Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 383

be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó.

I was just about to ask you the same thing.


(Tớ vừa mới hỏi cậu chính điều đó còn gì)

be able to do sth = be capable of + V-ing


có thể làm gì đó

When he was a student, he was able to dance/ was capable


of dancing really well.
(Khi anh ấy là một sinh viên, anh ấy có thể nhảy rất giỏi.)

to abound in/with sth


có nhiều, dồi dào cái gì đó.

The lakes there abound with/in fish.


(Hồ ở khu đó có rất nhiều cá.)

be absent from ( class, school, ...) vắng, nghỉ

I thought she was ill because she was absent from class yesterday.
(Tôi nghĩ cô ấy đã bị bệnh bởi vì cô ấy đã vắng học ngày hôm qua.)

be absorbed in sth/ V-ing miệt mài, say mê

Simon was so absorbed in his book that he didn't even notice me


come in.
(Simon mải mê với cuốn sách đến nỗi anh ta thậm chí không nhận thấy
tôi bước vào.)

be accessible to sb/ to do st dễ dàng tiếp cận đối với ai/để làm gì

Public areas and buildings are now more accessible to people with
disabilities.
(Các khu vực công cộng và các tòa nhà hiện dễ tiếp cận hơn đối với
người khuyết tật.)

be acceptable to sb
có thể chấp nhận được đối với ai

We want a political solution that is acceptable to all parties.


(Chúng tôi muốn một giải pháp chính trị được tất cả các bên chấp nhận.)
be accompanied by sb cùng đi vơi ai đó

Visitors must be accompanied by club members.


(Du khách phải có các thành viên câu lạc bộ đi cùng.)

be accountable for st chịu trách nhiệm về điều gì The recent tax


reforms have made government more accountable for its spending.
(Những cải cách thuế gần đây đã khiến chính phủ có trách nhiệm hơn đối
với chi tiêu của mình.)

be accurate in sth
chính xác về cái gì
We hope to become more accurate in predicting earthquakes.
(Chúng tôi hy vọng sẽ trở nên chính xác hơn trong việc dự đoán động
đất.)
be accustomed to sth/ V-ing
quen với điều gì/ làm gì

I'm not accustomed to being treated like this.


(Tôi không quen bị đối xử như thế này.)
be acquainted with sth/ doing sth quen với điều gì/ làm gì

Police said the thieves were obviously well acquainted with the
alarm system at the department store.
(Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ ràng đã quen thuộc với hệ thống
báo động tại cửa hàng bách hóa.)

to accuse sb of + Ving
buộc tội ai

The woman was accused of having beaten her daughter


(Người phụ nữ đó bị cáo buộc tội đánh con gái của mình

be addicted to sth
nghiện cái gì

He's addicted to coffee and cannot do anything in the morning until


he's had some.
(Anh ấy nghiện cà phê và không thể làm gì vào buổi sáng cho đến khi
anh ấy có một ít.)
to adjust to sth
thích nghi với cái gì
Her eyes slowly adjusted to the dark.
(Đôi mắt cô từ từ điều chỉnh sang bóng tối.)
to admit + Ving
thừa nhận đã làm gì

He admitted stealing/ having stolen the money on the table.


(Anh ta thừa nhận đã ăn cắp tiền trên bàn)

be afraid of sth sợ cái gì/ai

She never swam far out. She was afraid of getting cramp.
(Cô ấy không bao giờ bơi ra xa. Cô ấy đã sợ sẽ bị chuột rút.)

to agree with sb about sth đồng ý với ai về

I agree with my mother about most things.


(Tôi đồng ý với mẹ về hầu hết mọi thứ.)
be aimed at sb/ sth nhằm vào ai/ cái gì

The advertising campaign is aimed primarily at young people.


(Chiến dịch quảng cáo để nhắm chủ yếu vào giới trẻ.)

Although + a clause
mặc dù …

Although he has a physical handicap, he has become a successful


businessman.
(Mặc dù anh ta có một khuyết tật về thể chất, anh ta đã trở thành một
doanh nhân thành đạt.)

As soon as S + V quá khứ = No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast


ngay sau khi ..thì…

As soon as I left the house, he appeared = No sooner had I left the


house than he appeared
(Ngay sau khi tôi rời khỏi nhà, anh ta xuất hiện.)

apologize to sb for sth/ doing sth xin lỗi ai về điều gì

She should apologize to her parents for making them sad (Cô ấy nên
xin lỗi ba mẹ vì đã làm họ buồn).
apologize for doing sth
xin lỗi về việc gì

She apologized for not coming last night


(Cô ấy xin lỗi về việc không tới tối qua.)
apply for a job xin việc

She's applied for a job with an insurance company.


(Cô ấy đã nộp đơn xin việc với một công ty bảo hiểm.)
appreciate + O + V-ing đánh giá cao, cảm kích

We would appreciate you letting us know of any problems.


(Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề
nào.)

admit + V-ing
thừa nhận làm gì

She admitted making a mistake.


(Cô thừa nhận đã phạm sai lầm.)

appear to V
hình như, co vẻ như

She appears to actually like the man, which I find incredible.


(Cô ấy thực sự thích người đàn ông, mà tôi thấy không thể tin được.)

ask sb to V
hỏi, yêu cầu ai làm gì

My boss asked me to phone Mr Jack to make appointment.


( Ông chủ tôi yêu cầu tôi gọi điện cho ông Jack để sắp xếp cuộc hẹn
gặp.)

anticipate + V-ing
đoán

They anticipate having several applicants for the job.


(Họ dự đoán sẽ có một vài ứng viên cho công việc.)

argue with sb about sth


tranh (bàn) cãi với ai...

Kids, will you stop arguing with each other?


(Những đứa trẻ, các con sẽ ngừng tranh cãi với nhau chứ?)
They were arguing about which film to go and see.
(Họ đang tranh cãi về việc nên xem bộ phim nào.)
arrange for sb to do sth
sắp xếp ai làm việc gì

We need to arrange for Henry to pick you up at the airport


(Chúng tôi cần sắp xếp để henry đón bạn tại sân bay.)

advise sb to (not) do sth


khuyên ai làm gì/ không làm gì

My mother advised me to go to bed early.


(Mẹ tôi khuyên tôi nên đi ngủ sớm.)

allow sb to do sth
cho phép ai làm gì

Do you think Dad will allow you to go to Jamie's party?


(Bạn có nghĩ rằng bố sẽ cho phép bạn đi dự tiệc của Jamie không?)

afford to V đủ khả năng làm gì

I can't afford to buy a house.


(Tôi không đủ khả năng để mua một ngôi nhà.)

attempt to V

cố gắng/ thử sức làm gì

He attempted to escape through a window.


( Anh ta cố gắng trốn thoát qua một cửa sổ.)

to avoid + Ving tránh làm gì

I try to avoid going shopping on Saturdays.


(Tôi cố gắng tránh đi mua sắm vào thứ bảy.)

at no time + dạng đảo ngữ không khi nào, chẳng khi nào
At no time do I think she loves me.
(Tôi không bao giờ nghĩ rằng cô ấy yêu tôi.)
to be amazed at + Ving ngạc nhiên

I was amazed at the size of their house.


(Tôi ngạc nhiên về kích cỡ ngôi nhà của họ.)

to be angry at + N/V-ing tức giận về

The man is very angry at his wife when she nicely asks the policeman
for directions.
(Người đàn ông rất giận dữ với vợ mình khi cô tỏ ra yểu điệu hỏi đường
viên cảnh sát.)
because + clause = because of + N bởi vì, vì

He can’t move because his leg was broken.= He can’t move because
of his broken leg.
(Anh ấy không thể di chuyển vì chân anh ấy bị gãy.)
beg sb for sth xin / nài ai cái gì

She had to beg for money and food for her children.
(Cô phải đi xin tiền và thức ăn cho con.)
beg sb to do sth xin / nài ai cái gì

He begged her to stay, but she simply laughed and put her bags in the
car. (Anh năn nỉ cô ở lại, nhưng cô chỉ cười và bỏ túi vào xe.)
believe in sb/ sth

tin vào ai/ cái gì

I don't believe in aliens.


( Tôi không tin là có người ngoài hành tinh)
be bored with sth chán làm cái gì

He was getting bored with doing the same thing every day.
(Anh ấy đã trở nên nhàm chán với việc làm điều tương tự mỗi ngày.)
borrow sth from sb

mượn cái gì của ai


I borrowed a book from my brother.
(Tôi mượn anh tôi một cuốn sách.)
by chance = by accident tình cờ

They had met by chance at university and finished up getting


married.
(Họ tình cờ gặp nhau ở trường đại học và đã kết hôn với nhau.)
be busy doing sth bận rộn làm gì

I was so busy worrying about Julie that I didn’t even think about
Jake.
(Tôi đã rất bận rộn lo lắng về Julie đến nỗi tôi thậm chí không nghĩ về
Jake.)
catch + O + V-ing bắt gặp ai đó đang làm gì

We caught him stealing money from his mother.


(Chúng tôi đã bắt gặp anh ta đang ăn trộm tiền của mẹ anh ta.)
catch up with sb in sth theo kịp ai trong việc gì

They had been selling stolen cars for years before the police caught
up with them.
(Họ đang bán những chiếc xe bị đánh cắp trong nhiều năm trước khi
cảnh sát bắt kịp họ.)
can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing không chịu nỗi/không nhịn được
làm gì...

She can't stand laughing at her little dog.


(Cô không thể chịu đựng việc cười nhạo chú chó nhỏ của mình.)
complain about smt

than phiền về

Lots of people have complained about the noise.


(Nhiều người đã than phiền về tiếng ồn)
compare sth/sb with/to sth/sb so sánh cái gì/ai với cái gì/ai

Some people have compared him to Elvis.


(Một số người đã so sánh anh ấy với Elvis.)
compete with sb for sth cạnh tranh với ai về cái gì
We're only a small business and don't have the capital to compete
with the big boys.
(Chúng tôi chỉ là một doanh nghiệp nhỏ và không có vốn để cạnh tranh
với các ông lớn.)
congratulate sb on sth chúc mừng ai điều gì ..

My friends congratulated me on passing the test.


(Bạn bè của tôi chúc mừng tôi đã qua bài kiểm tra.)
charge sb money for sth đòi ai bao nhiêu tiền cho cái gì

They charge you $20 just to get in the nightclub.


(Họ đòi bạn $ 20 chỉ để vào hộp đêm.)
choose to V lựa chọn làm gì

Katie chose (= decided) to stay away from work that day.


(Katie đã chọn để tránh xa công việc ngày hôm đó.)
consider + V-ing cân nhắc

We're considering selling the house.


( Chúng tôi đang xem xét việc bán nhà.)
to be crowded with rất đông cái gì đó...

The room was crowded with people.


( Căn phòng rất đông người.)
be commited to V-ing cam kết làm gì làm gì

Girls Inc. of Orange County is committed to proctecting your online


privacy
(Girls Inc. of Orange County cam kết thực hiện việc bảo vệ sự riêng tư
trên mạng của bạn.)
be devoted to V-ing cống hiến, tận tụy làm gì

The report recommends that more resources be devoted to


teaching four-year-olds.
(Báo cáo khuyến nghị rằng cần nhiều nguồn lực hơn được dành cho việc
dạy trẻ bốn tuổi.)
be dedicated to V-ing cống hiến, tận tụy làm gì
The Green Party is dedicated to protecting the environment.
(Đảng Xanh Hoa Kỳ được dành riêng để cống hiến cho việc bảo vệ môi
trường.)
deny + V-ing hủ nhận

Neil denies breaking the window.


( Neil phủ nhận việc phá vỡ cửa sổ.)
dislike + V-ing không thích, ghét

I dislike walking and I hate camping.


Tôi không thích đi bộ và tôi ghét cắm trại.
detest + V-ing

delay + V-ing trì hoãn làm gì

I think we should delay deciding about this until next year.


(Tôi nghĩ chúng ta nên trì hoãn quyết định về việc này cho đến năm sau.)
dare to V dám, dám đương đầu với

He didn’t dare to say what he thought.


(Anh ấy không dám nói điều mà anh ta nghĩ.)
decide to V

ghét cay ghét đắng

I detest having to get up when it's dark outside.


(Tôi ghét phải thức dậy khi trời tối bên ngoài.)

quyết định làm gì

We've decided not to go away after all.


(Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.)
dream about / of + N/ V-ing

mơ về cái gì

I dream of being a famous musician.


(Tôi mơ ước trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng).
to be excited about + Ving

háo hức, hào hứng về việc gì


They were really excited about carrying about the project, but now
they seem to have lost interest in it now.
(Họ đã thực sự hào hứng với việc thực hiện dự án, nhưng bây giờ dường
như họ đã mất hứng thú với nó.)
to encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì

We were encouraged to learn foreign languages at school.


(Chúng tôi được khuyến khích học ngoại ngữ ở trường.)
S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do smt

đủ... cho ai đó làm gì...

They are intelligent enough for me to teach them English.


(Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)
enough + danh từ + to do st đủ cái gì

I don’t have enough time to study.


(Tôi không có đủ thời gian để học)
except for/ apart from

ngoài, trừ...

Everyone was there except for Sally.


(Tất cả mọi người đều ở đây trừ Sally)
escape from + a place trốn thoát khỏi

Both children escaped unharmed from the burning building.


(Cả hai đứa trẻ trốn thoát không hề hấn gì từ tòa nhà đang cháy.)

to expect to V mong đợi

She expects to see her new baby girl.


(Cô ấy mong đợi được gặp con gái bé nhỏ của cô.)
feel like (doing) something có mong muốn/ ước muốn cái gì/làm gì đó

I feel like going for a walk.


(Tôi muốn đi dạo.)
feel like/as if/as though + clause cảm thấy như là
He feels like he was in a dream.
(Anh ấy thấy mình như đang trong mơ vậy.)
feel + adj Cảm thấy như thế nào đó

He always feels sleepy on Mondays.


(Anh ta luôn cảm thấy buồn ngủ vào các ngày thứ Hai.)
to fail to do sth thất bại trong

She failed to reach the Wimbledon Final this year.


(Cô thất bại trong trận chung kết Wimbledon năm nay.)
to find it + adj + to do sth nhận thấy như thế nào để làm gì đó

We find it difficult to find the way out.


( Chúng tôi thấy khó có thể tìm được đường ra.)
be fed up with + V-ing/ N chán ngán với điều gì

He got fed up with all the travelling he had to do.


(Anh phát ngán với tất cả những chuyến đi mà anh phải làm.)
forget + to Verb-infinitive đã quên để làm gì

Don’t forget to buy flowers


(Đừng quên mua hoa nhé).
forget + Verb-ing đã làm chuyện đó rồi nhưng do sơ ý hay đãng trí lại
quên, tưởng rằng mình chưa làm.

I forgot watering the flowers. They ‘re still alive.


(Tôi đã quên tưới nước cho những bông hoa. Chúng nó vẫn còn sống)
to force sb to do sth bắt buộc ai phải làm gì

The bank robbers forced the manager to give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng buộc người quản lý phải đưa cho họ tất cả số
tiền.)
be familiar + to sb/familiar with sth quen thuộc với ai/điều gì

I'm sorry, I'm not familiar with your poetry.


(Tôi xin lỗi, tôi không quen thuộc với thơ của bạn.)
be famous for + sth nổi tiếng về cái gì
Marie Curie is famous for her contribution to science.
(Marie Curie nổi tiếng vì những đóng góp của cô cho khoa học.)
be filled with st làm đầy bằng cái gì

His childhood was filled with happiness.


(Tuổi thơ của anh tràn ngập hạnh phúc.)
fancy + V-ing muốn làm gì hoặc muốn cái gì đó.

Do you fancy going out this evening?


(Tối nay bạn có muốn ra ngoài ăn không?).
to be full of st đầy cái gì đó...

My suitcase was full of books.


(Vali của tớ chưa đầy sách)
be good at doing sth giỏi (làm) cái gì

He's really good at making people feel comfortable.


(Anh ấy thực sự giỏi trong việc khiến mọi người cảm thấy thoải mái.)
to give up + V-ing/ N từ bỏ làm gì/ cái gì...

You should give up smoking as soon as possible.


(Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc sớm nhất có thể)
go on + to infinitive

làm tiếp một việc khác sau khi hoàn tất một việc gì đó.

She stopped talking about that and went on to describe her other
problems.
(Cô ta thôi không nói về điều đó nữa mà chuyển sang mô tả một vấn đề
khác.)
go on + V-ing tiếp tục làm việc đang làm.

She went on talking about her illness until we all went to sleep.
(Cô ấy cứ nói mãi về căn bệnh của mình cho đến khi chúng tôi đi ngủ.)
go + V-ing thường được dùng trong các môn thể thao.

It's a hot day. Let's go swimming.


(Trời hôm nay nóng quá. Chúng ta đi bơi thôi).
have a thin time + V-ing trải qua gian đoạn buồn chán, khó khăn
He's been having a thin time since his accident.
(Anh ấy đã trải qua một giai đoạn khó khăn kể từ sau tai nạn.)
have a good time + V-ing có dịp vui

I had a good time enjoying my trip to Bali.


(Tôi đã có một thời gian tốt đẹp tận hưởng chuyến đi của tôi đến Bali.)
have fun + V-ing vui chơi

We had a lot of fun playing games at picnic.


(Chúng tôi đã có rất nhiều trò chơi thú vị khi đi dã ngoại.)
have a problem (with) V-ing có vấn đề

Did you have any problems getting here?


(Bạn có bất kỳ vấn đề khi đến đây?)
have experience (in) V-ing có kinh nghiệm

Do you have any experience working with children?


(Bạn có bất kỳ kinh nghiệm làm việc với trẻ em chưa?)
to have no idea of sth = don’t know about sth không biết về cái gì

I have no idea of this word = I don’t know this word.


( Tôi không biết từ này )

2222222222222222222222222222222222222

had better + V(infinitive)


nên làm gì....

The neighbors are complaining. We had better turn the radio down.
(Hàng xóm đang phàn nàn kìa. Chúng ta nên vặn nhỏ âm lượng của
radio xuống).
Đã thuộc từ này
have/ get + smt + done (past participle)
có cái gì được làm bởi ai

I had my hair cut yesterday.


(Tớ đã cắt tóc ngày hôm qua)
Đã thuộc từ này
have + (st) to + V
có cái gì đó để làm

I have many things to do this week.


(Tuần này tớ có nhiều thứ phải làm.)
Đã thuộc từ này
to have difficulty/trouble + (in) V-ing
gặp khó khăn trong việc gì.

I had considerable difficulty in persuading her to leave.


(Tôi gặp vấn đề khó khăn cần phải xem xét trong việc thuyết phục bà ấy
rời đi.)
Đã thuộc từ này
Hardly + had +S + V(P2) when S + V2/Ved
ngay sau khi … thì …

Hardly had I left the house when he appeared


(Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta đã xuất hiện.)
Đã thuộc từ này
hesitate to V
do dự làm gì

If you need anything, don't hesitate to call me.


(Nếu bạn cần bất cứ điều gì, đừng ngần ngại gọi cho tôi.)
Đã thuộc từ này
To keep promise
Giữ lời hứa

He always keeps promises.


(Anh ấy luôn giữ lời hứa)
Đã thuộc từ này
be interested in + N / V-ing
thích cái gì / làm cái gì

She's not especially interested in sport.


(Cô ấy không đặc biệt quan tâm đến các môn thể thao.)
Đã thuộc từ này
to intend to V
dự định làm gì

We intend to go to Australia next year.


(Chúng tôi dự định sẽ đến Úc vào năm tới.)
Đã thuộc từ này
It’s the first time sb have ( has ) + PII
Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì

It’s the first time we have visited this place.


( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
Đã thuộc từ này
It is + adj + (for sb) + to do sthThật …
cho ai đó làm gì

It is good for you to get up early.


(Thật tốt cho bạn để dạy sớm.)
Đã thuộc từ này
It’s (not) necessary for sb to do sth= Sb (don’t) need to do sth =
(doesn’t) have to do sth
Thật cần thiết (cho ai) làm việc gì

It is necessary for me to do some shopping on my way home from


work. = I need to do some shopping on my way home from work.
(Tôi cần đi sắm một ít đồ trên đường đi làm về.)
Đã thuộc từ này
to invite sb to do sth
mời ai đó làm gì

Her family invited me to stay with them for a few weeks.


(Gia đình cô ấy mời tôi ở lại với họ vài tuần.)
Đã thuộc từ này
It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as
though
dường như rằng

It seems that he will come late = It appears that / It is likely that he


will come late = He is likely to come late = It look as if he will come
late
(Dường như anh ta sẽ đến muộn)
Đã thuộc từ này
It’s (high) time + S + past subjunctive
Đã đến lúc ai phải làm gì

It is high time for the children to go to bed.


(Đã đến lúc bọn trẻ phải đi ngủ).
Đã thuộc từ này
It is ( very ) kind of sb to do sth
Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì
It is very kind of you to show me the way.
(Bạn thật có long tốt để chỉ cho tôi đường đi.)
Đã thuộc từ này
It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
trách nhiệm của ai phải làm gì

It’s her duty to clean the floor. = She is supposed to clean the floor.
(Đó là trách nhiệm của cô ấy để lau sàn nhà.)
Đã thuộc từ này
It’s no use/ It’s no good doing
chẳng có ích khi làm gì…

He can manage the situation. It’s no use/ It’s no good worrying about
him.
Nó có thể tự xoay sở được. Chẳng có ích gì khi phải lo lắng cho nó cả.
Đã thuộc từ này
In case + mệnh đề
trong trường hợp...

It may rain – You’d better take an umbrella just in case it does.


(Trời có thể mưa – Bạn nên mang ô phòng khi trời mưa)
Đã thuộc từ này
It + be + smt/ sb + that/ who …
chính...mà...

It is the villa that he had to spend a lot of money last year.


(Đó chính là biệt thự mà anh ấy dành tiền để mua năm ngoái)
Đã thuộc từ này
to look forward to + V-ing
mong chờ, mong đợi làm gì

I always look forward to seeing my family.


(Mình luôn mong được gặp gia đình mình.)
Đã thuộc từ này
leave sb + Ving
Để ai làm gì

They never leave their only daughter going out after 10 pm.
(Họ không bao giờ để con gái duy nhất của họ đi ra ngoài sau 10 giờ tối.)
Đã thuộc từ này
to lend smb smt
cho ai mượn cái gì
Can you lend me some money?
(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)
Đã thuộc từ này
S+ last + did sth + … time ago. = The last time + S + did sth was + time
ago.
Lần cuối cùng làm gì là ….

It last snowed 2 weeks ago


(Tuyết rơi lần cuối là 2 tuần trước.)
Đã thuộc từ này
let + sb + do smt
cho phép, được phép làm gì đó

Let me watch the weather forecast for today


(Để tôi xem dự báo thời tiết cho hôm nay)
Đã thuộc từ này
to like V-ing
thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.

I like watching TV.


(Tôi thích xem TV.)
Đã thuộc từ này
to like to do
làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết

I want to have this job. I like to learn English.


( Tôi muốn có công việc này. Tôi thích học tiếng anh.)
Đã thuộc từ này
to make sb do sth
bắt ai làm gì

The bank robbers made the manager give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng đã khiến người quản lý đưa cho chúng tất cả
số tiền.)
Đã thuộc từ này
to make sb/sth + adj
khiến cái gì trở nên như thế nào đó

Chemical treatment will make this wood more durable.


(Xử lý hóa học sẽ làm cho gỗ này bền hơn.)
Đã thuộc từ này
be + made + to V
bị bắt phải làm gì
I was made to go out.
(Tôi bị buộc phải ra ngoài).
Đã thuộc từ này
to make sure of sth
bảo đảm điều gì

- I have to make sure of that information.


(Tôi phải chắc chắn về thông tin đó.)
Đã thuộc từ này
to make sure that + S + V
bảo đảm điều gì

- You have to make sure that you’ll pass the exam.


(Bạn phải chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)
Đã thuộc từ này
to manage to V
thành công trong việc gì

A small dog had somehow managed to survive the fire.


(Một con chó nhỏ bằng cách nào đó đã xoay sở để sống sót sau vụ
cháy.)
Đã thuộc từ này
to mean to V
có ý định làm gì

I didn’t mean to hurt you.


(Tôi không cố tình làm tổn thương bạn)
Đã thuộc từ này
to mean V-ing
có nghĩa là gì

Spending all money today means starving tomorrow.


(Tiêu hết tiền hôm nay là ngày mai chết đói)
Đã thuộc từ này
Do you mind if I + V ( hiện tại) ?
Bạn có phiền nếu tôi làm gì đó?

Do you mind if I smoke here?


(Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc ở đây?)
Đã thuộc từ này
Would you mind if I + V (quá khứ)?
Bạn có phiền nếu tôi làm gì đó?
Would you mind if I sat here?
(Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?)
Đã thuộc từ này
Do/ would you mind + V–ing?
Bạn có phiền khi làm gì đó?

Would you mind turning off your cell phone?


(Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi
được không?)
Đã thuộc từ này
To mind doing smt
Phiền làm gì

Do/Would you mind closing the door for me?


(Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)
Đã thuộc từ này
to need to do sth
cần làm gì

You need to clean the floor again.


(Con cần phải lau lại nhà)
Đã thuộc từ này
to need doing st
cần được làm gì

The floor needs cleansing again.


(Sàn nhà cần được lau lại)
Đã thuộc từ này
not only ... but also …= both … and…
không những … mà còn

Kenda is not only pretty but also very talented.


(Kenda không chỉ xinh đẹp mà còn rất tài năng.)
Đã thuộc từ này
No sooner + had +S + V(P2) than S + V2/Ved
ngay sau khi … thì …

No sooner had I left the house than he appeared.


(Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta đã xuất hiện)
Đã thuộc từ này
No longer + dạng đảo ngữ S = no more V
không còn nữa
No longer do I live in the coutryside = I no more live in the countryside
(Tôi không còn sống ở nông thôn nữa)
Đã thuộc từ này
No matter + who/what/where /when/how + (adj, adv) + S + V, main
clause
dù có ... đi chăng nữa ... thì ...

No matter how carefully you drive, you shouldn’t drink alcohol


( Dù bạn lái xe cẩn thận như thế nào đi chăng nữa thì cũng không được
uống rượu)
Đã thuộc từ này
to offer sb sth
mời / đề nghị ai cái gì

My father offered to take us to the airport.


(Bố tôi đề nghị đưa chúng tôi đến sân bay.)
Đã thuộc từ này
to permit/allow sb to do sth
để cho ai, cho phép ai làm gì

The security system will not permit you to enter without the correct
password.
(Hệ thống bảo mật sẽ không cho phép bạn nhập mà không có mật khẩu
chính xác.)
Đã thuộc từ này
prefer + N + to + N
+ V-ing + to + V-ing
+ sb + to V
thích cái gì hơn cái gì

We prefer going by ferry to flying


(Chúng tôi thích đi bằng thuyền hơn là máy bay).
Đã thuộc từ này
prefer + to V + rather than (V)
thích làm gì hơn hơn làm gì

I prefer to drive rather than travel by train.


(Tôi thích lái xe hơn là đi du lịch bằng tàu hỏa.)
Đã thuộc từ này
to prevent sb from V-ing
cản trở, ngăn cản ai làm gì
A block in the pipe was preventing the water from coming through.
(Một khối trong đường ống đã ngăn nước chảy qua.)
Đã thuộc từ này
to postpone + Ving
trì hoãn làm gì

We've had to postpone going to France because the children are ill.
(Chúng tôi đã phải hoãn việc đi Pháp vì những đứa trẻ bị ốm.)
Đã thuộc từ này
to practise + Ving
thực hành, luyện tập làm gì

His written French is very good but he needs to practise speaking it.
(Việc viết tiếng Pháp của anh ấy rất tốt nhưng anh ấy cần luyện nói.)
Đã thuộc từ này
to plan on + Ving
dự định, lên kế hoạch làm gì

We were planning on just having a snack and catching the early train.
(Chúng tôi đã lên kế hoạch chỉ cần ăn nhẹ và bắt chuyến tàu sớm.)
Đã thuộc từ này
To plan to do smt
Dự định / có kế hoạch làm gì

We planed to go for a picnic.


(Chúng tôi dự định đi dã ngoại)
Đã thuộc từ này
to provide sb with sth
cung cấp cho ai cái gì

They are well provided with arms and ammunitions.


(Họ đã được cung cấp đầy đủ súng đạn.)
Đã thuộc từ này
to provide sth for (to) sb
kiếm cái gì cho ai...

I provide some fruit for children


(Tôi đi kiếm vài trái cây cho bọn trẻ.)
Đã thuộc từ này
provided that ….=provided + S + V
miễn là …
We'll be there at about 7.30, provided that there's a suitable train.
(Chúng tôi sẽ có mặt ở đó khoảng 7.30, chỉ cần có tàu phù hợp)
Đã thuộc từ này
pride oneself on sth ...
tự hào về cái gì

He prides himself on his loyalty to his friends.


(Anh ấy tự hào về lòng trung thành của mình với bạn bè.)
Đã thuộc từ này
take pride in sth
tự hào về

She had always taken pride in her appearance.


(Cô ta luôn tự hào về ngoại hình của mình)
Đã thuộc từ này
put an end to sth/ doing sth
chấm dứt cái gì/ làm gì.

How can we put an end to the fighting?


(Làm thế nào chúng ta có thể chấm dứt chiến tranh?)
Đã thuộc từ này
to rely on sb
tin cậy, dựa dẫm vào ai

I know I can rely on you to help me.


(Tôi biết tôi có thể dựa vào bạn để giúp tôi.)
Đã thuộc từ này
to remember doing
nhớ đã làm gì

I remember meeting you somewhere last year


(Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái)
Đã thuộc từ này
to remember to do
nhớ để làm gì

Just remember to tread gently where feelings are concerned - your


own as well as other people's.
(Chỉ cần bước đi nhẹ nhàng nơi mà cảm xúc dâng trào – Cho chính bạn,
cũng như cho tất cả mọi người xung quanh.)
Đã thuộc từ này
be regarded as N/ V-ing
được coi là, được xem như là
He is generally regarded as the father of international law.
(Ông ấy thường được coi là cha đẻ của luật pháp quốc tế.)
Đã thuộc từ này
regret doing sth
rất hối hận vì đã làm điều đó

He regrets buying the car.


( Anh ấy hối tiếc vì đã mua chiếc xe hơi.)
Đã thuộc từ này
regret to do st
rất tiếc phải làm gì

We regret to inform you that the flight has been delayed.


= Chúng tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng chuyến bay đã bị trì hoãn.
Đã thuộc từ này
remind sb of sb/st
gợi nhớ cho ai về ai/cái gì

He reminds me of my grandfather. They have very similar faces.


(Ông ấy làm tôi nhớ tới ông nội tôi. Họ có khuôn mặt rất giống nhau.)
Đã thuộc từ này
require sb to do sth
yêu cầu ai làm gì

Bringing up children often requires you to put their needs first.


(Nuôi dạy trẻ thường đòi hỏi bạn phải đặt nhu cầu của chúng lên hàng
đầu.)
Đã thuộc từ này
request sb to do sth
yêu cầu ai làm gì

The teacher request students to learn by heart this poem.


(Cô giáo yêu cầu học sinh học thuộc bài thơ)
Đã thuộc từ này
to succeed in V-ing

We succeeded in digging the Panama cannel.


(Chúng tôi đã thành công trong việc đào kênh Panama.)
Đã thuộc từ này
to be surprised at + N/V-ing
ngạc nhiên về....
I was surprised at his big beautiful villa.
(Tôi ngạc nhiên về biệt thự lớn đẹp của mình.)
Đã thuộc từ này
S + V + so + adj/ adv + that + S + V
quá... đến nỗi mà...

This box is so heavy that I cannot take it.


(Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
Đã thuộc từ này
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V
quá... đến nỗi mà...

It is such a heavy box that I cannot take it.


(Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
Đã thuộc từ này
to spend + time / money + on sth/doing sth
dành thời gian / tiền bạc vào cái gì/ làm gì.

We spend a lot of time on watching TV.


( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
Đã thuộc từ này
to suggest (that)+ S + should + do sth
gợi ý ai đó nên làm gì

The doctor suggests that he (should) lose some weights.


(Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm cân).
Đã thuộc từ này
to suggest doing sth
gợi ý làm gì

He suggested travelling together for safety, since the area was so


dangerous.
(Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng nhau cho an toàn vì khu vực đó rất
nguy hiểm.)
Đã thuộc từ này
to stop to do sth
dừng lại để làm gì

When I was travelling, I had to stop to have something to eat.


(Khi tôi đang du ngoạn, tôi phải dừng lại để kiếm gì đó ăn.)
Đã thuộc từ này
to stop doing sth
dừng hẳn, thôi không làm nữa
My daddy stopped smoking a few years ago.
(Bố tôi đã dừng hút thuốc một vài năm trước.)
Đã thuộc từ này
so long as + S + V
miễn là

You can use my car so long as you drive carefully.


(Bạn có thể dùng xe của tôi nếu bạn đi cẩn thận.)
Đã thuộc từ này
It takes/took ( sb ) + time + to do sth
Mất (của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì

It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.


(Anh ấy đã mất 10 phút để thực hiện bài tập này ngày hôm qua.)
Đã thuộc từ này
take care of + V-ing / N
quan tâm, chăm sóc

Who takes care of/cares for this garden?


(Ai thường chăm sóc cho khu vườn này?)
Đã thuộc từ này
S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do smt
quá....để cho ai làm gì...

This structure is too easy for you to remember.


(Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ)
Đã thuộc từ này
be tired of + V-ing/N
mệt mỏi, chán

She was tired of waiting for Hoa and went home alone.
(Cô cảm thấy chán cảnh đợi chờ Jack và quyết dịnh bỏ về nhà một
mình).
Đã thuộc từ này
try to do smt
cố gắng làm gì

I'm trying to make her happy.


(Tôi đang cố gắng làm nàng hạnh phúc.)
Đã thuộc từ này
try doing st
thử làm gì
Why don't you try playing some piece of music.
(Tại sao bạn không thử chơi vài bản nhạc nhỉ?)
Đã thuộc từ này
unless = if not
trừ khi

You’ll be sick unless you stop eating.


(Bạn sẽ bị ốm nếu như bạn không ngừng ăn.)
Đã thuộc từ này
used to + V
đã từng làm gì

I used to go fishing with my friend when I was young.


(Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá với bạn tôi)
Đã thuộc từ này
be /get used to V-ing
quen với việc làm gì

I am used to eating with chopsticks.


(Tớ quen ăn bằng đũa)
Đã thuộc từ này
It is not worth + V-ing
xứng đáng để làm gì.

It's worth making an arrangement before you go.


(Rất đáng để sắp xếp một cuộc hẹn trước khi bạn đi đó.)
Đã thuộc từ này
would like/ want/ wish + to do st
thích làm gì …

I would like to go to the cinema with you tonight.


(Tối nay tớ thích đi xem phim với bạn)
Đã thuộc từ này
to waste + time/ money + V-ing
tốn tiền hoặc thời gian làm gì

He always wastes time playing computer games each day.


(Anh ấy tốn thời gian chơi game mỗi ngày)
Đã thuộc từ này
to want smb to do smt
muốn ai làm gì
She wants someone to make her a dress.
(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
Đã thuộc từ này
to want to have smt + PII
muốn có cái gì được làm

She wants to have a dress made.


(Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
Đã thuộc từ này
S¬1 would rather S2 did st
muốn ai đó làm gì

I’d rather you stayed at home today.


(Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
Đã thuộc từ này
S would rather do st
thích làm gì hơn

I’d rather stay at home.


(Tôi thích ở nhà hơn.)
Đã thuộc từ này
would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)
thích làm gì hơn làm gì

She would rather play games than read books.


Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách.
Đã thuộc từ này
Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + (should) + V
gợi ý ai làm gì

Why don’t you out tonight? = He suggests that I should go out to


night
Anh ấy gợi ý rằng tôi nên ra ngoài tối nay

phrasal verbs

account for
chiếm, giải thích

He can’t account for his illness to be absent from the class.


(Anh ta không thể viện lí do ốm để nghỉ học được.)
Đã thuộc từ này
answer sb back
cãi lại

Don't answer me back. Answer my question.


(Đừng cãi lại như thế. Trả lời câu hỏi của bố đi.)
Đã thuộc từ này
ask after
hỏi thăm sức khỏe

I met Tom at the party; he asked after you.


(Mình gặp Tom ở bữa tiệc, anh ấy có hỏi thăm về cậu)
Đã thuộc từ này
ask for
hỏi xin ai cái gì

Go to the office and ask for my secretary.


(Hãy tới cơ quan, gặp và nói chuyện với thư kí của tôi)
Đã thuộc từ này
ask sb in/ out
cho ai vào/ ra

He didn't ask me in; he kept me standing at the door while he read the
message.
(Anh ta không mời tôi vào nhà, để mặc tôi đứng ngoài cửa trong khi anh
ta đọc một cuốn tạp chí)
Đã thuộc từ này
advance in
tấn tới

After gathering at city hall, the protesters advanced in the senator's


office.
Sau khi tập trung tại tòa thị chính, những người biểu tình tiến lên văn
phòng của thượng nghị sĩ.
Đã thuộc từ này
advance to
tiến đến

She closed the door firmly and advanced to the desk.


Cô đóng cửa chắc chắn và tiến về phía bàn làm việc.
Đã thuộc từ này
agree on something
đồng ý với điều gì
They have agreed on the terms of the surrender.
(Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản đầu hàng).
Đã thuộc từ này
agree with
đồng ý với ai, hợp với

He agreed with them about this need for change.


(Anh ta đã tán thành với họ về sự thay đổi cần thiết này)
Đã thuộc từ này
answer to
giải thích

You will answer to me for any damage to the car.


(Con phải giải thích cho bố biết về bất cứ hư hỏng nào của chiếc xe).
Đã thuộc từ này
answer for
chịu trách nhiệm về

He's old enough to answer for his own actions.


(Thằng bé đủ nhận thức để chịu trách nhiệm về những hành vi của bản
thân).
Đã thuộc từ này
back away
lùi ra phía sau (vì sợ hãi hay không thích)

When he took a gun out everyone backed away nervously.


(Khi anh ta rút ra một khẩu súng mọi người đều lùi lại một cách sợ hãi)
Đã thuộc từ này
back out
thất hứa

He agreed to help but backed out when he found how difficult it was.
(Anh ta đã hứa giúp nhưng lại nuốt lời vì thấy nó khó)
Đã thuộc từ này
back somebody up
hỗ trợ hay khuyến khích về tinh thần hay bằng lời

He never backed his younger sister up.


(Anh ta không bao giờ khuyến khích cô em gái cả)
Đã thuộc từ này
be against
chống lại, phản đối (thường đi với v- ing)
I'm against doing anything till the police arrive.
(Tôi phản đối làm bất cứ việc gì cho tới khi cảnh sát tới)
Đã thuộc từ này
be away
ra khỏi nhà hoặc một nơi nào qua đêm

Ms Watson is away on holiday until the end of the week.


(Cô Watson đi nghỉ cho đến cuối tuần.)
Đã thuộc từ này
be back
trở lại sau một thời gian dài vắng mặt

She'll be back next week.


(Bà ấy sẽ quay trở lại vào tuần tới)
Đã thuộc từ này
be for
tán thành, đứng về phía

I respect your opinion, but I'm for the other candidate.


Tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tôi cho ứng cử viên khác.
Đã thuộc từ này
be in
ở nhà hoặc trong một tòa nhà

If you think that the work is going to be easy you’re in for a shock.
(Nếu anh nghĩ công việc đó sẽ dễ dàng thì anh sẽ bị sốc đấy)
Đã thuộc từ này
be in for
sẽ bắt gặp, gặp phải (thường là những điều không mong muốn)

If you think that the work is going to be easy you’re in for a shock.
(Nếu anh nghĩ công việc đó sẽ dễ dàng thì anh sẽ bị sốc đấy)
Đã thuộc từ này
be over
kết thúc

The storm is over now; we can go on.


(Cơn bão đã qua, chúng ta có thể đi rồi)
Đã thuộc từ này
be up
thức dậy

Don't expect her to answer the doorbell at eight o 'clock on Sunday


morning. She won't be up.
(Đừng mong cô ấy sẽ đáp lại chuông cửa vào lúc 8h sang chủ nhật. cô ấy
sẽ không thức dậy đâu.)
Đã thuộc từ này
to be up to sb to V
có liên quan, dính líu hay bận rộn với những điều có hại.

Don't trust him; he is up to some trick.


(Đừng tin anh ta, anh ta có dính líu tới những điều gian trá)
Đã thuộc từ này
to bear up = to confirm
đối mặt với tin xấu một cách dũng cảm, che giấu cảm giác đau buồn

The news of her death was a great shock to him but he bore
up bravely and none of us realized how much he felt it.
(Những tin tức về cái chết của cô ấy là một cú sốc lớn đối với anh ấy
nhưng anh ấy đã đối mặt với nó và không ai trong số chúng tôi nhận ra
anh ta bị sốc mạnh đến thế nào)
Đã thuộc từ này
to bear out
ủng hộ, xác nhận

This report bears out my theory, (bears my theory out/bears it out)


(Bản báo cáo này xác nhận học thuyết của tôi.)
Đã thuộc từ này
blow out
thổi tắt (ngọn lửa)

The wind blew out the candle, (blew the candle out/blew it out)
(cơn gió đã thổi tắt cây nến)
Đã thuộc từ này
blow up
phá hủy bằng vụ nổ, nổ tung, bị phá hủy

They blew up the bridges so that the enemy couldn't follow them,
(blew the bridges up/blew them up)
(họ cho nổ tung cây cầu để kẻ thù không thể đi theo họ được nữa)
Đã thuộc từ này
blow up
thổi phồng, bơm phồng

The children blew up their balloons and threw them into the air. (blew
the balloons up/blew them up)
(những đứa trẻ thổi những quả bóng và thả chúng lên trời)
Đã thuộc từ này
boil away
sôi cho tới khi cạn hết (chất lỏng)

I put the kettle on the gas ring and then went away and forgot about it.
When I returned, the water had all boiled away and the flame had
burnt a hole in the kettle.
(Tôi để ấm nước lên bếp gas và tra ngoài và để quên. Khi tôi quay lại,
nước đã sôi, cạn hết và ngọn lửa đã làm thủng cái ấm)
Đã thuộc từ này
boil over
tràn ra (chỉ dung cho chất lỏng nóng)

The milk boiled over and there was a horrible smell of burning.
(Sữa tràn ra ngoài và có mùi cháy khủng khiếp)
Đã thuộc từ này
break down
phá hủy

The firemen had to break down the door to get into the burning
house.
( Người lính cứu hỏa đã phải phá cửa để vào được trong ngôi nhà đang
cháy)
Đã thuộc từ này
break down
dùng cho người, nó thường có ý nói tới một sự suy sụp nhất thời

He broke down when telling me about his son's tragic death.


(Ông ấy suy sụp khi kể cho chúng tôi nghe về cái chết bi thảm của con
trai ông ấy)
Đã thuộc từ này
break down
sử dụng cho máy móc với ý nghĩa hỏng hóc

The car broke down when we were driving through the desert and it
took us two days to repair it.
(Chiếc xe bị hỏng khi chúng tôi đang lái qua miền hoang mạc và phải
mất hai ngày để sửa nó)
Đã thuộc từ này
break down
chấm dứt (sử dụng cho đàm phán, thỏa thuận)

The negotiations broke down because neither side would


compromise.
(Sự thoả thuận đã chấm dứt vì cả hai bên đều sẽ bị hại)
Đã thuộc từ này
break in
đột nhập

Thieves broke in and stole the silver.


(Những tên trộm đột nhập vào nhà và lấy trộm bạc)
Đã thuộc từ này
break in
ngắt lời ai đó bằng những nhận xét hay bình luận bất ngờ

I was telling them about my travels when he broke in with a story of


his own.
(Tôi đang nói cho họ về chuyến hành trình thì anh ta ngắt lời bằng một
câu chuyện về chính anh ta)
Đã thuộc từ này
break off
tách ra hay bị tách ra, lấy ra

He took a bar of chocolate and broke off a bit.


(Anh ta cầm lấy một thanh sôcola và lấy ra một ít)
Đã thuộc từ này
break off
chấm dứt (dùng cho những thỏa thuận hay những đàm phán)

Ann has broken off her engagement to Tom.


(Ann vừa chấm dứt thỏa thuận với Tom)
Đã thuộc từ này
break off
dừng nói bất thình lình, tự ngắt lời

They were in the middle of an argument but broke off when someone
came into the room.
(Họ đang trong vòng tranh cãi thì dừng lại khi ai đó bước vào phòng)
Đã thuộc từ này
break off
nổ ra, bắt đầu (thường dung với những điều xấu như chiến tranh, bệnh
dịch, hỏa hoạn…)

The war broke off on 4 August.


(Chiến tranh đã nổ ra vào ngày 4/8)
Đã thuộc từ này
break up
(làm) tan rã, phân hủy, đập vỡ

If that ship stays there, it will break up.


(Nếu cái thuyền này ở đây nó sẽ vỡ tan/ nó sẽ bị đạp vỡ bởi song biển)
Đã thuộc từ này
break up
kết thúc (thường dùng cho năm học, cuộc họp, bữa tiệc…)

The school broke up on 30 July and all the boys went home for the
holidays.
(Năm học kết thúc vào 30/7 và tất cả học sinh về nhà cho kì nghỉ)
Đã thuộc từ này
bring someone round
thuyết phục ai đó chấp nhận đề nghị đã bị từ chối trước đây

After a lot of argument I brought him round to my point of view.


(Sau rất nhiều tranh cãi tôi đã thuyết phục được anh ấy chấp nhận quan
điểm của tôi.)
Đã thuộc từ này
bring someone around
dẫn ai đi đâu

My father brought the whole family around the city.


(Bố tôi đưa cả nhà đi thăm thành phố)
Đã thuộc từ này
burn down
thiêu rụi (toà nhà)

The hotel burnt down before help came.


(Khách sạn đã cháy rụi trước khi có sự cứu chữa)
Đã thuộc từ này
call at
ghé thăm (trong khoảng thời gian ngắn)

I called at the bank and arranged to transfer some money.


(Tôi ghé qua ngân hàng và chuẩn bị chuyển một số tiền)
Đã thuộc từ này
call for
đón ai đó hoặc lấy cái gì

I am going to a pop concert with Tom. He is calling for me at eight so


I must be ready then.
(Mình sẽ đi xem hòa nhạc với Tom. Anh ấy sẽ đón mình vào lúc 8 giờ
nen mình sẽ phải chuẩn bị xong trước đó)
Đã thuộc từ này
call for
đòi hỏi hay yêu cầu

The present condition call for her strong will.


(Hoàn cảnh hiện tại đòi hỏi cô ấy phải có ý chí vững vàng)
Đã thuộc từ này
call in
gọi đến, mời đến

The father decided to call the doctor in because the child’s health
was not good at all.
(Người bố quyết định mời bác sĩ tới bởi sức khoẻ của đứa con không được
tốt
Đã thuộc từ này
call in
thu về, thu lại

The commercial banks called their money in.


(Các ngân hàng thương mại đã đòi tiền về.)
Đã thuộc từ này
call off
huỷ bỏ, bỏ dở cái gì đó

When the fog got thicker the search was called off.
(Khi sương mù dày hơn cuộc nghiên cứu đã bị bỏ dở)
Đã thuộc từ này
call on
huy động, gom lại

He called on all the housewives in the area and asked them to sign
the petition.
(Anh ấy huy động tất cả các bà nội trợ trong vùng và nhờ họ kí tên vào
đơn kiến nghị)
Đã thuộc từ này
call on
thỉnh cầu

He had to call on his parents as the last resource when his company
bankrupted.
(Anh ta phải thỉnh cầu cha mình như là biện pháp cuối cùng khi công ti
anh ta bị phá sản)
Đã thuộc từ này
call out
huy động (thường sử dụng với quân đội khi họ được yêu cầu rời khỏi
doanh trại để giải quyết những vụ gây rối)

The police couldn’t control the mob so troops were called out.
(Cảnh sát không thể kiểm soát được đám đông vì thế quân đội đã được
huy động.)
Đã thuộc từ này
call up
huy động nhập ngũ

In countries, men are called up at the age of eighteen.


(Ở nhiều nước những người đàn ông phải nhập ngũ ở tuổi 18)
Đã thuộc từ này
care about
quan tâm tới ai, cái gì

The professor said that he was interested only in research; he didn’t


really care about students.
(Ông giáo sư nói rằng ông ta chỉ thích nghiên cứu, ông ta không quan
tâm tới sinh viên)
Đã thuộc từ này
care for
thích (hiếm khi được sử dụng trong thể khẳng định)

He doesn't care for films about war.


(Anh ấy không thích phim về chiến tranh).
Đã thuộc từ này
care for
chăm sóc (không được sử dụng nhiều trừ trong thể bị động).

The house looked well cared for.


(Ngôi nhà nhìn có vẻ được trông nom rất tốt)
Đã thuộc từ này
carry on
tiếp tục

I can't carry on alone any longer: I'll have to get help.


(Tôi không thể tiếp tục một mình được nữa, tôi sẽ phải xin sự giúp đỡ)
Đã thuộc từ này
catch up with
bắt kịp

I started last in the race but I soon caught up with the others.
(Tôi khởi động ở đường chạy cuối cùng nhưng tôi sớm bắt kip những
người khác)
Đã thuộc từ này
clean out
lau chùi và dọn dẹp kĩ lưỡng (phòng, tủ đồ, ngăn kéo), (đống hỗn độn,
những thứ bừa bãi ra)

I must clean out the spare room


(Tôi phải dọn dẹp phòng ngủ cho khách.)
Đã thuộc từ này
clean up
dọn dẹp sạch sẽ

These painters always clean up when they've finished.


(Những hoạ sĩ luôn dọn dẹp sạch khi họ làm xong)
Đã thuộc từ này
clear away
di chuyển đồ , thường để lấy chỗ trống

Could you clear away these papers?


(Anh có thể chuyển chỗ giấy này đi không)
Đã thuộc từ này
clear away
giải tán, phân tán

The clouds soon cleared away and it became quite warm.


(Đám mây nhanh chóng tan ra và trời trở nên khá ấm áp)
Đã thuộc từ này
clear off
rời đi

He cleared off without saying a word.


(Anh ta bỏ đi mà không nói lời nào).
Đã thuộc từ này
clear out
rời đi (từ một căn phòng hay một toà nhà )

Clear out! If I find you in this building again, I'll report you to the
police.
(Cút đi! Nếu tôi còn nhìn thấy anh trong căn nhà này, tôi sẽ tố cáo anh
với cảnh sát)
Đã thuộc từ này
clear out
dọn dẹp gọn gàng ngăn nắp (thường để lấy chỗ cho những thứ khác)
I'll clear out this drawer and you can put your things in it.
(Tôi sẽ dọn cái ngăn kéo này rồi anh có thể bỏ đồ của mình trong đó)
Đã thuộc từ này
clear up
trở nên tốt hơn, đẹp hơn (sau mây đen hoặc cơn mưa)

The sky looks a bit cloudy now but I think it will clear up.
(Bầu trời nhìn hơi nhiều mây nhưng tôi nghĩ thời tiết sẽ tốt hơn thôi)
Đã thuộc từ này
clear up
dọn dẹp gọn gàng ngăn nắp

When you are cooking it's best to clear up as you go, instead of
leaving everything to the end and having aterrible pile of things to deal
with.
(Khi nấu ăn thì tốt nhất con hãy dọn sạch khi con đi, thay vì để mọi thứ
lại và phải giải quyết một đống thứ kinh khủng)
Đã thuộc từ này
clear up
hoàn thành (công việc nào đó mà vẫn còn tồn đọng)

I have some letters which I must clear up before I leave tonight.


(Tôi còn mấy bức thư phải viết xong trước khi tôi đi tối nay)
Đã thuộc từ này
clear up
giải quyết, tháo gỡ, làm rõ (một điều huyền bí, một bí mật nào đó)

In a great many detective stories when the police are baffled, an


amateur detective comes along and clears up the mystery.
(Trong rất nhiều truyện trinh thám, khi cảnh sát gặp trở ngại thì một
thám tử nghiệp dư xuất hiện và khám phá ra bí mật.)
Đã thuộc từ này
close down
đóng cửa dài hạn (một cửa hàng hay công việc kinh doanh)

Trade was so bad that many small shops closed down and big shops
closed some of their branches down.
(Thị trường thương mại tồi tệ đén nỗi mà rất nhiều cửa hang nhỏ phải
đóng cửa và những cửa hang lớn thì đóng cửa một vài chi nhánh)
Đã thuộc từ này
close in
tiến gần hơn từ mọi mặt (dùng cho sương mù, bóng tối, kẻ thù …)
As the mist was closing in we decided to stay where we were.
(Khi sương mù buông xuống, chúng tôi đã quyết định ở lại)
Đã thuộc từ này
close up
thu hẹp lại (đoàn người)

If you children closed up a bit there’d be room for another one on this
seat.
(Nếu các bạn nhỏ ngồi sát vào nhau thì sẽ có chỗ cho những người khác
ở chỗ này)
Đã thuộc từ này
come away
rời đi

Come away now. It's time to go home.


(Đi nào. Tới giờ về nhà rồi)
Đã thuộc từ này
come across
(tình cờ) gặp

I came across my high school friend Tom yesterday.


Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.
Đã thuộc từ này
come back
trở lại, được nhớ lại, cải lại

My boss will come back at 6 pm.


Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.
Đã thuộc từ này
come between
đứng giữa, can thiệp vào

From this moment on I want you to know I will let nothing come
between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ
điều gì can thiệp giữa hai ta.
Đã thuộc từ này
come clean
thú nhận

It’s about time criminals came clean about this.


Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.
Đã thuộc từ này
come down
sụp đổ, giảm

The price of oil has come down.


Giá dầu đã giảm xuống.
Đã thuộc từ này
come from
đến từ, sinh ra

I come from Vietnam.


Tôi đến từ Việt Nam.
Đã thuộc từ này
come down with
mắc (phải) bệnh

I didn't go to work because I came down with the flu.


Tôi đã không đi làm được vì tôi đã mắc bệnh cảm cúm.
Đã thuộc từ này
come in
đi vào

May I come in, teacher?


Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
Đã thuộc từ này
come into
thừa hưởng

She came into a bit of money when her grandfather died.


Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
Đã thuộc từ này
come off
bong ra, tróc ra

When I picked up the teapot the handle came off. in my hand.


(Khi tôi cầm ấm trà lên, cái quai long ra tay tôi.)
Đã thuộc từ này
come off
thành công (một kế hoạch, âm mưu, ý đồ)

I'm afraid that scheme of yours won't come off.. It needs more capital
than you have.
(Tôi e rằng kế hoạch của ông sẽ không thành công đâu. Nó cần nhiều
vốn hơn anh có)
Đã thuộc từ này
come off
diễn ra, xảy ra như dự định

We decided to go camping but our plan came off. because of the


heavy rain.
(Chúng tôi định đi cắm trại nhưng kế hoạch không thực hiện được vì trời
mưa to)
Đã thuộc từ này
come off
kết thúc (vở kịch, cuộc triển lãm)

The exhibition is coming off. next week. You'd better hurry if you want
to see it.
(Vở kịch đó sẽ kết thúc vào tuần tới. Cậu phải nhanh lên nếu muốn xem
nó)
Đã thuộc từ này
come out
lộ ra, bị vạch trần, bóc trần

They deceived everybody till they quarrelled among themselves; then


one publicly denounced the others and the whole truth came out.
(Bọn chúng lừa gạt mọi người cho tới khi sảy ra mâu thuẫn nội bộ, sau đ
ó một tên đã tố cáo những tên còn lại và tất cả sự thật được vạch trần)
Đã thuộc từ này
come out
được xuất bản (sách)

Her new novel will be coming out in time for the Christmas sales.
(Cuốn tiểu thuyết của cô ấy sẽ được xuất bản kịp đợt bán hàng giáng
sinh)
Đã thuộc từ này
come out
biến mất (vết bẩn, vết màu)

Tomato stains don't usually come out.


(Những vết cà chua thường không mất đi)
Đã thuộc từ này
come round
chấp nhận điều lúc trước đã phản đối

Her father at first refused to let her study abroad but he came
round (to it) in the end.
(Bố cô ấy đầu tiên là không cho cô ấy đi du học nhưng cuối cùng ông ấy
cũng đồng ý)
Đã thuộc từ này
come round
ghé thăm nhà ai đó

I’ll come round after dinner and tell you the plan.
(Tôi sẽ ghé qua nhà bạn và nói cho bạn kế hoạch)
Đã thuộc từ này
come round/to
hồi tỉnh

When we found him he was unconscious but he came round/to in half


an hour and explained that he had been attacked and robbed.
(Khi chúng tôi tìm thấy anh ta thì anh ta đang bất tỉnh nhưng đã tỉnh lại
sau nửa tiếng và giải thích là anh ta bị tấn công và bị cướp)
Đã thuộc từ này
come up
nổi lên bề mặt

A diver with an aqualung doesn’t have to keep coming up for air; he


can stay underwater for quite a long time.
(Một thợ lặn với bình dưỡng khí không phải liên tục nổi lên để thở, anh ta
có thể ở dưới nước trong một thời gian khá lâu).
Đã thuộc từ này
come up
được đề cập tới

The question of the caretaker's wages came up at the last meeting.


(Câu hỏi về tiền lương của người quản gia đã được đề cập ở cuối buổi họp)
Đã thuộc từ này
come up
tiến đến gần đủ để nói chuyện

A policeman was standing a few yards away. He came up to me and


said, 'You can't park here.'
(Một cảnh sát đang đứng cách khoảng vài thước. Anh ta tiến tới chỗ tôi
và nói “Cô không thể đỗ xe ở đây”)
Đã thuộc từ này
come up with
đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định

In order for that small business to succeed, it needs to come up


with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một
chiến lược mới.
Đã thuộc từ này
crop up
xuất hiện hay xảy ra một cách bất ngờ không mong muốn

At first all sorts of difficulties cropped up and delayed us. Later we


learnt how to anticipate these.
(Đầu tiên tất cả những khó khăn xuất hiện và cản trở chúng tôi, sau đó
chúng tôi đã học cách để lường trước được những điều này)
Đã thuộc từ này
cut down
cắt giảm kích cỡ hoặc số lượng

We must cut down expenses or we'll be getting into debt.


(Chúng ta phải cắt giảm phí tổn nếu không chúng ta sẽ mắc nợ)
Đã thuộc từ này
cut in
len lỏi, đi xiên ngang tắc đường lên trước những xe khác

Accidents are often caused by drivers cutting in.


(Tai nạn thường được gây ra bởi những lái xe đi xiên ngang đường)
Đã thuộc từ này
cut off
ngắt kết nối, ngừng cung cấp (thường dùng cho gas, nước, điện…).

The Company has cut off our electricity supply because we haven't
paid our bill.
(Công ti đó đã cắt cung cấp điện bởi vì chúgn ta không thanh toán háo
đơn)
Đã thuộc từ này
cut someone off
ngăn cản (thường sử dụng với dòng chảy, nhất là sử dụng trong thể bị
động)

We were cut off by the tide and had to be rescued by boat.


(Chúng tôi bị ngăn lại bởi thuỷ triều và được cứu bởi thuyền.)
Đã thuộc từ này
be cut off
bị cô lập (chủ ngữ thường là địa điểm hay những cư dân ở một nơi cố
định)

You will be completely cut off if you go to live in that village because
there is a bus only once a week.
(Bạn sẽ bị cô lập nếu tới sống ở cái làng đó vì cả tuần mới có một tuyến
xe buýt.)
Đã thuộc từ này
cut out
cắt rời ra

When I am making a dress I mark the dot with chalk and then cut it
out.
(Khi may một cái váy tôi kẻ bằng phấn sau đó cắt nó ra).
Đã thuộc từ này
cut out
bỏ qua, bỏ đi

If you want to get thin you must cut out sugar.


(Nếu cậu muốn gầy đi thì phải bỏ đường).
Đã thuộc từ này
cut up
cắt nhỏ

They cut down the tree and cut it up for firewood.


(Họ chặt cây và cắt nhỏ ra để làm pháo hoa).
keep out
ngăn không cho vào

My shoes are very old and don't keep out the water.
(Đôi giầy của tôi đã quá cũ và không để cho nước vào)
Đã thuộc từ này
keep out
đứng ngoài, không đi vào

'Private. Keep out.' (notice on door)


(Riêng tư. Không vào)
Đã thuộc từ này
keep up
duy trì (nỗ lực)

It is difficult to keep up a conversation with someone who only says


'Yes' and 'No'.
(Rất khó để có thể tiếp tục nói chuyện với người chỉ nói có hoặc không)
Đã thuộc từ này
keep up with
bắt kịp, nắm bắt

A runner can't keep up with a cyclist.


(Một người đang chạy có thể bắt kịp một người đạp xe)
Đã thuộc từ này
knock off
nghỉ làm (thông dụng)

English workmen usually knock off at 5.30 or 6.00 p.m.


(Công nhân Anh thường nghỉ làm vào 5 rưỡi hoặc 6 giờ
Đã thuộc từ này
knock out
đánh ai mê man, đánh bại

In the finals of the boxing championship he knocked out his


opponent, who was carried out of the ring.
(Trong trận chung kết giải quyền anh, anh ấy đánh bại đối thủ, người đã
được đưa ra khỏi võ đài)
Đã thuộc từ này
lay in
dự trữ

She expected a shortage of dried fruit so she laid in a large supply.


(Cô ấy sợ thiếu hoa quả khô nên đã dự trữ trong một kho lớn)
Đã thuộc từ này
lay out
bố trí, bày biện

Le Notre laid out the gardens at Versailles.


(Le Notre đã bố trí những khu vườn ở Versailles)
Đã thuộc từ này
lay up
để dành, dự trữ cho khi cần

Before he went to Brazil for a year, he laid up his car, as he didn't


want to sell it.
(Trước khi tới Brazil trong một năm, anh ấy đã để lại chiếc ô tô vì không
muốn bán nó)
Đã thuộc từ này
be laid up
nằm liệt giường

She was laid up for weeks with a slipped disk.


(Cô ấy phải nằm liệt giường trong nhiều tuần vì lệch đĩa đệm)
Đã thuộc từ này
lead up to
chuẩn bị cách để làm gì, giới thiệu (một cách bóng bẩy), mở lời

He wanted to borrow my binoculars, but he didn't say so at once.


He led up to it by talking about bird watching.
(Anh ấy muốn mượn cái ống nhòm của tôi nhưng không nói ngay mà
vòng vo nói về việc ngắm chim)
Đã thuộc từ này
leave off
dừng lại (làm gì đó)

He was playing his trumpet but I told him to leave off because the
neighbours were complaining about the noise.
(Anh ấy đang chơi kèm trompet nhưng tôi đã bảo anh ấy dừng lại vì
những người hàng xóm phàn nàn về tiếng ồn)
Đã thuộc từ này
leave out
từ b ỏ

We'll sing our school song leaving out the last ten verses.
(Chúng ta sẽ hát bài hát của trường bỏ đoạn cuối đi)
Đã thuộc từ này
let down
làm rơi, thả xuống, hạ xuống

When she lets her hair down it reaches her waist, (lets down her
hair/lets it down)
(Khi cô ấy thả tóc xuống, nó dài tới thắt lưng)
Đã thuộc từ này
let someone down
làm ai đó thất vọng

I promised him that you would do the work. Why did you let me
down by doing so little?
(Tôi đã hứa với anh ấy rằng bạn sẽ làm công việc đó. Tại sao lại làm tôi
thất vọng mà làm việc ít như vậy)
Đã thuộc từ này
let in
đồng ý cho vào, chấp nhận

If you mention my name to the door-keeper he will let you in.


(Nếu cậu nói ra tên tôi, họ sẽ cho cậu vào)
Đã thuộc từ này
let someone off
cố tránh hình phạt, phạt nhẹ

I thought that the magistrate was going to fine me but he let me off.
(Tôi đã nghĩ rằng quan toà sẽ phạt vi cảnh tôi nhưng ông ta lại phạt nhẹ
tôi)
Đã thuộc từ này
let out
nới rộng ra (quần áo)

That boy is getting fatter. You'll have to let out his clothes.
(Cậu bé đó đang béo lên, cậu sẽ phải nới rộng quần áo của nó đó)
Đã thuộc từ này
let out
phóng thích, thả ra

He opened the door and let out the dog. (let the dog out/let it out)
(Anh ấy mở cửa và cho con chó ra ngoài)
Đã thuộc từ này
live down
làm quên đi, làm xoá đi (danh tiếng, tiếng tăm)

He has never quite been able to live down a reputation for drinking
too much which he got when he was a young man.
(Anh ta không thể làm mất đi cái tiếng uống quá nhiều rượu khi còn trẻ)
Đã thuộc từ này
live in
sống tại nơi làm việc

ADVERTISEMENT: Cook wanted. £140 a week. Live in.


(Quảng cáo: tuyển đầu bếp, 140 pound một tuần, ở ơi làm việc)
Đã thuộc từ này
live on
sống bằng thức ăn

It is said that for a certain period of his life, Byron lived on vinegar
and potatoes in order to keep thin.
(Người ta nói rằng có thời gian, Byron sống bằng giấm và khoai tây để
giữ cho người mỏng manh)
Đã thuộc từ này
lock up a house
khoá cửa

People usually lock up before they go to bed at night.


(Mọi người thường khoá hết cửa khi đi ngủ vào buổi tối)
Đã thuộc từ này
lock up a person or thing
nhốt, để ai hoặc cái gì trong nơi đã được khoá lại (trong hộp, an toàn,
trong tù)

She locked up the papers in her desk.


(Cô ấy cất giấy tờ trong ngăn khoá ở bàn làm việc của mình)
Đã thuộc từ này
look after
chăm sóc ai/cái gì

I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I
have to go away.
Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối
tuần này tôi có việc bận phải đi.
Đã thuộc từ này
look ahead
lên kế hoạch trong tương lai

The past is past. Let us look ahead.


Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.
Đã thuộc từ này
look around
thăm thú, thăm quan

Do you want to have a look around this town this afternoon?


Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?
Đã thuộc từ này
look at
nhìn

Why do you look at me like that?


Tại sao bạn nhìn tôi như thế?
Đã thuộc từ này
look back
hồi tưởng lại quá khứ

Adults often look back on their childhood as a golden age.


Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.
Đã thuộc từ này
look down on
coi thường ai

I wasn't successful, so they looked down on me.


Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.
Đã thuộc từ này
look for
tìm kiếm

I'm looking for a job.


Tôi đang tìm kiếm một công việc.
Đã thuộc từ này
look forward to
mong đợi, mong chờ, trông mong

My mother looks forward to seeing me after the war is over.


Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.
Đã thuộc từ này
look in on
nhân tiện ghé thăm ai

Look in on your grandmother on your way home and make sure she
has everything she needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ
thứ bà cần chưa nhé.
Đã thuộc từ này
look into
điều tra, kiểm tra

I don’t have that information to hand but I will look into it and I will
get back to you.
Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa
cho bạn sau.
Đã thuộc từ này
look on
nhìn thờ ơ

Two men were fighting. The rest were looking on.


(Hai người đàn ông đang đánh nhau. Những người còn lại chỉ đứng ngoài
nhìn)
Đã thuộc từ này
look on
nhìn về phía (sử dụng cho cửa sổ và nhà)

His house looks on to the sea.


(Ngôi nhà của anh ấy hướng quay ra biển)
Đã thuộc từ này
look on
xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
The teacher looked on as her students danced around the room.
Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.
Đã thuộc từ này
look out
cẩn thận, coi chừng

Look out! There is broken glass on the floor!


Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!
Đã thuộc từ này
look out for st
để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)

Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy
chúng ở đây.
Đã thuộc từ này
look out for someone
coi sóc, bảo vệ ai

I have always looked out for my little brother.


Tôi luôn coi sóc em trai tôi.
Đã thuộc từ này
look over
soát lại

Can you look over my thesis and tell me what you think I need to
work on?
Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện
về cái gì không?
Đã thuộc từ này
look through
đọc lướt qua, soát lại

Can you have a look through this report before I hand it in to the
boss?
Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
Đã thuộc từ này
look up
tìm kiếm, tra

You should use an appropriate dictionary to look up new words.


Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.
Đã thuộc từ này
look up
cải thiện (chủ ngữ thường là vật/ việc kinh doanh/ các sự kiện thế giới/
thời tiết…)

Business has been very bad lately but things are beginning to look
up now.
(Thời tiết gần đây rất tồi tệ nhưng giờ mọi thứ đang bắt đầu cải thiện rồi)
Đã thuộc từ này
look something up
tìm kiếm thông tin

We can look up the address of the restaurant on the internet.


Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.
Đã thuộc từ này
look someone up
thăm ai (bạn cũ)

Look me up if you are ever in Ireland!


Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!
Đã thuộc từ này
look upon someone
xem/coi ai như là…

I have always looked upon my mother as a friend.


Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.
Đã thuộc từ này
look up to someone
tôn trọng, ngưỡng mộ ai

I have always looked up to my father.


Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.
Đã thuộc từ này
look to
trông cậy, tin vào ai

We have always looked to our mother for guidance.


Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.
Đã thuộc từ này
make for
di chuyển về hướng

Make for the hills, a tsunami is approaching!


Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
Đã thuộc từ này
make off
vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
Đã thuộc từ này
make off with
ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
Đã thuộc từ này
make out
cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó

Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was


saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang
nói là gì.
Đã thuộc từ này
make out
diễn tả, phát biểu (có thể sai lệch hoặc thổi phồng lên)

He made out that he was a student looking for a job. We later learnt
that this wasn 't true at all.
(Anh ta nói rằng anh ta là sinh viên đang tìm viẹc làm. Sau đó chúng
tìm hiểu ra rằng đó không phải là sự thật)
Đã thuộc từ này
make out
viết ngân phiếu, séc

CUSTOMER: Who shall I make it out to? SHOPKEEPER: Make it out to


Jones and Company.
(Khách hàng: Tôi sẽ viết ngân phiếu cho ai? Chủ hiệu: hãy viết cho nhà
Jone và công ti)
Đã thuộc từ này
make up one's mind
đi dến quyết định

In the end he made up his mind to go by train.


(Cuối cùng anh ấy quyết định đi bằng tàu hoả)
Đã thuộc từ này
make up
kết thúc (cuộc tranh cãi)
Isn't it time you and Ann made up your quarrel?
(Giờ không phải là lúc chấm dứt tranh cãi giữa cậu và Ann sao?)
Đã thuộc từ này
make up
bịa (truyện, sự bào chữa, giải thích)

I don't believe your story at all. I think you are just making it up.
(Tôi không tin câu chuyện của cậu đâu. Tôi nghĩ cậu chỉ bịa nó thôi)
Đã thuộc từ này
make up
trang điểm

Actors have to be made up before they appear on stage.


(Diễn viên phải trang điểm trước khi xuất hiện trên sân khấu)
Đã thuộc từ này
make up
gom lại, hoà lẫn, cấu thành

Take this prescription to the chemist's. They will make it up for you
there.
(Hãy mang toa thuốc tới nha sĩ. Họ sẽ bốc thuốc cho anh ở đó)
Đã thuộc từ này
make up for
đền bù

You’ll have to work very hard today to make up for the time you
wasted yesterday.
(Hôm nay cậu sẽ phải làm việc rất vất vả để bù lại cho thời gian cậu đã
bỏ phí hôm qua/ bù lại thời gian hôm qua cậu tới muộn)
Đã thuộc từ này
miss out
không làm được điều bổ ích, thú vị

We didn't have a TV at home when I was young, and I felt as though


I missed out.
Chúng tôi đã không có TV ở nhà khi tôi còn trẻ và tôi cảm thấy như
mình đã chẳng làm được điều gì bổ ích.
Đã thuộc từ này
mix up
nhầm lẫn

He mixed up the addresses so that no one got the right letters.


(Anh ấy nhầm địa chỉ vì thế không ai nhận được đúng những lá thư
Đã thuộc từ này
be/get mixed up with
bị dính líu, liên quan tới (thường với người hoặc việc kinh doanh có tai
tiếng)

I don't want to get mixed up with any illegal organization.


(Tôi không muốn bị dính líu tới bất cứ tổ chức tội phạm nào)
Đã thuộc từ này
move in
chuyển tới sống ở một ngôi nhà, căn hộ, căn phòng mới…nào đó

I am moving in on Wednesday.
(Con tôi sẽ dọn tới vào thứ tư.)
Đã thuộc từ này
move out
rời đi, chuyển đi (nhà, căn hộ)

I have found a new flat. The present tenant is moving out this
weekend.
(Tôi mới tìm được một căn hộ mới. Người thuê trước sẽ chuyển đi vào
cuối tuần này.)
Đã thuộc từ này
move on or up
tiến bộ, đi lên

Normally in schools pupils move up every year.


(Thông thường ở trường, học sinh tiến bộ hàng năm)
Đã thuộc từ này
order somebody about
sai bảo ai (bất kể cảm nhận của họ)

He is a retired admiral and still has the habit of ordering people about.
(Ông ấy tuy đã nghỉ hưu không làm đô đốc nữa nhưng vẫn còn thói quen
sai bảo người khác)
Đã thuộc từ này
pay back
trả lại

I must pay Mr Pitt back the money he lent me.


(Tôi phải trả ông Pitt số tiền mà ông ấy cho tôi mượn)
Đã thuộc từ này
pay someone back/out
trả thù, trả đũa
I'll pay you back for this.
(Tao sẽ trả lại mày những gì mày đã làm)
Đã thuộc từ này
pay up
trả đủ nợ

Unless you pay up I shall tell my solicitor to write to you.


(Nếu ông không trả đủ số nợ tôi sẽ nói luật sư của tôi viết thư cho ông)
Đã thuộc từ này
pick out
Chọn lựa, phân biệt từ một nhóm nào đó

I know that you are in this photograph but I can't pick you out.
(Tôi biết cậu ở trong bức ảnh này nhưng không thể chỉ ra bạn)
Đã thuộc từ này
pick up
nhặt lên, nâng lên

She scatters toys all over the floor and I have to pick them up.
(Con bé vứt đồ lung tung ra sàn nhà làm tôi phải nhặt chúng lên)
Đã thuộc từ này
pick up
đón (bằng một phương tiện nào đó)

I won't have time to come to your house but I could pick you up at
the end of your road.
(Anh không có thời gian để tới nhà em nhưng có thể đón em ở cuối
đường).
Đã thuộc từ này
pick up
nhận đươc tín hiệu (tình cờ)

Their SOS was picked up by another ship, which informed the lifeboat
headquarters.
(Tín hiệu cầu cứu được tiếp nhận bởi một con tàu khác, cái mà đã báo
cho sở chỉ huy thuyền cứu hộ)
Đã thuộc từ này
pick up
đạt được, tiếp thu, học hỏi

Sometimes you pick up wonderful bargains in these markets.


(Thỉnh thoảng bạn có được món hời rất tuyệt trong những siêu thị này.)
Đã thuộc từ này
point out
chỉ ra

As we drove through the city, the guide pointed out the most
important buildings.
(Khi chúng ta lái xe qua thành phố, hướng dẫn viên sẽ chỉ ra những toà
nhà quan trọng nhất)
Đã thuộc từ này
pull down
phá huỷ, xoá bỏ (dùng cho các toà nhà)

Everywhere elegant old buildings are being pulled down and


mediocre modern erections are being put up.
(Ở mọi nơi những toà nhà cổ trang nhã đang bị phá sập và những toà nhà
hiện đại tầm thường đang dần mọc lên)
Đã thuộc từ này
pull off
thành công

Much to our surprise he pulled off the deal.


(Thật ngạc nhiên cho chúng tôi khi anh ấy giao dịch thành công)
Đã thuộc từ này
pull through
hồi phục / làm cho ai hồi phục

We thought she was going to die but her own will-power pulled her
through .
(Chúng tôi nghĩ là cô ấy sẽ chết nhưng chính nghị lực của cô ấy đã làm
cho cô ấy hồi phục)
Đã thuộc từ này
pull up
dừng (phương tiện đi lại)

A lay-by is a space at the side of a main road, where drivers can pull
up if they want a rest.
(Góc đỗ xe là một chỗ trống trên đường chính, nơi mà các lái xe có thể
dừng lại nếu họ muốn nghỉ)
Đã thuộc từ này
put aside/by
tiết kiệm, để dành

Don't spend all your salary. Try to put something by each month.
(Đừng tiêu hết lương của bạn. cố gắng để dành một ít mỗi tháng)
Đã thuộc từ này
put away
cất đi

Put your toys away, children; it's bedtime.


(Cất đồ chơi đi các con, tới giờ đi ngủ rồi)
Đã thuộc từ này
put something back
trả lại

When you 've finished with the book put it back on the shelf.
(Khi nào đọc xong quyển sách thì trả lại lên trên giá)
Đã thuộc từ này
put back
để (đồng hồ) lùi lại

She is always getting up late so she put the clock back half an hour.
(Cô ấy luôn dạy muộn nên đặt lùi đồng hồ lại nửa tiếng)
Đã thuộc từ này
put down
đặt xuống

He picked up the saucepan and put it down at once because the


handle was almost red-hot.
(Anh ấy nhặt cái xoong lên rồi lại đặt xuống ngay vì cái tay cầm hầu như
nóng đỏ)
Đã thuộc từ này
put down
đàn áp (cuộc nổi loạn, phong trào)

Troops were used to put down the rebellion.


(Quân đội đã được sử dụng để đàn áp cuộc nổi loạn)
Đã thuộc từ này
put down
ghi lại

Put down his phone number before you forget it.


(Hãy ghi lại số điện thoại của anh ấy trước khi cậu quên mất)
Đã thuộc từ này
put something down to
cho là thuộc về, quy cho

The children wouldn't answer him, but he wasn't annoyed as he put it


down to shyness.
(Bọn trẻ không trả lời ông ấy nhưng ông ấy không phiền lòng, ông cho
điều đó là sự xấu hổ)
Đã thuộc từ này
put forward
đề suất, đề nghị (một, đề nghị, ý kiến nào đó)

The older members of the committee are inclined to deny any


suggestions put forward by the younger ones.
(Những thành viên cao tuổi của uỷ ban có khuynh hướng phủ nhận những
ý kiến được đề suất bởi những thành viên trẻ tuổi)
Đã thuộc từ này
put forward/on clocks and watches
vặn trước đồng hồ

In March people in England put their clocks forward/on an hour. When


summer time ends they put them back an hour.
(Trong tháng Ba, người dân ở Anh vặn đồng hồ của họ sớm hơn một tiếng.
Khi mùa hè kết thúc họ lại vặn lùi lại 1 tiếng)
Đã thuộc từ này
put in for a job/a post
xin việc

They are looking for a lecturer in geography. Why don't you put in
for it?
(Họ đang tìm một giảng viên địa lí. Sao bạn không xin vào vị trí đó)
Đã thuộc từ này
put off
trì hoãn (một hành động nào đó)

I'll put off my visit to Scotland till the weather is warmer.


(Tôi sẽ hoãn lại chuyến thăm Scotland cho tới khi trời ấm hơn)
Đã thuộc từ này
put sb off
nói với ai đó trì hoãn chuyến thăm của họ

I had invited some guests to dinner but I had to put them off because
a power cut prevented me from cooking anything.
(Tôi đã mời vài người khách tới ăn tối nhưng phải bảo họ khoan hãy tới vì
hết nhiên liệu nên tôi không thể nấu nướng gì)
Đã thuộc từ này
put sb off
làm nhụt chí
I wanted to see the exhibition but the queue put me off.
(Tôi tới để xem triển lãm nhưng hàng người xếp hàng làm tôi nhụt chí)
Đã thuộc từ này
put on
giả vờ, giả bộ (biểu hiện)

He put on an air of indifference, which didn 't deceive anybody for a


moment.
(Anh ta giả vờ thờ ơ, không đánh lừa được ai phút nào cả)
Đã thuộc từ này
put on
trình diễn, biểu diễn (một vở kịch)

The students usually put on a play at the end of the year.


(Sinh viên thường diễn một vở kịch vào cuối năm học)
Đã thuộc từ này
put on
bật lên (điện, gas hay đài…)

Put on the light.


(Bật bóng đèn lên)
Đã thuộc từ này
put someone out
gây khó dễ, phiền phức cho ai đó

He is very selfish. He wouldn't put himself out for anyone.


(Anh ta rất ích kỉ. Anh ta sẽ không tự gây phiền phức cho mình vì ai cả
đâu)
Đã thuộc từ này
be put out
bực mình, bị làm phiền

She was very put out when I said that her new summer dress didn't
suit her.
(Cô ta đã rất bực mình khi tôi nói rằng cái váy mùa hè đó không hợp với
cô ta)
Đã thuộc từ này
put up
xây dựng, lắp đặt (toà nhà, đài tưởng niệm, tượng…)

He put up a shed in the garden.


(Anh ta dựng một cái lán trong vườn)
Đã thuộc từ này
put up
tăng lên (giá cả)

When the importation of foreign tomatoes was forbidden, home


growers put up their prices.
(Khi cà chua nhập khẩu từ nước ngoài bị cấm, những người trồng cà
chua trong nước đã tăng giá bán lên)
Đã thuộc từ này
put someone up
cho ai chỗ ở tạm thời

If you come to Paris I will put you up. You needn 't look for an hotel.
(Nếu cậu tới Paris, tôi sẽ cung cấp chỗ ở cho cậu, cậu không cần phải
thuê khách sạn)
Đã thuộc từ này
put someone up to something
bày cách cho ai làm gì (thường là lừa đảo)

He couldn 't have thought of that trick by himself. Someone must


have put him up to it.
(Anh ta không thể tự nghĩ ra mánh khoé ấy. Chắc hẳn ai đó đã bày cách
cho anh ta)
Đã thuộc từ này
put up with
chịu đựng

We had to put up with a lot of noise when the children were at home.
(Chúng tôi phải chịu ồn ã khi bọn trẻ ở nhà)
Đã thuộc từ này
ring up
gọi điện

I rang up the theatre to book seats for tonight.


(Tôi đã gọi tới rạp hát và đặt trước chỗ cho tối nay rồi)
Đã thuộc từ này
ring off
cúp máy

He rang off before I could ask his name.


(Anh ấy cúp máy trước khi tôi hỏi tên anh ta)
Đã thuộc từ này
round up
gom lại, gộp lại (người, động vật)
The sheepdog rounded up the sheep and drove them through the
gate.
(Những chú chó chăn cừu đồn những con cừu lại và đuổi chúng qua
cổng)
rub out
xóa sạch băng tẩy

The child wrote down the wrong word and then rubbed it out.
(Đứa bé viết sai từ và sau đó đã tẩy đi)
Đã thuộc từ này
rub up
ôn lại

I am going to France; I must rub up my French.


(Tôi sắp đi Pháp nên phải ôn lại tiếng pháp của mình)
Đã thuộc từ này
run after
đuổi bắt, truy nã

The police RAN AFTER the guy who'd stolen it, but he was too fast for
them.
Cảnh sát đuổi theo người đàn ông ăn cắp nó nhưng anh ta quá nhanh.
Đã thuộc từ này
run away
chạy trốn, trốn thoát, rời bỏ (gia đình, trường học…)

The thief ran away and the policeman ran after him.
(Tên trộm đã trốn thoát và cảnh sát đang truy nã hắn)
Đã thuộc từ này
run away with
không kiểm soát được (tình cảm)

Don't let your emotions run away with you.


(Đừng để cảm xúc vượt quá mức kiểm soát của cậu)
Đã thuộc từ này
run away with
chạy nhanh không kiểm soát được (ngựa)

His horse ran away with him and he had a bad fall.
(Con ngựa của anh ta chạy nhanh không kiểm soát được, anh ta bị ngã
đau)
Đã thuộc từ này
run away with
chấp nhận (ý kiến) một cách vội vàng

Don't run away with the idea that I am unsociable; I just haven't time
to go out much.
(Đừng vội cho là tôi khó gần, tôi chỉ không có nhiều thời gian ra ngoài
thôi)
Đã thuộc từ này
run down
bôi nhọ, nói xấu

He is always running down his neighbours.


(Anh ta luôn nói xấu những người hàng xóm của mình)
Đã thuộc từ này
run down
chết (đồng hồ), hết (pin)

This torch is useless; the battery has run down.


(Cái đèn pin này vô ích, hết pin rồi)
Đã thuộc từ này
be run down
yếu đi, quá sức

He is still run down after his illness and unfit for work.
(Ông ấy vẫn còn yếu sau trận ốm và không phù hợp với công việc này)
Đã thuộc từ này
run into
va chạm (phương tiện đi lại)

The car skidded and ran into a lamp-post.


(Chiếc ôtô trượt văng ra và đâm vào cột đèn đường)
Đã thuộc từ này
run into/across
va chạm (phương tiện đi lại)

The car skidded and ran into a lamp-post.


(Chiếc ôtô trượt văng ra và đâm vào cột đèn đường)
Đã thuộc từ này
run out of
hết, cạn kiệt

I have run out of milk. Put some lemon in your tea instead.
(Tôi hết sữa rồi. Thay vào đó hãy cho một chút chanh vào trà của cậu
nhé)
Đã thuộc từ này
run over
đụng ngã (xe cộ)

The drunk man stepped into the road right in front of the oncoming
car. The driver couldn't stop in time and ran over him.
(Ông say rượu bước xuống đường ngay trước chiếc ôtô đang tới. Người
lái xe không dừng kịp và đâm vào ông ta)
Đã thuộc từ này
run over
tràn

He turned on both taps full and left the bathroom. When he came back
he found that the water was running over.
(Anh ấy vặn to hết cỡ vòi và ra khỏi nhà tắm. Khi quay trở lại anh ấy mới
thấy nước tràn ra khỏi bồn tắm)
Đã thuộc từ này
run over/through
xem lại, kiểm tra lướt qua

We 've got a few minutes before the train goes, so I'll just run
through your instructions again.
(Chúng ta có vài phút trước khi tàu chạy, vì thế tôi sẽ lướt qua những chỉ
dẫn lại một lần nữa)
Đã thuộc từ này
run through
tiêu hoang, phung phí (dùng cho nguồn dự trữ hoặc tiền)

He inherited a fortune and ran through it in a year.


(Anh ta được thừa kế tài sản và chỉ phung phí hết trong một năm)
Đã thuộc từ này
run up bills
tích lại, dồn lại (hoá đơn)

Her husband said that she must pay for things at once and not run up
bills.
(Chồng cô ấy nói rằng cô ấy phải trả tiền mọi thứ ngay không để hoá đơn
dồn lại)
Đã thuộc từ này
run up against difficulties/opposition
đối mặt với (khó khăn, sự cản trở)

If he tries to change the rules of the club he will run up against a lot
of opposition.
(Anh ấy cố gắng thay đổi quy định của câu lạc bộ và sẽ phải đối mặt với
nhiều sự chống đối)
Đã thuộc từ này
see about
xem xét, sắp xếp

I must see about getting a room ready for him.


(Tôi phải sắp xếp một phòng sẵn cho anh ấy)
Đã thuộc từ này
see somebody off
tiễn ai đó

The station was crowded with boys going back to school and parents
who were seeing them off.
(Ga rất đông những cậu bé về trường và phụ huynh đi tiễn chúng)
Đã thuộc từ này
see somebody out
tiễn ai ra cửa

When guests leave the host usually sees them out.


(Khi khách đi, chủ nhà thường tiễn họ ra cửa)
Đã thuộc từ này
see over a house/a building
xem qua (xem qua nhà để mua hoặc thuê)

I'm definitely interested in the house. I'd like to see over it.
(Tôi rất thích căn nhà. Tôi muốn xem qua nó)
Đã thuộc từ này
see through
nhận rõ bản chất

She pretended that she loved him but he saw through her, and
realized that she was only after his money.
(Cô ta làm ra vẻ thích anh ấy nhưng anh ấy nhìn rõ bản chất của cô ta và
nhận ra rằng cô ta chỉ vì tiền của mình)
Đã thuộc từ này
see to
chịu trách nhiệm, sắp xếp, sửa chữa

If you can provide the wine I'll see to the food.


(Nếu cậu có thể cung cấp rượu tôi sẽ chịu trách nhiệm phần thức ăn)
Đã thuộc từ này
sell off
bán tống bán tháo, bán giảm giá
This line is being discontinued so we are selling off the remainder of
our stock; that's why they are so cheap
(Loại hàng này không được tiếp tục nữa nên chúng tôi đang bán tháo số
còn lại trong kho, đó là lí do tại sao chúng lại rẻ như vậy)
Đã thuộc từ này
sell out
bán hết

When all the seats for a certain performance have been booked,
theatres put a notice saying 'Sold out' outside the booking office.
(Khi tất cả chỗ ngồi cho buổi biểu diễn đã được đặt trước, rạp hát thông
báo “bán hết vé” bên ngoài phòng đặt vé)
Đã thuộc từ này
be sent down
bị đuổi học

He behaved so badly in college that he was sent down and never got
his degree.
(Cậu ta cư xử quá tồi tệ ở trường đến nỗi bị đuổi khỏi trường và không
bao giờ lấy được bằng)
Đã thuộc từ này
send for
gọi, triệu tập

One of our water pipes has burst. We must send for the plumber.
(Một trong những ống dẫn nước vừa bị vỡ. chúng ta phải gọi thợ sửa ống
tới)
Đã thuộc từ này
send in
gửi, nộp, đăng (người nhận không cần được nhắc tới vì người được nói đã
biết)

You must send in your application before Friday.


(Anh phải nộp đơn xin việc trước thứ sáu)
Đã thuộc từ này
send on
gửi tới địa chỉ mới

I want to send all letters on while I’m on business.


(Tôi muốn gửi tất cả thư tới địa chỉ mới khi tôi đi công tác)
Đã thuộc từ này
set in
bắt đầu (một giai đoạn, thường không thú vị, khó chịu)
The winter has set in early this year.
(Năm nay mùa đông bắt đầu sớm)
Đã thuộc từ này
set off
bắt đầu (một loạt sự kiện)

That strike set off a series of strikes throughout the country.


(Cuộc đình công đó đã khởi đầu một loạt các cuộc đình công xuyên suốt
đất nước)
Đã thuộc từ này
set off/out
khởi hành

They set out/off at six and hoped to arrive before dark.


(Họ khởi hành lúc sáu giờ và hi vọng sẽ tới nơi trước khi trời tối)
Đã thuộc từ này
set out + infinitive
bắt đầu làm gì

In this book the author sets out to prove that the inhabitants of the
islands came from South America.
(Trong cuốn sách này tác giả bắt đầu chứng minh rằng cư dân của đảo
tới từ Nam Mĩ)
Đã thuộc từ này
set up
đạt được, xây dựng, thành lập (một kỉ lục)

He set up a new record for the 1,000 metres.


(Anh ấy đã lập một kỉ lục mới trong cự li 1000m)
Đã thuộc từ này
set up
bắt đầu công việc kinh doanh mới

When he married he left his father's shop and set up on his own.
(Khi lập gia đình anh ấy rời khỏi cửa hàng của cha và bắt đầu kinh doanh
riêng)
Đã thuộc từ này
settle down
trở nên quen và hài lòng với cái gì (địa điểm mới, công việc mới…)

He soon settled down in his new school.


(Cậu ấy đã sớm hoà nhập vào ngôi trường mới)
Đã thuộc từ này
settle up
trả nợ

Tell me what I owe you and I'll settle up.


(Hãy nói cho tôi biết tôi phải trả cái gì và tôi sẽ thanh toán)
Đã thuộc từ này
shout down
la ó buộc ai đó thôi nói

Tom tried to make a speech defending himself but the crowd wouldn 't
listen to his explanation and shouted him down.
(Anh ta cố gắng biện hộ cho mình nhưng đám đông không nghe sự giải
thích của anh ta và la ó buộc anh ta thôi nói)
Đã thuộc từ này
show off
phô trương, khoe khoang (kĩ năng, kiến thức…)

Although Jules speaks English perfectly, my cousin spoke French to


him all the time just to show off.
(Mặc dù Jules nói tiếng anh rất hoàn hảo, anh họ của tôi vẩn nói toàn
tiếng pháp với anh ấy chỉ để khoe khoang)
Đã thuộc từ này
shut down
đóng cửa dài hạn

Because of his illness, he decided to shut down his shop.


(Vì tình trạng đau ốm của mình, ông ấy quyết định đóng cửa cửa hàng
của mình)
Đã thuộc từ này
sit back
ngồi yên, nghỉ ngơi

I have worked hard all my life and now I'm going to sit back and
watch other people working.
(Tôi đã làm việc vất vả suốt cuộc đời và bây giờ tôi sẽ nghỉ ngơi nhìn
người khác làm việc)
Đã thuộc từ này
sit up
thức khuya (thường là để đọc sách, làm việc, hoặc đợi ai đó)

I was very worried when he didn 't come in and I sat up till 3
a.m.waiting for him.
(Tôi rất lo lắng khi anh ấy không vào và tôi đã thức cho tới 3 giờ sáng để
đợi anh ấy)
Đã thuộc từ này
stand by someone
hỗ trợ, ủng hộ ai

No matter what happens I'll stand by you, so don't be afraid.


(Bất kể có chuyện gì xảy ra tôi cũng sẽ ủng hộ cậu, vì thế đừng lo lắng)
Đã thuộc từ này
stand for
thay thế cho, biểu tượng cho

The symbol 'x' usually stands for the unknown quantity in


mathematics.
(Chữ x thường thay thế cho đại lượng chưa biết trong toán học)
Đã thuộc từ này
stand for
ra ứng cử

Mr Pitt stood for Parliament five years ago but he wasn't elected.
(Ông Pitt ra ứng cử vào thượng nghị sĩ 5 năm trước nhưng không được
bầu chọn)
Đã thuộc từ này
stand up for
bênh vực

Why don't you stand up for yourself?


(Tại sao cậu không tự bênh vực mình?)
Đã thuộc từ này
stand up to
chống cự, kháng cự lại (một người hay sự cưỡng bức nào đó)

The little boy stood up to the big bully ones.


(Cậu bẽ đã chống cự lại những kẻ bắt nạt lớn hơn)
Đã thuộc từ này
stand out
nổi bật, dễ nhận thấy

She stood out from the crowd because of her height and her flaming
red hair.
(Cô ấy nổi bật giữa đám đông vì chiều cao và mái tóc đỏ da cam)
Đã thuộc từ này
stay up
thức khuya

Children never want to go to bed at the proper time; they always want
to stay up late.
(Trẻ con không bao giờ muốn đi ngủ đúng giờ, chúng luôn muốn ngủ
muộn)
Đã thuộc từ này
step up
gia tăng tỉ lệ, tốc độ

This new machine will step up production.


(Loại máy mới này sẽ tăng tỉ lệ sản xuất)
Đã thuộc từ này
be taken aback
bị bất ngờ, mất bình tĩnh

I was taken aback when I saw the bill.


(Tôi bất ngờ khi nhìn thấy hoá đơn)
Đã thuộc từ này
take after
giống (cha mẹ, ông bà…)

My father was forgetful and I take after him; I forget everything.


(Cha tôi hay quên và tôi giống ông ấy, tôi quên mọi thứ)
Đã thuộc từ này
take back
rút lại (lời nhận xét, sự buộc tội)

I blamed him bitterly at first but later, when I heard the whole story, I
realized that he had been right and I went to him and took back my
remarks.
(Đầu tiên tôi đã đổ tội anh ta độc địa nhưng sau đó, khi tôi nghe toàn bộ
câu chuyện, tôi nhận ra rằng anh ấy đúng và tôi đã tới gặp anh ấy và rút
lại lời đánh giá của mình)
Đã thuộc từ này
take down
ghi lại (thường là đọc cho viết)

He read out the names and his secretary took them down.
(Anh ấy đọc những cái tên và người thư kí ghi lại)
Đã thuộc từ này
take for
nhận nhầm ai với ai

I took him for his brother. They are extremely alike.


(Tôi nhầm anh ấy với anh trai. họ cực kì giống nhau)
Đã thuộc từ này
take in
lừa gạt

At first he took us in by his stories and we tried to help him; but later
we learnt that his stories were all lies.
(Đầu tiên hắn lừa chúng tôi bằng những câu chuyện và chúng tôi đã cố
gắng giúp đỡ hắn ta nhưng sau đó chúng tôi biết rằng những câu chuyện
đó đều là giả dối)
Đã thuộc từ này
take in
cho tá túc

When our car broke down I knocked on the door of the nearest house.
The owner very kindly took us in and gave us a bed for the night.
(Khi ôtô của chúng tôi bị hỏng, tôi đã gõ cửa một ngôi nhà gần nhất. Chủ
nhà rất tốt đã cho chúng tôi tá túc và cho chúng tôi một cái giường để
ngủ qua đêm)
Đã thuộc từ này
take in
hiểu, tiếp thu

I was thinking of something else while she was speaking and I didn 't
really take in what she was saying.
(Tôi đang nghĩ tới thứ khác nữa khi cô ấy đang nói và tôi không thực sự
hiểu cô ấy đang nói gì)
Đã thuộc từ này
take in
làm nhỏ lại (với quần áo)

I'm getting much thinner; I'll have to take in my clothes.


(Tôi đang gầy đi rất nhiều, tôi sẽ phải làm nhỏ quần áo lại)
Đã thuộc từ này
take off
cởi ra

He took off his coat when he entered the house and put it on again
when he went out.
(Ông ta cởi áo khi vào nhà và rồi lại mặc vào khi ra ngoài)
Đã thuộc từ này
take off
cất cánh (máy bay)

There is often a spectators’ balcony at airports, where people can


watch the planes taking off and landing.
(Thường có một ban công cho khán giả, ở đó người ta có thể ngắm máy
bay cất cánh và hạ cánh)
Đã thuộc từ này
take on
đảm nhiệm công việc

She wants someone to look after her children. I couldn’t care to take
on the job. They are very spoilt.
(Cô ấy muốn có người chăm sóc những đứa trẻ. Tôi không thể đảm nhiệm
công việc. Chúng quá hư.)
Đã thuộc từ này
take on
thuê nhân công, nhận vào làm

They're taking on fifty new workers at the factory.


(Họ đang thuê 50 công nhân mới vào làm trong nhà máy này)
Đã thuộc từ này
take on
nhận thách đấu

I’ll take you on at table tennis.


( Tôi chấp nhận lời thách đấu bóng bàn với cậu)
Đã thuộc từ này
take out
lấy ra, loại bỏ, nhổ ra, rút ra

The dentist took out two of her teeth.


(Nha sĩ đã nhổ hai cái răng của cô bé)
Đã thuộc từ này
take somebody out
đi giải trí cùng ai (thường ở nơi công cộng nào đó)

Her small boy is at boarding school quite near here. I take him
out every month.
(Cậu con trai bé của cô ấy đang học ở trường nội trú khá gần đây. Tôi
đưa nó đi chơi hàng tháng)
Đã thuộc từ này
take over
tiếp quản, thôn tính, tiếp tục làm thay ai

We stop work at ten o 'clock and the night shift takes over until the
following morning.
(Chúng ta sẽ dừng công việc lúc 10 giờ và ca tối sẽ tiếp tục cho tới sáng
hôm sau)
Đã thuộc từ này
take to
bắt đầu một thói quen nào đó.

He took to drink.
(Anh ta bắt đầu uống nhiều)
Đã thuộc từ này
take to
cảm thấy thích ai, cái gì (ngay từ lần gặp đầu)

I was introduced to the new headmistress yesterday. I can’t say I took


to her.
(Tôi được giới thiệu với cô hiệu trưởng mới ngày hôm qua. Tôi không thể
nói rằng tôi đã thích cô ấy)
Đã thuộc từ này
take to
tìm nơi lánh nạn, ẩn náu ở

When they saw that the ship was sinking, the crew took to the boats.
(Khi họ nhìn thấy con tàu đang chìm người thuỷ thủ đoàn tìm chỗ lánh
nạn trên những chiếc thuyền)
Đã thuộc từ này
take up
bắt đầu một sở thích, môn thể thao hoặc nghiên cứu

He took up golf and became very keen on it.


(Anh ấy bắt đầu chơi golf và trở nên thích nó)
Đã thuộc từ này
take up
chiếm (vị trí, chỗ trống)

A lot of an MP’s time is taken up with answering letters from his


constituents.
(Hầu hết thời gian của một nghị sĩ bị chiếm bởi việc trả lời những lá thư từ
những cử tri của mình)
Đã thuộc từ này
talk over
thảo luận

Talk it over with your wife and give me your answer tomorrow.
(Hãy bàn với vợ cậu và cho tôi câu trả lời ngày mai)
Đã thuộc từ này
think over
đánh giá, xem xét
I can't decide straight away but I'll think over your idea and let you
know what I decide.
(Tôi không thể quyết định ngay lập tức nhưng tôi sẽ xem xét ý kiến của
cậu và sẽ cho cậu biết quyết định của tôi)
Đã thuộc từ này
throw away/out
vứt bỏ (rác…)

Throw away those old shoes. Nobody could wear them now.
(Bỏ đôi giày cũ đó đi. Bây giờ không ai có thể đeo chúng đâu)
Đã thuộc từ này
throw up
từ bỏ đột ngột (công việc, kế hoạch nào đó)

He suddenly got tired of the job and threw it up.


(Anh ấy tự nhiên chán công việc và từ bỏ nó)
Đã thuộc từ này
tie someone up
trói chặt ai đó

The thieves tied up the night watchman before opening the safe
(Những tên cướp trói chặt người gác đêm trước khi được an toàn)
Đã thuộc từ này
try on
thử

I like this dress. Could I try it on?


(Tôi thích cái váy này. Tôi có thể thử nó chứ)
Đã thuộc từ này
try out
kiểm tra

We won't know how the plan works till we have tried it out.
(Chúng ta sẽ không biết kế hoạch làm việc như thế nào cho tới khi
chúng ta kiểm tra nó)
Đã thuộc từ này
turn away
từ chối cho vào

The man at the door turned away anybody who hadn 't an invitation
card.
(Người đàn ông ở ngoài cửa không cho bất kì ai không có giấy mời vào)
Đã thuộc từ này
turn around
xoay vòng/ khởi sắc

We hope to be able to turn the job around and deliver the product in a
few weeks.
→ Chúng tôi hy vọng công việc có thể khởi sắc trở lại và có thể phân
phối hàng hóa trong vài tuần tới
Đã thuộc từ này
turn against
chống lại

President does not even need to worry that the army will turn
against him under external pressure.
→ Tổng thống thậm chí không cần phải lo lắng rằng dưới áp lực bên
ngoài quân đội sẽ quay ra chống lại ông
Đã thuộc từ này
turn down
từ chối (đề nghị, đơn xin việc)

I applied for the job but they turned down my application because I
didn't know German.
(Tôi xin làm việc nhưng họ từ chối vì tôi không biết tiếng Đức)
Đã thuộc từ này
turn into
đổi, chuyển đổi, cải tạo thành

I am going to turn my garage into a playroom for the children.


(Tôi sẽ chuyển gara thành phòng chơi cho bọn trẻ)
Đã thuộc từ này
turn in
đi ngủ (chủ yếu dùng cho thuỷ thủ, người cắm trại…)

The captain turned in, not realizing that the icebergs were so close.
(Thuyền trưởng đã đi ngủ, không nhận ra rằng những tảng băng trôi đang
rất gần)
Đã thuộc từ này
turn on
tấn công bất ngờ (kẻ tấn công thường là bạn bè hay động vật từ trước tới
nay rất thân thiện)

The tigress turned on the trainer and struck him to the ground.
(Con hổ cái tấn công người huấn luyện và vật anh ta ra sân)
Đã thuộc từ này
turn on/off
bật/tắt (đèn, gas, lửa, đài…)

Please turn off all the lights before going out of the room.
→ Xin hãy tắt tất cả các bóng đèn trước khi rời khỏi phòng
Đã thuộc từ này
turn up/down
tăng/ giảm

I wish the people in the next flat would turn down their radio.
You can hear every word. (Tôi ước gì người ở căn hộ bên cạnh vặn nhỏ
đài đi)
Đã thuộc từ này
turn out
sản xuất

The creamery turns out two hundred tons of butter a week.


(Nhà máy sản xuất bơ sữa sản xuất ra hai trăm tấn bơ một tuần)
Đã thuộc từ này
turn out
trục xuất

At one time, if tenants didn't pay their rent the landlord could turn
them out.
(Một lần nữa nếu người thuê nhà không trả tiền thuê thì chủ nhà sẽ đuổi
họ ra khỏi nhà)
Đã thuộc từ này
turn out
trút sạch, đổ

“Turn out your pockets”, said the detective.


(Hãy trút hết ví của cô ra”, người thám tử nói)
Đã thuộc từ này
turn out
tập hợp, tụ tập, xuống đường

The whole town turned out to welcome the winning football team
when they came back with the Cup.
(Toàn thị trấn xuống đường để chào mừng đội bóng chiến thắng khi họ
trở về chiếc cúp)
Đã thuộc từ này
turn out
hình thành, phát triển

I've never made Yorkshire pudding before so I am not quite sure how it
is going to turn out.
(Tôi chưa từng làm bánh kẹp thịt trước đây vì thế không chắc là nó sẽ
thành như thế nào)
Đã thuộc từ này
turn out
hoá ra là

He told her that he was a bachelor but it turned out that he was
married with six children.
(Anh ta nói với cô ấy rằng mình là người chưa vợ nhưng hoá ra là anh ta
đã có vợ và sáu đứa con)
Đã thuộc từ này
turn over
lộn ngược, lật úp (dùng cho phương tiện xe cộ , tàu thuyền)

The canoe turned over, throwing the boys into the water.
(Chiếc cano lật ngược lên, hất những cậu bé xuống nước)
Đã thuộc từ này
turn over
lở mình (người)

It is difficult to turn over in a hammock.


(Rất khó để lở mình trên một cái võng)
Đã thuộc từ này
turn up
tới, xuất hiện (thường từ góc nhìn của ai đó đang đợi hoặc tìm kiếm)

We arranged to meet at the station but she didn't turn up.


(Chúng tôi sắp xếp gặp nhau ở nhà ga nhưng cô ấy không tới)
Đã thuộc từ này
walk out
đình công

Some people were so disgusted with the play that they walked out in
the middle of the first act.
(Một vài người quá phẫn nộ với vở kịch đến nỗi họ đình công ngay giữa
màn đầu tiên)
Đã thuộc từ này
wait on
dự, có mặt, phục vụ (ở nhà hay ở nhà hàng)

The man who was waiting on us seemed very inexperienced; he got


all our orders mixed up.
(Người đang phục vụ chúng tôi dường như rất thiếu kinh nghiệm, anh ta
nhầm lẫn hết yêu cầu)
Đã thuộc từ này
wash up
rửa bát đĩa sau bữa ăn

When we have dinner very late we don't wash up till the next
morning.
(Khi ăn tối muộn chúng tôi sẽ không rửa bát cho tới sáng hôm sau)
Đã thuộc từ này
watch out
đề phòng, chú ý, coi chừng

The lecturer WATCHED OVER the students as they did the


experiment.
Giáo viên coi chừng học sinh khi họ làm thí nghiệm.
Đã thuộc từ này
watch over
canh gác, bảo vệ, trông coi

He felt that God was watching over him.


(Nó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó.)
Đã thuộc từ này
wear away
mòn đi, làm mòn đi (hầu như dùng cho gỗ hoặc đá, chủ thể thường là
thời tiết hoặc con người đi lên hoặc chạm vào đá…)

It is almost impossible to read the inscription on the monument as


most of the letters have been worn away. (by the weather)
(Hầu như không thể đọc được chữ trên bia vì hầu hết chữ cái đã bị mờ đi)
Đã thuộc từ này
wear off
dần biến mất

He began to try to sit up, which showed us that the effects of the drug
were wearing off.
(Anh ấy đã bắt đầu cố gắng ngồi dậy được, điều đó cho thấy hậu quả của
thuốc phiện đã dần mất đi)
Đã thuộc từ này
wear out
làm rách hết, rách hết (quần áo)

Cheap clothes wear out quickly.


(Quần áo rẻ tiền rất mau rách)
Đã thuộc từ này
wear out
kiệt sức (thường dùng cho người, rất hay dùng ở thể bị động)

He worked all night and wanted to go on working the next day, but we
saw that he was completely worn out and persuaded him to stop.
(Anh ấy làm việc suốt đêm và muốn làm vào ngày hôm sau, nhưng
chúng tôi thấy anh ấy hoàn toàn kiệt sức và thuyết phục anh ấy dừng lại)
Đã thuộc từ này
wind up
kết thúc (thường dùng cho bài nói, hoạt động kinh doanh)

The headmaster wound up (the meeting) by thanking the parents.


(Ông hiệu trưởng kết thúc bằng lời cảm ơn các bậc ph ụ huynh)
Đã thuộc từ này
wipe out
triệt hạ, tiêu diệt, phá huỷ hoàn toàn

The epidemic wiped out whole families.


(Dịch bệnh đã phá tất cả các gia đình)
Đã thuộc từ này
work out
tìm ra, tính toán, giải quyết

This is the outline of the plan. We want the committee to work


out the details.
(Đây là bản phác thảo của kế họach. Chúng tôi muốn hội đồng hiểu rõ chi
tiết)
caap 6

alleviate
Làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây (sự đau, nỗi đau
khổ, nỗi phiền muộn)

To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe.


Ex: She needed something to alleviate the pain in her back.
Cô ấy cần vài thứ để làm dịu vết thương ở lưng.
Đã thuộc từ này

differentiate
Phân biệt; khu biệt

To differentiate things or people is to show the difference between


them.
Ex: It was hard to differentiate between the identical twins.
Thật khó để phân biệt những cặp song sinh giống hệt nhau.
Đã thuộc từ này

equation
Sự làm cân bằng

An equation is a math operation to determine the value of something.


Ex: I used the Pythagorean theorem to solve the equation.
Tôi đã dùng định lý Py-ta-go để giải phương trình.
Đã thuộc từ này

err
Lầm lỗi, sai lầm

To err means to make a mistake.


Ex: The pilot erred in his estimate of the time it would take to make
the trip.
Phi công đã sai trong ước tính thời gian cần thiết để thực hiện chuyến
đi.
Đã thuộc từ này

frantic
Điên cuồng, điên rồ
If people or things are frantic, they behave in a wild way because they
are frightened
Ex: The cat became frantic when I tried to give it a bath.
Con mèo trở nên điên cuồng khi tôi cố gắng tắm cho nó.
Đã thuộc từ này

hull
Thân tàu thuỷ, thân máy bay

The hull of a boat or tank is the main body of it.


Ex: After the wreck at sea, the ship’s hull was the last part to sink.
Sau xác tàu đắm trên biển, thân tàu là thứ chìm sau cùng.
Đã thuộc từ này

inadvertent
Vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả

When an action is inadvertent, it is done without realizing what you


are doing.
Ex: She made an inadvertent error when she knocked over the nail
polish.
Cô ấy đã vô ý đánh đổ lọ sơn móng tay.
Đã thuộc từ này

improvise
ứng khẩu, ứng biến, cương

To improvise something is to do it with whatever is available or


without planning.
Ex: There was no meat for the pizza, so we improvised with what was
in the fridge.
Không có thịt cho phần pizza, vậy nên chúng tôi ứng biến với những gì
có trong tủ lạnh.
Đã thuộc từ này

latitude
Vĩ độ

The latitude of a place is its distance from the equator.


Ex: The device was able to tell the traveler his exact latitude.
Thiết bị có thể nói cho khách du lịch biết chính xác vĩ độ.
Đã thuộc từ này

mariner
Thuỷ thủ

A mariner is a sailor.
Ex: The old mariner used his telescope to find the shore.
Người thủy thủ già dùng kính viễn vọng để tìm bờ.
Đã thuộc từ này

multitude
Vô số

A multitude of things or people is a very large number of them.


Ex: A multitude of people were waiting a t the airport.
Vô số người đang đợi ở sân bay.
Đã thuộc từ này

nuisance
Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối
làm phiền

A nuisance is a person or thing that is annoying or causes a lot of


problems.
Ex: The teenager considered her noisy little brothers to be quite a
nuisance.
Thiếu niên coi những đứa em trai ồn ào của mình khá phiền toái.
Đã thuộc từ này

permanence
Sự lâu dài, sự vĩnh cửu; sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định

The permanence of something is its ability to last forever.


Ex: Poor results will threaten the permanence of the new teaching
system.
Kết quả kém sẽ đe dọa sự lâu dài của hệ thống giảng dạy mới.
Đã thuộc từ này

revolve
Suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)

To revolve around something is to keep it as the main feature or focus.


Ex: My life revolves around sports.
Cuộc sống của tôi xoay quanh thể thao.
Đã thuộc từ này

Soothe
Làm yên tĩnh, làm êm dịu

To soothe means to calm someone who is angry or upset.


Ex: The mother soothed her crying baby by rocking him in her arms.
Người mẹ dỗ dành đứa con đang khóc bằng cách đưa vào cánh tay.
Đã thuộc từ này

Stranded
Bị mắc cạn (tàu)

If someone is stranded, they are prevented from leaving a place.


Ex: When the plane left, my sister and I were stranded in China.
Khi máy bay rời đi, chị tôi và tôi bị mắc lại ở Trung Quốc.
Đã thuộc từ này

volatile
Dễ bay hơi, biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng)

When something is volatile, it is likely to change suddenly and


unexpectedly.
Ex: The volatile volcano might explode a t any moment.
Núi lửa dễ bay hơi có thể phát nổ bất cứ lúc nào.
Đã thuộc từ này

arduous
Khó khăn, gian khổ, gay go

When something is arduous, it demands great effort or labor.


Ex: The explorers began their arduous hike up the steep mountain.
Các nhà thám hiểm bắt đầu cuộc hành trình gian khổ lên núi dốc.
Đã thuộc từ này

attain
Đạt được, giành được

To attain something means to gain or achieve it, often after a lot of


effort.
Ex: In two more years, I will attain my high school diploma.
Trong hai năm nữa, tôi sẽ đạt được bằng tốt nghiệp cấp 3.
Đã thuộc từ này

Coexist
Chung sống, cùng tồn tại

To coexist with something means to exist with it in the same time and
place.
Ex: Our pets coexist at our home with little or no problems.
Thú nuôi của chúng tôi chung sống với nhau ở nhà với rất ít vấn đề.
Đã thuộc từ này

conceive
Nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng

To conceive something means to be able to imagine or believe it.


Ex: The child could not conceive the actual size of the Earth.
Đứa trẻ không thể tưởng tượng kích thước thật sự của Trái Đất.
Đã thuộc từ này

dubious
Lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng

When something or someone is dubious, they are not considered


honest.
Ex: The police thought that the man ’s description of the crime was
dubious.
Cảnh sát nghĩ rằng sự mô tả của người đàn ông dính tội rất mơ hồ.
Đã thuộc từ này

ego
(triết học) cái tôi, bản ngã

An ego is a person’ s sense of their own worth.


Ex: Kelly’s ego made her think that she was some kind o f a superhero.
Cái tôi của Elly khiến cô nghĩ rằng mình là một siêu anh hung.
Đã thuộc từ này

elastic
Co giãn
Elastic is a rubber that stretches when it is pulled.
Ex: He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off
the platform.
Anh ta gắn dây thắt lưng đàn hồi vào chân trước khi nhảy khỏi bục.
Đã thuộc từ này

endeavor
Cố gắng, ráng

An endeavor is an attempt to do something, especially something new


or original.
Ex: The company’s new advertising endeavor ended in a horrible
failure.
Nỗ lực quảng cáo mới của công ty đã kết thúc trong thất bại khủng
khiếp.
Đã thuộc từ này

engrave
Khắc, trổ, chạm

To engrave means to cut a design or words into the surface of


something.
Ex: The couple engraved their names onto the old pine tree.
Cặp đôi khắc tên của họ lên cây thông cũ.
Đã thuộc từ này

excavate
Khai quật

To excavate means to dig on land and remove dirt to look for


something.
Ex: The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils.
Nhóm nghiên cứu muốn khai quật địa điểm này với mong muốn tìm thấy
hóa thạch.
Đã thuộc từ này

jagged
Có mép lởm chởm như răng cưa; lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn

When something is jagged, it has a tough, uneven shape or edge.


Ex: The swimmer was hurt when he fell on the jagged rocks.
Người bơi bị đau khi ngã trên những tảng đá lởm chởm.
Đã thuộc từ này

locale
Nơi xảy ra (sự việc gì...)

A locale is a small area or place where something specific happens.


Ex: The spa was the perfect locale for my mother to relax and enjoy
her vacation.
Spa là địa điểm hoàn hảo để mẹ tôi thư giãn và thưởng thức kỳ nghỉ của
mình.
Đã thuộc từ này

mold
cái khuôn

A mold is a hollow container that is used to make certain shapes.


Ex: Using a cupcake mold will ensure that they come out just right.
Sử dụng khuôn cupcake sẽ đảm bảo rằng chúng ra lò vừa đẹp.
Đã thuộc từ này

Outright
Hoàn toàn, toàn bộ

When something is outright, it is open and direct.


Ex: Everyone knew that the boy’s story was an outright lie.
Mọi người biết rằng câu chuyện của chàng trai là hoàn toàn nói dối.
Đã thuộc từ này

periphery
Chu vi, ngoại vi; ngoại biên

The periphery of an area, place, or thing is the edge of it.


Ex: A beautiful flora l pattern is on the periphery of the stationery.
Một mẫu hoa đẹp nằm ở ngoại vi của văn phòng phẩm.
Đã thuộc từ này

plaster
Vữa (hợp chất mềm gồm vôi, cát, nước.. trở thành cứng khi khô)

Plaster is a smooth paste that gets hard when it dries.


Ex: He used plaster to fill in the cracks in the old walls.
Anh đã sử dụng thạch cao để lấp đầy các vết nứt trên những bức tường
cũ.
Đã thuộc từ này

shovel
Cái xẻng

A shovel is a tool with a long handle that is used for digging.


Ex: The boy grabbed his shovel and got all of the snow off of the
sidewalk.
Cậu bé nắm lấy xẻng và lấy hết tuyết trên vỉa hè.
Đã thuộc từ này

skeletal
(thuộc) bộ xương; có tính chất bộ xương

When something is skeletal, it relates to bones in the body.


Ex: We studied the skeletal system in anatomy class.
Chúng tôi nghiên cứu xương trong lớp học giải phẫu.
Đã thuộc từ này

terrestrial
(thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất

If something is terrestrial, it relates to Earth.


Ex: There are billions of terrestrial life forms.
Có hàng tỷ hình thức sống trên cạn.
Đã thuộc từ này

vicious
Xấu xa, hằn học

When something or someone is vicious, they are violent and cruel.


Ex: The vicious dog tried to bite the small child.
Con chó hung ác đã cố gắng cắn đứa trẻ nhỏ.
Đã thuộc từ này

absurd
Vô lý

If something or someone is absurd, they are ridiculous.


Ex: That group of people making animal noises sounds completely
absurd.
Đó là nhóm người làm cho tiếng động vật nghe hoàn toàn vô lý.
Đã thuộc từ này

anemia
thiếu máu

Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired.


Ex: When she first developed anemia, she became tired often.
Khi mới mắc bệnh thiếu máu, cô thường xuyên mệt mỏi.
Đã thuộc từ này

aristocracy
Tầng lớp quý tộc

The aristocracy is the highest class of people in certain societies.


Ex: Most members of the aristocracy were very well-fed.
Hầu hết các thành viên của tầng lớp quý tộc đều được nuôi dạy rất tốt.
Đã thuộc từ này

aristocrat
Người quý tộc

An aristocrat is a person who is of the highest class in certain


societies.
Ex: The aristocrat did not need a job because his family was wealthy.
Người quý tộc không cần một công việc vì gia đình anh ta đã giàu.
Đã thuộc từ này

attire
Quần áo; đồ trang điểm

Attire is nice or special clothing.


Ex: Everyone wore the ir best attire to the president’s daughter’s
wedding.
Mọi người đều mặc trang phục đẹp nhất của họ đến đám cưới của con gái
tổng thống.
Đã thuộc từ này

craze
Tính ham mê, sự say mê
A craze is a brief and popular activity or object.
Ex: Wearing bright red socks was a craze when I was in high school.
Mang vớ đỏ tươi là một cơn sốt khi tôi học trung học.
Đã thuộc từ này

enlarge
Mở rộng, tăng lên, khuếch trương

To enlarge something means to make it bigger.


Ex: The classrooms were enlarged over the summer to make room for
more students.
Lớp học được mở rộng suốt mùa hè để có nhiều học sinh hơn
Đã thuộc từ này

excess
Sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn

An excess is an amount of something that is more than needed or


wanted.
Ex: Because it never got cold that winter, many stores had an excess
of coats.
Bởi vì mùa đông đó không bao giờ lạnh, nhiều cửa hàng thừa áo khoác.
Đã thuộc từ này

feminine
(thuộc) giống cái

If something is feminine, then it has qualities that are commonly


related to women.
Ex: Many of the older people thought his long hair made him look too
feminine.
Nhiều người lớn tuổi nghĩ rằng mái tóc dài của anh ta khiến anh trông
quá nữ tính.
Đã thuộc từ này

hallmark
dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo

A hallmark is a unique characteristic of something.


Ex: Different types of pasta and tomato sauces are hallmarks of Italian
food.
Các loại nước sốt mỳ ống và cà chua khác nhau là đặc trưng của ẩm
thực Ý.
Đã thuộc từ này

pad
đường cái

A pad is a thick piece of soft material used to protect or clean things.


Ex: Football players wear shoulder pads to keep them safe.
Các cầu thủ bóng đá đeo miếng đệm vai để giữ an toàn.
Đã thuộc từ này

predominant
Có nhiều khả năng, chiếm ưu thế hơn

If something is predominant, then it is the most important, common or


stronger.
Ex: Before cars were invented, horses were the predominant method
of travel.
Trước khi ô tô được phát minh, ngựa là phương tiện di chuyển chủ yếu.
Đã thuộc từ này

Reputable
Có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin

If someone or something is reputable, then they have a good


reputation.
Ex: The service from the less than reputable company made her angry.
Dịch vụ từ công ty kém uy tín khiến cô tức giận.
Đã thuộc từ này

Rouge
Phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)

Rouge is a red powder or cream used as makeup on the cheeks of lips


Ex: Even when she didn’t wear rouge, her cheeks appeared red.
Mặc dù cô không đánh phấn hồng, má cô trông vẫn đỏ.
Đã thuộc từ này

Signify
Biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì
To signify means to be a symbol of something.
Ex: A red octagon is used to signify to stop.
Một hình bát giác màu đỏ được dùng để biểu thị dừng lại.
Đã thuộc từ này

Strap
Dây (da, lụa, vải...); đai; quai

A strap is a thin long piece of fabric used to fasten, carry, of hold


something.
Ex: She put the strap of her purse over her shoulder and walked out of
the door.
Cô ấy để dây đeo ví trên vai và bước ra khỏi cửa.
Đã thuộc từ này

Tangle
Mớ rối, mớ lộn xộn (dây, tóc..)

A tangle is something or many things twisted together.


Ex: The laces of his shoes were in such a tangle that he could not
untie them.
Dây giày của anh ta bị rối đến mức anh ta không thể tháo được chúng.
Đã thuộc từ này

Vanity
Tính vô nghĩa/rỗng tuếch/hư ảo

Vanity is excessive pride or love of one’s own appearance or things


one has done.
Ex: Her vanity won’t allow her to pass a mirror without looking at
herself.
Sự phù phiếm của cô sẽ không cho phép cô đi qua gương mà không nhìn
vào chính mình.
Đã thuộc từ này

Vie
Ganh đua một cách quyết liệt; giành giật

To vie for something means to complete against other for it.


Ex: The three boys vied for the prize in the chemistry contest.
Ba chàng trai tranh giành giải thưởng trong cuộc thi hóa học.
Đã thuộc từ này

Vulgar
Thiếu thẩm mỹ, khiếm nhã, tục tĩu

If something or someone is vulgar, then they are rude or lacking in


style.
Ex: Her vulgar behavior got her into trouble with her parents.
Cách cư xử thô tục của cô khiến cô gặp rắc rối với bố mẹ.
Đã thuộc từ này

attic
tường mặt thượng, tầng mặt thượng

An attic is a room just below a house’s roof.


Ex: There were two windows in their attic.
Có hai cửa sổ trên gác mái của họ.
Đã thuộc từ này

chunk
khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)

A chunk is a thick, solid piece of something.


Ex: When they broke open the rock, they saw it was filled with chunks
of gold.
Khi họ phá vỡ tảng đá, họ thấy nó chứa đầy những khối vàng.
Đã thuộc từ này

civic
(thuộc) công dân

If something is civic, then it is related to a town or city, especially its


government.
Ex: Most of the important civic buildings are located downtown.
Hầu hết các tòa nhà dân sự quan trọng đều nằm trong trung tâm thành
phố.
Đã thuộc từ này

descent
Sự xuống

A descent is a movement downwards.


Ex: During the space shuttle’s descent, the Earth became larger and
larger.
Trong quá trình hạ cánh của tàu con thoi, Trái Đất trở nên lớn lên.
Đã thuộc từ này

din
tiếng ồn gây khó chịu

A din is loud, unpleasant, and extended noise.


Ex: The din of the rusty machinery made the factory a horrible place to
work.
Tiếng ồn khó chịu của máy móc rỉ sét khiến nhà máy trở thành nơi khủng
khiếp để làm việc.
Đã thuộc từ này

dissatisfy
Không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất
mãn

To dissatisfy someone means to fail to please them.


Ex: He was dissatisfied with his meal.
Anh không hài lòng với bữa ăn của mình.
Đã thuộc từ này

fuss
Sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị

A fuss is excited or annoyed behavior that is not useful in any way.


Ex: The child made an awful fuss because she didn’t want to go to bed.
Đứa trẻ om sòm cả lên vì không muốn đi ngủ.
Đã thuộc từ này

gourmet
Người sành ăn, người sành rượu

If food is gourmet, then it is nicer and more expensive than regular


food.
Ex: In order to get a gourmet meal, you have to eat at an expensive
restaurant.
Để có một bữa ăn ngon, bạn phải ăn ở một nhà hàng đắt tiền.
Đã thuộc từ này
hence
Do đó, vì thế, vì vậy, vì lý do đó

If something happens hence, then it happens as a result of something.


Ex: John forgot the key. Hence, we couldn’t open the door.
John quên chìa khóa. Do đó, anh không thể mở được cửa.
Đã thuộc từ này

intrinsic
bản chất

If something is intrinsic, then it is related to the basic nature of that


thing.
Ex: Paper money has no intrinsic value. It is useful simply because
society says it is.
Tiền giấy không có giá trị nội tại. Nó hữu ích đơn giản vì mọi người nói
thế.
Đã thuộc từ này

Kettle
Ấm đun nước

A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food.
Ex: The soup was being cooked in a large kettle
Món canh đang được nấu trong một cái ấm đun nước lớn.
Đã thuộc từ này

Ministry
Bộ

A ministry is a government department.


Ex: The ministry of trade is responsible for taxing imports and exports
Bộ thương mại chịu trách nhiệm đánh thuế xuất nhập khẩu.
Đã thuộc từ này

Ordeal
Sự thử thách

An ordeal is a bad experience.


Ex: Driving in the snowstorm was an ordeal she’d never forget.
Lái xe trong bão tuyết là một thử thách cô ấy sẽ không bao giờ quên.
Đã thuộc từ này
Outspoken
Nói thẳng, trực tính

To overwork someone means to make them tired with too much work.
Ex: After working for three weeks with only one day of rest, Judy was
overworked.
Sau khi làm việc 3 tuần mà chỉ được nghỉ 1 ngày, Judy bị quá sức
Đã thuộc từ này

Particular
Riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ

If something is particular, then it is a single, important part of a group


of things.
Ex: The dress shop didn’t have the particular dress she was looking for
Cửa hàng váy không có chiếc váy đặc biệt mà cô đang tìm.
Đã thuộc từ này

Pungent
Sâu cay, chua cay, cay độc (về nhận xét)

If something is pungent, then it tastes or smell strong and sharp


Ex: The garlic made the soup taste so pungent that the chef wouldn’t
serve it.
Tỏi làm cho món súp có vị cay đến nỗi đầu bếp sẽ không phục vụ nó.
Đã thuộc từ này

Snore
Ngáy

To snore means to make a loud noise each time a sleeping person


breathes.
Ex: It was impossible to get to sleep because my husband snored.
Không thể ngủ được vì chồng tôi ngáy.
Đã thuộc từ này

Soundly
hoàn toàn

If something is done soundly, then it is done in the best or most


complete way.
Ex: The nearest opponent was ten meters behind. She won the race
soundly.
Đối thủ gần nhất cách cô ấy 10 mét về phía sau. Cô ấy đã hoàn toàn
thắng cuộc.
Đã thuộc từ này

Superintendent
Người trông nom, người coi sóc; người giám thị, người giám sát, người
quản lý (công việc..)

A superintendent is a person who runs a certain department or


building.
Ex: The superintendent decided to close the school because of the
weather.
Giám thị quyết định đóng cửa trường vì thời tiết.
Đã thuộc từ này

alternate
Xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên

To alternate means to switch back and forth between two things.


Ex: The best exercise alternates muscle an d heart strengthening.
Các bài tập tốt nhất xen kẽ cơ bắp tăng cường tim.
Đã thuộc từ này

apologetic
Chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi

If someone is apologetic, they are sorry about something.


Ex: The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy.
Cậu bé biết lỗi sau khi làm mất đồ chơi yêu thích của chị gái.
Đã thuộc từ này

benign
Lành; tốt; nhân từ

If something or someone is benign, they do not hurt anyone.


Ex: Many spiders look scary, but most are actually benign.
Nhiều con nhện trông đáng sợ, nhưng hầu hết thực sự là lành tính.
Đã thuộc từ này

Char
Đốt thành than, hoá thành than

To char means to burn something so that it turns black.


Ex: While Frank went inside to get the mustard, he accidentally
charred the hotdogs.
Trong khi Frank đi vào trong để lấy mù tạt, anh vô tình làm cháy xúc
xích.
Đã thuộc từ này

clarify
Làm cho sáng sủa dễ hiểu

To clarify means to make something easier to understand by


explaining it.
Ex: Drew tried to clarify all the functions of Michelle’s new computer.
Drew đã cố gắng làm rõ tất cả chức năng máy tính mới của Michelle.
Đã thuộc từ này

Distress
Nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn

Distress is the feeling of being upset or worried.


Ex: Failing a class caused the student a lot of distress.
Thất bại trong một lớp học gây ra nhiều nỗi đau cho học sinh.
Đã thuộc từ này

dogged
Gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng

When someone’ s actions are dogged, they try hard to continue


something.
Ex: Her dad bought her a new jacket after her dogged requests for one.
Cha cô đã mua cho cô một chiếc áo khoác mới sau khi cô yêu cầu một
chiếc.
Đã thuộc từ này

ensue
Xảy ra sau đó

To ensue means to happen after something.


Ex: After a few minutes of lightening, thunder ensued.
Sau vài phút sét, sấm tiếp diễn
Đã thuộc từ này

gasp
Thở hổn hển

To gasp means to make a noise by quickly breathing in when


surprised.
Ex: John always gasps when watching a scary movie.
John luôn thở hổn hển khi xem phim kinh dị.
Đã thuộc từ này

negotiate
điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp

To negotiate means to try to make an agreement through discussion.


Ex: Mario and Joe took a long time negotiating the contract between
the companies.
Mario và Joe giành nhiều thời gian để đàm phán hợp đồng giữa hai công
ty.
Đã thuộc từ này

Overdose
Sử dụng quá liều

An overdose is an instance of taking or having too much of something.


Ex: John’s skin was burned from an overdose of sunshine.
Làn da của John bị đốt cháy do quá nhiều nắng.
Đã thuộc từ này

Persuasion
Sự làm cho tin, sự thuyết phục

Persuasion is the act of making someone do or believe something.


Ex: The persuasion of his argument convinced the customer to buy the
laptop.
Sự thuyết phục trong lập luận của ông đã khiến cho khách hàng mua
máy.
Đã thuộc từ này

relay
cuộc chạy đua tiếp sức
A relay is a race in which teams of runners or swimmers race against
each other.
Ex: Jerry was the fastest on his team, so he ran the last part of the
relay.
Jerry là người chạy nhanh nhất trong đội, vì vậy anh là người chạy chặng
cuối cuộc đua.
Đã thuộc từ này

reluctance
sự miễn cưỡng

Reluctance is a feeling of not wanting to do something.


Ex: Jesse took out the trash with great reluctance.
Jesse đổ rác với đầy sự lưỡng lự.
Đã thuộc từ này

restate
Trình bày lại, phát biểu lại, nói lại bằng cách khác

To restate something means to say it again or in a different way.


Ex: Mrs. Jones restated the test question to the class.
Cô Jones trình bày lại câu hỏi kiểm tra đến lớp học.
Đã thuộc từ này

sesame
Cây vừng, hạt vừng

Sesame is an herb that is grown for its small seeds and its oil.
Ex: I used the buns with the sesame seeds on them.
Tôi sử dụng bánh với hạt vừng trên chúng.
Đã thuộc từ này

Sip
Uống từng hớp, nhắp, nhấp nháp (rượu)

To sip something means to drink a small amount at a time.


Ex: Liza relaxed on the beach, sip ping fruit juice through a straw.
Liza thư giãn trên bãi biển, nhấp nước ép trái cây qua ống hút.
Đã thuộc từ này

verge
Bờ, ven

The verge is the point at which something is about to happen.


Ex: Joan was on the verge of leaving her house when the phone rang.
Joan đang trên bờ rời khỏi nhà thì điện thoại reo.
Đã thuộc từ này

wary
Thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)

If someone is wary, they are cautious or mistrusting.


Ex: She was wary of going to school because she hadn’t done her
homework.
Cô ấy cảnh giác với việc đi học vì cô đã không làm bài tập về nhà.
Đã thuộc từ này

Waver
Dao động, nao núng, không vững; núng thế

To waver is to be unable to decide between two choices.


Ex: I wavered between eating the apple or the cake for a snack.
Tôi dao động giữa việc ăn táo hoặc bánh cho một bữa ăn nhẹ.
Đã thuộc từ này

ashore
Trên bờ; vào bờ

If something goes ashore, it goes from water to the land.


Ex: After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it
wouldn’t float away.
Sau một ngày dài câu cá, Glen đã kéo tàu của mình lên bờ, vì vậy nó sẽ
không bị trôi đi.
Đã thuộc từ này

contradict
Mâu thuẫn với, trái với

To contradict means to state the opposite of what someone else has.


Ex: Ken was always fighting with his little sister because she kept
contradicting him.
Ken luôn luôn đánh nhau với em gái vì em ấy cứ mẫu thuẫn với anh.
Đã thuộc từ này
counterpart
Người giống hệt người khác; vật giống hệt vật khác

A counterpart is something that is very similar to something else in


what it does.
Ex: Our manager will meet our rival company’s counterpart later today.
Giám đốc của chúng tôi sẽ gặp đối tác của công ty đối thủ sau ngày hôm
nay.
Đã thuộc từ này

devoid
Không có, trống rỗng

When something or someone is devoid of a thing , they are missing it.


Ex: The movie was devoid of any violence, so it was a perfect movie
for the family.
Bộ phim không có bất kỳ bạo lực nào, vì vậy nó là bộ phim hoàn hảo cho
gia đình.
Đã thuộc từ này

diverge
Khác nhau, bất đồng (ý kiến...)

To diverge is to become different or to follow a different direction.


Ex: The road diverged in to two paths that led to our houses.
Con đường phân rẽ vào hai đường dẫn đến nhà chúng ta.
Đã thuộc từ này

elude
Tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...)

To elude means to avoid being caught by something.


Ex: The rabbit eluded the wolf by hiding in a bush.
Con thỏ tránh con sói bằng cách trốn sau bụi cây.
Đã thuộc từ này

embryo
(sinh vật học) phôi

An embryo is a human or animal that is still growing inside its mother.


Ex: Some doctors say that what a mother eats has a big effect on he r
embryo.
Một vài bác sĩ nói rằng những gì người mẹ ăn sẽ có ảnh hưởng lớn đến
phôi của cô.
Đã thuộc từ này

fend
Chống đỡ được, né, tránh, gạt được

To fend off something means to push it away and avoid it.


Ex: Dave spent all night fending off bugs instead of sleeping.
Dave giành cả đêm để chống lại bọ thay vì ngủ.
Đã thuộc từ này

fictitious
Hư cấu, tưởng tượng, không có thực

When something is fictitious, it is made up and not real.


Ex: The author said that the characters in her book were completely
fictitious.
Tác giả nói rằng các nhân vật trong sách đều hoàn toàn là hư cấu.
Đã thuộc từ này

Gazette
Công báo

A gazette is a newspaper.
Ex: Alice wants to write for a gazette when she’s older.
Alice muốn viết công báo khi cô lớn hơn.
Đã thuộc từ này

homogeneous
Đồng nhất, đồng đều, thuần nhất

If something is homogeneous, it is made up of things which are all the


same.
Ex: All of the houses on Victor’s block were boring and homogenous.
Tất cả các ngôi nhà trong khối của Victor đều nhàm chán và đồng nhất.
Đã thuộc từ này

Obstruct
Làm bế tắc, làm nghẽn
To obstruct something means to get in its way.
Ex: The car broke down on the road and obstructed traffic for hours.
Chiếc xe hỏng máy giữa đường và làm nghẽn giao thông hàng giờ đồng
hồ.
Đã thuộc từ này

plunge
Nhúng, thọc, lao

To plunge means to move down into something very quickly.


Ex: The water in the pool was very cold, but the boy plunged in
anyway.
Nước trong hồ rất lạnh, nhưng cậu bé vẫn lao vào.
Đã thuộc từ này

prolong
Kéo dài ra; nối dài ra; gia hạn

To prolong means to make something last for a longer time.


Ex: Sandy walked slowly across the beach, trying to prolong her lunch
break.
Sandy bước từ từ qua bãi biển, cố gắng kéo dài thời gian nghỉ trưa.
Đã thuộc từ này

publicize
Đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến

To publicize is to make something get a lot of attention.


Ex: The company publicized the job positions in the newspaper.
Công ty công khai vị trí công việc trong tờ báo.
Đã thuộc từ này

sparse
Thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra

If something is sparse, there is not very much of it in a big area.


Ex: Rob spent Saturday in his garden, clearing out the sparse weeds.
Rob giành ngày thứ bảy ở vườn, dọn dẹp những đám cỏ thưa thớt.
Đã thuộc từ này

surplus
Số dư, số thừa; số thặng dư

A surplus is an extra amount of something.


Ex: The store sold their surplus items on sale.
Các cửa hàng bán các mặt hàng dư thừa khuyến mãi.
Đã thuộc từ này

theorize
tạo ra các lý thuyết

To theorize means to develop ideas about something.


Ex: They enjoyed theorizing about how things worked.
Họ thích lý luận về cách mọi thứ hoạt động.
Đã thuộc từ này

verify
Thẩm tra, kiểm lại

To verify means to find out if something is true.


Ex: Julian called the movie theater to verify that the movie started at
nine.
Julian gọi cho rạp phim để kiểm lại rằng phim bắt đầu lúc 9 giờ.
Đã thuộc từ này

Vigorous
Sôi nổi, mãnh liệt, mạnh mẽ, hoạt bát, đầy sinh lực

If something or someone is vigorous, they use a lot of energy.


Ex: Henry uses vigorous exercise to keep himself in shape.
Henry sử dụng bài tập mạnh mẽ để giữ cho mình cân đối.
Đã thuộc từ này

altar
Bàn thờ, bệ thờ, án thờ

An altar is a table used in churches.


Ex: The altar ha d many lit candles on it.
Bàn thờ có nhiều nến thắp ở trên đó.
Đã thuộc từ này

arthritis
(y học) chứng viêm khớp
Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.
Ex: Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.
Agatha không thể chơi piano được nữa bởi vì chứng viêm khớp của cô.
Đã thuộc từ này

botany
Thực vật học

Botany is the study of plants.


Ex: Gardens are the best places for botany.
Vườn là nơi tốt nhất cho thực vật học.
Đã thuộc từ này

Credible
Có thể tin được

If something or someone is credible, they can be believed or trusted.


Ex: Dick gave a credible reason for being late and didn’t get in any
trouble.
Dick đã đưa ra một lý do đáng tin cậy về việc đi muộn và không gặp bất
cứ rắc rối nào.
Đã thuộc từ này

deceased
Đã chết, đã mất, đã qua đời

If someone is deceased, they are dead.


Ex: We visited the graves of our deceased grandparents.
Chúng tôi đến viếng mộ của ông bà đã mất.
Đã thuộc từ này

deception
Sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt

Deception is the act of lying or tricking someone.


Ex: The magic looked very real, but it was only deception.
Ma thuật đó trông như thật, nhưng nó chỉ là sự dối trá.
Đã thuộc từ này

decipher
Sự giải mã, sự đọc mật mã, sự giải đoán (chữ khó (xem), chữ cổ...)
To decipher writing is to figure out what it says.
Ex: My teacher complained that she couldn’t decipher my essay.
Giáo viên tôi phàn nàn rằng cô không thể giải mã được bài văn của tôi.
Đã thuộc từ này

dung
Phân thú vật

Dung is solid waste material produced by animals.


Ex: There was cow dung all over the field.
Có phân bò ở khắp cánh đồng.
Đã thuộc từ này

dusk
Bóng tối

Dusk is the time in the evening when it begins to get dark.


Ex: After dusk, Hannah would catch fireflies in the park.
Sau hoàng hôn, Hannah thường bắt đom đóm trong công viên.
Đã thuộc từ này

gratify
Làm hài lòng, làm vừa lòng

To gratify someone means to please them.


Ex: Bonnie was gratified after receiving her gift from her parents.
Bonnie hài lòng sau khi nhận quà từ bố mẹ cô ấy.
Đã thuộc từ này

hone
Mài (dao cạo...) bằng đá mài

To hone something is to improve it and make it very good.


Ex: Lisa honed her chess skills by hours and hours of practice.
Lisa mài dũa kĩ năng đánh cờ của mình trong hàng giờ tập luyện.
Đã thuộc từ này

mash
Nghiền, bóp nát; ngâm, ủ rượu

To mash something is to crush it so that it is soft.


Ex: We mashed the hard potatoes and served them for dinner.
Chúng tôi nghiền khoai tây cứng và dùng chúng cho bữa tối.
Đã thuộc từ này

Ornate
Trang trí công phu, trang sức lộng lẫy

If something is ornate, it is decorated with a lot of fancy things.


Ex: Kim’s prom dress was very expensive since it was so ornate.
Trang phục vũ hội của Kim rất tốn kém vì nó được trang trí công phu.
Đã thuộc từ này

pneumonia
(y học) viêm phổi

Pneumonia is a dangerous illness causing the lungs to fill with liquid .


Ex: Elaine got pneumonia after playing outside in the rain without a
coat.
Elaine bị viêm phổi sau khi chơi ngoài trời mưa mà không có áo khoác.
Đã thuộc từ này

psychic
(thuộc) tâm linh; (thuộc) linh hồn, (thuộc) tinh thần

When someone is psychic, they know what will happen or what people
think.
Ex: I think my grandmother has psychic abilities because she can
predict anything.
Tôi nghĩ bà tôi có khả năng tâm linh vì bà ấy có thể đoán trước bất cứ
điều gì.
Đã thuộc từ này

psychotic
Bị nhiễu tâm, liên quan đến nhiễu tâm

If someone is psychotic, they have a very serious mental illness.


Ex: The psychotic patient believed he saw things that weren’t real.
Bệnh nhân tâm thần tin rằng anh ta thấy những thứ không tồn tại.
Đã thuộc từ này

Scope
Phạm vi, tầm (kiến thức)
The scope of something is how many people or things it relates to.
Ex: Modern history has a wide scope.
Lịch sử hiện đại có phạm vi rất rộng.
Đã thuộc từ này

sinister
Gở, mang điềm xấu

If something or someone is sinister, they are evil.


Ex: Bad guys in most movies have sinister laughs.
Kẻ xấu trong hầu hết các bộ phim đều có nụ cười nham hiểm.
Đã thuộc từ này

Strife
Cuộc tranh chấp; cuộc đấu tranh; cuộc tranh luận

Strife is disagreement or fighting between people or groups.


Ex: There was a lo t o f strife between Jim and Lisa about what TV
show to watch.
Có rất nhiều sự xung đột giữa Jim và Lisa về chương trình truyền hình sẽ
xem.
Đã thuộc từ này

therapeutic
(y học) (thuộc) phép chữa bệnh

If something is therapeutic, it helps to cure a disease or makes you


healthier.
Ex: After a stressful day of working, Phoebe would take a therapeutic
bath.
Sau một ngày làm việc mệt mỏi. Phoebe sẽ tắm một bồn tắm trị liệu.
Đã thuộc từ này

congested
Đông nghịt, chật ních

If something is congested, it is full or blocked.


Ex: Tom didn’t get home until after dark because the road was so
congested.
Tom không về được đến nhà cho đến khi trời tối vì đường đông nghịt
Đã thuộc từ này
courier
Người đưa thư, người đưa tin tức, người thông tin (thường) dùng để đặt
tên báo

A courier is someone who takes and delivers mail or packages.


Ex: Before trains, most couriers used horses to travel.
Trước tàu hỏa, hầu hết những người đưa thư đều dùng ngựa để di chuyển.
Đã thuộc từ này

deform
Làm cho méo mó, làm biến dạng

To deform something means to change it from its correct or original


shape.
Ex: The computer program deformed the building’s picture into an
unreal sight.
Chương trình máy tính làm biến dạng hình ảnh tòa nhà thành hình ảnh
không có thật.
Đã thuộc từ này

etiquette
Phép xã giao

Etiquette is the group of rules about how to be polite.


Ex: When in Asian countries, bowing is a form of etiquette.
Khi ở Châu Á, cúi chào là hình thức xã giao.
Đã thuộc từ này

exclusive
Loại trừ

If something is exclusive, it is expensive and only for rich people.


Ex: The golf course was so exclusive that most people hadn’t even
heard of it.
Sân gôn độc quyền đến nỗi hầu hết mọi người không nghe nói về nó.
Đã thuộc từ này

Freight
Hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở

Freight is a set of items carried on a train, boat, or airplane.


Ex: Trade ships only carried valuable freight like silk and spices.
Tàu thương mại chỉ chở các hàng hóa có giá trị như lụa và gia vị.
Đã thuộc từ này

garment
Áo quần

A garment is a piece of clothing.


Ex: The business man had all of his garments cleaned before the
important meeting.
Người kinh doanh đã làm sạch quần áo trước cuộc họp quan trọng.
Đã thuộc từ này

insomnia
(y học) chứng mất ngủ

Insomnia is a condition in which a person has difficulty sleeping.


Ex: Nate’s insomnia prevented him from getting enough rest.
Chứng mất ngủ của Nate khiến anh không thể nghỉ ngơi đầy đủ.
Đã thuộc từ này

intuitive
Thuộc về trực giác

Intuitive is knowing about something without naturally having support


or proof.
Ex: Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to
school today.
Rhonda có trực giác rằng Shane đã không đến trường hôm nay.
Đã thuộc từ này

liable
Có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận

If something is liable to happen, it is very likely that it will happen.


Ex: During the summer months, hikers in the forest are liable to see
deer and elk.
Trong những tháng mùa hè, người đi bộ có thể nhìn thấy nai và nai sừng
tấm.
Đã thuộc từ này

obsess
Ám ảnh

To obsess about something means to think about it all of the time.


Ex: After watching the Star Wars movies, Ike obsessed about
becoming a Jedi.
Sau khi xem phim Chiến tranh giữa các vì sao, Ike ám ảnh việc trở
thành một Jedi.
Đã thuộc từ này

overboard
Qua mạn tàu; từ trên mạn tàu, thuyền xuống biển

When something is overboard, it is over the side of a boat and in the


water.
Ex: Tom and Gary slipped on the wet floor and fell overboard.
Tom và Gary trượt trên nền ướt và ngã khỏi mạn tàu.
Đã thuộc từ này

premium
Tiền trả thêm, tiền thưởng, tiền lãi

A premium is a payment that is higher than average.


Ex: Tony paid for premium gas because it made his car run the best.
Tony trả tiền cho xăng cao cấp vì nó giúp xe của anh có thể chạy tốt
nhất.
Đã thuộc từ này

privilege
Đặc quyền; đặc lợi (về một tầng lớp, cấp bậc..); đặc quyền đặc lợi

A privilege is a special right given to only a certain person or group of


people.
Ex: Only the best employee had the privilege of parking in that spot.
Chỉ có những người nhân viên giỏi nhất có đặc quyền đỗ xe ở chỗ kia.
Đã thuộc từ này

propel
Đẩy đi, đẩy tới

To propel something means to push or move it somewhere.


Ex: The strong wind propelled the leaf through the air and across the
street.
Cơn gió mạnh đẩy chiếc lá bay qua không trung và qua đường.
Đã thuộc từ này

Socialize
Xã hội hoá, tổ chức theo phương thức xã hội chủ nghĩa

To socialize is to have a good time with people.


Ex: I like to socialize with my classmates after school.
Tôi thích giao lưu với các bạn cùng lớp sau giờ học.
Đã thuộc từ này

suppress
Đàn áp; chặn (một cuộc biểu tình..)

To suppress something means to prevent it from happening.


Ex: She suppressed her urge to scream because she didn’t want to be
noticed.
Tôi thích giao lưu với các bạn cùng lớp sau giờ học.
Đã thuộc từ này

tram
Dưỡng kiểm (vị trí phôi), tàu điện, xe điện

A tram is a vehicle like a streetcar that runs on electricity above


ground.
Ex: I took the tram to Eighth Avenue.
Tôi bắt một chuyến tàu điện đến đại lộ tám.
Đã thuộc từ này

unsettle
Làm đảo lộn, phá rối tình trạng yên tĩnh

To unsettle someone means to make them anxious or worried.


Ex: The dark clouds in the sky unsettled Beth.
Những đám mây đen trên bầu trời làm phiền Beth.
Đã thuộc từ này

warp
làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)

To warp means to become bent into the wrong shape.


Ex: The woman put the clock above the fireplace, and the heat warped
it.
Người phụ nữ đặt chiếc đồng hồ lên phía trên lò sưởi, và hơi nóng làm
cong nó.
Đã thuộc từ này

artery
(giải phẫu) động mạch

An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the
body.
Ex: Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with
ease.
Ăn uống lành mạnh giữ cho các động mạch của bạn sạch sẽ, do đó máu
của bạn sẽ được chảy dễ dàng.
Đã thuộc từ này

deterioration
Sự làm hư hỏng

Deterioration is the act of becoming worse.


Ex: The lack of care led to the deterioration of the house.
Sự thiếu cẩn thận dẫn đến sự xuống cấp của ngôi nhà.
Đã thuộc từ này

elusive
Hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác
(câu trả lời)

If something or someone is elusive, they are hard to find.


Ex: The elusive fish only came out at night.
Những con cá khó nắm bắt chỉ xuất hiện vào ban đêm.
Đã thuộc từ này

forage
Thức ăn cho súc vật, cỏ

To forage means to look around for food.


Ex: Many animals hide food in the fall since little can be foraged in
winter.
Nhiều động vật giấu thức ăn vào mùa thu vì rất ít có thể tìm thấy vào
mùa đông
Đã thuộc từ này

impede
Làm trở ngại, ngăn cản, cản trở

To impede something means to keep it from moving or going forward.


Ex: The barrier impeded our ability to get closer to the building.
Rào cản cản trở khả năng của chúng tôi đến gần tòa nhà hơn.
Đã thuộc từ này

induce
Xui, xui khiến

To induce something means to make it happen.


Ex: Running without good shoes may induce leg pain.
Chạy mà không có giày tốt có thể gây đau chân.
Đã thuộc từ này

inseparable
Không thể tách rời được, không thể chia lìa được

If two things are inseparable, they can’t be separated.


Ex: Denise and Diana have been inseparable since they first met.
Denise và Diana không thể tách rời từ khi họ gặp nhau lần đầu.
Đã thuộc từ này

invalid
không có hiệu lực

If something is invalid, it is not correct.


Ex: The way to w inning debates is to avoid invalid arguments.
Cách để thắng tranh luận là tránh những lý lẽ không hợp lệ.
Đã thuộc từ này

magnify
Làm to ra, phóng to, mở rộng; khuếch đại; phóng đại

To magnify something means to make it look bigger than it really is.


Ex: Astronomers use telescopes to magnify far-away stars.
Các nhà thiên văn học sử dụng kính viễn vọng để phóng đại những ngôi
sao ở xa.
Đã thuộc từ này
mainstream
Xu hướng/xu thế chủ đạo, khuynh hướng chi phối

The mainstream is a group of ideas that are considered normal and


accepted.
Ex: Before punk rock music became part of the mainstream, only a few
people liked it.
Trước khi nhạc punk rock trở thành một phần xu hướng, chỉ có một vài
người thích nó.
Đã thuộc từ này

microbe
Vi trùng, vi khuẩn

A microbe is a very small living thing that often makes people sick.
Ex: The first step in curing a disease is finding the microbe that
causes the disease.
Bước đầu tiên trong việc chữa trị bệnh là tìm ra vi khuẩn gây bệnh.
Đã thuộc từ này

negligible
Không đáng kể

If something is negligible, it is extremely small and not important.


Ex: The amount she owed was negligible. It was less than ten cents.
Số tiền cô ấy nợ không đáng kể. Chỉ ít hơn mười đồng.
Đã thuộc từ này

paralysis
bệnh bại liệt

Paralysis is the loss of the ability to move all or part of your body.
Ex: His paralysis meant that he had to use a wheelchair to get around.
Bệnh bại liệt của anh ấy nghĩa là anh phải dùng xe lăn để đi xung quanh.
Đã thuộc từ này

pest
Loài gây hại, vật phá hoại (sâu bọ, súc vật)

A pest is an animal or insect that hurts plants or food.


Ex: Many farmers put up scarecrows to keep pests off of their corn.
Nhiều người nông dân đưa ra những con bù nhìn để ngăn chặn sâu bọ
khỏi ngô.
Đã thuộc từ này

prevail
thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại

To prevail means to be accepted or very common.


Ex: Unfortunately, injustice still prevails in the country’s court system.
Thật không may, sự bất công vẫn chiếm ưu thế trong hệ thống tòa án
của đất nước.
Đã thuộc từ này

respiration
Sự thở, sự hô hấp; hơi thở

Respiration is the act of breathing.


Ex: Artificial respiration is the best thing to do if someone stops
breathing.
Hô hấp nhân tạo là cách tốt nhất để làm nếu ai đó ngừng thở.
Đã thuộc từ này

rupture
Sự gẫy, sự vỡ, sự đứt (cái gì)

To rupture means to tear or burst open.


Ex: Sarah put too much water into the balloon, and it ruptured.
Sarah đưa quá nhiều nước vào quả bóng, và nó vỡ.
Đã thuộc từ này

savage
Hoang dã, hung dữ; hoang vu, hoang dại

If something or someone is savage, they are very violent or cruel.


Ex: Wild animals are very savage when defending their babies.
Động vật hoang dã rất hung dữ khi bảo vệ con của chúng.
Đã thuộc từ này

Stun
Làm choáng váng, đánh bất tỉnh

To stun someone means to make them unable to speak due to surprise


or shock.
Ex: Tim fell off the swing and was too stunned to cry.
Tim rơi khỏi xích đu và quá choáng váng để khóc.
Đã thuộc từ này

susceptible
Dễ bị; dễ mắc; dễ bị ảnh hưởng; dễ bị tổn thương

If one is susceptible to something like disease, they are easily harmed


by it.
Ex: Not eating enough vegetables makes you more susceptible to
getting sick.
Không ăn đủ rau khiến bạn dễ bị ốm hơn.
Đã thuộc từ này

accumulate
tích luỹ, gom góp lại

To accumulate something is to collect a lot of it over time.


Ex: The m ail accumulated in their mailbox while they were on
vacation.
Các lá thư tích lũy trong hộp thư của họ khi họ đang đi nghỉ.
Đã thuộc từ này

aerial
Ở trên trời, trên không

When something is aerial, it relates to being in the air or flying.


Ex: The aerial photographer took pictures from the air balloon.
Các nhiếp ảnh gia trên không chụp ảnh từ khinh khí cầu.
Đã thuộc từ này

apparatus
(sinh vật học) bộ máy

An apparatus is a device used for a particular purpose.


Ex: The campers had an apparatus that showed them their exact
location.
Các trại sinh đã có một bộ máy cho thấy vị trí chính xác của họ.
Đã thuộc từ này

avalanche
Tuyết lở

An avalanche is a large amount of snow, ice, and rock falling off a


mountain.
Ex: The avalanche destroyed the mountain village.
Tuyết lở phá hủy ngôi làng miền núi.
Đã thuộc từ này

consistency
Tính kiên định, tính trước sau như một

Consistency is the state of always behaving in the same way.


Ex: Her consistency in archery meant that our team had a chance to
win.
Sự kiên định của cô ấy trong bắn cung nghĩa là đội chúng ta có cơ hội
chiến thắng.
Đã thuộc từ này

convection
(vật lý) sự đối lưu

Convection is the flow of hot air through gas or liquid.


Ex: The weather changed because of convection in the atmosphere.
Thời tiết thay đổi bởi vì sự đối lưu trong không khí.
Đã thuộc từ này

discharge
Tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra

To discharge someone is to allow them to leave from a place, usually a


hospital.
Ex: I was discharged from the hospital after three days.
Tôi được ra viện sau ba ngày.
Đã thuộc từ này

intact
Không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn

When something is intact, it is complete and not damaged.


Ex: Despite being over ten years old, my father’s model ship is s till
intact.
Mặc dù đã hơn mười năm tuổi, mô hình tàu của bố tôi vẫn còn nguyên
vẹn
Đã thuộc từ này

mortal
tử vong

When a person is mortal, they cannot live forever.


Ex: All people are mortal.
Tất cả mọi người đều tử vong.
Đã thuộc từ này

omen
Báo hiệu, chỉ điểm, là điểm

An omen is a sign of what will happen in the future.


Ex: He thought that seeing a black cat in the street was an omen of
bad luck
Anh ấy nghĩ rằng nhìn thấy một con mèo đen là báo hiệu cho điều xấu.
Đã thuộc từ này

overcast
Làm u ám, phủ mây (bầu trời)

When the sky is overcast, it is full of clouds and is not sunny.


Ex: The sky was overcast in the morning, but by noon it was bright
again.
Bầu trời u ám vào buổi sáng, nhưng trưa nay trời đã sáng trở lại.
Đã thuộc từ này

poignant
Sầu thảm, đắng cay, chua xót; sâu sắc, thấm thía

When something is poignant, it causes a very strong feeling of


sadness.
Ex: The girls cried at the end of the poignant movie.
Các cô gái khóc khi kết thúc bộ phim cảm động.
Đã thuộc từ này

ranger
Người hay đi lang thang
A ranger is a person who protects the forest or parks.
Ex: Peter wanted to be a ranger because he liked spending time
outside.
Peter muốn trở thành một kiểm lâm vì anh thích dành thời gian ở ngoài.
Đã thuộc từ này

rubble
Gạch vụn, gạch vỡ, đá vụn, đá vỡ (của nhà cũ đổ nát)

Rubble is piles of broken stone and wood created after a building is


destroyed.
Ex: There was rubble all over the city after the earthquake.
Có những gạch vụn khắp thành phố sau trận động đất.
Đã thuộc từ này

seclude
Tách biệt

To seclude someone means to keep them away from other people.


Ex: She was secluded on an island for over a year.
Cô ấy bị tách biệt trên đảo hơn 1 năm trời.
Đã thuộc từ này

sideways
Ngang, tới một bên, hướng tới một bên, từ một bên; sang bên

If something moves sideways, then it moves to or from the side.


Ex: Jim turned sideways in order to slow down and stop his
snowboard.
Jim quay sang một bên để giảm tốc độ và dừng ván trượt của mình.
Đã thuộc từ này

Sob
Nức nở (nhất là khi khóc)

To sob is to cry loudly.


Ex: I sobbed when my youngest daughter got married.
Tôi khóc nức nở khi em gái út lấy chồng.
Đã thuộc từ này

sober
Điềm tĩnh, điềm đạm

When something or someone is sober, they are serious and calm.


Ex: After the funeral, everybody felt very sober.
Sau lễ tang, mọi người cảm thấy tỉnh táo.
Đã thuộc từ này

speck
đốm, vệt

A speck is a very small mark or amount.


Ex: A speck of blood appeared where the mosquito b it him.
Một vệt máu xuất hiện nơi con muỗi cắn anh.
Đã thuộc từ này

upbringing
Sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)`

An upbringing is the way that someone is taught to behave by their


parents.
Ex: He had a strict upbringing and was never allowed to watch
television.
Anh ấy được giáo dục nghiêm khắc và không bao giờ được cho phép
xem ti vi.
Đã thuộc từ này

advocate
Chủ trương; tán thành, ủng hộ

To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public.


Ex: The group advocated increased spending on education and
schools.
Nhóm ủng hộ tăng chỉ tiêu cho giáo dục và trường học.
Đã thuộc từ này

authorize
Cho quyền, uỷ quyền, cho phép

To authorize something means to give permission for it.


Ex: The mayor authorized the construction o f a new statue in the
park.
Thị trưởng ủy quyền xây dựng một bức tượng mới trong công viên.
Đã thuộc từ này

Civilian
Người thường, thường dân

A civilian is someone who is not in the military.


Ex: It was Todd’s job to keep civilians from entering the arm y facility.
Đó là công việc của Todd để giữ người dân tránh khỏi việc bước vào cơ
sở quân đội.
Đã thuộc từ này

commodity
Hàng hoá; loại hàng, mặt hàng

A commodity is something that can be bought or sold.


Ex: Fran’s uncle made most of his money trading commodities.
Chú của Fran đã thực hiện hầu hết các mặt hàng giao dịch tiền của
mình.
Đã thuộc từ này

conquest
Sự xâm chiếm, sự chinh phục

A conquest is an event by which one country takes over another


country.
Ex: After the conquest, the people of the small city had no freedom.
Sau sự xâm chiếm, người dân trong thành phố nhỏ không còn sự tự do.
Đã thuộc từ này

disclose
Vạch trần, phơi bày

To disclose something means to tell it to someone else.


Ex: John came home late, so he h ad to disclose his activities to his
wife.
John về nhà muộn, nên anh phải thú thật những hoạt động với vợ mình.
Đã thuộc từ này

dynamics
Động lực học

The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each
other.
Ex: A good psychologist needs to know a lot about the dynamics of
brain disorders.
Một nhà tâm lý học giỏi cần biết nhiều về động lực của rối loạn não.
Đã thuộc từ này

enroll
ghi tên

To enroll in something is to put one’ s name on a list as a member o f a


group.
Ex: The students had to en roll in the class one semester in advance.
Các học sinh phải ghi tên vào lớp học một học kì trước.
Đã thuộc từ này

envious
Thèm muốn, ghen tị, đố kỵ

When someone is envious, they want something that another person


has.
Ex: They were envious of their neighbor’s front yard.
Họ them muốn cái sân trước của nhà hàng xóm.
Đã thuộc từ này

euphoria
Trạng thái phởn phơ

Euphoria is a feeling of extreme happiness.


Ex: The athlete felt euphoria after he won the important game.
Vận động viên cảm thấy hung phấn sau khi chiến thắng trò chơi quan
trọng.
Đã thuộc từ này

festive
Ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn

When something is festive, it is happy and related to a party or


celebration.
Ex: Dean’s favorite part of Christmas is the festive clothing that people
wear.
Phần yêu thích của Lễ Giáng Sinh của Dean là trang phục lễ hội mà mọi
người mặc.
Đã thuộc từ này

jolly
Vui vẻ, vui tươi, vui nhộn

When someone is jolly, they are cheerful and happy.


Ex: My grandmother’s jolly attitude always made me smile.
Thái độ vui tươi của bà tôi luôn khiến tôi cười.
Đã thuộc từ này

lentil
(thực vật học) đậu lăng

Lentils are very small beans that people cook and eat.
Ex: Danni made her special soup with lentils when her husband was
sick.
Danni làm món súp đặc biệt với đậu lăng khi chồng cô ốm.
Đã thuộc từ này

marshal
Sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự

To marshal a group means to assemble them in order.


Ex: The students were marshaled outside and put into groups.
Các học sinh được sắp xếp bên ngoài và đưa vào nhóm.
Đã thuộc từ này

morale
(quân sự) tinh thần, chí khí, nhuệ khí

Morale is the amount of hope that people have during a difficult


situation.
Ex: To improve our family’s morale, mom suggested going on a picnic.
Dể cải thiện tinh thần của gia đình tôi, mẹ gợi ý đi dã ngoại.
Đã thuộc từ này

prophecy
Sự tiên tri, sự dự báo, tài đoán trước

A prophecy is a prediction about what will happen in the future.


Ex: Some people believe that prophecies are actually true.
Một vài người tin rằng sự tiên tri hoàn toàn đúng.
Đã thuộc từ này

sage
(thực vật học) cây xô thơm (dùng để tăng hương vị thức ăn)

A sage is someone who is very wise.


Ex: Hal always visited the local sage for help with love.
Hal luôn đến thăm nhà hiền triết ở địa phương để tìm giúp đỡ với tình
yêu.
Đã thuộc từ này

senate
ủy ban của Thượng viện

A senate is a part of the government in some countries.


Ex: Everybody liked Caroline and chose her to speak for them in the
senate.
Mọi người đều thích Caroline và chọn cô ấy để nói chuyện tại thượng
viện.
Đã thuộc từ này

sentiment
Tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm

A sentiment is an opinion based on your feelings.


Ex: Tess told everyone at the table her sentiments about eating meat.
Tess nói với mọi người trong bàn về tình cảm của cô về việc ăn thịt.
Đã thuộc từ này

unrest
Sự băn khoăn, sự lo âu, sự bồn chồn, sự không hài lòng, tình trạng không
yên, tình trạng náo động

Unrest is a state of anger about something among the people in a


place.
Ex: High taxes caused much of the unrest that led to the Revolutionary
War.
Thuế cao gây ra nhiều bất ổn dẫn đến chiến tranh cách mạng.
Đã thuộc từ này

adorn
Tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
Ex: Small glass beads adorned the vase.
Hạt thủy tinh nhỏ tô điểm cho chiếc bình.
Đã thuộc từ này

bliss
Hạnh phúc; niềm vui sướng nhất

Bliss is a state of complete happiness.


Ex: Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of bliss.
Mỗi lần anh gặp bạn gái, anh cảm thấy hạnh phúc.
Đã thuộc từ này

butler
Quản gia

A butler is the most important male servant in a wealthy house.


Ex: Whenever he needed something, he rang a bell, and the butler
appeared.
Bất cứ khi nào anh ấy cần điều gì, anh rung chuông, và quản gia xuất
hiện.
Đã thuộc từ này

cramp
(y học) chứng chuột rút, chứng vọp bẻ

A cramp is a strong pain caused by a muscle after a lot of physical


use.
Ex: After the marathon, Jenny got a terrible cramp in her calf muscle.
Sau cuộc thi ma-ra-tông, Jenny bị chuột rút khủng khiếp ở bắp chân.
Đã thuộc từ này

dilapidated
Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc); xác xơ (quần
áo...)

When a building is dilapidated, it is old and in bad condition.


Ex: Paint peeled off of the old dilapidated apartment building.
Sơn bóc ra khỏi tòa nhà chung cư cũ nát.
Đã thuộc từ này
evoke
Gọi lên (hồn...), gợi lên (ký ức, tình cảm...)

To evoke a memory or emotion means to make it occur.


Ex: The picture evoked memories of when grandmother was a girl.
Bức tranh gợi lên ký ức khi bà còn là một cô gái.
Đã thuộc từ này

farewell
Buổi liên hoan chia tay

A farewell is an instance of saying goodbye or a way to say it.


Ex: She got on the plane after we said our farewells.
Cô ấy lên máy bay sau khi chúng tôi nói lời tạm biệt.
Đã thuộc từ này

faucet
vòi (ở thùng rượu...)

A faucet is a device that controls the flow of a liquid or gas.


Ex: Turn off the faucet when you are done brushing your teeth.
Tắt vòi nước khi bạn đánh răng xong.
Đã thuộc từ này

filth
Rác rưởi, rác bẩn

Filth is a large amount of dirt or dirty things that disgust you.


Ex: There was tons of filth and trash on the shore of the river.
Có hàng đống rác rưởi trên bờ sông.
Đã thuộc từ này

flaw
Vết nhơ, thói xấu

A flaw is a mistake in something that causes it to be less effective or


correct.
Ex: We discovered a major flaw in the metal chain.
Chúng tôi phát hiện ra một lỗ hổng lớn trong chuỗi kim loại.
Đã thuộc từ này

grin
Nhe răng ra cười, cười toe toét

To grin means to smile broadly.


Ex: That joke makes me grin every time I hear it.
Chuyện đùa đó khiến tôi cười toe toét mỗi khi tôi nghe nó.
Đã thuộc từ này

housekeeping
Công việc quản gia

Housekeeping is the maintenance of a house or an establishment like


a hotel.
Ex: Housekeeping is not much fun, but it has to be done.
Công việc quản gia không nhiều sự thú vị, nhưng nó phải được làm.
Đã thuộc từ này

mound
Gò; đống; đồi; núi nhỏ

A mound of something is a large pile of it.


Ex: There was a mound of clothes on the messy teenager’s floor.
Có một đống đồ trên sàn của cậu thanh niên bừa bộn.
Đã thuộc từ này

numb
Tê liệt; chết lặng đi

When a body part is numb, it does not have any feeling.


Ex: After holding my hand under the icy water, my fingers went numb.
Sau khi giữ tay tôi dưới làn nước băng giá, những ngón tay của tôi đơ
cứng.
Đã thuộc từ này

reckless
Thiếu thận trọng, hấp tấp, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo

When people are reckless, they act in an unsafe way.


Ex: The reckless driver posed a threat to everyone else on the road.
Tài xế thiếu thận trọng gây ra mối đe dọa cho những người khác trên
đường.
Đã thuộc từ này
Slate
Đá phiến, đá acđoa

Slate is a dark grey rock that can easily be split into layers.
Ex: The roof of the church was made of slate.
Mái của nhà thờ được làm bằng đá phiến.
Đã thuộc từ này

Stool
Ghế đẩu

A stool is a seat with legs but no support for a person’s arms and back.
Ex: I don’t find stools very comfortable to sit on.
Tôi không tìm thấy ghế thoải mái để ngồi lên.
Đã thuộc từ này

testament
Di chúc, chúc thư

A testament to something shows that it exists or is true.


Ex: The beautiful performance was a testament to the singer’s natural
talents.
Màn trình diễn đẹp là minh chứng cho tài năng thiên bẩm của ca sĩ.
Đã thuộc từ này

timber
Gỗ xây dựng, gỗ kiến trúc, gỗ làm mộc

Timber is wood that is used for building houses and making furniture.
Ex: Trees in this area are grown specifically to be used for timber.
Cây trong khu vực này được trồng đặc biệt để sử dụng cho gỗ.
Đã thuộc từ này

valve
van (thiết bị (cơ khí) điều khiển dòng chảy của không khí, chất lỏng hoặc
khí theo một chiều mà thôi)

A valve is a device attached to a pipe that controls the flow of liquid or


air.
Ex: The mechanic removed the dirt to clear the engine valve.
Các thợ máy đã loại bỏ bụi bẩn để xóa van động cơ.
Đã thuộc từ này
certify
Chứng nhận, nhận thực, chứng thực; cấp giấy chứng nhận

To certify something means to confirm that its results are true.


Ex: The photograph on her passport certified that she was indeed
Jolene Sawyer.
Hình ảnh trên hộ chiếu của cô ấy chứng nhận cho việc cô ấy thực sự là
Jolene Sawyer.
Đã thuộc từ này

collaborate
Cộng tác

To collaborate means to work together on something.


Ex: When they collaborated, they managed to finish their chores early.
Khi họ cộng tác, họ xoay sở để kết thúc công việc sớm.
Đã thuộc từ này

compile
Biên soạn, sưu tập tài liệu

To compile things means to collect a variety of them into a group.


Ex: She compile d a list of people who she wanted to attend her birth
day party.
Cô ấy biên soạn danh sách những người mà cô muốn họ tham dự bữa
tiệc sinh nhật của mình.
Đã thuộc từ này

counteract
Chống lại, kháng cự lại

To counteract something means to act against it in order to reduce or


stop it.
Ex: Medicine is supposed to counteract illnesses.
Thuốc được cho là để chống lại bệnh tật.
Đã thuộc từ này

Curb
Kiềm chế, nén lại; hạn chế

To curb something means to prevent it from happening or increasing.


Ex: She curbed her anger by listening to a relaxing song.
Cô ấy kiềm chế cơn giận dữ bằng cách nghe một bản nhạc thư giãn.
Đã thuộc từ này

diagnose
(y học) chẩn đoán

To diagnose someone means to identify the medical condition they


have.
Ex: Several of the children were diagnosed with the flu.
Một vài đứa trẻ được chẩn đoán với bệnh cúm.
Đã thuộc từ này

enact
Ban hành (đạo luật)

To enact something means to make it into a law.


Ex: The council enacted a law that would only allow buses to drive
downtown.
Hội đồng ban hành một đạo luật rằng chỉ cho phép xe buýt đi vào trung
tâm thị trấn.
Đã thuộc từ này

federation
Sự thành lập liên đoàn; liên đoàn

A federation is a group of states or businesses working for a common


cause.
Ex: The United Nations is a federation designed to prevent war,
disease, and famine.
Liên Hợp Quốc là một liên đoàn được thiết kế để ngăn chặn chiến tranh,
bệnh tật và nạn đói.
Đã thuộc từ này

gross
Thô và béo ngậy (thức ăn)

If something is gross, then it is disgusting.


Ex: The food was so gross that the dog couldn’t eat it without feeling
sick.
Thức ăn quá tởm nên chó không thể ăn mà không cảm thấy bệnh.
Đã thuộc từ này
humane
Nhân đạo, nhân đức

If something is humane, then it is good and kind.


Ex: Helping build homes for poor people is very humane.
Giúp đỡ xây nhà cho người nghèo là rất nhân đạo.
Đã thuộc từ này

intolerable
không thể chịu đựng được

If something is intolerable, then it is so bad that people cannot bear it.


Ex: The weather was so intolerable that I had to put on my warmest
clothes.
Thời tiết không thể chịu đựng được đến nỗi tôi phải mặc quần áo ấm
nhất.
Đã thuộc từ này

needy
nghèo khổ, nghèo khó, thiếu thốn

If someone is needy, they are very poor.


Ex: After he lost his job, he became very needy.
Sau khi anh ấy mất việc, anh trở nên rất nghèo khổ.
Đã thuộc từ này

onset
Sự bắt đầu mạnh mẽ

The onset of something unpleasant is the beginning of it.


Ex: At the onset of the battle, the enemy wasn’t prepared for such a
large attack.
Khi bắt đầu trận chiến, quân địch đã không chuẩn bị cho một cuộc tấn
công lớn như vậy.
Đã thuộc từ này

pledge
hứa làm gì

To pledge means to make a promise to do something.


Ex: Her mother pledged that she would fin d her daughter’s lost kitten.
Mẹ cô ấy hứa sẽ tìm ra con mèo thất lạc của con gái.
Đã thuộc từ này

prohibit
không cho phép, cấm

To prohibit something means to not allow it.


Ex: She prohibited the students from speaking until their work was
done.
Cô ấy cấm các sinh viên nói chuyện cho đến khi họ làm xong công việc.
Đã thuộc từ này

rash
chứng phát ban; chỗ phát ban, da nổi mụn

A rash is an infected area of the skin with redness, bumps, itching, or


dryness.
Ex: The new perfume left a horrible rash on my skin.
Nước hoa mới để lại một phát ban khủng khiếp trên da tôi.
Đã thuộc từ này

render
Trả, trả lại, hoàn lại; đáp lại

To render something means to make it become something else.


Ex: His report was rendered unimportant by the release of new
information.
Báo cáo của ông đã đưa ra không quan trọng bằng việc tiết lộ thông tin
mới.
Đã thuộc từ này

Smallpox
bệnh đậu mùa

Smallpox is a disease that causes tiny bumps on the skin and high
fevers.
Ex: When she saw the tiny bumps, she thought her son might have
smallpox.
Khi nhìn thấy những vết sưng nhỏ, cô nghĩ con trai mình có thể bị bệnh
đậu mùa.
Đã thuộc từ này
transmit
truyền tải

To transmit something means to pass it from one person or place to


another.
Ex: The radio tower transmits a signal to all the radios in a 20-
kilometer radius.
Tháp radio truyền tín hiệu đến tất cả bộ đàm trong bán kính 20 ki-lô-
mét.
Đã thuộc từ này

Vow
hứa, thề

To vow means to make a promise to do something.


Ex: Before they are allowed to work, all senators must vow to never
accept bribes.
Trước khi họ được cho phép làm việc, tất cả các thượng nghị sĩ phải thề
sẽ không bao giờ nhận hối lộ.
Đã thuộc từ này

camouflage
che giấu

Camouflage is something used to hide people and things.


Ex: The green and brown camouflage was best used fo r hiding in
forests and jungles.
Sự ngụy trang xanh và nâu được dùng để ngụy trang trong rừng rậm.
Đã thuộc từ này

contemplate
Ngắm, thưởng ngoạn, dự tính

To contemplate something means to think about it.


Ex: Mark took a moment to contemplate the math problem before
solving it.
Mark đã dành một chút thời gian để suy ngẫm về đề toán trước khi giải
nó.
Đã thuộc từ này

contend
Chiến đấu, đấu tranh

To contend with something means to struggle to overcome it.


Ex: Stacy had to contend with a learning disability throughout high
school.
Stacy phải chiến đấu với khuyết tật học tập trong suốt thời phổ thông.
Đã thuộc từ này

Cot
Giừơng cũi của trẻ con

A cot is a small portable bed.


Ex: At the camp, the boys ’ cabin was lined with cots.
Tại trại, cabin của cậu bé được lót bằng cũi.
Đã thuộc từ này

enlist
Thu nhận vào quân đội

To enlist means to join the military.


Ex: In their final year at school, the students were asked to enlist in
the military.
Trong năm cuối cùng ở trường, các học sinh được yêu cầu nhập ngũ.
Đã thuộc từ này

frontier
Biên giới

A frontier is a border between two regions or countries.


Ex: A fence was built along the frontier where the river curved.
Một hàng rào được xây dựng dọc biên giới nơi dòng sông cong.
Đã thuộc từ này

handbook
Sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam

A handbook is an item that gives specific information or instructions.


Ex: If you look at the handbook, it will tell you which wires to connect
to the TV.
Nếu bản nhìn vào sổ tay hướng dẫn, nó sẽ nói cho bạn dây nào kết nối
với ti vi.
Đã thuộc từ này
hesitant
do dự

If someone is hesitant, then they are not sure or slow in acting or


speaking.
Ex: Though he knew the answer, he was hesitant to say it because he
might be wrong.
Mặc dù anh ấy biết đáp án, anh do dự trả lời vì nghĩ rằng anh có thể sai.
Đã thuộc từ này

lush
Tươi tốt, sum suê

If something is lush, then it is full of a variety of large, healthy plants.


Ex: The lush jungle was filled with plants, trees, and vines.
Khu rừng rậm rạp đầy rẫy cây cối và dây leo.
Đã thuộc từ này

marrow
Tuỷ

Marrow is the soft substance in the center of bones.


Ex: Dissolved marrow is a common ingredient in soups.
Tủy hòa tan là một thành phần phổ biến trong súp.
Đã thuộc từ này

outfit
Đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề

An outfit is a set of clothes worn together, often for a certain job or


event.
Ex: Kelly’s new outfit made her look so glamourous.
Trang phục mới của Kelly khiến cô trông thật hào nhoáng.
Đã thuộc từ này

paw
móng

paw is an animal’s foo t that has claws or soft bottoms.


Ex: The kitten cleaned its paws with its tongue.
Chú mèo con làm sạch móng bằng lưỡi.
Đã thuộc từ này

quiver
Rung, run

To quiver means to tremble or shake.


Ex: The flame on the candle quivered whenever someone opened or
closed a door.
Ngọn lửa trên ngọn nến run rẩy mỗi khi có ai mở hoặc đóng cửa.
Đã thuộc từ này

splendid
Nguy nga lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng

If something or someone is splendid, then they are very good.


Ex: From his head down to his shoes, his clothes looked splendid.
Từ đầu xuống giày, quần áo của anh ta trông thật lộng lẫy.
Đã thuộc từ này

stray
Lạc, mất

To stray means to go in a wrong direction and often become lost.


Ex: He found himself lost because he had strayed from the tour group.
Từ đầu xuống giày, quần áo của anh ta trông thật lộng lẫy.
Đã thuộc từ này

substantial
Quan trọng, có giá trị, đáng kể

If something is substantial, then it is of great importance, size, or


value.
Ex: The bank said that he owed it a substantial amount of money.
Ngân hàng nói rằng anh nợ họ một khoản tiền đáng kể.
Đã thuộc từ này

torch
Đuốc; ngọn đuốc

A torch is a stick with one end on fire that can be carried in order to
give light.
Ex: He grabbed a piece of wood and stuck it in the fire in order to
make a torch.
Anh ta chộp lấy một mảnh gỗ và dắt nó vào lửa để tạo đuốc.
Đã thuộc từ này

tract
Dải đất rộng, vùng đất rộng

A tract is a large area of land.


Ex: On the other side of the mountains was a long tract of forest.
Phía bên kia dãy núi là một dải rừng dài.
Đã thuộc từ này

vigil
Sự thức (nhất là ban đêm, để trông coi hoặc để cầu nguyện)

A vigil is a period of watchful attention at night for a specific purpose.


Ex: He had a vigil in front of the tomb for three days.
Ông đã có một buổi cầu nguyện trước ngôi mộ ba ngày.
Đã thuộc từ này

weary
mệt lử, kiệt sức

If someone is weary, then they are tired.


Ex: Jane was weary after a long day of work.
Jane mệt lử sau một ngày dài làm việc.
Đã thuộc từ này

adhere
tuân theo (luật)

To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is


right.
Ex: If the new employees wish to succeed, they must adhere to the
boss’s rules.
Nếu những người nhân viên mới muốn thành công, họ phải tuân theo luật
của ông chủ.
Đã thuộc từ này

administer
Trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
To administer means to take responsibility for organizing something.
Ex: The teacher’s assistant will administer the test.
Trợ lý của giáo viên sẽ trông nom bài kiểm tra.
Đã thuộc từ này

Compassionate
Thương hại, thương xót, động lòng thương, động lòng trắc ẩn

When people are compassionate, they feel pity and sympathy for
others.
Ex: The compassionate nurse tried to make the sick man feel
comfortable.
Cô y tá từ bi đã cố gắng làm cho người bệnh thoải mái.
Đã thuộc từ này

Contaminate
Gây ô nhiễm

To contaminate something means to put dirty or harmful chemicals


into it.
Ex: The lake was contaminated when pollutants entered into the
water.
Hồ bị ô nhiễm khi các chất thải được thả vào nước.
Đã thuộc từ này

deficiency
sự thiếu hụt

A deficiency is a lack of something, especially something that is


needed.
Ex: Your snack has a deficiency of any real nutrients.
Bữa ăn nhẹ của bạn thiếu hụt những chất dinh dưỡng thực sự.
Đã thuộc từ này

epidemic
dịch bênh

An epidemic is an outbreak of a disease that spreads quickly.


Ex: It was difficult to stop the flu epidemic.
Thật khó khăn để dừng được dịch bệnh cảm cúm.
Đã thuộc từ này
hazard
Mối nguy

A hazard is something that could be dangerous to a person’s health or


safety.
Ex: Smoking cigarettes poses many health hazards.
Hút thuốc lá đặt ra nhiều mối nguy hại cho sức khỏe.
Đã thuộc từ này

imperative
quan trọng, cần thiết, thiết yếu

When something is imperative, it is extremely important and must be


done.
Ex: It was imperative for him to find a job.
Thật quan trọng cho anh ấy để tìm một công việc.
Đã thuộc từ này

intestines
(giải phẫu) ruột

Intestines are tubes through which food passes after it leaves the
stomach.
Ex: Whatever you eat goes in to your intestines.
Bất cứ thứ gì bạn ăn đều đi vào ruột của bạn.
Đã thuộc từ này

manifest
Biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ, chứng minh

To manifest means to make something visible or obvious.


Ex: The holiday season manifested joy in the children.children. <
Đã thuộc từ này

metabolic
(sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi chất; (thuộc) sự chuyển hoá

When something is metabolic, it relates to a person’s or animal’ s


metabolism.
Ex: People who have a low metabolic rate will gain weight.
Những người có tỷ lệ trao đổi chất thấp sẽ tăng cân.
Đã thuộc từ này

overcrowded
Chật ních, đông nghịt

When a place is overcrowded, it has too many people or things in it.


Ex: The lobby was overcrowded with people.
Sảnh đã quá đông người.
Đã thuộc từ này

paramount
Tối cao (có tầm quan trọng, ý nghĩa lớn nhất)

When something is paramount, it is more important than anything else.


Ex: The safety of passengers must be paramount when designing a
car.
Sự quan trọng của hành khách phải là tối quan trọng khi thiết kế một
chiếc xe hơi.
Đã thuộc từ này

practitioner
Người đanh hành nghề

A practitioner is a doctor.
Ex: She made an appointment with the practitioner to treat her cough.
Cô đã hẹn với bác sĩ để điều trị bệnh ho.
Đã thuộc từ này

provision
Sự cung cấp, sự đem cho, sự cho mượn; đồ cung cấp, đồ đem cho, đồ
cho mượn ư

The provision of something is the act of giving it to people in need or


want.
Ex: That department is responsible for the provision of emergency
supplies.
Bộ phận đó chịu trách nhiệm cung cấp vật tư khẩn cấp.
Đã thuộc từ này

replenish
Lại làm đầy
To replenish something means to make it full or complete again.
Ex: We planted nearly one hundred seeds to replenish the garden after
the fire.
Chúng tôi đã trồng gần một tram hạt giống để bổ sung cho khu vườn sau
vụ cháy.
Đã thuộc từ này

sterile
Cằn cỗi, khô cằn; không thể sản xuất mùa màng (đất)

When something is sterile, it is completely clean and free from germs.


Ex: The hospital room looked quite sterile .
Phòng bệnh trông khá vô trùng.
Đã thuộc từ này

upgrade
nâng cấp

To upgrade something means to improve it or make it more efficient.


Ex: He upgraded to a real fancy car.
Anh nâng cấp lên một chiếc xe lạ mắt thực sự.
Đã thuộc từ này

viable
Có thể làm được

When something is viable, it is capable of doing what it is intended to


do.
Ex: Her method of solving the math problem seemed viable.
Phương pháp giải bài toán của cô có vẻ khả thi.
Đã thuộc từ này

voluntary
Tự ý, tự nguyện, tự giác

When something is voluntary, it is done by choice but is not required.


Ex: Many people attended the voluntary boat safety class.
Nhiều người tham gia lớp bảo vệ tàu bè tự nguyện.
Đã thuộc từ này

amid
Giữa, ở giữa

If something is amid something else, then it is in the middle of it.


Ex: The bee was busily flying amid the flowers in the garden.
Con ong đang bận rộn bay giữa những bông hoa trong vườn.
Đã thuộc từ này

backstage
Ở sau sân khấu, ở hậu trường

If something happens backstage, it occurs behind a theater’ s stage.


Ex: After the show, the director went backstage and thanked the
actors.
Sau buổi diễn, đạo diễn đã vào hậu trường và cảm ơn các diễn viên.
Đã thuộc từ này

billionaire
tỷ phú

A billionaire is someone who has at least one billion dollars.


Ex: The sale of his inventions made the inventor a billionaire.
Việc bán các phát minh của ông đã khiến nhà phát minh trở thành tỷ
phú.
Đã thuộc từ này

brute
Súc vật, thú vật

A brute is someone who behaves or looks like a violent animal.


Ex: My older brother can act like a brute when he doesn’t get his way.
Anh trai tôi có thể hành động như thú vật khi anh ấy không đi được.
Đã thuộc từ này

clumsy
Vụng, vụng về, lóng ngóng

If someone is clumsy, then they are awkward in handling things.


Ex: The businessman was clumsy and dropped his work files.
Doanh nhân vụng về và đánh rơi hồ sơ công việc.
Đã thuộc từ này

collide
Va nhau, đụng nhau

To collide with something means to hit into it while moving.


Ex: The two cars collided with each other because their drivers were
not careful.
Hai chiếc xe va chạm vào nhau vì tài xế của họ không cẩn thận.
Đã thuộc từ này

Culprit
Kẻ có tội; thủ phạm

A culprit is someone who did a crime or other bad deed.


Ex: The police were still searching for the culprit from the robbery.
Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm thủ phạm của vụ cướp.
Đã thuộc từ này

evacuate
Sơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...)

To evacuate means to leave a place of danger to a place of safety.


Ex: During the flood, many families were evacuated to higher ground.
Trong trận lụt, nhiều gia đình đã được sơ tán đến nơi cao hơn.
Đã thuộc từ này

flammable
dễ bắt lửa

If something is flammable, then it is able to catch on fire.


Ex: Be careful with that blanket near the candle. It is extremely
flammable.
Hãy cẩn thận với cái chăn ở gần cây nến. Nó rất dễ bắt lửa.
Đã thuộc từ này

mob
Đám đông

A mob is a large crowd of people that often wants to cause violence.


Ex: The copier was destroyed by a mob of angry workers.
Máy photocopy đã bị phá hủy bởi một đám công nhân tức giận.
Đã thuộc từ này

premature
Sớm (xảy ra trước thời gian mong đợi)

If something is premature, then it is done too early or before the


proper time.
Ex: Mark ’s celebration was premature because the ball hadn’t fallen in
the hole.
Sự ăn mừng của Mark là quá sớm vì bóng đã rơi vào lỗ.
Đã thuộc từ này

resent
Bực tức, phẫn nộ, không bằng lòng, bực bội

To resent something means to have bad feelings about it.


Ex: She resented the fact that she had never been able to play an
instrument.
Cô bực bội vì thực tế là cô chưa bao giờ có thể chơi nhạc cụ.
Đã thuộc từ này

Satire
Sự trào phúng, sự châm biếm; lời châm biếm, lời trào phúng

A satire is a work of art that uses humor and irony to make fun of
something.
Ex: This book is a satire of what life was like in the army
Cuốn sách này là châm biếm về cuộc sống trong quân đội. .
Đã thuộc từ này

scrutiny
Sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ

Scrutiny is the careful examination of something.


Ex: A scientist should always practice scrutiny with their work.
Một nhà khoa học nên luôn xem xét kỹ lưỡng công việc của họ.
Đã thuộc từ này

segregate
tách riêng, riêng biệt

To segregate something means to place it in a group apart from other


things.
Ex: In gym class, the children were segregated in to two groups: boys
and girls.
Trong giờ thể hình, bọn trẻ được chia thành 2 đội: nam và nữ.
Đã thuộc từ này

subject
Chinh phục, khuất phục (một nước, một người...)

To subject someone to something means to force them to do or


experience it.
Ex: The officers subjected everyone to a careful search before they
left the plane.
Các sĩ quan đã bắt mọi người lục soát cẩn thận trước khi rời máy bay.
Đã thuộc từ này

testify
Chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực

To testify means to give evidence as a witness.


Ex: The judge listened while the victim testified about the robbery.
Thẩm phán đã lắng nghe trong khi nạn nhân làm chứng trong vụ cướp.
Đã thuộc từ này

tumult
Sự lộn xộn, sự náo động, sự hỗn độn (nhất là của một đám đông dân
chúng)

A tumult is a loud and confused noise made by a large crowd of


people.
Ex: She couldn’t hear her friend over the tumult of the other excited
guests.
Cô ấy không thể nghe bạn mình qua sự hỗn độn của những vị khách
khác.
Đã thuộc từ này

underestimate
Đánh giá ( ai/cái gì) thấp, đánh giá ( ai/cái gì) không đúng m ức

To underestimate something or someone means to thin k they are not


important.
Ex: Ne lost the game because we underestimated the other tea m’s
skill.
Chúng tôi thua trò chơi vì chúng tôi đã đánh giá thấp kĩ năng của các
đội khác.
Đã thuộc từ này

uproar
Tiếng ồn ào, tiếng om sòm

Uproar is loud noise caused by people who are very angry or upset.
Ex: The fans made a great uproar when their team lost the game.
Các cổ động viên đã rất náo động khi đọi của họ thua cuộc.
Đã thuộc từ này

accelerate
tăng tốc độ

To accelerate means to increase in speed.


Ex: When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.
Khi anh đạp chân ga, chiếc xe máy tăng tốc.
Đã thuộc từ này

anew
Lại, một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác

If you do something anew, you do it again and in a different way.


Ex: Though he had failed his driving test, he decided to try it anew.
Mặc dù anh ấy đã trượt bài kiểm tra lái xe, anh quyết định thử nó lần
nữa.
Đã thuộc từ này

defect
Thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm

A defect is a part of something th at is wrong or missing.


Ex: All these bottles have a defect and must be sent back to the
warehouse.
Tất cả những chai này đều có khiếm khuyết và đều phải được trả lại nhà
kho.
Đã thuộc từ này

dreary
Tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương
If something is dreary, then it is dull, dark, and lifeless.
Ex: After the fire, this section of forest is rather dreary.
Sau vụ cháy, khu rừng này khá buồn tẻ.
Đã thuộc từ này

duplicate
sao chép

To duplicate something means to copy it.


Ex: She duplicated her friend’s movements like she was in front of a
mirror.
Cô ấy sao chép chuyển động của bạn mình như đang đứng trước gương.
Đã thuộc từ này

electromagnetic
Điện từ

If something is electromagnetic, it is related to electricity and


magnetic fields.
Ex: Different colors of light come from different levels of
electromagnetic energy.
Màu sắc khác nhau của ánh sáng đến từ các mức năng lượng điện từ
khác nhau.
Đã thuộc từ này

electron
Electron, điện tử

An electron is a particle in all atoms that has a negative electric


charge.
Ex: The number of electrons in an atom determines the substance the
atoms make.
Số lượng các electron trong nguyên tử xác định chất mà nó tạo ra.
Đã thuộc từ này

glide
trượt, bay lượn

To glide means to fly on extended wings with little or no effort.


Ex: When the wind is blowing, birds can glide easily through the sky.
Khi gió thổi, chim có thể lướt dễ dàng qua bầu trời.
Đã thuộc từ này

ingenious
thiên tài, rất thông minh, tài giỏi

If someone is ingenious, then they are very smart.


Ex: Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s
engines.
Charles là người duy nhất đủ khéo léo để sửa chữa máy móc của máy
bay.
Đã thuộc từ này

innovation
Sự đổi mới, sự cách tân

An innovation is a product or an idea that is new or very original.


Ex: Mrs. Johnson made a great innovation to the company’s business
plan.
Bà Johnson đã thực hiện một sự đổi mới lớn cho kế hoạch của công ty.
Đã thuộc từ này

innovative
có tính chất đổi mới

If something or someone is innovative, they can think in creative


ways.
Ex: Since Peter was so innovative, he was chosen to lead the science
team.
Vì Peter rất sáng tạo, anh được chọn để lãnh đạo nhóm khoa học.
Đã thuộc từ này

launch
bắt đầu, hạ thủy

To launch something means to make it go into motion.


Ex: The boat launched from the dock and floated down the river.
Chiếc thuyền phóng từ bến tàu và trôi xuống sông.
Đã thuộc từ này

meteorological
(thuộc) khí tượng học
If something is meteorological, it is concerned with the science of
weather.
Ex: The thunderstorm was so large that it became a great
meteorological event
Cơn giông lớn đến nỗi nó trở thành một sự kiện khí tượng lớn.
Đã thuộc từ này

meteorology
Khí tượng học

Meteorology is the science th at studies the weather.


Ex: In order to understand the weather, you have to study
meteorology.
Để hiểu được thời tiết, bạn phải học ngành khí tượng.
Đã thuộc từ này

penetrate
Thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua

To penetrate something means to enter into it.


Ex: The knife easily penetrated the surface of the orange.
Con dao dễ dàng xuyên qua bề mặt quả cam.
Đã thuộc từ này

propulsion
Sự đẩy đi, sự đẩy tới

Propulsion is the force that moves something forward.


Ex: The propulsion lifted the rocket into the sky.
Lực đẩy nâng tên lửa lên trời.
Đã thuộc từ này

Simulate
Giả vờ, giả cách

To simulate something means to copy its actions or characteristics.


Ex: The French language teacher could simulate the accent o f a
French citizen.
Giáo viên dạy tiếng Pháp có thể giả dạng của một công dân Pháp.
Đã thuộc từ này
Spur
Khích lệ, khuyến khích, thúc đẩy

To spur someone means to urge them into action.


Ex: The coach’s speech spurred her team into playing the best game of
their lives.
Bài phát biểu của huấn luyện viên đã thúc đẩy đội cô ấy chơi tốt nhất
trong cuộc đời của họ.
Đã thuộc từ này

Stimulate
Kích thích

To stimulate something means to cause or to increase activity in it.


Ex: Doctors sometimes use electric shock to stimulate a patient’s
heartbeat.
Các bác sĩ đôi khi sử dụng sốc điện để kích thích nhịp tim của bệnh
nhân.
Đã thuộc từ này

tenacious
Ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên
tắc, đời sống..)

If someone is tenacious, then they do not easily give up.


Ex: I’m sure that he’ll finish that difficult sale. He is very tenacious.
Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ hoàn thành tốt công việc bán hàng đó.
Anh ấy rất ngoan cường.
Đã thuộc từ này

beforehand
Sẵn sàng trước

If something is done beforehand, then it is done in advance.


Ex: He packed his luggage beforehand, so he was able to leave right
away.
Anh ta xếp hành lý của mình trước, vậy nên anh có thể rời đi ngay lập
tức.
Đã thuộc từ này

centigrade
Chia trăm độ, bách phân
If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 0° and
boils at 100°.
Ex: During the spring time, the temperature gets as warm as 26
degrees centigrade.
Vào mùa xuân, nhiệt độ trở nên ấm áp như 26 độ C.
Đã thuộc từ này

chatter
Hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối)

To chatter means to talk quickly about unimportant things.


Ex: The children chattered in the back of the classroom.
Các trẻ em nói chuyện ở sau lớp học.
Đã thuộc từ này

concerto
(âm nhạc) côngxectô

A concerto is music for a solo instrument and played with an


orchestra.
Ex: The piano concerto has a section in which only the piano plays.
Bản congxecto cho piano có một phần chỉ cho piano chơi.
Đã thuộc từ này

condense
Làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá
đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng)

To condense a gas means to make it a liquid.


Ex: The cool air made tin y drops of water condense on the tops of the
grass.
Không khí mát mẻ làm những giọt nước li ti đọng lại trên cỏ.
Đã thuộc từ này

Cove
(địa lý,địa chất) vịnh nhỏ, vũng

A cove is a part of land where it curves inward around the sea.


Ex: They hid the boat in a small cove on the south side of the island.
Họ giấu chiếc thuyền trong một cái hang nhỏ ở phía nam hòn đảo.
Đã thuộc từ này
deteriorate
Làm hư hỏng

To deteriorate means to become steadily worse.


Ex: The nation’s economy continued to deteriorate despite the
politicians’ efforts.
Nền kinh tế của quốc gia tiếp tục xấu đi bất chấp những nỗ lực của những
chính trị gia.
Đã thuộc từ này

exterior
Ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào

An exterior is the outside surface of something.


Ex: The exterior of the nut was hard and woody
Bề ngoài của đai ốc cứng và gỗ.
Đã thuộc từ này

freeway
xa lộ

A freeway is a road with no stops where cars travel at high speeds.


Ex: Once you g et on the freeway, it only takes an hour to drive to my
parent’s farm.
Khi bạn đi trên đường cao tốc, chỉ mất một giờ để đi đến trang trại của bố
mẹ tôi.
Đã thuộc từ này

hearty
Vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt

If someone or something is hearty, then they are loud and happy.


Ex: The grandmother ended her story with a hearty laugh that pleased
her grandchild
Người bà kết thúc câu chuyện bằng một nụ cười nồng nhiệt và làm hài
lòng cháu.
Đã thuộc từ này

hospitable
Mến khách, hiếu khách
If someone is hospitable, they are friendly to strangers.
Ex: At dinner, Dad was very hospitable to my friends.
Vào bữa tối, bố rất mến các bạn của con.
Đã thuộc từ này

manor
Trang viên, thái ấp

A manor is a large house with many rooms.


Ex: The m anor had over forty rooms in addition to beautiful gardens.
Trong trang viên có hơn 40 phòng với những khu vườn đẹp.
Đã thuộc từ này

monastery
Tu viện

A monastery is a building in which monks live.


Ex: The monks a t this monastery are famous for their bread and
music.
Các nhà sư tại tu viện này nổi tiếng với bánh mỳ và âm nhạc của họ.
Đã thuộc từ này

nursery
Nhà trẻ

A nursery is a room where babies and children sleep, play, or are cared
for.
Ex: The children kissed their parents goodnight and went upstairs to
the nursery.
Những đứa trẻ hôn chúc ngủ ngon bố mẹ và đi lên lầu.
Đã thuộc từ này

outstretched
Kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng ra, mở rộng ra; duỗi ra

If something is outstretched, then it is extended to its full length.


Ex: The cat stood on its back legs with its front legs outstretched.
Con mèo đứng trên hai chân sau với hai chân trước vươn ra.
Đã thuộc từ này

parcel
Gói; bưu kiện

A parcel is a package of things to be carried or mailed somewhere.


Ex: The parcel looked like it had been stepped on by someone.
Các bưu kiện trông như chúng đã bị đạp lên bởi một ai đó.
Đã thuộc từ này

profile
Nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng

A profile is an outline of a face, usually as seen from the side.


Ex: The drawing of Olivia ’s profile came out very well.
Bản vẽ hồ sơ của Olivia xuất hiện rất tốt.
Đã thuộc từ này

vivacious
Sôi nổi, hoạt bát (nhất là về một phụ nữ), lanh lợi

If someone is vivacious, they are talkative and cheerful.


Ex: Everyone at the party was very vivacious and having a good time.
Mọi người ở bữa tiệc rất sôi nổi và có một khoảng thời gian vui.
Đã thuộc từ này

winding
Xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn

If something is winding, then it follow s a twisting course.


Ex: The winding river turned and looped around the bases of the hills.
Dòng sông uốn lượn quay vòng quanh các ngọn đồi.
Đã thuộc từ này

zip
đóng khóa kéo

To zip something means to close it with a zipper.


Ex: She zipped her backpack closed after putting her books inside it.
Cô khóa chặt balo sau khi đặt sách vào trong đó.
Đã thuộc từ này

airway
Đường hoặc lỗ thông gió
An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs.
Ex: Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his
airway.
.Vì anh ta bị bệnh, đôi khi chất nhầy sẽ bị kẹt trong đường thở.
Đã thuộc từ này

Almighty
Toàn năng, có, quyền tối cao, có mọi quyền lực

The Almighty is a name for a god in a religion.


Ex: Before eating, they thanked the Almighty for their food.
Trước khi ăn, họ cảm ơn Đấng toàn năng vì thức ăn của họ.
Đã thuộc từ này

advent
Sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)

An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or


event.
Ex: During the advent of radio, very few programs actually played
music.
Trong sự ra đời của đài phát thanh, rất ít chương trình thật sự phát nhạc.
Đã thuộc từ này

Constellation
Chòm sao

A constellation is a group of stars with a recognizable shape.


Ex: That constellation in the shape o f a square is named after a flying
horse.
Chòm sao có hình vuông được đặt theo tên của một con ngựa bay.
Đã thuộc từ này

definitive
Cuối cùng; dứt khoát

If something is definitive, then it is the most official.


Ex: This library has the definitive collection of books on ancient Egypt.
Thư viện này có bộ sưu tập sách về Ai Cập cổ đại.
Đã thuộc từ này
equate
Làm cân bằng, san bằng

To equate one thing with another is to compare them and consider


them very similar.
Ex: She equated the man’s messy appearance with a lack of
responsibility.
Cô ấy san bằng sự lộn xộn của người đàn ông với sự thiếu trách nhiệm.
Đã thuộc từ này

inhale
Hít vào

To inhale means to take air or a smell into the lungs.


Ex: The camper inhaled the cool and fresh mountain air and felt
relaxed.
Người cắm trại hít không khí núi mát mẻ trong lành và cảm thấy thư
thái.
Đã thuộc từ này

invoke
Cầu khẩn

To invoke something is to mention it to support an argument or ask for


help.
Ex: Before going into battle, the soldier invoked the name of his god
for protection.
Trước khi vào trận chiến, người lính đã gọi tên vị thần của mình để bảo
vệ.
Đã thuộc từ này

lunar
(thuộc) mặt trăng

If something is lunar, then it is related to the moon.


Ex: During a lunar eclipse, Earth’s shadow darkens the moon’s surface.
Trong nguyệt thực, bóng của trái đất làm tối bề mặt của mặt trăng.
Đã thuộc từ này

novelty
Vật mới lạ, vật khác thường
A novelty is something that is new, original, or strange.
Ex: Ice cream was a novelty for him since he rarely had any.
Kem là một điều mới lạ đối với anh vì anh hiếm khi có.
Đã thuộc từ này

outmoded
Không phải mốt, không còn mốt nữa, cổ lỗ sĩ, lỗi thời

If something is outmoded, then it is no longer in fashion or use.


Ex: Black an d white television sets are outmoded.
Ti vi đen trắng đã lỗi thời.
Đã thuộc từ này

personalize
Cá nhân hoá (biến thành chuyện riêng tư)

To personalize something means to design it to meet a person’s


unique needs.
Ex: He personalized the woman’s exercises to give her a better
workout.
Anh cá nhân hóa các bài tập của người phụ nữ để cô tập tốt hơn.
Đã thuộc từ này

pertain
gắn liền với, đi đôi với

To pertain to something means to be related or connected to it.


Ex: All of the lawyer’s questions pertained to events around the night
of the crime.
Tất cả các câu hỏi của luật sư liên quan đến sự kiện xung quanh đêm
của tên tội phạm.
Đã thuộc từ này

primal
Trước hết, nguyên thủy, ban sơ

If something is primal, then it is very basic or related to the origin of


something.
Ex: Cooking the food over the camp fire felt like a prim al way of
making a meal.
Nấu thức ăn trên lửa trại cảm thấy như đang nấu một bữa ăn nguyên
thủy.
Đã thuộc từ này

psychiatric
(thuộc) bệnh tâm thần

If something is psychiatric, then it is related to mental illness or its


treatment.
Ex: The doctor said the patient might have a psychiatric problem.
Bác sĩ nói rằng bệnh nhân có thể có vấn đề về tâm thần.
Đã thuộc từ này

psychiatry
(y học) bệnh học tâm thần, tâm thần học (nghiên cứu và điều trị bệnh
tâm thần)

Psychiatry is the study and treatment of mental illness.


