Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

けんこうしんだん てじゅん

健康診断の手順
Trình tự các bước khám sức khỏe

けつあつ 2かい
まず、血圧 を2 回 はかります。 Đầu tiên sẽ đo huyết áp 2 lần.

つぎ 8ばん けんさしつ Xせんしゃしん と り ま す


次 、8 番 検査室でX 線 写真 を撮ります。

Tiếp theo là đến phòng khám số 8 để chụp X quang.


7 ば ん けんさし つ
7番検査室です。Tiếp theo là phòng khám số 7. Tại đây sẽ làm những việc như sau:

にょう け ん さ
尿 検査です。Xét nghiệm nước tiểu

しりょく け ん さ
視力 検査です。Đo thị lực

ちょうりょく け ん さ
聴 力 検査です。Kiểm tra thính giác.

しんでんず け ん さ
心電図検査です。Đo điện tim

採血の検査です。 Xét nghiệm máu.

にょう け ん さ と い れ と り ま す
尿 検査はトイレでおしっこを採ります。

Việc xét nghiệm nước tiểu sẽ lấy mẫu nước tiểu của bạn ở nhà vệ sinh.
しりょく け ん さ め み え か た し ら べ ま す め が ね こ ん た く と れ ん ず つかって ひと おしえて
視 力 検査は目の見えかたを調べます。メガネやコンタクトレンズを使っている人 は教えて

ください。
Đo thị lực là việc kiểm tra tầm nhìn của mắt của bạn. Nếu bạn đang sử dụng kính đeo hoặc
kính áp tròng thì hãy nói cho tôi biết nhé.
ちょうりょく け ん さ みみ き こ え か た し らべます
聴 力 検査は耳 の聞こえかたを調べます。

Kiểm tra thính giác là việc khám xem tai của bạn có thể nghe rõ hay không.
しんでんず みゃく もんだい し ら べ ます
心電図は 脈 に問 題 がないのか調べます。
Đo điện tim là việc kiểm tra xem mạch của bạn có vấn đề gì hay không.
さいけつ け ん さ ひんけつ かんぞう もんだい じんぞう もんだい しらべます
採 血 検査は貧 血 や肝 臓 の問 題 、腎 臓 の問 題 がないか調べます。

Xét nghiệm máu là việc kiểm tra xem bạn có đang bị thiếu máu hay bị vấn đề về thận , vấn
đề về gan hay không.
5ばん しょちしつ
5番の処置室です。Phòng sơ cứu số 5

しんたいそくてい しんさつあんない
身 体 測 定 と診 察 案 内 です。Tại đây sẽ tiến hành đo cơ thể và giải thích chẩn đoán.

お わ り
これで終わりです。Khám sức khỏe đến đây là kết thúc.

せいりちゅう ひと おしえて
生 理 中 の人 は教えてください。Nếu bạn nào đang trong chu kì nguyệt san, làm ơn hãy nói

cho tôi biết.


せん け ん さ
X線 検査 Chụp X quang

むね X せんしゃしん と り ま す
胸 のX 線 写 真 を撮ります。

Tôi sẽ tiến hành chụp phim X quang vùng ngực của bạn.
こういしつ あ く せ さ り ー と り ま し ょ う かなぐ ぷ ら す ち っ く ぶひん したぎ
更衣室 で 、 アクセサリー を 取りましょう 。 金具 や プラスチック部品 の あ る 下着 は

と り ま し ょ う ぶ ら じ ゃ ー かなぐ ぷ ら す ち っ く な け れ ば
取りましょう。ブラジャーは、金具やプラスチックが無ければつけたままでもよいです。

うすで し ゃ つ き た けんさしつ はいります


薄手のシャツを着たまま、検査室に入ります。

Hãy vào phòng thay đồ và tháo trang sức trên người. Nếu quần áo/đồ lót có bộ phận gắn
nhựa hoặc kim loại thì cũng cởi ra nhé. Ngược lại, nếu trên quần áo/đồ lót không chưa nhựa
hoặc kim loại thì mặc nguyên như vậy vào chụp phim cũng được.
Hãy mặc áo mỏng và vào phòng chụp.
きかい まえ た ち ま す
機械の前 に立ちます。

Bạn đi vào và đứng trước máy chụp nhé.


わたし あいず ( お お き く いき す っ て いき と め ま し ょ う )
私 が合図します。【大きく 息 を吸って、息 を止めましょう】

Tôi sẽ ra hiệu lệnh như sau [ hít 1 hơi thật sâu và nín thở giữ nguyên hơi thở đã hít].
Bạn hãy làm theo nhé.
お わ り ま す
終わります。

Như vậy là xong.

