phụ nữ đã
luôn sẵn lòng làm mọi thứ cho bạn và hỏi về cảm xúc của bạn)
Đã thuộc từ này
WAKE UP
to become more lively and interested
A word from you might wake him up a bit and make him start working.
(một lời nói từ bạn sẽ có thể đánh thức anh ta và làm cho anh ta bắt đầu
làm việc)
Đã thuộc từ này
WALK AWAY
to leave a difficult situation or relationship, etc. instead of staying and
trying to deal with it
You’ve walked away from, worse situations than this before. (bạn đã
từng thoát khỏi những tình huống tệ hơn thế này trước đó)
Đã thuộc từ này
WALK AWAY WITH
To win something easily
There doesn’t seem to be anyone who can stop him walking away with
the World Driver’s Championship. (dường như là không có ai có thể ngăn
anh ta khỏi giành chức vô địch World Driver’s Championship.)
Đã thuộc từ này
WALK IN
To come into the room
They were talking about Edith and the money when Henry walked in.
(họ đang nói về Edith và tiền bạc khi Henry đi vào)
Đã thuộc từ này
WALK INTO
to become involved in an unpleasant situation, especially because you
were not sensible enough to avoid it
You can’t just walk into a war zone and expect to be protected from
the carnage. (bạn không thể cứ thế mà lao vào khu vực chiến tranh và
hy vọng sẽ được bảo vệ khỏi cuộc tàn sát)
Đã thuộc từ này
WALK OFF WITH
to win something easily
It seems as if the top ten firms are walking off with all the prizes these
days. (dường như thể là những bộ phim trong top 10 sẽ chiến thắng hết
giải thưởng trong những ngày này)
Đã thuộc từ này
WALK OUT
(of workers) to stop working in order to go on strike
The men in the machine shop are threatening to walk out if they don’t
get a pay rise this year. (những người đàn ông làm trong cửa hàng máy
móc đang đe dọa là sẽ đình công nếu như họ không tăng lương trong
năm nay)
Đã thuộc từ này
WARM TO
To become more enthusiastic about a task or an idea
She told the children to wash up for dinner. (cô ấy bảo bọn trẻ rửa tay
trước khi ăn tối)
Đã thuộc từ này
WASTE AWAY
To gradually become thinner and weaker, usually because of illness or
disease
Watch out! There's a lorry pulling out of that side street. (cẩn th ận! có
1 chiếc xe tải đang đi ra từ đường đó)
Đã thuộc từ này
WATCH OVER
To guard somebody or look after them
Maria asked Amelia to watch over her daughter. (Maria nhờ Amelia
trông chừng con gái cho cô)
Đã thuộc từ này
WATER DOWN
to make a liquid weaker by adding water
He waved away our thanks with a smile. (anh ấy chối từ sự cảm ơn của
chúng tôi với 1 nụ cười)
Đã thuộc từ này
WAVE OFF
To wave goodbye to someone as they leave
Our entire class came to wave us off at the airport. (cả lớp vẫy chào
tạm biệt chúng tôi ở sân bay)
Đã thuộc từ này
WAVE THROUGH
To give permission for something happen or be used without
investigating or checking it properly or thoroughly
They hope to convince the regulators in the US that the drug is safe.
(họ hy vọng sẽ thuyết phục các nhà quản lí ở mĩ rằng thứ thuốc này là an
toàn)
Đã thuộc từ này
WEAR AWAY
to become, or make something become, gradually thinner or smoother
through continuous use or rubbing
The leather was wearing away at the top of the boots near the ankle.
(phần vải đã bị hao mòn dần ở chỗ phía trên của đôi ủng gần mắt cá
chân.)
Đã thuộc từ này
WEAR DOWN
To gradually get shorter or thinner because of repeated pressure or
rubbing
Eventually, the action of the sea will wear down the rocks until sand is
formed, (rốt cuộc thì, chuyển động của biển sẽ làm hao mòn đá cho đến
khi cát được hình thành)
Đã thuộc từ này
WEAR OFF
to gradually disappear or stop
Hopefully, by that time the effects will have worn off. (hy vọng rằng,
đến lúc đó tác dụng sẽ biến mất)
Đã thuộc từ này
WEAR OUT
to make someone extremely tired
Their longer than usual visit had obviously worn her out. (chuyến đi c ủa
họ dài hơn thường lệ đã hiển nhiên làm cô ấy kiệt sức)
Đã thuộc từ này
WEIGH UP
To study something carefully so that you know all about it and are
therefore able to make a judgement about it
I was sorry I hadn't weighed it up more thoroughly beforehand. (tôi xin
lỗi vì đã không đánh giá nó kỹ càng hơn trước đó)
Đã thuộc từ này
WHALE AWAY
To criticize or physically attack someone/ something with great energy
The candidates whaled away at each other during the debate. (các thí
sinh chỉ trích lẫn nhau trong suốt cuộc tranh luận)
Đã thuộc từ này
WHILE AWAY
to spend time in a pleasant lazy way
Dad wigged out when he heard my exam results. (bố tôi phản ứng mạnh
khi ông nghe về kết quả bài thi của tôi)
Đã thuộc từ này
WIN OVER
To succeed in persuading someone to agree with you or give you their
support
She's against the idea but I'm sure I can win her over. (cô ấy phản đ ối ý
tưởng này nhưng tôi chắc chắn là tôi có thể thuyết phục được cô)
Đã thuộc từ này
WIND DOWN
to bring a business, an activity, etc. to an end gradually over a period
of time
Millions will be wiped off our share value. (nhiều triệu đô sẽ bị mất
trong tài sản chung của chúng tôi)
Đã thuộc từ này
WIPE OUT
to destroy something completely or cause something to be completely
lost
The snow has virtually wiped out today’s racing programme. (tuyết đã
gần như phá hỏng chương trình đua ngày hôm nay)
Đã thuộc từ này
WIRE UP
to connect a piece of electrical equipment to something else, or to
connect the wires inside it so that it works
The bomb had been wired up to the heating system. (quả bom đã đ ược
kết nối với hệ thống nhiệt)
Đã thuộc từ này
WORK OFF
to get rid of something, especially a strong feeling, by using physical
effort
Going to the gym is a great way of working off stress. (đi tập gym là 1
cách tuyệt vời để loại bỏ áp lực)
Đã thuộc từ này
WORK ON
To put effort or thought into finishing something
Have you finished that report yet?’ I’m working on it.’ (bạn đã hoàn
thành bản báo cáo chưa? Tôi vẫn đang làm nó)
Đã thuộc từ này
WORK OUT
to solve something such as problem or difficulties successfully
They’ll have to work out a solution that suits both partners. (họ sẽ phải
tìm ra giải pháp mà phù hợp với cả 2 đối tác)
Đã thuộc từ này
WORK OUT AT
To calculate something that will be a particular amount
The bill worked out at more that twenty pounds a head, (hóa đ ơn đ ược
chia ra khoảng hơn 20 bảng mỗi người)
Đã thuộc từ này
WORK UNDER
To do a job under someone’s direction or with them as your boss
We took a week to work up the plan. (chúng tôi đã mất vài tuần để phát
triển kế hoạch)
Đã thuộc từ này
WRAP UP
To enclose something in paper or cloth to form a package or parcel
The high-street banks have had to write off millions of pounds in bad.