Ex: Studying psychiatry has taught me a lot about mental illness.
Học tâm thần học đã dạy tôi rất nhiều về bệnh tâm thần.
Đã thuộc từ này

reflex
Ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương

A reflex is an unconscious action in which a body part responds to an


event.
Ex: There was a reflex when the doctor hit his knee with a rubber
hammer.
Có một phản xạ khi bác sĩ đập đầu gối bằng búa cao su.
Đã thuộc từ này

seizure
Sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy

A seizure is sudden illness in which the body loses control and shakes.
Ex: Bright flashing lights can cause seizures in children.
Đèn nhấy nháy sáng có thể gây co giật ở trẻ em.
Đã thuộc từ này

session
Buổi họp, phiên họp, kỳ họp
A session is a meeting at a regular time in order to discuss and solve
an issue.
Ex: Every three months the managers met in a session to discuss
regional sales.
Mỗi ba tháng, các quản lý đều gặp nhau trong phiên họp để bàn về
doanh số khu vực.
Đã thuộc từ này

Utensil
Đồ dùng, dụng cụ, cái đựng (chủ yếu là để dùng hàng ngày trong gia
đình)

A utensil is a common tool or container.


Ex: It seemed that a fork was the wrong utensil for trying to eat the
soup.
Có vẻ như nĩa là dụng cụ sai lầm khi cố gắng ăn súp.
Đã thuộc từ này

adhesive
Dính, bám chắc

An adhesive is a substance used for sticking things together.


Ex: The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood
together.
Người thợ mộc đã sử dụng một chất kết dính để hai mảnh gỗ có thể dính
lại với nhau.
Đã thuộc từ này

adverse
Bất lợi, có hại

If something is adverse, then it is harmful.


Ex: Not eating healthy foods can have an adverse effect on your
health.
Không ăn thực phẩm lành mạnh có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của
bạn.
Đã thuộc từ này

dependency
Vật phụ thuộc; phần phụ thuộc
A dependency is a strong need for someone or something.
Ex: The child still has a dependency on her mother.
Đứa trẻ vẫn còn phụ thuộc vào mẹ.
Đã thuộc từ này

dump
Đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)

To dump something means to throw it away or get rid of it.


Ex: She dumped the garbage into the trash can.
Cô đổ rác vào thùng rác.
Đã thuộc từ này

eternal
Tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

If something is eternal, then it lasts forever.


Ex: She said that her love for him was eternal.
Cô nói rằng tình yêu của cô dành cho anh là bất tử.
Đã thuộc từ này

fluctuate
Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường

To fluctuate means to rise and fall in number or amount.


Ex: Prices for gasoline have been fluctuating all month.
Giá xăng đã dao động cả tháng.
Đã thuộc từ này

fro
đi đi lại lại

If something moves to and fro, it moves backward and forward or side


to side.
Ex: Her long hair went to an d fro as she swung on the swing.
Mái tóc dài của cô ấy cứ xõa ra khi cô ấy vung lên.
Đã thuộc từ này

Inclusion
Sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả
Inclusion is the act of including someone or something in a group.
Ex: Her inclusion into the photo club was well received.
Sự tham gia của cô vào câu lạc bộ ảnh đã được đón nhận.
Đã thuộc từ này

intermediate
Giữa, trung gian

If something is intermediate, then it is in the middle of two levels,


places, or times.
Ex: He selected the intermediate ski h ill to begin his afternoon of
skiing.
Thật khó để tập trung vì tiếng ồn gián đoạn đến từ bên ngoài.
Đã thuộc từ này

intermittent
Thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn

If something is intermittent, then it happens in a way that is not


constant.
Ex: It was hard to focus because intermittent noises came from the
workers outside.
Thật khó để tập trung vì tiếng ồn gián đoạn đến từ bên ngoài.
Đã thuộc từ này

mentor
Người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm

A mentor is a person with experience or knowledge who advises


someone.
Ex: The students each chose a mentor to help them with the
experiment.
Mỗi nhân viên chọn một người cố vấn để giúp họ làm thí nghiệm.
Đã thuộc từ này

phoenix
chim phượng hoàng

A phoenix is an imaginary bird that burned to ashes and was reborn.


Ex: Some believe the phoenix is a symbol for rebirth and a new
beginning.
Một số người tin rằng phượng hoàng là biểu tượng của sự tái sinh và sự
khởi đầu mới..
Đã thuộc từ này

photosynthesis
sự quang hợp

Photosynthesis is the process in which plants change sunlight and air.


Ex: The chemical in plants that makes them green is used in
photosynthesis.
Các hóa chất trong thực vật làm cho chúng xanh được sử dụng trong
quang hợp.
Đã thuộc từ này

pollen
(thực vật học) phấn hoa

Pollen is the tiny yellow powder made in the flowers of plants.


Ex: During the spring, the pollen in the air makes some people become
sick.
Trong mùa xuân, phấn hoa trong không khí làm cho một số người bị
bệnh.
Đã thuộc từ này

regain
Lấy lại, thu hồi, chiếm lại

To regain something means to get it back.


Ex: The battery regained its power after being recharged.
Pin lấy lại năng lượng sau khi được sạc.
Đã thuộc từ này

reverse
Đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại

To reverse means to change to the opposite direction.


Ex: They reversed their direction after seeing the sign.
Họ đảo ngược hướng sau khi nhìn thấy tín hiệu.
Đã thuộc từ này

swarm
Đàn, đám, bầy (côn trùng)
A swarm is a group of flying insects.
Ex: A beautiful swarm of butterflies filled the summer sky.
Một đàn bướm xinh đẹp đến lấp đầy bầu trời mùa hè.
Đã thuộc từ này

texture
Kết cấu (bề ngoài hoặc cảm giác khi sờ vào của một bề mặt.. nhận biết
được độ dày, cứng, mịn.. của vật)

Texture is the quality of something that can be known by its touch.


Ex: The texture of her skin was very soft and smooth.
Kết cấu da cô rất mềm mại và mịn màng.
Đã thuộc từ này

tickle

To tickle someone is to touch them in a way that causes laughter.


Ex: The mother tickled the little boy’s foot, and he screamed with
laughter.
Người mẹ cù lét chân cậu bé, và anh ta hét lên cười.
Đã thuộc từ này

vibrant
Rung động mạnh mẽ; ngân vang

If something is vibrant, then it is bright and full of color.


Ex: Their new shirts were a vibrant shade of red
Những chiếc áo mới của họ là một màu đỏ rực rỡ.
Đã thuộc từ này

abolish
Thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ

To abolish something means to put an end to it, such as a system or


law.
Ex: President Lincoln abolished slavery in the US.
Tổng Thống Lincoln bãi bỏ chế độ nô lệ ở Mỹ.
Đã thuộc từ này

amend
Sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện

To amend something means to change it to improve or make it


accurate.
Ex: The countries were in agreement that the treaty needed to be
amended.
Các nước đã đồng ý rằng hiệp ước cần phải được sửa đổi.
Đã thuộc từ này

aspire
thiết tha, mong mỏi, khao khát

To aspire means to have a strong desire to achieve or do something.


Ex: George aspired to be a doctor from a young age.
George khao khát được trở thành một bác sĩ từ nhỏ.
Đã thuộc từ này

censor
Nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)

To censor in formation means to remove it if it is rude or rebellious.


Ex: To protect innocent people, the location of the bomb was
censored.
Để bảo vệ người dân vô tội, vị trí của quả bom đã được kiểm duyệt.
Đã thuộc từ này

charter
Hiến chương

A charter is a document that describes the rights of an organization or


group.
Ex: The company charter explained that all employees had to pay a
tax.
Hiến chương công ty giải thích rằng tất cả nhân viên phải nộp thuế.
Đã thuộc từ này

constitution
hiến pháp

A constitution is a document of principles for a government.


Ex: The country’s constitution said a prim e minister could only serve
three terms.
Hiến pháp nước này cho biết một thủ tướng có thể phục vụ ba nhiệm kỳ.
Đã thuộc từ này

Cosmopolitan
(thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới

When a place is cosmopolitan, it is full of people from many different


places.
Ex: There are dozens of different types of restaurants in a
cosmopolitan city.
Có hàng chục loại nhà hàng khác nhau trong một thành phố quốc tế.
Đã thuộc từ này

disseminate
Gieo rắc (hạt giống, tư tưởng...); phổ biến

To disseminate information or knowledge means to distribute it.


Ex: The organization disseminates information about the dangers of
smoking.
Tổ chức này phổ biến thông tin về sự nguy hiểm của việc hút thuốc.
Đã thuộc từ này

flatter
Tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư
danh

To flatter people means to praise them in an effort to please them.


Ex: He was just flattering me when he said that my new dress looked
gorgeous.
Anh ta chỉ tang bốc tôi thôi khi anh ta nói chiếc váy của tôi trông rất
đẹp.
Đã thuộc từ này

infamous
tai tiếng, khét tiếng

When someone is infamous, they are well known for something bad.
Ex: That news channel is infamous for presenting biased information.
Kênh tin tức đó nổi tiếng trình bày thông tin thiên vị.
Đã thuộc từ này
lame
Què, khập khiễng

If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or
foot.
Ex: The terrible accident left many people dead and several others
lame.
Vụ tại nạn khủng khiếp khiến nhiều người chết và vài người khác bị què.
Đã thuộc từ này

limp
Tật đi khập khiễng

To limp means to walk with difficulty because someone’ s leg or foot is


hurt.
Ex: After the injury, the player limped off of the field.
Sau khi chấn thương, cầu thủ đã ra khỏi sân.
Đã thuộc từ này

Outburst
Sự bột phát, sự bùng nổ

An outburst is a sudden, strong expression of an emotion.


Ex: There was an outburst of cheers when the comedian took the
stage.
Có một sự bùng nổ khi các nghệ sĩ hài lên sân khấu.
Đã thuộc từ này

pathological
(thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý

When a behavior is pathological, it is extreme, unacceptable, and


uncontrollable.
Ex: The pathological liar could not even tell the truth about
unimportant matters.
Kẻ nói dối bệnh lý thậm chí không thể nói sự thật về những vấn đề không
quan trọng.
Đã thuộc từ này

phenomenal
(thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
When something is phenomenal, it is unusually great.
Ex: The child’s ability to play the piano is nothing short of phenomenal.
Khả năng chơi piano của trẻ không có gì là phi thường.
Đã thuộc từ này

poll
Sự bầu cử; số phiếu bầu (cộng lại), số người bỏ phiếu

A poll is a survey in which people give their opinions about important


things.
Ex: The poll showed that many people support the plan to stop gang
violence.
Cuộc thăm dò cho thấy nhiều người ủng hộ kế hoạch ngăn chặn bạo lực
băng đảng.
Đã thuộc từ này

remorse
Sự ăn năn, sự hối hận

Remorse is a strong feeling of sadness and regret.


Ex: When I realized what I did, I felt remorse for my actions.
Khi tôi nhận ra những gì mình đã làm, tôi cảm thấy hối hận về việc làm
của mình.
Đã thuộc từ này

secrecy
Tính kín đáo; sự giữ bí mật, sự giấu giếm

Secrecy is the behavior of keeping things secret.


Ex: The secrecy of the big organization made the government nervous.
Bí mật của tổ chức lớn làm cho chính phủ lo lắng.
Đã thuộc từ này

tackle
Xử trí, giải quyết, khắc phục (một vấn đề, một công việc..)

To tackle something means to deal with it in a determined and


efficient way.
Ex: Such social problem s need to be tackled right away.
Vấn đề xã hội như này cần được giải quyết ngay lập tức.
Đã thuộc từ này
trance
Sự hôn mê, sự bị thôi miên; trạng thái hôn mê, trạng thái bị thôi miên

A trance is a a state where people seem asleep and have no control of


themselves.
Ex: The woman’s powerful eyes often put men in a trance.
Đôi mắt mạnh mẽ của người phụ nữ thương khiến cho đàn ông mê.
Đã thuộc từ này

coward
Người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát; con vật nhát

A coward is a person who lacks courage to do risky or dangerous


things.
Ex: A firefighter cannot be a coward. They have to be able to act
quickly.
Một người lính cứu hỏa không thể nhát gan. Họ phải hành động nhanh
chóng.
Đã thuộc từ này

delete
Gạch đi, xoá đi, bỏ đi

To delete something means to remove or erase written material.


Ex: Several lines had been deleted from her speech.
Một người lính cứu hỏa không thể nhát gan. Họ phải hành động nhanh
chóng.
Đã thuộc từ này

firsthand
mới nguyên

If something is firsthand, then it is from an original source.


Ex: If you want firsthand knowledge, ask someone who saw it.
Nếu bạn muốn có kiến thức mới nguyên, hãy hỏi ai đó đã nhìn thấy nó.
Đã thuộc từ này

earnest
Đứng đắn, nghiêm chỉnh

If someone is earnest, then they are honest.


Ex: The child was very earnest when she told her mother how she
broke the dish.
Đứa bé rất nghiêm chỉnh khi nói với mẹ nó cách nó làm vỡ dĩa.
Đã thuộc từ này

ethnic
Thuộc dân tộc, thuộc tộc người

If something is ethnic, then it is related to a group with a similar


culture.
Ex: Many sections of the city are home to different ethnic
communities.
Nhiều khu vực của thành phố là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng dân
tộc khác nhau.
Đã thuộc từ này

exclude
Đuổi tống ra, tống ra

To exclude someone means to not accept them into a group.


Ex: Carol was excluded from the contest because her friend was a
judge.
Carol bị loại khỏi cuộc thi vì bạn của cô là giám khảo.
Đã thuộc từ này

fluent
Lưu loát, trôi chảy, viết lưu loát

If someone is fluent in a language, then they are able to speak it very


well.
Ex: She was so fluent in German that you’d have thought she was from
Germany.
Cô ấy thông thạo tiếng Đức đến nỗi mọi người nghĩ cô ấy đến từ Đức.
Đã thuộc từ này

imperial
(thuộc) hoàng đế

If something is imperial, then it is of, or related to an empire.


Ex: These old imperia l coins were once used in the Roman Empire.
Những đồng tiền Đế Quốc cũ này từng được dùng trong Đế Chế La Mã.
Đã thuộc từ này
inclusive
gồm cả, kể cả

If something is inclusive, then it is open to all groups and people in


society.
Ex: A more inclusive event would have allowed children to attend.
Một sự kiện bao gồm nhiều hơn sẽ cho phép trẻ em tham dự.
Đã thuộc từ này

legislature
Cơ quan lập pháp

A legislature is the section of a government that makes laws.


Ex: The senator had served ten years in the national legislature.
Thượng nghị sĩ đã phục vụ 10 năm trong cơ quan lập pháp.
Đã thuộc từ này

linguistic
thuộc về ngôn ngữ

If something is linguistic, then it is concerned with language.


Ex: A linguistic way of studying culture focuses on words within that
culture.
Một cách học ngôn ngữ nghiên cứu văn hóa tập trung vào các từ trong
văn hóa đó.
Đã thuộc từ này

monolingual
đa ngôn ngữ

If someone is monolingual, then they speak only one language.


Ex: In today’s global economy, being monolingual limits your
opportunities.
Trong nền kinh tế toàn cầu hiện nay, biết một ngôn ngữ làm hạn chế cơ
hội của bạn.
Đã thuộc từ này

nationality
quốc tịch

Nationality is an identity based on the nation from which you come.


Ex: His nationality is German, but he speaks French, Spanish, and
Korean.
Quốc tịch của anh ấy là Đức, nhưng anh nói tiếng Pháp, Tây Ban Nha và
Hàn.
Đã thuộc từ này

patriot
Người yêu nước; nhà ái quốc

A patriot is someone who loves, supports, and defends their country.


Ex: Every year young patriots join their countries’ militaries.
Mỗi năm những người yêu nước trẻ tham gia vào quân sự.
Đã thuộc từ này

prosecute
Theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...)

To prosecute someone means to take legal action against them.


Ex: They were prosecuted for fishing in the river without a permit.
Họ bị truy tố vì đánh cá dưới sông mà không có giấy phép.
Đã thuộc từ này

racial
thuộc về chủng tộc

If something is racial, then it is related to a race or races.


Ex: The differences between racial groups are physical characteristics
and culture.
Sự khác biệt giữa cac nhóm chủng tộc là đặc điểm thể chất và văn hóa.
Đã thuộc từ này

Solemn
Trọng thể; chính thức

If something is solemn, then it is serious and honest.


Ex: The professor preferred a solemn relationship between him and his
students.
Giáo sư thích một mối quan hệ long trọng giữa ông và sinh viên của
mình.
Đã thuộc từ này

solidarity
Sự thống nhất (cảm giác và hành động); tính thống nhất

Solidarity is a union formed from common responsibilities or interests.


Ex: All the citizens came together in a show of solidarity to create
change.
Tất cả các công dân đã cùng nhau thể hiện sự đoàn kết để tạo ra sự
thay đổi.
Đã thuộc từ này

tact
Sự tế nhị, sự khéo xử; tài xử trí, tài ứng biến

Tact is the ability to avoid offending people when dealing with


problems.
Ex: Since both sides would not agree, it required someone with tact to
make peace.
Vì cả hai bên sẽ không đồng ý, nó yêu cầu ai đó có chiến thuật làm hòa.
Đã thuộc từ này

undermine
Xói mòn, làm suy yếu (ở cơ sở, nền móng)

To undermine someone means to betray or weaken their efforts or


authority.
Ex: The documents helped to undermine the worker’s trust in their
bosses honesty
Tài liệu này đã làm suy yếu niềm tin của người lao động vào sự trung
thực của ông chủ.
Đã thuộc từ này

allocate
Chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)

To allocate something means to put it aside for a certain purpose or


person.
Ex: The government allocated $100 million to aid the disaster relief
effort.
Chính phủ đã dùng 100 triệu để hỗ trợ thảm họa.
Đã thuộc từ này

appetizing
Làm cho ăn ngon miệng, làm cho khoái khẩu
When food is appetizing, it looks and smells very good.
Ex: The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Các đĩa bánh ngon miệng đã biến mất trong nửa giờ.
Đã thuộc từ này

blizzard
Trận bão tuyết

A blizzard is a severe snow storm with strong winds.


Ex: We did not dare to go outside during the terrible blizzard.
Chúng tôi không dám ra ngoài trong cơn bao tuyết khủng khiếp.
Đã thuộc từ này

cavity
Lỗ hổng

A cavity is a hole or space in something.


Ex: There was a small cavity in the wall of the cave where an animal
lived.
Có một khoang nhỏ trong bức tường nơi hang động mà con vật sống.
Đã thuộc từ này

clockwise
Theo chiều kim đồng hồ

If something moves clockwise, it moves in a circle in the same


direction as a clock.
Ex: Turn the screw clockwise to tighten it.
Xoay ốc vít theo chiều kim đồng hồ để thắt chặt nó.
Đã thuộc từ này

concentric
Đồng tâm

When circles or rings are concentric, they have the same center.
Ex: The target was a series of concentric circles.
Mục tiêu là một chuỗi các vòng tròn đồng tâm.
Đã thuộc từ này

courtesy
Sự lịch sự, sự nhã nhặn
Courtesy is the excellence of manners or social conduct.
Ex: Jenna always behaves with great courtesy when people visit her
home.
Jenna luôn cư xử rất lịch sự khi mọi người đến thăm nhà cô.
Đã thuộc từ này

Crisp
quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát

When food is crisp, it is hard or has a hard surface in a way that is


pleasant.
Ex: My favorite snack is a bag of crisp, delicious potato chips.
Món ăn ưa thích của tôi là một túi khoai tây chiên giòn ngon.
Đã thuộc từ này

discord
Sự bất hoà; mối bất hoà, mối xích mích

Discord is disagreement or fighting between people.


Ex: There was much discord between the experts on the talk show.
Có nhiều mối bất hòa giữa các chuyên gia trong cuộc trò chuyện.
Đã thuộc từ này

frigid
Giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá

When something is frigid, it is extremely cold.


Ex: We decided not to go on the hike because the weather was too
frigid.
Chúng tôi quyết định không đi leo núi vì thời tiết quá lạnh.
Đã thuộc từ này

generate
Phát, phát ra

To generate something means to cause it to develop or begin.


Ex: The mayor promised to generate new jobs and programs to help
the poor.
Thị trưởng hứa sẽ tạo ra những công việc mới và chương trình để giúp đỡ
người nghèo.
Đã thuộc từ này
glacial
(thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng

When something is glacial, it relates to large masses of ice that move


slowly.
Ex: Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica.
Chim cánh cụt phát triển mạnh ở các vùng băng giá ở Nam Cực.
Đã thuộc từ này

interchange
Sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau

An interchange of ideas between people is a discussion of each


person’ s idea.
Ex: There was an interchange of ideas between the groups.
Có một sự trao đổi ý tưởng giữa các nhóm.
Đã thuộc từ này

locker
Tủ có khoá, két có khoá

A locker is a small cabinet with a lock where people store their


possessions.
Ex: I keep my school books in my locker.
Tôi giữ sách học của tôi trong tủ.
Đã thuộc từ này

multicultural
đa văn hóa

When something is multicultural, it relates to many different cultures.


Ex: Everyone was welcomed to attend the multicultural celebration.
Mọi người đều được chào đón để tham dự lễ hội đa văn hóa.
Đã thuộc từ này

omission
Sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi

An omission is something that has been left out or not done.


Ex: Mike was upset because of the o miss ion of his name during the
ceremony.
Mike buồn bã vì thiếu sót tên của anh ấy trong buổi lễ.
Đã thuộc từ này

Oversee
Trông nom, giám thị

To oversee something means to make sure that it is being done


properly.
Ex: His job was to oversee the progress of the construction project.
Công việc của anh là giám sát tiến độ công trình xây dựng.
Đã thuộc từ này

Pierce
Đâm vào, chọc thủng, chích, xuyên qua (cái gì)

To pierce something means to make a hole in it using a sharp object.


Ex: The arrow pierced the target in the very center.
Mũi tên xuyên qua mục tiêu ở chính giữa.
Đã thuộc từ này

replicate
Tái tạo; là một bản sao của, làm một bản sao của (cái gì)

To replicate something is to do it in the exact same way as someone


before.
Ex: I would love to replicate my father’s achievements in school.
Tôi rất muốn tái tạo thành quả của cha tôi.
Đã thuộc từ này

wavy
Gợn sóng, có những đường cong như sóng biển

When something is wavy, it is not straight but has a series of curves.


Ex: The child drew wavy lines all over the piece of paper.
Đứa trẻ vẽ những đường lượn song trên khắp mặt giấy.
Đã thuộc từ này

abide
Tồn tại; kéo dài

To abide by something, like a rule, means to obey it.


Ex: If you want to play the game with us, you must be willing to abide
by our rules.
Nếu bạn muốn chơi với chúng tôi, bạn phải tuân theo luật lệ của chúng
tôi.
Đã thuộc từ này

conversion
cuộc hội thoại

Conversion is the act of changing something into a different state or


form.
Ex: The city discussed the conversion of the parking lot into a
skateboard park.
Thành phố thảo luận về việc chuyển đổi bãi đậu xe thành một công viên
lớn.
Đã thuộc từ này

cram
Nhồi, nhét, tống vào

To cram things means to put them into a place that can barely contain
them.
Ex: He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser.
Anh ta nhồi nhét tất cả những áo sơ mi vào ngăn trên cùng của tủ quần
áo.
Đã thuộc từ này

defer
Hoãn, trì hoãn, để chậm lại

To defer means to arrange for an action to happen at a later time.


Ex: The girl was very sleepy, so she chose to defer her bath until
morning.
Cô gái rất buồn ngủ, vì vậy cô chọn sẽ hoãn việc tắm đến ngày mai.
Đã thuộc từ này

export
xuất khẩu

To export products means to sell them to other countries.


Ex: The United States exports many cereals and grains.
Mỹ xuất khẩu rất nhiều ngũ cốc.
Đã thuộc từ này

fume
khói

Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or
chemicals.
Ex: The engine put unpleasant, black fumes into the air.
Động cơ đặt hơi khó chịu, khói đen vào không khí.
Đã thuộc từ này

habitual
Quen thói, thường xuyên, nghiện nặng

When something is habitual, it is a behavior that a person usually does


or has.
Ex: The man was a habitual liar who was incapable of being honest
with the police.
Người đàn ông là một kẻ nói dối thường xuyên người mà không thành
thật với cảnh sát.
Đã thuộc từ này

justify
chứng minh

To justify something means to show or prove that it is necessary.


Ex: The government tried to justify its decision to b ring the country
into a war.
Chính phủ cố gắng biện minh cho việc đưa đất nước của họ vào chiến
tranh.
Đã thuộc từ này

Output
Sự sản xuất

Output is the amount of something that a person or thing produces.


Ex: The boss hired more workers to increase the factory’s output of
products.
Ông chủ thuê them nhiều công nhân để tăng năng suất sản phẩm của
nhà máy.
Đã thuộc từ này
Overpopulation
Sự đông dân quá

Overpopulation is the state of having too many people in an area.


Ex: The organization is concerned with overpopulation of the world.
Tổ chức quan tâm đến việc quá tải dân số trên thế giới.
Đã thuộc từ này

patent
Giấy môn bài, giấy đăng ký

A patent is a right to be the only person allowed to make or sell a new


product.
Ex: He quickly established a patent for his brilliant invention.
Anh ấy nhanh chóng thiết lập bằng sáng chế cho phát minh tuyệt vời của
mình.
Đã thuộc từ này

penalize
Phạt, trừng trị, trừng phạt; làm cho bị phạt

To penalize someone means to punish him or her.


Ex: The team was penalized when they broke the rules.
Đội đã bị phạt khi họ phạm luật.
Đã thuộc từ này

petroleum
Dầu mỏ; dầu hoả (thô)

Petroleum is a liquid natural resource from which many fuels are


made.
Ex: The petroleum at that factory is used to make gasoline.
Dầu mỏ ở công ty đó được dùng để làm xăng.
Đã thuộc từ này

prototype
Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu

A prototype is a new machine that is not ready to be made in large


quantities .
Ex: He introduced his prototype to the motorcycle company.
Anh ấy giới thiệu mẫu đầu tiên đến công ty xe máy.
Đã thuộc từ này

Scrap
Mảnh nhỏ, mảnh rời

A scrap of something is a small amount of it.


Ex: Chris liked to use many scraps of paper when thin king up ideas.
Chris thích dùng nhiều mảnh giấy nhỏ khi suy nghĩ ý tưởng.
Đã thuộc từ này

Sector
Hình quạt

A sector is a part of a country’s economy in a specific type of industry.


Ex: We learned about just a few of the factories within the
manufacturing sector.
Chúng tôi đã tìm hiểu về chỉ một vài nhà máy trong lĩnh vực sản xuất.
Đã thuộc từ này

subscribe
đăngkí

To subscribe to something is to agree or to concur with it.


Ex: She sub scribed to the view that musical education should be kept
in schools.
Cô đăng ký với quan điểm rằng giáo dục âm nhạc nên được giữ trong
trường học.
Đã thuộc từ này

subsist
Tồn tại; tiếp tục tồn tại

To subsist means to have the food, water, and money needed to stay
alive.
Ex: Some people are forced to subsist on only a few dollars a month.
Một số người buộc phải tồn tại chỉ với một vài đô la mỗi tháng.
Đã thuộc từ này

suspend
Đình chỉ; hoãn; tạm thời ngưng; treo giò (ai)

To suspend something means to delay or stop it from happening for a


while.
Ex: The oil company suspended production until it was sure the
factory was safe.
Công ty dầu đình chỉ sản xuất cho đến khi nó chắc chắn công ty an toàn.
Đã thuộc từ này

synthesis
Sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..)

A synthesis is a combination of different ideas or styles.


Ex: The band’s music was a synthesis of many different musical
genres.
Âm nhạc của ban nhạc là sự tổng hợp của nhiều thể loại âm nhạc khác
nhau.
Đã thuộc từ này

acrobat
Người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn

An acrobat is a person who entertains people by doing amazing


physical things.
Ex: There were acrobats at the circus that did impressive and
complicated jumps.
Có những người biểu diễn ở rạp xiếc đã thực hiện những cú nhảy ấn tượng
và phức tạp.
Đã thuộc từ này

advocacy
Lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)

Advocacy is the act of supporting or recommending something.


Ex: Janine’s strong advocacy for the event made people want to
attend.
Lời biện hộ mạnh mẽ của Janine cho sự kiện làm mọi người muốn tham
d ự.
Đã thuộc từ này

communal
Liên quan đến một nhóm người

If something is communal, it involves a group of people.


Ex: On the weekends, Theo and his son picked up trash in the
communal park.
Cuối tuần, Theo và con trai nhặt rác trong công viên xã.
Đã thuộc từ này

fluid
Lỏng, dễ cháy

If something is fluid, it is smooth and moves gracefully.


Ex: Boris was a famous ballet dancer because people admired his fluid
movements.
Boris là một vũ công ba lê nổi tiếng vì mọi người ngưỡng mộ những động
tác trôi chảy của anh.
Đã thuộc từ này

harmonize
Làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp

To harmonize means to make different things go well together.


Ex: The sweet and sour flavors of the dish harmonized well and tasted
great.
Hương vị chua ngọt của mon ăn hài hòa và ngon tuyệt
Đã thuộc từ này

industrious
chăm chỉ, siêng năng

If someone is industrious, they work hard.


Ex: Dennis was very industrious, so he never had problems finding a
job.
Dennis rất siêng năng, nên anh ấy không bao giờ gặp vấn đề tìm kiếm
công việc.
Đã thuộc từ này

inventive
Có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo

When someone is inventive, they are good at creating new things.


Ex: The inventive student built a robot to help he r with her chores.
Sinh viên sáng tạo đã chế tạo một con rô bốt để giúp cô ấy làm việc vặt.
Đã thuộc từ này

judicial
(thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật

If something is judicial, it is related to judges or courts of law.


Ex: The laws changed the way the judicial system was structured.
Luật đã thay đổi cấu trúc của hệ thống tòa án.
Đã thuộc từ này

Mandarin
Quan lại

Mandarin is one of the two main Chinese languages.


Ex: Although John’s parents both spoke mandarin he could only speak
English.Mặc dù bố mẹ John John đều nói tiếng quan lại nhưng anh chỉ có
thể nói tiếng Anh.
Đã thuộc từ này

metropolitan
(thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô

If something is metropolitan, it relates to a large city.


Ex: All of the metropolitan excitement of New York City made Rufus
nervous.
Tất cả sự phấn khích của đô thị nơi New York khiến Rufus lo lắng.
Đã thuộc từ này

mimic
Giả; bắt chước

To mimic something means to copy the way it sounds or moves.


Ex: The hunter mimicked a duck’s call and shot the two ducks that
called back.
Thợ săn bắt chước tiếng gọi của con vịt và bắn hai con vịt trả lời.
Đã thuộc từ này

misguided
Bị lạc đường, bị lừa dối

When something is misguided, it is based on bad judgment or wrong


beliefs.
Ex: The snake b it Molly during her misguided attempt to grab it.
Các con rắn cắn Molly trong nỗ lực sai lầm của cô để lấy nó.
Đã thuộc từ này
rehearse
Nhắc lại, kể lại, nhẩm lại

To rehearse means to practice and prepare for a performance in front


of people.
Ex: Vick’s band rehearsed all week before their first show.
Ban nhạc của Vick đã diễn tập cả tuần trước buổi diễn đầu tiên của họ.
Đã thuộc từ này

scorn
khinh bỉ, khinh miệt, khinh rẻ

To scorn someone means to behave without respect toward them.


Ex: The criminal was scorned by everyone in the community.
Tên tội phạm bị khinh miệt bởi mọi người trong cộng đồng.
Đã thuộc từ này

sensory
(thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan

If something is sensory, it is related to the senses.


Ex: Iris and Eric preferred the sensory thrill of watching movies in the
theater.
Iris và Eric thích cảm giác hồi hộp khi xem phim trong rạp.
Đã thuộc từ này

Staple
Chính, chủ yếu; cơ bản; chuẩn mực (sản phẩm)

If something is staple, it is standard or basic.


Ex: Hamburgers, steaks and hotdogs are staple foods to cook on a g
rill.
Hăm-bơ-gơ, bít tết và xúc xích là những thực phẩm chính để nấu trên vỉ
nướng.
Đã thuộc từ này

Statute
Quy chế, chế độ

A statute is a law that is official and has been written down.


Ex: The new statute made it illegal to walk dogs in the park.
Chế độ mới khiến cho việc dắt chó đi dạo trong công viên là bất hợp
pháp.
Đã thuộc từ này

veteran
Người từng trải, người kỳ cựu (nhất là với tư cách một người lính)

A veteran is someone who has a lot of experience doing something.


Ex: Hank was the team veteran and had played in more games than
anyone else.
Hank là cựu chiến binh của đội và đã chơi trong nhiều trận đấu hơn bất
cứ ai khác.
Đã thuộc từ này

villain
Kẻ hung ác, tên côn đồ

A villain is an evil person who breaks the law or hurts others.


Ex: The villain escaped with half of my family ’s valuables.
Tên côn đồ đã trốn thoát với một nửa đồ có giá trị của gia đình tôi.
Đã thuộc từ này

vine
Cây leo; cây bò

A vine is a plant that has long, twisting stems and climbs upward.
Ex: The branches of the trees were covered with vines.
Các cành cây bị bao phủ bởi dây leo.
Đã thuộc từ này

constrain
Bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép

To constrain something means to limit its development.


Ex: Jim cannot join us because he is constrained by previous plans.
Jim không thể tham gia với chúng tôi vì anh bị hạn chế bởi các kế hoạch
trước đó.
Đã thuộc từ này

depot
Kho chứa, kho hàng
A depot is a bus or train station.
Ex: He waited for his mother to arrive a t the depot.
Anh ấy chờ mẹ đến ở kho hàng.
Đã thuộc từ này

emulate
Tranh đua, cạnh tranh

To emulate people means to imitate them because they are greatly


admired.
Ex: As a small boy, he always tried to emulate his big brother.
Như một cậu bé nhỏ, cậu luôn cố gắng cạnh tranh với anh mình.
Đã thuộc từ này

forefinger
Ngón tay trỏ

The forefinger is the finger between one’ s thumb and middle finger.
Ex: He shouted, “ There it is!” and pointed with his forefinger.
Anh hét lên “ Nó đây rồi!” và chỉ với ngón tay trỏ.
Đã thuộc từ này

guts
(số nhiều) ruột, lòng (thú vật)

The guts are all the organs inside a person or animal.


Ex: The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts.
Bác sĩ có thể cho bạn biết mọi tiến trình xảy ra trong nội tạng.
Đã thuộc từ này

inherent
Vốn có, cố hữu

When something is inherent, it is a natural part of something else.


Ex: Sweating is an inherent bodily function when exercising.
Đổ mồ hôi là một chức năng vốn có của cơ thể.
Đã thuộc từ này

intimidate
Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
To intimidate means to frighten others.
Ex: My dad intimidates my friends whenever they visit.
Bố tôi dọa dẫm bạn bè tôi mỗi khi họ đến.
Đã thuộc từ này

janitor
Người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt)

A janitor is a person who makes repairs and takes care of a building.


Ex: The school janitor cleaned up the messy cafeteria.
Người trông nom trường học dọn dẹp nhà ăn bừa bộn.
Đã thuộc từ này

moist
ẩm ướt

When something is moist, it is slightly wet.


Ex: The ground is s till moist from the rain last night.
Đất vẫn ẩm ướt từ cơn mưa tối hôm qua.
Đã thuộc từ này

nope
không

Nope is an informal way of saying “ no.”


Ex: He asked if I had any money, and I had to say, “Nope. ”
Anh ấy hỏi tôi có tiền không, và tôi nói “ Không”
Đã thuộc từ này

prod
Chọc, đâm, thúc

To prod means to push someone or something with a finger or pointed


object.
Ex: The bully prodded me in the chest with his finger.
Kẻ bắt nạt chọc vào ngực tôi bằng ngón tay.
Đã thuộc từ này

ransom
Sự chuộc (một người bị bắt...)
A ransom is a sum of money paid to a kidnapper to set the person free.
Ex: He kidnapped the prince and demanded $1 million as ransom.
Anh ta bắt cóc hoàng tử và yêu cầu 1 triệu đô tiền chuộc.
Đã thuộc từ này

restrain
Ngăn trở; cản trở, ngăn giữ

To restrain someone or something means to use physical strength to


stop them.
Ex: Mike restrained Allen from reaching the door.
Mike cản trở Allen chạm tới cánh cửa.
Đã thuộc từ này

Saliva
Nước bọt; nước miếng (giúp tiêu hoá thức ăn)

Saliva is the watery liquid in people’s mouths that helps in digestion.


Ex: The baby could not keep the saliva from d rip ping out of its mouth.
Em bé không thể ngăn nước bọt nhỏ giọt khỏi miệng.
Đã thuộc từ này

spit
Xiên (thịt để nướng trong lò quay)

To spit means to force liquid from one’ s mouth.


Ex: He emerged from the poo l and spit water from his mouth.
Anh ta nổi lên từ bể bơi và nhổ nước từ miệng.
Đã thuộc từ này

sprint
Chạy nước rút, chạy hết tốc lực

To sprint means to run very fast over a short distance.


Ex: The kids didn’t want to be late to class, so they sprinted to the bus
stop.
Bọn nhỏ không muốn trễ giờ học, nên chúng chạy nước rút đến trạm xe
buýt.
Đã thuộc từ này

Stunt
sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc

A stunt is something that is done in order to get attention or publicity.


Ex: The man jumped over the cars as a promotion al stunt.
Người đàn ông nhảy qua những chiếc xe như một chiêu quảng cáo.
Đã thuộc từ này

tolerant
Chịu đựng; kiên nhẫn

When people are tolerant, they are approved of because they accept
others.
Ex: The tolerant leader thought that everyone was equal regardless of
race.
Nhà lãnh đạo khoan dung nghĩ rằng mọi người đều bình đẳng bất kể
chủng tộc.
Đã thuộc từ này

vampire
Ma hút máu, ma cà rồng

A vampire is a fictional monster that sleeps in a coffin and sucks


people’s blood.
Ex: The vampire snuck up on the woman and bit her in the neck.
Con ma cà rồng rúc vào người phụ nữ và cắn vào cổ cô.
Đã thuộc từ này

yawn
Vừa nói vừa ngáp

To yawn means to open one’s mouth wide and breathe in air.


Ex: The child yawned and stretched her arms before bed for the night.
Đứa bé ngáp dài và vươn tay trước khi đi ngủ đêm.
Đã thuộc từ này

analogy
Sự tương tự, sự giống nhau

An analogy is a connection made between things to show that they are


similar.
Ex: The doctor made an analogy between the human heart and a water
pump.
Bác sĩ đã tạo ra sự tương đồng giữa trái tim và máy bơm nước.
Đã thuộc từ này

ancestry
Tổ tiên, tổ tông, tông môn

A person’s ancestry is the series of people from whom a person


descended.
Ex: We studied our ancestry and found out that we are related to
royalty.
Chúng tôi nghiên cứu về tổ tiên của mình và phát hiện ra chúng tôi có
liên quan đến hoàng tộc.
Đã thuộc từ này

archer
Người bắn cung

An archer is a person who uses a bow and arrows.


Ex: The expert archer hit the target every time.
Chuyên gia bắn cung bắn trúng mục tiêu mỗi lần.
Đã thuộc từ này

conspiracy
Âm mưu

A conspiracy is a secret plan made by a group of people to do


something illegal.
Ex: Some people think that there was a conspiracy to kill American
president John Kenned
Nhiều người nghĩ rằng có một âm mưu giết hại tổng thống Mỹ John
Kennedy.
Đã thuộc từ này

deputy
Người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện

A deputy is the second-highest-ranking person in a business or


government.
Ex: While the sheriff was ill, the deputy took over his duties.
Trong khi ảnh sát trưởng bị ốm, người thay thế đã nhận nhiệm vụ.
Đã thuộc từ này
earl
Bá tước

An earl is a nobleman from Britain.


Ex: The Earl of Canterbury lived in a huge mansion.
Bá tước Canterbury sống trong một biệt thự khổng lồ.
Đã thuộc từ này

fragrant
Thơm phưng phức, thơm ngát

When something is fragrant, it has a pleasant smell.


Ex: The girl picked delicious berries and fragrant flowers.
Cô gái hái những quả mọng ngon và hoa thơm.
Đã thuộc từ này

funnel
Cái phễu

A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring
liquids.
Ex: The worker used a funnel when he poured the oil into the engine.
Công nhân dùng phễu khi đổ dầu vào máy.
Đã thuộc từ này

hereditary
Di truyền, cha truyền con nối

If something is hereditary, it is a trait passed onto children from their


parents.
Ex: The hereditary disease affected three generations of children.
Bệnh di truyền ảnh hưởng đến ba thế hệ của bọn trẻ.
Đã thuộc từ này

hymn
Bài thánh ca

A hymn is a religious song that often praises a god.


Ex: The book was filled with hymns that the worshippers sang.
Cuốn sách đầy những bài thánh ca mà các tín đồ đã hát.
Đã thuộc từ này
invert
Lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài

To invert something means to turn it upside down.


Ex: He inverted the bicycle to make repairs on the wheels.
Anh ta lật ngược xe đạp để sửa bánh xe.
Đã thuộc từ này

prey
con mồi

Prey is the animals that are hunted and eaten by another creature.
Ex: The lion ran as fast as he could to catch his prey.
Con sư tử chạy nhanh nhất có thể để bắt con mồi.
Đã thuộc từ này

procession
Đám rước, đám diễu hành; đoàn người (diễu hành); cuộc diễu hành

A procession is a group of people who walk or drive in a line during a


public event.
Ex: The procession all celebrated when they reached the end.
Tất cả đám rước đều chúc mừng khi họ đến điểm kết thúc.
Đã thuộc từ này

prophet
Nhà tiên tri; người đoán trước

A prophet is a person chosen by a god to give the god’ s message to


people.
Ex: Harold believed th at he was one of the prophets of his god.
Harold tin rằng anh ta là một trong những nhà tiên tri của Chúa.
Đã thuộc từ này

sarcastic
Chế nhạo, mỉa mai, châm biếm

When something is sarcastic, it is the opposite of what is actually


meant.
Ex: She hurt her mother’s feelings with her constant sarcastic
remarks.
Cô ây làm tổn thương cảm xúc của mẹ bằng những lời nhận xét mỉa mai
liên tục.
Đã thuộc từ này

seasoning
Gia vị

Seasoning is a mix of salt, herbs, and spices that improves the taste of
food.
Ex: This steak tastes bland. Maybe I’ll add some seasoning to it.
Món bít tết này có vị nhạt nhẽo. Có lẽ tôi sẽ them gia vị cho nó.
Đã thuộc từ này

Sodium
(hoá học) Natri, nguyên tố kim loại mềm màu trắng bạc

Sodium is an element that can be used to make substances such as


salt.
Ex: Sodium and chloride combine to make table salt.
Natri và clorua kết hợp để tạo ra muối ăn.
Đã thuộc từ này

tyranny
Sự bạo ngược, sự chuyên chế (sự sử dụng tàn bạo, bất công hoặc áp chế
quyền lực hay uy thế)

A tyranny is a cruel and unfair government in which one person has


power.
Ex: His tyranny was impossible to live under.
Sự bạo ngược của anh ấy là không thể sống cùng.
Đã thuộc từ này

tyrant
tính chanh chua, tính đanh đá, tính khó chịu

A tyrant is someone who treats people in a cruel, harsh, and unfair


way.
Ex: Our boss is a tyrant. He makes us work long hours for little pay.
Ông chủ của chúng tôi là một bạo chúa. Ông ấy bắt chúng tôi làm nhiều
với đồng lương ít ỏi.
Đã thuộc từ này
vinegar
giấm

Vinegar is a strong liquid made from sour wine that is used in cooking.
Ex: Be careful because too much vinegar will ruin the recipe.
Hãy cẩn thận vì quá nhiều giấm sẽ làm hỏng công thức.
Đã thuộc từ này

adjoining
Gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách

If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or


room.
Ex: I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were
loud.
Tôi không thể ngủ vì mọi người ở phòng kế bên quá ồn.
Đã thuộc từ này

allege
Viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng

To allege something is to say that it is true without offering proof.


Ex: The little girl had alleged that her older brother hid her favorite
doll.
Cô bé đã cáo buộc rằng anh trai cô đã giấu búp bê yêu thích của mình.
Đã thuộc từ này

arch
Khung tò vò, cửa tò vò

An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge


or doorway.
Ex: The arch of the bridge was not high enough for the tall boat to
pass underneath.
Cổng vòm không đủ cao để chiếc thuyền cao vượt qua biên dưới.
Đã thuộc từ này

assemble
Tập hợp, tụ tập, nhóm họp

To assemble means to get together in one place.


Ex: The parents assembled to discuss ways to improve their children’s
education.
Bố mẹ tập hợp để thảo luận các cách cải thiện giáo dục con của họ.
Đã thuộc từ này

casualty
Tai hoạ, tai biến; tai nạn

A casualty is a person killed or injured in a war or an accident.


Ex: The only casualty in the car accident was a woman who broke her
arm.
Bố mẹ tập hợp để thảo luận các cách cải thiện giáo dục con của họ.
Đã thuộc từ này

erect
Dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng

To erect something means to build it.


Ex: The king erected two towers on the north and south sides of his
castle.
Nhà vua dựng lên hai tòa tháp ở phía nam và phía bắc lâu đài.
Đã thuộc từ này

foul
Hôi hám, hôi thối

If something is foul, then it is not pleasant or enjoyable.


Ex: He wouldn’t let his dog drink from the water because it had a foul
smell.
Anh ta không để chó của mình uống nước vì nó bốc mùi hôi thối.
Đã thuộc từ này

hectare
Hecta

A hectare is a unit of measure equal to 10, 000 square meters.


Ex: His family farm covered many hectares.
Trang trại gia đình anh bao phủ nhiều hecta.
Đã thuộc từ này

heighten
Làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao
To heighten an emotion means to increase the intensity of it.
Ex: The pleasant music heightened their enjoyment of the wonderful
dinner.
Âm nhạc dễ chịu nâng cao sự thích thú của họ trong bữa tối tuyệt vời.
Đã thuộc từ này

hospitality
Lòng mến khách, lòng hiếu khách

Hospitality is friendly behavior and entertainment given to guests or


strangers.
Ex: The travelers were amazed a t the hospitality given them by the
hotel’s staff.
Du khách ấn tượng bởi lòng mến khách của nhân viên khách sạn.
Đã thuộc từ này

mansion
Lâu đài, biệt thự

A mansion is a large and expensive home.


Ex: The mansion had thirty bedrooms, two kitchens, and a pool.
Biệt thự có 30 phòng ngủ, hai phòng bếp và một hồ bơi.
Đã thuộc từ này

outnumber
Đông hơn (quân địch)

To outnumber a group means to have a greater number than it.


Ex: The girls outnumbered the boys at the school by four to one.
Các cô gái đông hơn các chàng trai ở trường gấp 4 lần.
Đã thuộc từ này

overjoyed
Vui mừng khôn xiết

If someone is overjoyed, then they are extremely happy.


Ex: He was overjoyed by the news of his promotion.
Anh ấy vui mừng khôn xiết bởi tin được thăng chức.
Đã thuộc từ này

pasture
Đồng cỏ, bãi cỏ

A pasture is an area of land covered with grass for animals to use as


food.
Ex: The sheep were taken to a pasture where there was more grass.
Con cừu được đưa ra bãi có nhiều cỏ hơn.
Đã thuộc từ này

petition
Sự cầu xin, sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện

A petition is a written request asking an authority to do something.


Ex: The citizens all signed a petition asking the mayor to re pair the
sidewalks.
Tất cả công dân kí một sự thỉnh cầu thị trưởng sửa chữa vỉa hè.
Đã thuộc từ này

renovate
Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)

To renovate a building means to repair it or build new structures on it.


Ex: The old fire station was renovated into an apartment building.
Trạm cứu hỏa cũ được cải tạo lại thành tòa nhà chung cư.
Đã thuộc từ này

revise
Đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại

To revise something means to change or update it to make it better.


Ex: When the editor discovered certain facts were wrong, he revised
the book.
Khi biên tập phát hiện ra một số sự thật là sai, ông đã sửa đổi cuốn
sách.
Đã thuộc từ này

Slab
Phiến, tấm, thanh, miếng (đá, gỗ..)

A slab is a large, thick, flat piece of stone, concrete, metal, or wood.


Ex: I looked at various slabs of stone to decorate my house.
Tôi xem các phiến đá khác nhau để trang trí ngôi nhà của mình.
Đã thuộc từ này
terrace
Nền đất cao, chỗ đất đắp cao; bậc thang

A terrace is an open area that is connected to a house or an


apartment.
Ex: In the afternoons, she liked to sit on the terrace and check her
email.
Vào buổi chiều, cô thích ngồi trên bậc thang và kiểm tra thư.
Đã thuộc từ này

turf
Lớp đất mặt, lớp đất có cỏ

Turf is a section of grass and the dirt in which it grows.


Ex: After the game, the turf looked ragged.
Sau trận đấu, sân cỏ trông rách rưới.
Đã thuộc từ này

analogous
Tương tự, giống nhau

If something is analogous to another thing, then it is like it in certain


ways.
Ex: The relationship with his teacher was analogous to that o f a son
and mother.
Mối quan hệ với giáo viên của anh ta tương tự với con trai và mẹ.
Đã thuộc từ này

binoculars
ống nhòm

Binoculars are a device used for seeing things that are far away.
Ex: He could see the ship on the horizon only if he used his binoculars.
Anh có thể thấy thuyền ở chân trời chỉ khi dùng ống nhòm.
Đã thuộc từ này

bulk
Tầm vóc lớn, khổ lớn

The bulk of something is its great size.


Ex: The large elephant moved its bulk with legs as strong as tree
trunks.
Con voi lớn di chuyển số lượng lớn với đôi chân khỏe như thân cây.
Đã thuộc từ này

comprise
Gồm có, bao gồm

If something comprises something else, it consists of or is made up of


it.
Ex: Our school’s football team is mostly comprised with seniors.
Đội bóng đá của chúng tôi chủ yếu bao gồm học sinh cuối cấp.
Đã thuộc từ này

depict
Mô tả, miêu tả

To depict something means to show or portray it, often using art.


Ex: The statue’s face depicted the general’s determination an d
courage.
Khuôn mặt của bức tượng mô tả quyết tâm và lòng dung cảm của vị
tướng.
Đã thuộc từ này

dual
Hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi

If something is dual, then it is made up of two parts.


Ex: The room had a dual function. It was a living room, but at night it
was a bedroom.
Căn phòng có hai chức năng. Nó là một phòng khách, nhưng ban đêm
nó là một phòng ngủ.
Đã thuộc từ này

fulfill
Thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)

To fulfill something means to achieve or finish it.


Ex: The professor did not fulfill his promise not to miss a single class.
Giáo sư đã không hoàn thành lời hứa không trễ tiết học.
Đã thuộc từ này

grove
Lùm cây, khu rừng nhỏ

A grove is a small group of trees.


Ex: All the trees in this grove are apple trees.
Tất cả cây ở khu rừng nhỏ là cây táo.
Đã thuộc từ này

ore
Quặng

Ore is the raw form of rock or material from which a valuable metal is
taken.
Ex: The factory melted the ore and used it to make iron products.
Nhà máy nấu chay quặng và dùng nó làm các sản phẩm sắt.
Đã thuộc từ này

outback
xa xôi hẻo lánh

The outback is the wild inland region of Australia where very few
people live.
Ex: Many Australian farmers use the outback to raise cattle.
Nhiều nông dân Úc dùng vùng xa xôi hẻo lánh để nuôi gia súc.
Đã thuộc từ này

outweigh
Nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì...)

To outweigh something means to exceed it in value, amount, or


importance.
Ex: Finding a warm place to sleep outweighed the need to find
something to eat.
Tìm kiếm một nơi ấm áp để ngủ quan trọng hơn tìm gì đó để ăn.
Đã thuộc từ này

paradox
Ý kiến ngược đời, sự ngược đời

A paradox is a true statement or real event that seems illogical.


Ex: The paradox of her work was that the less she worked, the more
she got done.
Nghịch lý trong công việc của cô là cô càng làm ít công việc, cô càng
hoàn thành công việc.
Đã thuộc từ này

pier
Bến tàu, cầu tàu (nhô ra ngoài); nhà hàng nổi

A pier is a structure that extends into a body of water.


Ex: If you want to catch bigger fish, then go to the far end of the pier.
Nếu bạn muốn câu cá lớn, thì hãy đi đến cuối bến tàu.
Đã thuộc từ này

Shortcut
Biện pháp nhanh chóng trực tiếp hơn

A shortcut is a route that is shorter than the main route.


Ex: We got to the house first because we took a shortcut through the
forest.
Chúng tôi đã đi đến ngôi nhà đàu tiên vì chúng tôi đi đường tắt qua
rừng.
Đã thuộc từ này

tariff
Bảng giá; giá biểu

A tariff is a tax or fee paid on certain imports or exports.


Ex: Our ta riff on imported wool makes foreign wool more expensive.
Thuế quan của chúng tôi về len nhập khẩu khiến cho len nước ngoài đắt
hơn.
Đã thuộc từ này

thermometer
Nhiệt kế (dụng cụ đo nhiệt độ)

A thermometer is a device that measures temperature.


Ex: The thermometer outside the window indicated that it was a hot
day today.
Nhiệt kế ngoài trời chỉ ra rằng hôm nay trời nóng.
Đã thuộc từ này

tilt
Nghiêng đi
To tilt something means to tip it into a sloping position.
Ex: She tilted her glass and almost spilled some of the wine in side.
Cô nghiêng ly và gần như làm đổ một ít rượu bên cạnh.
Đã thuộc từ này

Vice versa
Ngược lại, với từ ngữ và hoàn cảnh ngược lại

If a statement is vice versa, then its two main ideas are switched with
one another.
Ex: Students learn from their teachers, and vice versa.
Học sinh học từ giáo viên, và ngược lại.
Đã thuộc từ này

whereabouts
Ở nơi nào, gần nơi nào; ở đâu

The whereabouts of someone or something is the place where they


are.
Ex: The police looked for the lost dog, but its whereabouts were s till
unknown.
Cảnh sát tìm con chó bị mất, nhưng nơi ở của nó vẫn chưa được biết.
Đã thuộc từ này

amber
Hổ phách

Amber is a hard, yellowish material that comes from trees.


Ex: The necklace was made from pieces of amber.
Chiếc vòng cổ được làm từ những miếng hổ phách.
Đã thuộc từ này

charcoal
Than (củi)

Charcoal is a black material that is used as fuel for fire.


Ex: There was burnt charcoal left on the ground from an old fire.
Có than cháy trên mặt đất từ một đám cháy cũ.
Đã thuộc từ này

columnist
Người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo

A columnist is a writer who creates articles about a particular subject.


Ex: The columnist won praise for his articles about life on the farm.
Các chuyên mục đã giành được lời khen ngợi cho các bài viết của mình
về cuộc sống ở trang trại.
Đã thuộc từ này

courteous
Lịch sự, nhã nhặn

When someone is courteous, they are polite and respectful.


Ex: The mother asked her family to be courteous to their guests.
Người mẹ yêu cầu gia đình phải lịch sự với khách của họ.
Đã thuộc từ này

Credentials
(ngoại giao) giấy uỷ nhiệm, thư uỷ nhiệm, quốc thư

Credentials are the proof of someone’s experience or ability to do


something.
Ex: The mechanic hung his credentials on his office wall.
Các thợ máy treo thông tin của mình trên tường văn phòng của mình.
Đã thuộc từ này

cricket
(thể dục,thể thao) môn crikê

A cricket is an insect that makes loud noises, usually at night.


Ex: In the country, we could see the stars and hear the crickets at
night.
Ở miền quê, chúng ta có thể nhìn thấy những ngôi sao và nghe tiếng dế
vào ban đêm.
Đã thuộc từ này

delta
vùng châu thổ

A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into
the sea.
Ex: The archeologists found many ancient materials in the delta of the
Nile River.
Các nhà khảo cổ tìm thấy nhiều tài liệu cổ ở vùng đồng bằng sông Nin.
Đã thuộc từ này

detergent
Chất tẩy vết bẩn trên quần áo, bát đĩa; chất tẩy

Detergent is soap that is used to clean clothes or dishes.


Ex: My brother added too much detergent to the wash, and bubbles got
all over the floor.
Em trai tôi đã them nhiều chất tẩy rửa vào nước rửa, và bong bóng chảy
khắp sàn nhà.
Đã thuộc từ này

euphemism
(ngôn ngữ học) lối nói trại, lời nói trại, uyển ngữ

A euphemism is a term that is used in place of a mean or unpleasant


word.
Ex: Window maintenance officer” is a euphemism for a window
washer.
Nhân viên bảo trì cửa sổ là uyển ngữ cho một máy mặt cửa sổ.
Đã thuộc từ này

expire
Thở hắt ra; tắt thở, chết; tắt (lửa...)

To expire is to no longer be effective because its use has come to an


end.
Ex: The man’s d rive r’s license was going to expire in two days.
Bằng lái xe của người đàn ông sẽ hết hạn sau hai ngày nữa.
Đã thuộc từ này

granite
(khoáng chất) đá granit

Granite is a very hard type of rock that is often black or pink.


Ex: The kitchen counter was made of granite.
Các quầy bếp được làm bằng đá granite.
Đã thuộc từ này

gravel
Cát chứa vàng

Gravel is a combination of small stones mixed with sand.


Ex: The ground around the swing set was covered with gravel.
Mặt đất xung quanh bộ xích đu được phủ sỏi.
Đã thuộc từ này

haunt
Thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng

To haunt is to cause problems or negative thoughts over a long period


of time.
Ex: His thoughts about his scary dream haunted him for weeks.
Suy nghĩ của anh về giấc mơ đáng sợ đã ám ảnh anh trong nhiều tuần.
Đã thuộc từ này

liberal
Rộng rãi, hào phóng

When someone is liberal, they accept different ideas and people.


Ex: My grandparents aren’t as liberal as my parents.
Ông bà tôi không hào phóng như bố mẹ tôi.
Đã thuộc từ này

maze
Mê lộ; mê cung

A maze is a system of paths that is complicated and easy to get lost


in.
Ex: We got lost in the maze in the garden.
Chúng tôi bị lạc trong mê cung trong vườn.
Đã thuộc từ này

moss
Rêu

Moss is a small green or yellow plant that grows on wet dirt, rocks, or
tree trunks.
Ex: Be careful not to slip on the moss that’s covering those rocks.
Cẩn thận không trượt trên rêu phủ trên những tảng đá đó.
Đã thuộc từ này
pebble
Đá cuội, sỏi

A pebble is a small, round stone.


Ex: We threw pebbles in to the lake to make the water splash.
Chúng tôi ném sỏi vào hồ để làm nước tràn vào.
Đã thuộc từ này

peck
Mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)

When a bird pecks, it bites or hits something with its beak.


Ex: The birds pecked at the seeds on the ground.
Những con chim mổ vào hạt trên mặt đất.
Đã thuộc từ này

reservoir
hồ chứar
A reservoir is a place for storing water for a town to use.
Ex: If it doesn’t rain soon, the reservoir is going to dry up completely.
Nếu trời không mưa sớm, hồ chứa sẽ cạn hoàn toàn
Đã thuộc từ này

streak
Đường sọc, vệt

A streak is a long, thin mark that is easy to see.


Ex: Her h air was brown except for a streak which she dyed blonde.
Tóc cô màu nâu ngoại trừ một vệt mà cô nhuộm tóc vàng.

Phrasal verb

ACE OUT
may mắn, vượt trội hơn ai đó. you answer all of the questions correctly
or when you receive a grade

Henry hardly ever studied, but he aced out his English exam. (Henry r ất
hiếm khi học, nhưng anh ấy đã làm đúng hết bài kiểm tra tiếng anh)
Đã thuộc từ này
ACT ON (or act upon)
Nhận được lời khuyên, thông tin hoặc sự chỉ dẫn. to do something
because you have been advised or told to do it.
In a constitutional monarchy, the Queen acts on the advice of her
Prime Minister,( Trong chế độ quân chủ lập hiến, Nữ hoàng hành động
theo lời khuyên của Thủ tướng)
Đã thuộc từ này
ACT ON (or act upon)
ảnh hưởng, tác động đến when something has an effect on you.

Caffeine is a stimulant which acts on the nervous system. (Caffeine là


chất kích thích tác động lên hệ thần kinh.)
Đã thuộc từ này
ACT UP (informal)
Something such as a machine is not working properly (Vận hành kém)

My car always acts up in cold weather.( ô tô của tôi thường vận hành
kém trong thời tiết lạnh)
Đã thuộc từ này
ACT UP (informal)
Someone, especially a child, behaves badly ( gây phiền phức, cư xử
không đúng mực, thường là trẻ con)

She couldn’t trust him not to act up when something upset him.( cô ấy
không tin anh ta sẽ không gây phiền phức khi có…)
Đã thuộc từ này
ADD UP
to calculate the total of two or more prices, numbers, etc ( Tính t ổng,
lấy tổng)

You haven’t added the figures up correctly. You 11 save 3Op a week,
and it all adds up. (bạn đã tính tổng sai các con số…)
Đã thuộc từ này
AGREE WITH
To cause someone to feel healthy and happy ( thích hợp)

These small, smoky rooms don’t agree with his health.( những cái
phòng nhỏ, nhiều khói này ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của anh ấy)
Đã thuộc từ này
AIM FOR
to plan or intend to achieve something ( dự tính, chuẩn bị làm gì đó mà
đạt được kết quả tốt)

The Deutsche Bank is aiming for 30 branches in the former East Berlin
by the end of the year. ( ngân hàng Deutsche đang có ý định m ở 30 chi
nhánh …)
Đã thuộc từ này
ANNOUNCE FOR
to say that you are going to be a candidate forth at office ( tuyên b ố ra
ứng cử)

It was not a surprise when Governor Bush announced for President.


(không có gì là ngạc nhiên khi tổng thống Bush tuyên bố ra ứng cử…)
Đã thuộc từ này
ANSWER BACK
to reply to someone who has more authority than you ( cãi lại)

She won’t give him the job; he’s answered back once too often. ( cô ấy
sẽ không giao cho anh ta công việc, vì anh ta cãi lại rất nhiều lần)
Đã thuộc từ này
ANSWER UP
To reply to a question ( trả lời, phản hồi lại)

I was the first person to answer up when the teacher asked what Mark
Twain’s real name was. (tôi là người đầu tiên trả lời câu hỏi khi…)
Đã thuộc từ này
ARGUE DOWN
to win an argument with somebody (Thắng ai đó trong cuộc tranh luận)

Carl insisted that a Ford is better than a Chevrolet, but I argued him
down (Carl cứ khăng khăng rằng 1 chiếc xe Ford tốt hơn xe Chevrolet,
nhưng tôi đã đúng)
Đã thuộc từ này
ASK AFTER
to ask for news about somebody ( hỏi thăm)

I saw Phil in town yesterday; he was asking after you. (tôi nhìn th ấy
Phil trong thị trấn hôm qua, anh ấy đã hỏi thăm bạn)
Đã thuộc từ này
ASK FOR
to say you want to speak to somebody ( yêu cầu)

Mr Davies phoned this morning asking for you personally. (ông Davies
gọi vào sáng này để yêu cầu nói chuyện riêng với bạn)
Đã thuộc từ này
ASK IN
to invite someone to come into a place or to go in with you ( Mời ai vào
trong nhà bạn, đi chơi cùng bạn)

We stood on the doorstep chatting, and all the time I was waiting for
her to ask me in for a drink. ( chúng tôi đang trong giai đoạn trò
chuyện, và suốt thời gian đó tôi luôn chờ cô ấy mời tôi đi…)
Đã thuộc từ này
ASK OUT
To invite someone to go somewhere with you socially such as the
cinema or a restaurant ( Mời hẹn hò, hẹn hò (ai đó))

I didn’t know what to say: I ’d never been asked out by a woman


before. (tôi không biết nên nói gì: tôi chưa từng được 1 người phụ nữ mời
đi chơi trước đó)
Đã thuộc từ này
BACK DOWN
To stop demanding, or fighting for something ( từ bỏ yêu cầu điều gì,
chịu nhường)

If we back down on a single issue, they’ll sense weakness and walk all
over us ( nếu chúng ta nhúng nhường trong vấn đề này,..)
Đã thuộc từ này
BACK OUT
to decide not to do something you had previously agreed or promised
to do ( Không giữ đúng hẹn, nuốt lời)

If they back out of the contract at this stage, we'll be finished ( n ếu h ọ


hủy hợp đồng vào giai đoạn này,…)
Đã thuộc từ này
BACK UP
To support or help someone ( hỗ trợ, giúp đỡ ai đó)

They had, of course, sworn to back up the President no matter how


shady or underhand his dealings with foreign powers were. (họ đã, t ất
nhiên, thề rằng sẽ hỗ trợ tổng thống bất kể…)
Đã thuộc từ này
BACK UP
to confirm that somebody is telling the truth; or when you provide
evidence to prove that it’s true ( xác nhận, cung cấp bằng chứng chứng
minh thứ gì đó là đúng đắn)

No-one would back up her story ( không ai xác nhận tính chân thực câu
chuyện của cô ấy)
Đã thuộc từ này
BALL UP
When somebody is confused ( Bối rối, lúng túng, làm điều gì đó phức
tạp)
Whenever I get an important assignment, I seem to ball it up. (mỗi khi
tôi nhận được bài tập quan trọng, tôi dường như làm nó rối tung)
Đã thuộc từ này
BANG UP
when something becomes damaged, usually in an accident ( Đập phá,
phá hủy, thường do tai nạn)

I can’t tell Dad I banged up his car door. ( tôi không thể nói v ới b ố là tôi
đã làm hư cái cửa ô tô)
Đã thuộc từ này
BARREL ALONG (or barrel away or barrel down )
To travel very fast ( di chuyển, chạy,... với tốc độ rất nhanh )

The teenagers barrelled away in their cars when the police appeared. (
những thanh niên này chạy xe rất nhanh khi…)
Đã thuộc từ này
BAT OUT
to create something quickly ( tạo ra, làm ra thứ gì đó trong khoảng thời
gian ngắn)

The director had him bat out a new script over the weekend. ( đạo diễn
bảo anh ấy sáng tạo kịch bảo mới…)
Đã thuộc từ này
BEAT UP
to punch, or hit somebody violently and repeatedly (Đánh, tấn công d ữ
dội)

He claimed he'd been beaten up by the police. ( anh ấy khẳng định rằng
anh ta bị đánh bởi cảnh sát)
Đã thuộc từ này
BELLY UP TO
To move or stand very close to something ( đi chuyển hay đứng rất gần
thứ gì đó)

Jake bellied up to the bar and ordered two beers. ( Jake đến gần qu ầy
bar và …)
Đã thuộc từ này
BELT DOWN
to swallow something quickly ( nuốt xuống, uống hết )

He was a man who could belt down beers all night. ( anh ta là người có
thể uống nhiều bia cả đêm )
Đã thuộc từ này
BID IN
To bid the highest amount of money to keep your own items (Đặt giá,
đấu giá thầu số tiền cao nhất để giữ được các đồ vật cá nhân )

After his bankruptcy, Governor Connelly was able to recover much of


his property by bidding in at his Texas auction. (sau khi phá sản, ông
Connelly vẫn có khả năng lấy lại phần lới tài sản của ông ấy bằng cách
trả giá rất cao trong cuộc đấu giá Taxas)
Đã thuộc từ này
BLAB OFF (or blab off about)
to talk too much about something ( nói nhiều)

Everytime I see Linda, she blabs off about her kids. ( mỗi lần tôi gặp
Linda, cô ấy nói rất nhiều về các con của cô ấy)
Đã thuộc từ này
BLACK OUT
to become unconscious suddenly but for a short period ( Ngất đi, lịm đi)

I must have blacked out: the next thing I remember is two men pulling
me from the car ( tôi chắc hẳn đã bị ngất đi…)
Đã thuộc từ này
BLACK OUT
when all the lights are switched off ( Tắt đèn, không có ánh sáng )

Wardens patrolled the streets to make sure every house had been
properly blacked out. ( người canh gác tuần tra con phố để chắc chắn là
mọi nhà đã tắt hết đèn)
Đã thuộc từ này
BLEEP OFF
To tell somebody to go away in an offensive way ( Bảo ai đó biến đi m ột
cách khó chịu)

I ’m tired of your complaints, so why don t you just bleep off! ( tôi quá
mệt mỏi với những lời phàn nàn của bạn, sao bạn không chịu rời đi đi)
Đã thuộc từ này
BLOW OUT
To defeat other teams badly ( Đánh bại hoàn toàn)

I thought Pittsburgh was a good team, but we blew them out ( tôi ngh ĩ
rằng Pittsburgh là 1 đội giỏi, nhưng chúng tôi đã đánh bại họ hoàn toàn )
Đã thuộc từ này
BLOW OVER
Something such as an argument ends and people forget about it ( Qua
đi, bị lãng quên )
It only took a few days for the scandal to blow over ( chỉ mất có vài
ngày cho 1 điều tai tiếng bị quên lãng )
Đã thuộc từ này
BLOW UP
to destroy something ( phá hủy )

If flames had reached the fuel store, the whole place would certainly
have blown up. (nếu lửa chạm đến nơi chứa dầu, cả chỗ này sẽ bị phá
hủy )
Đã thuộc từ này
BLOW UP
to make a bigger copy of a photograph (Phóng to (ảnh, ...)

