Professional Documents
Culture Documents
Quan-Tri-Chien-Luoc - Luong-Thu-Ha - Slide - Quan-Tri-Chien-Luoc - Co-Luong-Thu-Ha - (Cuuduongthancong - Com) .PDF - (Cuuduongthancong - Com)
Quan-Tri-Chien-Luoc - Luong-Thu-Ha - Slide - Quan-Tri-Chien-Luoc - Co-Luong-Thu-Ha - (Cuuduongthancong - Com) .PDF - (Cuuduongthancong - Com)
.c
ng
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
co
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Danh ngôn
om
“Without a strategy the organization is like a ship
.c
without a rudder, going around in circles.”
ng
Joel Ross and Michael Kami
co
an
th
“Một tổ chức / doanh nghiệp không có chiến
ng
lược rõ ràng giống như một con tàu không có
o
du
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu học tập
om
Giáo trình QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC – PGS.TS
.c
Ngô Kim Thanh, PGS.TS Lê Văn Tâm – NXB ĐH
ng
KTQD – Hà Nội – 2009.
co
Chiến lƣợc cạnh tranh – Michael Porter
an
th
Chiến lƣợc đại dƣơng xanh – W.Chan Kim,
ng
Renée Mauborgne – XNB Tri thức – 2007
o
du
om
Chương 1 – Tổng quan về quản trị chiến lược
.c
Chương 2 – Nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
ng
Thảo luận 1
co
Chương 3 – Phân tích môi trường kinh doanh
an
th
Chương 4 – Phân tích môi trường nội bộ
ng
Thảo luận 2
o
du
.c
ng
TỔNG QUAN VỀ
co
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
.c
ng
Tổng quan về chiến lược
co
an
Bản chất và nội dung cơ bản của QTCL
th
ng
Nhà quản trị và cấp QTCL
o
du
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC
om
.c
Nguồn gốc chiến lược
ng
co
Chiến lược kinh doanh
an
th
ng
Đặc trưng của chiến lược kinh doanh
o
du
u
cu
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Nguồn gốc chiến lƣợc
om
Nguồn gốc:
.c
“Strategos”Tiếng Hy Lạp
ng
Chiến lược là nghệ thuật chỉ huy các phương tiện để
co
giành chiến thắng
an
th
ng
Từ 1960s:
o
du
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Chiến lƣợc kinh doanh
om
Chandler – 1962
.c
“Việcxác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn
ng
của DN và việc áp dụng một chuỗi các hành động
co
cũng như việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để
an
thực hiện mục tiêu này”
Quinn – 1980
th
ng
“Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các
o
du
động vào một tổng thể được cố kết một cách chặt
cu
chẽ”
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc kinh doanh
om
Johnson và Scholes – 1999
.c
“Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ
ng
chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ
co
chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó
an
trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị
th
trường và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan”
ng
Michael Porter
o
du
khác biệt để tạo ra một tập hợp giá trị độc đáo”
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các quan điểm cơ bản về CLKD
om
CLKD là một dạng kế hoạch dài hạn
.c
ng
CLKD là nghệ thuật
co
an
Nghệ thuật dùng mưu kế
th
Nghệ thuật tạo lợi thế cạnh tranh
o ng
du
CLKD hay
Thành công
Nghệ thuật tổ chức thực hiện tốt
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các quan điểm cơ bản về CLKD
om
.c
Trường phái Chiến lược đại dương xanh
ng
Xác định khoảng trống thị trường
co
Thành công
Tránh đối đầu trực tiếp
an
th
ng
Truờng phái Định vị thị trường
o
du
DN muốn gì?
u
Thành công
Chấp nhận / Ko chấp nhận giá đó?
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Đặc trƣng của CLKD
om
Tính định hướng: mục tiêu cơ bản của DN trong
.c
từng thời kỳ
ng
co
Tính tổng quát: cần xác định cụ thể theo tình
an
hình thực tế
th
ng
Tính liên tục: XD CL => Thực hiện => Đánh giá,
o
du
điều chỉnh
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Vai trò của CLKD
om
.c
ng
Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam mọi hành động
co
an
Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội
th
ng
Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế
o
du
u
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. BẢN CHẤT – NỘI DUNG CỦA QTCL
om
.c
ng
Quản trị chiến lược là gì?
co
an
Vai trò của quản trị chiến lược
th
ng
Một số thuật ngữ cơ bản
o
du
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Quản trị chiến lƣợc là gì?
om
.c
QTCL là quá trình nghiên cứu các môi trường
ng
hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục
co
tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm tra
an
việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được
các mục tiêu
th
o ng
du
om
.c
Nhận dạng, sắp xếp và tận dụng các cơ hội
ng
co
Sử dụng tốt nguồn lực của DN
an
th
Tối thiểu hóa các rủi ro ng
o
Thay đổi thái độ làm việc
du
u
cu
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Một số thuật ngữ cơ bản
om
.c
Chức năng / nhiệm vụ
ng
Cơ hội / thách thức
co
Điểm mạnh / điểm yếu
an
th
Mục tiêu dài hạn / thường niên / ngắn hạn
ng
Chiến lược / chính sách / kế hoạch
o
du
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Mô hình quản trị chiến lƣợc – F.David
om
Perform
.c
External
ng
Audit
co
Implement
an
Develop Generate Strategy
Implement
Vision Establish Evaluation – Marketing, Measure
Stratefy
th
Finance, and
and Long-term and –
Accounting, Evaluate
ng
Mision Objectives Select Management
R&D, Performance
Statements Strategy Issue
o
and
du
MIS Issue
u
Perform
cu
Internal
Audit
om
Đánh giá bên Đặt ra
Đặt ra mục
ngoài chỉ ra mục tiêu
.c
tiêu dài hạn
cơ hội, thách thức thƣờng niên
ng
co
Nhiệm vụ
an
Xem xét Đo lƣờng,
hiện tại, lại Phân bổ đánh giá
th
mục tiêu, nhiệm vụ
ng nguồn lực mức độ
chiến lƣợc của DN thực hiện
o
du
u
Chính sách
trong chỉ ra điểm chiến lƣợc
bộ phận
mạnh, điểm yếu để theo đuổi
om
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
.c
Kết hợp
ng
Hoạch định Tổ chức Đƣa ra
trực giác
chiến lƣợc nghiên cứu quyết định
co
với phân tích
an
th
ng
Đề ra
Thực thi Chính sách Phân bổ
các mục tiêu
o
chiến lƣợc từng bộ phận nguồn lực
du
thƣờng niên
u
cu
om
Cấp Nhà QTCL Nhiệm vụ
.c
Coporate Tổng giám đốc Xác định sứ mệnh, đưa ra
ng
Level Chủ tịch HĐQT các quyết định quan trọng
co
Quan chức cao cấp Giám sát phân bổ nguồn lực
an
th
Đảm bảo quyền lợi của
ng
Stake-holders
o
phận
Functional Nhân sự, marketing, Xây dựng chiến lược cho
Level sản xuất, R&D… chính bộ phận của mình
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các cấp quản trị chiến lƣợc
om
.c
Cấp DN LÃNH ĐẠO DN
ng
co
an
Cấp SBU SBU A SBU B SBU C
th
o ng
Cấp bộ phận
du
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. RA QUYẾT ĐỊNH VÀ
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG QTCL
om
.c
ng
Ra quyết định chiến lược:
co
Vai trò của người ra quyết định
an
Tầm
th
quan trọng của các quyết định
o ng
du
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống thông tin trong QTCL
om
.c
ng
Vai trò của hệ thống thông tin
co
an
Thông tin từ môi trường bên ngoài
th
ng
Thông tin từ môi trường nội bộ
o
du
thông tin
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÓM LƢỢC – CHƢƠNG 1
om
.c
ng
Hiểu biết về Chiến lược / Chiến lược kinh doanh
co
an
Khái niệm / Mô hình quản trị chiến lược
th
ng
Các nhà quản trị và các cấp quản trị chiến lược
o
.c
ng
NHIỆM VỤ VÀ MỤC TIÊU CHIẾN
co
LƢỢC CỦA DOANH NGHIỆP
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG
om
.c
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
ng
co
an
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
th
o ng
Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
du
u
cu
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
om
.c
Thực chất của việc xác định nhiệm vụ
ng
co
an
Yêu cầu của xác định nhiệm vụ
th
o ng
Xác định nhiệm vụ (xác định lĩnh vực kinh doanh)
du
u
cu
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Thực chất của xác định nhiệm vụ
om
Thực chất: Xác định lĩnh vực kinh doanh (Lý do
.c
DN ra đời, tồn tại, phát triển?)