(các ngân hang lớn đã phải xóa bỏ hàng triệu bảng nợ xấu)
Đã thuộc từ này
WRITE OUT
To write something on paper in full
I wrote out my name and address on the back of the cheque. (tôi đã
viết đầy đủ tên và địa chỉ ở mặt sau tấm ngân phiếu)
Đã thuộc từ này
OUT
To delete something, especially by marking x’s through it
Fill x out ‘butter on the grocery list. (đánh dấu x để xóa dòng ‘b ơ trong
danh sách mua sắm’)
idiom
Ex: Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences
by storm.(Tìm kiếm tài năng việt là một chương trình giải trí, cái mà đẫ
lôi cuốn được nhiều người xem.)
Đã thuộc từ này
a hot potato
vấn đề nan giải
a problem, situation, etc. that is difficult to deal with and causes a lot
of disagreement
Ex: The issue of immigration became a political hot potato.(Vấn đề
nhập cư trở thành một vấn đề chính trị nan giải.)
Đã thuộc từ này
ask/cry for the moon
khao khát những gì ngoài tầm với
Ex: I’m all in favor of ambition but I think when he says he’ll be a
millionaire by the time he’s 25, he’s simply crying for the moon. (Tôi
ủng hộ tham vọng nhưng tôi nghĩ khi anh ấy nói anh ấy sẽ trở thành triệu
phú vào thời điểm anh ấy 25 tuổi, anh ấy chỉ đơn giản là đang khao khát
những thứ ngoài tầm với.)
Đã thuộc từ này
beat around the bush
nói vòng vo, lạc đề
to study
Ex: You’d better hit the books if you want to pass your exam on Friday.
(Bạn nên học nếu bạn muốn vượt qua bài kiểm tra vào thứ Sáu.)
Đã thuộc từ này
take the bull by the horns
không sợ khó khăn, nguy hiểm
listen carefully
Ex: Jane asked if I was paying attention. I told her, I’m all ears! (Jane
hỏi tôi có chú ý không. Tôi nói với cô ấy, tôi đang lắng nghe rất chăm
chú.)
Đã thuộc từ này
cost an arm and a leg
rất đắt
to be very expensive
Ex: That new car costs an arm and a leg. (Chiếc xe mới đó có giá rất
đắt.)
Đã thuộc từ này
all the rage
phổ biến
popular
Ex: Those new shoes are all the rage these days. (Những đôi giày mới
này hiện rất phổ biến.)
Đã thuộc từ này
all thumbs = clumsy
hậu đậu
an adored person
Ex: My precious daughter is the apple of my eye. (Tôi rất ngưỡng mộ cô
con gái yêu quý của mình.)
Đã thuộc từ này
around the clock
cả ngày lẫn đêm
without stopping
Ex: The pharmacy is open around the clock. It never closes.(Nhà thu ốc
mở cửa suốt ngày đêm. Nó không bao giờ đóng cửa.)
Đã thuộc từ này
as white as a sheet
rất sợ hãi hoặc lo lắng
naked
Ex: You should try sleeping with your birthday suit on. It’s much more
comfortable. (Bạn nên thử đi ngủ mà không mặc quần áo. Nó thoải mái
hơn nhiều.)
Đã thuộc từ này
bite off more than one can chew
chịu trách nhiệm nhiều hơn những gì có thể quản lý
illegal marketplace
Ex: A lot of fake cigarettes are sold in the black market. (Rất nhi ều
thuốc lá giả được bán ở chợ đen.)
Đã thuộc từ này
black out
mất tỉnh táo, bất tỉnh
lose consciousness
Ex: She knocked her head on the floor and blacked out! (Cô ấy đ ập đ ầu
xuống sàn và bất tỉnh!)
Đã thuộc từ này
black sheep
nỗi ô nhục, xấu hổ
unaccepted group member
Ex: Tom was the black sheep of the family and preferred to do things
on his own. (Tom là một kẻ bất hảo trong gia đình và thích tự mình làm
mọi việc.)
Đã thuộc từ này
born with a silver spoon in one’s mouth
sướng từ trong trứng sướng ra, từ một gia đình giàu có
go bankrupt
Ex: She broke the bank after buying the Ferrari. (Cô ta đã tiêu s ạch ti ền
sau khi mua chiếc Ferrari.)
Đã thuộc từ này
bring home the bacon
kiếm thêm thu nhập
earn income
Ex: My mother has to bring home the bacon for the family because my
dad is unemployed. (Mẹ tôi phải kiếm thêm thu nhập nuôi gia đình vì bố
tôi thất nghiệp.)
Đã thuộc từ này
buckle down
làm việc chăm chỉ
work hard
Ex: Let’s buckle down and finish the assignment. (Hãy làm việc chăm
chỉ và hoàn thành nhiệm vụ.)
Đã thuộc từ này
burn the midnight oil
làm việc đến khuya
finish work
Ex: Let’s call it a day. It’s time to go home. (Nghỉ thôi. Đến lúc về nhà
rồi)
Đã thuộc từ này
by the skin of your teeth
suýt soát, sát , chỉ vừa đủ.
barely or narrowly
Ex: I finished the test by the skin of my teeth just before the bell rang.
(Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra ngay sát giờ kết thúc.)
Đã thuộc từ này
call the shots
đưa ra quyết định
a short sleep
Ex: My father always takes a cat nap after work. (Bố tôi luôn có một
giấc ngủ ngắn sau khi làm việc.)
Đã thuộc từ này
cheap as chips
rất rẻ
very inexpensive
Ex: This cup of coffee was only 50 cents. Cheap as chips! (Tách cà phê
này chỉ có 50 xu. Giá cực rẻ!)
Đã thuộc từ này
chip in
đóng góp tiền hoặc thời gian
become quiet
Ex: Tom always clams up when you ask him about his exgirlfriend.
(Tom luôn im lặng khi ai đó hỏi anh về bạn gái cũ.)
Đã thuộc từ này
get cold feet
hồi hộp hoặc lo lắng trước một sự kiện lớn
dishonest accounting
Ex: Some accountant cook the books so the company can avoid paying
higher taxes. (Một vài kế toán đã chế sổ sách để công ty tránh phải trả
thuế cao hơn.)
Đã thuộc từ này
a couch potato
người lười biếng
a lazy person
Ex: Don’t be such a couch potato and do some work for once! ( Đừng
lười biếng và làm một số công việc cho xong đi!)
Đã thuộc từ này
crocodile tears
nước mắt cá sấu
fake tears
Ex: Her little daughter always cries crocodile tears to get whatever
she wants. (Con gái nhỏ của cô ấy luôn nước mắt cá sấu để lấy bất cứ
thứ gì nó muốn.)
