Professional Documents
Culture Documents
lý thuyết đàn hồi
lý thuyết đàn hồi
Bài 1 (5đ). Cho thanh dầm cantilever phẳng chịu áp lực đều như hình vẽ, giả sử hàm ứng suất Airy
cho bài toán có dạng: ( x, y ) = C1 x 2 + C2 x 2 y + C3 y 3 + C4 y 5 + C5 x 2 y 3 . Với Ci là các hằng số.
a. Xác định điều kiện của các hằng số để ( x, y ) thỏa phương trình điều hòa kép 4 ( x, y ) = 0 .
2 3 4
= 2C1 x + 2C2 xy + 2C5 xy 3 ; 2 = 2C1 + 2C2 y + 2C5 y 3 ; 3 = 0 ; 4 = 0
x x x x
2 2
2
= C2 x + 3C3 y + 5C4 y + 3C5 x y ; 2 = 6C3 y + 20C4 y 3 + 6C5 x 2 y ;
2 2 4
y y
3 4
= 6C + 60C y 2
+ 6C x 2
; = 120C4 y
y3 y 4
3 4 5
3 4
= 2C + 6C y 2
;2 = 24C5 y
x 2y x 2y 2
2 5
2
x = = 6C3 y + 20C4 y 3 + 6C5 x 2 y
y 2
2
y = = 2C1 + 2C2 y + 2C5 y 3
x 2
2
yx = − = −2C2 x − 6C5 xy 2
xy
4 4 4
Phương trình điều hòa kép: 4 + 2 2 2 + 4 = 0 → 120C4 y + 24C5 y = 0 → C5 = −5C4 (1)
x x y y
b. Tìm các hằng số Ci để ( x, y ) thỏa mô hình bài toán
2
y = = 2C1 + 2C2 y + 2C5 y 3 → y ( x, a ) = 2C1 + 2C2 a + 2C5 a 3 = −2 p0
x 2
→ C1 + C2 a + C5 a 3 = − p0 (2)
1
• Ứng suất tiếp cạnh trên: yx ( x, a ) = 0
2
yx = − = −2C2 x − 6C5 xy 2 → yx ( x, a ) = −2C2 x − 6C5 xa 2 = 0 → C2 + 3C5 a 2 = 0 (4)
xy
• Ứng suất tiếp cạnh dưới: yx ( x, a ) = 0
→ yx ( x, a ) = −2C2 x − 6C5 xa 2 = 0 → C2 + 3C5 a 2 = 0 (tự thỏa ~ tương tự (4))
a
→ ( 6C y + 20C4 y 4 + 24C5b 2 y 2 ) dy = 0
2
3
−a
(2)(3)(4) → C1 = − p0 / 2 ; C5 = p0 / ( 4a3 ) ; C2 = −3 p0 / ( 4a )
− p0
(1) → C4 = −C5 / 5 =
20a 3
(6) → C3 = −2C4 a 2 − 4C5b 2
a. Xác định các hằng số A, B, C, D để ( r ) thỏa điều kiện của bài toán
b. Xác định các thành phần ứng suất r , , r
c. Tìm các thành phần biến dạng r , , r tại điểm A, B và trung điểm I của AB
A = a2 ; B = a1 ; C = a3 ; D = a0
- Trường ứng suất thu được từ hàm ứng suất:
2
1 B 2 B
r = = 2C log r + 2 + C + 2 A ; = 2 = 2C log r − 2 + 3C + 2 A ; r = 0
r r r r r
- Vì trường chuyển vị từ từ phương trình Navier không chứa log nên các thành phần ứng suất
không thể chứa log
B
C = 0 r = + 2A
r2
Điều kiện biên:
r r = Di /2
= −2 P r r = Do /2
=0
4B 2B
D 2 + 2 A = −2 P D2 + A = −P
i i
4B + 2 A = 0 2B + A = 0
Do
2
Do2
P PDi2 D02
2B 1 1 B = =
D 2 + A = − P 2 B D 2 − D 2 = P
1 1 2 ( Di2 − D02 )
i 2 − 2
0 i 2
D0 Di
2B + A = 0 A=− 2
2B PDi2
Do
2
A =
( D02 − Di2 )
Do
r = ( r + ) + 2 r
r
= ( r + ) + 2
tính tại r = Di / 2 + ( Do / 2 − Di / 2 ) / 2 = Do / 4 + Di / 4
z = ( r + ) = ( r + )
= 2 = ; = = 0 r
r r r z rz
3
Mô tả các điều kiện biên động học và tĩnh học tại các biên của tấm
Cạnh ngàm:
Độ võng: w y =a = 0
w
Góc xoay: =0
y y =a
Moment: My =0
y =− a