Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Câu 1:

Câu 2:
1–9-8 2-2–7
3-3-3 6-6-6
4-8-9 7-5-2
5-7–5 8-4-1
9-1-4
S3 + 4s2 + 4s + s +2 = s(s+ 2)2 + (s + 2) = (s + 2)(s + 1)2
Câu 3: c
Câu 4: c
Câu 5:
Xét ptđt: r2 + 10 = 0
Giải pt thấy r = ± √5 i phần thực = 0 nên hệ thống ở biên giới ổn định
Câu 6:
1
Từ ptvp của hệ thống => hàm truyền: 2
s + 25 s+ 2
=> đây là khâu bậc hai
Xét ∆ của PT :s2 + 25s + 2 .
∆ = 252 – 4.1.2 = 617 > 0 => quán tính bậc 2 => b
Câu 7:
Vẽ đồ thị với 4 điểm như trên, trục y là trục của tín hiệu (mA), trục x là
trục của áp suất (atm). Đồ thị có xu hướng đi lên -> đặc tính vào ra phi
tuyến thuận có trễ

Câu 8: c
Câu 9: d
Câu 10: a (độ nhạy)
Câu 12: e
Câu 13: d
Câu 14: Nguyên lý giãn nở của rắn lỏng => e
Câu 15: a
Câu 16: g
Câu 17: b (đk tầng thì mới có sơ cấp, thứ cấp)
Câu 18:
TB điều khiển ko nên nằm ở vòng phản hồi, vì phản hồi tín hiệu về bộ
điều khiển thường sẽ là các thông số như nhiệt độ, thời gian… => các
thiết bị đo, có khả năng truyền tín hiệu thường nằm ở vòng này
Có:
PIT là dụng cụ đo áp suất, chỉ thị tại chỗ và có thể truyền tín hiệu đi
PIC: TB đo áp suất, chỉ thị và điều khiển
TIC: TB đo nhiệt , chỉ thị và điều khiển
TIT: TB đo nhiệt, chỉ thị và truyền tín hiệu xa
Dễ dàng đoán 1 là TIC, do nó có nằm ở vòng ngoài của quá trình ở sơ
đồ đầu tiên (nằm ở nơi cuối cùng của tín hiệu, và chỉ điều khiển PIC,
nhận phản hồi của TIT)
 2 sẽ là PIC, 3 là PIT và 4 là TIT (3 là PIT do theo sơ đồ đầu thì tín
hiệu từ PIT phản hồi cho PIC => c
Câu 19: b
Câu 20: Mạch vòng đ/c thông số Y1 gồm TIC và TIT là BĐK sơ cấp,
điều chỉnh nhiệt độ => a
Câu 21: Mạch vòng đ/c thông số Y2 gồm PIC và PIT là BĐK thứ cấp,
điều chỉnh áp suất => d
Câu 22: d (biến thiên nhanh nên chỉ cần 1 vòng nhỏ -> xong)
Câu 23: a (Biến thiên chậm hơn, cần điều chỉnh qua đại lượng AS)
Câu 24: c
Câu 25: c
Câu 26: c
Câu 27: f

Đề 20202: Sẽ gửi kèm với file PDF


Câu 1: c
Câu 2: g (chuẩn tín hiệu đo bắt đầu khác 0)
Câu 3:
12−4 −2
KAB = =
1100−2000 225

Kiểm tra các K khác:


20−4 −4
KAC = =
180−2000 455
20−12 −1
KBC = =
180−1100 115

 Phi tuyến tính ngược


Câu 4 c
Câu 5: d
Câu 6: a
Câu 7: a
Câu 8:
Nhìn sơ bộ thì hàm truyền này đã đáp ứng đk cần,
Xét TC routh
1 5 1
3 4 3
1 11
α 3=
3 C31 = 3
0 0
9 4
α 4=
11
3 0
11 11
α 5=
12 -4 0
−16
α 6=
11
3