Đã thuộc từ này
cry over spilled / spilt milk
buồn bã về một cái gì đó không đáng kể hoặc về một cái gì đó không thể
đảo ngược
go to prison
Ex: Franky has to do time for all those crimes that he was convicted
of. (Franky phải đi tù cho tất cả những tội ác mà anh ta đã bị kết án.)
Đã thuộc từ này
don’t count chickens before they hatch
đừng lên kế hoạch cho những điều có thể không xảy ra
natural personality
Ex: Alexander is very wealthy, but he is still down to earth. (Alexander
giàu có, nhưng anh ta rất tự nhiên (kiểu vô tư))
Đã thuộc từ này
drop like flies
từ bỏ nhanh chóng
give up quickly
Ex: The other candidates dropped like flies at the end of the election.
(Các ứng cử viên khác đã từ bỏ nhanh chóng vào cuối cuộc bầu cử.)
Đã thuộc từ này
drive someone crazy
làm cho ai đó khó chịu hoặc cảm thấy điên cuồng trong tình yêu
eat a lot
Ex: You eat like a horse. There is nothing left! (Bạn ăn rất nhiều. Không
còn gì để ăn cả!)
Đã thuộc từ này
face the music
đối mặt với hậu quả
feel sad
Ex: Barbara felt blue after breaking up with her boyfriend. (Barbara
cảm thấy buồn sau khi chia tay bạn trai.)
Đã thuộc từ này
with a finetooth comb
chi tiết
in detail
Ex: The detective analyzed the crime scene with a finetooth comb.
(Các thám tử đã phân tích hiện trường vụ án một cách rất chi tiết.)
Đã thuộc từ này
fit as a fiddle
khỏe như voi
fit perfectly
Ex: Those jeans fit her like a glove. (Những chiếc quần jean này vừa vặn
với cô ấy một cách hoàn hảo.)
Đã thuộc từ này
foot the bill
trả tiền cho một cái gì đó
energetic
Ex: The elementary students are always full of beans. (Các học sinh
tiểu học luôn tràn đầy năng lượng.)
Đã thuộc từ này
get hitched
kết hôn
get married
Ex: We got hitched last month. Didn’t you get the wedding invitation?
(Chúng tôi đã kết hôn vào tháng trước. Bạn không nhận được lời mời
đám cưới ư?)
Đã thuộc từ này
get something off my chest
tiết lộ hoặc thú nhận một cái gì đó
give permission
Ex: She gave her son the green light to join the police academy. (Cô ấy
cho phép con trai mình tham gia học viện cảnh sát.)
Đã thuộc từ này
give a cold shoulder
từ chối hoặc bỏ qua
to deny or ignore
Ex: She gave him a cold shoulder when he asked for her phone
number. (Cô đã từ chối khi anh ta xin số điện thoại.)
Đã thuộc từ này
get wind of something
tình cờ nghe được điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó (thường là tin đồn)
handle delicately
Ex: Please handle those wine glasses with kid gloves. (Hãy cầm ly rượu
này một cách tinh tế.)
Đã thuộc từ này
have a card up (one’s) sleeve
có một kế hoạch bí mật
get upset
Ex: Don’t have a cow! Everything happens for a reason! (Đừng có bu ồn!
Mọi thứ xảy ra đều có lý do của nó.)
Đã thuộc từ này
have a blast
có một thời gian tốt
to be unaware or oblivious
Ex: You always have your head in the clouds. Do you have any idea
what’s happening? (Bạn luôn đãng trí vậy. Bạn có biết điều gì đang xảy
ra không?)
Đã thuộc từ này
head over heels
yêu sâu đậm
to be deeply in love
Ex: She was head over heels for her new boyfriend. (Cô ấy đã yêu b ạn
trai mới của mình rất sâu đậm.)
Đã thuộc từ này
hit the road
xuất phát, lên đường, rời đi
leave
Ex: When the bell rang, the teacher told the students to hit the road.
(Khi chuông reo, giáo viên bảo học sinh rời đi.)
Đã thuộc từ này
in the nick of time
vừa kịp giờ
just in time
Ex: He caught the train in the nick of time just before it departed. (Anh
bắt chuyến tàu vừa kịp giờ nó khởi hành.)
Đã thuộc từ này
in the long run
về lâu dài
profitable
Ex: Facebook has been in the black ever since the company went
public. (Facebook đã rất có lãi kể từ khi công ty ra mắt công chúng.)
Đã thuộc từ này
in the dog house
gặp rắc rối
in trouble
Ex: The coach won’t let me play. I’m in the dog house. (Huấn luyện viên
sẽ không cho tôi chơi. Tôi đang gặp rắc rối.)
Đã thuộc từ này
keep an eye on
xem cẩn thận hoặc chăm sóc
stay calm
Ex: Keep your shirt on and try to relax. The plane will land soon.(Hãy
bình tĩnh và cố gắng thư giãn. Máy bay sẽ hạ cánh sớm.)
Đã thuộc từ này
kick the bucket
chết
die
Ex: I hope I can travel the world before I kick the bucket. (Tôi hy v ọng
tôi có thể đi du lịch khắp thế giới trước khi tôi ra đi.)
Đã thuộc từ này
kill time
giết thời gian
memorize
Ex: Steve knows all of the computer code by heart. (Steve thuộc lòng
tất cả mã máy tính.)
Đã thuộc từ này
learn the ropes
học những điều mới
something enjoyable
Ex: Musicals aren’t my cup of tea. I prefer regular movies. (Nhạc kịch
không phải thể loại tôi yêu thích. Tôi thường thích phim hơn.)
Đã thuộc từ này
neck and neck
rất gần
very close
Ex: The race cars were neck and neck until the end.(Những chi ếc xe
đua ngang nhau cho đến cuối.)
Đã thuộc từ này
old hand
người có kinh nghiệm
experienced person
Ex: Peter is an old hand when analyzing the stock market. (Peter là
một người có kinh nghiệm khi phân tích thị trường chứng khoán.)
Đã thuộc từ này
off one’s rocker
điên khùng
crazy
Ex: She is licking food off the floor. She must be off her rocker. (Cô ta
đang liếm thức ăn trên sàn. Cô ấy hẳn bị điên rồi.)
Đã thuộc từ này
off the hook
thoát khỏi trách nhiệm
escape obligation
Ex: The boss let him off the hook and said he didn’t have to work
today. (Ông chủ cho anh ta nghỉ ngơi và nói rằng hôm nay anh ta không
phải làm việc.)
Đã thuộc từ này
on cloud nine
rất vui
very happy
Ex: Elizabeth was on cloud nine when she put on the diamond ring.
(Elizabeth đã rất vui khi đeo chiếc nhẫn kim cương.)
Đã thuộc từ này
on the mend
khôi phục hoặc phục hồi
restore or recover
Ex: Their relationship is now on the mend after going to counseling.
(Mối quan hệ của họ dần cải thiện sau khi đi tư vấn tâm lí.)
Đã thuộc từ này
once in a blue moon
ít khi, hiếm khi
rarely
Ex: The truck driver visits his kids once in a blue moon. (Người lái xe
tải ít khi thăm đứa con của mình.)