The detail will be much clearer if we blow it up. ( các chi tiết sẽ rõ h ơn
nếu chúng ta phóng to nó lên)
Đã thuộc từ này
BLOW UP
A storm begins ( Phần đầu cơn bão )

The horses get nervous when there's a storm blowing up. ( con ngựa
trở nên lo lắng khi bão bắt đầu)
Đã thuộc từ này
BOG DOWN
when you give so much attention to it that you fail to make proper
progress or any progress at all ( Làm chậm lại tiến trình)

We must be careful not to get bogged down in trifling detail ( chúng ta


cần cẩn thẩn để không bị sa vào những chi tiết vặt vãnh)
Đã thuộc từ này
BOIL DOWN TO
People sometimes say that a complicated situation boils down to one
particular thing,that is the main reason for it (Chẳng khác gì, chung qui
là)

As with all committee decisions, it all boils down to money (đối với tất
cả các quyết định của hội đồng, tất cả đều được chung quy về tiền )
Đã thuộc từ này
BOMB OUT
when somebody completely fail, especially in front of an audience ( t ệ,
thất bại)

The band was okay, but the comedian bombed out. ( ban nhạc khá ổn,
nhưng diễn viên hài trình diễn rất tê)
Đã thuộc từ này
BOOK IN
To announce somebody’s arrival at a place, usually a hotel ( Đặt chỗ
trước; Ghi vào sổ (của khách sạn, sân bay, ...), đăng ký)

They decided to book into the first guesthouse they saw, to save time
(họ quyết định đặt chỗ cái nhà đầu tiên mà họ thấy…)
Đã thuộc từ này
BOOK UP
To arrange to have something ( Dành trước, đặt trước)

Am I too late to book up for the Paris trip? (có phải đã quá mu ộn đ ể tôi
đặt trước chuyến đi Paris? )
Đã thuộc từ này
BOOK UP
Something you want to attend but there are no seats or tickets left
( hết chỗ, đầy)

I’m afraid the three o'clock flight is all booked up ( tôi sợ r ằng chuy ến
bay lúc 3 giờ đã bị đặt chỗ hết)
Đã thuộc từ này
BOTTLE UP
when you don't allow yourself to express a strong emotion ( Kiềm chế,
nén)

She kept her anger bottled up inside her for years (cô đã giữ sự tức
giận trong cô suốt bao năm qua)
Đã thuộc từ này
BOUNCE BACK
after a failure or disappointment, you soon become cheerful, hopeful or
enthusiastic again ( Phục hồi)

I think you have to question how likely it is that British manufacturing


can bounce back from such a sustained onslaught. ( Tôi ngh ĩ r ằng b ạn
phải đặt câu hỏi về khả năng sản xuất của nước Anh có thể phục hồi …)
Đã thuộc từ này
BOWL OVER
when somebody is immediately surprised or shocked by how
impressive something is (Sửng sốt, Kinh ngạc)

The friendliness of the Greeks just bowled me over. ( sự hiếu khách của
người hy lạp đã làm tôi bất ngờ )
Đã thuộc từ này
BRANCH OUT
to do something new or different ( Kinh doanh thêm lĩnh vựa khác, mở
rộng chi nhánh)

Several aeronautics companies branched out into the manufacture of


weapons. ( Một số công ty hàng không đã chuyển sang sản xuất…)
Đã thuộc từ này
BREAK DOWN
a machine or vehicle stops working ( hư, hỏng)

We won't be able to afford the repair bill the next time the tumble-drier
breaks down,( chúng tôi không có khả năng chi trả hóa đơn sửa chữa
nếu lần tớimáy sấy quần áo bị hỏng)
Đã thuộc từ này
BREAK DOWN
To separate something into smaller parts ( phân chia, chia nhỏ)

The national statistic can be broken down into four geographical sub-
groups. ( thống kê toàn quốc có thể được chia nhỏ thành…)
Đã thuộc từ này
BREAK IN
To enter a building by force or dishonestly, usually intending to steal
things inside ( Xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm), đột nhập)

They appear to have broken in through a rear window ( chúng d ường


như đã đột nhập từ cửa sau )
Đã thuộc từ này
BREAK OUT
(of war, fighting or other unpleasant events) to start suddenly ( N ổ ra,
bùng nổ (chiến tranh, xung đột, ...)

They had had secret talks as late as the week before war broke out.
(họ đã có cuộc trò chuyện bí mật cuối tuần trước khi chiến tranh nổ ra)
Đã thuộc từ này
BREAK UP
to separate into smaller pieces ( Đập vụn, đập nát )

He spent the first hour breaking up logs for firewood (anh ta dành m ột
giờ đầu tiên chẻ củi…)
Đã thuộc từ này
BRING ABOUT
to cause something to happen ( Làm cái gì xảy ra, gây ra)

This is a very strange attitude; I don't know what's brought it about


( đây là một thái độ rất kì quặc, tôi không biết cái gì đã gây ra nó )
Đã thuộc từ này
BRING OFF
to manage to do something difficult ( Thu xếp để làm thành công (vi ệc
gì khó khăn)

It was a difficult task but we brought it off ( đó là một nhiệm vụ khó


nhưng chúng ta đã thành công)
Đã thuộc từ này
BRING OUT
A company makes a new product available for people to buy; a
publisher publish a new book ( Phát hành, công bố)

The BBC decided to bring out a gardening book to accompany the


television series ( BBC quyết định sẽ phát hành…)
Đã thuộc từ này
BRING UP
To care for children and educate them ( Nuôi nấng dạy dỗ)

She was brought up by her aunt ( cô ấy được nuôi dưỡng bởi dì )


Đã thuộc từ này
BROWN OUT
an occasion when less electric power than usual is supplied to an area
( sụt áp, yếu nguồn)

The lights browned out just before the hurricane hit. ( ánh sáng b ắt đ ầu
yếu đi trước khi bão ập tới…)
Đã thuộc từ này
BRUSH UP (or brush up on)
To refresh or improve your knowledge of something ( Cải thiện cấp tốc)

I'll need to brush up my Shakespeare before the course starts ( tôi s ẽ


cần củng cố lại kiến thức về Shakespeare trước khi…)
Đã thuộc từ này
BUDDY UP
to become very friendly towards somebody, usually to gain some
advantage ( trở nên thân thiết, kết bạn)

Why are you buddying up to me? Do you need a loan? ( tại sao bạn lại tỏ
vẻ than thiết với tôi?...)
Đã thuộc từ này
BUG OFF
To leave, often under pressure ( Biến đi, đi ngay đi (bảo ai đó đi khi h ọ
làm mình khó chịu)
When Sue begins talking about religion, its time to bug off ( khi Sue b ắt
đầu nói về tôn giáo, thì đã đến lúc đề rời khỏi )
Đã thuộc từ này
BUILD UP
Something gradually increases in size, strength or amount ( Phát tri ển
(một công ty), Tăng thêm , tăng lên)

Money is urgently needed to help build up supplies of basic foodstuffs


and medicines ( tiền cần khẩn cấp để bổ sung nguồn cung cấp…)
Đã thuộc từ này
BUMP INTO
you meet somebody by chance ( Chạm trán, tình cờ gặp)

You're bound to bump into him sooner or later ( bạn có khả năng sẽ tình
cờ gặp anh ta…)
Đã thuộc từ này
BURN OUT
to destroy something completely by fire so that only the outer frame
remains ( cháy sạch)

The forest fire has been contained and will now be left to burn itself
out. (cháy rừng đã được kiểm soát và phần còn lại sẽ tự cháy)
Đã thuộc từ này
BUTTER UP
to flatter or praise someone as a way of persuading them to do
something ( Bợ đỡ, nịnh hót)

He tried to butter me up by telling me I was looking very nice tonight.


(anh ta cố gắng nịnh tôi bằng cách…)
Đã thuộc từ này
CALL BY
to visit a place for a short time on your way to somewhere else ( ghé
thăm, ghé ngang qua)

I'll call by on my way to work and pick up the books from you ( tôi sẽ
ghé qua chỗ bạn trên đường đi làm việc của tôi để …)
Đã thuộc từ này
CALL IN
to ask someone to come to give you help or advice ( Mời ai đến để làm
việc gì)

He had called in a firm of local builders to carry out the essential


repairs. ( anh ấy đã gọi những người xây dựng địa phương đến để thực
hiện..)
Đã thuộc từ này
CALL OFF
When an event that has already been scheduled or planned is canceled
( Hủy bỏ, ngừng lại, hoãn lại)

Seven meetings have been called off in the last few days. ( có bảy cuộc
họp đã bị hủy trong vài ngày qua)
Đã thuộc từ này
CALL OUT
In baseball, when the umpire decides and indicates that a batter is out
(La to, gọi to (để thu hút sự chú ý))

Sosa thought he was safe at first base, but he was called out. ( Sosa
nghĩ rằng anh ta đã an toàn ở trong vị trị đầu tiên, nhưng anh ta đã bị gọi
ra)
Đã thuộc từ này
CALL ROUND
to go to somewhere to pay a short visit (Thăm (ai đó))

I'll call round at your flat sometime after work ( tôi sẽ đến thăm..)
Đã thuộc từ này
CALL UP
to telephone somebody ( gọi điện thoại cho ai)

Barry called me up last night to ask me if I would like to go to the


game with him. ( Barry gọi tôi vào tôi qua để…)
Đã thuộc từ này
CALM DOWN
to stop feeling anxious, upset or angry ( Bình tĩnh lại)

the doctor had to give her a sedative to calm her down ( bác sỹ ph ải
cho cô ấy uống thuốc an thần để trấn tĩnh)
Đã thuộc từ này
CANCEL OUT
When one thing has the opposite effect of the other so that, when they
occur together, no effect is produced (Triệt tiêu, có tác động trái l ại)

the increase in output in one market cancelling out the fall in output in
the other ( sự gia tang đầu ra của thị trường này triệt tiêu …)
Đã thuộc từ này
CARRY OUT
to do something such as a task, duty, procedure or order (Thực hiện,
tiến hành)

The union leaders had refused to carry out a ballot prior to calling a
strike ( lãnh đạo công đoàn đã từ chối thực hiện…)
Đã thuộc từ này
CATCH ON
to becomes popular ( phổ biến, nổi tiếng)

Baseball has never quite caught on in England; cricket is much more


popular. ( bóng chày chưa bao giờ khá phổ biến ở Anh…)
Đã thuộc từ này
CATCH OUT
To trick somebody into making a mistake ( Lừa, đánh lừa)

Be careful when you are giving evidence; the defence lawyer will do
everything he can to catch you out. ( hãy cẩn thận khi bạn đưa ra bằng
chứng, luật sư bào chữa sẽ làm mọi thứ để chứng minh là bạn sai )
Đã thuộc từ này
CATCH UP
to reach the same level or standard as somebody who was better or
more advanced ( Làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ; Bắt kịp, đuổi kịp ai
(ở đằng trước)

We’re so far behind the rest of Europe, I fear we'll never catch up.
( chúng tôi đang tụt lại so với phần còn lại của châu Âu, tôi sợ là chúng
tôi sẽ không bao giờ theo kịp được)
Đã thuộc từ này
CHECK IN
to go to a desk in a hotel, an airport, etc. and tell an official there that
you have arrived (Ghi tên là khách trọ hoặc hành khách đi máy bay ...)

I ’ll just check in and then we can go and have a drink. ( tôi s ẽ đ ăng ký
vào…)
Đã thuộc từ này
CHECK OUT
to pay your bill and leave a hotel ( Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
)

We’ll have a room available after lunch when the couple in number 10
have checked out. ( chúng tôi sẽ có 1 phòng trống sau bữa trưa khi c ặp
đôi số 10 trả phòng )
Đã thuộc từ này
CHECK UP
to see if something is true or accurate ( kiểm tra)

If you want to check up that their flight will be arriving on time, just
phone the airport enquiry desk. ( nếu bạn muốn kiểm tra…)
Đã thuộc từ này
CHEER UP
to become more cheerful; to make somebody/something more cheerful
( Phấn khởi lên, vui lên ( đừng buồn nữa)

I thought you were looking a bit down so I brought you a little present
to cheer you up. ( tôi nghĩ là bạn trông hơn buồn 1 tý nên tôi mua cho
bạn 1 món quà nhỏ để cho bạn vui lên )
Đã thuộc từ này
CHEW OUT
to strongly criticize somebody ( Mắng mỏ, chửi bới)

When Frank lost the cheque, his boss chewed him out for an hour. ( khi
Frank mất tấm séc, chủ anh ta chỉ trích anh ta…)
Đã thuộc từ này
CHICKEN OUT
To not to do something dangerous because you have lost the courage
to do it (Quyết định thôi không làm việc gì vì SỢ)

Henry was going to do a parachute jump but he chickened out at the


last minute. ( Henry đã định nhảy dù nhưng anh ta đã từ bỏ ở phút cuối)
Đã thuộc từ này
CHILL OUT
to relax and stop feeling angry or nervous about something (Th ư giãn,
giải trí)

Sit down, have a beer, and chill out, man. ( ngồi xuống, uống bia, và thư
dãn đi bạn)
Đã thuộc từ này
CHOKE UP
in sports, when you fail because you are under pressure and too
nervous (Nghẹn lời (do buồn), thất vọng )

Every time the game depends on Riggs, he chokes up. (mỗi khi mà tr ận
đấu phụ thuộc vào Riggs, anh ta lại thất bại vì lo lắng)
Đã thuộc từ này
CHOW DOWN
to eat a meal ( Ăn)
A s soon as the tents were up, the soldiers chowed down. ( ngay khi
lều được dựng lên, các người lính đã ăn)
Đã thuộc từ này
CLEAN OUT
to clean the inside of something carefully and completely (D ọn d ẹp
sạch sẽ)

Dad's cleaning out the garage and getting rid of all that old junk he’s
been hanging on to for years. ( bố tôi đang lau sạch gara…)
Đã thuộc từ này
CLEAN UP
make something clean again (Dọn dẹp vệ sinh )

Go and clean yourself up. ( hãy đi tắm rửa đi )


Đã thuộc từ này
CLEAR OFF
pay a debt all back ( trả hết nợ, xóa hết nợ)

We’ve decided to use the money we won on the lottery to clear off our
mortgage. ( chúng tôi quyết định sử dụng tiền thắng xổ số để xóa nợ)
Đã thuộc từ này
CLEAR OUT
To throw away the things that you don’t want to make more space,
and tidy the things you want to keep ( Dọn dẹp sạch sẽ)

Will you help me clear out this cupboard? ( bạn giúp tôi lau sạch…)
Đã thuộc từ này
CLEAR UP
To you make a place tidy and put things away in their proper places
( Dọn dẹp)

It's 4.30, and everyone is clearing up before going home. ( bây gi ờ là 4


giờ 30, và mọi người đang dọn dẹp trước…)
Đã thuộc từ này
CLOCK UP
To reach particular speed, distance, score or total

Jerry’s really been clocking up the miles in the last few weeks. ( Jerry
đã đi được một quãng đường dài …)
Đã thuộc từ này
CLOSE DOWN
To stop operating permanently ( đóng cửa)
The steel mill is closing down with the loss of 5000 jobs. ( nhà máy
thép đang đóng cửa…)
Đã thuộc từ này
CLOSE UP
to close the doors and windows and lock them so that no-one can get
in (Đóng hẳn, đóng hoàn toàn cái gì)

The librarian told us to choose our books quickly because she was just
about to close up for the night. ( người giữ thư viện bảo chúng tôi chọn
sách nhanh lên vì cô ấy sắp đóng cửa vào buổi tối )
Đã thuộc từ này
COAST ALONG
To do something without making much of an effort ( Làm gì mà không
cố gắng, nỗ lực nhiều)

Henry doesn't try all that hard; he seems to prefer to coast along.
( Henry chưa cố gắng nhiều, anh ta dường như không nỗ lực gì…)
Đã thuộc từ này
COFFEE UP
To drink a lot of coffee ( uống nhiều cafe)

Samuel always had to coffee up before he began his farm duties.


( Samuel thường phải uống rất nhiều cà phê…)
Đã thuộc từ này
COME ABOUT
To ask how something happened ( Xảy đến, xảy ra)

How did it come about that the patient was given the wrong dose of
the drug? ( làm sao mà lại xảy ra chuyện bệnh nhân bị đưa nhầm thuốc?)
Đã thuộc từ này
COME ACROSS
To discover or encounter something without looking for it or expecting
it ( Tình cờ gặp, thấy ai/cái gì )

No matter how experienced you are you're bound to occasionally come


across problems that you had never anticipated ( không bất kể bạn có
kinh nghiệm bao nhiêu, bạn sẽ thỉnh thoảng gặp phải những vấn đề…)
Đã thuộc từ này
COME ALONG
When something is developing or improving ( cải thiện, tiến bộ)

Hassan's English is really coming along. ( tiếng anh của Hassan đang
tiến bộ rất nhiều)
Đã thuộc từ này
COME AWAY
To leave the place where you are to go elsewhere, or when you move
away from something (đi xa, rời ra)

He asked me to come away with him for the weekend. ( anh ấy bảo tôi
rời đi với anh ấy…)
Đã thuộc từ này
COME BACK
return to a place, often after being away for some time (trở lại, đ ược
nhớ lại, cải lại)

All these young men going off to war not knowing if they will ever
come back. ( tất cả những chàng trai trẻ này ra đi vì chiến tranh đều
không biết liệu họ có thể quay về không )
Đã thuộc từ này
COME BY
when somebody move towards you and pass you (đến bằng cách, đi
qua, có được, mua tậu)

She sat on the wall and watched as the parade came by. ( cô ấy ngồi ở
góc tường và xem lúc đoàn diễu hành đi qua)
Đã thuộc từ này
COME DOWN
When something moves, drops, falls or collapses downwards (xuống,
sụp đổ, được truyền lại)

They stood in a miserable huddle while the rain came down in buckets.
( họ đứng trong đám đông lộn xộn khốn khổ trong khi mưa…)
Đã thuộc từ này
COME FROM
To say where you were born and brought up (đến từ, sinh ra)

I know you’ve lived here for a long time but where did you come from
originally? (tôi biết là bạn đã sống ở đây rất lâu rồi nhưng ban đầu bạn
đến từ đâu vậy?)
Đã thuộc từ này
COME IN
To enter a place (đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra)

Caroline didn’t even knock; she just came straight in. ( Caroline th ậm
chí đã không gõ cửa, cô ta cứ thế mà đi vào)
Đã thuộc từ này
COME IN ON
when they join a plan or make some contribution to it (tham gia m ột k ế
hoạch/đóng góp cho nó)

I know a couple of blokes who'll be willing to come in on the venture if


they think they'll make a bit of money by it. ( tôi biết 1 vài cặp sẽ sẵn
long tham gia…)
Đã thuộc từ này
COME INTO
To inherit something (thừa kế cái gì)

He's come into a fortune. ( anh ta thừa kế một gia tài lớn)
Đã thuộc từ này
COME OFF
To be successful (thành công)

Our plans for early retirement didn't quite come off as we had hoped.
( kế hoạch nghỉ hưu sớm của chúng ta đã không quá thành công như
mong đợi)
Đã thuộc từ này
COME ON
When you ask about something’s progress (tiến triển)

How's the science project coming on? ( dự án khoa học này tiến triển
như thế nào rồi?)
Đã thuộc từ này
COME OUT
Something becomes known publicly (công khai)

The truth came out when she finally admitted that she was the one
who had done it. ( sự thật đã bị công khai…)
Đã thuộc từ này
COME OVER
To make impression on other people (tạo ấn tượng như thế nào với ai)

She came over as very intelligent and enthusiastic at the interview


( cô ấy đã để lại ấn tượng là người rất …)
Đã thuộc từ này
COME ROUND
when somebody change their mind and accept an idea ( thay đ ổi ý
kiến)

I knew she would eventually come round to our way of thinking. ( tôi
biết là cô ấy cuối cùng sẽ thay đổi ý nghĩ..)
Đã thuộc từ này
COME TO
Someone who is unconscious comes to when they regain
consciousness (tỉnh lại)

When he came to he found himself in a hospital bed. ( khi anh ấy t ỉnh


lại thì..)
Đã thuộc từ này
COME UNDER
when something is in the section or category that has its heading (r ơi
vào loại, nằm trong loại )

Mystery novels come under crime fiction. ( những tiểu thuyết bí ẩn là


nằm vào loại ..)
Đã thuộc từ này
COME UP
Something is about to happen or appear (xuất hiện)

Coming up after the break, Robert de Niro in his very first television
interview. ( tiếp sau giờ giải lao…)
Đã thuộc từ này
COME UP WITH
to suggest or think of an idea or plan (nghĩ ra, nảy ra)

Who was it that came up with the bright idea to have a barbecue in
March? ( ai là người đã nảy ra ý tưởng…)
Đã thuộc từ này
COOK OUT
to cook and eat food outdoors, especially a barbecue for several
people (nấu ăn ở ngoài trời)

We tried to cook out, but the rain ended that. ( chúng tôi cố gắng n ấu
ăn ngoài trời…)
Đã thuộc từ này
COOK UP
to invent something using your imagination and sometimes dishonestly
(bịa ra cái gì)

When he was late for school, he cooked up this incredible story about
the wheels falling off the bus. ( khi anh ấy đi học muôn, anh ta b ịa ra…)
Đã thuộc từ này
COOL DOWN
To become calm after being angry ( trấn an lại, bình tĩnh lại)
Wait until he’s cooled down a bit before you broach the subject again. (
hãy chờ cho đến khi anh ta bình tĩnh lại 1 tý...)
Đã thuộc từ này
COOL OFF
to become less warm, or less angry or excited (Trở nên bình tĩnh hơn)

He lost his temper with one of the other kids so we put him in a room
by himself to cool off ( anh ta mất kiểm soat với 1 trong những đứa trẻ
nên chúng tôi để anh ta vào phòng để bình tĩnh hơn)
Đã thuộc từ này
COZY UP TO
To try hard to win somebody’s approval or gain something from them
(gây ấn tượng với ai)

If you want that rise, you had better cozy up to the boss. ( nếu bạn
muốn sự gia tang này, bạn nên gây ấn tượng với sếp bạn)
Đã thuộc từ này
COTTON TO
To begin to like someone or something (bắt đầu thích ai/cái gì)

I didn’t cotton to him at first, but he’s okay. ( tôi ban đầu không thích
anh ta…)
Đã thuộc từ này
COUNT AGAINST
to make someone or something more likely to fail (gây bất lợi cho
ai/cái gì)

You’re certainly well enough qualified, but your lack of practical


experience may count against you. ( bạn chắc chắn là đủ khả năng,
nhưng sự thiếu kinh nghiệm thực tế có thể gây bất lợi cho bạn )
Đã thuộc từ này
COUNT FOR
to be valid for something; to be worth something (đáng giá, quan tr ọng)

Experience counts for a lot in decision making. ( kinh nghiêm r ất là


quan trọng trong việc đưa ra quyết định )
Đã thuộc từ này
COUNT ON
to rely on someone (tin tưởng ai)

I’m counting on Nancy being there to help ( tôi dựa vào Nancy…)
Đã thuộc từ này
COVER UP
to hide something and prevent people from finding out about it (che
dấu cái gì)

Try as they might, they can't cover up the fact that he is a painter of
no technical mastery, no intuitive feeling for pictorial space ( dù đã c ố
gắng, nhưng họ không thể che dấu sự thật …)
Đã thuộc từ này
CRACK DOWN
To take firm action to prevent or control something (ngăn chặn cái gì)

The Department of Social Security is cracking down on benefit fraud,


(Bộ An sinh xã hội đang ngăn chặn gian lận lợi ích)
Đã thuộc từ này
CRACK UP
To have a nervous breakdown (suy sụp)

I don’t seem to be able to handle stress anymore; I think I'm cracking


up. ( tôi dường như không thể kiểm soát được áp lực nữa, tôi nghĩ là tôi
đang suy sụp)
Đã thuộc từ này
CRANK OUT
To produce something quickly, usually in great quantity and often
without much thought

India is famous for cranking out films. ( ấn độ nổi tiếng về sản xuất rất
nhanh và nhiều phim)
Đã thuộc từ này
CROP UP
To occur or appear, especially unexpectedly (xảy ra bất ngờ)

One or two problems have cropped up since our last meeting. ( một hai
vấn đề đã xảy ra bất ngờ…)
Đã thuộc từ này
CROSS OFF
when you draw a line through a word or a list to indicate that it is no
longer on the list (gạch bỏ)

If he doesn’t apologise for what he did, I’ll be crossing him off my


Christmas card list. ( nếu anh ta không xin lỗi, tôi sẽ gạch tên…)
Đã thuộc từ này
CUT BACK
to spend less money (cắt giảm chi tiêu)
We’ve had to cut back a great deal since my husband lost his job.
( chúng tôi đã phải cắt giảm chi tiêu rấ nhiều từ khi…)
Đã thuộc từ này
CUT DOWN
To reduce something in amount (giảm cái gì)

We’ll have to find ways of cutting down our expenses. ( chúng ta s ẽ


phải tìm cách cắt giảm ngân sách )
Đã thuộc từ này
CUT OUT FOR
To be suited to something (phù hợp với)

She found after a couple of months that she wasn’t really cut out for
life in the country. ( cô ấy thăý rằng sau vài tháng cô không thực sự phù
hợp với…)
Đã thuộc từ này
CUT UP
To divide something into pieces by cutting (cắt nhỏ)

He cut up the meat on his plate. ( anh ấy cắt nhỏ miếng thịt trên đĩa )
Đã thuộc từ này
DAM UP
To build a dam across a river or a stream, so that the water is held up
(bị tắc nghẽn)
Only a trickle of dirty water ran in the bed of the stream below the
point where it had been dammed up by rubbish ( chỉ có một dòng nước
bẩn dưới đáy dòng chảy nơi mà bị tắc do rác thải)
Đã thuộc từ này
DAWN ON
To understand or realize something for the first time (hiểu/nhận ra cái
gì)
Annabel was nowhere to be seen, and then it dawned on him that she
had never intended to come. ( không thấy Annabel ở đâu ở, và rồi anh
ta nhận ra …)
Đã thuộc từ này
DEAL WITH
to take appropriate action in a particular situation or according to who
you are talking to, managing, etc (ứng phó với, xử lý)
He’s not very good at dealing with crises. ( anh ta không giỏi xử lí các
khủng hoảng )
Đã thuộc từ này
DIE AWAY
to become gradually weaker and finally disappear (yếu dần/giảm dần)
The sound of their laughter died away. ( tiếng cười của họ nhỏ dần)
Đã thuộc từ này
DIE DOWN
Something decreases in level or intensity (Giảm dần hoặc tắt dần ( về
cấp độ hay cường độ))
When the fever eventually dies down he is likely to feel very tired and
weak for a while. ( khi cơn sốt cuối cùng cũng nhẹ dần…)
Đã thuộc từ này
DIE OFF
to die one after the other until there are none left (Biến mất, tr ở nên
tuyệt chủng, tắt phụt đi, ...)
It’s the time of year when wasps are beginning to die off. ( th ời gian
này trong năm là lúc mà những con ong bắt cày chết)
Đã thuộc từ này
DIE OUT
something gets rarer and rarer and finally disappears ( Biến mất, tr ở
nên tuyệt chủng)
The craft of thatching had died out locally. ( nghề thủ công lợp tranh đã
biến mất, tuyệt chủng…)
Đã thuộc từ này
DISH OUT
to give something, often to a lot of people or in large amounts ( Tung
ra, phát ra nhiều cái gì)
students dished out leaflets to passers-by ( học sinh đã phát những tờ
quảng cáo cho những người qua đường )
Đã thuộc từ này
DIVIDE UP
to share something out between or among a number of people ( Phân
chia, phân phối)
The land is to be divided up between his three sons. ( miếng đất được
chia ra cho 3 đứa con trai…)
Đã thuộc từ này
DO ABOUT
To deal with something, attend to something ( Xử lí, đối mặt với)
Are you going to do something about this mess? ( bạn sẽ làm gì để xử lí
với rắc rối này? )
Đã thuộc từ này
DO OVER
To do something again, usually because you have done it wrong the
first time (Làm lại, bắt đầu lại (khi lần đầu tiên làm không tốt))
He’ll have to do it over. (anh ta sẽ phải làm lại nó )
Đã thuộc từ này
DO UP
To fasten something such as a piece of clothing ( Cài, thắt, ... (quần áo,
...); Tân trang, sửa chữa)
He was seven before he learned how to do up his laces. ( anh ta đã 7
tuổi trước khi học cách thắt dây buộc)
Đã thuộc từ này
DO WITH
To ask about or discuss what somebody spends their time doing
( Thỉnh cầu, yêu cầu, ... (thường sau can, could))
He doesn’t know what to do with himself now that he’s retired. ( anh ta
không biết phải làm gì sau khi nghỉ hưu)
Đã thuộc từ này
DO WITHOUT
To manage or survive when you don’t or can’t have something that you
need ( Làm gì mà không cần đến cái gì )
We can’t afford to buy a car so we’ll just have to do without until we’ve
saved enough to buy one. ( chúng tôi chưa đủ tiền mua xe nên vẫn cứ
phải tiếp tục đến khi tiết kiệm đủ tiền mua)
Đã thuộc từ này
DOPE OFF
To fall asleep ( Buồn ngủ)
Andy always doped off in the office during the lunch hour. ( Andy
thường buồn ngủ ở văn phòng…)
Đã thuộc từ này
DOUBLE BACK
to turn and go back the way you came ( Quay trở lại, đi trở lại (theo
hướng ngược lại))
We came to a set of locked gates and had to double back and find
another route. ( chúng tôi găp phải những cái cửa bị khóa và phải quay
lại và tìm đường khác)
Đã thuộc từ này
DOZE OFF
To fall into a light sleep, often when you did not intend to ( Ngủ gật)
I didn’t hear you come in; I must have dozed off. ( tôi không nghe ti ếng
bạn đến, tôi chắc hẳn đã ngủ quên)
Đã thuộc từ này
DRAG OUT
to make something last longer than necessary ( lối ra, kéo dài ra)
Let's not drag out this discussion - we need to reach a decision. ( đ ừng
kéo dài cuộc thảo luận này nữa…)
Đã thuộc từ này
DRAG UP
to remind people unnecessarily about some unpleasant event or story
from the past ( đề cập, nhắc lại những chuyện không vui trong quá khứ)
Why do you go on dragging up the fact that he went bankrupt ten years
ago? ( tại sao bạn cứ liên tục nhắc lại sự thật là…)
Đã thuộc từ này
DRAW BACK
To move back to get away from something unpleasant or frightening
(Rút lui, lùi lại)
When he moved towards her she drew back with a look of terror. (Khi
anh tiến về phía cô, cô quay lại với vẻ kinh hoàng.)
Đã thuộc từ này
DRAW UP
a vehicle arrives and stops ((Xe) Đỗ lại, dừng lại)
A huge black limousine drew up outside the hotel, the doors flew open,
and several secret service men jumped out. ( 1 chiếc limousine lớn
màu đen dừng ngoài khách sạn…)
Đã thuộc từ này
DREAM UP
to invent something very unusual and usually silly ( Phát minh, sáng
chế, có một ý tưởng)
I’d like to meet the person who dreamed up this ridiculous scheme so
that I could tell them what I thought of it. ( tôi muốn được gặp người
người đã nghĩ ra kế hoạch…)
Đã thuộc từ này
DRESS UP
to put on special clothes ( Ăn mặc bảnh bao, lịch sự)
Why are you getting all dressed up? It's only an informal lunch. ( t ại
sao bạn lại ăn mặc lịch sự vậy?,,,)
Đã thuộc từ này
DRIVE AT
to understand what it is they are trying to say because they haven’t
made it very clear ( ngụ ý)
Do you know what he was driving at when he said he suspected some
people were being disloyal? ( bạn có biết anh ta có ngụ ý gì khi…)
Đã thuộc từ này
DROP BACK
To begin to move more slowly than others so that they get ahead of
you (Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai)
We cannot afford to drop behind our competitors. ( chúng tôi không th ể
tụt lại phía sau …)
Đã thuộc từ này
DROP OFF
to become fewer or less (Giảm (về số lượng, số đếm))
The latest statistics show that sales in the high street dropped off in
January though they were forecast to rise. ( Số liệu mới nhất cho thấy
doanh số ở con phố lớn giảm vào tháng …)
Đã thuộc từ này
DROP OUT
to leave school, college, etc. without finishing your studies ( Bỏ học
giữa chừng)
Some students are having to drop out because of lack of money. ( 1 s ố
học sinh phải bỏ học vì thiếu tiền )
Đã thuộc từ này
DROWN OUT
A noise is so loud that they cannot be heard because of it ( Âm thanh
của cái gì làm lấp, làm át âm thanh của cái gì)
He turned up the music to drown out the sound of next-doors dog
barking. ( anh ta bật nhạc để át tiếng…)
Đã thuộc từ này
DUKE OUT
Somebody is made unconscious by being hit on the head ( đánh vào
đầu ai đó khiến họ ngất xỉu)
The British boxer duked out the champion in the fifth round, ( võ s ĩ
người anh đã đánh ngất xỉu nhà vô địch …)
Đã thuộc từ này
DUMB DOWN
To make something easier for people to understand ( Làm cho cái gì
đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn)
Television has dumbed down many of its programmes in order to
attract more viewers. ( truyền hình đã làm đơn giảm nhiều chương
trình…)
Đã thuộc từ này
DUMMY UP
To refuse to talk ( im lặng, từ chối trả lời)
I tried to make her confess, but all she did was dummy up. ( tôi đã c ố
gắng để thổ lộ nhưng …)
Đã thuộc từ này
DUST OFF
to use something again after a long period of not using it ( Luyện l ại, s ử
dụng lại )
For the concert, he dusted off some of his old hits. ( ở buổi hòa nh ạc
này, anh ta đã sử dụng lại …)
Đã thuộc từ này
EASE OFF
To becomes less intense or severe ( Giảm áp lực)
The rain was beginning to ease off so we packed up the car. ( mưa đã
bắt đầu nhỏ lại nên …)
Đã thuộc từ này
EASE OUT
To be convinced, in a nice way, to leave the company ( buộc thôi việc)
He was eased out of his job as a presidential adviser (Anh ta đã t ừ b ỏ
công việc làm cố vấn cho tổng thống)
Đã thuộc từ này
EASE UP
to go slower or make less effort; to do sth less ( Thư giãn, bình tĩnh)
When managers say ease up a little, its time to listen. ( khi quản lí nói
hãy chậm lại một chút, thì nghĩa là đây là thời gian để lắng nghe)
Đã thuộc từ này
EDGE OUT
To defeat other team by a small margin or just as the game ends
( đánh bại, dần dần đẩy ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi vị trí của họ)
It was a close golf match, with Williams edging out Black on the 18th
hole. ( đó là một trận gôn rất sít sao, Williams đánh bại…)
Đã thuộc từ này
EGG ON
encourage you to do something risky, foolish or wrong ( xúi gi ục)
He was basically a good lad who'd been egged on by so-called friends.
( anh ấy về cơ bản là 1 chàng trai tốt bụng, người đã bị xúi giục bởi…)
Đã thuộc từ này
END UP
to find yourself in a place or situation at the end of a process or period
of time ( Làm gì đó không có kế hoạch)
The car wouldn’t start, so I ended up having to walk. ( chiếc xe không
khởi động được, nên tôi phải đi bộ)
Đã thuộc từ này
EVEN OUT
to become level or steady, usually after varying a lot ( cân bằng, ổn
định)
A rationing system was introduced to even the grain supply out over
the whole year. (Một hệ thống phân phối đã được giới thiệu để cân bằng
nguồn cung ngũ cốc trong cả năm.)
Đã thuộc từ này
EVEN UP
to make a situation or a competition more equal ( làm cho cái gì đ ều
hoặc bằng nhau )
That’s two points to Ian and Neil, which evens the scores up a bit. ( đó
là 2 điểm cho Ian và Neil, cái san bằng điểm…)
Đã thuộc từ này
FACE UP TO
to accept and deal with a difficult situation exists ( Chấp nhận một s ự
thật không thỏa đáng )
She had to face up to the fact that she was too old to be offered parts
as the romantic lead. ( cô ta phải chấp nhận sự thật rằng…)
Đã thuộc từ này
FACE WITH
To be confronted with something unpleasant and cannot avoid looking
at it or dealing with it ( đối mặt với)
He was faced with such overwhelming opposition that he was forced
to back down. ( anh ta phải đối mặt với..)
Đã thuộc từ này
FALL BACK
To retreat or move back, usually because someone is attacking you or
moving towards you in a threatening way (Rút lui, rút quân)
Our troops had to fall back in the face of a determined assault by the
enemy. ( quân đội của chúng ta phải lùi bước trước sự…)
Đã thuộc từ này
FALL BEHIND
to fail to keep level with somebody /something ( Tụt lại phía sau)
He's fallen behind the rest the class and needs extra tuition to catch
up. ( anh ấy tụt lại so với cả lớp..)
Đã thuộc từ này
FALL FOR
To fall in love with someone ( Say mê ai đó)
She always seems to fall for the most unsuitable men. ( cô ấy dường
như luôn phải long với…)
Đã thuộc từ này
FALL THROUGH
to not be completed, or not happen ( Không thành công, thất b ại)
My plans for a winter break have fallen through. ( kế hoạch về kỷ nghỉ
đông của tôi đã thất bại )
Đã thuộc từ này
FAN OUT
To spread out or spread something out over an area. ( Để trải ra hoặc
trải rộng một cái gì đó trên một khu vực nhất định)
The police fanned out to surround the house. (Cảnh sát tản rộng ra để
bao vây ngôi nhà).
Đã thuộc từ này
FEEL UP TO
To be able to do something or cope with something ( Cảm thấy có kh ả
năng làm điều gì đó)
‘Let's go for a long walk.' No, I'm sorry, I just don't feel up to it at the
moment.' ( hãy đi bộ đi. Không, tôi xin lỗi, t chỉ là cảm thấy không thể
đi…)
Đã thuộc từ này
FIGHT BACK
To defend yourself and attack someone in turn ( Tự vệ, kháng cự khỏi b ị
tấn công)
If you don't fight back he'll just go on bullying you. ( nếu bạn không
chống trả lại..)
Đã thuộc từ này
FIGURE ON
To intend to do something ( Dự định làm, trông đợi vào)
I figure on finishing the book by the end of the year. ( tôi d ự đ ịnh hoàn
thành…)
Đã thuộc từ này
FIGURE OUT
To understand something or find out how to do it by thinking hard
about it ( Hiểu hoặc giải quyết thứ gì đó)
I can't figure out why she left home so suddenly, ( tôi không th ể hi ểu t ại
sao…)
Đã thuộc từ này
FILL IN
write information in a form ( Điền vào đơn)
Fill this application form in and return it to the club secretary. ( đi ền
bản đơn đăng ký này và…)
Đã thuộc từ này
FILL OUT
write information in a form ( Hoàn thành đơn)
He was getting tired of filling out application forms. ( anh ta đã chán
ngấy với việc điền đơn đăng ký rồi)
Đã thuộc từ này
FILL UP
To put enough of something into a container to make it full ( Đổ đ ầy
hoàn toàn)
They filled up their water bottles at a little stream. ( họ đổ đầy bình
nước…)
Đã thuộc từ này
FIND OUT
To discover or understand something ( Tìm ra, khám phá ra)
Children enjoy finding out how things work. ( trẻ em thích khám phá..)
Đã thuộc từ này
FINISH OFF
to do the last part of something ( Kết thúc hoàn toàn)
I need about an hour to finish off this report. ( tôi cần khoảng 1 gi ờ đ ể
hoàn thành bản báo cáo này)
Đã thuộc từ này
FINISH UP
to be in a particular state or at a particular place after a series of
events ( kết thúc)
He'll finish up in jail. ( anh ta sẽ kết thúc ở trong tù)
Đã thuộc từ này
FINK ON
to tell secret and damaging information about someone ( Tiết lộ bí mật
về ai đó)
Someone finked on him to the cops. ( có người đã tiết lộ anh ta cho
cảnh sát)
Đã thuộc từ này
FISH OUT
To pull something out of the place or container it is in ( Lấy thứ gì đó ra
từ trong túi)
He put his hand in his coat pocket and fished out a crumbled card with
his name and address printed on it. ( anh ta đưa tay vào túi áo khoác
và đưa ra..)
Đã thuộc từ này
FIT IN
To manage to find or make enough room or space for something ( Có
đủ thời gian hoặc khoảng trống cho thứ gì đó)
I don’t think we could fit all four chairs in the boot. ( tôi không ngh ĩ
rằng chúng ta có thể bỏ vừa 4 cái ghế…)
Đã thuộc từ này
FIX OVER
To redo or redecorate something ( Tân trang lại)
I really want to fix this room over. ( tôi rất muốn tân trang lại căn phòng
này)
Đã thuộc từ này
FIX UP
to arrange for somebody to have something; to provide somebody with
something ( Sắp xếp)
I'll fix you up with a place to stay. ( tôi sẽ cung cấp cho bạn 1 ch ỗ đ ể ở
lại)
Đã thuộc từ này
FLIP OUT
to become extremely angry or to lose control of yourself from surprise
or shock ( Trở nên phấn khích, mất kiểm soát)
I flipped out when I won the race. ( tôi rất bất ngờ khi tôi…)
Đã thuộc từ này
FLUB UP
To do something badly, without skill or carelessly ( Làm điều gì đó t ồi
tệ, không có kỹ năng hoặc bất cẩn)
I always seem to flub up my chances. ( tôi dường như luôn làm mất cơ
hội của mình)
Đã thuộc từ này
FOLLOW UP
to add to something that you have just done by doing something else
( Làm gì đó để kiểm tra hoặc cải thiện hành động trước đó)
The success of the original dictionary was followed up by a series of
workbooks and other spin-offs. ( sự thành công của từ điển gốc được
tiếp nối…)
Đã thuộc từ này
FOOL around
To behave in a deliberately silly way, sometimes to amuse people
( làm trò, cư xử ngớ ngẩn)
The boys went down to the river to swim and fool around. ( mấy người
con trai này đã nhảy xuống song để bơi và làm trò)
Đã thuộc từ này
FRESHEN UP
To get washed and make yourself neat, perhaps by changing your
clothes ( Gột rửa nhanh, cải thiện bề ngoài)
They'll probably want to freshen up before dinner. ( họ sẽ có l ẽ mu ốn
gột rửa nhanh..)
Đã thuộc từ này
FROWN ON
To disapprove of something ( Phản đối)
Smoking is frowned on in public buildings. ( hút thuốc bị phản đối ở
những tòa nhà công cộng)
Đã thuộc từ này
GAS UP
To fill a vehicle full of petrol ( Đổ đầy xăng)
We gassed the car up the evening before we left. (chúng tôi đã đ ổ đ ầy
xăng cho chiếc xe..)
Đã thuộc từ này
GET ABOUT
To travel to different places ( Đi hoặc tham quan nhiều địa điểm)
He’s lost the use of his legs and doesn't get about much anymore.
( anh ta mất khả năng sử dụng chân và không đi lại nhiều được nữa)
Đã thuộc từ này
GET ACROSS
to be communicated or understood; to succeed in communicating
something ( Giao tiếp thành công)
He's not very good at getting his ideas across. ( anh ta không giỏi
truyền đạt những tư tưởng của anh)
Đã thuộc từ này
GET ALONG
have a friendly relationship ( Có quan hệ tốt với)
Some how I never seemed to be able to get along with my parents-in-
law. ( bằng cách nào đó tôi dường như không bao giờ có thể hòa thuận
với ba mẹ kế)
Đã thuộc từ này
GET AROUND
to move from place to place or from person to person ( Lan truyền; Di
chuyển từ nơi này/ người này sang nới khác/ người khác)
It's a mystery to me how these rumors get around. ( đó là 1 bí ẩn đối
với tôi về việc bằng cách nào mà nhưng tin đồn này được lan truyền)
Đã thuộc từ này
GET AT
To criticize or find fault with somebody ( Chỉ trích, phê bình ai)
Do you think he was getting at me when he said he thought the system
could be improved? ( bạn có nghĩ anh ta đang chỉ trích tôi khi..)
Đã thuộc từ này
GET AWAY
To escape or leave ( Tẩu thoát, rời đi)
The police managed to catch three of the robbers but the leader of the
gang got away. ( cảnh sát đã bắt được 3 tên trong toán cướp nhưng tên
cầm dầu đã chạy thoát)
Đã thuộc từ này
GET AWAY WITH
to steal something and escape with it ( Tẩu thoát)
Thieves got away with computer equipment worth $30 000. ( bọn trôm
đã tẩu thoát với thiết bị máy tính..)
Đã thuộc từ này
GET BACK
to return, especially to your home ( Trở lại)
Our train was late and we didn't get back until after midnight. ( chuy ến
xe đã bị trễ và chúng tôi đã không thể kịp quay về …)
Đã thuộc từ này
GET BEHIND
to fail to make enough progress or to produce something at the right
time ( Chậm trễ, trễ hạn)
This delay was due to one or other of the works departments getting
behind with the manufacture, ( sự trì hoãn này là do 1 hoặc 1 vài b ộ
phận làm việc khác đã chậm trễ…)
Đã thuộc từ này
GET DOWN
to make somebody feel sad or depressed ( Làm ai đó buồn, thất vọng,
kiệt sức)
Don’t let it get you down too much. ( đừng để nó làm bạn buồn phiền
quá nhiều)
Đã thuộc từ này
GET IN
to arrive at a place ( Đến nới nào đó)
The last train gets in at midnight. ( chuyến tàu cuối cầu đã đến lúc n ửa
đêm)
Đã thuộc từ này
GET OFF
to leave a place or start a journey ( Rời đi, khởi hành)
We've packed all our camping equipment and are hoping to get off as
soon as it's light. ( chúng tôi đã sắp xếp hết đồ đạc cắm trại và đang hi
vọng sẽ khởi hành…)
Đã thuộc từ này
GET ON
To have a friendly relationship and live or work together harmoniously
( Có quan hệ tốt đẹp với)
She doesn't really get on with her parents. ( co ấy rất không hòa thu ận
với bố mẹ)
Đã thuộc từ này
GET ON WITH
to have a good or friendly relationship with somebody ( Có quan hệ tốt
đẹp với)
She wants to leave home because she doesn't get on with her
stepmother. ( cô ấy muốn rời khỏi nhà vì cô không hòa thuận với bà mẹ
kế)
Đã thuộc từ này
GET OUT
To tell somebody to leave ( Bảo ai đó rời đi)
Get out of my sight, you disgusting child! ( biến khỏi tầm mắt của tôi…)
Đã thuộc từ này
GET OUT OF
to avoid doing something ( Tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn
làm)
I don’t want to go to their stupid dinner party but how on earth am I
going to get out of it? ( tôi không muốn đến bữa tiệc tối ngu ngốc đó
nhưng làm sao mà tôi có thể tránh được?)
Đã thuộc từ này
GET OVER
To deal with a problem or a difficulty successfully (Giải quyết, vượt
qua)
We’ll be able to relax a little once we’ve got over the busy period in the
summer. ( chúng tôi sẽ có thể nghỉ ngơi một khi chúng tôi vượt qua
khoảng thời gian…)
Đã thuộc từ này
GET THROUGH
To finish or complete work or a task ( Hoàn thành công việc)
It'll take me hours to get through all these letters. (sẽ mất khoảng vài
giờ để tôi hoàn thành…)
Đã thuộc từ này
GET TO
to reach a place or stage ( Đi đến)
What's the best way to get to the British Museum from here? ( đâu là
đường nhanh nhất để đến ..)
Đã thuộc từ này
GET TOGETHER
to meet with somebody socially or in order to discuss something ( Gặp
mặt xã giao)
We must get together soon and discuss the project, ( chúng ta c ần ph ải
gặp nhau sớm …)
Đã thuộc từ này
GET UP
To leave your bed after waking ( Thức dậy)
Everyone got up when she came in the room. ( tất cả mọi người thức
giấc khi..)
Đã thuộc từ này
GIVE AWAY
To give something to someone else ( Tặng, đưa)
Her mother gave most of her old baby clothes away ( mẹ cô ấy tặng
phần lớn…)
Đã thuộc từ này
GIVE BACK
to return something to its owner ( Đưa, trả lại)
Give me back my ball. ( đưa lại tôi quả bóng)
Đã thuộc từ này
GIVE IN
to finally agree to what someone wants, after refusing for a period of
time (Đầu hàng, chấp nhận thất bại, nhượng bộ)
They just keep battling on and refuse to give in. ( họ vẫn tiếp tục chiến
đấu và từ chối nhượng bộ)
Đã thuộc từ này
GIVE OFF
to produce something such as a smell, heat, light, etc ( phát ra, t ỏa ra (
mùi, ánh sáng,...))
Most light bulbs give off more heat than light. ( phần lớn những bón đèn
tròn thì tỏa nhiều nhiệt…)
Đã thuộc từ này
GIVE OUT
to come to an end; to be completely used up ( Kết thúc, cạn kiệt)
Jane tried to climb Kilimanjaro, but her strength gave out about 2000
feet from the summit. ( Jane đã cố gắng leo núi Kilimanjaro, nhưng sức
lực đã cạn kiệt…)
Đã thuộc từ này
GIVE UP
to stop trying to do something ( Từ bỏ)
Why are you giving up your job? ( tại sao bạn lại từ bỏ công việc?)
Đã thuộc từ này
GO ABOUT
to often be in a particular state or behave in a particular way (Ti ếp t ục
làm gì đó)
It's unprofessional to go about criticizing your colleagues. ( th ật là
không chuyên nghiệp khi luôn đi chỉ trích…)
Đã thuộc từ này
GO AHEAD
to travel in front of other people in your group and arrive before them
( Đứng trước, đi trước)
He went ahead of us to see if he could find a way across the river.
( anh ấy đi trước chúng tôi để nhìn xem có…)
Đã thuộc từ này
GO ALONG
To travel to somewhere ( Tham quan nơi nào đó)
Just go along the corridor and its the first on your left. ( cứ đi đến hang
lang…)
Đã thuộc từ này
GO ALONG WITH
To agree or support something ( Đồng tình, ủng hộ thứ gì đó)
I ’ll go along with anything you might suggest. ( tôi sẽ đồng ý bất cứ…)
Đã thuộc từ này
GO AROUND
to be enough for everyone ( Có đủ cái gì đó)
Would you mind having white wine? There isn’t enough champagne to
go around. ( bạn có muốn uống rượu trắng không? Vì không còn đủ
champagne cho mọi người nữa)
Đã thuộc từ này
GO AROUND WITH
to spend time with somebody, especially in different places ( Đi cùng
ai đến nhiều nơi khác nhau)
he goes around with some of the local lads. ( anh ấy đi cùng với..)
Đã thuộc từ này
GO AWAY
to leave a place ( Rời đi)
He came round to see me but I told him to go away. ( anh ta đến đ ể g ặp
tôi nhưng tôi đã nói anh ta đi đi)
Đã thuộc từ này
GO BACK
To return to a place or position that you have been in before, or a
method that you have used before ( Trở lại, bắt đầu làm lại gì đó)
She should go back home. She's old. ( cô ấy nên trở về nhà..)
Đã thuộc từ này
GO BY
to move past, in space or time ( trôi qua (thời gian))
He sat on the verge and watched the traffic go by. ( anh ấy ngồi ở bờ
vức và nhìn các phương tiện đi qua)
Đã thuộc từ này
GO DOWN
to move down to a lower level or place ( Giảm đi, bé hơn)
The water level in the lake has gone down during the drought, ( m ực
nước giảm xuống trong hồ…)
Đã thuộc từ này
GO FOR
to attack somebody ( Tấn công)
It went for me when I opened the gate. ( nó tấn công tôi khi..)
Đã thuộc từ này
GO IN
To enter a building or room ( Đi vào)
Please do go in. Its got cold. ( làm ơn đi vào..)
Đã thuộc từ này
GO IN FOR
to have something as an interest or a hobby (Thích, có hứng thú với)
He doesn’t go in for outdoor sports much. ( anh ta không thích nh ững..)
Đã thuộc từ này
GO INTO
to start doing a particular type of work ( Thảo luận chi tiết)
I ’d never thought of going into the police force. ( tôi chưa bao gi ờ ngh ĩ
là sẽ tham gia vào lực lượng cảnh sát )
Đã thuộc từ này
GO OFF
To stop working (Ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử))
At midnight all the lights and heating went off . ( vào nửa đêm t ất c ả
các đèn và máy sưởi đều dừng hoạt động)
Đã thuộc từ này
GO ON
to happen ( xảy ra, diễn ra)
Do you think this will go on much longer? ( bạn có nghĩ là chuyện này
sẽ xảy ra lâu hơn không?)
Đã thuộc từ này
GO OUT
to leave a room or building, especially in order to do something for
entertainment ( Rời đi)
They dress up then and go out to dinner in some restaurant. (họ ăn diện
và sau đó đi ra ngoài để ăn tối…)
Đã thuộc từ này
GO OUT WITH
To have a romantic relationship with someone ( Có mối quan hệ với)
They’ve been going out together for years ( họ đã có quan hệ tình c ảm
cả mấy năm nay rồi)
Đã thuộc từ này
GO OVER
to examine or check something carefully ( kiểm tra, rà soát, xem xét
kỹ)
It's worth going over her story again to prevent others from falling into
the same trap. ( đáng để kiểm tra lại câu chuyện…)
Đã thuộc từ này
GO THROUGH
to be officially accepted or approved ( Được phê duyệt chính thức)
We’re hoping that the proposal for the new mall won’t go through.
( chúng tôi hy vọng rằng đề xuất về trung tâm mua sắm mới sẽ không
được thông qua.)
Đã thuộc từ này
GO THROUGH WITH
To decide to do something even though it may be difficult or
unpleasant (Làm hoặc hoàn thành cái gì bạn đã đồng ý)
She threatened to sue, but I doubt if she’ll go through with it. ( cô ấy
dọa kiện, nhưng tôi nghi ngờ rằng liệu cô ấy có dám làm hay không)
Đã thuộc từ này
GO TOGETHER
to look good together ( Hài hòa hoặc tương thích)
I don’t think red lipstick and green eyeshadow go together. ( tôi không
nghĩ là son đỏ và phấn mắt màu xanh lá cây hợp với nhau)
Đã thuộc từ này
GO TOWARDS
to be used as part of the payment for something ( Đóng góp)
M y bonus can go towards the cost of a holiday. (tiền thưởng của tôi có
thể đóng góp một phần..)
Đã thuộc từ này
GO UNDER
To sink ( Chìm xuống)
The ship struck a rock and went under. ( con tàu đâm vào đá và chìm)
Đã thuộc từ này
GO UP
To move to a higher position ( Tăng lên)
The price of fresh vegetables goes up when they are in short supply.
(giá của rau quả tươi gia tang khi…)
Đã thuộc từ này
GO WITH
To match or suit each other (hợp, phù hợp với)
That tie doesn’t go with that shirt. ( cái cà vạt này không hợp với cái áo
đó)
Đã thuộc từ này
GO WITHOUT
to not have something or to manage to live despite not having
something (Không có)
Ourparents didn’t have the money for Christmas presents, so we went
without, (bố mẹ chúng tôi đã không có tiền cho quà Giáng sinh, vì vậy
chúng tôi phải chấp nhận điều đó)
Đã thuộc từ này
GROW OUT OF
to stop doing something as you become older ( Mất thú vui, hứng thú
khi bạn già đi hoặc trưởng thành hơn)
I've rather grown out of late-night parties. ( tôi đã mất hứng thú với
những buổi tiệc đêm khi trưởng thành hơn)
Đã thuộc từ này
GROW UP
to develop into an adult ( Trưởng thành, trở thành người lớn)
She's grown up so much since I last saw her. ( cô ấy đã lớn hơn rất
nhiều…)
Đã thuộc từ này
HACK AROUND
To wander around wasting time ( Lãng phí thời gian)
I've been hack around all morning because I can't fix my television.
(Tôi lãng phí thời gian cả buổi sáng bởi vì tôi không thể sửa được cái
tivi.)
Đã thuộc từ này
HAND BACK
To return something to the person you took or borrowed it from ( Trả
lại, trở lại)
She picked up the wallet and handed it back to him. ( cô ấy nhăt được
cái ví và trả lại cho anh ta)
Đã thuộc từ này
HAND DOWN
to give or leave something to somebody who is younger than you
( Truyền sang thế hệ kế tiếp)
Traditional storytelling skills were handed down through the
generations. (Kỹ năng kể chuyện xưa được lưu truyền qua các thế hệ)
Đã thuộc từ này
HAND IN
To give something to the person who has the responsibility of judging
it ( Nộp, đệ trình công việc để thẩm định)
You must have a good reason for handing essays in late. ( bạn ch ắc h ẳn
phải có lý do gì đó cho việc nộp bài trễ)
Đã thuộc từ này
HAND OUT
to give a number of things to the members of a group ( Phân phát)
Could you hand these books out, please? ( bạn có thể phân bổ những
quyển sách này ko?)
Đã thuộc từ này
HANG BACK
To feel nervous, cautious or afraid ( Cảm thấy lo lắng, cẩn trọng, sợ hãi)
We must all join in; there is no room for anyone to hang back, ( tất cả
chúng ta phải tham gia, không có chỗ cho ai đó sợ hãi đâu)
Đã thuộc từ này
HANG IN
To keep trying to survive a difficult time or position ( Kiên trì, không b ỏ
cuộc)
They tried to force me to retire, but I intend to hang in. ( họ cố bắt tôi
nghỉ việc nhưng tôi có ý định tiếp tục cố gắng)
Đã thuộc từ này
HANG ON
used to ask somebody to wait for a short time or to stop what they are
doing (Chờ đợi, chờ đã)
Hang on a minute; that's not fair! ( đợi 1 chút, điều đó không công b ằng)
Đã thuộc từ này
HANG OUT
to spend a lot of time in a place ( Dành thời gian ra ngoài)
The local kids hang out at the mall. ( những đứa trẻ địa phương dành rất
nhiều thời gian ở trung tâm mua sắm)
Đã thuộc từ này
HANG UP
to end a phone conversation by putting down the phone receiver or
pressing the ‘end call’ button ( Kết thúc một cuộc điện thoại)
If they call back, just hang up the phone. ( nếu họ gọi lại, thì cứ dập máy
đi)
Đã thuộc từ này
HASH OVER
To talk about something for a long time in detail, especially when you
review it ( Thảo luận chi tiết)
The Committee took the whole meeting to hash over the schools
budget. (hội đồng dành cả buổi họp đê thảo luận về ngân sách trường)
Đã thuộc từ này
HAUL IN
To be arrested by the police ( bắt giữ)
The police hauled Simon in for questioning. ( cảnh sát bắt giữ Simon..)
Đã thuộc từ này
head for
To travel or move towards a place ( Tiến lên phía trước)
We decided to abandon fishing and head for home before I froze to
death. ( chúng tôi quyết định bỏ câu cá và quay về nhà..)
Đã thuộc từ này
HEAD OFF
To leave a place ( rời đi)
Tm afraid we'll have to head off soon; we both have an early start
tomorrow. (chúng tôi e rằng là chúng tôi phải rời đi sớm…)
Đã thuộc từ này
HEAR ABOUT
when someone tells you about it ( Muốn biết thêm thông tin, nghe ai k ể)
I hear about these artists who work all day and all night. ( tôi nghe k ể
về…)
Đã thuộc từ này
HEAR FROM
to receive a letter, email, phone call, etc. from somebody (Nhận điện
thoại, email hay bất cứ phương tiện giao tiếp nào khác từ ai đó)
I look forward to hearing from you. ( tôi mong chờ được nghe tin từ b ạn)
Đã thuộc từ này
HEAR OF
to know about somebody/something because you have been told about
them (Biết về sự tồn tại của một cái gì đó hoặc của ai đó)
When the king heard of the revolt he was seized by an epileptic fit.
( khi nhà vua biết về…)
Đã thuộc từ này
HEAT UP
to become hot or hotter ( Làm nóng, hâm nóng)
It'll only take a few seconds to heat up the milk. ( chỉ mất vài giây đ ể
làm nóng sữa)
Đã thuộc từ này
HELP OUT
To give someone help that they need ( Giúp đỡ,hỗ trợ)
If we're ever stuck for money I'm sure my parents would help us out if
they could. ( nếu chúng tôi có thiếu tiền thì tôi chắc chắn là ba mẹ sẽ
giúp chúng tôi..)
Đã thuộc từ này
HEM IN
to surround somebody/something so that they cannot move or grow
easily ( Bao quanh hoặc cản trở)
It's quite natural for Western women to feel that Muslim traditions hem
them in. (khá là tự nhiên khi phụ nữ phương Tây cảm thấy các truyền
thống hồi giáo gò bó họ)
Đã thuộc từ này
HIDE OUT
to stay somewhere where you cannot be found ( Đi hoặc ở lại một nơi
nào đó để tránh bị bắt hoặc bị tìm thấy)
Is there anywhere you know of where he might go to hide out until the
fuss dies down? ( bạn có biết chỗ nào mà anh ta có thể trốn…)
Đã thuộc từ này
HIT ON
To discover or realize something ( Khám phá, phát hiện ra điều gì đó)
Looking for trousers, he hit on a pair of corduroy breeches. ( đang tìm
quần, anh ta phát hiện ra..)
Đã thuộc từ này
HIT OUT
To attack someone, especially with criticism s or insults ( Tấn công ai
đó bằng việc chỉ trích, xúc phạm họ)
They in turn hit out at the festival organizers, claiming not enough has
been done to promote the city, ( họ lần lượt chỉ trích những..)
Đã thuộc từ này
HIT UP
To ask someone for money or a favour ( Yêu cầu ai đó cho tiền, hỏi
mượn)
Larry hit me up for $20 to buy his brother a birthday present. ( Larry h ỏi
mượn tôi…)
Đã thuộc từ này
HOLD AGAINST
to allow something that somebody has done to make you have a lower
opinion of them ( Có ác cảm với ai đó, hoặc ít tôn trọng)
Perhaps their lack of computer competence will be held against them,
( có lẽ sự thiếu thành thạo máy tính của họ sẽ làm cho họ ít được tôn
trọng)
Đã thuộc từ này
HOLD BACK
to prevent the progress or development of somebody/something ( Ng ăn
cản sự tiến triển của ai/ cái gì)
I'm sure your parents never meant to hold you back in any way. ( tôi
chắc chắn rằng bố mẹ bạn không bao giờ có ý định cản trở bạn..)
Đã thuộc từ này
HOLD DOWN
to use force to control people’s behaviour, giving them no rights or
freedoms ( áp bức, đô hộ)
It was to be expected that the African peoples, after being held down
for so long, would rise up against their oppressors. ( có thể kỳ vọng
rằng người châu phi, sau khi bị đô hộ..)
Đã thuộc từ này
HOLD OFF
to not start ( Hoãn lại)
The pilot knows he will eject, but holds off until the aircraft is clear of
habitation. (người phi công biết rằng anh ta sẽ bị mất việc, nhưng được
hoãn cho đến khi..)
Đã thuộc từ này
HOLD ON
used to tell somebody to wait or stop ( Chờ đợi)
Hold on a minute while I get my breath back. (chờ một chút trong khi
tôi…)
Đã thuộc từ này
HOLD OUT
to continue to defend yourself against an enemy or attack without
being defeated ( kháng cự, bảo vệ thành công)
The Hussites took the territory and managed to hold out successfully
until 1436. (người Hussites chiếm được lãnh thổ và bảo vệ nó thành
công cho đến…)
Đã thuộc từ này
HOLD TOGETHER
to keep (a group or organization) complete or in its original state or
condition ( Giữ nguyên,còn nguyên vẹn)
I'm just hoping my old moped will hold together for another winter.
( tôi chỉ hy vọng là chiếc xe máy cũ của tôi sẽ vẫn nguyên trạng cho mùa
đông khác)
Đã thuộc từ này
HOLD UP
to remain strong and working effectively ( có hiệu quả)
None of their theories would hold up under close examination. ( không
lý thuyết nào của họ có hiệu quả…)
Đã thuộc từ này
HOME IN ON
To concentrate all your attention or efforts on something ( Mục tiêu,
tập trung vào)
Ministers always seem to home in on fraud at the lower or poorer end
of the scale. ( các bộ trưởng dường như luôn tập trung nỗ lực vào …)
Đã thuộc từ này
HUNT DOWN
To finally find somebody after a long search (Tìm ai đó để trừng ph ạt
hoặc giết họ)
Green will hunt you down, both of you, wherever you go. (Green sẽ tìm
thấy bạn, …)
Đã thuộc từ này
HURRY UP
To tell somebody to move or act more quickly (Hối thúc ai đó nhanh
lên)
If the kids don’t hurry up we'll still be here at teatime. ( nếu bọn tr ẻ
không nhanh lên, chúng ta sẽ…)
Đã thuộc từ này
IRON OUT
To solve problems or get rid of them ( Loại bỏ các vấn đề nhỏ hoặc bất
thường)
We were determined to iron it out before the end of the day. (chúng tôi
rất quyết tâm để giải quyết nó…)
Đã thuộc từ này
JACK AROUND
To wander around wasting time ( Đi dạo để giết thời gian)
We decided to jack around after the game. (chúng tôi quyết định đi lung
tung sau trận đấu)
Đã thuộc từ này
JOB OUT
to employ a person or organization to do particular work for you ( phân
phối công việc cụ thể cho ai)
The construction company jobbed out the plumbing to Thomas. ( công
ty xây dựng đã giao phần việc về hệ thống ống nước cho Thomas)
Đã thuộc từ này
JOIN UP
To connect or attach things to each other ( Kết nối/ gắn)
If you join up these three photos you get a panorama effect. ( n ếu b ạn
gắn 3 bức ảnh này với nhau….)
Đã thuộc từ này
JUMP ON BOARD
To join an organization or activity that already exists
The manager invited me to jump on board his successful computer
company. ( quản lí mời tôi tham gia vào…)
Đã thuộc từ này
JUMP AT
To accept a suggestion or offer eagerly
He’ll jump at the chance to spend a bit of time in the country. ( anh ta
hào hứng chấp nhận cơ hội…)
Đã thuộc từ này
JUMP OUT
To suddenly appear from a hiding place
I opened the door and a gang of children in Halloween masks jumped
out. (tôi mở cửa và 1 đám trẻ đeo mặt nạ Halloween đột nhiên xuất hiện)
Đã thuộc từ này
QUEUE UP
To stand one behind the other in a queue

I wouldn't mind betting people will be queuing up for these products as


soon as they come on the market ( Tôi không ngại cá cược mọi người sẽ
xếp hàng cho các sản phẩm này ngay khi chúng xuất hiện trên thị
trường)
Đã thuộc từ này
QUIETEN DOWN
To become quiet or calm

When things had quieted down a little, we went into the garden to look
at the stars. (Khi mọi thứ dịu xuống một chút, chúng tôi đi vào vườn để
ngắm sao. )
Đã thuộc từ này
RAIN DOWN
to fall in large amounts, or to direct something in large amounts,
usually forcefully or violently

Bombs were raining down on the city day and night (bom được rải
xuống thành phố cả ngày lẫn đêm)
Đã thuộc từ này
RAKE OVER
to keep talking or thinking about an unpleasant event or experience

He keeps on raking over his divorce, when really he should be getting


on with his life. (Anh ấy cứ liên tục nói về việc ly hôn, khi anh ấy thực sự
nên tiếp tục cuộc sống của mình.)
Đã thuộc từ này
RAKE UP
to talk again about a past event or experience that should be
forgotten, because it upsets or annoys someone else

She's always raking up that old quarrel ( cô ta cứ luôn nhắc lại về cuộc
cãi nhau cũ đó)
Đã thuộc từ này
RAM THROUGH
To use political power to force a bill or law through

The Republicans were able to ram the tax bill through the Senate.
(đảng cộng hòa đã có khả năng thông qua hóa đơn thuế ở thượng viện)
Đã thuộc từ này
REACH FOR
To stretch out your hand and arm as far as you can so that you can
grasp something

Reaching for a cup, her hand accidently brushed his arm. ( vươn tay ra
lấy cốc, cô ấy vô tình chạm tay anh ta)
Đã thuộc từ này
REACH OUT
To try to give somebody help or comfort

if you have any questions or concerns, please reach out to us at this


email address (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, vui lòng
liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ email này)
Đã thuộc từ này
READ INTO
to think that something means more than it really does

Don't read too much into what she says. ( đừng nghĩ quá nhiều về những
gì anh ta nói)
Đã thuộc từ này
READ OUT
to say something aloud as you read it

His statement was read out in court. (Tuyên bố của ông đã được đọc lớn
tại tòa án.)
Đã thuộc từ này
READ UP
to read a lot about a subject

Ray is reading up on the history of Crete before we go on holiday. (Ray


đang đọc về lịch sử của đảo trước khi chúng tôi đi nghỉ.)
Đã thuộc từ này
REASON WITH
to talk to somebody in order to persuade them to be more sensible

They tried in vain to reason with the gunman. (họ đã cố gắng trong vô
vọng để thuyết phục tay súng)
Đã thuộc từ này
REEL OFF
To say something quickly and without having to think

She can reel off the relevant statistics at the drop of a hat. ( cô ấy có
thể trích dẫn những thống kê liên quan ngay lập tức)
Đã thuộc từ này
REFER TO
To mention something

He referred repeatedly to the ‘special relationship’ that existed


between their two countries. (Ông liên tục nhắc đến mối quan hệ đặc
biệt, cái mà đã tồn tại giữa hai quốc gia của họ.)
Đã thuộc từ này
RELATE TO
to be connected with something/somebody

All the evidence relating to the crime. (all the evidence relating to the
crime. )
Đã thuộc từ này
RELY ON
to need or depend on somebody/something

You can always rely on Adele to help you out in a crisis. (bạn luôn có
thể dựa vào Adele để giúp bạn trong các cuộc khủng hoảng)
Đã thuộc từ này
RENT OUT
To make property or land available for others to use in return for a
regular payment or rent

I'm going abroad for a year so I’ll be renting out my flat in Edinburgh.
( tôi sẽ đi nước ngoài 1 năm nên tôi sẽ cho thuê căn hộ ở Edinburgh)
Đã thuộc từ này
REST WITH
if it rests with somebody to do something, it is their responsibility to
do it

A Scottish Office spokesman said responsibility for the repairs rested


with the local authority (Một phát ngôn viên của Văn phòng Scotland
cho biết trách nhiệm đối với việc sửa chữa thuộc về chính quyền địa
phương)
Đã thuộc từ này
RESULT FROM
To be caused by something
Scurvy results from a lack of vitamin C in the diet. (Scurvy là kết quả
của việc thiếu vitamin C trong chế độ ăn uống)
Đã thuộc từ này
RESULT IN
To cause something to happen

I predict that the experiment will result in complete disaster for us all.
(Tôi dự đoán rằng thí nghiệm sẽ dẫn đến thảm họa hoàn toàn cho tất cả
chúng ta.)
Đã thuộc từ này
RIDE OUT
to manage to survive a difficult situation or time without having to
make great changes

If we can just ride out the next six months, we should be okay. ( n ếu
chúng ta có thể xoay sở được 6 tháng tiếp theo, chúng ta sẽ ổn thôi)
Đã thuộc từ này
RIG UP
to make or to build something quickly, using whatever materials are
available

Can you rig me up a couple of spotlights? (bạn có thể tạo cho tôi một
vài ánh đèn sân khấu?)
Đã thuộc từ này
RING BACK
To telephone someone for a second time

Can you ring me back later? (bạn có thể gọi lại sau cho tôi được
không?)
Đã thuộc từ này
RING OFF
To end a telephone conversation and put the receiver down

I’m going to ring off now, ( tôi sẽ dập máy ngay bây giờ đây)
Đã thuộc từ này
RING UP
To contact somebody by phone

The cheeky young devil rang me up and asked me out. (Con quỷ trẻ táo
tợn gọi tôi dậy và rủ tôi đi chơi.)
Đã thuộc từ này
RIP OFF
To cheat somebody by charging too much for something
Tourists complain of being ripped off by local cab drivers. ( khách du
lịch phàn nàn về việc bị lừa tiền bởi các tài xế xe địa phương)
Đã thuộc từ này
RISE ABOVE
to not be affected or limited by problems, offensive remarks, etc.