ng
co
Thường định hướng vào khách hàng => giành
an
th
thế chủ động trên thị trường ng
o
du
doanh
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Yêu cầu của xác định nhiệm vụ
om
.c
Phải được xác định rõ ràng, đúng đắn, hợp lý
ng
co
an
Được thông báo rộng rãi
th
o ng
Thể hiện Tầm nhìn chiến lược (Strategy Vision)
du
u
cu
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tầm quan trọng của Tầm nhìn chiến lƣợc
om
Công cụ quản trị bắt buộc giúp nhà quản lý nhìn
.c
xa trông rộng ngay từ hôm nay và biết suy nghĩ
ng
một cách chiến lược về:
co
an
Tác động của các công nghệ mới
th
Nhu cầu và mong đợi của khách hàng đang thay đổi ra sao
ng
o
Làm thế nào để thắng được các đối thủ cạnh tranh
du
Các cơ hội thị trường đầy hứa hẹn mà DN nên tập trung theo
u
cu
đuổi
Các nhân tố trong và ngoài tác động đến hành động cần thiết
của DN để chuẩn bị cho tương lai
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tầm nhìn chiến lược của
DELTA AIRLINES
om
.c
ng
We want Delta to be the WORLDWIDE AIRLINE OF CHOICE.
co
an
Chúng tôi muốn Delta trở thành
th
ng
HÃNG HÀNG KHÔNG ĐƯỢC LỰA CHỌN TRÊN TOÀN CẦU.
o
du
u
cu
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tầm nhìn chiến lược của
DELTA AIRLINES
om
.c
ng
TOÀN CẦU là vì chúng tôi đang và định sẽ là
co
một đối thủ cạnh tranh sáng tạo, đầy nhiệt
an
huyết, tuân thủ các nguyên tắc đạo đức, và là
th
ng
một đối thủ thành công mang lại cho toàn thế
o
om
.c
ng
HÃNG HÀNG KHÔNG, bởi vì chúng tôi dự tính
co
sẽ tiếp tục công việc kinh doanh mình thông thạo
an
nhất– đó chính là ngành vận chuyển trên không và
th
các dịch vụ liên quan. Chúng tôi sẽ không rời xa
ng
khỏi gốc ban đầu trong quá trình phát triển kinh
o
doanh. Chúng tôi tin vào triển vọng tăng trưởng lâu
du
om
.c
ng
ĐƯỢC LỰA CHỌN, vì chúng tôi trân trọng lòng
co
trung thành và tín nhiệm của khách hàng, nhân viên
an
và các nhà đầu tư. Đối với các hành khách và khách
th
gửi hàng hóa, chúng tôi sẽ tiếp tục mang lại dịch vụ
ng
và giá trị tối ưu nhất. Đối với nhân viên của công ty,
chúng tôi sẽ không ngừng tạo ra và mang lại một
o
du
mang lại nhiều ích lợi và chú trọng vào kết quả để
cu
các cống hiến, đóng góp của nhân viên luôn được
ghi nhận và tưởng thưởng. Đối với các nhà đầu tư,
chúng tôi mang lại lợi nhuận cao và ổn định.
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Xác định lĩnh vực kinh doanh
om
.c
Đối với DN đơn ngành: chỉ hoạt động trong một
ng
lĩnh vực kinh doanh chủ chốt (thường có quy mô
co
vừa và nhỏ)
an
th
ng
Đối với DN đa ngành: tham gia vào nhiều lĩnh
o
du
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đối với doanh nghiệp đơn ngành
om
Ai là người cần
Cái gì cần phải
.c
thỏa mãn?
đáp ứng?
ng
Khách hàng
XÁC ĐỊNH Nhu cầu của
co
khách hàng
NGÀNH
an
KINH
th
ng DOANH
om
Xác định ngành kinh doanh cốt lõi: 2 cấp độ
.c
(Đơn vị kinh doanh và toàn doanh nghiệp)
ng
co
Đơn vị kinh doanh: Mô hình của D.Abell
an
th
ng
Toàn doanh nghiệp:
o
du
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC CỦA DN
om
.c
Thực chất của xác định mục tiêu chiến lược
ng
co
an
Phân loại mục tiêu chiến lược
th
o ng
Cách thức xác định mục tiêu chiến lược
du
u
cu
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Thực chất
om
.c
Chuyển từ nhiệm vụ và tầm nhìn chiến lược
ng
sang các chỉ tiêu hoạt động cụ thể
co
an
Xác lập thước đo kiểm tra hiệu quả hoạt động
th
ng
Thúc đẩy công ty trở nên sáng tạo và tập trung
o
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Phân loại mục tiêu chiến lƣợc
om
.c
Theo thứ bậc: Mục tiêu hàng đầu, mục tiêu thứ cấp
ng
co
Theo thời gian: Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
an
th
ng
Theo các đối tượng hữu quan trong doanh nghiệp
o
du
u
Theo cấp xây dựng chiến lược: Mục tiêu tổng thể,
cu
mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Xác định mục tiêu chiến lƣợc
om
.c
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định mục
ng
tiêu chiến lược:
co
an
th
Các lực lượng bên ngoài ng
Các nguồn lực nội bộ
o
du
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Yêu cầu khi xác định mục tiêu CL
om
Xác định mục tiêu chung và mục tiêu riêng cho
.c
ng
từng lĩnh vực
co
an
Rõ ràng và thời hạn thực hiện tương ứng
th
ng
Tính liên kết tương hỗ nhau
o
du
u
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
om
.c
ng
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
co
an
th
o ng
Chiến lược và đạo đức kinh doanh
du
u
cu
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
om
.c
Trách nhiệm xã hội (Corporate Social Responsibility – CSR)
ng
co
an
“Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là một cam kết kinh
th
doanh nhằm cư xử đạo đức và đóng góp cho sự phát triển
o ng
kinh tế cùng với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của
du
người lao động và gia đình của họ cũng như chất lượng
u
cu
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Chiến lƣợc và đạo đức kinh doanh
om
.c
Đạo đức kinh doanh là hệ thống các chuẩn
ng
mực, quy tắc mà doanh nghiệp xây dựng để
co
định hướng cho các hoạt động của họ.