Đã thuộc từ này
over the hill
tuổi già
old age
Ex: My boss is over the hill, but he still doesn’t want to retire. (Ông ch ủ
của tôi đã lớn tuổi, nhưng ông vẫn không muốn nghỉ hưu.)
Đã thuộc từ này
pat on the back
công nhận
give recognition
Ex: You deserve a pat on the back for fixing the furnace. (Bạn x ứng
đáng được công nhận vì đã sửa chữa lò.)
Đã thuộc từ này
piece of cake
dễ như ăn kẹo
very easy
Ex: The final exam was a piece of cake. (Bài kiểm tra cuối kì quá d ễ.)
Đã thuộc từ này
pig out
ăn rất nhiều
eat a lot
Ex: Last night, I pigged out on a bag of potato chips. (Tối qua, tôi ăn r ất
nhiều khoai tây chiên.)
Đã thuộc từ này
pour money down the drain
lãng phí tiền
waste money
Ex: Betting on an injured horse is like pouring money down the drain.
(Đặt cược vào một con ngựa bị thương giống như đem tiền đổ xuống sông
xuống biển.)
Đã thuộc từ này
pull up your socks
cố gắng hết sức
try hard
Ex: Good job. You pulled your socks up, studied all day, and aced the
test. (Làm tốt lắm. Bạn đã cố gắng hết sức, học cả ngày để làm bài kiểm
tra.)
Đã thuộc từ này
pull your leg
trêu chọc hoặc đùa giỡn
calm down
Ex: You need to pull yourself together and stop screaming at me in
public. (Bạn cần phải bình tĩnh lại và ngừng la hét với tôi ở nơi công
cộng.)
Đã thuộc từ này
put on ice
hoãn lại
postpone
Ex: Let’s put this problem on ice and get back to it tomorrow. (Hãy
hoãn vấn để này lại và bàn nó vào ngày mai.)
Đã thuộc từ này
put your thinking cap on
tập trung
concentrate
Ex: You put your thinking cap on and created a brilliant ad for the new
product. (Bạn hãy tập trung để tạo ra một quảng cáo tuyệt vời cho sản
phẩm mới.)
Đã thuộc từ này
put yourself in my shoes
thông cảm
sympathize
Ex: Put yourself in my shoes, then you will understand why I did it.
(Hãy thông cảm cho tôi, sau đó bạn sẽ hiểu tại sao tôi làm điều đó.)
Đã thuộc từ này
rags to riches
đi từ nghèo sang giàu
surrender
Ex: He decided to raise a white flag and stop arguing with his wife.
(Anh ấy quyết định chịu thua và ngừng cãi nhau với vợ.)
Đã thuộc từ này
red tape
tệ quan liệu, thủ tục rườm rà
an important day
Ex: My graduation was a redletter day for my parents. (Lễ tốt nghiệp
của tôi là một ngày đặc biệt với cha mẹ tôi.)
Đã thuộc từ này
run a tight ship
nghiêm khắc
be strict
Ex: The director runs a tight ship. He never lets his employees leave
early.(Giám đốc điều hành rất nghiêm khắc. Ông không bao giờ để nhân
viên của mình về sớm.)
Đã thuộc từ này
roll up your sleeves
làm việc chăm chỉ
work hard
Ex: You rolled up your sleeves and got the job done. (Hãy chăm chỉ và
hoàn thành công việc.)
Đã thuộc từ này
see eye to eye
đồng ý
agree
Ex: His wife and him don’t see eye to eye. They’re getting a divorce.(V ợ
và anh ta đều không đồng ý. Họ sắp ly hôn.)
Đã thuộc từ này
see red
tức giận
to be enraged
Ex: He saw red when his brother broke his phone. (Anh ta tức giận khi
em trai làm hỏng điện thoại của mình.)
Đã thuộc từ này
shake it off
buông bỏ ra khỏi đầu
calm down
Ex: The kids have been screaming all day. Tell them to simmer down.
(Những đứa trẻ đã la hét cả ngày. Nói chúng bình tĩnh đi.)
Đã thuộc từ này
smell a rat
nghi ngờ lừa dối
to recognize that something is not as it appears to be or that
something dishonest is happening
Ex: I smell rat. I know I left my wallet on my desk, but it’s gone. (Tôi
rất nghi ngờ. Tôi biết tôi đã để ví trên bàn, nhưng nó đã biến mất.)
Đã thuộc từ này
snowed under
có quá nhiều việc phải làm
reveal a secret
Ex: Who spilt the beans about my brother’s surprise birthday party? (Ai
đã tiết lộ bí mật về bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của anh tôi?)
Đã thuộc từ này
make a storm in a teacup
make a small problem bigger than it is làm cho một vấn đề nhỏ lớn hơn
nó
honor someone
Ex: I take my hat off to Frank. He was the best singer of the century.
(Tôi ngả mũ trước Frank. Ông là ca sĩ hay nhất thế kỷ.)
Đã thuộc từ này
take with a grain of salt
không tin nó hoàn toàn chính xác
get married
Ex: Are you ever going to tie the knot? You aren’t getting any younger.
(Khi nào bạn lấy chồng vậy? Bạn không còn trẻ nữa.)
Đã thuộc từ này
under my thumb
dưới sự kiểm soát của tôi
under my control
Ex: Mick said the girl was under his thumb. She was the sweetest pet
in the world. (Mick nói cô gái ở dưới sự kiểm soát của anh ấy. Cô là thú
cưng ngọt ngào nhất thế giới.)
Đã thuộc từ này
until the cows come home
trong một khoảng thời gian dài
in trouble
Ex: If he doesn’t wash the dishes tonight, he’ll be up the creek. His
mom said to wash them two days ago. (Nếu anh ta không rửa chén tối
nay, sẽ gặp rắc rối lớn. Mẹ anh đã dặn rửa chúng từ hai ngày trước.)
Đã thuộc từ này
walk out on someone
chấm dứt một mối quan hệ
to end a relationship
Ex: His girlfriend walked out on him, so he drank a bottle of vodka.
(Bạn gái đã chia tay anh ấy, vì vậy anh đã uống một chai vodka.)
Đã thuộc từ này
wear the pants
phụ trách
be in charge
Ex: She wears the pants in the family. Her husband stays home and
sleeps all day.(Cô ta phải gánh cả gia đình. Trong khi chồng cô ở nhà và
ngủ cả ngày.)
Đã thuộc từ này
a whale of a time
một trải nghiệm thú vị
an exciting experience
Ex: The family had a whale of a time at the theme park. (Gia đình đã có
một trải nghiệm thú vị tại công viên giải trí.)
Đã thuộc từ này
have a penny for your thoughts
xin lời khuyên
integral, crucial
Ex: Being recognized in the street is part and parcel of being a
celebrity.(Được nhận ra trên đường phố rất là điều quan trọng đối với một
người nổi tiếng.)
Đã thuộc từ này
spick and span
ngăn nắp gọn gàng
immediately
Ex: You can be sacked on the spot for stealing. ( Bạn có thể bị sa thải
ngay lập tức vì tội ăn cắp.)