Jocasta rose above those minor setbacks, and continued undeterred


with her arrangements. (Jocasta đã vượt lên trên những khó khan nhỏ
đó, và tiếp tục không nản lòng với những sư tính toán của mình.)
Đã thuộc từ này
RISE UP
to move upwards

Smoke rose up in a great black column, obliterating the sun. (Khói b ốc


lên trong một cột đen lớn, che mờ cả mặt trời.)
Đã thuộc từ này
ROLL IN
to arrive in great numbers or amounts

Visitors to the palace are rolling in at the rate of ten thousand a day.
(Du khách đến cung điện rất nhiều với tỷ lệ mười nghìn người mỗi ngày.)
Đã thuộc từ này
ROLL ON
To continue steadily and smoothly

And thus the years rolled on, uneventful but nonetheless happy. ( và do
đó, năm tháng trôi qua, yên bình và hạnh phúc)
Đã thuộc từ này
ROLL UP
said, especially in the past, by someone who wanted people to come
and pay to look at something unusual or interesting

‘Roll up, roll up! See the greatest show on earth’ ( chú ý, chú ý! đ ến
xem buổi biểu diễn tuyệt vời nhất thế giới’)
Đã thuộc từ này
ROPE IN
to persuade somebody to join in an activity, even when they do not
want to

Ben was roped into making coffee for the whole team. ( Ben đã b ị
thuyết phục pha cà phê cho cả đội)
Đã thuộc từ này
ROUND OFF
to finish an activity or complete something in a good or suitable way

They rounded off their formal education with a cookery or arts course.
(Họ kết thúc chương trình giáo dục chính thức của mình bằng một khóa
học nấu ăn hoặc nghệ thuật.)
Đã thuộc từ này
ROUND UP
to find and gather together people, animals or things

Those that have tried to escape have either been killed or rounded up.
(những người mà cố gắng để chạy thoát thì đã bị giết hoặc là bị bắt lại)
Đã thuộc từ này
RUB IN
to keep reminding somebody of something they feel embarrassed
about and want to forget

‘You seem to have put on a bit of weight!’ ‘Yes, I know; don’t go


rubbing it in.’ ( bạn dường như tang cân hơn thì phải!’ vâng, tôi biết;
không cần phải nhấn mạnh thế đâu.’)
Đã thuộc từ này
RUB OFF
to remove something or to be removed by rubbing

She rubbed off the dead skin. (cô ấy đã tẩy da chết)


Đã thuộc từ này
RUB OUT
to remove the marks made by a pencil, etc., using a rubber

She wasn’t satisfied with what she had written so she rubbed it out
and started again. (Cô ấy không hài lòng với những gì cô ấy đã viết nên
cô ấy đã xóa nó đi và bắt đầu lại.)
Đã thuộc từ này
RULE OUT
To decide not to consider something or include something

The Labour leader hadn’t actually ruled out proposals on electoral


reform. (Nhà lãnh đạo Lao động chưa thực sự bác bỏ các đề xuất về cải
cách bầu cử)
Đã thuộc từ này
RUN ACROSS
To meet something /someone or find them by chance

Did you happen to run across any of my old acquaintances while you
were in Oxford? ( có phải bạn đã tình cờ gặp những người quen cũ của
tôi khi bạn đang ở Oxford không?)
Đã thuộc từ này
RUN AROUND
To move quickly from place to place getting the things you need or
attending to many different things

The daily chores fell mainly to the women; shopping, running around to
find particular things. ( công việc nội trợ hằng ngày chủ yếu là phụ nữ
làm; mua sắm, chạy xung quanh để tìm những thứ cụ thể)
Đã thuộc từ này
RUN AROUND WITH
to spend a lot of time with somebody

She's always running around with older men. (cô ta luôn dành nhi ều
thời gian cho những người đàn ông lớn tuổi hơn)
Đã thuộc từ này
RUN AWAY
To get away from someone or something by running

I ran away as fast as I could. (tôi đã chạy nhanh nhất có thể)


Đã thuộc từ này
RUN DOWN
To criticize someone unfairly

It won't do much for his confidence if people are always running him
down. (nó sẽ không ảnh hưởng nhiều đến sự tự tin của anh ta nếu mọi
người cứ luôn chỉ trích anh)
Đã thuộc từ này
RUN FOR
to become a political candidate

Everyone knew Bush would run for President. ( tất cả mọi người đã biết
Bush sẽ ứng cử tổng thống)
Đã thuộc từ này
RUN INTO
To meet somebody unexpectedly

Did you run into anyone interesting on your travels? (bạn có gặp được
người nào thú vị trong chuyến đi không?)
Đã thuộc từ này
RUN OUT
to use up or finish a supply of something
What’re they going to do when North Sea oil runs out? (Họ sẽ làm gì khi
dầu Biển Bắc cạn kiệt?)
Đã thuộc từ này
RUN OVER
the contents of a container come over the edge of the container

They found the bath running over, but there didn't seem to be anyone
in the house. (họ phát hiện ra bồn tắm đang tràn nước, nhưng dường như
không có ai ở trong nhà cả)
Đã thuộc từ này
RUN THROUGH
To pass through a place

They ran through the fields waving their arms and shouting to him to
stop. (họ chạy qua cánh đồng vẫy tay và hét lên để anh ta dừng lại.)
Đã thuộc từ này
RUN UP
to allow a bill, debt, etc. to reach a large total

How much debt do you run up on your credit card at this time of year?
(bạn đã chất đống bao nhiêu nợ trong thẻ tín dung của bạn trong thời
gian này?)
Đã thuộc từ này
RUSH IN
To start doing something immediately without thinking about it or
preparing for it

I wouldn't rush into marriage if I were you. ( tôi sẽ không vội vàng trong
việc cưới xin nếu tôi là bạn)
Đã thuộc từ này
SACK OUT
To go to sleep or to bed

Rosy usually sacks out about midnight. ( Rosy thường đi ngủ vào lúc
nửa đêm)
Đã thuộc từ này
SAIL THROUGH
To deal with something easily and successfully

Oxbridge interviews are supposed to be stiff, but Wilkie sailed through.


(Các cuộc phỏng vấn của Oxbridge được cho là khó nhằn, nhưng Wilkie
đã vượt qua thành công)
Đã thuộc từ này
SALT AWAY
to save money for the future, especially secretly

We listened open-mouthed as we were told of the thousands she had


somehow managed to salt away. ( chúng tôi đã há hốc mồm khi nghe
kể về số tiền mà cô ta bằng cách nào đó đã giấu đi)
Đã thuộc từ này
SAVE UP
to keep money so that you can buy something with it in the future:

It took me months to save up enough money to go travelling. ( mất vài


tháng tôi mới tiết kiệm đủ tiền đi du lịch)
Đã thuộc từ này
SCALE DOWN
to reduce its size, extent or value

By the end of the '80s, armies were scaled down enormously and we
waited for the peace dividend. (Đến cuối thập niên 80, quân đội đã bị
giảm đi rất nhiều và chúng tôi chờ đợi hòa bình.)
Đã thuộc từ này
SCARE AWAY
to frighten a person or animal so that they go away

The radio had been left on to scare burglars away (Chiếc radio đã b ị b ỏ
lại để hù dọa bọn trộm)
Đã thuộc từ này
SCARE UP
To find something/ someone quickly

Dorothy had to scare up $10 for the delivery man. (Dorothy đã phải c ần
tìm gấp 10 đô để đưa cho người vận chuyển)
Đã thuộc từ này
SCARF DOWN
To eat something eagerly

The kids scarfed up just about everything on the table (bọn trẻ hào
hứng ăn sạch tất cả mọi thứ ở trên bàn)
Đã thuộc từ này
SCORE OUT
to draw a line or lines through something

Her name had been scored out on the list. (tên cô ta đã bị gạch ra kh ỏi
danh sách)
Đã thuộc từ này
SCRAPE BY
To manage to live on very little money

I can just scrape by on what my parents give me. (tôi chỉ có thể sống
xoay sở bằng những gì mà bố mẹ cho)
Đã thuộc từ này
SCRAPE THROUGH
To manage to pass an examination or test, or survive a difficult or
testing experience

The aim is to cut costs enough to scrape through today’s recession.


(mục tiêu là giảm chi phí đủ để vượt qua được cuộc khủng hoảng)
Đã thuộc từ này
SCRAPE TOGETHER
to gather or collect something with great difficulty

I managed to scrape enough together to feed my children and keep my


flat going. (tôi cố xoay sở đủ tiền để nuôi các con và duy trì căn hộ)
Đã thuộc từ này
SCRATCH ABOUT
To struggle to gather or collect all you need

The editor of the local paper says he's really scratching around for
stories this week. (Biên tập viên của tờ báo địa phương nói rằng anh ấy
thực sự khó khan trong việc tìm kiếm những câu chuyện trong tuần này)
Đã thuộc từ này
SCREEN OFF
To separate something from the rest

He worked in the dining room, at a desk that was screened off (anh ấy
làm việc trong phòng ăn, ở cái bàn đã được ngăn cách)
Đã thuộc từ này
SCREW DOWN
to fasten something down firmly using screws

The lid had been screwed down. ( cái nắp đã bị vặn ra.)
Đã thuộc từ này
SCREW UP
to spoil something or deal with it badly or foolishly

You really screwed up there!( bạn thực sự đã làm rối tung ở nơi đó)
Đã thuộc từ này
SEAL OFF
to prevent people from getting in a place by blocking the entrances to
it

The road will remain sealed off until the police have completed their
investigations. (con đường vẫn sẽ bị ngăn lại cho đến khi cảnh sát hoàn
thành điều tra)
Đã thuộc từ này
SEARCH OUT
to find something/ someone after a long search

With John in the band, we began to search out new songs, (john đã vào
ban nhạc, chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những bài hát mới)
Đã thuộc từ này
SEARCH THROUGH
To look through some place or thing, as in an effort to find something.

We searched through all his bags, but could find no evidence of it.
(chúng tôi đã kiếm khắp các túi của anh ta, nhưng vẫn không thể tìm
thấy bằng chứng gì)
Đã thuộc từ này
SEE ABOUT
to take action to have something done, dealt with or provided

I phoned up to see about having the bed delivered. (tôi gọi điện đ ể nh ắc
về việc vận chuyển chiếc giường)
Đã thuộc từ này
SEE OFF
To say goodbye to someone

We've just come down to see off a friend of my sister's. (chúng tôi v ừa
mới đi xuống để chào tạm biệt 1 người bạn của chị tôi)
Đã thuộc từ này
SEE TO
To do something or arrange for it to be done or dealt with

Will you see to the arrangements for the next meeting? (ai là người lo
sắp đặt cho cuộc gặp tới thế?)
Đã thuộc từ này
SELL OFF
To get rid of something by selling it

They were forced to keep the land because of the problems associated
with selling it off. (họ bị bắt giữ mảnh đất đó vì những vấn đề liên quan
đến việc mua bán nó)
Đã thuộc từ này
SELL OUT
To have none of something left to sell

Sega is anticipating selling out within a week of the game's release.


(Sega dự kiến sẽ bán hết trong vòng một tuần kể từ khi phát hành trò
chơi.)
Đã thuộc từ này
SELL UP

It looked as if they might have to sell up and move into rented


accommodation. (Trông như thể họ có thể phải bán hết tất cả và chuyển
vào chỗ ở thuê.)
Đã thuộc từ này
SEND BACK
to return something, usually by post

I had to send the shirt back because it didn't fit me, (tôi phải g ửi tr ả l ại
cái áo vì nó không vừa với tôi)
Đã thuộc từ này
SEND FOR
To send a message asking or ordering someone to come and see

I advised him to send for the leaders of the other two parties. (tôi
khuyên anh ta nên yêu cầu sự giúp đỡ các thủ lĩnh của 2 đảng còn lại)
Đã thuộc từ này
SEND IN
To send something by post to someone who will judge it or deal with it
officially

To win a prize,send in your caption together with any suitable photos.


(để thắng giải thưởng này, hãy gửi lời chú thích của bạn cùng với bất cứ
bức ảnh nào phù hợp)
Đã thuộc từ này
SEND OFF
To post something

He hasn't forgiven her for sending it off without telling him. (anh ta
không quên là cô đã đăng nó mà không hỏi ý kiến anh)
Đã thuộc từ này
SEND OUT
to produce something, such as light, a signal, sound, etc.

The sun sends out light and heat. (mặt trời tỏa ra ánh sáng và nhiệt)
Đã thuộc từ này
SEND UP
to use humour to make something appear ridiculous

He sends up politicians and T V personalities brilliantly. (anh ta chế


giễu các chính trị gia và ngôi sao truyền hình 1 cách xuất sắc)
Đã thuộc từ này
SET ABOUT
to start doing something

We need to set about finding a solution. (chúng ta cần bắt đầu tìm ra
giải pháp)
Đã thuộc từ này
SET ASIDE
To save something for a special purpose

The last day had been set aside for a hunting trip. (ngày cuối cùng
được dành cho chuyến đi săn)
Đã thuộc từ này
SET BACK
to delay the progress of something/somebody by a particular time

The bad weather set back the building programme by several weeks.
( thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc xây dựng trong vài tuần)
Đã thuộc từ này
SET DOWN
to give something as a rule, principle, etc.

The standards were set down by the governing body. (các tiêu chu ẩn
đã được đặt ra bởi cơ quan chính phủ)
Đã thuộc từ này
SET FORTH
to present something or make it known

The president set forth his views in a television broadcast. (Tổng th ống
đưa ra quan điểm của mình trong một chương trình truyền hình.)
Đã thuộc từ này
SET IN
to begin and seem likely to continue

The rain seemed to have set in for the day. (mưa đã dường như kéo dài
cả ngày)
Đã thuộc từ này
SET OFF
To begin a journey

We set off for London just after ten. (chúng tôi lên đường đến London
chỉ sau 10 giờ)
Đã thuộc từ này
SET ON
to attack somebody suddenly

I opened the gate, and was immediately set on by a large dog. (tôi m ở
cổng ra, và lập tức bị tấn công bất ngờ bởi 1 con chó lớn)
Đã thuộc từ này
SET OUT
to leave a place and begin a journey

They set out on the last stage of their journey. (họ bắt đầu vào giai
đoạn cuối của hành trình)
Đã thuộc từ này
SET UP
To install something and make it ready to use

I bought the computer, brought it home and set it up immediately. ( tôi


đã mua máy tính, đem về nhà và lắp đặt nó ngay lập tức)
Đã thuộc từ này
SETTLE DOWN
to begin to live an ordered life, more or less permanently in the same
place or with the same partner

They’re considering building a house and perhaps settling down. (h ọ


đang xem xét xây dựng 1 ngôi nhà và có lẽ sẽ ổn định ở đó luôn)
Đã thuộc từ này
SETTLE FOR
To accept something, especially when your preferred choice is not
available

I couldn't afford the house I really wanted, so I had to settle for second
best. ( tôi không đủ tiền chi trả cho căn nhà mà tôi rất muốn, nên tôi
phải chấp nhận căn tốt thứ 2 kia)
Đã thuộc từ này
SETTLE IN
To begin to feel familiar with, a new situation such as a new house or
job
They had stayed to help her settle in. (họ đã ở lại để giúp cô ấy làm
quen mọi thứ)
Đã thuộc từ này
SETTLE UP
to pay someone the money that you owe them

You go ahead and I’ll settle up the bill. (bạn cứ đi trước đi và tôi s ẽ tr ả
đơn thanh toán này)
Đã thuộc từ này
SHAKE DOWN
To take money from someone using threats or illegal means

The mafia shook Max down for everything he had. (bọn mafia đã c ướp
hết tất cả những gì Max có)
Đã thuộc từ này
SHAKE UP
To shock or upset you

The news from home had really shaken him up. (tin tức từ nhà đã làm
anh ấy rất buồn)
Đã thuộc từ này
SHARE OUT
To give each of several people a share of something

She used to count us all and share it all out. (Cô ấy đã từng dựa vào
chúng tôi về tất cả và cũng chia sẻ tất cả đi.)
Đã thuộc từ này
SHIP OUT
To go to sea, especially with a navy

John had a month left before he shipped out to the Gulf. (John đã có
một tháng còn lại trước khi được gửi ra Vịnh.)
Đã thuộc từ này
SHIP OVER
To enlist again in the navy

Carl said he wouldn't ship over if they offered him a million dollars
(Carl nói anh ta sẽ không vào hải quân nữa nếu họ không trả cho anh 1
triệu đô)
Đã thuộc từ này
SHOP AROUND
to compare the quality or prices of goods or services that are offered
by different shops, companies, etc. so that you can choose the best
This is a bargain time for buyers prepared to shop around. (đây là th ời
gian mặc cả cho người mua chuẩn bị tìm kiếm giá cả hời)
Đã thuộc từ này
SHOW UP
To arrive or appear

Sooner or later the brothers would show up in London. (không sớm thì
muộn các anh em sẽ đến London thôi)
Đã thuộc từ này
SHUCK DOWN
To take off your clothes

We forgot our swimsuits, so we just shucked down and jumped in.


(chúng tôi quên đồ bơi, nên chúng tôi đã cứ thế cởi đồ ra rồi nhảy vào)
Đã thuộc từ này
SHUCK OFF
To take your clothes off

She shucked her coat off and sat down. (cô ấy cởi áo và ngồi xuống)
Đã thuộc từ này
SHUT DOWN
To close completely, either permanently or for a limited period

Many of the firms have shut down. (nhiều công ty đã phải đóng cửa)
Đã thuộc từ này
SHUT OFF
(of a machine, tool, etc.) to stop working

In this case, the engines shut off automatically (trong trường hợp này,
động cơ tự động tắt)
Đã thuộc từ này
SHUT OUT
to prevent somebody/something from entering a place

The strikers were shut out of the factory. (những người đình công đã b ị
chặn ở ngoài nhà máy)
Đã thuộc từ này
SHUT UP
To tell someone rudely to stop talking

You find yourself wishing they would shut up. (bạn sẽ thấy bản than ước
rằng họ sẽ im miệng lại)
Đã thuộc từ này
SHY AWAY
To avoid something because you are nervous or afraid

He confronts problems that other men would shy away from. (anh ấy
dám đối mặt với những vấn đề mà những người đàn ông khác sẽ trốn
tránh)
Đã thuộc từ này
SIGN OVER
give someone else ownership of something by signing a legal
document stating that you are doing so

They found that he’d already signed his house over to his wife. (h ọ phát
hiện rằng anh ta đã ký chuyển nhượng ngôi nhà cho vợ anh ta)
Đã thuộc từ này
SIGN UP
to arrange to do a course of study by adding your name to the list of
people doing it

Kate signed up for an intensive course at the Berlitz school. (Kate đã


đăng ký 1 khóa học toàn diện ở trường Berlitz)
Đã thuộc từ này
SINGLE OUT
To choose someone/ something from among others

Four main factors are singled out by Chris Green. (4 nhân tố chính đ ược
chọn ra bởi Chris Green)
Đã thuộc từ này
SINK IN
To understand, appreciate or accept something

I couldn't believe it. It took a while to sink in. (tôi không thể tin đ ược.
Phải mất một lúc tôi mới hiểu được)
Đã thuộc từ này
SIT BACK
to sit on something, usually a chair, in a relaxed position

He sat back in his chair and started to read. (anh ta ngồi thư giãn trên
ghế và bắt đầu đọc)
Đã thuộc từ này
SIT DOWN
To lower your body into a sitting position

He sat down at his desk. (anh ta ngồi xuống ở bàn làm việc)
Đã thuộc từ này
SIT ON
to not use something

It's hard to imagine how the government could have sat on this
information. (thật khó mà tưởng tượng là chính phủ có thể không sử
dụng thông tin này)
Đã thuộc từ này
SIT OUT
To sit outdoors, rather than indoors

They would sit out in their deckchairs in brilliant sunshine. (họ sẽ ngồi
trên ghế xếp dưới ánh nắng tuyệt vời)
Đã thuộc từ này
SLEEP IN
To continue to sleep past your usual or intended time for waking up

Her excuse for sleeping in was that her alarm clock hadn't gone off.
(lời biện minh của cô ta cho việc ngủ quá giờ là do đồng hồ báo thức đã
không kêu)
Đã thuộc từ này
SLEEP TOGETHER
To share the same bed

All four children slept together in one big bed. (cả 4 đứa trẻ đều ngủ
chung trên 1 cái giường lớn)
Đã thuộc từ này
SLIP AWAY
To disappear quickly and easily

She opened the window and felt her exhaustion slip away from her. (cô
ấy mở cửa sổ và cảm thấy sự mệt mỏi biến mất nhanh chóng)
Đã thuộc từ này
SLIP BY
(of time, an event) To pass

The hours slipped by so quickly that she had no time to brood. (nh ững
canh giờ trôi qua nhanh đến nỗi mà cô không có thời gian để nghiền
ngẫm lại)
Đã thuộc từ này
SLIP THROUGH
to fail to be noticed, resulting in problems

Norman had let the US title slip through his fingers. (Norman đã để vụt
mất danh hiệu US khỏi tầm tay)
Đã thuộc từ này
SLIP UP
To make a mistake

It seemed that they were all waiting for her to slip up. (dường như là họ
đều chờ cho cô ấy mắc lỗi)
Đã thuộc từ này
SLOW DOWN
to move or happen more slowly

Slow the pace down for two minutes before hiking it up again. (Làm
chậm tốc độ xuống trong hai phút trước khi tăng lên lại.)
Đã thuộc từ này
SLOW UP
to move or happen more slowly

It was decided to slow down the growth in the UK. (đã được quyết đ ịnh
là làm chậm sự tang trưởng ở Anh)
Đã thuộc từ này
SMASH UP
to destroy something by using violence to break it into pieces

Youths had broken into the bar and smashed the place up. (Youths đã
đột nhập vào quán bar và đập phá mọi thứ)
Đã thuộc từ này
SMELL OF
To have a smell like something

I love the smell of freshly baked bread. (tôi yêu mùi của bánh mì mới
nướng)
Đã thuộc từ này
SMOOTH OVER
To deal skillfully with problems or difficulties

She spoke to both sides in the dispute in an attempt to smooth things


over. (cô ấy đã nói chuyện với cả 2 phe trong cuộc tranh chấp để giải
quyết mâu thuẫn)
Đã thuộc từ này
SNAP UP
To buy or take something immediately, before others buy or take it and
it becomes unavailable

The best roles have already been snapped up. (vai trò tuyệt nhất đã
được đảm nhận)
Đã thuộc từ này
SNOW UNDER
To have enormous amounts of work to do

We’re pretty snowed under at work. (chúng tôi đang có khá là nhi ều
việc phải làm)
Đã thuộc từ này
SOAK UP
to take in and hold liquid

It soaks up water and acts as a reservoir for the plants’ roots, (Nó
thấm nước và hoạt động như một hồ chứa cho rễ cây,)
Đã thuộc từ này
SORT OUT
to solve a problem, corrects a fault, or makes the situation
satisfactory again

The history department is trying to sort out its timetable (Bộ phận lịch
sử đang cố gắng sắp xếp lại trình tự thời gian)
Đã thuộc từ này
SPEAK FOR
to state the views or wishes of a person or a group

They pay people like Bobby to speak for them (họ trả tiền cho những
người như Bobby để đại diện trình bày quan điểm cho họ)
Đã thuộc từ này
SPEAK OUT
To state their opinions openly or publicly

He was the only one to speak out against the decision. (anh ta là ng ười
duy nhất dám lên tiếng phản đối lại quyết định này)
Đã thuộc từ này
SPEAK UP
To speak more loudly than before

Please speak up—we can't hear you at the back. (hãy nói to hơn- chúng
tôi không thể nghe bạn từ phía sau)
Đã thuộc từ này
SPELL OUT
to say or write the letters of a word in the right order

Could you spell that name out again? (bạn có thể đánh vần lại tên được
không?)
Đã thuộc từ này
SPIFF UP
to make yourself/somebody/something look neat and attractive

I'll just spiff up the kitchen then I ’ll be ready to go (tôi sẽ lau chùi
phòng bếp rồi mới sẵn sàng để đi được)
Đã thuộc từ này
SPILL OVER
to fill a container and go over the edge

She filled the glass so full that the water spilled over (Cô rót đ ầy ly
thủy tinh đến nỗi nước tràn ra)
Đã thuộc từ này
SPIN OUT
To make something last as long as possible

Frankie tried to spin out the discussion as long as possible (Frankie đã


cố kéo dài nhất có thể cuộc thảo luận)
Đã thuộc từ này
SPIT UP
To vomit

The cat spat up after I gave her my peanut butter (con mèo đã nôn sau
khi tôi cho nó ăn bơ đậu phộng)
Đã thuộc từ này
SPLASH OUT
To spend a lot of money, perhaps in a carefree way

We're going to splash out and buy a new car. (chúng tôi sẽ vung ti ền và
mua 1 chiếc xe mới)
Đã thuộc từ này
SPLIT UP
to stop having a relationship with somebody

Andy and I had already split up before he met her. (Andy và tôi đã chia
tay trước khi anh ta gặp cô ấy)
Đã thuộc từ này
SPREAD OUT
to stretch your body or arrange your things over a large area

Do you have to spread yourself out all over the sofa? (bạn có cần ph ải
dàn cả người ra cả cái sô pha thế không?)
Đã thuộc từ này
SPRING ON
To surprise someone by presenting something unexpectedly
They’re fond of springing those little surprises on you. (họ rất thích tạo
những bất ngờ nho nhỏ cho bạn)
Đã thuộc từ này
SPRING UP
to appear or develop quickly and/or suddenly

Play areas for children are springing up all over the place. (khu v ực vui
chơi cho trẻ em đang xuất hiện ở rất nhiều nơi)
Đã thuộc từ này
SQUARE AWAY
to finish something completely

There are few things I have to square away before I can leave. (Có m ột
vài thứ tôi phải hoàn thành trước khi rời đi.)
Đã thuộc từ này
SQUARE OFF
to fight by getting into a position to fight

The two political parties decided to square off on the issue of


European union. (2 đảng phái chính trị quyết định đối đầu nhau trong vấn
đề về liên minh châu âu)
Đã thuộc từ này
STAMP OUT
To get rid of something

The Church had tried, and failed, to stamp out those ancient pagan
customs. (Giáo hội đã cố gắng, và cũng thất bại, để loại bỏ những phong
tục ngoại giáo cổ xưa này)
Đã thuộc từ này
STAND ASIDE
To not to involve yourself in the affairs or arguments of others

The U N will be standing aside to allow NATO to take over the role of
peacekeepers, (liên hợp quốc sẽ không dính dáng vào mà để NATO đảm
nhiệm vai trò giữ gìn hòa bình)
Đã thuộc từ này
STAND BACK
To move back and away from something or someone

He stood back to let us pass, (anh ấy lùi lại để chúng tôi đi qua)
Đã thuộc từ này
STAND BY
To remain loyal to someone and give them support in a difficult
situation

He stood by her throughout the trial as he believed her to be innocent.


(Anh ấy ủng hộ cô ấy trong phiên tòa vì anh tin cô vô tội.)
Đã thuộc từ này
STAND DOWN
To give up your job or position

He stood down to make way for someone younger. (anh ấy từ chức để


nhường chỗ cho những người trẻ hơn)s
Đã thuộc từ này
STAND FOR
to be an abbreviation or symbol of something

Somebody writes T N T on the board and says what does that stand
for? (ai đó đã viết TNT lên bảng và hỏi nó viết tắt cho cái gì?)
Đã thuộc từ này
STAND IN
to take somebody’s place

My assistant will stand in for me while I'm away. (trợ lí sẽ thay thế tôi
khi tôi vắng mặt)
Đã thuộc từ này
STAND OUT
to be much better or more important than somebody/something

In my opinion, she stands out as being the most confident and self-
assured of the four candidates. (Theo tôi, cô ấy nổi bật lên là người tự
tin nhất trong bốn ứng cử viên.)
Đã thuộc từ này
STAND UP
To raise your body from a sitting or lying position into a standing
position

We were asked who would volunteer to stand up and read their poem.
(chúng tôi được hỏi là ai muốn tình nguyện đứng dậy và học bài thơ của
mình)
Đã thuộc từ này
STAND UP FOR
To defend, support or protect someone

They could not be relied on to stand up for British interests. (h ọ không


thể được tin tưởng để bảo vệ cho lợi ích của người anh)
Đã thuộc từ này
START OFF
to begin happening

Consider the Big Bang that started off the Universe. (xem Big Bang là
cái khởi đầu để hình thành vũ trụ)
Đã thuộc từ này
START OUT
to have a particular intention when you begin something

I started out to write a short story, but it soon developed into a novel.
(tôi định bắt đầu viết 1 chuyện ngắn, nhưng nó sớm đã phát triển thành
tiểu thuyết)
Đã thuộc từ này
START UP
To begin a business

We started up an opera theater company that toured all over the


South. (Chúng tôi thành lập một công ty nhà hát opera cái mà đã lưu
diễn khắp miền Nam.)
Đã thuộc từ này
STAY AWAY
To not to go somewhere

We’re asking those without tickets to stay away. (chúng tôi bảo những
người mà không có vé ở phía ngoài)
Đã thuộc từ này
STAY ON
To remain in a place longer than other people or longer than expected

The men who were there had no choice but to stay on. (người đàn ông
ở đằng kia không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tiếp tục ở lại)
Đã thuộc từ này
STAY OVER
To spend the night in a place you have been visiting

John and Mark are welcome to stay over if they want, (John và Mark
được hoan nghênh ở lại qua đêm nếu họ muốn)
Đã thuộc từ này
STAY WITH
To live in someone’s home for a time

Bruno was sent to stay with a family near Weimar. (Bruno được gửi đến
sống cùng với 1 gia đình ở gần Weimar)
Đã thuộc từ này
STEM FROM
To talk about the cause or origin of something

His love of writing stems from his analytical training at university.


(tình yêu viết của anh đến từ việc được đào tạo về phân tích ở đại học)
Đã thuộc từ này
STEP IN
To involve yourself in a situation that others have been dealing with:

Television and radio stepped in and killed the art of storytelling. (TV và
ra-đi-ô nhảy vào giết chết nghệ thuật kể chuyện)
Đã thuộc từ này
STEP UP
to increase in amount, extent or intensity

The Community’s role in this area should be stepped up. (vai trò c ủa
cộng đồng ở khu vực này nên được gia tăng)
Đã thuộc từ này
STICK AROUND
To stay in a place, often in order to wait for something

Just stick around here until we can think of something. (cứ ở đây cho
đến khi chúng ta có thể nghĩ được cái gì đó)
Đã thuộc từ này
STICK BY
to continue to support somebody, especially in a difficult situation

Her husband was charged with fraud but she stuck by him. (Chồng cô
bị buộc tội gian lận nhưng cô vẫn ở bên anh ta.)
Đã thuộc từ này
STICK OUT
To be obvious or noticeable

Dressed like that you'll certainly stick out in a crowd! (mặc như thế thì
bạn chắc chắn sẽ nổi bật lên trong đám đông)
Đã thuộc từ này
STICK TO
to continue doing something despite difficulties

She finds it impossible to stick to a diet. (cô ấy thấy gần như không thể
để theo chế độ ăn kiêng)
Đã thuộc từ này
STICK TOGETHER
To remain loyal to each other, giving each other help and support in a
difficult situation

All we have to do is stick together and tell the truth. (tất cả những gì
chúng ta phải làm là tin tưởng nhau và nói sự thật)
Đã thuộc từ này
STICK UP
to point upwards or be above a surface

The branch was sticking up out of the water. (cành cây dựng đứng lên
khỏi mặt nước)
Đã thuộc từ này
STICK UP FOR
To defend someone against attack or criticism

All the kids stuck up for him. (tất cả những đứa trẻ ủng hộ anh ta)
Đã thuộc từ này
STICK WITH
To continue to do or use it, and don’t change to something else

Stick with it and you’ll get there in the end. (gắn bó với nó và bạn cuối
cùng sẽ đến được đó)
Đã thuộc từ này
STIR UP
to try to cause arguments or problems

Whenever he's around, he always manages to stir up trouble. (bất kể


anh ta ở đâu, anh ta cũng luôn tạo ra rắc rối)
Đã thuộc từ này
STOMP ON
To bring your foot forcefully down on something, to break or kill it

Jimmy was badly bitten when he stomped on the ants. (Jimmy đã bị


cắn rất đau khi anh dẫm lên bầy kiến)
Đã thuộc từ này
STOOL ON
To inform on somebody

I had a copy of the exam in advance, but somebody stooled on me to


the teacher. (tôi có trước bản copy của đề thi, nhưng ai đó đã tố cáo tôi
với giáo viên)
Đã thuộc từ này
STOP AROUND
To visit someone for a while

Mary asked me to stop around after work. (Mary bảo tôi hãy ghé th ăm
cô ấy sau giờ làm việc)
Đã thuộc từ này
STOP BY
To visit a place briefly

At 11.30, I reminded myself to stop by at Frasers (vào 11.30, tôi tự


nhắc bản than sẽ ghé vào Frasers)
Đã thuộc từ này
STOP OFF
To spend a short time somewhere before continuing your journey to
another place

They stopped off in Wolverhampton to change trains. (họ dừng chân lại
ở Wolverhampton để đổi tàu)
Đã thuộc từ này
STOP UP
To not go to bed until after your usual time

Patrick stopped up to watch the American football. (Patrick th ức mu ộn


để xem bóng đá mỹ)
Đã thuộc từ này
STORM OFF
To rush away in an angry mood

He hurled a chair across the set and then stormed off to his dressing-
room. (anh ta quăng cái nghế và sau đó bỏ đi vào phòng thay đồ)
Đã thuộc từ này
STRAIGHTEN OUT
to deal with a confused situation by organizing things that are causing
problems

I need time to straighten out my finances. (tôi cần thời gian để giải
quyết vấn đề tài chính của tôi)
Đã thuộc từ này
STRIKE BACK
To attack in turn someone who has attacked you

Karpov struck back in the very next game, (Karpov đã phản công lại
trong trận đấu sau)
Đã thuộc từ này
STRIKE OUT
to start being independent

I knew it was time I struck out on my own. (tôi biết đã đến lúc tôi cần
tự lập)
Đã thuộc từ này
STRIKE UP
(of a band, an orchestra, etc.) to begin to play a piece of music

The orchestra struck up and the curtain rose. (dàn nhạc đã b ắt đ ầu


chơi và tấm rèn được kéo lên)
Đã thuộc từ này
STRING ALONG
to travel with someone or spend time with them for a short while

He’d strung along with a group of settlers heading west, (Anh ấy đã đi


cùng với một nhóm người di cư đến phía tây,)
Đã thuộc từ này
STUMBLE ACROSS
to meet someone, or discover something, unexpectedly

Exploring the caves, he stumbled across a quantity of guns and


ammunition. (Khám phá các hang động, anh tình cờ thấy một lượng
súng và đạn dược.)
Đã thuộc từ này
SUIT UP
to prepare to take part in something, esp. a sport, by putting on a
uniform

The game was cancelled even before the team had suited up (tr ận đ ấu
đã bị hủy bỏ thậm chí trước khi cả đội thay đồ thi đấu)
Đã thuộc từ này
SUM UP
to state the main points of something in a short and clear form

I would sum it up by saying that cars are for work, not for worship. (Tôi
sẽ tóm lại bằng việc nói rằng xe hơi là cho công việc, không phải để tôn
thờ.)
Đã thuộc từ này
SWALLOW UP
to take someone or something in so that it is destroyed or no longer
independent

The company was swallowed up by a competitor. (công ty bị nuốt


chửng/kiểm soát bởi đối thủ)
Đã thuộc từ này
SWEAT OUT
To suffer or endure something until the very end,

They left us to sweat it out for the next three days. (họ đã bỏ chúng tôi
lại chịu đựng cái nó trong 3 ngày sau đó)
Đã thuộc từ này
SWEEP AWAY
to destroy something or remove it completely

We would expect a Labour government to sweep away all these laws.


(chúng tôi hy vọng có 1 chính phủ cho người lao động để gỡ bỏ hết
những điều luật này)
Đã thuộc từ này
SWITCH OFF
to turn a light, machine, etc. off by pressing a button or switch

Don’t forget to switch it off after leaving the office. (đ ừng quên t ắt đèn
sau khi rời khỏi văn phòng)
Đã thuộc từ này
SWITCH ON
to turn a light, machine, etc. on by pressing a button or switch

She filled the kettle and switched it on. (cô ấy đổ đầy ấm nước và bật nó
lên)
Đã thuộc từ này
SWITCH ROUND
To put each thing in a position that one of the others was in before

Someone must have switched the bottles round, (ai đó chắc hẳn đã
tráo chỗ những bình nước này)
Đã thuộc từ này
TAG ALONG
to go somewhere with somebody, especially when you have not been
asked or invited

His little brother always tagged along when we went anywhere. ( em


trai anh ấy thường đi theo khi chúng tôi đi đến bất kì đâu)
Đã thuộc từ này
TAG ON
to add something to the end of something that already exists

An apology was tagged onto the end of the letter. (Một lời xin lỗi đã
được thêm vào cuối thư.)
Đã thuộc từ này
TAIL OFF
To decrease in strength, intensity or value, especially before
disappearing completely

His voice tailed off and he sat down heavily. (giọng anh ta nhỏ dần và
rồi anh ngồi bịch xuống)
Đã thuộc từ này
TAKE ABACK
To surprise you greatly or shocks you

They were taken aback as the huge hangar doors blew open. (Họ bị bất
ngờ khi cánh cửa lớn của nhà chứa máy bay mở tung.)
Đã thuộc từ này
TAKE AFTER
to be similar to an older member of your family in appearance or
character

Your daughter doesn't take after you at all. (con gái bạn không gi ống
bạn chút nào cả)
Đã thuộc từ này
TAKE AWAY
To remove something from where it was and take or put it somewhere
else

She took her hand away from Anna's mouth (cô ta đã đưa tay ra kh ỏi
miệng của Anna)
Đã thuộc từ này
TAKE BACK
To take something to where it was earlier

You'll have to take that chair back into the house if it starts to rain.
(bạn sẽ cần phải đưa cái ghế vào lai trong nhà nếu trời bắt đầu mưa)
Đã thuộc từ này
TAKE DOWN
to remove something that was previously put up or put in place

It must be time to take down the holiday decorations. (đã đến lúc ph ải
gỡ những đồ trang trí cho ngày lễ này xuống rồi)
Đã thuộc từ này
TAKE IN
to completely understand the meaning or importance of something
I had to read the letter twice before I could take it all in. (tôi ph ải đ ọc
bức thư 2 lần trước khi tôi có thể hiểu hết nó)
Đã thuộc từ này
TAKE OFF
To remove clothes from your body

The man had taken his shoes off and hung his feet over a chair. (ông ta
cởi giày ra và gác chân lên ghế)
Đã thuộc từ này
TAKE ON
to employ somebody

The university was willing to take on an inspector. (trường đại học rất
sẵn long để thuê 1 người giám thị)
Đã thuộc từ này
TAKE OUT
to go to a restaurant, theatre, club, etc. with somebody you have
invited
Ex She had been willing to take her and her friends out for meals. (cô
ấy rất sẵn lòng để đưa cô ấy và bạn cô ấy đi ăn)
Đã thuộc từ này
TAKE OVER
to begin to have control of or responsibility for something, especially
in place of somebody else

The management committee will take over and run the whole
operation. (Ủy ban quản lý sẽ tiếp quản và điều hành toàn bộ quá trình
vận hành)
Đã thuộc từ này
TAKE TO
to begin to do something as a habit

I've taken to waking up very early. (tôi đã bắt đầu thói quen dậy rất
sớm)
Đã thuộc từ này
TAKE UP
to learn or start to do something, especially for pleasure

You decided to take up floristry because you saw an advertisement.


(bạn đã quyết định tập trồng hoa vi bạn đã thấy quảng cáo về nó)
Đã thuộc từ này
TALK BACK
To answer someone in a rude or disrespectful way
Many of them now stand up and talk back to the managing director.
(nhiều người trong số họ bây giờ nổi tiếng và nói chuyện thô lỗ với giám
đốc quản lí)
Đã thuộc từ này
TALK DOWN TO
to speak to somebody as if they were less important or intelligent than
you

They are fed up of being talked down to and dictated to. (h ọ chán ng ấy
việc bị đối xử thấp kém hơn và bị chỉ bảo)
Đã thuộc từ này
TALK INTO
To persuade somebody to do something

I’m definitely not going, so don't try to talk me into it. (tôi ch ắc ch ắn s ẽ
không đi, vì thế đừng cố thuyết phục tôi)
Đã thuộc từ này
TALK OUT OF
To persuade somebody not to do something

Her parents tried to talk her out of getting engaged. (bố mẹ cô ấy đã c ố


thuyết phục cô đừng đính hôn)
Đã thuộc từ này
TALK OVER
to discuss something carefully and completely, especially in order to
reach an agreement or make a decision

They'll be talking over old times in Santander this week. (họ sẽ bàn b ạc
về thời gian cũ ở Santander trong tuần này)
Đã thuộc từ này
TALK TO
To have a conversation with somebody

John is the only person I could talk to about it. (John là ng ười duy nh ất
mà tôi có thể nói về nó)
Đã thuộc từ này
TALK UP
To praise or promote something

Everyone was trained to talk the company up. (tất cả mọi người đã đều
được đào tạo để nói tốt về công ty)
Đã thuộc từ này
TALK WITH
To have a conversation with someone

Daggy comes over and talks with me and Marie a bit. (Daggy đến và nói
chuyện với tôi và Marie 1 chút)
Đã thuộc từ này
TALLY UP
To add something up

Tally up the bill so we can leave. (tính tổng hóa đơn đi rồi chúng ta có
thể rời đi)
Đã thuộc từ này
TAP INTO
to manage to use something in a way that brings good results

If only we could tap into all that energy and creativity. (giá nh ư chúng
ta có thể sử dụng được tất cả năng lượng và sự sáng tạo đó)
Đã thuộc từ này
TEE OFF
To make someone angry

That comment about French houses really teed Annette off (lời nhận
xét về những ngôi nhà Pháp khiến Annette rất tức giận)
Đã thuộc từ này
TELL APART
to recognize the difference between people or things that are similar

They're identical twins so I cannot tell them apart. (Họ là anh em sinh
đôi nên tôi không thể phân biệt họ được.)
Đã thuộc từ này
TELL OFF
To speak somebody angrily because they have done something wrong

His mum told him off for being such a cheat (mẹ anh ta mắng anh vì t ội
gian lận)
Đã thuộc từ này
TELL ON
To tell someone in authority about someone who has done something
wrong

Please don't tell on me; I ’ll do anything you say. (làm ơn đừng tố cáo
tôi; tôi sẽ làm bất cứ cái gì bạn nói)
Đã thuộc từ này
THINK AHEAD
To consider what will happen in the future and usually make plans for
dealing successfully with it

You should try to think ahead to your financial future. ( bạn nên c ố
gắng lên kế hoạch cho tài chính cá nhân tương lai)
Đã thuộc từ này
THINK BACK
To make an effort to remember something in the past

I look at the glass and think back to the work and the mistakes I ’ve
made. (tôi nhìn vào tấm kính và nghĩ lại về công việc và lỗi sai mà tôi đã
mắc)
Đã thuộc từ này
THINK OVER
To consider something carefully in order to reach an opinion or
decision

Can you give me a couple of days to think it over? (bạn có thể cho tôi
vài ngày để suy nghĩ về nó không?)
Đã thuộc từ này
THINK UP
to invent or create something in your mind

It’s time to start thinking up new ideas ( đã đến lúc bắt đầu suy nghĩ về
ý tưởng mới)
Đã thuộc từ này
THROW AWAY
To get rid of something that you no longer want or need

The American family was throwing away an average of 750 cans a


year. ( 1 gia đình mỹ trung bình mỗi năm vứt đi 750 lon)
Đã thuộc từ này
THROW UP
to produce new problems or ideas

The meeting threw up some interesting ideas. (cuộc họp đã đưa ra vài ý
tưởng mới thú vị)
Đã thuộc từ này
TICK OFF
to put a mark beside an item in a list to show that you have dealt with
it

She should have ticked off Miss Vine's name on her list. ( cô ấy nên
đánh dấu tick bên cạnh tên cô Vine trong danh sách)
Đã thuộc từ này
TIDE OVER
to help somebody during a difficult period by providing what they need

She gave us enough money to tide us over until I got paid. (cô ấy cho
chúng tôi đủ tiền để sống cho tới khi tôi được trả lương)
Đã thuộc từ này
TIDY UP
to arrange or deal with something so that it is well or correctly
finished

I tidied up the report before handing it in. ( tôi đã sắp xếp lại b ản báo
cáo trước khi tôi nộp nó đi)
Đã thuộc từ này
TIE DOWN
To fasten something/ someone to the floor or a surface with ropes or
straps

The patient was tied down so that he couldn’t struggle during the
treatment, (bệnh nhân được buộc chặt để anh ta không thể vùng vẫy
trong quá trình chữa bệnh)
Đã thuộc từ này
TIE INTO
To criticize or physically attack someone

His mother caught him smoking and tied into him. (mẹ anh ta bắt quả
tang anh ta hút thuốc và rồi chỉ trích anh ta)
Đã thuộc từ này
TIE UP
To wrap string round something to fasten it or make it secure

They tied up the hostages so that they couldn't escape. (chúng trói
con tim lại để họ không thể trốn thoát được.)
Đã thuộc từ này
TIP OFF
To warn somebody that something secret is going to happen, or tell
them that it has happened

The press had been tipped off that the Health Secretary was going to
make an announcement. (báo chí đã cảnh báo rằng bộ trưởng y tế chuẩn
bị đưa ra 1 thông báo)
Đã thuộc từ này
TIRE OUT
To make somebody very tired
Let the kids run around outside - that'll tire them out. (hãy để bọn trẻ
chạy ở ngoài-nó sẽ làm chúng rất mệt)
Đã thuộc từ này
TONE DOWN
to make something less intense, severe or extreme

Attempts to tone down Dixons’ garish image have yet to bear fruit. (n ỗ
lực giảm bớt hình ảnh sặc sỡ của Dixons Vẫn chưa có kết quả.)
Đã thuộc từ này
TONE UP
to make or become more vigorous, healthy

A sensible diet with regular exercise to tone up the muscles should be


enough to keep you fit and healthy. (Một chế độ ăn uống hợp lý cùng với
tập thể dục thường xuyên để làm săn chắc cơ bắp là đủ để giữ cho bạn
khỏe mạnh .)
Đã thuộc từ này
TOP UP
to fill a container that already has some liquid in it with more liquid

Top the car up with oil before you set off. (đổ đầy bình xăng đi trước khi
bạn khởi hành)
Đã thuộc từ này
TOSS OFF
To make or do something quickly and easily

I tossed off the essay the night before I had to hand it in. (Tôi vi ết v ội
bài văn lúc tối qua trước khi tôi phải đi nộp nó.)
Đã thuộc từ này
TOTAL UP
To add something up

Please total the bill up. (làm ơn hãy tính tổng hóa đơn)
Đã thuộc từ này
TOUCH DOWN
(of a plane, spacecraft, etc.) to make contact with the ground as it
lands

The helicopter touched down on the helipad. (chiếc trực thăng đáp
xuống sân đậu trực thăng)
Đã thuộc từ này
TOUCH UP
to make slight changes to alter or improve something
Someone suggested she touch up her lipstick. (một người đã đề nghị cô
ấy đổi màu son môi)
Đã thuộc từ này
TOWER ABOVE
to be much higher or taller than the people or things that are near

He towered over his classmates. (cậu ta cao hơn hẳn những người bạn
cùng lớp)
Đã thuộc từ này
TOY WITH
to play with something and move it around carelessly or without
thinking

He looked abstractedly into the distance, toying with his silver


cufflink, (anh ấy nhìn xa xăm, và nghịch chiếc khuy áo bằng bạc của
mình)
Đã thuộc từ này
TRACK DOWN
To find someone or something after a long search

Have you managed to track down that missing file yet ? (bạn đã tìm lại
được cái file bị mất chưa?)
Đã thuộc từ này
TRADE IN
to give something used as part of the payment for something new

Some retailers will allow you to trade in your old PC for a more up-to-
date model. (vài nhà bán lẻ sẽ cho phép bạn được đổi máy tính bàn cũ
của bạn sang phiên bản mới hơn)
Đã thuộc từ này
TRIP UP
to make a mistake or to cause someone to make a mistake

You had better have your story straight because their lawyer will do
everything he can to trip you up and rubbish your evidence. (bạn t ốt
hơn nên kể chuyện thẳng thắn vì luật sư của họ sẽ làm mọi thứ có thể để
cho bạn sai và bãi bỏ chứng cứ của bạn)
Đã thuộc từ này
TROT OUT
to give the same excuses, facts, explanations, etc. for something that
have often been used before
They trotted out the same old excuses for the lack of jobs in the area.
(họ đưa ra cùng một lời biện mình cho sự thiếu việc làm ở khu vực này)
Đã thuộc từ này
TRY FOR
To attempt to achieve or obtain something

This encouraged him to try for promotion. (điều này đã khuyến khích
anh ta cố gắng để được thăng tiến)
Đã thuộc từ này
TRY OUT
to test or use somebody/something in order to see how good or
effective they are

I took these two guitars into the studio to try them out. (Tôi đã mang
hai cây guitar này vào phòng thu để chơi thử chúng.)
Đã thuộc từ này
TUNE IN
To listen to a particular radio programme or watch a particular
television programme

Listeners who tune in next week will hear the result of our
competition. ( những người nghe đài vào tuần tới sẽ biết được kết quả
của cuộc thi đấu)
Đã thuộc từ này
TURN AGAINST
to stop or make somebody stop being friendly towards somebody

After the divorce he tried to turn the children against their mother.
(sau khi li hôn anh ta cố làm cho bọn trẻ ghét mẹ của chúng)
Đã thuộc từ này
TURN AROUND
to change a plan, business, or system that is unsuccessful and make it
successful

They are hoping to turn the company around with the launch of the
new products. (Họ đang hi vọng sẽ làm công ty thành công bằng việc ra
mắt những sản phẩm mới.)
Đã thuộc từ này
TURN AWAY
to turn your body into a position of no longer facing others

I turned away so that Jeff wouldn't be able to see my tears. (tôi quay
người lại để Jeff không thể nhìn thấy nước mắt của tôi)
Đã thuộc từ này
TURN DOWN
to reject or refuse to consider an offer, a proposal, etc. or the person
who makes it

He turned down the role. (anh ta từ chối nhận vai trò này)
Đã thuộc từ này
TURN IN
to give or return something or someone to an authority

Those who haven't turned in their essays by the end of the week wont
have them marked, (những người mà không nộp bài vào cuối tuần thì sẽ
không được chấm)
Đã thuộc từ này
TURN OFF
to stop the flow of electricity, gas, water, etc. by moving a switch,
button, etc.

The last one out turns off the lights. (người ra cuối cùng sẽ phải tắt đèn)
Đã thuộc từ này
TURN ON
to start the flow of electricity, gas, water, etc. by moving a switch,
button, etc.

I turn on the light above my seat, (tôi tắt cái đèn trên chỗ ngồi của tôi)
Đã thuộc từ này
TURN OUT
to be discovered to be; to prove to be

Two of the men turned out to have family problems. (hai trong số
những người đàn ông này hóa ra là có những vấn đề về gia đình)
Đã thuộc từ này
TURN OVER
to change position so that the other side is facing towards the outside
or the top

If you turn over you might find it easier to get to sleep. (nếu b ạn tr ở
người lại, bạn sẽ thấy dễ ngủ hơn đó)
Đã thuộc từ này
TURN TO
To ask somebody to give you help or advice

There is a wealth of support to turn to when you need help. ( có m ột s ự


hỗ trợ lớn để hỏi xin khi mà bạn cần giúp đỡ)
Đã thuộc từ này
TURN UP
to arrive or appear

The classroom teacher may be concerned with the parents that don’t
turn up. (giáo viên lớp có thể sẽ lo lắng về những phụ huynh vắng mặt)
Đã thuộc từ này
URGE ON
to encourage somebody to do something

The horse was faced with a frightening object that he didn’t want to go
past, and yet was being urged on by his rider. (con ngựa đã gặp ph ải 1
vật đáng sợ mà nó không muốn đi qua, song đã được khích lệ bởi người
cưỡi)
Đã thuộc từ này
USE UP
to use all of something so that there is none left

Karen made a stir-fry to use up the remains of the turkey. (Karen đã


làm món xào để dùng hết phần còn lại của con gà tây)
Đã thuộc từ này
VERGE ON
To be very close to being or becoming that thing

At times, his performance verged on brilliance, but at others it was


nothing special. (Đôi khi, màn trình diễn của anh ấy chạm đến sự xuất
sắc, nhưng ở một số màn trình diễn khác thì nó không có gì đặc biệt gì
cả)
Đã thuộc từ này
VISIT WITH
To pay somebody a visit, especially at their home

You can take it with you when you're visiting with your aunt in the fall.
(bạn có thể mang nó theo khi bạn thăm gì của bạn vào mùa thu)
Đã thuộc từ này
VOTE ON
To take a vote to decide whether something will be done

I can tell there is a lot of disagreement about this proposal, so why


don't we all just vote on it? (tôi có thể nói rằng là có rất nhiều sự phản
đối về đề xuất này, vì thế nên tại sao chúng ta không bỏ phiếu về nó?)
Đã thuộc từ này
VOTE THROUGH
to bring a plan, etc. into effect by voting for it
These changes were voted through at the last council meeting. (nh ững
thay đổi này đã được bỏ phiếu thông qua trong buổi họp vừa qua của hội
đồng)
Đã thuộc từ này
WADE THROUGH
to deal with or read something that is boring and takes a lot of time

I spent the whole day wading through the paperwork on my desk. (tôi
đã phải dành cả ngày để xử lí hết tài liệu công việc đặt trên bàn)
Đã thuộc từ này
WAIT ON
To do everything for somebody and get them everything they need or
want

You got fed regularly and women waited on you and asked you how
you felt. (bạn được mời đi ăn thường xuyên và những người phụ nữ đã
luôn sẵn lòng làm mọi thứ cho bạn và hỏi về cảm xúc của bạn)
Đã thuộc từ này
WAKE UP
to become more lively and interested

A word from you might wake him up a bit and make him start working.
(một lời nói từ bạn sẽ có thể đánh thức anh ta và làm cho anh ta bắt đầu
làm việc)
Đã thuộc từ này
WALK AWAY
to leave a difficult situation or relationship, etc. instead of staying and
trying to deal with it

You’ve walked away from, worse situations than this before. (bạn đã
từng thoát khỏi những tình huống tệ hơn thế này trước đó)
Đã thuộc từ này
WALK AWAY WITH
To win something easily

There doesn’t seem to be anyone who can stop him walking away with
the World Driver’s Championship. (dường như là không có ai có thể ngăn
anh ta khỏi giành chức vô địch World Driver’s Championship.)
Đã thuộc từ này
WALK IN
To come into the room
They were talking about Edith and the money when Henry walked in.
(họ đang nói về Edith và tiền bạc khi Henry đi vào)
Đã thuộc từ này
WALK INTO
to become involved in an unpleasant situation, especially because you
were not sensible enough to avoid it

You can’t just walk into a war zone and expect to be protected from
the carnage. (bạn không thể cứ thế mà lao vào khu vực chiến tranh và
hy vọng sẽ được bảo vệ khỏi cuộc tàn sát)
Đã thuộc từ này
WALK OFF WITH
to win something easily

It seems as if the top ten firms are walking off with all the prizes these
days. (dường như thể là những bộ phim trong top 10 sẽ chiến thắng hết
giải thưởng trong những ngày này)
Đã thuộc từ này
WALK OUT
(of workers) to stop working in order to go on strike

The men in the machine shop are threatening to walk out if they don’t
get a pay rise this year. (những người đàn ông làm trong cửa hàng máy
móc đang đe dọa là sẽ đình công nếu như họ không tăng lương trong
năm nay)
Đã thuộc từ này
WARM TO
To become more enthusiastic about a task or an idea

After initial nervousness, he found himself warming to the task. (sau


những sự lo lắng ban đầu, anh ấy thấy rất hào hứng về nhiệm vụ)
Đã thuộc từ này
WARM UP
to prepare for physical exercise or a performance by doing gentle
exercises or practice

The substitute goalkeeper’s warming up on the sidelines. (thủ môn dự


bị đang khởi động ở phía ngoài sân)
Đã thuộc từ này
WASH OVER
(of a feeling) to suddenly affect somebody strongly, so that they are
not aware of anything else
Relief washed over her. (cô ấy vừa trải qua sự nhẹ nhõm)
Đã thuộc từ này
WASH UP
to wash your hands, especially before a meal

She told the children to wash up for dinner. (cô ấy bảo bọn trẻ rửa tay
trước khi ăn tối)
Đã thuộc từ này
WASTE AWAY
To gradually become thinner and weaker, usually because of illness or
disease

We had to watch helplessly as he wasted away before our eyes.


(chúng tôi đã phải nhìn 1 cách bất lức khi anh ấy đang gầy yếu đi trước
mắt chúng tôi)
Đã thuộc từ này
WATCH OUT
used to warn somebody about something dangerous

Watch out! There's a lorry pulling out of that side street. (cẩn th ận! có
1 chiếc xe tải đang đi ra từ đường đó)
Đã thuộc từ này
WATCH OVER
To guard somebody or look after them

Maria asked Amelia to watch over her daughter. (Maria nhờ Amelia
trông chừng con gái cho cô)
Đã thuộc từ này
WATER DOWN
to make a liquid weaker by adding water

Sometimes the children were given wine; watered down, of course,


(thỉnh thoảng, bọn trẻ được cho uống rượu, dĩ nhiên là đã được pha loãng
hơn)
Đã thuộc từ này
WAVE ASIDE
to not accept something because you do not think it is necessary or
important

He waved away our thanks with a smile. (anh ấy chối từ sự cảm ơn của
chúng tôi với 1 nụ cười)
Đã thuộc từ này
WAVE OFF
To wave goodbye to someone as they leave

Our entire class came to wave us off at the airport. (cả lớp vẫy chào
tạm biệt chúng tôi ở sân bay)
Đã thuộc từ này
WAVE THROUGH
To give permission for something happen or be used without
investigating or checking it properly or thoroughly

They hope to convince the regulators in the US that the drug is safe.
(họ hy vọng sẽ thuyết phục các nhà quản lí ở mĩ rằng thứ thuốc này là an
toàn)
Đã thuộc từ này
WEAR AWAY
to become, or make something become, gradually thinner or smoother
through continuous use or rubbing

The leather was wearing away at the top of the boots near the ankle.
(phần vải đã bị hao mòn dần ở chỗ phía trên của đôi ủng gần mắt cá
chân.)
Đã thuộc từ này
WEAR DOWN
To gradually get shorter or thinner because of repeated pressure or
rubbing

Eventually, the action of the sea will wear down the rocks until sand is
formed, (rốt cuộc thì, chuyển động của biển sẽ làm hao mòn đá cho đến
khi cát được hình thành)
Đã thuộc từ này
WEAR OFF
to gradually disappear or stop

Hopefully, by that time the effects will have worn off. (hy vọng rằng,
đến lúc đó tác dụng sẽ biến mất)
Đã thuộc từ này
WEAR OUT
to make someone extremely tired

Their longer than usual visit had obviously worn her out. (chuyến đi c ủa
họ dài hơn thường lệ đã hiển nhiên làm cô ấy kiệt sức)
Đã thuộc từ này
WEIGH UP
To study something carefully so that you know all about it and are
therefore able to make a judgement about it
I was sorry I hadn't weighed it up more thoroughly beforehand. (tôi xin
lỗi vì đã không đánh giá nó kỹ càng hơn trước đó)
Đã thuộc từ này
WHALE AWAY
To criticize or physically attack someone/ something with great energy

The candidates whaled away at each other during the debate. (các thí
sinh chỉ trích lẫn nhau trong suốt cuộc tranh luận)
Đã thuộc từ này
WHILE AWAY
to spend time in a pleasant lazy way

We whiled a couple of hours away playing computer games. (Chúng tôi


giết thời gian khoảng 2 tiếng đồng hồ chỉ chơi điện tử.)
Đã thuộc từ này
WHOMP UP
To prepare something, often in a hurry

Grandmother said she would whomp up breakfast while we dressed.


(bà tôi nói rằng đã chuẩn bị bữa sáng trong khi chúng tôi thay đồ)
Đã thuộc từ này
WIG OUT
To react to something with extreme behaviour

Dad wigged out when he heard my exam results. (bố tôi phản ứng mạnh
khi ông nghe về kết quả bài thi của tôi)
Đã thuộc từ này
WIN OVER
To succeed in persuading someone to agree with you or give you their
support

She's against the idea but I'm sure I can win her over. (cô ấy phản đ ối ý
tưởng này nhưng tôi chắc chắn là tôi có thể thuyết phục được cô)
Đã thuộc từ này
WIND DOWN
to bring a business, an activity, etc. to an end gradually over a period
of time

You’ve arrived a bit late; the conference is winding down. ( bạn đ ến đã


khá muộn rồi, buổi hội thảo đang kết thúc)
Đã thuộc từ này
WIND UP
to stop running a company, business, etc. and close it completely
He’s thinking of winding up the company unless he can find a suitable
buyer soon. (anh ta đang nghĩ về việc đóng cửa công ty trừ phi anh ta
anh ta tìm được người mua hàng thích hợp)
Đã thuộc từ này
WIPE OFF
to remove something from something

Millions will be wiped off our share value. (nhiều triệu đô sẽ bị mất
trong tài sản chung của chúng tôi)
Đã thuộc từ này
WIPE OUT
to destroy something completely or cause something to be completely
lost

The snow has virtually wiped out today’s racing programme. (tuyết đã
gần như phá hỏng chương trình đua ngày hôm nay)
Đã thuộc từ này
WIRE UP
to connect a piece of electrical equipment to something else, or to
connect the wires inside it so that it works

The bomb had been wired up to the heating system. (quả bom đã đ ược
kết nối với hệ thống nhiệt)
Đã thuộc từ này
WORK OFF
to get rid of something, especially a strong feeling, by using physical
effort

Going to the gym is a great way of working off stress. (đi tập gym là 1
cách tuyệt vời để loại bỏ áp lực)
Đã thuộc từ này
WORK ON
To put effort or thought into finishing something

Have you finished that report yet?’ I’m working on it.’ (bạn đã hoàn
thành bản báo cáo chưa? Tôi vẫn đang làm nó)
Đã thuộc từ này
WORK OUT
to solve something such as problem or difficulties successfully

They’ll have to work out a solution that suits both partners. (họ sẽ phải
tìm ra giải pháp mà phù hợp với cả 2 đối tác)
Đã thuộc từ này
WORK OUT AT
To calculate something that will be a particular amount

The bill worked out at more that twenty pounds a head, (hóa đ ơn đ ược
chia ra khoảng hơn 20 bảng mỗi người)
Đã thuộc từ này
WORK UNDER
To do a job under someone’s direction or with them as your boss

You’ll be working under Miss Hopeton in Accounts, (bạn sẽ làm việc


dưới quyền của cô Hopeton ở bộ phận kế toán)
Đã thuộc từ này
WORK UP
to develop or improve something with some effort

We took a week to work up the plan. (chúng tôi đã mất vài tuần để phát
triển kế hoạch)
Đã thuộc từ này
WRAP UP
To enclose something in paper or cloth to form a package or parcel

You’d better wrap up those Christmas presents before anyone sees


them. (bạn nên bọc những món quà giáng sinh này trước khi ai đó nhìn
thấy chúng)
Đã thuộc từ này
WRITE DOWN
To record something by writing it on paper with a pen or pencil

I know I wrote his telephone number down somewhere, but I can’t


remember where, (tôi biết là tôi đã ghi lại số điện thoại của anh ấy ở đâu
đó rồi, nhưng tôi không thể nhớ được đó là chỗ nào)
Đã thuộc từ này
WRITE OFF
to cancel a debt; to recognize that something is a failure, has no value,
etc.