an
th
ng
Chiến lược (hành động) luôn tác động tới quyền
o
du
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Chiến lƣợc và đạo đức kinh doanh
om
Chủ đích đạo đức kinh doanh (của nhà lãnh
.c
đạo):
ng
Các quyết định chứa đựng khía cạnh đạo đức
co
Cân nhắc tác động của quyết định trước khi hành
an
động
th
Môi trường đạo đức kinh doanh của doanh
ng
o
nghiệp:
du
Gắn đạo đức kinh doanh với văn hóa doanh nghiệp
u
cu
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÓM LƢỢC – CHƢƠNG 2
om
.c
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp: Xác định
ng
lĩnh vực kinh doanh
co
Xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
an
th
Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
o ng
du
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
3
.c
ng
PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH:
co
XÁC ĐỊNH CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
.c
Vai trò của phân tích MTKD
ng
co
an
Các yếu tố cấu thành MTKD
th
o ng
Nội dung phân tích MTKD
du
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của phân tích MTKD
om
.c
Phân tích môi
ng
trƣờng bên
ngoài của công
co
ty Xây dựng
tầm nhìn Lựa chọn
an
Xác định chiến
chiến
th
mục tiêu lƣợc và
lƣợc đầy hứa
ng
(Công ty mô hình
hẹn cho kinh
o
cần công ty
du
trƣờng bên
cu
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố cấu thành MTKD
om
.c
ng
Nhà cung SP thay
co
cấp thế
an
th
CÔNG TY
Khách
ĐTCT
ng
hàng
o
Cty mới
du
xâm nhập
u
cu
MÔI TRƢỜNG
NGÀNH
MÔI TRƢỜNG VĨ MÔ 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG VĨ MÔ
(PEST ANALYSIS)
om
.c
ng
Môi trường chính trị
co
an
Môi trường kinh tế
th
ng
o
u
cu
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Môi trƣờng chính trị
om
Sự ổn định chính trị
.c
Hệ thống văn bản pháp luật hoàn thiện
ng
co
Luật cạnh tranh, chống độc quyền
an
Các chính sách thuế (Tax Policies)
Luật lao động th
ng
o
du
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Môi trƣờng kinh tế
om
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
.c
Chính sách tiền tệ
ng
co
Tỷ giá hối đoái
an
Tỷ lệ lạm phát
th
ng
Chính sách tài khóa
o
du
Chu kỳ kinh tế
u
cu
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Môi trƣờng xã hội
om
Tốc độ gia tăng dân số và tháp tuổi
.c
Phân phối thu nhập
ng
co
Sự di dân và nguồn lao động
an
th
Lối sống và những quan niệm về giá trị
ng
o
Bình đẳng giới
du
u
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Môi trƣờng công nghệ
om
Chính sách phát triển KH – CN
.c
ng
Vòng đời của công nghệ, SP – DV
co
an
th
Mức tiêu hao và chi phí sử dụng năng lượng
o ng
du
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NGÀNH
om
.c
Đặc điểm kinh
tế chủ đạo của
ng
co
ngành?
an
Các áp lực Những yếu tố
cạnh tranh và
thquyết định sự
ng
cƣờng độ của thay đổi của
o
du
om
.c
ng
Quy mô và tốc độ tăng trưởng thị trường
co
an
Cường độ cạnh tranh
Số lượng đối thủ th
ng
o
du
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm kinh tế chủ đạo của ngành?
om
Tốc độ thay đổi công nghệ
.c
ng
Mức độ khác biệt hoá sản phẩm và khách hàng
co
an
Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm
th
ng
Lợi thế theo quy mô
o
du
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 2:
Các áp lực cạnh tranh và cƣờng độ?
om
.c
ng
Mục đích xác định:
co
Khởinguồn chính của các áp lực cạnh tranh
an
Cường độ của từng áp lực
th
o ng
Công cụ phân tích chính:
du
hình 5 lực lượng cạnh tranh (Five Forces Model
u
Mô
cu
of Competition)
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Five Forces Model of Competition
om
Substitute Products
.c
(of firms in
ng
other industries)
co
an
Rivalry
th
Suppliers
Among
ng
of Key Buyers
Competing
o
Inputs
du
Sellers
u
cu
Potential
New
Entrants
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình 5 lực lƣợng cạnh tranh
om
Sản phẩm thay thế
.c
(Của các DN
trong ngành khác)
ng
co
an
Sự cạnh
Nhà cung
th
tranh giữa
cấp các
ng
các DN Khách
yếu tố đầu
trong hàng
o
vào cốt lõi
du
ngành
u
cu
om
Ước lượng sức mạnh của từng lực lượng trong
.c
5 lực lượng cạnh tranh
ng
co
Lý giải cách thức mà từng lực lượng gây áp lực
an
th
lên doanh nghiệp ng
o
du
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cạnh tranh giữa các DN trong ngành
om
Nhu cầu tăng chậm, giảm sút và người bán có năng lực sản xuất và
tồn kho dư thừa
.c
Chi phí chuyển đổi thương hiệu của khách hàng rất thấp
ng
Số đối thủ cạnh tranh tăng nhanh và các đối thủ tương đối bằng
nhau về quy mô và năng lực cạnh tranh
co
Sản phẩm giống nhau hoặc ít sự khác biệt
an
Một hoặc nhiều đối thủ không hài lòng với vị trí và thị phần hiện tại,
tạo ra những động thái mãnh liệt để thu hút khách hàng
th
Đối thủ có chiến lược đa dạng, hoạt động tại các nước khác nhau
ng
Xu hướng mua bán, sáp nhập trong ngành để củng cố thành đối thủ
o
cạnh tranh đáng gờm
du
Chi phí chuyển đổi cao
Sự khác biệt hóa sản phẩm lớn
Các doanh nghiệp ảnh hưởng lẫn nhau, không mãnh liệt dành thị phần
=> Cạnh tranh sẽ yếu đi
