Professional Documents
Culture Documents
Practice Test 12.14 Key
Practice Test 12.14 Key
Practice Test 12.14 Key
14 KEY
Số 15 Ngõ 104 Thanh Bình Hà Đông Time limit: 60 minutes
SĐT: 094.940.1586 04 pages included
Question 1: Chọn B
Tạm dịch: Mark nghi không tham gia các trận đẩu quốc tể sau khi đã đạt giành được nhiều danh
hiệu lởn về judo.
Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ra ngay sau hành động kia, chúng ta có thể
dùng dạng a-ing” đễ mô tả hành động đầu tiên.
Asking for direction, he drove to her house.
Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.
Eg: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.
→ Having + pp, S + V(2)
Question 2: Chọn B
Cụm cố định a shadow of a doubt: sự nghi ngờ Cấu trúc beyond the shadow of a doubt; không hề
nghi ngờ
Question 3: Chọn D
A large number of +(n) + V (plural)
Many/Much of + determiner (chỉ định
từ) + (n)
Vậy chọn đáp án C: Representatives (n): người đại điện (phù hợp với deligates - phái đoàn)
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.
Question 10: Chọn D
Tạm dịch: Xác định lượng chất khoáng trong đất là quá trình đòi hỏi sự chính xác; vì vậy, các
chuyên gia phải tiến hành kiểm tra chi tiết những mẫu đất.
So that: cốt để
Eg: She didnjt lock the door so that he could get into the house.
However (adv): tuy nhiên.
Eg: He was ill. He still went to school, and sat the exam.
Afterwards (adv): sau đổ.
Eg: Afterwards she felt guilty about what she had done.
Question 11: Chọn B
Tạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không?
Thomas: Đó là vấn đề sổng còn đấy!
Question 12: Chọn C
gì
Eg: She can’t bear to be slandered.
Question 13: Chọn D ,
Must have + been + V_ing. ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhan mạnh
Eg: He can't have been at the scene, he was at my house last night
Question 14: Chọn D
A piece of cake: chuyện dễ đàng.
Gear/ giə/ (n) (cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng)
Swear/ sweə / (v) (lời nguyên rùa, câu chửi rua, lời thề)'
Swing/ swɪn / (v, n) đu đưa, lúc lăc (v); sự đu đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc, cái đu)
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc
âm /sw/.
Eg: The rumor of his corruption was a serious setback, to his career.
Question 21: Chọn D
Strenuous (a) (tích cực) >< half-hearted (a): (nửa vời, không nỗ lực hết mình)
Eg: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don't give it up.
To keep St in mind: nhớ.
Eg: Please keep in mind that you're here to work, not to gossip around.
Question 23: Chọn B
To have a positive effect on st: có ảnh hưởng tích cực đến cái gì.
Eg: You should consider his suggestion. I think it's an interesting idea.
Be cautious about st; cẩn thận.
Commercial (adj) ((thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp)
phiền lòng)
Eg: An outspoken opponent of the leader, spoken comments.
Question 30: Chọn D
Legacy (n) = bequest (n) = inheritance (n)
To be good at something = to have a good head for something. Tránh hiểu nhầm “to have a good
head for” và “head for”
Question 44: Chọn D
Keywords: elevated
Clue: “Heart rates tend to be elevated in warm weather, so people are prepped for a physical
response to a situation”: Nhịp tìm có xu hướng nhanh hơn khi thời tiết ấm, vỉ vậy mọi người phải
chitân bị đẻ cơ thế thích nghi với tình hnổng.
Phân tích: Xét các đáp án khi đặt vào ngữ cành
Dropped: nhịp tim giảm mạnh: Như vậy không đẫn đến bạo lực - Sai
THE END