Đã thuộc từ này
off the record
không chính thức, không được công bố
not yet official
Ex: What the president said is not to be printed. It’s off the record.
(Những gì tổng thống nói không được in. Nó không chính thức.)
Đã thuộc từ này
hat trick
ba bàn thắng của một cầu thủ
play roughly
Ex: Stop horsing around kids. You’re in the library. (Ngừng quậy phá đi
mấy nhóc. Các em đang ở thư viện đấy!)
Đã thuộc từ này
take sth into account/consideration
tính đến cái gì, xem xét việc gì
surender to sb
Ex: The kidnapper gave himself up to the police. (Kẻ bắt cóc đã đ ầu
hàng cảnh sát.)
Đã thuộc từ này
know sb/st like the back of one’s hand
hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
very quick
Ex: The company is growing by leaps and bounds this year.(Công ty
đang phát triển rất nhanh trong năm nay.)
Đã thuộc từ này
a closed book to sb
đề tài mà ai không biết
unsuccessfully
Ex: All the police's efforts to find him were in vain. (Tất cả những nỗ lực
của cảnh sát trong việc tìm kiếm anh ấy đều là vô ích.)
Đã thuộc từ này
drop someone a line
viết thư, gửi thư cho ai đó
very sincerely
Ex: I love you from the bottom of my heart. (Tôi yêu bạn một cách chân
thành.)
Đã thuộc từ này
change one’s mind
thay đổi ý định
If talking to someone is like talking to a brick wall, the person you are
speaking to does not listen
Ex: It’s like talking to a brick wall because you never get an answer
from her. (Thật giống như đang nói chuyện với khúc gỗ bởi vì bạn không
bao giờ nhận được câu trả lời từ cô ấy.)
Đã thuộc từ này
in the pink
có sức khỏe tốt
a short distance
Ex: “Is your house far from here?”. “No, it’s only a stone’s throw away”
(Nhà của bạn có xa đây không? Không, nó chỉ cách đây một đoạn.)
Đã thuộc từ này
a long face
mặt buồn thượt, chán nản, buồn xỉu
everywhere
Ex: I have been searching here and there for the gift I bought for my
girlfriend. (Tôi đã tìm kiếm ở mọi nơi cho món quà tôi đã mua cho bạn
gái của tôi.)
Đã thuộc từ này
take it amiss
mếch lòng, phật ý
help someone out with the assumption that they will return the favor
in the future
Ex: “You scratch my back and I will scratch yours,” the customer said
when we talked about the new sales contact.
“Bạn giúp tôi với mong muốn sau này tôi sẽ giúp lại và tôi cũng vậy”,
khách hàng nói khi chúng tôi nói chuyện về liên hệ bán hàng mới.
Đã thuộc từ này
lose touch with sb
mất liên lạc với
Sometimes
Ex: Every so often I heard a strange noise outside. ( Thỉnh thoảng tôi
thường nghe thấy một tiếng động lạ.)
Đã thuộc từ này
take (great) pains to do sth
dốc sức để làm gì
very busy
Ex: I'm up to my ears in work. (Tôi đang rất bận rộn với công việc của
mình)
Đã thuộc từ này
be like a fish out of water
như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
to feel awkward because you are in a situation that you have not
experienced before or because you are very different from the people
around you
Ex: He is like a fish out of water whenever he goes to the party. ( Anh
ấy giống như cá trên cạn bất cứ khi nào anh ấy đi dự tiệc.)
Đã thuộc từ này
behind closed doors
riêng, kín, không công khai
in private
Ex: The nominating committee always meet behind closed doors, lest
its deliberations become known prematurely. ( Ủy ban đề cử luôn họp
kín, để tránh việc những ý kiến của họ sẽ được biết đến sớm.)
Đã thuộc từ này
stand one’s ground
giữ vững lập trường
an active society
Ex: We are now in a 24/7 society where shops and services must be
available all hours. (Chúng ta hiện đang ở trong một xã hội hoạt động
24/7, nơi các cửa hàng và dịch vụ phải có sẵn trong mọi giờ.)
Đã thuộc từ này
as poor as a church mouse
nghèo rớt mồng tơi
to be very poor
Ex: When we first got married, we were as poor as church mice. ( Khi
chúng tôi mới kết hôn, chúng tôi nghèo rớt mồng tơi.)
Đã thuộc từ này
catch sight of = catch a glimpse of
nhìn thấy, chợt thấy
completely deaf
Ex: Grandad's as deaf as a post.( Ông của tôi điếc đặc.)
Đã thuộc từ này
as flat as a pancake
gầy đét, đét như bánh kếp, đét như cá mắm
very level
Ex: In some parts of the West, the land is as flat as a pancake. ( Ở m ột
số vùng của phương Tây, vùng đất bằng đét như bánh kếp.)
Đã thuộc từ này
as fresh as a daisy
tươi như hoa
extremely dry
Ex: I don't think he's been watering these plants the soil is as dry as a
bone. (Tôi không nghĩ rằng anh ta đang tưới những cây này đất rất khô .)
Đã thuộc từ này
on a roll
đạt được thành công trong khi đang cố làm
to stop slowly
Ex: The economy has ground to a halt because of the civil war. ( N ền
kinh tế bị hãm lại bởi vì nội chiến.)
Đã thuộc từ này
behind the times
lỗi thời, hết thời
old fashioned
Ex: My friend never likes using smart phones. She’s so behind the
times.(Bạn tôi không bao giờ thích sử dụng điện thoại thông minh. Cô ấy
rất lạc hậu.)
Đã thuộc từ này
wear and tear
(đồ vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày, hao mòn tự nhiên
without money
Ex: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke
(Tôi phải mượn tiền của bố tôi bây giờ. Tôi hết tiền rồi)
Đã thuộc từ này
in the red
mất tiền, lỗ
erratic or panicky
Ex: She became such a basket case when she discovered her ex was
at the party. (Cô ấy trở nên hoảng loạn khi phát hiện ra người yêu cũ của
mình đang ở bữa tiệc.)
Đã thuộc từ này
be an item
là một cặp
be a couple
Ex: Apparently, Tiffany and Tim are an item. I always see them
together. (Rõ ràng, Tiffany và Tim là một cặp. Tôi luôn nhìn thấy họ đi
cùng nhau.)
Đã thuộc từ này
be nuts about
thực sự thích
really enjoy
Ex: She is nuts about her new boyfriend. (Cô ấy thật sự thích bạn trai
mới của mình.)
Đã thuộc từ này
better late than never
làm gì đó muộn còn hơn không làm
the best
Ex: The team has the cream of the crop of draft picks. They will
probably win the cup soon. (Nhóm đó có được các dự thảo tốt nhất. Họ
có thể sẽ giành được chiến thắng sớm thôi.)
Đã thuộc từ này
cry your heart out
khóc rất nhiều
cry a lot
Ex: He cried his heart out when his dog died. (Anh ấy khóc nức nở khi
con chó của anh chết.)
