Professional Documents
Culture Documents
Đề
Đề
x dx
2
Câu 2: bằng
1
2 28 26
A. . B. . C. 8 . D. .
3 3 3
x
1
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 8 là
2
A. 3; . B. ;3 . C. 3; . D. ; 3 .
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
x3
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B 7 a 2 và chiều cao h 2a bằng
7 14 3
A. 14a 3 . B. a 3 . C. 7a 3 . D. a .
2 3
Câu 6: Thể tích V của khối cầu có bán kính r 4 bằng
256
A. V 256 . B. V 64 . C. V . D. V 64 .
3
2x 2
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 1
A. y 2 . B. y 2 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
7!
A. 3! . B. C37 . C. . D. A 37 .
3!
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Tâm I của
mặt cầu S có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 2; 4;6 . C. 2; 4; 6 . D. 1; 2; 3 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng dưới đây?
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vec tơ pháp tuyến là
A. n3 2;1;3 . B. n4 1;3; 2 . C. n1 3;1; 2 . D. n2 1;3; 2 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5; 4 . Tọa độ của điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng
Oyz là
A. 2; 5; 4 . B. 2;5; 4 . C. 2;5; 4 . D. 2; 5; 4 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song với mặt phẳng
x 3 t
P : x y z 3 0 và vuông góc với đường thẳng : y 3 3t có phương trình là
z 2t
x 1 t x 1 t x 5 t x 1 5t
A. y 2 t . B. y 2 3t . C. y 3 2t . D. y 2 3t .
z 1 t z 1 2t z 2 t z 1 2t
2 2 2
f x dx 3, g x dx 1 f x 5g x x dx
Câu 23: Nếu 0 0 thì 0 bằng
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 là một đường
tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1; 2 .
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f x m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 2. B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26: Cho cấp số cộng un có u1 2, u3 2 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 4.
Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x 2.3x 2 27 0 bằng
A. 3. B. 18. C. 27. D. 9.
Câu 28: Môđun của số phức z thỏa mãn: z 2z 9 2i bằng
A. 85 . B. 13 . C. 1. D. 5.
Câu 29: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 6 và IM 8 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
A. 64 . B. 60 . C. 80 . D. 48 .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log3 2 x 3 log3 1 x là khoảng a; b . Giá trị a.b bằng
2 3
A. . B. . C. 1 . D. 1.
3 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a , AD 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2 3a 2 3a 3 2a 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 4 x 2 và
y 0 quanh trục Ox bằng
512 32 32 512
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 3 3 15
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3; 2) và B (3;1;0) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x y z 1 0 . B. 2 x y z 7 0 . C. 2 x y z 5 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 34: Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) bằng
A. 4 . B. 8 . C. 32 . D. 16 .
z2
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần ảo của số phức w 4 bằng
z1
A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 36: Người ta muốn làm giá đỡ cho quả cầu bằng ngọc có bán kính r 25 cm sao cho phần quả cầu bị khuất
1
chiếm quả cầu theo chiều cao của nó. Biết giá đỡ hình trụ và rỗng phía trong, bán kính đường tròn đáy
5
của hình trụ bên trong của giá đỡ bằng
A. 18 cm . B. 20 cm . C. 10 5 cm . D. 10 3 cm .
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB a , AA 2a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng BCC B bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 38: Biết m0 là giá trị của tham số thực m để hàm số y x3 3x 2 mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
x12 x22 x1x2 3 . Khi đó m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 4 . B. 4; 2 . C. 0; 2 . D. 2;0 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 6a , AC 4a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
BC bằng
7a 12a 6a
A. . B. 2a . C. . D. .
6 13 7
Câu 40: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2(m 1) z 6m 1 0 (với m là tham số thực). Gọi
S là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn
z1.z1 z2 .z2 . Giá trị của S bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 41: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm ghi
số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia hết cho 4 bằng:
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
f x dx F 3 G 0 a, a 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x ,
0
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2iz 8. Giá trị lớn nhất củas biểu thức P iz 1 bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
x 1 y 1 z 1 x 1 y z 1
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : . Mặt
1 2 1 1 2 1
phẳng P chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 đi qua điểm nào sau đây?
A. M 3;1;0 . B. N 0;1;3 . C. Q 3;1; 1 . D. P 1;1; 3 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f x 0, x , đồng thời thỏa mãn
f x . f x f x 2e 6 x , x . Biết f 0 1 và f 1 a.eb với a, b . Giá trị a b bằng
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 46: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a 1, b 0, c 0 và bất phương trình a x . b 4c
2 x 3
1
2
16a 1 1
có tập nghiệm là . Biết rằng biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất tại a m, b n, c p . Khi
3 b c
đó, tổng m n p bằng
32 81 57 51
A. . B. . C. . D. .
3 16 20 16
Câu 47: Cho hàm số y x 2 có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điền A, B thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại
A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ nhật ( H )
có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiế tuyến tại A, B . S 2 là diện tích hình chữ
S1
nhật ( H ) . Tỉ số bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Câu 48: Một người thợ gò làm một cái hòm dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết rằng độ dài đường chéo
hình hộp bằng 3 2dm và chi được sử dụng vừa đủ 18dm 2 tôn. Với yêu cầu như trên người thợ có thể
làm được cái hòm có thể tích lớn nhất bằng
Câu 49: Cho hàm số đa thức bậc năm y f x có đồ thị như hình vẽ.
x 1 y 1 z x 2 y z 1
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và đường thẳng : . Hai
1 1 2 1 1 1
mặt phẳng P , Q vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt tại M , N . Độ dài đoạn thẳng MN
ngắn nhất bằng
A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 3.
---------- HẾT ----------