しりょく け ん さ
視 力 検査です Đo thị lực mắt

もよう か け て む き ( うえ した みぎ ひだり ) 1ばん じゅん さ さ し て


この模様の、欠けている向き【 上 、下 、右 、 左 】を、1番から 順 に、指さしてください。

1 12
1から12までです。

Đây là họa tiết chữ E, bạn hãy chỉ hướng chữ mà bạn thấy [ trên ,dưới, trái ,phải ] theo thứ
tự từ 1 đến 12 .
がく し ろ い ところ め あ け て のぞく
額 を白い 所 にあてて、目は開けて覗く。
Hãy đặt trán vào chỗ màu trắng này, mở mắt và nhìn vào đây.
すうじ よ み あ げ た ら む き おしえて わ か ら な い て ふ っ て
数字を読み上げたら向きを教えてください。分からないときは、手を振ってください。

Khi nghe thấy tôi đọc số thì hãy chỉ lần lượt ứng với hướng của chữ mà bạn thấy. Nếu không
nhìn rõ thấy hãy xua tay.
も う い ち どおねがい
もう一度お願いします。

Làm ơn hãy làm lại 1 lần nữa.

ちょうりょく け ん さ
聴 力 検査です Kiểm tra thính giác

へ っ ど ほ ん みみ おと き こ え た ら ぼ た ん お す
ヘッドホンをあてて、耳 から音 が聞こえたら、ボタンを押す。

Hãy đeo tai nghe lên, nếu nghe thấy bất cứ âm thanh gì từ tai, thì hãy bấm vào nút bấm.
お わ り ま す
終わります。

Như vậy là xong.

けつえき け ん さ
血 液 検査をしましょう Xét nghiệm máu

ひじ うで み せ て
肘 まで腕 を見せてください。

Hãy cho tôi xem cánh tay đến phần khuỷu tay của bạn.
うで ご む ま き ま す て に ぎ り ま す
腕 にゴムを巻きます。手を握ります。

Tôi sẽ buộc đoạn dây chun này vào cánh tay của bạn. bạn hãy nắm tay vào nhé.
はり さ さ り ま す いたみ つ づ い た らおしえて
針 が刺さります。痛みが続いたら教えてください。

Tôi sẽ chích kim vào tay. Nếu cơn đau tê bì còn tiếp tục thì hãy cho tôi biết nhé.
はり ぬ け ま し た
針 が抜けました。

Tôi đã rút kim ra rồi.


3ふん お し ま し ょ う
3分押しましょう。

Bạn hãy ấn vào đây trong khoảng 3 phút.


しんでんず け ん さ
心電図検査です Kiểm tra điện tim

むね べ っ ど ね ま す
胸 をまくりあげてベッドに寝ます。

Bạn hãy vén áo lên trên ngực và nằm lên trên giường.
てくび あしくび だ し ま す
手首と足 首 を出します。

Hãy kéo áo để lộ ra phần cổ chân và cổ tay.


きかい つ き ま す からだ ちから ぬ き ま し ょ う
機械を付きます。 体 の 力 を抜きましょう。

Tôi sẽ gắn thiết bị lên người bạn. Hãy thả lỏng người ra nhé.
お き あ が っ て ふく き て
起き上がって 服 を着てください。

Xong rồi. Bạn hãy ngồi dậy và mặc đồ vào nhé.

つぎ しんたいそくてい しんさつ
次 は身 体 測 定 と診 察 です Tiếp theo là kiểm tra thân thể và chẩn đoán.

( しんちょう たいじゅう へそ )
【 身 長 、 体 重 と臍 】

[ đo chiều cao, cân nặng, vòng rốn]


5ばん しょちしつ む か っ て ま っ て
5 番 の処置室に向かって、待ってください。

Hãy đi đến khu vực phòng sơ cứu số 5, và chờ được gọi tên nhé.

にょう け ん さ
尿 検査です Xét nghiệm nước tiểu

か っ ぷ なまえ か い て じぶん なまえ かくにん


カップに名前が書いてあります。自分の名前を確 認 してください。

Trên cốc có ghi tên. Bạn hãy kiểm tra xem đúng tên của mình không.
と い れ まどぐち
トイレに窓 口 があります。

Trong nhà vệ sinh có cửa sổ


と い れ か っ ぷ はんぶん まどぐち い れ て
トイレでカップの半 分 に尿を、窓 口 に入れてください。

Bạn hãy vào nhà về sinh, lấy khoảng nửa cố nước tiểu, và mở cửa sổ để vào trong đó.

You might also like