Đã thuộc từ này
dog days
những ngày rất nóng
be very cold
Ex: You will freeze your buns off in Antarctica. (Bạn sẽ đóng băng khi
bạn ở Nam Cực.)
Đã thuộc từ này
make oneself at home
tự nhiên như ở nhà
after midnight
Ex: He was up until the wee hours trying to finish his work. (Anh ấy
thức cho đến nửa đêm để cố gắng hoàn thành công việc của mình.)
Đã thuộc từ này
chicken scratch
chữ như gà bới/chữ xấu không đọc được
very relaxed
Ex: I thought I was afraid of flying, but I was cool as a cucumber all
the way to England.(Tôi nghĩ rằng tôi sợ bay, nhưng tôi không hề nao
núng suốt quãng đường đến Anh.)
Đã thuộc từ này
egg someone on
thúc giục ai đó làmg gì
very cheaply
Ex: Because the owner wanted a quick sale, the dress went for song
only $10. (Bởi vì chủ sở hữu muốn bán nhanh nên chiếc váy đầm đã bán
giá quá rẻ chỉ có $10.)
Đã thuộc từ này
sooner or later
sớm hay muộn
gradually, slowly
Ex: Karen's health seems to be improving little by little. (Sức khỏe của
Karen dường như được cải thiện từng chút một.)
Đã thuộc từ này
to take one's time
cứ từ t ừ
to improve a situation
Ex: Exercise can make a big difference to your state of health. (T ập th ể
dục có thể tạo nên sự khác biệt đối với sức khỏe của bạn)
Đã thuộc từ này
at least a / minimum of
tối thiểu
temporarily
Ex: For the time being, Janet is working as a waitress, but she really
hopes to become an actress soon. (Tạm thời, Janet đang làm nhân viên
phục vụ bàn, nhưng cô thực sự hy vọng sẽ sớm trở thành một nữ diễn
viên.)
Đã thuộc từ này
for good
mãi mãi
permanently, forever
Ex: Ruth has returned to Canada for good. She won't ever live in the
United States again. (Ruth đã trở về Canada mãi mãi. Cô sẽ không bao
giờ sống ở Hoa Kỳ nữa.)
Đã thuộc từ này
out of order
bị hỏng, không hoạt động
to clarify, to explain
Ex: Please make clear that he should never act so impolitely again.
(Hãy nói rõ rằng anh ta không bao giờ nên hành động bất lịch sự như vậy
một lần nữa.)
Đã thuộc từ này
cut and dried
không có gì mới mẻ, không có gì độc đáo
predictable, known beforehand; boring
Ex: The results of the national election were rather cut and dried; the
Republicans won easily. (Kết quả của cuộc bầu cử quốc gia không có gì
mới mẻ; Đảng Cộng hòa giành chiến thắng dễ dàng.)
Đã thuộc từ này
as a matter of fact
thực tế là
really, actually
Ex: Hans thinks he knows English well but, as a matter of fact, he
speaks very poorly. (Hans nghĩ rằng anh ta biết tiếng Anh tốt, nhưng
thực tế, anh ta nói rất kém.)
Đã thuộc từ này
to take advantage of= to make use of
tận dụng, sử dụng tốt nhất
not to move
Ex: If you don't hold that camera still, you'll get a blurred picture. (N ếu
bạn không giữ máy ảnh đó, bạn sẽ có một hình ảnh mờ.)
Đã thuộc từ này
to know by sight
nhận ra
to recognize
Ex: The woman said that she would know the thief by sight if she ever
saw him again. (Người phụ nữ nói rằng cô sẽ nhận ra kẻ trộm nếu cô ấy
gặp lại anh ta.)
Đã thuộc từ này
to get on one's nerves
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
to annoy or disturb
Ex: Laura loves to talk to anyone. Sometimes her chatter really gets
on my nerves. (Laura thích nói chuyện với bất cứ ai. Đôi khi sự tán gẫu
của cô ấy thực sự làm phiền tôi.)
Đã thuộc từ này
give and take
có qua có lại
an ungenerous person
Ex: He’s such a cheapskate. He never buys anything for his girlfriend.
(Anh ấy là một người quá bủn xỉn. Anh ấy không bao giờ mua bất cứ thứ
gì cho bạn gái của mình.)
Đã thuộc từ này
to meet (someone) halfway
thỏa thuận
to end, to stop
Ex: The meeting finally came to an end at ten o'clock in the evening.
(Cuộc họp cuối cùng đã kết thúc lúc mười giờ tối.)
Đã thuộc từ này
to put an end to
chấm dứt, bãi bỏ
available, nearby
Ex: I always keep some extra money on hand in case I forget to get
cash from the bank. (Tôi luôn giữ một số tiền thừa có sẵn trong trường
hợp tôi quên nhận tiền từ ngân hàng.)
Đã thuộc từ này
to kick the habit
từ bỏ, dừng một thói quen xấu
incidentally
Ex: Vera's been divorced for three years now. She told me, by the way,
that she never plans to remarry (Vera đã ly dị được ba năm nay. Tình
cờ, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không bao giờ có kế hoạch tái hôn.)
Đã thuộc từ này
to go to town
làm cái gì rất hăng hái, làm cái gì rất nhiệt tình .
to share involvement in
Ex: Amber really wants offer her ideas, but she doesn't have a voice in
the matter.(Amber rất muốn đưa ra những ý tưởng của cô ấy, nhưng cô
ấy lại không có tiếng nói về vấn đề này.)
Đã thuộc từ này
(to) play ducks and drakes with
mạo hiểm, phung phí
favorite to win
Ex: The stallion is the front runner. He’ll be hard to beat. (Con ng ựa
giống đó có khả năng giành chiến thắng cao. Rất khó để đánh bại nó.)
Đã thuộc từ này
get a second wind
có năng lượng mới sau một nỗ lực
a special, happy, and important day that you will always remember
Ex: It's a red letter day tomorrow in the company. It's our fiftieth
birthday! (Ngày mai là ngày rất quan trọng của công ty. Đó là kỉ niệm 50
năm thành lập!)
Đã thuộc từ này
black spot
điểm đen (nguy hiểm)
the darker tissue containing nerve fibres found in the brain and spinal
cord
Ex: Doing crossword puzzles tests your grey matter. (Chơi ô chữ để
kiểm tra sự thông minh của bạn.)
Đã thuộc từ này
as easy as pie
rất dễ, dễ như ăn bánh
very easy
Ex: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy
as pie to me! (Anh ta nói đó là vấn đề khó, nhưng tôi không đồng ý. Nó
dễ như ăn bánh với tôi)
Đã thuộc từ này
Every cloud has a silver lining
trong cái rủi có cái may, cái khó ló cái khôn
pleasant to look at
Ex: The architect did a great job. The new building is quite easy on the
eye.(Các kiến trúc sư đã làm một công việc tuyệt vời. Tòa nhà mới khá
dễ nhìn.)
Đã thuộc từ này
in the blink of an eye
rất nhanh (như là cái nháy mắt)
extremely quickly
Ex: In the blink of an eye, he was gone. (Trong chớp mắt, anh ta đã bi ến
mất.)
