Professional Documents
Culture Documents
Toán 4 - CTST
Toán 4 - CTST
Toán 4 - CTST
(3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy trăm linh năm triệu chín trăm sáu mươi nghìn không trăm ba mươi
tư’’ được viết là:
A. 750 906 340 B. 705 906 304 C. 705 960 034 D. 570 690 034
Câu 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 72 618 395 là:
A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 6 000
Câu 5. Xe thứ nhất chở 4 050 kg xi măng. Khối lượng xi măng xe thứ hai chở
bằng 7
15
xe thứ nhất. Vậy cả hai xe chở khoảng số tấn xi măng là:
A. 4 tấn B. 5 tấn C. 6 tấn D. 7 tấn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
11 615 × 32 265 863 : 51
………………..................... ……………….....................
………………..................... ……………….....................
………………..................... ……………….....................
……………….................... ………………....................
……………….................... ………………....................
Bài 2. Tính (2 điểm)
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (M1 – 0,5 điểm) Đã tô màu hình nào dưới đây?
Câu 2. (M1 – 0,5 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3: (M1 – 0,5 điểm) Có 5 cái bánh. Người ta đã chia đều cho 7 người ăn. Hỏi
mỗi người ăn mấy phần cái bánh?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 5. (M1 – 1 điểm) Hình nào dưới đây không có hình bình hành?
A. B. C. D.
a.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
b.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
Câu 8. (M2 – 1 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số sau
và
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
Câu 9. (M2 – 1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
a. b. -
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
Câu 11. (M3 – 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều dài
hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích vườn rau đó.
b) Người ta thu hoạch lúa trên mảnh đất đó, cứ 10 m 2 diện tích trồng rau thu hoạch
được 6 kg thóc. Hỏi trên diện tích cả mảnh đất thu hoạch được bao nhiêu yến thóc?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
.....................................................................................................................................
........ ............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................
.....................................................................................................................................
........
TOÁN: CỘNG PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3:
TOÁN: Trừ phân số cùng mẫu số
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài giải
Bài 2:
Bài 3:
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
Bài 2:
Bài 3
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐỀ 3
ĐỀ 5: