Professional Documents
Culture Documents
Các Bộ Thủ CHN111
Các Bộ Thủ CHN111
Bộ khẩu Bộ bạch Bộ mã
(cái miệng) (trắng) (ngựa)
Bộ cấn
Bộ tâm đứng Bộ xích
(quẻ Cấn-Kinh dịch)
(trái tim, tấm lòng) (bước chân trái)
(bền, cứng)
Bộ chấm thủy Bộ hựu Bộ ngôn
(nước) (lại, tay) (lời nói)
Bộ kỷ Bộ mộc Bộ tẩu
(ghế dài) (cây cối) (đi, chạy)
Bộ kỷ Bộ thù
(bản thân mình) (binh khí dài)
Bộ mịch Bộ môn
(sợi tơ nhỏ) (cửa)
Bộ quai xước Bộ văn Bộ thổ
(đi lại) (văn chương) (đất đai)
Bộ sĩ Bộ nhục
(kẻ sĩ) (cốt nhục)
Bộ mễ Bộ thực Bộ bao
(gạo) (lương thực) (bao bọc)
Bộ tị Bộ diện Bộ ất
(giờ tị) (mặt, bề mặt) (hàng can)
Bộ truy Bộ điểu Bộ dậu
(đến ở phía sau) (con chim) (1 trong 12 địa chi)
Bộ thất Bộ thạch
(tấm, đơn vị đo chiều dài) (đá)
Bộ thủy Bộ cân
(nước) (búa, rìu)
Bộ lực Bộ đao
(sức mạnh) (dao, vũ khí)
Bộ cân Bộ khiếm Bộ nghiệp
(cái khăn) (khiếm khuyết) (nghề nghiệp)
Bộ thi Bộ chủy Bộ hộ
(xác chết) (cái thìa) (cửa một cánh)
Bộ phương Bộ thiệt Bộ thủ
(vuông) (cái lưỡi) (tay)
Bộ thỉ Bộ thủ Bộ vũ
(cây tên, mũi tên) (đầu) ( mưa)
Bộ hòa Bộ móng vuốt Bộ tiết
(cây lúa) (móng tay) (đốt tre)
Bộ mãnh Bộ dương Bộ tỷ
(bát đĩa) (con dê) (so sánh)
Bộ quynh Bộ lý
Bộ xa
(vùng biên giới xa, (dặm, hàng xóm)
(xe cộ)
hoang địa)
Bộ mao Bộ hô Bộ tự
(lông) (vằn của con hổ) (tự bản thân)
Bộ chấm thủy Bộ quảng
(nước) (rộng)
Bộ sam Bộ hiệt
(lông tóc dài) (đầu, trang giấy)
Bộ phiến Bộ duật
(mảnh, tấm, miếng) (cây bút)
Bộ phương Bộ thỉ
(cái tủ đựng) (cây tên, mũi tên)