Cột đầu ko dương hoàn toàn => hệ ko ổn định, cột 2 đổi dấu 2 lần (từ
dương sang âm 2 lần) => có 2 điểm cực hàm truyền có phần thực
dương
C
Câu 9: e
Câu 10: e
Câu 11: h
Câu 12:
20−4
KTB = 100−0 = 0,16
20−8
Ta có: 100−x
=0 , 16 => x = 25 => d
Câu 13: d
Câu 14: c
Câu 15: e
Câu 16: d
Câu 17: A
Câu 18: f
Câu 19: g
Câu 20: b
Câu 21: a
Câu 22: a
Câu 23: d
Câu 24:
Xem công thức ở trang 92 .KLR giảm 1000/810 lần (căn của 1000/810
do theo công thức, lưu lượng tỉ lệ nghịch với √ p ) => Q tăng 10/9 lần =>
dải đo tăng 10/9 lần = > đáp án b
Câu 25: a
Câu 26:
Khối 1 - Thiết bị điều khiển và hiển thị nhiệt độ (TIC)
Khối 2 - Thiết bị điều khiển và hiển thị áp suất (PIC)
Khối 3 – PV: van đk áp suất lưu thể nóng cấp vào TBTDN
Khối 4 - Khâu động học mô tả quan hệ P phụ thuộc vào độ mở PV
Khối 5 - Khâu động học mô tả quan hệ T phụ thuộc vào P
Khối 6 - Thiết bị đo, hiển thị và truyền xa thông tin về áp suất
Khối 7 - Thiết bị đo, hiển thị và truyền xa thông tin về nhiệt độ
Câu 27:
Do đặc tính vào/ra tuyến tính (nhưng chưa biết đb hay nghịch biến nên
ta tạm xét 2 TH)
TH1: đặc tính đồng biến, tuyến tính:
20−4
K TB = =0 ,1
180−20
20−12
Dòng điện gửi về BĐK 12mA => 180−x
=0 , 1 => x = 100 độ
TH2: đặc tính nghịch biến, tuyến tính:
20−4
K TB = =−0 ,1
20−180
20−12
Dòng điện gửi về BĐK 12mA => 20−x
=−0 , 1 => x = 100 độ
 Cả 2 TH đều cho ra KQ 100 độ C, đáp án e (Nếu tính ra khác nhau
thì chọn đáp án có trong bài)
Câu 28: Xét ptdt: 1 + 1.G(s) = 0
K (s +4)
1 + 1. s (s+1 , 2)( s+ 2) =0
 s(s + 1,2)(s + 2) + K(s + 4) = 0
 (s2 + 1,2s)(s + 2) + Ks + 4K = 0
 s3 + 2s2 + 1,2s2 + 2,4s + Ks + 4K = 0
 s3 + 3,2s2 + (2,4+K)s + 4K = 0
1 K+2,4
3,2 4K
1 1 −1 −1
3 ,2 K +2,4- 3 ,2 .(4K) = 4 K + 2,4 = 4 0
(K – 9,6)
−12 , 8
K−9 , 6
4K 0
−1 K −9 , 6
16
.
K
0

Để hệ ổn định =>
−12 , 8
K−9 , 6
> 0 và −1
16
.
K −9 , 6
K
>0

 K – 9,6 < 0 và K > 0 => b

Câu 29: e ( hình 3 chiều ngược lại mới đúng, hình 6 cũng thế, hình 5 thì
cách quá xa tâm dòng chất lỏng -> sai số lớn)
Câu 30:
Cách nhìn bài này giống như những bài trước : Thiết bị nào nằm ở vòng
ngoài => thuộc tầng sơ cấp
1 – TIC : TB điều khiển nhiệt độ có hiển thị
2 – FIC : TB điều khiển lưu lượng có hiển thị
3 – FV: van điều chỉnh lưu lượng
4 – Khâu động học mô tả QH giữa lưu lượng F và độ mở của van
5 – Khâu động học mô tả QH nhiệt độ T phụ thuộc vào lưu lượng F
6 – FT: Thiết bị đo lưu lượng , truyền KQ đi xa
7 – TT: thiết bị đo nhiệt độ, truyền kq đi xa
Câu 31:
Xét tuyến tính hay phi tuyến thì tính K giữa 2 điểm bất kỳ, xét thuận
hay nghịch có trễ hay k thì vẽ đồ thị

Chart Title
25

20

15 Series2
Series4

10

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5

Đường nằm ở trên là đường ra, đường nằm dưới là đường vào
Đồ thị chính xác ko có đoạn nối giữa 2 điểm C (14mA, 2 atm) và
D( 4mA, 0 atm)
Chỉ có đường nối giữa 2 điểm đầu cuối (xác định được do dải đo của
transmitter thường dùng là 4-20 mA) và 1 điểm ở giữa (B hoặc C)
- Ngoài ra còn 1 cách xác định khác: ta thấy độ lớn AS của điểm A là 4,
D là 0 => đặc tính phi tuyến thuận (tăng áp suất -> tăng tín hiệu). Ta
thấy điểm B áp suất là 2,2 thì tín hiệu là 12 mA; điểm C áp suất 2 thì tín
hiệu là 14 mA => vô lý => phi tuyến thuận có trễ(trễ ở đây là đánh giá
đặc tính ra, vào của thiết bị đo có 2 đường cong riêng biệt như hình
trên)
=> a
Câu 32: Xét tính tuyến tính
Giả sử đặc tính là tuyến tính thuận
20−4
 KTB = 180−20 = 0,1
20−12
Kiểm tra hệ số K: K = 180−100 = 0,1
 Xác định chắc chắn rằng có đặc tính tuyến tính(thuận nghịch hay
ko đ biết, cần kiểm tra bằng 1 giả sử nữa)
GS đặc tính là tuyến tính ngược
20−4
 KTB = 20−180 = -0,1
20−12
Kiểm tra: K = 20−100 = - 0,1
 Cũng có thể là tt ngược
Đáp án a
Rút ra ở bài này là: các TH xét tính thuận ngược phải cho ít nhất 2 điểm
chuẩn, ko có thì có thể chọn đáp án ko đủ cơ sở để XD đặc tính
V cc . aT
Câu 33: V = 4
(T để ở độ C) chọn tạm b
Câu 34: c
1
Câu 35: R(s) = t.u(t) = s
2

