Professional Documents
Culture Documents
Kiểm tra 15p (4.8)
Kiểm tra 15p (4.8)
a) x√5 với x ≥ 0
Đề 3:
A. 4 B. –4 C. ±4 D. 256
Câu 2: Biểu thức xác định khi:
A. x - 1 B. 1 - x C.|x - 1| D.(x-1)2
A. 3 B. – 3 C. ± 3 D. 81
Phần tự luận
Bài 1:
Đề 5:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
A.9 < √79 B.9 = √79 C.9 > √79 D. Không so sánh được
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
Đề 6:
Câu 4: bằng∶
Câu 10: Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa:
Đề 1:
Bài 1:
= 2|a-3|
Bài 2:
a) x√5 với x ≥ 0
= √(5x2)
Bài 3:
= √a
b) √75 + √48-√300
= -√3
= 6 + √15 - 2√15
= 6 - √15
ĐỀ2:
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
4 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
x2 - 16 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 42 ⇔ |x| ≥ 4
= -√(10b)
= |3 - 2 √2| + |3 + 2 √2|
= 3 - 2 √2 + 3 + 2 √2
=6
= | √5 - √2| - | √5 + √2|
= √5 - √2 - (√5 + √2)
= √5 - √2 - √5 - √2
= -2 √2
Đề 3:
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1:
Đề 4:
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1:
= 3|b - 2|
= 21 - 14√2 + 14√2
= 21
Đề 5:
Câu 2: Ta có 9 = √81
Chọn đáp án C
5 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2
Chọn đáp án B
Câu 4: ⇔ 2x + 1 = 9 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4
Chọn đáp án D
Chọn đáp án A
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
= |3 - √6| + |3 + √6|
= 3 - √6 + 3 + √6
=6
Chọn đáp án B
Chọn đáp án A
Câu 10:
⇔ 3 + √x = 9 ⇔ √x = 6 ⇔ x = 36
Chọn đáp án D
Đề 6:
x-4≥0⇔x≥4
Chọn đáp án C
Câu 2: 6 = √36
Chọn đáp án A
Câu 3:
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu
5:
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7: ⇔ 5 + √x = 25 ⇔ √x = 20 ⇔ x = 400
Chọn đáp án D