Đã thuộc từ này
like two peas in a pod
giống nhau như hai giọt nước
far away from any towns and cities and where few people live
Ex: She lives on a small farm in the middle of nowhere. (Cô ta sống ở
một nông trại nhỏ nơi một vùng xa xôi hẻo lánh.)
Đã thuộc từ này
have a heart!
rộng lượng, tốt bụng, không quá nghiêm khắc
quickly or suddenly
Ex: When I was a youngster, I was as quick as a flash. Now I can
barely walk up the stairs.(Khi tôi còn trẻ, tôi nhanh như chớp. Bây gi ờ
tôi chỉ có thể đi lên cầu thang.)
Đã thuộc từ này
as strong as an ox
khỏe như voi
extremely strong
Ex: When I was young, I was as strong as an ox. I could carry a 100
pounds on my back for miles.(Khi còn trẻ, tôi khỏe như voi. Tôi có thể
mang 100 pound trên lưng tôi hàng dặm.)
Đã thuộc từ này
spring chicken
khá trẻ
quite young
Ex: I used to be able to run for miles, but these days I get tired after
about 10 minutes, I’m no spring chicken anymore. (Tôi đã từng có th ể
chạy hàng dặm, nhưng những ngày này tôi cảm thấy mệt mỏi sau khoảng
10 phút, tôi không có trẻ nữa.)
Đã thuộc từ này
to smoke like a chimney
hút quá nhiều thuốc lá hoặc xì gà
whatever happens
Ex: Come rain or shine, she will never give up. ( Cho dù thế nào đi n ữa
thì cô ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.)
Đã thuộc từ này
thrilled to bits
rất hài lòng
extremely pleased
Ex: She was thrilled to bits with her new bicycle. (Cô ấy rất hài lòng v ới
chiếc xe đạp mới của mình.)
Đã thuộc từ này
in seventh heaven
rất vui sướng
extremely happy
Ex: They were in seventh heaven when they learned they’d won a
cruise. (Họ đã rất vui sướng khi họ biết họ đã thắng được một cuộc đi
chơi biển.)
Đã thuộc từ này
beside yourself
quá đau buồn
extremely upset
Ex: When her son went missing, she was beside herself with worry.
(Khi con trai bà ấy bị mất tích, bà ấy đã quá đau buồn.)
Đã thuộc từ này
sick as a parrot
rất thất vọng
very disappointed
Ex: He was as sick as a parrot when he realised he had thrown away
his lottery ticket. (Anh ấy rất thất vọng khi nhận ra rằng anh ấy đã vứt tờ
vé số của mình.)
Đã thuộc từ này
in a black mood
trong tình trạng phẫn uất
to be forgotten
Ex: I'm sorry I didn't tell you. It completely slipped my mind. (Tôi xin lỗi
đã không nói cho anh biết. Chuyện ấy hoàn toàn bị tôi quên khuấy đi
mất.)
Đã thuộc từ này
speak one's mind
nói lên một cách chính xác những suy nghĩ của mình
the ability to look at something from a very high place so that you see
a large area below you
Ex: From our apartment on the 14th floor, we had a bird'seye view of
the parade. (Từ căn hộ của chúng tôi ở tầng thứ 14, chúng tôi có một
tầm nhìn từ trên cao xuống cuộc diễu hành.)
Đã thuộc từ này
get on the right/wrong side of someone
Mất lòng ai
Ex: He sent his children to the park so that he could have some peace
and quiet. (Anh ấy chở con cái ra công viên để tận hưởng chút yên bình)
Đã thuộc từ này
the class clown
( học sinh thường xuyên diễn trò và bày trò cười cho mọi người)
Someone who is prim and proper always behaves in the correct way
and never breaks the rules of etiquette.
Ex: She's much too prim and proper to drink pints of beer.(Cô ấy quá
câu nệ để uống bia.)
Đã thuộc từ này
safe and sound
bình an vô sự
Ex: Three days later, the hikers were found safe and sound.(Ba ngày
sau, những người đi bộ được tìm thấy bình an vô sự.)
Đã thuộc từ này
miss the point
hiểu điều gì một cách chính xác hay hiểu say về tầm quan trọng của nó
to hear news from someone who heard the news from someone else
Ex: I heard on the grapevine that Jack has been dropped from the
basketball team.(Tôi nghe đồn rằng Jack đã bị loại khỏi đội bóng rổ.)
Đã thuộc từ này
lick someone's boots
liếm gót ai
to try very hard to please someone in authority, usually in order to get
an advantage
Ex: He needn't expect me to go licking his boots!(Anh ấy không cần
mong tôi đi liếm gót!)
Đã thuộc từ này
on the point of doing something
dự định làm gì đó
go as fast as
Ex: It was difficult to keep pace with the other students. (R ất khó đ ể
theo kịp các sinh viên khác.)
Đã thuộc từ này
make a bundle
kiếm được nhiều tiền
become famous
Ex: Fencer Ken has made a name for himself at the World Fencing
Championships.(VĐV đấu kiếm Ken đã làm nên tên tuổi cho mình tại giải
Fencing Championships Thế giới.)
Đã thuộc từ này
make a run for it
rời đi một cách nhanh chóng
leave quickly
Ex: I think that she will make a run for it as soon as the class finished.
(Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ rời đi ngay khi lớp học kết thúc.)
Đã thuộc từ này
to hit the sack
đi ngủ vì đã mệt lả.
to get someone to do what you want by making it very difficult for him
or her to refuse
Ex: "I can't go out with you tomorrow. I have to hit the books." "But
tomorrow is my birthday." "Okay, you have twisted my arm. I'll come."
("Mai tớ không đi chơi với cậu được. Tớ phải học bài." "Nhưng mai là
sinh nhật mình." "Rồi, cậu thuyết phục được tớ rồi. Tớ sẽ đến.")
Đã thuộc từ này
to stab somebody in the back
nói xấu hay phản bội một người đã tin bạn.
to feel awkward because you are in a situation that you have not
experienced before or because you are very different from the people
around you
Ex: All the other children in the school had rich, middleclass parents,
and she was beginning to feel like a fish out of water.(Tất c ả nh ững h ọc
sinh khác trong trường đều có bố mẹ giàu có hoặc tầng lớp trung lưu, và
cô ấy bắt đầu cảm thấy không thoải mái trong môi trường đó.)
Đã thuộc từ này
there are plenty more/of fish in the sea
có nhiều lựa chọn khác nữa.
used to tell someone whose relationship has ended that there are
many other people that they could have a relationship with
Ex: It's too bad that your secretary quit, but there are plenty more fish
in the sea.(Việc thư kí của bạn nghỉ việc thật là tồi tệ, nhưng mà còn có
nhiều người khác nữa cơ mà.)
Đã thuộc từ này
scaredycat/fraidycat
kẻ nhát gan
someone is like a bull in a china shop, they are very careless in the
way that they move or behave
Ex: Please do not act like a bull in a china shop.(Làm ơn đừng có c ư x ử
như mấy đứa vụng về.)
