Professional Documents
Culture Documents
INTERNET
Google
3
INTERNET
Google
4
Duyệt kho lưu trữ của các nhóm tin Usenet từ cuối thập niên 1970,
hoặc gửi tin mới tới các nhóm thảo luận.
9. Google New (news.google.com)
Xem tin tức chọn lọc từ các website tin tức trên khắp thế giới. Liên
tục được cập nhật mỗi 5 phút.
INTERNET
Google
5
hãy bấm phím Space, Google Suggest sẽ cung cập tiếp cho bạn các
gợi ý để giới hạn bớt kết quả tìm kiếm như Firefox download,
Firefox browse, Firefox theme v.v...
Google Suggest sẽ đặc biệt hữu ích nếu bạn chưa có nhiều kinh
nghiệm tìm kiếm hoặc vốn ngoại ngữ không nhiều để chọn và gõ từ
khoá chính xác. Google Suggest cũng có hỗ trợ tiếng Việt.
INTERNET
Google
6
INTERNET
Google
7
Thay thế trình tìm kiếm mặc định của Windows bằng trang web
tìm kiếm của Google
Truy cập vào trang web www.google.com/options/defaults.html,
kéo thanh cuộn của trình duyệt web xuống phần Internet Explorer, bấm
chuột phải lên chữ This file, chọn Save Target As, chọn thư mục để lưu file
và bấm nút Save. Mở thư mục này, bấm đúp chuột lên file google.reg,
INTERNET
Google
8
chọn Yes ở thông báo hiện ra. Ngoài ra bạn có thể download trực tiếp file
google.reg từ địa chỉ www.google.com/google.reg nếu trình duyệt web
không tự mở file này.
INTERNET
Google
9
6. Trả lời những câu hỏi đơn giản (Chỉ dành cho tiếng Anh)
Google còn có một chương trình phụ trợ khá thú vị khác giúp bạn
kiểm tra thông tin dựa trên việc nhập những câu hỏi hoặc những
cụm từ đơn giản kiểu như: when was Einstein born? hay Einstein
birthday. Kết quả tìm được cho cả hai lệnh tìm kiếm trên là: “Albert
Einstein – Date of Birth: 14 March 1879”.
7. Sử dụng dấu cộng trong lệnh tìm kiếm (hay toán tử AND)
Google sẽ tiến hành tìm kiếm tất cả các từ trong lệnh nhập của bạn
bất kể có dùng dấu + để gắn kết các từ đó lại hay không, và như
thế, việc thêm dấu + vào giữa các từ hoàn toàn không cần thiết.
8. Sử dụng dấu vạch đứng (|) và dấu ngoặc đơn trong lệnh
tìm kiếm
Cú pháp:
đối tượng 1(đối tượng 2| đối tượng 3)
Ví dụ: fun(laugh|smile)
Kết quả tìm sẽ là những trang web có chứa từ (hoặc kết nối với từ)
“fun” và chứa thêm ít nhất một trong hai từ “laugh” và “smile”.
9. Sử dụng toán tử OR
Cú pháp:
đối tượng 1 OR đối tượng 2 OR đối tượng 3 OR ...
Lưu ý: OR phải được viết hoa, nếu viết thường thì toán tử này không
có tác dụng.
Ví dụ: “thủ thuật” OR “tip”
Kết quả tìm được là những trang web có ít nhất một trong hai từ
“thủ thuật” và “tip”.
10. Tìm kiếm loại file có chứa nội dung mong muốn
filetype chính là lệnh bạn cần dùng.
Cú pháp:
nội dung mong muốn filetype:phần mở rộng
Ví dụ: “thuật ngữ tin học” filetype:doc OR filetype:pdf
Kết quả tìm kiếm là những file có liên quan đến từ “thuật ngữ tin
học” có phần mở rộng là doc hoặc pdf.
Kết quả tìm
11. Tìm những thông tin về một trang web nào đó
Dùng lệnh info.
Cú pháp:
info:url
Ví dụ: info:www.ctu.edu.vn
Kết quả tìm được là những thông tin liên quan đến trang web
www.ctu.edu.vn mà Google thu thập được. Tính năng này cũng có
thể thực hiện được bằng cách đánh trực tiếp đường link vào ô tìm
kiếm của Google.
12. Tìm các trang web có xuất xứ từ một khu vực nào đó
Bạn có thể dùng toán tử location.
Cú pháp:
đối tượng location:khu vực
Ví dụ: queen location:canada
Kết quả thu được sẽ là những bài viết chứa từ “queen” có trong
những trang web của Canada. Trong trường hợp như thế này thì
những địa danh viết tắt thông dụng như US, UK cũng được chấp
nhận.
13. Để tìm một chủ đề trong một website cụ thể
Cú pháp:
đối tượng site:url
Ví dụ: “điểm rèn luyện” site:www.ctu.edu.vn
14. Tìm từ khoá có trong địa chỉ liên kết Internet
INTERNET
Google
10
Cú pháp:
inurl:từ khoá
Ví dụ: inurl:admin
Kết quả tìm được là một danh sách cách địa chỉ có chứa từ “admin”.
15. Tìm thư mục trên Internet
Cú pháp:
index.of.tên thư mục
hoặc “index of” tên thư mục
Ví dụ: “index of” admin
Kết quả tìm được là một danh sách các thư mục có tên là “admin”.
16. Tìm từ khoá hiển thị trong tiêu đề của trang web
Cú pháp:
intitle:từ khoá
Ví dụ: muốn tìm các trang web có chứa chữ “quản trị mạng”
trong phần tiêu đề, bạn gõ vào ô tìm kiếm:
intitle:“quản trị mạng”
17. Tìm các trang có chứa liên kết mong muốn
Để kiểm tra xem các site có cùng liên kết đến một site nào đó hay
không.
Cú pháp:
link:url
Ví dụ: link:www.google.com
Kết quả tìm được là một danh sách các site có chứa link đến trang
www.google.com
18. Tìm nội dung của những trang web không còn tồn tại
Có những trang web đã “chết” từ lâu, nhưng biết đâu bản sao của
nó vẫn còn lưu lại trong máy chủ của Google. Bạn cứ thử xem sao.
Cú pháp:
“cache:url”
Ví dụ: “cache:tinhca.com”
19. Truy tìm nguồn gốc của một file
Cú pháp:
*.phần mở rộng của file + detail
Ví dụ: *.doc + detail
Kết quả tìm được là các thông tin về loại file mà các bạn đang tìm.
20. Tìm các trang web có thông tin tương tự 1 trang web nào
đó
Cú pháp:
"related:URL”
Ví dụ: tìm trang tương tự trang www.google.com, bạn nhập từ
khóa "related:www.google.com"
21. Kết hợp các tuỳ chọn lại với nhau
Điểm hay của Google là không chỉ dừng lại ở những tuỳ chọn đã
được trình bày ở trên mà là sự kết hợp các tuỳ chọn lại với nhau sẽ
cho những kết quả cực kỳ cô đọng và chính xác!
Ví dụ: Antivirus filetype:exe site:rapidshare.de
INTERNET
Google
11
INTERNET