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp lực từ khách hàng
om
Chi phí chuyển đổi của người mua thấp
Người mua lớn, và mức độ quan trọng với người bán
.c
Ít khách hàng và khách hàng có khả năng gây sức ép với người bán
ng
Người mua tạo uy tín cho người bán
co
Số lượng và chất lượng thông tin cho người mua tăng lên
Nguy cơ sáp nhập dọc về phía trước và trở thành đối thủ cạnh tranh
an
đáng kể
th
=> Thế lực thƣơng lƣơng của khách hàng mạnh lên
o ng
Chi phí chuyển đổi cao
du
Khách hàng không thường xuyên hoặc mua với khối lượng nhỏ
u
Làn sóng nhu cầu người mua tạo ra thị trường cho người bán
cu
Thương hiệu hoặc sản phẩm riêng biệt của người bán tạo ra chất
lượng hoặc giá trị sử dụng riêng biệt, rất quan trọng với khách hàng
Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa DN và khách hàng
=> Thế lực thƣơng lƣơng của khách hàng giảm sút
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp lực từ nhà cung cấp
om
Chi phí cao khi chuyển sang nhà cung cấp khác
Sự khan hiếm (nhà cung cấp có khả năng thiết lập giá)
.c
Một nhà cung cấp có sản phẩm khác biệt hoá
ng
Có ít nhà cung cấp một sản phẩm đầu vào đặc chủng (độc quyền)
co
Nguy cơ sáp nhập dọc về phía sau và có thể trở thành đối thủ cạnh
tranh đầy tiềm lực
an
=> Thế lực của nhà cung cấp tăng lên
th
ng
Có nhiều nhà cung cấp bán tại mức giá của thị trường
o
du
Các DN có tầm quan trọng đối với sự tồn tại của nhà cung cấp
cu
Nguy cơ các DN sáp nhập dọc về phía trước, thôn tính nhà cung cấp
Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa DN và nhà cung cấp
=> Thế lực của nhà cung cấp giảm đi
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xu hƣớng hợp tác giữa DN - Nhà cung cấp
om
=> Lợi ích của mối quan hệ hợp tác
.c
Giảm chi phí tồn kho và hậu cần
ng
Tăng tốc sự cung cấp các bộ phận sản phẩm thế hệ mới
co
Tăng cường chất lượng các sản phẩm được cung cấp
an
Tiết kiệm chi phí cho cả hai bên
th
ng
=> Xu hƣớng hợp tác
o
du
Xây dựng mối quan hệ hợp tác và liêm minh chiến lược
Tiến tới quản trị nhà cung cấp
69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng
om
Số lượng ứng viên lớn và một số có nguồn lực giúp họ trở thành đối
thủ đáng kể
.c
Rào cản xâm nhập thấp hoặc đã bị vượt qua
ng
Các DN hiện tại xâm nhập vào các phân khúc mà họ chưa tham gia
co
Người mới vào có thể kiếm được nhiều lợi nhuận
Nhu cầu người mua tăng nhanh chóng
an
Công ty trong ngành không thể (hoặc không sẵn sàng) cạnh tranh
th
mãnh liệt với sự xâm nhập của người mới
ng
=> Nguy cơ xâm nhập mạnh hơn
o
du
cu
om
Tốc độ tăng trưởng của ngành hàng thay thế nhanh hơn ngành
đang phân tích
.c
Nhà sản xuất sản phẩm thay thế đang tăng công xuất, lợi nhuận
ng
=> Dấu hiệu sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh
co
an
Sản phẩm thay thế có sẵn hoặc mới nổi lên tốt, có chức năng hoạt
động tương đương hoặc tốt hơn
Sản phẩm thay thế hấp dẫn về giá
th
ng
Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng cuối cùng thấp
o
=> Áp lựa cạnh tranh từ sản phẩm thay thế lớn
du
u
Sản phẩm thay thế tốt không sẵn hoặc không tồn tại
cu
Các sản phẩm thay thế có giá cao hơn tương ứng với chất lượng
Người tiêu dùng cuối cùng chịu chi phí cao nếu chuyển sang sản
phẩm thay thế
=> Áp lựa cạnh tranh từ sản phẩm thay thế yếu
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của việc nghiên cứu 5 LLCT
om
Môi trường cạnh tranh sẽ không hấp dẫn từ khía
.c
cạnh tìm kiếm lợi nhuận khi:
ng
áp lực của các lực lượng thị trường quá lớn
co
an
Cạnh tranh khốc liệt
th
ng
Rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra
o
du
lượng đáng kể
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của việc nghiên cứu 5 LLCT
om
Môi trường cạnh tranh sẽ lý tưởng từ khía cạnh
.c
tìm kiếm lợi nhuận khi:
ng
co
Cạnh tranh diễn ra ở mức trung bình
an
th
Ràocản xâm nhập cao và không có công ty nào
ng
muốn xâm nhập
o
thấp
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 3:
Yếu tố quyết định sự thay đổi của ngành?
om
.c
ng
Các ngành kinh doanh thay đổi vì các động lực
co
đang hướng những người tham gia trong
an
ngành thay đổi hành động của họ
th
o ng
Những động lực này là nguyên nhân chính
du
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những động lực cơ bản nhất
om
Sử dụng internet và thương mại điện tử
.c
Xu hướng toàn cầu hóa của ngành kinh doanh
Những thay đổi về tốc độ tăng trưởng dài hạn của ngành
ng
Sự thay đổi về khách hàng và mục đích mua hàng
co
Đổi mới sản phẩm
an
Thay đổi công nghệ và đổi mới quá trình sản xuất
th
Đổi mới hoạt động marketing ng
Sự xâm nhập hay rời bỏ thị trường của các DN lớn
o
Thay đổi về chi phí và hiệu quả
du
Sở thích của người tiêu dùng cho các sản phẩm được khác biệt hóa
u
thay vì sản phẩm được tiêu chuẩn hóa (hoặc ngược lại)
cu
om
.c
ng
co
Vị thế nào trên thị trường các đối thủ cạnh tranh
an
đang chiếm giữ?
th
o ng
Động thái chiến lược nào các đối thủ có thể thực
du
hiện?
u
cu
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các ĐTCT đang chiếm giữ vị thế nào?