1 1
s.
s . R (s ) s
2
s 1 1
Ess = lim
s → 0 1+ H ( s ) .G( s)
=lim
s→0 500
=lim
s →0 500
=lim
s→0 500
=¿ lim
s→ 0 500
=¿ ¿ ¿
1+ 1+ s (1+ ) s+
s(s+75) s (s +75) s ( s+75 ) ( s+75 )
0,15 (ko có đáp án ???)
Câu 36:
Mức tỉ lệ nghịch với khối lượng riêng
KLR của B giảm 10/8 lần so với A => Mức tăng 10/8 lần => dải đo tăng
10/8 lần
A

1. Đồng hồ đo hiển thị số (LED, LCD) khác phục sai số dạng nào:
a. do lắp đặt b. điểm trôi c. do người quan sát d. a,b & c
2. Muốn phép đo đạt độ chính xác cao thì chọn thiết bị đo
a. nhỏ b. lớn c. vừa d. tất cả sai
3. Sai số của phép Entanpi (I = Cpk.t + (r0 + Cph.t).d) theo sai số của nhiệt độ và hàm ẩm:
a. eI = (d.Cph + Cpk).et + (r0 + Cph.t).ed b. eI = Cpk.et + (r0 + Cph.t).ed
4. Tỉ số giữa sự biến đổi chỉ thị với biến đổi của đại lượng cần đo là
a. độ nhạy b. cấp chính xác c. sai số tương đối d. sai số qui dẫn
5. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối đối với dải đo hay khoảng đo của đồng hồ là
a. độ nhạy b. cấp chính xác c. sai số tương đối d. sai số qui dẫn
6. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối đối với giá trị thực tế (hoặc giá trị đo được) là
a. độ nhạy b. cấp chính xác c. sai số tương đối d. sai số qui dẫn
7. Cấp chính xác là:
8. Chuẩn truyền TH đo nào ít bị ảnh hưởng nhất bởi R đường truyền
a. 0-3,3V b. 0-5V c. 0-10V d. 0-12V
9. Trong thiết kế: độ dài đường ống bị hạn chế, LLK cần được lắp
a.trước bơm b.sau bơm c.trước van d.sau van
e.a&c f.a&d g.b&c f.b&d
10. Thiết bị đo mức theo nguyên lý điện dung áp dụng tốt cho CL...
a)Dẫn diện mạnh b)Dẫn diện c) Không dẫn diện (điện môi)
11. Độ nhạy của thiết bị đo mức theo nguyên lý điện dung tăng khi
a)HS điện môi tăng b)HSĐM giảm c) Tất cả đều sai
12. Transmitter đo mức truyền tín hiệu chênh áp, chuẩn 4-20 mA đang đo mức chất lỏng A có khối
lượng riêng là 1000 kg/m3 với dải đo 0 – 6 (m). Thiết bị này có dải đo là .... khi sử dụng cho chất lỏng
B có khối lượng riêng là 800 kg/m3
a)0 – 7,5 (m) b)0 – 4,8 (m) c)Tất cả đều sai
13. Dùng TB đo mức theo NL .... khi cần đo mức CL dẫn điện
a)Siêu âm b)Điện dung c)Chênh áp d)b&c e)b&a f)a&c
14. Dùng TB đo mức theo NL .... khi đo mức chất rắn dạng bột mịn
a)Siêu âm b)Điện dung c)Chênh áp d)b&c e)b&a f)a&c
15. Thiết bị đo nhiệt độ kiểu áp kế dựa vào sự phụ thuộc áp suất ....vào nhiệt độ với V=const
A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. A&C E. A&B F. B&C
G. A&B&C E. Tất cả sai
2. Hiệu ứng, định luật nào là cơ sở của LLK theo NL ∆P biến thiên
a.Seebeck b.Bernouli c.Venturi d. Hall e.a&c f.a&d g.b&c f.b&d
3. Tương tự LLK-NL ∆P không đổi
a.Seebeck b.Hall c.Tất cả đều sai

You might also like