Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Bộ nhân đứng Bộ nữ Bộ tử

(người) (con gái, phụ nữ) (con)


Bộ nhất Bộ bát Bộ đại
(số một) (số tám) (to lớn)

Bộ khẩu Bộ bạch Bộ mã
(cái miệng) (trắng) (ngựa)
Bộ cấn
Bộ tâm đứng Bộ xích
(quẻ Cấn-Kinh dịch)
(trái tim, tấm lòng) (bước chân trái)
(bền, cứng)
Bộ chấm thủy Bộ hựu Bộ ngôn
(nước) (lại, tay) (lời nói)

Bộ phụ Bộ điền Bộ lực


(cha) (ruộng) (sức mạnh)
Bộ thảo đầu Bộ liễu leo Bộ tài gẩy
(cây cỏ) (gò đất) (tay)

Bộ lập Bộ qua Bộ khư


(dựng lên) (cây qua-binh khí) (riêng tư)
Bộ vi Bộ vương Bộ vi
(da đã thuộc) (vua) (vây quanh)

Bộ nhật Bộ nha Bộ nhĩ


(ngày, mặt trời) (răng) (tai)
Bộ thốn Bộ nguyệt Bộ kiến
(tấc-đơn vị đo) (trăng) (gặp mặt)

Bộ thi Bộ miên Bộ ngôn


(thi thể) (mái nhà) (ngôn ngữ)
Bộ nhân Bộ viết Bộ sinh
(người) (nói rằng) (sinh đẻ, sinh sống)

Bộ kỷ Bộ mộc Bộ tẩu
(ghế dài) (cây cối) (đi, chạy)
Bộ kỷ Bộ thù
(bản thân mình) (binh khí dài)

Bộ mịch Bộ môn
(sợi tơ nhỏ) (cửa)
Bộ quai xước Bộ văn Bộ thổ
(đi lại) (văn chương) (đất đai)

Bộ thân Bộ khí Bộ công


(thân thể) (hơi nước) (thợ, công việc)
Bộ bối Bộ tịch
(vật báu) (chiều tối)

Bộ sĩ Bộ nhục
(kẻ sĩ) (cốt nhục)
Bộ mễ Bộ thực Bộ bao
(gạo) (lương thực) (bao bọc)

Bộ tị Bộ diện Bộ ất
(giờ tị) (mặt, bề mặt) (hàng can)
Bộ truy Bộ điểu Bộ dậu
(đến ở phía sau) (con chim) (1 trong 12 địa chi)

Bộ thất Bộ thạch
(tấm, đơn vị đo chiều dài) (đá)
Bộ thủy Bộ cân
(nước) (búa, rìu)

Bộ lực Bộ đao
(sức mạnh) (dao, vũ khí)
Bộ cân Bộ khiếm Bộ nghiệp
(cái khăn) (khiếm khuyết) (nghề nghiệp)

Bộ trúc Bộ nhân Bộ nhân


(tre trúc) (người) (người)
Bộ chí Bộ chủ Bộ thỉ
(đến) ( làm chủ) (con heo)

Bộ thi Bộ chủy Bộ hộ
(xác chết) (cái thìa) (cửa một cánh)
Bộ phương Bộ thiệt Bộ thủ
(vuông) (cái lưỡi) (tay)

Bộ thỉ Bộ thủ Bộ vũ
(cây tên, mũi tên) (đầu) ( mưa)
Bộ hòa Bộ móng vuốt Bộ tiết
(cây lúa) (móng tay) (đốt tre)

Bộ mãnh Bộ dương Bộ tỷ
(bát đĩa) (con dê) (so sánh)
Bộ quynh Bộ lý
Bộ xa
(vùng biên giới xa, (dặm, hàng xóm)
(xe cộ)
hoang địa)

Bộ chấm hỏa Bộ công Bộ thập


(lửa) (người thợ, công việc) (số mười)
Bộ y Bộ ngõa Bộ chu
(quần áo) (ngói) (cái thuyền)

Bộ mao Bộ hô Bộ tự
(lông) (vằn của con hổ) (tự bản thân)
Bộ chấm thủy Bộ quảng
(nước) (rộng)

Bộ sam Bộ hiệt
(lông tóc dài) (đầu, trang giấy)
Bộ phiến Bộ duật
(mảnh, tấm, miếng) (cây bút)

Bộ phương Bộ thỉ
(cái tủ đựng) (cây tên, mũi tên)

You might also like