Đã thuộc từ này
set up shop
mở cửa hiệu, bắt đầu một việc kinh doanh.
to start your own business
Ex: So now you've graduated already, are you going to set up shop?
(Giờ thì bạn đã tốt nghiệp rồi; bạn có định mở cửa hiệu riêng / lập công
ty, vv không?)
Đã thuộc từ này
shut up shop
đóng cửa doanh nghiệp vĩnh viễn hoặc tạm thời.
to talk about your job with those you work with when not at work
Ex: If you and Henry keep talking shop, I'll leave.(Nếu cậu với Henry cứ
tiếp tục nói chuyện công việc với nhau, tớ sẽ về.)
Đã thuộc từ này
a dog's life
cuộc sống không vui vẻ, đầy vấn đề và bất công.
a little of truth
Ex: There wasn't a grain of truth in anything she said.(Không có m ột
chút sự thật nào trong bất cứ điều gì cô ấy nói.)
Đã thuộc từ này
follow one’s example
theo gương người nào
Đã thuộc từ này
out of practice
Không luyện tập
Ex: We have lived there for years and grown fond of the surroundings.
That is why we do not want to leave. (Chúng tôi đã sống ở đó trong
nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao
chúng tôi không muốn rời đi.)
Đã thuộc từ này
at every opportunity
thường xuyên nhất có thể
as often as possible
Ex: He goes fishing at every opportunity.(Anh ấy đi câu cá thường
xuyên nhất có thể.)
Đã thuộc từ này
as a matter of fact
sự thật là, thực ra
actually
Ex: As a matter of fact, that is my favorite dish. Thực ra đấy chính là
món ăn ưa thích của tôi.
Đã thuộc từ này
come to light
được biết đến, được đưa ra ánh sáng
to be very old
Ex: This castle is as old as hills. It was built 500 years ago.(Tòa lâu đài
này rất cổ. Nó được xây dựng cách đây 500 năm.)
Đã thuộc từ này
as plain as the nose on one’s face
rõ như ban ngày (nhìn rõ như chiếc mũi trên mặt vậy)
to be very obvious
Ex: Nothing is secret more, that information is as plain as the nose on
face. (Chả có gì là bí mật nữa, thông tin đó rõ như ban ngày rồi.)
Đã thuộc từ này
as light as a feather
rất nhẹ (nhẹ như một chiếc lông vũ)
very light
Ex: Shen Yun artists dance as light as a feather.(Các nghệ sỹ Shen Yun
nhảy múa nhẹ nhàng như một chiếc lông vũ vậy.)
Đã thuộc từ này
add fuel to the fire
đổ thêm dầu vào lửa
to be criticized
Ex: The health minister has come under fire from all sides.(Bộ trưởng y
tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía.)
Đã thuộc từ này
like a lamb to the slaughter
ngây thơ, chẳng hề hay biết điều gì xấu sẽ xảy tới
completely
Ex: She put her heart and soul into a project aimed at helping deaf
children.(Cô ấy dành hết tâm huyết vào dự án giúp đỡ các trẻ em khiếm
thính.)
Đã thuộc từ này
cash cow
món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.
unlikely
Ex: It’s a fat chance that the war will end this year.(Không đ ời nào
chiến tranh sẽ kết thúc trong năm nay.)
Đã thuộc từ này
get the boot
bị đuổi
get fired
Ex: He got the boot last week. He needs to find a new job. (Anh ấy đã
bị đuổi tuần trước. Anh ta cần phải tìm một công việc mới.)
Đã thuộc từ này
hit the sack / sheets / hay
đi ngủ
go to sleep
Ex: I’m so tired. It’s time to hit the sack. (Tôi mệt quá. Đã đến lúc đi ng ủ
thôi.)
Đã thuộc từ này
in a nutshell
tóm lại
to sum up
Ex: In a nutshell, she is sick because she drank too much last night.
(Tóm lại, cô ấy bị ốm vì uống quá nhiều đêm qua.)
Đã thuộc từ này
out of the blue
đột ngột
suddenly
Ex: Her exboyfriend called her out of the blue during her honeymoon.
(Bạn trai cũ đột nhiên gọi cho cô ấy trong tuần trăng mật.)
Đã thuộc từ này
pressed for time
có giới hạn thời gian
competitive struggle
Ex: I escaped the rat race in the office and moved to Hawaii. (Tôi thoát
khỏi cuộc cạnh tranh ở văn phòng và chuyển đến Hawaii.)
Đã thuộc từ này
a ray of hope
một cơ hội nhỏ mà một cái gì đó tích cực sẽ xảy ra
to sound familiar
Ex: That song rings a bell, but I still can’t remember the singer’s name.
(Bài hát đó rất quen thuộc, nhưng tôi vẫn không thể nhớ tên của ca sĩ.)
Đã thuộc từ này
save for a rainy day
tiết kiệm tiền trong trường hợp không may xảy ra
If success goes to your head, it makes you believe that you are more
successful or powerful than you really are
Ex: Too much success will go to her head. (Quá nhiều sự thành công
khiến cô ấy kiêu ngạo)
Đã thuộc từ này
home and dry
êm xuôi, xuôi chèo mát mái, thành công
strange or suspicious
Ex: Something fishy is going on. He takes his wedding ring off when he
leaves.(Một cái gì rất lạ đang diễn ra. Anh ấy tháo nhẫn cưới khi ra khỏi
nhà.)
Đã thuộc từ này
to play by ear
tùy cơ ứng biến, chơi nhạc mà không cần đọc nhạc trước
to annoy someone
Ex: Those two are always arguing. They just seem to rub each other up
the wrong way. (Hai người luôn luôn cãi nhau. Họ có vẻ vừa chọc tức
nhau thì phải.)
Đã thuộc từ này
to get even with
trả thù ai, trả đũa ai
said when you feel that someone has made a bad situation worse by
doing something else to upset you
Ex: First, I missed the bus and came late and then, to add insult to
injury, our class had an unexpected exam.(Trước tiên là tôi lỡ chuyến
xe buýt và đến trễ; rồi sau đó, cứ như bị xát muối vào vết thương, lớp
chúng tôi có một bài kiểm tra đột xuất.)
Đã thuộc từ này
at sixes and sevens
bối rối, lộn xộn.
uncertain
Ex: Our holidy plans are still in the air.(Kế hoạch kỳ nghỉ của chúng ta
vẫn chỉ là kế hoạch.)
Đã thuộc từ này
kangaroo court
phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).
saved money
Ex: She has a huge nest egg, so she doesn’t have to work anymore.
(Cô ấy tiết kiệm được một khoản kha khá, vì vậy cô ấy không phải làm
việc nữa.)
Đã thuộc từ này
cut the apron strings
độc lập
become independent
Ex: You’re 25 years old, but you still haven’t cut the apron strings.
( Bạn đã 25 tuổi rồi, nhưng bạn vẫn chưa sống tự lập được)
Đã thuộc từ này
on the horns of a dilemma
tiến thoái lưỡng nan