om
.c
Một kỹ thuật để mô tả vị thế cạnh tranh khác
ng
nhau của các đối thủ trong ngành là lập bản đồ
co
nhóm chiến lược
an
th
ng
Một nhóm chiến lược là một tập hợp các công ty
o
du
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lập bản đồ nhóm chiến lƣợc
om
Các công ty trong cùng nhóm chiến lược có
.c
cùng hai hay nhiều đặc điểm cạnh tranh
ng
Có chuỗi sản phẩm tương tự nhau
co
Cung cấp sản phẩm cùng đặc tính, ở cùng một
an
th
khoảng chất lượng/giá cả ng
Cung cấp cho khách hàng dịch vụ giống nhau
o
du
om
Động thái chiến lược của ĐTCT có thể nắm bắt
.c
được thông qua:
ng
co
Chiến lược hiện tại
an
Hoạt động và thông cáo báo chí gần đây nhất
Điểm
th
mạnh và điểm yếu về nguồn lực
o ng
Các nỗ lực được áp dụng để củng cố vị thế
du
Kiểu tư duy và năng lực lãnh đạo của đội ngũ lãnh
u
cu
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 5:
Các nhân tố chính quyết định thành công?
om
Những nhân tố chính quyết định thành công
.c
chính là những nhân tố tạo nên năng lực cạnh
ng
tranh của doanh nghiệp. Về cơ bản bao gồm:
co
an
Chiến lược kinh doanh tối ưu
Năng lực marketing th
ng
Năng lực tài chính
o
du
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 6:
Kết luận về sức hấp dẫn của ngành?
om
.c
Bao gồm đánh giá môi trường cạnh tranh và
ng
ngành hấp dẫn hay không để thu lợi nhuận
co
an
Một công ty thích hợp duy nhất trong một
th
ngành không hấp dẫn có thể thu được lợi
o ng
nhuận cao bất thường không?
du
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
4
.c
ng
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI
co
TRƢỜNG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
Câu hỏi 1: Chiến lược hiện tại của DN có phát
.c
huy tác dụng tốt không?
ng
co
Câu hỏi 2: Những nguồn lực nội bộ, điểm
an
mạnh/yếu của DN?
th
ng
Câu hỏi 3: Khả năng cạnh tranh của DN so với
o
những công ty đa ngành)?
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 1: Chiến lƣợc hiện tại của DN có
phát huy tác dụng tốt không?
om
.c
ng
Các thành phần của chiến lược công ty đơn ngành
co
an
th
Đánh giá chiến lược hiện tại – Nội dung chính
ng
o
du
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các thành phần của chiến lƣợc công ty đơn ngành
om
Những động thái để vƣợt lên đối thủ
.c
Nỗ lực xây Phản ứng trƣớc
ng
dựng lợi thế sự thay đổi các
co
cạnh tranh điều kiện
an
Mức độ
th
Chiến lược R&D Chiến lƣợc
bao phủ về
ng
Chiến lược quản kinh doanh
mặt địa lý
o
trị chuỗi cung
du
ứng
u
om
Xem xét phương hướng cạnh tranh: cạnh tranh bằng vũ
.c
khí nào?
Mô hình M.Porter: dẫn đầu chi phí, khác biệt hóa, tập trung hóa
ng
co
Mô hình 4P: Product, Price, Place, Promotion
an
Xem xét quy mô cạnh tranh:
th
Hoạt động trên đoạn nào trong
ng
chuỗi sản xuất/phân phối của ngành
o
du
86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá chiến lƣợc hiện tại
om
Xu hướng trong doanh số và thị phần
.c
Xu hướng trong lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
ng
Tăng và/hay duy trì khách hàng
co
Sức mạnh tài chính và đánh giá tín nhiệm chung
an
Xu hướng của giá chứng khoán và giá trị cổ đông
th
ng
Nỗ lực liên tục hoàn thiên và đổi mới
o
du
Công nghệ, chất lượng, sáng tạo, thương mại điện tử…
cu
87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 2: Những nguồn lực nội bộ, điểm
mạnh/yếu của doanh nghiệp?
om
.c
Năng lực là kết quả của kinh nghiệm và
ng
học tập của tổ chức và thể hiện sự tài giỏi
co
thật sự trong thực hiện các hoạt động
an
th
Năng lực nòng cốt là hoạt động bên trong
ng
được thực hiện tốt, là trung tâm cho khả
o
om
Năng lực trở thành năng lực nòng cốt khi hoạt
.c
động thực hiện tốt đó trở thành trung tâm của
ng
khả năng cạnh tranh và lợi nhuận của công ty
co
Năng lực nòng cốt là kết quả của sự phối hợp
an
th
giữa các bộ phận khác nhau của một công ty
ng
Về cơ bản, năng lực nòng cốt nằm trong
o
du
89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lực vƣợt trội – Nguồn lực vƣợt trội
om
Năng lực vượt trội là hoạt động nổi bật trong
.c
cạnh tranh mà công ty thực hiện tốt hơn đối thủ
ng
Năng lực vượt trội:
co
an
Thểhiện một khả năng trong
th
cạnh tranh mà đối thủ không có
ng
Có tiềm năng trở thành nền tảng
#1
o
90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bộ máy tổ chức – Hoạt động quản trị
om
Mô hình cơ cấu tổ chức có phù hợp để thực thi
.c
chiến lược không?
ng
co
Sự phù hợp giữa chiến lược với nhiệm vụ và
an
mục tiêu của DN
th
ng
Mức độ tập trung / phân tán trong tổ chức, phân
o
91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguồn nhân lực
om
Phân tích lực lượng lao động trực tiếp và gián
.c
tiếp (3 cấp: cấp cao, cấp trung gian, cấp cơ sở)
ng
co
Vấn đề tạo động lực cho
an
người lao động
Chính sách đào tạo phát triển th
ng
o
nguồn nhân lực nội bộ
du
u
doanh nghiệp
92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lực tổ chức sản xuất
om
Thiết kế quá trình sản xuất
.c
Công suất: Quy mô sản xuất có hiệu quả
ng
co
không?
an
Chi phí và vấn đề giảm chi phí
th
ng
Tổ chức kho bãi và vấn đề tồn kho
o
du
93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lực nghiên cứu phát triển – R&D
om
Nhận thức về hoạt động R&D
.c
Ngân sách cho lĩnh vực R&D
ng
co
(5% DT hay 10% LN)
an
Nguồn nhân lực tiến hành hoạt
động R&D th
o ng
du
94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lực marketing
om
Đánh giá hệ thống marketing:
.c
Thông tin về khách hàng và đối thủ cạnh tranh
ng
Sự thay đổi trong nhu cầu và xu hướng tiêu dùng
co
Phương pháp và khả năng dự báo nhu cầu
an
Khả năng gợi mở ý tưởng kinh doanh mới
th
ng
Hiệu quả của hoạt động marketing?
o
du
om
Khả năng thanh toán dài hạn, ngắn hạn, nhanh
.c
Tỷ lệ nợ / (Tổng vốn, Vốn CSH)
ng
co
Chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
an
Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn
th
ng
Chỉ tiêu tăng trưởng
o
du
om
Vai trò của hệ thống thông tin đối với việc phân
.c
tích nội bộ DN
ng
co
Thông tin đầy đủ, kịp thời, đáng tin cậy
an
Trợ giúp nhà quản trị các cấp ra quyết định
th
ng
Tính cập nhật của hệ thống thông tin
o
du
u
cu
97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 3:
KNCT của DN so với các ĐTCT chính?