The high-street banks have had to write off millions of pounds in bad.
(các ngân hang lớn đã phải xóa bỏ hàng triệu bảng nợ xấu)
Đã thuộc từ này
WRITE OUT
To write something on paper in full

I wrote out my name and address on the back of the cheque. (tôi đã
viết đầy đủ tên và địa chỉ ở mặt sau tấm ngân phiếu)
Đã thuộc từ này
OUT
To delete something, especially by marking x’s through it

Fill x out ‘butter on the grocery list. (đánh dấu x để xóa dòng ‘b ơ trong
danh sách mua sắm’)
idiom

feel off color


không được khỏe

= under the weather = slightly sick


Ex: After feeling off colour for days, Tom finally went to see his doctor.
(Sau khi cảm thấy không được khỏe trong nhiều ngày, Tom cuối cùng đã
đến gặp bác sĩ của mình.)
Đã thuộc từ này
take sb/st by storm
lôi cuốn ai/cái gì

Ex: Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences
by storm.(Tìm kiếm tài năng việt là một chương trình giải trí, cái mà đẫ
lôi cuốn được nhiều người xem.)
Đã thuộc từ này
a hot potato
vấn đề nan giải

a problem, situation, etc. that is difficult to deal with and causes a lot
of disagreement
Ex: The issue of immigration became a political hot potato.(Vấn đề
nhập cư trở thành một vấn đề chính trị nan giải.)
Đã thuộc từ này
ask/cry for the moon
khao khát những gì ngoài tầm với

Ex: I’m all in favor of ambition but I think when he says he’ll be a
millionaire by the time he’s 25, he’s simply crying for the moon. (Tôi
ủng hộ tham vọng nhưng tôi nghĩ khi anh ấy nói anh ấy sẽ trở thành triệu
phú vào thời điểm anh ấy 25 tuổi, anh ấy chỉ đơn giản là đang khao khát
những thứ ngoài tầm với.)
Đã thuộc từ này
beat around the bush
nói vòng vo, lạc đề

to avoid talking about what is important


Ex: Don't beat around the bush get to the point! (Đừng nói vòng vo n ữa
hãy đi vào trọng tâm đi.)
Đã thuộc từ này
at the drop of a hat
ngay lập tức

= right away = at once= immediately, directly


Ex: If you need me, just call me. I can come at the drop of a hat. (N ếu
bạn cần tôi, thì cứ việc gọi tôi. Tôi có thể đến ngay lập tức.)
Đã thuộc từ này
(like) water off a duck’s back
nước đổ đầu vịt

criticisms of or warnings to a particular person that have no effect on


that person
Ex: I've told him that he's heading for trouble, but he doesn't listen it's
just water off a duck's back.(Tôi vừa nói với anh ấy về việc anh ấy đang
đối đầu với những những rắc rối, nhưng anh ấy không nghe thật như nước
đổ đầu vịt.)
Đã thuộc từ này
get butterflies in one’s stomach
cảm thấy bồn chồn

to feel very nervous, usually about something you are going to do


Ex: I'm meeting her parents tonight, and I have a bad case of
butterflies in my stomach. (Tôi dự định gặp bố mẹ cô ấy tối nay, và tôi
đang cảm thấy khá bồn chồn.)
Đã thuộc từ này
let the cat out of the bag
tiết lộ điều bí mật

to allow a secret to be known, usually without intending to


Ex: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve
let the cat out of the bag!’(Để nói ai đó vừa tiết lộ bí mật, chúng ta s ử
dụng thành ngữ “Bạn vừa tiết lộ bí mật rồi.”)
Đã thuộc từ này
break a leg
thường dùng để chúc may mắn

used for wishing someone good luck, especially before a performance


Ex: You’d better leave now if you want to arrive early for the exam.
Break a leg! (Bạn nên rời đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm cho kỳ
thi. Chúc may mắn!)
Đã thuộc từ này
hit the nail on the head
nói chính xác, làm chính xác

to describe exactly what is causing a situation or problem


Ex: Mike hit the nail on the head when he said most people can use a
computer without knowing how it works. (Mike nói chính xác khi anh
nói hầu hết mọi người đều có thể sử dụng máy tính mà không biết làm
thế nào nó hoạt động)
Đã thuộc từ này
hit the books
học

to study
Ex: You’d better hit the books if you want to pass your exam on Friday.
(Bạn nên học nếu bạn muốn vượt qua bài kiểm tra vào thứ Sáu.)
Đã thuộc từ này
take the bull by the horns
không sợ khó khăn, nguy hiểm

to do something difficult in a brave and determined way


Ex: I took the bull by the horns and confronted him about his
mistreatment of the workers. (Tôi không sợ khó khăn và đối chất với
anh ta về việc anh ta đối xử tệ với công nhân.)
Đã thuộc từ này
have a splitting headache
đau đầu như búa bổ

a very severe pain that you feel in your head


Ex: I'm sorry, I can't. I have a splitting headache. (Tôi xin lỗi, tôi không
thể. Tôi đang đau đầu như búa bổ)
Đã thuộc từ này
on the house
không phải trả tiền

If you have something on the house, it is given to you free by a


business
Ex: This food is on the house, you don’t have to pay for it. (Đồ ăn này
không phải trả tiền, bạn không cần phải trả cho nó)
Đã thuộc từ này
(as) different as chalk and cheese
hoàn toàn khác nhau

completely different from each other


Ex: I don’t have anything in common with my brother. We’re like chalk
and cheese. (Tôi không có điểm gì chung với anh trai tôi. Chúng tôi
hoàn tooàn khác nhau)
Đã thuộc từ này
rain cats and dogs
mưa rất to, mưa tầm tã

to rain very heavily


Ex: Don't forget to take your umbrella it's raining cats and dogs out
there. (Đừng quên lấy ô của bạn trời đang mưa tầm tã.)
Đã thuộc từ này
look on the bright side
Nhìn vào mặt tích cực

to find good things in a bad situation.


Ex: Don’t be so sad after failing the exam. Look on the bright side! At
least you tried so hard. (Đừng quá buồn khi trượt bài kiểm tra. Hãy nhìn
vào mặt tích cực đi! Ít ra là bạn đã rất cố gắng.)
Đã thuộc từ này
save/keep money for a rainy day
làm khi lành để dành khi đau

to save money for a time when it might be needed unexpectedly


Ex: Don’t spend them all. Save some for a rainy day. (Đừng sử dụng hết.
Tiết kiệm một ít đề phòng sau này.)
Đã thuộc từ này
take it easy
thư giãn

rest, relax, or be calm


Ex: Don’t worry about the test. Take it easy. (Đừng lo về bài kiểm tra.
Hãy cứ thư giãn thôi.)
Đã thuộc từ này
ahead of time
sớm hơn thời hạn

earlier than the deadline


Ex: Finish your work ahead of time so you can enjoy your hobbies.
(Hoàn thành công việc của bạn sớm hơn thời hạn để có thể tận hưởng sở
thích của riêng mình.)
Đã thuộc từ này
be all ears
lắng nghe một cách cẩn thận

listen carefully
Ex: Jane asked if I was paying attention. I told her, I’m all ears! (Jane
hỏi tôi có chú ý không. Tôi nói với cô ấy, tôi đang lắng nghe rất chăm
chú.)
Đã thuộc từ này
cost an arm and a leg
rất đắt

to be very expensive
Ex: That new car costs an arm and a leg. (Chiếc xe mới đó có giá rất
đắt.)
Đã thuộc từ này
all the rage
phổ biến

popular
Ex: Those new shoes are all the rage these days. (Những đôi giày mới
này hiện rất phổ biến.)
Đã thuộc từ này
all thumbs = clumsy
hậu đậu

very awkward with your hands


Ex: I’m all thumbs today. I keep dropping my phone! (Hôm nay tôi th ật
hậu đậu. Tôi liên tục đánh rơi điện thoại của mình!)
Đã thuộc từ này
be the apple of my eye
một người được ngưỡng mộ

an adored person
Ex: My precious daughter is the apple of my eye. (Tôi rất ngưỡng mộ cô
con gái yêu quý của mình.)
Đã thuộc từ này
around the clock
cả ngày lẫn đêm

without stopping
Ex: The pharmacy is open around the clock. It never closes.(Nhà thu ốc
mở cửa suốt ngày đêm. Nó không bao giờ đóng cửa.)
Đã thuộc từ này
as white as a sheet
rất sợ hãi hoặc lo lắng

very fearful or anxious


Ex: Walter went as white as a sheet when he saw Hank get shot.
(Walter vô cùng sợ hãi khi thấy Hank bị bắn.)
Đã thuộc từ này
birthday suit
không mặc quần áo

naked
Ex: You should try sleeping with your birthday suit on. It’s much more
comfortable. (Bạn nên thử đi ngủ mà không mặc quần áo. Nó thoải mái
hơn nhiều.)
Đã thuộc từ này
bite off more than one can chew
chịu trách nhiệm nhiều hơn những gì có thể quản lý

take on more responsibility than what is manageable


Ex: He was multitasking and getting stressed, so I told him not to bite
off more than he could chew.(Anh ấy làm nhiều việc một lúc và bị căng
thẳng, vì vậy tôi bảo anh ấy đừng cố quá sức mình.)
Đã thuộc từ này
black and blue
tổn thương về thể chất hoặc tinh thần

hurt physically or mentally


Ex: Both during and after the relationship, I felt so black and blue. (C ả
trong và sau mối quan hệ ấy, tôi cảm thấy tổn thương về thể chất lẫn tinh
thần.)
Đã thuộc từ này
black market
thị trường bất hợp pháp, chợ đen

illegal marketplace
Ex: A lot of fake cigarettes are sold in the black market. (Rất nhi ều
thuốc lá giả được bán ở chợ đen.)
Đã thuộc từ này
black out
mất tỉnh táo, bất tỉnh

lose consciousness
Ex: She knocked her head on the floor and blacked out! (Cô ấy đ ập đ ầu
xuống sàn và bất tỉnh!)
Đã thuộc từ này
black sheep
nỗi ô nhục, xấu hổ
unaccepted group member
Ex: Tom was the black sheep of the family and preferred to do things
on his own. (Tom là một kẻ bất hảo trong gia đình và thích tự mình làm
mọi việc.)
Đã thuộc từ này
born with a silver spoon in one’s mouth
sướng từ trong trứng sướng ra, từ một gia đình giàu có

to have a high social position and be rich from birth


Ex: Sara was born with a silver spoon in her mouth, but she became a
drug addict (Sara được sinh ra trong một gia đình giàu có, nhưng cô ấy
đã trở thành một con nghiện.)
Đã thuộc từ này
bread and butter
sự cần thiết hoặc những điểm chính

necessities or main points


Ex: Tell me the bread and butter of the article and explain the general
idea of it. (Hãy cho tôi biết những điểm chính của bài viết và giải thích
đại ý của nó.)
Đã thuộc từ này
break the bank
phá sản, hết tiền

go bankrupt
Ex: She broke the bank after buying the Ferrari. (Cô ta đã tiêu s ạch ti ền
sau khi mua chiếc Ferrari.)
Đã thuộc từ này
bring home the bacon
kiếm thêm thu nhập

earn income
Ex: My mother has to bring home the bacon for the family because my
dad is unemployed. (Mẹ tôi phải kiếm thêm thu nhập nuôi gia đình vì bố
tôi thất nghiệp.)
Đã thuộc từ này
buckle down
làm việc chăm chỉ

work hard
Ex: Let’s buckle down and finish the assignment. (Hãy làm việc chăm
chỉ và hoàn thành nhiệm vụ.)
Đã thuộc từ này
burn the midnight oil
làm việc đến khuya

work late into the night


Ex: The student burned the midnight oil in order to pass the test. (H ọc
sinh đã học đến khuya để vượt qua bài kiểm tra.)
Đã thuộc từ này
call it a day
nghỉ, kết thúc công việc

finish work
Ex: Let’s call it a day. It’s time to go home. (Nghỉ thôi. Đến lúc về nhà
rồi)
Đã thuộc từ này
by the skin of your teeth
suýt soát, sát , chỉ vừa đủ.

barely or narrowly
Ex: I finished the test by the skin of my teeth just before the bell rang.
(Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra ngay sát giờ kết thúc.)
Đã thuộc từ này
call the shots
đưa ra quyết định

make the decisions


Ex: The new coach is calling the shots. (Huấn luyện viên mới đang đưa
ra các quyết định.)
Đã thuộc từ này
catch you later
hẹn gặp lại

see you later


Ex: I have to go home now. Catch you later! (Tôi phải về nhà bây gi ờ.
Gặp lại sau nhé!)
Đã thuộc từ này
cat nap
một giấc ngủ ngắn

a short sleep
Ex: My father always takes a cat nap after work. (Bố tôi luôn có một
giấc ngủ ngắn sau khi làm việc.)
Đã thuộc từ này
cheap as chips
rất rẻ
very inexpensive
Ex: This cup of coffee was only 50 cents. Cheap as chips! (Tách cà phê
này chỉ có 50 xu. Giá cực rẻ!)
Đã thuộc từ này
chip in
đóng góp tiền hoặc thời gian

donate money or time


Ex: Why don’t you chip in and support the refugees? (Tại sao bạn không
đóng góp tiền và hỗ trợ người tị nạn?)
Đã thuộc từ này
clam up
trở nên im lặng

become quiet
Ex: Tom always clams up when you ask him about his exgirlfriend.
(Tom luôn im lặng khi ai đó hỏi anh về bạn gái cũ.)
Đã thuộc từ này
get cold feet
hồi hộp hoặc lo lắng trước một sự kiện lớn

being nervous or anxious before a big event


Ex: She got cold feet before the wedding. (Cô ấy hồi hộp trước đám
cưới.)
Đã thuộc từ này
cook the books
không trung thực (trong tính toán, sổ sách)

dishonest accounting
Ex: Some accountant cook the books so the company can avoid paying
higher taxes. (Một vài kế toán đã chế sổ sách để công ty tránh phải trả
thuế cao hơn.)
Đã thuộc từ này
a couch potato
người lười biếng

a lazy person
Ex: Don’t be such a couch potato and do some work for once! ( Đừng
lười biếng và làm một số công việc cho xong đi!)
Đã thuộc từ này
crocodile tears
nước mắt cá sấu
fake tears
Ex: Her little daughter always cries crocodile tears to get whatever
she wants. (Con gái nhỏ của cô ấy luôn nước mắt cá sấu để lấy bất cứ
thứ gì nó muốn.)
Đã thuộc từ này
cry over spilled / spilt milk
buồn bã về một cái gì đó không đáng kể hoặc về một cái gì đó không thể
đảo ngược

get upset over something insignificant or about something irreversible


Ex: I know you forgot your phone, but there is no need to cry over spilt
milk. You can live without it for an hour. (Tôi biết bạn đã quên điện
thoại, nhưng không cần phải buồn bã về điều đó. Bạn có thể sống mà
không có nó trong một giờ.)
Đã thuộc từ này
do time
đi tù

go to prison
Ex: Franky has to do time for all those crimes that he was convicted
of. (Franky phải đi tù cho tất cả những tội ác mà anh ta đã bị kết án.)
Đã thuộc từ này
don’t count chickens before they hatch
đừng lên kế hoạch cho những điều có thể không xảy ra

don’t plan for something that may not happen


Ex: Zoe bought the dress, before anyone asked her to the prom. I told
her not to count her chickens before they hatch. (Zoe mua chi ếc váy,
trước khi có ai đó hỏi cô ấy về vũ hội. Tôi bảo cô đừng có mà nói trước
bước không qua.)
Đã thuộc từ này
down to earth
tính cách tự nhiên, thẳng thắn

natural personality
Ex: Alexander is very wealthy, but he is still down to earth. (Alexander
giàu có, nhưng anh ta rất tự nhiên (kiểu vô tư))
Đã thuộc từ này
drop like flies
từ bỏ nhanh chóng

give up quickly
Ex: The other candidates dropped like flies at the end of the election.
(Các ứng cử viên khác đã từ bỏ nhanh chóng vào cuối cuộc bầu cử.)
Đã thuộc từ này
drive someone crazy
làm cho ai đó khó chịu hoặc cảm thấy điên cuồng trong tình yêu

make someone annoyed or feel madly in love


Ex: She drives me crazy. I don’t know if I should buy her another
diamond or get a divorce.(Cô ấy làm tôi phát rồ. Tôi không biết mình
nên mua cho cô ấy một viên kim cương khác hay ly hôn.)
Đã thuộc từ này
eager beaver
ai đó hào hứng về điều gì đó

someone who is excited about something


Ex: She’s such an eager beaver when checking updates on Instagram.
(Cô ấy háo hức khi kiểm tra cập nhật trên Instagram.)
Đã thuộc từ này
early bird
một người thích thức dậy sớm

someone who likes to wake up early


Ex: Sara is such an early bird. She gets up before the sun rises. (Sara
là một người thích dậy sớm. Cô ấy dậy trước cả khi mặt trời mọc.)
Đã thuộc từ này
eat like a horse
ăn nhiều

eat a lot
Ex: You eat like a horse. There is nothing left! (Bạn ăn rất nhiều. Không
còn gì để ăn cả!)
Đã thuộc từ này
face the music
đối mặt với hậu quả

deal with unpleasant consequences


Ex: The man confessed to the crime and faced the music in prison.
(Người đàn ông thú nhận tội ác và đối mặt với hậu quả ở trong tù.)
Đã thuộc từ này
feel blue
thấy buồn

feel sad
Ex: Barbara felt blue after breaking up with her boyfriend. (Barbara
cảm thấy buồn sau khi chia tay bạn trai.)
Đã thuộc từ này
with a finetooth comb
chi tiết

in detail
Ex: The detective analyzed the crime scene with a finetooth comb.
(Các thám tử đã phân tích hiện trường vụ án một cách rất chi tiết.)
Đã thuộc từ này
fit as a fiddle
khỏe như voi

good physical health


Ex: Look at those abs! You are as fit as a fiddle! (Nhìn vào những c ơ
bụng đó! Bạn là một người thật khỏe mạnh.)
Đã thuộc từ này
fit like a glove
vô cùng phù hợp

fit perfectly
Ex: Those jeans fit her like a glove. (Những chiếc quần jean này vừa vặn
với cô ấy một cách hoàn hảo.)
Đã thuộc từ này
foot the bill
trả tiền cho một cái gì đó

pay for something


Ex: I’ll foot the bill and pay for everyone’s meal at the restaurant. (Tôi
sẽ thanh toán hóa đơn và trả tiền cho bữa ăn của mọi người tại nhà
hàng.)
Đã thuộc từ này
flesh and blood
gia đình, ruột thịt

someone from your family


Ex: I can’t fire my brother. He’s my own flesh and blood. (Tôi không th ể
sa thải anh trai mình. Anh ấy là người ruột thịt của tôi.)
Đã thuộc từ này
full of beans
tràn đầy năng lượng

energetic
Ex: The elementary students are always full of beans. (Các học sinh
tiểu học luôn tràn đầy năng lượng.)
Đã thuộc từ này
get hitched
kết hôn

get married
Ex: We got hitched last month. Didn’t you get the wedding invitation?
(Chúng tôi đã kết hôn vào tháng trước. Bạn không nhận được lời mời
đám cưới ư?)
Đã thuộc từ này
get something off my chest
tiết lộ hoặc thú nhận một cái gì đó

reveal or confess something


Ex: He felt better getting it off his chest, and confessed that he was
the culprit. (Anh ấy cảm thấy tốt hơn là nên tiết lộ điều đó nên đã thú
nhận mình là thủ phạm.)
Đã thuộc từ này
give the green light
cho phép, bật đèn xanh

give permission
Ex: She gave her son the green light to join the police academy. (Cô ấy
cho phép con trai mình tham gia học viện cảnh sát.)
Đã thuộc từ này
give a cold shoulder
từ chối hoặc bỏ qua

to deny or ignore
Ex: She gave him a cold shoulder when he asked for her phone
number. (Cô đã từ chối khi anh ta xin số điện thoại.)
Đã thuộc từ này
get wind of something
tình cờ nghe được điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó (thường là tin đồn)

overhear something about someone or something (often gossip)


Ex: Sherry got wind that her exboyfriend was coming to the same bar,
so she went home. (Sherry nghe đồn rằng bạn trai cũ của cô ấy đã đến
cùng quán bar, vì vậy cô ấy đã về nhà.)
Đã thuộc từ này
go Dutch
chia tiền hóa đơn
split the bill
Ex: The couple always likes to go Dutch and share their living
expenses. (Cặp đôi đó luôn thích chia sẻ tiền hóa đơn và chi phí sinh
hoạt.)
Đã thuộc từ này
go downhill
ngày càng tệ hơn

get progressively worse


Ex: His health started to go downhill when he started smoking again.
(Sức khỏe của anh ta dần tệ hơn khi anh ta bắt đầu hút thuốc trở lại.)
Đã thuộc từ này
go overboard
làm nhiều hơn cần thiết

do more than needed


Ex: Don’t go overboard or you’ll get stressed out. Just do one page.
(Đừng làm quá nhiều hoặc bạn sẽ bị căng thẳng. Chỉ cần làm một trang
thôi.)
Đã thuộc từ này
go steady
hẹn hò với nhau

date each other


Ex: I asked her to go steady, but she dated him instead. (Tôi mu ốn h ẹn
hò với cô ấy, nhưng cô ấy đã hẹn hò với anh ta.)
Đã thuộc từ này
golden opportunity
cơ hội vàng

a good chance for achievement


Ex: He had a golden opportunity to win the game on the penalty shot.
(Anh ấy đã có một cơ hội vàng để giành chiến thắng trong trò chơi trên
chấm phạt đền.)
Đã thuộc từ này
handle with kid gloves
xử lý tinh tế

handle delicately
Ex: Please handle those wine glasses with kid gloves. (Hãy cầm ly rượu
này một cách tinh tế.)
Đã thuộc từ này
have a card up (one’s) sleeve
có một kế hoạch bí mật

have a secret plan


Ex: He had a card up his sleeve and you won the match by distracting
the goalkeeper. (Anh ấy có chiến thuật bí mật và đã thắng trận đấu, bí
quyết là đánh lạc hướng thủ môn.)
Đã thuộc từ này
have a cow
buồn

get upset
Ex: Don’t have a cow! Everything happens for a reason! (Đừng có bu ồn!
Mọi thứ xảy ra đều có lý do của nó.)
Đã thuộc từ này
have a blast
có một thời gian tốt

have a good time


Ex: We all had a blast at the party! (Tất cả chúng tôi đã có một kho ảng
thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc!)
Đã thuộc từ này
green thumb
tài năng làm vườn

talent for gardening


Ex: Your flowers live so long because of your green thumb.(Hoa của
bạn sống rất lâu vì tài năng làm vườn của bạn.)
Đã thuộc từ này
have your head in the clouds
đầu óc lơ đãng, không nhận thức được

to be unaware or oblivious
Ex: You always have your head in the clouds. Do you have any idea
what’s happening? (Bạn luôn đãng trí vậy. Bạn có biết điều gì đang xảy
ra không?)
Đã thuộc từ này
head over heels
yêu sâu đậm

to be deeply in love
Ex: She was head over heels for her new boyfriend. (Cô ấy đã yêu b ạn
trai mới của mình rất sâu đậm.)
Đã thuộc từ này
hit the road
xuất phát, lên đường, rời đi

leave
Ex: When the bell rang, the teacher told the students to hit the road.
(Khi chuông reo, giáo viên bảo học sinh rời đi.)
Đã thuộc từ này
in the nick of time
vừa kịp giờ

just in time
Ex: He caught the train in the nick of time just before it departed. (Anh
bắt chuyến tàu vừa kịp giờ nó khởi hành.)
Đã thuộc từ này
in the long run
về lâu dài

in the long term


Ex: She hates doing homework but in the long run it will make her
successful. (Cô ghét làm bài tập về nhà nhưng về lâu dài nó sẽ giúp cô
thành công.)
Đã thuộc từ này
in the black
có lãi

profitable
Ex: Facebook has been in the black ever since the company went
public. (Facebook đã rất có lãi kể từ khi công ty ra mắt công chúng.)
Đã thuộc từ này
in the dog house
gặp rắc rối

in trouble
Ex: The coach won’t let me play. I’m in the dog house. (Huấn luyện viên
sẽ không cho tôi chơi. Tôi đang gặp rắc rối.)
Đã thuộc từ này
keep an eye on
xem cẩn thận hoặc chăm sóc

watch carefully or take care of


Ex: Please keep an eye on the kettle. It will boil soon. (Hãy xem chừng
ấm đun nước. Nó sẽ sôi sớm.)
Đã thuộc từ này
keep your chin up
lạc quan lên
stay positive
Ex: Keep your chin up. You will win the next game.(Lạc quan lên. Bạn
sẽ giành chiến thắng trong lượt chơi tiếp theo.)
Đã thuộc từ này
keep your head above water
cố gắng không bị tụt lại phía sau

try not to fall behind


Ex: sauIt’s hard to keep your head above water when you are already
down by 3 goals. (Thật khó để không tụt lại phía sau khi bạn bị dẫn trước
3 bàn.)
Đã thuộc từ này
keep your lips sealed:
hứa sẽ giữ bí mật

promise to keep a secret


Ex: You must keep your lips sealed about our secret. (Bạn phải giữ bí
mật về chuyện của chúng ta.)
Đã thuộc từ này
keep your shirt on
bình tĩnh

stay calm
Ex: Keep your shirt on and try to relax. The plane will land soon.(Hãy
bình tĩnh và cố gắng thư giãn. Máy bay sẽ hạ cánh sớm.)
Đã thuộc từ này
kick the bucket
chết

die
Ex: I hope I can travel the world before I kick the bucket. (Tôi hy v ọng
tôi có thể đi du lịch khắp thế giới trước khi tôi ra đi.)
Đã thuộc từ này
kill time
giết thời gian

pass time aimlessly


Ex: Most people kill time by swiping through their iPhone apps. (Hầu
hết mọi người giết thời gian bằng cách lướt các ứng dụng iPhone của họ.)
Đã thuộc từ này
kill two birds with one stone
hoàn thành hai việc cùng một lúc
accomplish two things at once
Ex: Why not kill two birds with one stone and brush your teeth in the
shower? (Tại sao bạn không đánh răng khi tắm?)
Đã thuộc từ này
kitty corner
theo đường chéo từ

diagonally across from


Ex: Starbucks is kitty corner to the gas station. (Starbucks ở góc chéo
với trạm xăng.)
Đã thuộc từ này
know by heart
thuộc lòng

memorize
Ex: Steve knows all of the computer code by heart. (Steve thuộc lòng
tất cả mã máy tính.)
Đã thuộc từ này
learn the ropes
học những điều mới

learn new things


Ex: I spend the whole morning learning the ropes for the job. (Tôi dành
cả buổi sáng để học việc mới.)
Đã thuộc từ này
let your hair down
thư giãn và vui vẻ

relax and have fun


Ex: You should let your hair down on Saturday night and go dancing.
(Bạn nên thư giãn vào tối thứ bảy và đi khiêu vũ.)
Đã thuộc từ này
lion’s share
phần lớn của một cái gì đó

the majority of something


Ex: He took the lion’s share of the money. All she got was a couple
pennies. (Anh ta đã lấy phần lớn số tiền. Tất cả cô ấy nhận được là một
vài đồng xu.)
Đã thuộc từ này
make my blood boil
làm cho rất tức giận
make very angry
Ex: He makes her blood boil when he talks.(Anh ta làm cô ta tức tái tím
mặt mày khi nói chuyện.)
Đã thuộc từ này
one’s cup of tea
sở thích, việc mình yêu thích

something enjoyable
Ex: Musicals aren’t my cup of tea. I prefer regular movies. (Nhạc kịch
không phải thể loại tôi yêu thích. Tôi thường thích phim hơn.)
Đã thuộc từ này
neck and neck
rất gần

very close
Ex: The race cars were neck and neck until the end.(Những chi ếc xe
đua ngang nhau cho đến cuối.)
Đã thuộc từ này
old hand
người có kinh nghiệm

experienced person
Ex: Peter is an old hand when analyzing the stock market. (Peter là
một người có kinh nghiệm khi phân tích thị trường chứng khoán.)
Đã thuộc từ này
off one’s rocker
điên khùng

crazy
Ex: She is licking food off the floor. She must be off her rocker. (Cô ta
đang liếm thức ăn trên sàn. Cô ấy hẳn bị điên rồi.)
Đã thuộc từ này
off the hook
thoát khỏi trách nhiệm

escape obligation
Ex: The boss let him off the hook and said he didn’t have to work
today. (Ông chủ cho anh ta nghỉ ngơi và nói rằng hôm nay anh ta không
phải làm việc.)
Đã thuộc từ này
on cloud nine
rất vui
very happy
Ex: Elizabeth was on cloud nine when she put on the diamond ring.
(Elizabeth đã rất vui khi đeo chiếc nhẫn kim cương.)
Đã thuộc từ này
on the mend
khôi phục hoặc phục hồi

restore or recover
Ex: Their relationship is now on the mend after going to counseling.
(Mối quan hệ của họ dần cải thiện sau khi đi tư vấn tâm lí.)
Đã thuộc từ này
once in a blue moon
ít khi, hiếm khi

rarely
Ex: The truck driver visits his kids once in a blue moon. (Người lái xe
tải ít khi thăm đứa con của mình.)
Đã thuộc từ này
over the hill
tuổi già

old age
Ex: My boss is over the hill, but he still doesn’t want to retire. (Ông ch ủ
của tôi đã lớn tuổi, nhưng ông vẫn không muốn nghỉ hưu.)
Đã thuộc từ này
pat on the back
công nhận

give recognition
Ex: You deserve a pat on the back for fixing the furnace. (Bạn x ứng
đáng được công nhận vì đã sửa chữa lò.)
Đã thuộc từ này
piece of cake
dễ như ăn kẹo

very easy
Ex: The final exam was a piece of cake. (Bài kiểm tra cuối kì quá d ễ.)
Đã thuộc từ này
pig out
ăn rất nhiều

eat a lot
Ex: Last night, I pigged out on a bag of potato chips. (Tối qua, tôi ăn r ất
nhiều khoai tây chiên.)
Đã thuộc từ này
pour money down the drain
lãng phí tiền

waste money
Ex: Betting on an injured horse is like pouring money down the drain.
(Đặt cược vào một con ngựa bị thương giống như đem tiền đổ xuống sông
xuống biển.)
Đã thuộc từ này
pull up your socks
cố gắng hết sức

try hard
Ex: Good job. You pulled your socks up, studied all day, and aced the
test. (Làm tốt lắm. Bạn đã cố gắng hết sức, học cả ngày để làm bài kiểm
tra.)
Đã thuộc từ này
pull your leg
trêu chọc hoặc đùa giỡn

tease or joke around


Ex: I’m just pulling your leg. Don’t take it too seriously. (Tôi chỉ đùa
thôi. Đừng quá nghiêm túc.)
Đã thuộc từ này
pull yourself together
bình tĩnh lại

calm down
Ex: You need to pull yourself together and stop screaming at me in
public. (Bạn cần phải bình tĩnh lại và ngừng la hét với tôi ở nơi công
cộng.)
Đã thuộc từ này
put on ice
hoãn lại

postpone
Ex: Let’s put this problem on ice and get back to it tomorrow. (Hãy
hoãn vấn để này lại và bàn nó vào ngày mai.)
Đã thuộc từ này
put your thinking cap on
tập trung
concentrate
Ex: You put your thinking cap on and created a brilliant ad for the new
product. (Bạn hãy tập trung để tạo ra một quảng cáo tuyệt vời cho sản
phẩm mới.)
Đã thuộc từ này
put yourself in my shoes
thông cảm

sympathize
Ex: Put yourself in my shoes, then you will understand why I did it.
(Hãy thông cảm cho tôi, sau đó bạn sẽ hiểu tại sao tôi làm điều đó.)
Đã thuộc từ này
rags to riches
đi từ nghèo sang giàu

going from being poor to wealthy


Ex: Jake went from rags to riches after he won the lottery.(Jake đã đi
từ kẻ nghèo khổ sang cực phú sau khi anh ta trúng xổ số.)
Đã thuộc từ này
raise a white flag
đầu hàng

surrender
Ex: He decided to raise a white flag and stop arguing with his wife.
(Anh ấy quyết định chịu thua và ngừng cãi nhau với vợ.)
Đã thuộc từ này
red tape
tệ quan liệu, thủ tục rườm rà

rules which hinder progress


Ex: There is a lot of red tape involved with starting a business. (Có r ất
nhiều thủ tục giấy tờ rườm rà liên quan tới việc mở doanh nghiệp.)
Đã thuộc từ này
a redletter day
một ngày quan trọng

an important day
Ex: My graduation was a redletter day for my parents. (Lễ tốt nghiệp
của tôi là một ngày đặc biệt với cha mẹ tôi.)
Đã thuộc từ này
run a tight ship
nghiêm khắc
be strict
Ex: The director runs a tight ship. He never lets his employees leave
early.(Giám đốc điều hành rất nghiêm khắc. Ông không bao giờ để nhân
viên của mình về sớm.)
Đã thuộc từ này
roll up your sleeves
làm việc chăm chỉ

work hard
Ex: You rolled up your sleeves and got the job done. (Hãy chăm chỉ và
hoàn thành công việc.)
Đã thuộc từ này
see eye to eye
đồng ý

agree
Ex: His wife and him don’t see eye to eye. They’re getting a divorce.(V ợ
và anh ta đều không đồng ý. Họ sắp ly hôn.)
Đã thuộc từ này
see red
tức giận

to be enraged
Ex: He saw red when his brother broke his phone. (Anh ta tức giận khi
em trai làm hỏng điện thoại của mình.)
Đã thuộc từ này
shake it off
buông bỏ ra khỏi đầu

free oneself or get rid of something or someone


Ex: Don’t worry about the poor test result. Shake it off and try again.
(Đừng lo lắng về kết quả kiểm tra kém. Quên nó đi và làm lại.)
Đã thuộc từ này
simmer down
bình tĩnh

calm down
Ex: The kids have been screaming all day. Tell them to simmer down.
(Những đứa trẻ đã la hét cả ngày. Nói chúng bình tĩnh đi.)
Đã thuộc từ này
smell a rat
nghi ngờ lừa dối
to recognize that something is not as it appears to be or that
something dishonest is happening
Ex: I smell rat. I know I left my wallet on my desk, but it’s gone. (Tôi
rất nghi ngờ. Tôi biết tôi đã để ví trên bàn, nhưng nó đã biến mất.)
Đã thuộc từ này
snowed under
có quá nhiều việc phải làm

having too much work to do


Ex: I’m really snowed under now. Can I do the report tomorrow? (Tôi
thực sự có quá nhiều việc phải làm bây giờ. Tôi có thể làm báo cáo vào
ngày mai?)
Đã thuộc từ này
spill the beans
tiết lộ một bí mật

reveal a secret
Ex: Who spilt the beans about my brother’s surprise birthday party? (Ai
đã tiết lộ bí mật về bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của anh tôi?)
Đã thuộc từ này
make a storm in a teacup
make a small problem bigger than it is làm cho một vấn đề nhỏ lớn hơn

Ex: Don’t make a storm in a teacup. We can go to another restaurant


that doesn’t require reservations. (Đừng chuyện bé xé ra to. Chúng tôi
có thể đi đến một nhà hàng khác không yêu cầu đặt trước.)
Đã thuộc từ này
sweet tooth
yêu những điều ngọt ngào

love sweet things


Ex: Suzie has a sweet tooth. She always eats ice cream after dinner.
(Suzie yêu đồ ngọt. Cô luôn ăn kem sau bữa tối.)
Đã thuộc từ này
take a raincheck
lên lịch lại vào lúc khác

reschedule at another time


Ex: Can I take a raincheck? I don’t have time to hang out tonight.
(Mình có hẹn lại bữa khác không? Mình không có thời gian đi chơi tối
nay.)
Đã thuộc từ này
take my hat off to someone
tôn vinh ai đó

honor someone
Ex: I take my hat off to Frank. He was the best singer of the century.
(Tôi ngả mũ trước Frank. Ông là ca sĩ hay nhất thế kỷ.)
Đã thuộc từ này
take with a grain of salt
không tin nó hoàn toàn chính xác

don’t believe it is completely accurate


Ex: He always takes whatever he read in the news with a grain of salt.
(Anh ta luôn nghi ngờ mọi thứ mình đọc trên báo chí.)
Đã thuộc từ này
the eleventh hour
sát nút

the latest moment possible, before it is too late


Ex: Just before the deadline, the student submitted the assignment at
the eleventh hour. (Ngay sát nút hạn chót, sinh viên đã nộp bài tập.)
Đã thuộc từ này
the tip of the iceberg
một phần nhỏ của một vấn đề lớn hơn

a small part of a bigger problem


Ex: The tax evasion was just the tip of the iceberg. The company has
committed countless other crimes. (Trốn thuế chỉ là phần nổi của tảng
băng chìm. Công ty đã gây ra vô số tội khác.)
Đã thuộc từ này
through thick and thin
trong thời điểm cả tốt và xấu

in good and bad times


Ex: He loved his wife through thick and thin. (Anh luôn yêu v ợ dù trong
bất kì hoàn cảnh nào.)
Đã thuộc từ này
tie the knot
kết hôn

get married
Ex: Are you ever going to tie the knot? You aren’t getting any younger.
(Khi nào bạn lấy chồng vậy? Bạn không còn trẻ nữa.)
Đã thuộc từ này
under my thumb
dưới sự kiểm soát của tôi

under my control
Ex: Mick said the girl was under his thumb. She was the sweetest pet
in the world. (Mick nói cô gái ở dưới sự kiểm soát của anh ấy. Cô là thú
cưng ngọt ngào nhất thế giới.)
Đã thuộc từ này
until the cows come home
trong một khoảng thời gian dài

for a long time


Ex: She can watch Netflix until the cows come home. (Cô ấy có thể
xem Netflix trong một khoảng thời gian dài.)
Đã thuộc từ này
up the creek
gặp rắc rối

in trouble
Ex: If he doesn’t wash the dishes tonight, he’ll be up the creek. His
mom said to wash them two days ago. (Nếu anh ta không rửa chén tối
nay, sẽ gặp rắc rối lớn. Mẹ anh đã dặn rửa chúng từ hai ngày trước.)
Đã thuộc từ này
walk out on someone
chấm dứt một mối quan hệ

to end a relationship
Ex: His girlfriend walked out on him, so he drank a bottle of vodka.
(Bạn gái đã chia tay anh ấy, vì vậy anh đã uống một chai vodka.)
Đã thuộc từ này
wear the pants
phụ trách

be in charge
Ex: She wears the pants in the family. Her husband stays home and
sleeps all day.(Cô ta phải gánh cả gia đình. Trong khi chồng cô ở nhà và
ngủ cả ngày.)
Đã thuộc từ này
a whale of a time
một trải nghiệm thú vị

an exciting experience
Ex: The family had a whale of a time at the theme park. (Gia đình đã có
một trải nghiệm thú vị tại công viên giải trí.)
Đã thuộc từ này
have a penny for your thoughts
xin lời khuyên

ask for advice


Ex: Could I have a penny for your thoughts? I don’t know how to solve
this problem. (Bạn có thể cho tôi chút ý tưởng không? Tôi không biết
làm thế nào để giải quyết vấn đề này.)
Đã thuộc từ này
ask out
hẹn hò

ask someone on a date


Ex: Bobby asked her out, but she decided to stay home and do laundry.
(Bobby rủ cô ấy ra đi hẹn hò, nhưng cô ấy quyết định ở nhà và giặt giũ.)
Đã thuộc từ này
beat the clock
hoàn thành một cái gì đó trước thời hạn

finish something before the deadline


Ex: The paperwork was piled high, but she manages to beat the clock
and finish it all. (Các giấy tờ công việc được chất đống, nhưng cô ấy đã
cố gắng hoàn thành tất cả trước thời hạn.)
Đã thuộc từ này
chicken out
tránh làm điều gì đó vì sợ hãi

avoid doing something because of fear


Ex: Mary was going to go skydiving, but she chickened out. (Mary đã
định nhảy dù, nhưng cô ấy quá sợ hãi.)
Đã thuộc từ này
at all costs= at any cost
bằng bất cứ giá nào

do everything you can to achieve/succeed something


Ex: My dream is to become a successful businessman and I will work
hard for it at all cost.(Ước mơ của tôi là trở thành một doanh nhân
thành đạt và tôi sẽ làm việc chăm chỉ cho nó bằng bất cứ giá nào.)
Đã thuộc từ này
on the dot
đúng giờ

happens at a particular time, precise time, exactly time


Ex: The class will start at 8:00 a.m. on the dot, so don‘t be late! (Lớp
học sẽ bắt đầu lúc đúng 8:00 sáng, vì vậy đừng đến trễ!)
Đã thuộc từ này
egg someone on
thúc giục hoặc khiêu khích ai đó

to urge or provoke someone


Ex: The hockey player tried to egg his opponent on by dropping his
gloves.(Tay chơi khúc côn cầu đã cố gắng khiêu khích đối thủ của mình
bằng cách ném găng tay của anh ta đi.)
Đã thuộc từ này
be part and parcel of sth
thiết yếu, quan trọng

integral, crucial
Ex: Being recognized in the street is part and parcel of being a
celebrity.(Được nhận ra trên đường phố rất là điều quan trọng đối với một
người nổi tiếng.)
Đã thuộc từ này
spick and span
ngăn nắp gọn gàng

very clean and neat


Ex: They always keep their kitchen spick and span. ( Họ luôn giữ căn
bếp của họ ngăn nắp sạch sẽ.)
Đã thuộc từ này
few and far between
hiếm gặp, thất thường, khi có khi không

not happening or existing very often


Ex: Apartments that are both comfortable and reasonably priced are
few and far between.( Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý là rất hiếm
gặp.)
Đã thuộc từ này
on the spot
ngay lập tức, tại chỗ

immediately
Ex: You can be sacked on the spot for stealing. ( Bạn có thể bị sa thải
ngay lập tức vì tội ăn cắp.)
Đã thuộc từ này
off the record
không chính thức, không được công bố
not yet official
Ex: What the president said is not to be printed. It’s off the record.
(Những gì tổng thống nói không được in. Nó không chính thức.)
Đã thuộc từ này
hat trick
ba bàn thắng của một cầu thủ

three goals by one player


Ex: Ronaldo scored several hat tricks last season. (Ronaldo đã l ập vài
lần hat trick ở mùa trước.)
Đã thuộc từ này
high time
thời điểm thích hợp để hoàn thành một cái gì đó

the right time to accomplish something


Ex: It’s high time to solve this budget problem. (Đã đến thời điểm để giải
quyết vấn đề về ngân sách này.)
Đã thuộc từ này
horse around
quậy phá

play roughly
Ex: Stop horsing around kids. You’re in the library. (Ngừng quậy phá đi
mấy nhóc. Các em đang ở thư viện đấy!)
Đã thuộc từ này
take sth into account/consideration
tính đến cái gì, xem xét việc gì

to remember to consider something


Ex: We will take your long year of service into account when we make
our final decision. (Chúng tôi sẽ tính đến năm phục vụ lâu dài của bạn
khi chúng tôi đưa ra quyết định cuối cùng.)
Đã thuộc từ này
put sb/sth at somebody’s disposal
có sẵn theo ý muốn của ai

to make someone or something available to someone


Ex: I’d be glad to help you if you need me. I put myself at your disposal.
(Tôi rất vui lòng giúp bạn nếu bạn cần tôi. Tôi sẵn sàng làm theo ý muốn
của bạn.)
Đã thuộc từ này
off the peg
may sẵn quần áo
made and bought in standard sizes and not made especially to fit a
particular person
Ex: If I buy trousers off the peg, they’re always too short. (Nếu tôi mua
quần may sẵn, chúng luôn luôn quá ngắn.)
Đã thuộc từ này
catch the fancy
thu hút, làm ai thích thú

to seem interesting or pleasing to someone


Ex: The new cartoon film catches the fancy of the children. (B ộ phim
hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.)
Đã thuộc từ này
give yourself up to sb
đầu hàng ai

surender to sb
Ex: The kidnapper gave himself up to the police. (Kẻ bắt cóc đã đ ầu
hàng cảnh sát.)
Đã thuộc từ này
know sb/st like the back of one’s hand
hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay

to be very familiar with somebody/something


Ex: Mr Nam knows Hanoi City like the back of his hand. He used to be
a taxi driver there for 10 years. (Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như
lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.)
Đã thuộc từ này
wet behind the ears
chưa có kinh nghiệm, quá non nớt, miệng còn hôi sữa

young and without much experience


Ex: Tom was too wet behind the ears to be in charge of such a difficult
task. (Tom còn quá non nớt để chịu trách nhiệm với một nhiệm vụ khó
như vậy.)
Đã thuộc từ này
tight with one’s money
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể, thắt chặt chi tiêu

to save as much money as possible


Ex: My grandparents are really tight with their money. They hate
throwing away food and never eat out. (Ông bà tôi rất chặt chẽ với tiền
của họ. Họ ghét vứt bỏ thức ăn và không bao giờ ăn ngoài.)
Đã thuộc từ này
peace of mind
sự yên tĩnh trong tâm hồn, sự thanh thản

a feeling of calm or not being worried


Ex: With this type of insurance, you’re buying peace of mind. (Với loại
bảo hiểm này, bạn đang mua cho mình sự bình yên.)
Đã thuộc từ này
get into hot water
gặp rắc rối

get into trouble


Ex: Tom may get into hot water when driving at full speed after
drinking wine. (Tom có thể gặp rắc rối khi lái xe quá tốc độ sau khi uống
rượu.)
Đã thuộc từ này
walk on air
cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phú

feel very happy


Ex: If she passes the exam, her parents will be walking on air. (Nếu cô
ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.)
Đã thuộc từ này
be on good terms with sb
có mối quan hệ tốt với ai đó

have a good relationship with sb


Ex: They are always on good terms with their nextdoor neighbors. (H ọ
luôn có mối quan hệ tốt với hàng xóm bên cạnh của mình.)
Đã thuộc từ này
lose one’s head
mất bình tĩnh

become unable to act in a calm or sensible way


Ex: In the end, he lost his head and started gabbling incoherently.
(Cuối cùng, anh ấy mất bình tĩnh và bắt đầu nói lắp bắp không rõ ràng.)
Đã thuộc từ này
off the top of one’s head
nói ngay không cần suy nghĩ

from the knowledge you have in your memory


Ex: I’m afraid that I can’t give you the answer off the top of my head,
but I’ll find it out for you. (Tôi sợ rằng tôi không thể nói ngay câu trả lời
mà không cần suy nghĩ, nhưng tôi sẽ tìm ra câu trả lời cho bạn.)
Đã thuộc từ này
head to head
tiếp xúc trực tiếp, chạm trán, đối đầu

involving a direct competition between two people or teams


Ex: They are head to head in the polls. (Họ đối đầu trong các cuộc thăm
dò.)
Đã thuộc từ này
have a (good) head for sth
giỏi cái gì đó

to be very good at something


Ex: He's an accountant and he has a good head for figures. (Anh ấy là
một kế toán và anh ấy giỏi về các con số.)
Đã thuộc từ này
not bat an eyelid
không ngạc nhiên, lo lắng chút nào

to show no sign of surprise or worry when something unexpected


happens
Ex: He didn't bat an eyelid when he realized he failed the exam again. (
Anh ta đã không ngạc nhiên chút nào khi nhận ra anh ta lại trợt kì thi
lần nữa.)
Đã thuộc từ này
once and for all
cuối cùng, hoàn toàn

completely and in a way that will finally solve a problem


Ex: I think we have solved this problem once and for all. (Tôi ngh ĩ
chúng tôi vừa giải quyết xong hoàn toàn vấn đề này.)
Đã thuộc từ này
have a narrow escape
suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được

be in a situation in which you avoid danger although you very nearly do


not
Ex: A woman had a narrow escape when the car came round the
corner. (Một người phụ nữ đã suýt bị thương khi chiếc xe đi vòng quanh
góc.)
Đã thuộc từ này
by leaps and bounds
rất nhanh

very quick
Ex: The company is growing by leaps and bounds this year.(Công ty
đang phát triển rất nhanh trong năm nay.)
Đã thuộc từ này
a closed book to sb
đề tài mà ai không biết

a subject about which you know or understand nothing


Ex: “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to
me.”(“Thật vô ích để nói chuyện với tôi về siêu hình học. Nó là một đề tài
mà tôi không biết.”)
Đã thuộc từ này
bridge the gap
lấp hố ngăn cách, nối lại quan hệ

to connect two things or to make the difference between them smaller


Ex: The overall aim of the book is to help bridge the gap between
theory and practice, particularly in language teaching. (M ục đích t ổng
thể của cuốn sách là giúp thu hẹp khoảng cách giữa lý thuyết và thực
hành, đặc biệt là trong giảng dạy ngôn ngữ.)
Đã thuộc từ này
take sb for a ride
lừa dối ai đó

to deceive or cheat someone


Ex: It's not a pleasant feeling to discover you've been taken for a ride
by a close friend. (Thật không phải là một cảm giác dễ chịu khi phát
hiện ra bạn đã được một người bạn thân lừa dối.)
Đã thuộc từ này
have a big mouth
người hay khoe khoang, khoác lác

often say things that are meant to be kept secred


Ex: Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has
got a big mouth. (Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ
dành cho Jack. Cô ấy là người hay khoe khoang.)
Đã thuộc từ này
the last straw
giọt nước tràn ly

the latest problem in a series of problems, that makes a situation


impossible to accept
Ex: The last straw was when the company fired most of the managers.
(Giọt nước tràn ly là khi công ty sa thải hầu hết các nhà quản lý.)
Đã thuộc từ này
on second thoughts
suy nghĩ kĩ

used when you want to change a decision you have made


Ex: Can I have a cup of coffee, please? Actually, on second thoughts,
I'll have a beer. (Tôi có thể có một tách cà phê không? Thực ra, suy
nghĩ kĩ, tôi sẽ uống bia.)
Đã thuộc từ này
in vain
không thành công, vô ích

unsuccessfully
Ex: All the police's efforts to find him were in vain. (Tất cả những nỗ lực
của cảnh sát trong việc tìm kiếm anh ấy đều là vô ích.)
Đã thuộc từ này
drop someone a line
viết thư, gửi thư cho ai đó

send a letter or email to someone


Ex: It was good to meet you and I hope we can see each other again.
Drop me a linewhen you have time. (Rất vui được gặp bạn và tôi hy vọng
chúng ta có thể gặp lại nhau. Hãy viết thư cho tôi khi bạn có thời gian.)
Đã thuộc từ này
figure something out
đoán, tìm hiểu, luận ra

come to understand a problem


Ex: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe
you can figure it out. (Tôi không hiểu làm thế nào để làm điều này. Hãy
nhìn vào nó. Có lẽ bạn có thể hiểu ra nó.)
Đã thuộc từ này
on the double
rất nhanh chóng và không có bất cứ sự trì hoãn nào

very quickly and without any delay


Ex: The captain ordered the soldiers to gather on the double, even
though they were sleeping. (Thuyền trưởng ra lệnh cho các binh sĩ tập
trung nhanh chóng, mặc dù họ đang ngủ.)
Đã thuộc từ này
from the bottom of your heart
rất chân thành

very sincerely
Ex: I love you from the bottom of my heart. (Tôi yêu bạn một cách chân
thành.)
Đã thuộc từ này
change one’s mind
thay đổi ý định

decide to do something different from what had been decided earlier.


Ex: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do
extra work on the weekend instead. (Tôi đã lên kế hoạch để làm việc
tối nay, nhưng tôi đã thay đổi ý định của tôi. Thay vào đó, tôi sẽ làm
thêm vào cuối tuần.)
Đã thuộc từ này
sleep on it
suy nghĩ kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định

think about something before making a decision


Ex: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give
you my final decision. (Nghe có vẻ là một thỏa thuận tốt, nhưng tôi
muốn suy nghĩ kĩ lưỡng trước khi tôi đưa ra quyết định cuối cùng.)
Đã thuộc từ này
be like talking to a brick wall
nói chuyện với khúc gỗ

If talking to someone is like talking to a brick wall, the person you are
speaking to does not listen
Ex: It’s like talking to a brick wall because you never get an answer
from her. (Thật giống như đang nói chuyện với khúc gỗ bởi vì bạn không
bao giờ nhận được câu trả lời từ cô ấy.)
Đã thuộc từ này
in the pink
có sức khỏe tốt

in very good health


Ex: Thanks to her regular workouts and sensible diet she certainly
strikes me as in the pink. ( Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn
uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt.)
Đã thuộc từ này
on the level
thật thà, có thể tin được

being honest or speaking truthfully


Ex: I think Mr. John is on the level because he always tells the truth
and never tries to deceive others. ( Tôi nghĩ ông John thật thật thà bởi
vì ông ấy thường nói sự thật và không bao giờ cố gắng lừa dối ai.)
Đã thuộc từ này
bite the bullet
nhẫn nhục chịu đựng

to force yourself to do something unpleasant or difficult, or to be brave


in a difficult situation
Ex: After some reflection, he decided to bite the bullet.( Sau một s ố suy
ngẫm, anh quyết định nhẫn nhục chịu đựng.)
Đã thuộc từ này
have in mind
có kế hoạch, dự định

to have a plan or intention


Ex: What I really have in mind is a garden where there is very little to
look after throughout the year. ( Điều tôi thực sự có kế hoạch là một
khu vườn nơi có rất ít thứ để chăm sóc trong suốt cả năm.)
Đã thuộc từ này
a stone’s throw away
một khoảng cách ngắn

a short distance
Ex: “Is your house far from here?”. “No, it’s only a stone’s throw away”
(Nhà của bạn có xa đây không? Không, nó chỉ cách đây một đoạn.)
Đã thuộc từ này
a long face
mặt buồn thượt, chán nản, buồn xỉu

If you have a long face, you look sad


Ex: Jim usually looks happy, but today he has a long face. He must
have had a quarrel with his best friend. (Jim thường trông rất vui vẻ,
nhưng hôm nay anh ấy mặt buồn thượt. Anh ta hẳn đã có một cuộc cãi
vã với người bạn thân nhất của mình.)
Đã thuộc từ này
beat sb hollow
đánh bại ai một cách dễ dàng

to defeat someone easily and by a large amount


Ex: We played my brother’s school at football and beat them hollow.
( Chúng tôi đã chơi anh trai tôi ở trường bóng đá và đánh bại họ một
cách dễ dàng.)
Đã thuộc từ này
drop a brick/clanger
lỡ lời, lỡ miệng, gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
to do or say something that makes you feel embarrassed
Ex: Mary dropped a brick when she told me she was moving to France
next week. (Mary lỡ lời khi cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ chuyển đến
Pháp vào tuần tới.)
Đã thuộc từ này
here and there
ở mọi nơi

everywhere
Ex: I have been searching here and there for the gift I bought for my
girlfriend. (Tôi đã tìm kiếm ở mọi nơi cho món quà tôi đã mua cho bạn
gái của tôi.)
Đã thuộc từ này
take it amiss
mếch lòng, phật ý

be offended by something that is said, especially through


misinterpreting the intentions behind it.
Ex: Please don't take my comment amiss—I was merely trying to
suggest a few ways to improve your performance, not criticize
everything about it. (Đừng phật ý nhé - tôi chỉ muốn góp ý giúp anh hoàn
chỉnh màn trình diễn của mình thôi, chứ không chỉ trích mọi thứ gì đâu)
Đã thuộc từ này
go/sell like hot cakes
bán đắt như tôn tươi

to be bought quickly and in large numbers


Ex: The new shirts are apparently selling like hot cakes. (Những chiếc
áo sơ mi mới này đắt hàng như tôm tươi.)
Đã thuộc từ này
(to) dress for the occasion
ăn mặc phù hợp hoàn cảnh (công sở, đám cưới…)

to put on suitable clothes for a situation


Ex: There's Nade and Tom's wedding next month. I'll most definitely
dress for the occasion! (Tuần tới là đám cưới của Nadine và Tom rồi.
Chắc chắn tôi phải ăn mặc thật tươm tất.)
Đã thuộc từ này
blow one’s trumpet
bốc phét, khoác lác

to tell everyone proudly about your achievements


Ex: Anyone will tell you she’s one of the best journalist we’ve got,
although she’d never blow her trumpet. (Bất cứ ai cũng sẽ nói với bạn
rằng cô ấy là một trong những nhà báo giỏi nhất mà chúng tôi đã có,
mặc dù cô ấy không bao giờ khoác lác.)
Đã thuộc từ này
feel it in one’s bones (that)
linh cảm

to believe something strongly although you cannot explain why


Ex: I think there is going to be trouble at the meeting tonight; I can
feel it in my bones. (Tôi nghĩ là sẽ có rắc rối vào buổi gặp mặt tối nay;
tôi có thể linh cảm được điều đó.)
Đã thuộc từ này
put yourself in one’s place
đặt chính bạn vào địa vị của ai

to imagine that you are in somebody


Ex: Of course I was upset—just put yourself in my place. (Tất nhiên tôi
đã rất buồn hãy đặt chính bạn vào vị trí của tôi.)
Đã thuộc từ này
scratch someone’s back
giúp ai với mong muốn sau này người ta sẽ giúp lại mình

help someone out with the assumption that they will return the favor
in the future
Ex: “You scratch my back and I will scratch yours,” the customer said
when we talked about the new sales contact.
“Bạn giúp tôi với mong muốn sau này tôi sẽ giúp lại và tôi cũng vậy”,
khách hàng nói khi chúng tôi nói chuyện về liên hệ bán hàng mới.
Đã thuộc từ này
lose touch with sb
mất liên lạc với

to no longer communicate with someone


Ex: I lost touch with Kate after she moved to Canada. ( Tôi đã m ất liên
lạc với Kate sau khi cô ấy chuyển đến Canada.)
Đã thuộc từ này
the more, the merrier
càng đông càng vui

used to say an occasion will be more enjoyable if a lot of people are


there
Ex: ‘Do you mind if I bring a couple of friends to your party?’
‘Not at all the more the merrier.’( Bạn có phiền nếu tôi mang một vài
người bạn đến buổi tiệc?' Không hề càng đông càng vui.)
Đã thuộc từ này
on the verge of ~ on the brink of ~ on the edge:
bên bờ vực

At something is about to happen or is very likely to happen


Ex: These elephants are on the verge of extinction. (Những con voi
đang ở trên bờ vực tuyệt chủng.)
Đã thuộc từ này
look daggers at somebody
nhìn ai đó một cách giận dữ

to glare at someone very angrily


Ex: Their relationship is not free and easy but at least he is no longer
looking daggers at her. (Mối quan hệ của họ không tự do và dễ dàng
nhưng ít nhất anh ta không còn nhìn cô ấy một cách giận dữ.)
Đã thuộc từ này
fight tooth and nail
đánh nhau dữ dội

to fight in a very determined way for what you want


Ex: The residents are fighting tooth and nail to stop the new
development. (Các cư dân đang chiến đấu răng và móng tay để ngăn
chặn sự phát triển mới.)
Đã thuộc từ này
play tricks / jokes on
chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm

to confuse someone or cause problem for them


Ex: The children always play jokes on their teachers. ( Những đứa trẻ
luôn chơi khăm trên giáo viên của chúng.)
Đã thuộc từ này
have a bee in one’s bonnet (about sth)
bị ám ảnh và không thể ngừng nghĩ về chuyện gì đó, đặt nặng chuyện gì

keep talking about something again and again


Ex: Our teacher has a bee in his bonnet about punctuation. ( Giáo viên
của chúng tôi đặt nặng chuyện dấu câu.)
Đã thuộc từ này
jump the (traffic) lights= run the lights= run a (red) light
vượt đèn đỏ

to drive quickly through a red traffic light instead of stopping


Ex: They ignore people who jumps the traffic lights. ( Họ phớt lờ những
người vượt đèn đỏ.)
Đã thuộc từ này
fly off the handle
dễ nổi giận, phát cáu, bỗng nhiên nổi nóng

to react in a very angry way


Ex: He seems to fly off the handle about the slightest thing. (Anh ta
dường như bỗng nhiên nổi nóng về những điều nhỏ nhặt nhất.)
Đã thuộc từ này
take something to pieces
tháo ra từng mảnh

to seprate something into parts


Ex: If you take the bookcase to pieces, it will fit in the back of your
car. ( Nếu bạn tháo tủ sách ra từng mảnh, nó sẽ nằm gọn ở phía sau xe
của bạn.)
Đã thuộc từ này
now and then ~ now and again ~ at times ~ from time to time ~ off and
on ~ (every) once in a while ~ every so often
thỉnh thoảng, không thường xuyên

Sometimes
Ex: Every so often I heard a strange noise outside. ( Thỉnh thoảng tôi
thường nghe thấy một tiếng động lạ.)
Đã thuộc từ này
take (great) pains to do sth
dốc sức để làm gì

to try very hard to do something


Ex: The couple took great pains to keep their plans. (Cặp đôi đã d ốc
sức để giữ kế hoạch của họ.)
Đã thuộc từ này
be on your toes
chú ý đến những gì bạn đang làm

pay all your attention to what you are doing


Ex: You have to be on your toes if you want to beat her.( Bạn phải chú ý
đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.)
Đã thuộc từ này
blow hot and cold
tiếp tục thay đổi tâm trạng

keep changing her mood


Ex: You never really know where you are with her as she just blows
hot and cold. ( Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy
khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng.)
Đã thuộc từ này
speak highly of
đánh giá cao

To enthusiastically endorse someone or something; to extol the


virtues, benefits, or good qualities of someone or something.
Ex: Both universities speak highly of the programme of student
exchange and hope to cooperate more in the future. ( Cả hai tr ường đ ại
học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp
tác nhiều hơn trong tương lai.)
Đã thuộc từ này
breadwinner
một người đi làm để kiếm tiền

a person who goes out to work to earn money


Ex: Since the death of Laura's father, her mother has become a
breadwinner to support the family. ( Kể từ sau cái chết của cha Laura,
mẹ cô đã trở thành trụ cột gia đình để hỗ trợ gia đình.)
Đã thuộc từ này
day in day out
mỗi ngày

every single day


Ex: Yes, I went on holiday last week, but it's rained day in day out.
( Vâng, chúng tôi đã đi nghỉ vào tuần trước, nhưng trời mưa ngày này
qua ngày khác.)
Đã thuộc từ này
up to one’s ears
rất bận

very busy
Ex: I'm up to my ears in work. (Tôi đang rất bận rộn với công việc của
mình)
Đã thuộc từ này
be like a fish out of water
như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ

to feel awkward because you are in a situation that you have not
experienced before or because you are very different from the people
around you
Ex: He is like a fish out of water whenever he goes to the party. ( Anh
ấy giống như cá trên cạn bất cứ khi nào anh ấy đi dự tiệc.)
Đã thuộc từ này
behind closed doors
riêng, kín, không công khai

in private
Ex: The nominating committee always meet behind closed doors, lest
its deliberations become known prematurely. ( Ủy ban đề cử luôn họp
kín, để tránh việc những ý kiến của họ sẽ được biết đến sớm.)
Đã thuộc từ này
stand one’s ground
giữ vững lập trường

refuse to change his decision


Ex: Although we argued with him for a long time, he stood his ground. (
Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ấy trong một thời gian dài, anh ấy
vẫn giữ vững lập trường của mình.)
Đã thuộc từ này
a 24/7 society
xã hội hoạt động 24/7

an active society
Ex: We are now in a 24/7 society where shops and services must be
available all hours. (Chúng ta hiện đang ở trong một xã hội hoạt động
24/7, nơi các cửa hàng và dịch vụ phải có sẵn trong mọi giờ.)
Đã thuộc từ này
as poor as a church mouse
nghèo rớt mồng tơi

to be very poor
Ex: When we first got married, we were as poor as church mice. ( Khi
chúng tôi mới kết hôn, chúng tôi nghèo rớt mồng tơi.)
Đã thuộc từ này
catch sight of = catch a glimpse of
nhìn thấy, chợt thấy

to see something only for a moment


Ex: I caught sight of someone with red hair and knew it was you. (Tôi
bắt gặp một người có mái tóc đỏ và biết đó là bạn.)
Đã thuộc từ này
as deaf as a post
điếc đặc

completely deaf
Ex: Grandad's as deaf as a post.( Ông của tôi điếc đặc.)
Đã thuộc từ này
as flat as a pancake
gầy đét, đét như bánh kếp, đét như cá mắm

very level
Ex: In some parts of the West, the land is as flat as a pancake. ( Ở m ột
số vùng của phương Tây, vùng đất bằng đét như bánh kếp.)
Đã thuộc từ này
as fresh as a daisy
tươi như hoa

to be full of energy and enthusiasm


Ex: After a good night's sleep I'll be as fresh as a daisy. ( Sau một gi ấc
ngủ ngon, tôi sẽ tươi như hoa.)
Đã thuộc từ này
as thick as thieves
rất thân, ăn ý

to be very close friends and share secret


Ex: I'm sure she tells Ruth everything we say they're as thick as
thieves, those two. ( Tôi chắc rằng cô ấy nói với Ruth tất cả những gì
chúng ta nói họ rất thân, ăn ý.)
Đã thuộc từ này
as tough as old boots
rất dai, dai nhách, rất khỏe

very strong, and not easily made weaker


Ex: He might be in his eighties but he's tough as old boots, that man.
( Anh ta có thể ở tuổi tám mươi nhưng anh ta rất khỏe, người đàn ông
đó.)
Đã thuộc từ này
as dry as a bone
rất khô

extremely dry
Ex: I don't think he's been watering these plants the soil is as dry as a
bone. (Tôi không nghĩ rằng anh ta đang tưới những cây này đất rất khô .)
Đã thuộc từ này
on a roll
đạt được thành công trong khi đang cố làm

experiencing a period of success or good luck


Ex: Sara bought in a lot of business last month; she should ask for a
pay rise while she’s still on a roll.( Sara phải làm rất nhiều việc tháng
trước, cô ấy nên đòi tăng lương khi cô ấy vẫn đạt được thành công.)
Đã thuộc từ này
no/not enough room to swing a cat
hẹp bằn cái lỗ mũi, không có chỗ nào xoay sở

said about a place or space that is very small


Ex: Our new house is modem but there is no room to swing a cat. (Nhà
mới của tôi hiện đại nhưng hẹp như cái lỗ mũi.)
Đã thuộc từ này
to grind to a halt/ standstill
hãm lại, dừng lại

to stop slowly
Ex: The economy has ground to a halt because of the civil war. ( N ền
kinh tế bị hãm lại bởi vì nội chiến.)
Đã thuộc từ này
behind the times
lỗi thời, hết thời

old fashioned
Ex: My friend never likes using smart phones. She’s so behind the
times.(Bạn tôi không bao giờ thích sử dụng điện thoại thông minh. Cô ấy
rất lạc hậu.)
Đã thuộc từ này
wear and tear
(đồ vật) xây xước, tổn hại do được dùng hằng ngày, hao mòn tự nhiên

the damage that happens to an object in ordinary use during a period


Ex: I won't buy that car because it has too much wear and tear on it.
( Tôi không mua cái xe vì nó có quá nhiều hao mòn, hư hỏng.)
Đã thuộc từ này
odds and ends
những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.

various items of different types, usually small and unimportant or of


little value
Ex: I took most of the big things to the new house, but there are a few
odds and ends left to pick up. (Tôi đã mang hầu hết những thứ lớn đến
ngôi nhà mới, nhưng có những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng
còn lại để nhặt đi.)
Đã thuộc từ này
to put (sth) into practice
thực hiện kế hoạch nào đó hoặc đưa cái gì vào thực tiễn.
Ex: How did the framers put into practice the idea of popular
sovereignty expressed in the Declaration of Independence? (Trong
Tuyên bố Độc lập các nhà soạn thảo (Hiến pháp), làm thế nào để đưa ỷ
tưởng về chủ quyền phổ biến thể hiện vào thực tiễn?)
Đã thuộc từ này
in due course
vào một lúc nào đó trong tương lai.