om
Việc so sánh tổng thể khả năng cạnh tranh của
.c
DN với ĐTCT chính nhằm trả lời hai câu hỏi sau:
ng
co
DN xếp hạng như thế nào so với
an
th
ĐTCT ở từng yếu tố quan trọng ng
quyết định thành công trên thị trường?
o
du
98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đánh giá KNCT của DN so với ĐTCT
om
1. Xác định các yếu tố thành công chính
.c
2. Đánh giá DN và đối thủ trên từng yếu tố, sử dụng thang
ng
điểm 1 đến 10 (1 = rất yếu; 5 = TB; và 10 = rất khoẻ)
co
3. Quyết định sử dụng hệ thống đo có trọng số hay không
an
có trọng số (một hệ thống có trọng số tốt hơn vì các
th
thước đo sức mạnh được chọn thường khác nhau về
ng
mức độ quan trọng)
o
du
99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Minh hoạ về đánh giá sức mạnh cạnh tranh sử dụng trọng
số và không có trọng số
om
A. Ví dụ về đánh giá sức mạnh cạnh tranh không dùng trọng số
.c
Thang điểm: 1 = Rất yếu, 10 = Rất khoẻ
ng
Tiêu chí sức mạnh thành công chính ABC Co. ĐTCT 1 ĐTCT 2 ĐTCT 3 ĐTCT 4
co
TÝnh n ng/Chất lƣợng sản phẩm
an
Hình ảnh/tên tuổi
th
Năng lực m¹ng l-íi ph©n phèi ng
Kỹ năng phôc vô kh¸ch hµng
o
Năng lực sản xuất
du
100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Minh hoạ về đánh giá sức mạnh cạnh tranh sử dụng trọng
số và không có trọng số
B. Ví dụ về đánh giá sức mạnh cạnh tranh dùng trọng số
om
Thang điểm: 1 = Rất yếu, 10 = Rất khoẻ
.c
Tiêu chí sức mạnh thành công chính ABC Co. ĐTCT 1 ĐTCT 2 ĐTCT 3 ĐTCT 4
ng
Trọng số ĐiểmTS ĐiểmTS ĐiểmTS ĐiểmTS ĐiểmTS
co
TÝnh n ng/Chất lƣợng s¶n phÈm
an
Hình ảnh/tên tuổi
th
Năng lực m¹ng l-íi ph©n phèi
ng
Kỹ năng phôc vô kh¸ch hµng
o
Năng lực sản xuất
du
Tổng trọng số
Tổng điểm lấy trọng số
101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi 4:
Phân tích danh mục đầu tƣ đối với
om
những công ty đa ngành?
.c
Chiến lược kinh doanh của công ty đa ngành?
ng
co
an
Ma trân BCG
th
o ng
Ma trận Mc Kinsey
du
u
cu
102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CLKD của công ty đa ngành
om
Đa dạng hóa chức năng hẹp hoặc rộng
.c
Đa dạng hóa liên
Xây dựng phƣơng
ng
quan, không liên
thức phân bổ vốn
quan hay hỗn hợp?
co
an
Nỗ lực nhằm đạt Chiến lƣợc Phạm vi
th
đƣợc sự tƣơng kinh doanh hoạt động
ng
thích giữa các (Cty đa ngành) theo địa lý
o
lĩnh vực hoạt động
du
u
om
.c
Ngôi sao Dấu hỏi
ng
co
Khả
an
năng
th
phát ng
triển
trên
o
du
thị
trường
u
cu
104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận BCG
om
.c
Khả năng thu lợi nhuận cao
ng
Triển vọng thị trường lớn
co
Cạnh tranh khốc liệt
an
th
ng
Lợi nhuận hiện tại rất cao
o
Vắt thật kiệt, không nên đầu tư mới
u
cu
105
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận BCG
om
Lợi nhuận hiện tại thấp
.c
Triển vọng phát triển tốt
ng
co
Cần chính sách hỗ trợ và đầu tư
an
hợp lý
th
ng
Khả năng thu lợi nhuận hiện tại thấp
o
du
106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận BCG
om
Phân tích danh mục đầu tư: Phân tích và định hướng
.c
chiến lược cho từng Sản phẩm / SBU / Doanh nghiệp
ng
đơn ngành
co
Lựa chọn phương án kinh doanh
an
Phân bổ nguồn lực: đầu tư có chủ đích
th
ng
Phân tích cơ cấu:
o
du
cu
107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận BCG
Khả năng thu lợi nhuận của SP / SBU / DN đơn ngành
om
.c
Ngôi sao Dấu hỏi
ng
co
Khả
an
năng
th
phát ng
triển
trên
o
du
thị
trường
u
cu
108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận Mc Kinsey
Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
om
Mạnh T.bình Yếu
Sức hấp dẫn của môi trường kinh doanh
.c
ng
Cao
co
(1) (2) (6)
an
th
ng
T.bình (3) (5) (8)
o
du
u
cu
109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
5
.c
ng
CÁC LOẠI CHIẾN LƢỢC
co
TRONG DOANH NGHIỆP
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
.c
Chiến lược cấp doanh nghiệp
ng
co
an
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (cấp SBU)
th
o ng
Chiến lược cấp chức năng
du
u
cu
111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. CHIẾN LƢỢC CẤP DOANH NGHIỆP
om
.c
Vai trò của chiến lược cấp doanh nghiệp
ng
co
an
Phân loại chiến lược cấp doanh nghiệp
th
o ng
Các loại chiến lược cấp doanh nghiệp
du
u
cu
112
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò của chiến lƣợc cấp DN
om
Giải quyết vấn đề trên hai khía cạnh:
.c
Cách thức vượt qua khó khăn hiệu quả nhất
ng
Sử dụng nguồn lực hạn chế hiệu quả nhất
co
an
th
Thay đổi cơ cấu tổ chức cấp toàn doanh nghiệp
ng
Chỉ ra các biện pháp quản trị sự thay đổi
o
du
và tương lai
cu
om
Căn cứ phân loại:
.c
ng
co
Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
an
th
Chu kỳ phát triển của ngành kinh doanh
o ng
du
114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại theo mục tiêu dài hạn
Chiến lược Cách thức Cách thức cụ thể F.David
Thâm nhập thị trường X
Chiến lược tăng
Phát triển thị trường X
trưởng tập trung Phát triển sản phẩm
om
X
.c
Đa dạng hóa liên quan ràng buộc X
Chiến lược đa
Đa dạng hóa liên quan theo chuỗi
ng
Chiến dạng hóa Đa dạng hóa không liên quan
co
X
an
tăng Hội nhập ra phía sau X
th
hội nhập Hội nhập ngang X
trưởng
ng
Liên doanh
o
Chiến lược liên kết Liên minh chiến lược thông qua
du
om
.c
Intensive
Intensive Intergration
Intergration Retrenchment
Retrenchment
Strategy
Strategy Strategy
Strategy
ng
Divestiture