at a suitable time in the future


Ex: They've bought a holiday cottage near the sea, and in due course
they plan to move there permanently. ( Bọn họ đã mua một ngôi nhà để
phục vụ cho các kỳ nghỉ ở gần biển, và vào một lúc nào đó trong tương
lai, họ sẽ chuyển hẳn về đó.)
Đã thuộc từ này
peace of mind
sự yên tâm, yên lòng

a feeling of calm or not being worried


Ex: I strongly recommend that you should take out an insurance policy
in the house for your own peace of mind. (Tôi thực lòng khuyên bạn nên
mua bảo hiểm cho ngôi nhà để cảm thấy yên tâm hơn.)
Đã thuộc từ này
leave no stone unturned
làm tất cả để đạt mục tiêu

to do everything you can to achieve your goal


Ex: I’ll leave no stone unturned until I find out the reason. (Tôi làm t ất
cả để đạt mục tiêu cho đến khi tôi tìm ra lý do.)
Đã thuộc từ này
broke
hết tiền

without money
Ex: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke
(Tôi phải mượn tiền của bố tôi bây giờ. Tôi hết tiền rồi)
Đã thuộc từ này
in the red
mất tiền, lỗ

spending more money than you earn


Ex: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red
for the past three months. (Tình hình kinh doanh rất tệ. Chúng ta bị lỗ
trong 3 tháng qua)
Đã thuộc từ này
sharp
chính xác thời gian đó

exactly at the stated time


Ex: I’ll meet you at 9 o’clock sharp. If you’re late, we’ll be in trouble!
(Tôi sẽ gặp bạn đúng 9h. Trễ là có chuyện đó !)
Đã thuộc từ này
to follow in someone’s footsteps
làm theo ai, theo gương ai

to do the same thing as someone else, esp. someone in your family,


previously did
Ex: He decided to follow in his father’s footsteps by choosing law
instead of medicine for his major. (Anh quyết định đi theo bước chân
của cha mình bằng cách chọn luật thay vì dùng thuốc cho chuyên ngành
của mình.)
Đã thuộc từ này
add insult to injury
làm xấu đi một tình huống bất lợi

worsen an unfavorable situation


Ex: She added insult to injury by picking the ice cream off the dirty
floor and sticking it in her mouth. (Con bé làm mọi thứ tệ hơn bằng cách
lấy kem trên sàn nhà bẩn thỉu và bôi vào miệng.)
Đã thuộc từ này
basket case
thất thường hoặc hoảng loạn

erratic or panicky
Ex: She became such a basket case when she discovered her ex was
at the party. (Cô ấy trở nên hoảng loạn khi phát hiện ra người yêu cũ của
mình đang ở bữa tiệc.)
Đã thuộc từ này
be an item
là một cặp

be a couple
Ex: Apparently, Tiffany and Tim are an item. I always see them
together. (Rõ ràng, Tiffany và Tim là một cặp. Tôi luôn nhìn thấy họ đi
cùng nhau.)
Đã thuộc từ này
be nuts about
thực sự thích
really enjoy
Ex: She is nuts about her new boyfriend. (Cô ấy thật sự thích bạn trai
mới của mình.)
Đã thuộc từ này
better late than never
làm gì đó muộn còn hơn không làm

doing something late is better than not doing it


Ex: You finally visited the dentist. Better late than never! (Cuối cùng
bạn đã đến khám nha sĩ. Muộn còn hơn không!)
Đã thuộc từ này
by the seat of your pants
đạt được thành công theo bản năng hoặc nhanh chóng

achieve instinctively or quickly


Ex: That was impressive. You did your graduation speech by the seat
of your pants without any preparation. (Thật ấn tượng. Bạn đã làm bài
phát biểu tốt nghiệp dễ dàng nhanh chóng mà không cần chuẩn bị.)
Đã thuộc từ này
cream of the crop
tốt nhất

the best
Ex: The team has the cream of the crop of draft picks. They will
probably win the cup soon. (Nhóm đó có được các dự thảo tốt nhất. Họ
có thể sẽ giành được chiến thắng sớm thôi.)
Đã thuộc từ này
cry your heart out
khóc rất nhiều

cry a lot
Ex: He cried his heart out when his dog died. (Anh ấy khóc nức nở khi
con chó của anh chết.)
Đã thuộc từ này
dog days
những ngày rất nóng

very hot days


Ex: The dog days of summer are really humid and uncomfortable.
(Những ngày nắng nóng của mùa hè thật ẩm ướt và khó chịu.)
Đã thuộc từ này
drop like flies
từ bỏ nhanh chóng
give up quickly
Ex: The other candidates dropped like flies at the end of the election
(Các ứng cử viên khác đã từ bỏ nhanh chóng vào cuối cuộc bầu cử.)
Đã thuộc từ này
freeze one’s buns off
rất lạnh

be very cold
Ex: You will freeze your buns off in Antarctica. (Bạn sẽ đóng băng khi
bạn ở Nam Cực.)
Đã thuộc từ này
make oneself at home
tự nhiên như ở nhà

to relax and make yourself comfortable in someone else's home


Ex: Why are you standing in the doors? Come in and make oneself at
home. (Tại sao bạn đứng ở cửa? Hãy đến và cứ tự nhiên như ở nhà.)
Đã thuộc từ này
the wee hours
quá nửa đêm

after midnight
Ex: He was up until the wee hours trying to finish his work. (Anh ấy
thức cho đến nửa đêm để cố gắng hoàn thành công việc của mình.)
Đã thuộc từ này
chicken scratch
chữ như gà bới/chữ xấu không đọc được

the handwriting that is crammed or illegible


Ex: Your handwriting is like chicken scratch. (Chữ của bạn xấu không
đọc được.)
Đã thuộc từ này
in deep water
gặp rắc rối, gặp tình thế khó

in difficulty; in trouble or in a dangerous situation


Ex: The Democrats are in deep water over their plans for tax
increases. (Đảng Dân chủ đang gặp rắc rối trong kế hoạch tăng thuế của
họ.)
Đã thuộc từ này
like a dog with two tails
nhìn rất hạnh phúc
used to say that someone is very happy about something
Ex: Lucy will be like a dog with two tails if she gets into the team.
(Lucy sẽ rất hạnh phúc nếu cô ấy vào đội.)
Đã thuộc từ này
jump for joy = leap for joy
nhảy cẫng lên vì vui sướng

to jump up because one is happy; to be euphoric, show exceptional


excitement
Ex: He jumped for joy on being told the news. (Anh ấy nhảy cẫng lên vì
vui sướng khi được thông báo về tin mới.)
Đã thuộc từ này
as cool as a cucumber
bình tĩnh, không hề nao núng

very relaxed
Ex: I thought I was afraid of flying, but I was cool as a cucumber all
the way to England.(Tôi nghĩ rằng tôi sợ bay, nhưng tôi không hề nao
núng suốt quãng đường đến Anh.)
Đã thuộc từ này
egg someone on
thúc giục ai đó làmg gì

urge someone to do something


Ex: The gang tried to egg us on but we didn't want to fight. (Các b ăng
đảng đã cố gắng thúc giục chúng tôi nhưng chúng tôi không muốn chiến
đấu.)
Đã thuộc từ này
spill the beans
tiết lộ sự thật

reveal the truth


Ex: On Monday, I'm going to spill the beans about my travel plans. (Vào
thứ hai, tôi sẽ tiết lộ về những kế hoạch du lịch của mình.)
Đã thuộc từ này
at a loss
không biết nói gì/làm gì, bối rối

not knowing what to do


Ex: I’m at a completely loss to understand why you reacted to
violently. (Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao bạn lại phản ứng một cách
bạo lực như thế.)
Đã thuộc từ này
go for a song
bán giá quá rẻ

very cheaply
Ex: Because the owner wanted a quick sale, the dress went for song
only $10. (Bởi vì chủ sở hữu muốn bán nhanh nên chiếc váy đầm đã bán
giá quá rẻ chỉ có $10.)
Đã thuộc từ này
sooner or later
sớm hay muộn

eventually, after a period of time


Ex: If you study English seriously, sooner or later you'll become fluent.
(Nếu bạn học tiếng Anh nghiêm túc, sớm hay muộn bạn sẽ thành thạo.)
Đã thuộc từ này
little by little
dần dần

gradually, slowly
Ex: Karen's health seems to be improving little by little. (Sức khỏe của
Karen dường như được cải thiện từng chút một.)
Đã thuộc từ này
to take one's time
cứ từ t ừ

to do without rush, not to hurry


Ex: William never works rapidly. He always takes his time in every
thing that he does. (William không bao giờ làm việc nhanh chóng. Anh
ấy cứ từ từ với mọi việc mình làm.)
Đã thuộc từ này
to make a difference
tạo nên sự khác biệt

to improve a situation
Ex: Exercise can make a big difference to your state of health. (T ập th ể
dục có thể tạo nên sự khác biệt đối với sức khỏe của bạn)
Đã thuộc từ này
at least a / minimum of
tối thiểu

no fewer (or less) than


Ex: Mike claims that he drinks at least a quart of water every day.
(Mike tuyên bố rằng anh uống ít nhất một lít nước mỗi ngày.)
Đã thuộc từ này
to make up one's mind
đi đến quyết định

to reach a decision, to decide finally


Ex: Sally is considering several colleges to attend, but she hasn't
made up her mind yet. (Sally đang xem xét một số trường đại học để
theo học, nhưng cô ấy vẫn chưa quyết định.)
Đã thuộc từ này
for the time being
tạm thời

temporarily
Ex: For the time being, Janet is working as a waitress, but she really
hopes to become an actress soon. (Tạm thời, Janet đang làm nhân viên
phục vụ bàn, nhưng cô thực sự hy vọng sẽ sớm trở thành một nữ diễn
viên.)
Đã thuộc từ này
for good
mãi mãi

permanently, forever
Ex: Ruth has returned to Canada for good. She won't ever live in the
United States again. (Ruth đã trở về Canada mãi mãi. Cô sẽ không bao
giờ sống ở Hoa Kỳ nữa.)
Đã thuộc từ này
out of order
bị hỏng, không hoạt động

not in working condition


Ex: The elevator was out or order, so we had to walk to the tenth floor
of the building. (Thang máy đã bị hỏng, vì vậy chúng tôi phải đi bộ lên
tầng mười của tòa nhà.)
Đã thuộc từ này
to have (time) off
có thời gian nghỉ, thời gian rảnh rỗi

to have free time, not to have to work


Ex: Every morning the company workers have time off for a coffee
break. (Mỗi buổi sáng, công nhân của công ty có thời gian nghỉ để uống
cà phê.)
Đã thuộc từ này
all of a sudden
đột nhiên, bỗng nhiên, không cảnh báo trước
suddenly, without warning
Ex: It seemed to happen all of a sudden (Sự việc đột nhiên xảy tới).
Đã thuộc từ này
back and forth
tới lui

in a backward and forward motion


Ex: The restless lion kept pacing back and forth along the front of its
cage. (Con sư tử bồn chồn cứ đi đi lại lại phía trước chuồng.)
Đã thuộc từ này
ill at ease
không thoải mái; khó chịu, bối rối, lúng túng

uncomfortable or worried in a situation


Ex: My wife and I were ill at ease because our daughter was late
coming home from a date. (Vợ tôi và tôi không thoải mái vì con gái c ủa
chúng tôi đã muộn về nhà sau một cuộc hẹn.)
Đã thuộc từ này
to feel sorry for
thấy tiếc cho

to pity, to feel compassion for


Ex: Don't you feel sorry for someone who has to work the night shift?
(Bạn có cảm thấy tiếc cho người phải làm ca đêm không?)
Đã thuộc từ này
up to date
cập nhật

modern; current, timely


Ex: This catalog is not up to date. It was published several years ago.
(Danh mục này không cập nhật. Nó đã được xuất bản vài năm trước.)
Đã thuộc từ này
to make clear
làm sáng tỏ

to clarify, to explain
Ex: Please make clear that he should never act so impolitely again.
(Hãy nói rõ rằng anh ta không bao giờ nên hành động bất lịch sự như vậy
một lần nữa.)
Đã thuộc từ này
cut and dried
không có gì mới mẻ, không có gì độc đáo
predictable, known beforehand; boring
Ex: The results of the national election were rather cut and dried; the
Republicans won easily. (Kết quả của cuộc bầu cử quốc gia không có gì
mới mẻ; Đảng Cộng hòa giành chiến thắng dễ dàng.)
Đã thuộc từ này
as a matter of fact
thực tế là

really, actually
Ex: Hans thinks he knows English well but, as a matter of fact, he
speaks very poorly. (Hans nghĩ rằng anh ta biết tiếng Anh tốt, nhưng
thực tế, anh ta nói rất kém.)
Đã thuộc từ này
to take advantage of= to make use of
tận dụng, sử dụng tốt nhất

to use well, to profit from; to use another person's weaknesses to gain


what one wants
Ex: I took advantage of my neighbor's superior skill at tennis to
improve my own ability at the game. (Tôi đã tận dụng kỹ năng vượt trội
của hàng xóm về quần vợt để cải thiện khả năng của mình trong trò
chơi.)
Đã thuộc từ này
a lost cause
sự nghiệp chắc chắn thất bại, một người/tình cảnh không có hy vọng về
sự thay đổi tích cực

a hopeless case, a person or situation having no hope of positive


change.
Ex: The police searched for the missing girl for two weeks, but finally
gave it up as a lost cause. (Cảnh sát đã tìm kiếm cô gái mất tích trong
hai tuần, nhưng cuối cùng đã từ bỏ nó như một tình cảnh không còn hy
vọng.)
Đã thuộc từ này
to hold still
giữ yên

not to move
Ex: If you don't hold that camera still, you'll get a blurred picture. (N ếu
bạn không giữ máy ảnh đó, bạn sẽ có một hình ảnh mờ.)
Đã thuộc từ này
to know by sight
nhận ra
to recognize
Ex: The woman said that she would know the thief by sight if she ever
saw him again. (Người phụ nữ nói rằng cô sẽ nhận ra kẻ trộm nếu cô ấy
gặp lại anh ta.)
Đã thuộc từ này
to get on one's nerves
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu

to annoy or disturb
Ex: Laura loves to talk to anyone. Sometimes her chatter really gets
on my nerves. (Laura thích nói chuyện với bất cứ ai. Đôi khi sự tán gẫu
của cô ấy thực sự làm phiền tôi.)
Đã thuộc từ này
give and take
có qua có lại

compromise, cooperation between people


Ex: Most business negotiations involve give and take between the
parties involved. (Hầu hết các cuộc đàm phán kinh doanh liên quan đ ến
cho và nhận giữa các bên liên quan.)
Đã thuộc từ này
cheapskate
một người bủn xỉn

an ungenerous person
Ex: He’s such a cheapskate. He never buys anything for his girlfriend.
(Anh ấy là một người quá bủn xỉn. Anh ấy không bao giờ mua bất cứ thứ
gì cho bạn gái của mình.)
Đã thuộc từ này
to meet (someone) halfway
thỏa thuận

to compromise with someone


Ex: Steve wanted $4,500 for his car, and Gwen offered $4,000. They
met each other halfway and agreed on $4,250. (Steve muốn 4.500 đô la
cho chiếc xe của mình và Gwen đề nghị 4.000 đô la. Họ đã thỏa thuận và
đồng ý về $ 4.250.)
Đã thuộc từ này
on the whole= by and large
nói chung, nhìn chung

in general, in most ways


Ex: By and large, I agree with your suggestions. (Nói chung, tôi đ ồng ý
với những đề xuất của bạn.)
Đã thuộc từ này
to have one's heart set on
thực sự ham muốn điều gì đó, mơ ước về điều gì đó

to desire greatly, to be determined to


Ex: She has had her heart set on winning the competition.(Cô ấy đã hạ
quyết tâm thắng cuộc tranh tài này.)
Đã thuộc từ này
to be cut out for
thích hợp, phù hợp, có đủ khả năng cần thiết

to have the necessary skills or talent for


Ex: I'm not cut out for an office job.(Tôi không phù hợp với công vi ệc
văn phòng.)
Đã thuộc từ này
to come to an end
hoàn thành, kết liễu, kết thúc

to end, to stop
Ex: The meeting finally came to an end at ten o'clock in the evening.
(Cuộc họp cuối cùng đã kết thúc lúc mười giờ tối.)
Đã thuộc từ này
to put an end to
chấm dứt, bãi bỏ

to cause to end, to terminate in a definite manner


Ex: The dictatorial government put an end to organized opposition in
the country by making it illegal to form a political party. (Chính ph ủ đ ộc
tài chấm dứt sự chống đối có tổ chức ở nước này bằng cách biến nó
thành bất hợp pháp để thành lập một đảng chính trị.)
Đã thuộc từ này
to get the better of
thắng thế, ăn đứt

to win or defeat by gaining an advantage over someone


Ex: Jim doesn't seem very athletic at tennis, but if you're not careful,
he'll get the better of you. (Jim không có vẻ khỏe mạnh trong quần vợt,
nhưng nếu bạn không cẩn thận, anh ấy sẽ thắng thế bạn.)
Đã thuộc từ này
to waste one's breath
hoài hơi, phí lời
not be able to convince someone
Ex: Don't argue with Frank any longer. You are wasting your breath
trying to get him to agree with you. (Đừng tranh cãi với Frank nữa. Bạn
đang phí lời của mình để cố gắng để anh ấy đồng ý với bạn.)
Đã thuộc từ này
more or less
không ít thì nhiều

approximately, almost; somewhat, to a certain degree


Ex: Although your bedroom feels smaller, it's more or less the same
size as mine. (Mặc dù phòng ngủ của bạn có cảm giác nhỏ hơn, nhưng
nó ít nhiều có cùng kích thước với tôi.)
Đã thuộc từ này
to go off the deep end
nổi nóng, nổi giận, phát cáu

to get very angry and do something hastily


Ex: When Dan's wife demanded a divorce, he went off the deep end
again. (Khi vợ của Dan yêu cầu ly hôn, anh lại đi đến tận cùng.)
Đã thuộc từ này
to lose one's touch
không còn những lợi thế như trước đây

to fail at what one used to do well


Ex: I used to play tennis very well, but today you beat me easily. I
must be losing my touch. (Tôi đã từng chơi tennis rất giỏi, nhưng hôm
nay bạn dễ dàng đánh bại tôi. Tôi không còn những lợi thế như trước
đây.)
Đã thuộc từ này
on hand
có sẵn, còn trong kho

available, nearby
Ex: I always keep some extra money on hand in case I forget to get
cash from the bank. (Tôi luôn giữ một số tiền thừa có sẵn trong trường
hợp tôi quên nhận tiền từ ngân hàng.)
Đã thuộc từ này
to kick the habit
từ bỏ, dừng một thói quen xấu

to stop a bad habit


Ex: Once a child becomes accustomed to chewing his nails, it's
difficult kick the habit. (Khi một đứa trẻ đã quen với việc nhai móng tay
của mình, thật khó để từ bỏ thói quen này.)
Đã thuộc từ này
to pick up the tab
trả tiền, thanh tooán hóa đơn

to pay the cost or bill


Ex: The advertising manger is flying to Puerto Rico for a conference,
and her firm is picking up the tab. (Trình quản lý quảng cáo đang bay
tới Puerto Rico cho một hội nghị và công ty của cô đang thanh toán hóa
đơn.)
Đã thuộc từ này
by the way
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

incidentally
Ex: Vera's been divorced for three years now. She told me, by the way,
that she never plans to remarry (Vera đã ly dị được ba năm nay. Tình
cờ, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không bao giờ có kế hoạch tái hôn.)
Đã thuộc từ này
to go to town
làm cái gì rất hăng hái, làm cái gì rất nhiệt tình .

to do something with enthusiasm and thoroughness


Ex: Our interior decorator really went to town in remodeling our living
room. I'm afraid to ask how much it's going to cost. (Nhà trang trí n ội
thất của chúng tôi thực sự đã làm việc tu sửa phòng khách của chúng
tôi rất nhiệt tình. Tôi sợ khi hỏi nó sẽ có giá bao nhiêu.)
Đã thuộc từ này
to have a voice in
có tiếng nói, gây ảnh hưởng

to share involvement in
Ex: Amber really wants offer her ideas, but she doesn't have a voice in
the matter.(Amber rất muốn đưa ra những ý tưởng của cô ấy, nhưng cô
ấy lại không có tiếng nói về vấn đề này.)
Đã thuộc từ này
(to) play ducks and drakes with
mạo hiểm, phung phí

to behave recklessly; to idly squander one's wealth.


Ex: Above all, we cannot play ducks and drakes with a native battery
of idioms which prescribes egregious collocations of vocables. (Chúng
ta không thể mạo hiểm với số lượng lớn thành ngữ đang quy định việc
sắp xếp những từ vô nghĩa tồi tệ với nhau.)
Đã thuộc từ này
double dating
hai cặp đôi hẹn hò cùng một lúc

two couples dating at the same time


Ex: My friend always goes on double dates and likes getting attention
from both guys. (Bạn tôi luôn hẹn hò hai người cùng lúc và thích nhận
được sự chú ý từ cả hai chàng trai.)
Đã thuộc từ này
elephant in the room
một vấn đề nhạy cảm, ngại bàn tới

a sensitive unaddressed issue


Ex: The couple’s money problem was an elephant in the room. They
never talk about finances. (Vấn đề tiền bạc của hai vợ chồng là một vấn
đề nhạy cảm. Họ không bao giờ nói về tài chính.)
Đã thuộc từ này
fairweather friend
một người chỉ là một người bạn tốt trong 1 khoảng thời gian.

a person who is only a friend in good times


Ex: I try to avoid fairweather friends. They aren’t very sincere. (Tôi c ố
gắng tránh những người bạn đồng cam nhưng không cộng khổ. Họ không
thật lòng.)
Đã thuộc từ này
front runner
khả năng giành chiến thắng cao

favorite to win
Ex: The stallion is the front runner. He’ll be hard to beat. (Con ng ựa
giống đó có khả năng giành chiến thắng cao. Rất khó để đánh bại nó.)
Đã thuộc từ này
get a second wind
có năng lượng mới sau một nỗ lực

have new energy after an attempt


Ex: I was exhausted after 3 kilometers of running, but I got a second
wind after I passed the beach. (Tôi đã kiệt sức sau 3 km chạy bộ, nhưng
tôi đã nạp lại năng lượng sau khi băng qua bãi biển.)
Đã thuộc từ này
to be a far cry from
còn xa lắm so với, hoàn toàn khác với, chẳng dính dáng gì đến.
to be very different from
Ex: The third copy is a far cry from the original. (Bản sao thứ ba rất
khác với bản gốc.)
Đã thuộc từ này
by all means
bằng mọi cách

used to give permission


Ex: In order to ensure its survival, the ailing company has to obtain an
infusion of cash by all means. (Để đảm bảo sự tồn tại của mình, công ty
ốm yếu phải có được một lượng tiền mặt bằng mọi cách.)
Đã thuộc từ này
(to) keep one’s eyes open
tỉnh táo, lưu ý đến điều đó, quan sát cẩn thận

to watch carefully for someone or something, often while you are


doing something else
Ex: Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded
by the lust for money.(Chúng ta hãy tỉnh táo và ngăn chặn bản thân khỏi
sự mù quáng bởi sự ham muốn đồng tiền.)
Đã thuộc từ này
at all cost(s)
bằng mọi giá

If something must be done or avoided at all costs, it must be done or


avoided whatever happens
Ex: My dream is to become a successful businessman and I will work
hard for it at all costs. (Ước mơ của tôi là trở thành một doanh nhân
thành công và tôi sẽ làm việc chăm chỉ bằng mọi giá.)
Đã thuộc từ này
to give (someone) a hand
giúp đỡ ai đó

to assist, to aid, to help


Ex: When Terry's car broke down at night on the highway, no one
would stop to lend her a hand. (Khi xe của Terry bị hỏng vào ban đêm
trên đường cao tốc, không ai có thể dừng lại để giúp cô ấy một tay.)
Đã thuộc từ này
a redletter day
một ngày rất quan trọng

a special, happy, and important day that you will always remember
Ex: It's a red letter day tomorrow in the company. It's our fiftieth
birthday! (Ngày mai là ngày rất quan trọng của công ty. Đó là kỉ niệm 50
năm thành lập!)
Đã thuộc từ này
black spot
điểm đen (nguy hiểm)

a place on a road that is considered to be dangerous because several


accidents have happened there
Ex: This roundabout is a black spot for traffic accidents. (Vòng xóay
này là một điểm đen thường có tai nạn giao thông.)
Đã thuộc từ này
grey matter
chất xám

the darker tissue containing nerve fibres found in the brain and spinal
cord
Ex: Doing crossword puzzles tests your grey matter. (Chơi ô chữ để
kiểm tra sự thông minh của bạn.)
Đã thuộc từ này
as easy as pie
rất dễ, dễ như ăn bánh

very easy
Ex: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy
as pie to me! (Anh ta nói đó là vấn đề khó, nhưng tôi không đồng ý. Nó
dễ như ăn bánh với tôi)
Đã thuộc từ này
Every cloud has a silver lining
trong cái rủi có cái may, cái khó ló cái khôn

There is something good even in a situation that seems very sad or


difficult
Ex: I broke my leg but then met my future wife in hospital. It’s true that
every cloud has a silver lining. (Tôi bị gãy chân nhưng sau đó gặp vợ
tương lai ở bệnh viện. Nó thật sự rằng trong cái rủi có cái may.)
Đã thuộc từ này
mindblowing
tuyệt vời, gây ấn tượng mạnh

absolutely amazing, astounding or shocking.


Ex: It is a mindblowing experience to me. I will never forget it. ( Đó là
một trải nghiệm gây ấn tượng mạnh với tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên
chuyện này.)
Đã thuộc từ này
(to be) easy on the eye
ưa mắt, cảm thấy dễ chịu khi nhìn thấy cái gì đó

pleasant to look at
Ex: The architect did a great job. The new building is quite easy on the
eye.(Các kiến trúc sư đã làm một công việc tuyệt vời. Tòa nhà mới khá
dễ nhìn.)
Đã thuộc từ này
in the blink of an eye
rất nhanh (như là cái nháy mắt)

extremely quickly
Ex: In the blink of an eye, he was gone. (Trong chớp mắt, anh ta đã bi ến
mất.)
Đã thuộc từ này
like two peas in a pod
giống nhau như hai giọt nước

very similar, especially in appearance


Ex: Stewart and James are like two peas in a pod, I always get them
confused. (Stewart và James giống như hai hạt đậu trong một cái vỏ, tôi
luôn khiến chúng bối rối.)
Đã thuộc từ này
as ugly as sin
xấu như ma

very guilty, miserable, or ugly


Ex: The new shopping mall is as ugly as sin from the outside.(Trung
tâm mua sắm mới xấu như ma từ bên ngoài.)
Đã thuộc từ này
as agile as a monkey
nhanh như khỉ

very quickly and easily


Ex: I couldn’t catch the kids when they stole my candy. They’re as
agile as monkeys, running and jumping over all the furniture.(Tôi không
thể bắt những đứa trẻ khi chúng lấy trộm kẹo của tôi. Chúng nhanh nhẹn
như khỉ, chạy và nhảy qua tất cả đồ đạc.)
Đã thuộc từ này
stand/stick out like a sore thumb
nổi bật, dễ nhận thấy, hoặc trông có vẻ lạ lùng, không thích hợp vì quá
khác biệt với chung quanh

to be very different from all the other people or things around


Ex: Look at that purple house it sticks out like a sore thumb as soon
you come around the corner. (Hãy nhìn ngôi nhà màu tím kia nó nổi b ật
lên ngay khi bạn vừa đến nơi góc đường.)
Đã thuộc từ này
(to have) eyes like a hawk
mắt sắc như mắt diều hâu

to have exceptionally good eyesight or to be very observant


Ex: Craig managed to find my key in the long grass. He’s got eyes like
a hawk. (Craig tìm được chìa khóa của tôi trên bãi cỏ dài. Anh ấy có đôi
mắt sắc như mắt diều hâu.)
Đã thuộc từ này
from all walks of life
dùng để nhấn mạnh sự hiện diện của đủ mọi tầng lớp khác nhau trong xã
hội

referring to different types of jobs and different levels of society


Ex: That organization has over 3,000 members throughout the country,
from all walks of life.(Tổ chức ấy có hơn 3.000 thành viên trên khắp
nước, thuộc đủ mọi thành phần xã hội.)
Đã thuộc từ này
(in) the middle of nowhere
một nơi mà người nói không thích vì quá xa xôi, hẻo lánh

far away from any towns and cities and where few people live
Ex: She lives on a small farm in the middle of nowhere. (Cô ta sống ở
một nông trại nhỏ nơi một vùng xa xôi hẻo lánh.)
Đã thuộc từ này
have a heart!
rộng lượng, tốt bụng, không quá nghiêm khắc

used to ask someone to be kinder to you


Ex: Have a heart! I've nowhere else to stay! (Xin hãy rộng lòng! Tôi
chẳng còn nơi nào khác để ở cả.)
Đã thuộc từ này
a night owl
cú đêm

a person who prefers to be awake and active at night


Ex: When I was at university I was a real night owl. I was always
studying until early in the morning. (Khi tôi ở trường đại học, tôi là một
con cú đêm thực sự. Tôi luôn học bài đến sáng sớm.)
Đã thuộc từ này
as quick as a flash
nhanh như chớp, rất nhanh

quickly or suddenly
Ex: When I was a youngster, I was as quick as a flash. Now I can
barely walk up the stairs.(Khi tôi còn trẻ, tôi nhanh như chớp. Bây gi ờ
tôi chỉ có thể đi lên cầu thang.)
Đã thuộc từ này
as strong as an ox
khỏe như voi

extremely strong
Ex: When I was young, I was as strong as an ox. I could carry a 100
pounds on my back for miles.(Khi còn trẻ, tôi khỏe như voi. Tôi có thể
mang 100 pound trên lưng tôi hàng dặm.)
Đã thuộc từ này
spring chicken
khá trẻ

quite young
Ex: I used to be able to run for miles, but these days I get tired after
about 10 minutes, I’m no spring chicken anymore. (Tôi đã từng có th ể
chạy hàng dặm, nhưng những ngày này tôi cảm thấy mệt mỏi sau khoảng
10 phút, tôi không có trẻ nữa.)
Đã thuộc từ này
to smoke like a chimney
hút quá nhiều thuốc lá hoặc xì gà

to smoke very many cigarettes (or other tobacco products)


Ex: She still smokes like a chimney despite warnings from her doctor.
(Cô ấy hút nhiều thuốc mặc dù bác sĩ đã cảnh báo.)
Đã thuộc từ này
pay through the nose
trả một giá quá đắt

to pay too much money for something


Ex: They had to pay through the nose to get their son insured to drive.
(Họ đã phải trả một giá quá đắt để con trai họ được bảo hiểm khi lái xe.)
Đã thuộc từ này
splash out something
phải trả rất nhiều tiền cho một sự kiện quan trọng

to spend a lot of money on buying things


Ex: They're splashing out on their anniversary this year.(Họ sẽ phải trả
rất nhiều tiền cho lễ kỷ niệm của họ trong năm nay.)
Đã thuộc từ này
money for old rope
chơi ăn thật

money you get for doing something very easy làm


Ex: He sells bunches of flowers he has grown himself. It's money for
old rope. (Ông bán mấy bó hoa tự trồng. Đúng là làm chơi mà ăn thật.)
Đã thuộc từ này
make a fast buck
kiếm được tiền nhanh và đôi khi không chính đáng

earn money easily and quickly


Ex: He made a fast buck selling those shares. I wonder if he had
insider knowledge. (Anh ta đã kiếm được tiền nhanh nhờ bán những cổ
phiếu đó. Tôi tò mò là liệu anh ta có biết được thông tin nội bộ không
nữa.)
Đã thuộc từ này
a skinflint
người bủn xỉn, keo kiệt

a person who is unwilling to spend money


Ex: She reuses tea bags she's such a skinflint! (Cô ta dùng lại túi trà cô
ta đúng là bủn xỉn!)
Đã thuộc từ này
tightfisted
keo kiệt

unwilling to spend money


Ex: One reason he has so much money is that he's so tightfisted! (M ột
lý do mà ông ta có nhiều tiền như thế là do ông ta rất keo kiệt!)
Đã thuộc từ này
to break the bank
tốn rất nhiều tiền.

to cost too much, or spend too much money


Ex: I can't afford a skiing holiday this winter it would break the bank.
(Tôi không có khả năng đi trượt tuyết vào mùa đông này sẽ tốn rất nhiều
tiền.)
Đã thuộc từ này
(come) rain or shine
cho dù có chuyện gì đi nữa, dù nắng hay mưa

whatever happens
Ex: Come rain or shine, she will never give up. ( Cho dù thế nào đi n ữa
thì cô ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.)
Đã thuộc từ này
thrilled to bits
rất hài lòng

extremely pleased
Ex: She was thrilled to bits with her new bicycle. (Cô ấy rất hài lòng v ới
chiếc xe đạp mới của mình.)
Đã thuộc từ này
in seventh heaven
rất vui sướng

extremely happy
Ex: They were in seventh heaven when they learned they’d won a
cruise. (Họ đã rất vui sướng khi họ biết họ đã thắng được một cuộc đi
chơi biển.)
Đã thuộc từ này
beside yourself
quá đau buồn

extremely upset
Ex: When her son went missing, she was beside herself with worry.
(Khi con trai bà ấy bị mất tích, bà ấy đã quá đau buồn.)
Đã thuộc từ này
sick as a parrot
rất thất vọng

very disappointed
Ex: He was as sick as a parrot when he realised he had thrown away
his lottery ticket. (Anh ấy rất thất vọng khi nhận ra rằng anh ấy đã vứt tờ
vé số của mình.)
Đã thuộc từ này
in a black mood
trong tình trạng phẫn uất

in a very unhappy feeling


Ex: Be careful what you say she’s in a black mood today. (Hãy c ẩn th ận
những gì bạn nói cô ấy đang trong tình trạng phẫn uất.)
Đã thuộc từ này
to not be on speaking terms
bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau.

to refuse to speak to them because you are angry with them


Ex: They‘re not on speaking terms at the moment after their row. (Lúc
này họ đang bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau sau cuộc đi
chơi bằng thuyền.)
Đã thuộc từ này
out of sight, out of mind
xa mặt cách lòng

said to emphasize that when something or someone cannot be seen, it


is easy to forget it, him, or her
Ex: As soon as I'm gone, Todd will forget all about me. It's out of sight,
out of mind with him.(Ngay khi tôi đã ra đi, Todd sẽ quên hết mọi
chuyện về tôi. Với anh ta thì xa cách nhau là chẳng còn gì để nhớ.)
Đã thuộc từ này
slip sb's memory/mind
điều gì đó bị tạm thời quên đi

to be forgotten
Ex: I'm sorry I didn't tell you. It completely slipped my mind. (Tôi xin lỗi
đã không nói cho anh biết. Chuyện ấy hoàn toàn bị tôi quên khuấy đi
mất.)
Đã thuộc từ này
speak one's mind
nói lên một cách chính xác những suy nghĩ của mình

to say what you think about something very directly


Ex: Professor Bell was not afraid to speak his mind, and many students
left his lectures in tears. (Giáo sư Bell không ngại nói thẳng ra nh ững
suy nghĩ của ông, và nhiều sinh viên đã rời khỏi những buổi diễn thuyết
của ông với nước mắt lưng tròng.)
Đã thuộc từ này
bird'seye view
tầm nhìn từ trên cao xuống

the ability to look at something from a very high place so that you see
a large area below you
Ex: From our apartment on the 14th floor, we had a bird'seye view of
the parade. (Từ căn hộ của chúng tôi ở tầng thứ 14, chúng tôi có một
tầm nhìn từ trên cao xuống cuộc diễu hành.)
Đã thuộc từ này
get on the right/wrong side of someone
Mất lòng ai

to make someone pleased/annoyed with you


Ex: Don't get on the wrong side of him. He's got friends in high places!
(Đừng làm mất lòng ông ta. Ông ta quen với những người có quyền lực!)
Đã thuộc từ này
be in someone's good (or bad) books
ưa (hoặc không ưa) ai đó

pleased/not pleased with you


Ex: I'm not in her good books today I messed up her report. (Hôm nay
tôi bị bà ta ghét tôi đã làm lộn xộn báo cáo của bả.)
Đã thuộc từ này
peace and quiet
yên bình, êm đềm

Ex: He sent his children to the park so that he could have some peace
and quiet. (Anh ấy chở con cái ra công viên để tận hưởng chút yên bình)
Đã thuộc từ này
the class clown
( học sinh thường xuyên diễn trò và bày trò cười cho mọi người)

A pupil who frequently makes jokes or pokes fun.


Ex: He never got over his reputation of being the class clown.(Anh ta
không bao giờ vượt qua được danh tiếng của mình là chú hề trong lớp.)
Đã thuộc từ này
to make a go of it
thành công (trong việc gì)

to make a success (of something)


Ex: I really respect people for trying to make a go of their business.
(Tôi thực sự tôn trọng những người đang cố gắng gây dựng sự nghiệp của
mình.)
Đã thuộc từ này
the pros and cons
những ưu điểm và bất lợi của việc gì đó; những việc cần và chống lại việc
gì đó

the advantages and disadvantages of something, especially something


that you are considering doing
Ex: What are the pros and cons of capital punishment? (Lợi và bất lợi
của hình phạt tử hình?)
Đã thuộc từ này
hustle and bustle
nhiều hoạt động và tiếng ồn

noise and activity


Ex: I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the
countryside. (Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy
buồn chán tại vùng ngoại ô)
Đã thuộc từ này
to make a clown of yourself
(Làm cho bản thân xuất hiện một cách giả tạo và ngu ngốc)

To make yourself appear foolish or stupid.


Ex: He shouldn’t have tried to flirt with her, he made a real clown of
himself. (Anh ta không nên cố gắng tán tỉnh cô ta, anh ta đã làm cho
bản thân xuất hiện một cách ngu ngốc.)
Đã thuộc từ này
prim and proper
cứng nhắc, câu nệ

Someone who is prim and proper always behaves in the correct way
and never breaks the rules of etiquette.
Ex: She's much too prim and proper to drink pints of beer.(Cô ấy quá
câu nệ để uống bia.)
Đã thuộc từ này
safe and sound
bình an vô sự

Ex: Three days later, the hikers were found safe and sound.(Ba ngày
sau, những người đi bộ được tìm thấy bình an vô sự.)
Đã thuộc từ này
miss the point
hiểu điều gì một cách chính xác hay hiểu say về tầm quan trọng của nó

to not understand something correctly or what is important about it


Ex: What you say is true, but you've missed the point of my argument.
(Những gì bạn nói là đúng, nhưng bạn đã không hiểu sự tranh luận của
tôi một cách chính xác.)
Đã thuộc từ này
hear (sth) through/on the grapevine
đồn đại, không chính thức

to hear news from someone who heard the news from someone else
Ex: I heard on the grapevine that Jack has been dropped from the
basketball team.(Tôi nghe đồn rằng Jack đã bị loại khỏi đội bóng rổ.)
Đã thuộc từ này
lick someone's boots
liếm gót ai
to try very hard to please someone in authority, usually in order to get
an advantage
Ex: He needn't expect me to go licking his boots!(Anh ấy không cần
mong tôi đi liếm gót!)
Đã thuộc từ này
on the point of doing something
dự định làm gì đó

to be going to do something very soon


Ex: As we were on the point of giving up hope, a letter arrived.(Khi
chúng tôi đang dự định từ bỏ hy vọng, một lá thư đã đến.)
Đã thuộc từ này
keep pace with
theo kịp

go as fast as
Ex: It was difficult to keep pace with the other students. (R ất khó đ ể
theo kịp các sinh viên khác.)
Đã thuộc từ này
make a bundle
kiếm được nhiều tiền

make a lot of money


Ex: John really made a bundle on that deal. He will soon buy a luxury
car.(John thực sự kiếm được nhiền tiền với thỏa thuận đó. Anh ấy sẽ sớm
mua một chiếc xe hơi sang trọng.)
Đã thuộc từ này
make a name for oneself
làm nên tên tuổi cho ai

become famous
Ex: Fencer Ken has made a name for himself at the World Fencing
Championships.(VĐV đấu kiếm Ken đã làm nên tên tuổi cho mình tại giải
Fencing Championships Thế giới.)
Đã thuộc từ này
make a run for it
rời đi một cách nhanh chóng

leave quickly
Ex: I think that she will make a run for it as soon as the class finished.
(Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ rời đi ngay khi lớp học kết thúc.)
Đã thuộc từ này
to hit the sack
đi ngủ vì đã mệt lả.

to go to bed in order to sleep


Ex: It's just ten in the evening but she has hit the sack already. She
had a hard day.(Chỉ mới 10 giờ tối mà cô ấy đã đi ngủ rồi. Cô ấy đã có
một ngày vất vả.)
Đã thuộc từ này
to twist somebody’s arm
thuyết phục ai đó làm một điều mà trước đây họ không muốn làm.

to get someone to do what you want by making it very difficult for him
or her to refuse
Ex: "I can't go out with you tomorrow. I have to hit the books." "But
tomorrow is my birthday." "Okay, you have twisted my arm. I'll come."
("Mai tớ không đi chơi với cậu được. Tớ phải học bài." "Nhưng mai là
sinh nhật mình." "Rồi, cậu thuyết phục được tớ rồi. Tớ sẽ đến.")
Đã thuộc từ này
to stab somebody in the back
nói xấu hay phản bội một người đã tin bạn.

to harm someone who trusts you


Ex: He has stabed others in the back to be promoted to chairman of
the company.(Anh ấy đã phản bội những người khác để được thăng chức
lên giám đốc của công ty.)
Đã thuộc từ này
go the extra mile
nỗ lực nhiều hơn nữa để đạt được thứ gì đó, để giúp ai đó, …

to make more effort than is expected of you


Ex: She is the greatest teacher I've ever known. She is always willing
to go the extra mile for her students.(Cô ấy là giáo viên tuyệt vời nhất
tôi từng biết. Cô luôn sẵn sàng nỗ lực nhiều hơn nữa vì học sinh của
mình.)
Đã thuộc từ này
keep an eye on somebody / something
để mắt đến ai đó / cái gì đó.

to watch someone or something or stay informed about the person’s


behavior, esp. to keep someone out of trouble
Ex: Would you mind keeping an eye on the baby when I'm away? (Có
thể phiền bạn để mắt đến đứa bé khi tôi ra ngoài không?)
Đã thuộc từ này
cold turkey
trạng thái khó chịu khi bỏ hay ngừng hút thuốc / uống rượu / chất ngây
nghiện.

the period of extreme suffering that comes immediately after a person


has stopped taking a drug on which they depend
Ex: "What's wrong with him? Is he sick?" "Well, he has just gone cold
turkey."( "Anh ấy bị sao vậy? Ảnh bị bệnh à?" "À, anh ta vừa mới bỏ
thuốc lá / rượu / cai nghiện.")
Đã thuộc từ này
to let off steam
(informal) làm gì đó để giúp bạn hết nóng giận.

to do or say something that helps you to get rid of strong feelings or


energy
Ex: I'm going to listen to instrumental music to let off steam.(Tôi đi
nghe nhạc giao hưởng để "xả" giận đây.)
Đã thuộc từ này
blessing in disguise
một thứ mà ban đầu có thể gây rắc rối nhưng cuối cùng lại có kết quả tốt

something that seems bad or unlucky at first, but results in something


good happening later
Ex: Missing the bus was a blessing in disguise. There was a serious
accident on the bus route.(Lỡ chuyến bus đúng là xui thành ra hên. Có
một vụ tai nạn nghiêm trọng xảy ra trên đoạn đường xe chạy.)
Đã thuộc từ này
cut the mustard
tốt như mong đợi, như kì vọng.

To succeed; to come up to expectations; adequate enough to compete


or participate
Ex: He didn't cut the mustard as a writer. (Với tư cách là một nhà văn,
anh ấy không giỏi như kỳ vọng.)
Đã thuộc từ này
sit on the fence
ở thế trung lập, không nói rõ mình theo phe nào.

to delay making a decision tránh liên quan vào điều gì đó


Ex: When people are arguing about education system, I prefer to sit on
the fence.(Khi mọi người tranh cãi về hệ thống giáo dục, tôi thích làm kẻ
ngoài cuộc.)
Đã thuộc từ này
cut to the chase
nói thẳng vào những vấn đề quan trọng nhất.
to talk about or deal with the important parts of a subject and not
waste time with things that are not important (informal)
Ex: "Ok, let's cut to the chase. Would you buy this house?".("Ok, giờ
chúng ta nói thẳng vào vấn đề luôn đi. Bạn có định mua căn nhà này
không?")
Đã thuộc từ này
rule of thumb
cách làm một việc dựa trên kinh nghiệm từ trước chứ không phải do đo
đạc cụ thể.

a practical and approximate way of doing or measuring something


Ex: As a rule of thumb, you should give up your seat to disabled or
elderly people.(Theo kinh nghiệm thực tế, bạn nên nhường ghế cho
người tàn tật và người già.)
Đã thuộc từ này
a big fish in a small pond
một trong những người quan trọng trong một nhóm/tổ chức nhỏ.

to have a lot of influence only over a small area


Ex: As the manager of a local company, he enjoys being a big fish in a
small pond.(Là quản lí của một công ty địa phương, anh ấy thích là một
người quan trọng trong công ty nhỏ đó.)
Đã thuộc từ này
like a fish out of water
cảm thấy không phù hợp, không thoải mái.

to feel awkward because you are in a situation that you have not
experienced before or because you are very different from the people
around you
Ex: All the other children in the school had rich, middleclass parents,
and she was beginning to feel like a fish out of water.(Tất c ả nh ững h ọc
sinh khác trong trường đều có bố mẹ giàu có hoặc tầng lớp trung lưu, và
cô ấy bắt đầu cảm thấy không thoải mái trong môi trường đó.)
Đã thuộc từ này
there are plenty more/of fish in the sea
có nhiều lựa chọn khác nữa.

used to tell someone whose relationship has ended that there are
many other people that they could have a relationship with
Ex: It's too bad that your secretary quit, but there are plenty more fish
in the sea.(Việc thư kí của bạn nghỉ việc thật là tồi tệ, nhưng mà còn có
nhiều người khác nữa cơ mà.)
Đã thuộc từ này
scaredycat/fraidycat
kẻ nhát gan

someone, especially a child, who is easily frightened (informal)


Ex: The little boy called his friend a fraidycat because he wouldn't
climb the tree.(Thằng nhỏ gọi bạn của nó là đứa nhát gan vì không dám
trèo cây.)
Đã thuộc từ này
soup something up
điều chỉnh, chỉnh sửa cái gì, chẳng hạn xe hơi hoặc máy vi tính, để nó trở
nên mạnh hơn, thú vị hơn.

to make something more powerful or more attractive by making


changes to it, especially when it is old (informal)
Ex: He souped his car up so it will do nearly 120 miles per hour.(Anh ta
điều chỉnh chiếc xe hơi của anh ta để nó gần đạt đến tốc độ 120
dặm/giờ.)
Đã thuộc từ này
use your noodle
suy nghĩ, dùng đầu óc (nghĩa bóng).

use your brain or your common sense. (informal)


Ex: You can do better in math if you'll just use your noodle.(B ạn s ẽ h ọc
giỏi toán hơn nếu bạn chịu khó dùng trí thông minh của mình.)
Đã thuộc từ này
be bad news for sb
khó chịu và có ảnh hưởng xấu đến người khác hoặc tình huống nào đó

to affect someone badly


Ex: He’s bad news for the company. He should never have been given
the job.(Anh ta là người gây ra ảnh hưởng xấu đến công ty. Đáng lẽ ra
người ta không nên giao anh ta nhận công việc đó.)
Đã thuộc từ này
a bull in a china shop
người bất cẩn hay hành động vụng về, lóng ngóng trong một tình huống
cần đến kỹ năng và sự cẩn thận.

someone is like a bull in a china shop, they are very careless in the
way that they move or behave
Ex: Please do not act like a bull in a china shop.(Làm ơn đừng có c ư x ử
như mấy đứa vụng về.)
Đã thuộc từ này
set up shop
mở cửa hiệu, bắt đầu một việc kinh doanh.
to start your own business
Ex: So now you've graduated already, are you going to set up shop?
(Giờ thì bạn đã tốt nghiệp rồi; bạn có định mở cửa hiệu riêng / lập công
ty, vv không?)
Đã thuộc từ này
shut up shop
đóng cửa doanh nghiệp vĩnh viễn hoặc tạm thời.

to end an activity, usually a business activity, either temporarily or


permanently (informal)
Ex: Many companies are considering shutting up shop because of the
economic depression.(Nhiều công ty đang xem xét việc ngừng kinh
doanh vì (tác động) cuộc khủng hoảng kinh tế.)
Đã thuộc từ này
talk shop
nói chuyện công việc với đồng nghiệp khi đang đi cùng những người
không liên quan hay không hứng thú với chủ đề đó.

to talk about your job with those you work with when not at work
Ex: If you and Henry keep talking shop, I'll leave.(Nếu cậu với Henry cứ
tiếp tục nói chuyện công việc với nhau, tớ sẽ về.)
Đã thuộc từ này
a dog's life
cuộc sống không vui vẻ, đầy vấn đề và bất công.

a very unhappy and unpleasant life


Ex: I've got to go to the supermarket, then cook a meal, then pick my
son up it's a dog's life!(Tôi phải đi siêu thị, rồi nấu ăn, rồi phải đi đón con
sao tôi khổ thế này!)
Đã thuộc từ này
larger than life
ăn vận hay hành xử thú vị hoặc sôi động hơn người thường, nhờ đó dễ
được chú ý.

If someone is larger than life, that person attracts a lot of attention


because they are more exciting or interesting than most people
Ex: To the children, that star athlete seemed larger than life.(Đối với
mấy đứa trẻ, vận động viên ngôi sao đó thật xuất chúng.)
Đã thuộc từ này
bring somebody/ something to life
Làm cho cái gì đó trở nên thú vị hoặc sống động.

to make someone understand something much more clearly than they


did before, especially something unpleasant
Ex: With a few quick strokes, the artist brought the portrait to life.(Ch ỉ
bằng vài nét vẽ nhanh gọn, người họa sĩ đã thổi hồn vào bức chân dung.)
Đã thuộc từ này
risk life and limb
mạo hiểm bản thân để đạt được gì đó.

take dangerous chances


Ex: These skiers risk life and limb every day for the thrill of speed.
(Những người này lúc nào cũng mạo hiểm trượt tuyết để theo đuổi niềm
đam mê tốc độ.)
Đã thuộc từ này
at the expense of st/sb
gây hại cho ai/cái gì

doing the first thing harms the second thing


Ex: We can’t speed up production at the expense of quality.(Chúng tôi
không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến chất lượng sản phẩm.)
Đã thuộc từ này
a quick study
người thông minh, nhanh nhẹn

someone who is able to learn new things quickly (informal)


Ex: He's a quick study and easily grasps all the details of a discussion.
(Anh ấy là một người thông minh anh ấy có thể nhanh chóng nắm bắt nội
dung chi tiết của cuộc bàn luận.)
Đã thuộc từ này
a pain in the neck/arse/backside
kẻ phiền phức

someone or something that is very annoying (informal)


Ex: She acts like all the people she works with are a pain in the neck.
(Cô ấy làm như thể tất cả những người làm việc chung với cô ấy đều là
những kẻ phiền phức.)
Đã thuộc từ này
turn a deaf ear (to sb/sth)
bỏ ngoài tai, không thèm nghe

to ignore someone when they complain or ask for something


Ex: I told my boss about the problems with the new computer system,
but he turned a deaf ear. He said it worked perfectly.(Tôi nói với s ếp
rằng hệ thống máy tính mới có vài vấn đề, nhưng ông ấy không thèm
nghe. Ông ấy bảo nó hoạt động tốt.)
Đã thuộc từ này
to catch someone redhanded
bắt tại trận (ai đó đang làm điều gì xấu hoặc phạm tội).

to discover someone while they are doing something bad or illegal


Ex: Tom was stealing the car when the police drove by and caught him
redhanded.(Tom đang ăn trộm xe otô thì cảnh sát lái xe ngang và bắt
anh ta tại trận.)
Đã thuộc từ này
offthewall
gây sốc; rất bất thường.

surprising and unusual


Ex: that new reality television show is definitely offthewall. (Chương
trình truyền hình thực tế đó rất gây sốc.)
Đã thuộc từ này
out of here
chào tạm biệt; tôi sẽ đi/về.

something you say when something good happens to someone


Ex: Just one more cookie and I'm out of here. (Ăn thêm cái bánh
cookie này nữa là tôi về đây nhé.)
Đã thuộc từ này
make an impression on sb
gây ấn tượng với ai

to cause someone to notice and admire you


Ex: He made quite an impression on the girls at the tennis club.(Anh ấy
đã gây ấn tượng khá tốt với các cô gái ở câu lạc bộ tennis.)
Đã thuộc từ này
a grain of truth
một chút sự thật

a little of truth
Ex: There wasn't a grain of truth in anything she said.(Không có m ột
chút sự thật nào trong bất cứ điều gì cô ấy nói.)
Đã thuộc từ này
follow one’s example
theo gương người nào
Đã thuộc từ này
out of practice
Không luyện tập

not having had a lot of practice recently


Ex: I haven’t played the piano for months I’m very out of practice.(Tôi
đã chơi piano trong nhiều tháng. Tôi đã không cần tập luyện nhiều nữa.)
Đã thuộc từ này
grow fond of
trở nên thích thú

Ex: We have lived there for years and grown fond of the surroundings.
That is why we do not want to leave. (Chúng tôi đã sống ở đó trong
nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao
chúng tôi không muốn rời đi.)
Đã thuộc từ này
at every opportunity
thường xuyên nhất có thể

as often as possible
Ex: He goes fishing at every opportunity.(Anh ấy đi câu cá thường
xuyên nhất có thể.)
Đã thuộc từ này
as a matter of fact
sự thật là, thực ra

actually
Ex: As a matter of fact, that is my favorite dish. Thực ra đấy chính là
món ăn ưa thích của tôi.
Đã thuộc từ này
come to light
được biết đến, được đưa ra ánh sáng

become known publicly


Ex: Some celebrities have faced charges since the scandal came to
light last fall. (Một số người nổi tiếng đã phải đối mặt với cáo buộc kể từ
khi vụ bê bối được đưa ra ánh sáng vào mùa thu năm ngoái.)
Đã thuộc từ này
cut it fine
đến sát giờ

to allow very little time for something


Ex: Only allowing half an hour to get from the station to the airport is
cutting it fine, isn’t it? (Chỉ cho phép nửa giờ để đi từ nhà ga đến sân
bay là quá sát giờ, phải không?)
Đã thuộc từ này
as stubborn as a mule
cứng đầu cứng cổ, ương bướng
to be very stubborn
Ex: Almost 3 year old kids are as stubborn as a mule.(Hầu hết những
đứa trẻ ba tuổi đều rất bướng bỉnh.)
Đã thuộc từ này
as large as life
không thể nhầm lẫn

describing a person you see, and are surprised to see, in a particular


place
Ex: When I was walking in the old street, I saw President Obama. It’s
him, as large as life.(Khi tôi đang đi dạo trên phố cổ, tôi đã nhìn thấy
Tổng thống Obama, chính ông ấy, không thể nhầm lẫn được.)
Đã thuộc từ này
as old as hills
rất cũ, cổ xưa

to be very old
Ex: This castle is as old as hills. It was built 500 years ago.(Tòa lâu đài
này rất cổ. Nó được xây dựng cách đây 500 năm.)
Đã thuộc từ này
as plain as the nose on one’s face
rõ như ban ngày (nhìn rõ như chiếc mũi trên mặt vậy)

to be very obvious
Ex: Nothing is secret more, that information is as plain as the nose on
face. (Chả có gì là bí mật nữa, thông tin đó rõ như ban ngày rồi.)
Đã thuộc từ này
as light as a feather
rất nhẹ (nhẹ như một chiếc lông vũ)

very light
Ex: Shen Yun artists dance as light as a feather.(Các nghệ sỹ Shen Yun
nhảy múa nhẹ nhàng như một chiếc lông vũ vậy.)
Đã thuộc từ này
add fuel to the fire
đổ thêm dầu vào lửa

to make an argument or bad situation worse


Ex: The discovery that the government was aware of the coverup has
really added fuel to the fire.(Việc phát hiện ra rằng chính phủ đã biết về
vụ che đậy đã thực sự đổ thêm dầu vào lửa.)
Đã thuộc từ này
play with fire
đùa với lửa; hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro

to act in a way that is very dangerous and to take risks


Ex: We're playing with fire when we make huge changes to a complex
system that we don't understand. (Chúng ta đúng là đang đùa với lửa
khi tạo ra những sự thay đổi lớn trong một hệ thống phức tạp mà ta
không hiểu gì.)
Đã thuộc từ này
be/come under fire
bị chỉ trích nặng nề vì những gì bạn đã làm

to be criticized
Ex: The health minister has come under fire from all sides.(Bộ trưởng y
tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía.)
Đã thuộc từ này
like a lamb to the slaughter
ngây thơ, chẳng hề hay biết điều gì xấu sẽ xảy tới

do it without knowing that something bad is going to happen and


therefore act calmly and without fighting against the situation
Ex: He walked into the meeting like a lamb to the slaughter. (Anh ta
ngây thơ đi tới cuộc họp).
Đã thuộc từ này
break someone’s heart
làm ai tổn thương, đau lòng

to make someone very sad


Ex: It breaks my heart to see you like this.(Em thật đau lòng khi thấy
anh như thế này.)
Đã thuộc từ này
heart and soul
với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha

completely
Ex: She put her heart and soul into a project aimed at helping deaf
children.(Cô ấy dành hết tâm huyết vào dự án giúp đỡ các trẻ em khiếm
thính.)
Đã thuộc từ này
cash cow
món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.

a product or service that makes a lot of money over a long period of


time for the company that sells it, often money that is used to support
the company's other activities
Ex: The movie studio saw the actress as a cash cow.(Hãng phim xem
cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền.)
Đã thuộc từ này
take something with a pinch/grain of salt
không tin ai/điều gì hoàn toàn.

to understand that something is likely to be untrue or incorrect


Ex: If I were you, I'd take everything he says with a pinch of salt.(N ếu
tôi là bạn, tôi sẽ không hoàn toàn tin những điều anh ta nói.)
break the ice
phá băng trong trò chuyện

doing something first in a social setting


Ex: Let me break the ice and buy everyone a drink. (Hãy để tôi giúp m ọi
người bớt e ngại và mua cho mọi người một thứ đồ uống.)
Đã thuộc từ này
a copycat
ai đó sao chép người khác

someone who copies another


Ex: Don’t be a copycat! Do your own work! (Đừng làm kẻ bắt chước! Hãy
tự làm việc của bạn!)
Đã thuộc từ này
be/get dressed to kill
mặc quần áo quyến rũ

dress in glamorous clothes


Ex: She is always dressed to kill when she goes to the bar. (Cô ấy luôn
mang đồ quyến rũ khi đến quán bar.)
Đã thuộc từ này
fat chance
không có khả năng

unlikely
Ex: It’s a fat chance that the war will end this year.(Không đ ời nào
chiến tranh sẽ kết thúc trong năm nay.)
Đã thuộc từ này
get the boot
bị đuổi

get fired
Ex: He got the boot last week. He needs to find a new job. (Anh ấy đã
bị đuổi tuần trước. Anh ta cần phải tìm một công việc mới.)
Đã thuộc từ này
hit the sack / sheets / hay
đi ngủ

go to sleep
Ex: I’m so tired. It’s time to hit the sack. (Tôi mệt quá. Đã đến lúc đi ng ủ
thôi.)
Đã thuộc từ này
in a nutshell
tóm lại

to sum up
Ex: In a nutshell, she is sick because she drank too much last night.
(Tóm lại, cô ấy bị ốm vì uống quá nhiều đêm qua.)
Đã thuộc từ này
out of the blue
đột ngột

suddenly
Ex: Her exboyfriend called her out of the blue during her honeymoon.
(Bạn trai cũ đột nhiên gọi cho cô ấy trong tuần trăng mật.)
Đã thuộc từ này
pressed for time
có giới hạn thời gian

having limited time available


Ex: The doctor was really pressed for time, so he misdiagnosed the
illness. (Bác sĩ đã thực sự bị áp lực thời gian, vì vậy ông đã chẩn đoán
sai bệnh.)
Đã thuộc từ này
puppy love
tình yêu tuổi teen

teenager romantic love


Ex: It was just puppy love during high school but they broke up in
university. (Đó chỉ là tình yêu tuổi teen khi họ học trung học nhưng họ đã
chia tay khi học đại học.)
Đã thuộc từ này
a rat race
đấu tranh cạnh tranh, vòng luẩn quẩn kiếm tiền

competitive struggle
Ex: I escaped the rat race in the office and moved to Hawaii. (Tôi thoát
khỏi cuộc cạnh tranh ở văn phòng và chuyển đến Hawaii.)
Đã thuộc từ này
a ray of hope
một cơ hội nhỏ mà một cái gì đó tích cực sẽ xảy ra

a slight chance that something positive will occur


Ex: She still had a ray of hope that she would get into medical school.
(Cô ấy vẫn còn tia hy vọng mỏng manh rằng mình sẽ được vào trường y.)
Đã thuộc từ này
ring a bell
nghe quen quen

to sound familiar
Ex: That song rings a bell, but I still can’t remember the singer’s name.
(Bài hát đó rất quen thuộc, nhưng tôi vẫn không thể nhớ tên của ca sĩ.)
Đã thuộc từ này
save for a rainy day
tiết kiệm tiền trong trường hợp không may xảy ra

save money in case something unfortunate happens


Ex: You should save for a rainy day. You could get injured or become
unemployed. (Bạn nên tích cốc phòng cơ trong lúc không may bị thương
hoặc thất nghiệp.)
Đã thuộc từ này
serve time
dành thời gian trong tù

spend time in prison


Ex: He served time in prison so it is difficult for him to get hired. (Anh
ấy đã từng ngồi tù nên rất khó để tìm việc làm.)
Đã thuộc từ này
take the cake
đặc biệt tốt hoặc xuất sắc

especially good or outstanding


Ex: His slapshot definitely takes the cake. It’s the best in the league!
(Cú đánh của anh ta rất xuất sắc. Đó là cú tốt nhất trong giải đấu!)
Đã thuộc từ này
take the wind out of one’s sails
cảm thấy nhụt chí

to make someone feel less confident


Ex: She really took the wind out of his sails when laughed at his new
invention. (Cô thực sự đã khiến anh ta nhụt chí khi cười vào phát minh
mới của anh.)
Đã thuộc từ này
go to someone’s head
khiến ai kiêu ngạo

If success goes to your head, it makes you believe that you are more
successful or powerful than you really are
Ex: Too much success will go to her head. (Quá nhiều sự thành công
khiến cô ấy kiêu ngạo)
Đã thuộc từ này
home and dry
êm xuôi, xuôi chèo mát mái, thành công

to have successfully finished something


Ex: I could see the finish line and thought I was home and dry. (Tôi có
thể trông thấy vạch đích. Tôi nghĩ rằng mình thắng rồi)
Đã thuộc từ này
make ends meet
kiếm đủ tiền để chi trả cho cuộc sống

to have enough money to buy everything we need.


Ex: Even though I make more money than last year, we just can’t seem
to make ends meet. (Mặc dù tôi kiếm được nhiều tiền hơn năm ngoái,
nhưng chúng tôi dường như không thể xoay sở cho cuộc sống.)
Đã thuộc từ này
play second fiddle
đóng vai phụ, ở thế yếu hơn hay vị trí kém hơn so với ai

to be less important or in a weaker position than someone else


Ex: I'm not prepared to play second fiddle to Christina any more I'm
looking for another job! (Tôi không sẵn sàng ở thế yếu hơn hay vị trí
kém hơn so với Christina nữa.Tôi đang tìm một công việc khác!)
Đã thuộc từ này
to be bound to do sth
chắc chắn sẽ làm gì

be very likely to do something


Ex: You're bound to be late if you don't hurry. (Bạn chắc chắn sẽ bị trễ
nếu bạn không vội vàng.)
Đã thuộc từ này
clearcut
rõ ràng, dứt khoát

clearly stated, definite, apparent


Ex: The president's message was clearcut: the company had to reduce
personnel immediately. (Thông điệp của tổng thống rất rõ ràng: công ty
phải giảm nhân sự ngay lập tức.)
Đã thuộc từ này
in hand
kiểm soát tốt

under firm control, well managed


Ex: The police officer radioed to the station that she had the
emergency situation in hand and didn't require any assistance. (Viên
cảnh sát đã nói với nhà ga rằng cô ấy có tình huống khẩn cấp đang
trong sự kiểm soát tốt và không cần bất kỳ sự trợ giúp nào.)
Đã thuộc từ này
in the worst way
rất nhiều, lớn

very much, greatly


Ex: Jim and Claudia want to have children in the worst way. They are
trying very hard to conceive. (Jim và Claudia muốn có con rất nhiều. H ọ
đang rất cố gắng để thụ thai.)
Đã thuộc từ này
double take
nhìn lần thứ hai

look a second time


Ex: When she walked by in those heels, all the guys did a double take.
(Khi cô ấy đi bằng đôi giày cao gót đó, tất cả các chàng trai đã ngoái
nhìn.)
Đã thuộc từ này
fishy
lạ hoặc nghi ngờ

strange or suspicious
Ex: Something fishy is going on. He takes his wedding ring off when he
leaves.(Một cái gì rất lạ đang diễn ra. Anh ấy tháo nhẫn cưới khi ra khỏi
nhà.)
Đã thuộc từ này
to play by ear
tùy cơ ứng biến, chơi nhạc mà không cần đọc nhạc trước

to play music that one has heard but never read


Ex: That pianist can play most popular music by ear. She never needs
to read sheet music. (Đó là nghệ sĩ piano có thể chơi nhạc phổ biến nhất
bằng tai. Cô ấy không bao giờ cần phải đọc bản nhạc.)
Đã thuộc từ này
black economy
kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát
bởi các cơ quan chức năng)

business activity and income that people do not record in order to


avoid paying tax on it
Ex: He doesn't pay any taxes and thinks that the black economy will
make him rich.(Ông ta không trả bất kỳ khoản thuế nào và cho rằng kiểu
kinh doanh chui sẽ làm cho mình giàu có.)
Đã thuộc từ này
rub someone up the wrong way
chọc tức ai

to annoy someone
Ex: Those two are always arguing. They just seem to rub each other up
the wrong way. (Hai người luôn luôn cãi nhau. Họ có vẻ vừa chọc tức
nhau thì phải.)
Đã thuộc từ này
to get even with
trả thù ai, trả đũa ai

to seek revenge, to retaliate


Ex: Bill has had it in for his boss for a long time. He told me he's
planning to get even with his boss by giving some company secrets to
a competitor. (Bill đã có nó cho ông chủ của mình trong một thời gian
dài. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy dự định sẽ trả thù sếp của mình bằng
cách đưa ra một số bí mật của công ty cho đối thủ cạnh tranh.)
Đã thuộc từ này
for the sake of
vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì

in order to help or bring advantage to someone


Ex: Their parents only stayed together for the sake of the children.
(Cha mẹ của họ chỉ ở lại với nhau vì lợi ích của con cái.)
Đã thuộc từ này
sing your heart out
(Hát một cách khỏe khoắn, giọng dày và khỏe)

To sing with vigour or intensity.


Ex: Susan Boyle sang her heart out after being laughed at and whistled
at by the audience. (Susan Boyle đã hát một cách khỏe khoắn của mình
sau khi bị khán giả cười nhạo và huýt sáo.)
Đã thuộc từ này
on pins and needles
bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai

to be nervously waiting to find out what is going to happen


Ex: Don’t keep Margaret on pins and needles give her a call. ( Đừng
khiến Margaret bồn chồn như ngồi phải gai hãy gọi cho cô ấy.)
Đã thuộc từ này
to be up in the air
chưa chắc chắn, chưa được quyết định

If something is up in the air, no decision has been made


Ex: "Have you decided the destination yet?" "No, things are still up in
the air." ("Bạn đã quyết định được điểm đến chưa?" "Chưa, mọi thứ vẫn
chưa có gì chắc chắn cả.")
Đã thuộc từ này
add insult to injury
xát muối lên vết thương / khiến cho mọi việc càng trở nên tồi tệ hơn.

said when you feel that someone has made a bad situation worse by
doing something else to upset you
Ex: First, I missed the bus and came late and then, to add insult to
injury, our class had an unexpected exam.(Trước tiên là tôi lỡ chuyến
xe buýt và đến trễ; rồi sau đó, cứ như bị xát muối vào vết thương, lớp
chúng tôi có một bài kiểm tra đột xuất.)
Đã thuộc từ này
at sixes and sevens
bối rối, lộn xộn.

in a confused, badly organized, or difficult situation (informal)


Ex: Bill is always at sixes and sevens when he's home by himself.(Bill
luôn luôn lộn xộn khi anh ta ở nhà một mình.)
Đã thuộc từ này
mind the shop
tạm thời đảm nhận một vị trí / việc gì đó trong khi người khác đi vắng.

to be responsible for making sure that nothing bad happens, especially


during a time of change or when the person who is normally
responsible is absent
Ex: Can you mind the shop while the team leader goes on a business
trip? (Bạn có thể tạm chịu trách nhiệm trong khi người trưởng nhóm đi
công tác không?)
Đã thuộc từ này
spring into action
(cái gì đó) hoạt động trở lại.
start taking action
Ex: The city sprang to action at dawn.(Bình minh lên, thành ph ố b ừng
sức sống trở lại.)
Đã thuộc từ này
bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

make the people watching it laugh or clap very loudly


Ex: GDragon really brought down the house with his fantastic song in
MAMA award ceremony live. (GDragon thực sự làm cho cả khán phòng
vỗ tay nhiệt liệt với bài hát tuyệt vời của anh ấy trong lễ trao giải MAMA
trực tiếp.)
Đã thuộc từ này
hit the roof = go through the roof = hit the ceiling
giận dữ

to suddenly become angry


Ex: I’m afraid he will hit the roof when he finds out our vacation is
canceled.(Tôi sợ tôi sẽ giận dữ khi phát hiện kỳ nghỉ của chúng tôi bị hủy
bỏ.)
Đã thuộc từ này
in the air
không chắc chắn.

uncertain
Ex: Our holidy plans are still in the air.(Kế hoạch kỳ nghỉ của chúng ta
vẫn chỉ là kế hoạch.)
Đã thuộc từ này
kangaroo court
phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).

an unofficial court set up by a group of people to deal with a


disagreement or with a member of the group who is considered to
have broken the rules
Ex: They conducted a kangaroo court there and then. (Ngay lập t ức, h ọ
tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.)
gravy train
việc nhàn lương cao

high pay for minimal work


Ex: Those men ride the gravy train while sitting at their desks doing
nothing. (Những người đàn ông đó vẫn ngồi không hưởng lợi!)
Đã thuộc từ này
nest egg
tiền tiết kiệm

saved money
Ex: She has a huge nest egg, so she doesn’t have to work anymore.
(Cô ấy tiết kiệm được một khoản kha khá, vì vậy cô ấy không phải làm
việc nữa.)
Đã thuộc từ này
cut the apron strings
độc lập

become independent
Ex: You’re 25 years old, but you still haven’t cut the apron strings.
( Bạn đã 25 tuổi rồi, nhưng bạn vẫn chưa sống tự lập được)
Đã thuộc từ này
on the horns of a dilemma
tiến thoái lưỡng nan

unable to make a choice


Ex: Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to
go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
(Wendy đang đứng trước một vấn đề nan giải: cô chỉ băn khoăn không
biết nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.)
Đã thuộc từ này
to take at one's word
tin vào lời của một người nào đó

to accept what one says as true, to believe


Ex: You should be careful about taking her at her word. She's been
known to say one thing but to do another. (Bạn nên cẩn thận về việc tin
vào lời của cô ấy. Cô được biết là nói một điều nhưng phải làm một điều
khác.)

You might also like