Divestiture
Diversification
Diversification Cooperative
co
Strategy
Strategy Strategy Liquidation
Liquitdation
an
th
Market Penetration Forward Intergration
ng
Market Development Backward Intergration
o
du
Constrained Related
cu
Joint Venture
Diversification
Linked Related Equity
Diversification Strategic Alliance
Unrelated Nonequity Fred R. David
Diversification Strategic Alliance Hitt-Hoskission-Ireland
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHIẾN LƢỢC CẤP DN
om
.c
Chiến lƣợc TT
Intensive Chiến lƣợc
Intergration CL cắt giảm
Retrenchment
Tập trung
Strategy hội nhập
Strategy
ng
CL Divestiture
bán bớt
Chiến lƣợc
Diversification Chiến lƣợc
co
đaStrategy
dạng hóa liên kết CLLiquitdation
đóng cửa DN
an
th
Thâm nhập thị trƣờng Hội nhập về trƣớc
ng
Phát triển thị trƣờng Hội nhập về sau
o
du
Liên Doanh
ràng buộc
ĐDH liên quan Equity
theo chuỗi Strategic Alliance
ĐDH không Nonequity Fred R. David
liên quan Strategic Alliance Hitt-Hoskission-Ireland
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Chiến lƣợc tăng trƣởng
om
.c
Chiến lược tăng trưởng tập trung
ng
co
an
Chiến lược đa dạng hóa
th
o ng
Chiến lược hội nhập
du
u
cu
118
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.1. Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung
om
.c
Chiến lược thâm nhập thị trường
ng
co
an
Chiến lược phát triển thị trường
th
o ng
Chiến lược phát triển sản phẩm
du
u
cu
119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.1.1. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng
om
Mục tiêu: Gia tăng thị phần
.c
Đối tượng: Sản phẩm và dịch vụ hiện tại
ng
co
Biện pháp: Tăng cường các nỗ lực marketing
an
Hiệu quả nhất khi:
Thị trường chưa bão hòa th
o ng
Thị phần của ĐTCT có xu hướng giảm trong khi trị
du
trường mở rộng
u
cu
120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.1.2. Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng
om
Mục tiêu: Các khu vực địa lý mới
.c
Đối tượng: Sản phẩm và dịch vụ hiện tại
ng
co
Biện pháp: Mở rộng kênh phân phối
an
Hiệu quả nhất khi:
DN th
có thể thiết lập kênh phân phối mới hiệu quả
o ng
Tồn tại một đoạn thị trường chưa khai thác / bão hòa
du
121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.1.3. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm
om
Mục tiêu: Gia tăng lượng hàng hóa tiêu thụ
.c
Đối tượng: Sản phẩm hoặc dịch vụ hiện tại
ng
co
Biện pháp: Thay đổi hoặc cải tiến
an
Hiệu quả nhất:
Sản th
phẩm thành công đi vào giai đoạn bão hòa
o ng
Ngành có tốc độ đổi mới và phát triển công nghệ cao
du
om
.c
Đa dạng hóa liên quan ràng buộc
ng
co
an
Đa dạng hóa liên quan chuỗi
th
o ng
Đa dạng hóa không liên quan
du
u
cu
123
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mức độ và hình thức ĐDH Nội dung Minh họa
ĐDH Lĩnh vực kinh doanh >= 95% LN: LVKD cốt lõi.
om
ở mức đơn nhất
.c
thấp Lĩnh vực kinh doanh 70% - 95% LN: LVKD chiếm ưu thế
ng
chiếm ưu thế
co
ĐDH ở Đa dạng hóa liên quan < 70% LN: LVKD chiếm ưu thế
an
mức ràng buộc Các LVKD chia sẻ sản phẩm, công nghệ
th
và kênh phân phối.
ng
trung -
Đa dạng hóa liên quan < 70% LN: LVKD chiếm ưu thế
o
cao
du
mức rất ĐDH không liên quan Không có mối liên hệ nào giữa các lĩnh
vực kinh doanh.
cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc ĐDH liên quan
om
Mục tiêu: Tạo ra và tận dụng lợi thế kinh tế nhờ
.c
quy mô giữa các lĩnh vực kinh doanh
ng
co
an
Tác dụng: Tiết kiệm chi phí sản xuất
th
o ng
Biện pháp:
du
Chuyển giao năng lực cạnh tranh cốt lõi (Vô hình)
125
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.2.1. ĐDH liên quan ràng buộc
Related Constrained Diversification
om
Mục đích: Tạo ra sự liên hệ trong quá trình tổ
.c
chức sản xuất
ng
co
Biện pháp = cách chia sẻ các hoạt động cơ bản:
an
Hệ thống phân phối / giao hàng
Các hoạt động hậu cần đầu vào
th
ng
Các hoạt động hỗ trợ khác
o
du
u
cu
om
Mục đích: Để chuyển giao năng lực cạnh tranh
.c
cốt lõi giữa các lĩnh vực => Sự liên hệ ở cấp DN
ng
co
Năng lực cạnh tranh cốt lõi: sự tổng hợp nguồn
an
lực và khả năng
Lợi ích cơ bản:
th
ng
Tiếtkiệm chi phí và nguồn lực phát triển NLCT cốt lõi
o
du
Biện pháp:
Chuyển giao công nghệ / phát minh / sáng chế
Thuyên chuyển chuyên gia và nhân sự chủ chốt
127
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc ĐDH liên quan hiệu quả nhất khi:
om
Ngành ko tăng trưởng hoặc tăng trưởng chậm
.c
SP mới có thể cải thiện đáng kể tình hình tiêu thụ
ng
co
SP hiện tại
an
SP mới có thể định giá ở mức giá cạnh tranh cao
th
SP mới có DT theo mùa vụ làm cân bằng DT
ng
theo mùa vụ hiện tại
o
du
128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.2.3. ĐDH không liên quan
om
Đầu tư vào ngành có triển vọng lợi nhuận, ngoài
.c
chuỗi giá trị hiện tại của DN
ng
co
Điều kiện đối với DN được lựa chọn
an
Có nhu cầu mua bán, sáp nhập
Triển vọng lợi nhuân
th
ng
Được định giá thấp
o
du
om
SP mới làm DT của SP hiện tại tăng đáng kể
.c
Lượng tiêu thụ sản phẩm mới và hiện tại vận động
ng
ngược chiều
co
Ngành cạnh tranh cao và/hoặc không tăng trưởng
an
th
Ngành KD cơ bản của DN có xu hướng suy giảm hoặc
ng
thị trường đã bão hòa
o
DN đủ vốn và năng lực vận hành
du
130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.3. Chiến lƣợc hội nhập
om
Chiến lược hội nhập về phía trước
.c
ng
(Forward Intergration)
co
an
Chiến lược hội nhập về phía sau
(Backward Intergration)
th
o ng
du
(Horizontal Intergration)
131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.3.1. Chiến lƣợc hội nhập về phía trƣớc
om
Mục đích: Sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm
.c
soát đối với nhà phân phối hoặc người bán lẻ
ng
co
an
Một hình thức đặc thù: Franchising
th
o ng
Hạn chế nguồn lực khi cần đa dạng hóa
du
u
cu
132
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CL hội nhập về phía trƣớc hiệu quả nhất khi:
om
Kênh phân phối hiện tại chi phí cao, ko đáng tin, ko
.c
đáp ứng nhu cầu
ng
co
Kênh phân phối hiện tại tốt nhưng năng lực hạn chế
an
Ngành tăng trưởng hoặc có triển vọng tăng trưởng
rõ ràng
th
ng
Đủ nguồn lực và năng lực quản lý
o
du
133
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.3.2. Chiến lƣợc hội nhập về phía sau
om
Mục đích: Sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm
.c
soát đối với nhà cung cấp
ng
co
an
Hai xu hướng cơ bản:
Xu
th
hướng 1: Lựa chọn nhiều nhà cung ứng và trên
ng
phạm vi toàn cầu để có mức giá cạnh tranh
o
du
tốt, thiết lập quan hệ gần gũi và dài hạn (Nhật Bản)
cu
om
Nhà cung cấp hiện tại chi phí cao, ko đáng tin, ko
.c
đáp ứng nhu cầu
ng
co
Số lượng NCC ít, ĐTCT nhiều
an
Ngành tăng trưởng hoặc có triển vọng tăng trưởng
rõ ràng
th
ng
Đủ nguồn lực và năng lực quản lý
o
du
om
.c
Mục đích: Nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng
ng
co
kiểm soát đối với ĐTCT
an
th
Ngày càng được sử dụng như là công cụ để
ng
tăng trưởng
o
du
u
cu
136
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CL hội nhập ngang hiệu quả nhất khi:
om
DN có thể độc quyền kinh doanh mà ko bị đe
.c
dọa từ chính phủ
ng
co
Ngành có tốc độ tăng trưởng cao
an
th
Lợi thế về quy mô có thể tạo ra LTCT vượt trội
o ng
du
137
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.4. Chiến lƣợc liên kết
om
.c
Chiến lược liên kết: Liên kết để cùng đạt được
ng
co
mục tiêu chung
an
Các dạng chiến lược liên kết: th
o ng
Cơ bản và phổ biến nhất: Liên minh chiến lược
du
M&A
u
cu
Dạng khác …
138
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Liên minh chiến lƣợc (Strategic Alliance)
om
Liên minh chiến lược: Là một loại chiến lược liên
.c
kết, trong đó các DN kết hợp một số nguồn lực
ng
và khả năng lại với nhau để tạo ra LTCT
co
an
Nhiều thành viên với mức độ trao đổi và chia sẻ
nguồn lực khác nhau th
o ng
du
Lợi thế cạnh tranh hợp tác hay lợi thế cạnh
tranh tương quan
139
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại liên minh chiến lƣợc (LMCL)
om
Liên doanh
.c
ng
Joint venture
co
an
LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần
Equity strategic alliance
th
o ng
du
140
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.4.1. Liên doanh
om
Liên doanh là hình thức LMCL trong đó các bên
.c
tham gia liên doanh (từ hai trở lên) cùng đóng
ng
góp nguồn lực và năng lực của mình để hình
co
thành một chủ thể kinh tế độc lập về mặt pháp lý
an
th
ng
Hiệu quả trong các trường hợp sau:
o
du
om
.c
Là hình thức LMCL trong đó các bên đối tác sở
ng
co
hữu một tỷ lệ phần trăm nhất định cổ phần của
an
DN nhằm kết hợp các nguồn lực và năng lực để
th
tạo ra LTCT cho DN và mang lại lợi ích cho các
ng
bên tham gia liên minh
o
du
u
cu
142
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần
VD1 – Citygroups Inc. tại Trung Quốc
om
Citygroups Inc. đã liên minh chiến lược với
.c
Ngân hàng Phát triển Thượng Hải – Pudong
ng
co
(Shanghai Pudong Developnment Bank -
SPDB), 9th, thông qua việc sở hữu 5% cổ phần.
an
th
Nâng tỷ lệ sở hữu lên 25% => NH NN 1st sở hữu
ng
trên 20% một NH nội địa
o
du
om
8/1995: Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh của HSBC
.c
chính thức hoạt động
ng
co
12/2005: HSBC mua 10% cổ phần của
an
Techcombank – 1 trong những NHTM lớn nhất
th
VN xét về vốn ng
7/2007: HSBC tiếp tục mua 5% cổ phiếu của
o
du
Techcombank
u
cu
om
9/2007: HSBC mua 10% cổ phiếu của Tập đoàn
.c
Bảo Việt => Đối tác NN duy nhất
ng
co
HSBC sẽ sở hữu 25% cổ phiếu của Tập đoàn
an
Bảo Việt trong 5 năm
th
ng
Hiện tỷ lệ sở hữu là 18%
o
du
cu
145
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1.4.3. LMCL ko thông qua sở hữu cổ phần
om
Là hình thức LMCL trong đó các bên tham gia
.c
liên minh thiết lập và phát triển các mối quan hệ
ng
thông qua các hợp đồng hợp tác để chia sẻ các
co
nguồn lực riêng biệt nhằm tạo ra LTCT.
an
th
ng
Đặc điểm:
o
du
Ít
phổ biến hơn
u
cu
om
Các DN ngày càng sử dụng nhiều hình thức
.c
khác nhau:
ng
co
Thỏa thuận license
an
Thỏa thuận phân phối sản phẩm
th
Hợp đồng cung ứng
ng
…
o
du
Phức tạp
Không ổn định
147
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Chiến lƣợc phòng thủ
om
.c
Chiến lược cắt giảm
ng
co
Retrenchment
an
Chiến lược bán bớt th
ng
o
Divestiture
du
u
cu
om
Mục đích: Lật ngược quá trình suy giảm DT-LN
.c
ng
co
Biện pháp: Cơ cấu lại doanh nghiệp
an
Cụ thể:
Bán đất đai, bất động sản th
o ng
Cơ cấu lại các tuyến sản phẩm
du
om
.c
Kiến trúc sư: Yun Jong Yong (Vice President, CEO)
ng
Chiến lược: cắt giảm và tái cấu trúc
co
an
Biện pháp:
th
ng
Sai thải 1/3 lượng công nhân (24.000 người)
o
du
Bán tài sản thừa (1.9 tỷ USD): 16 nhà máy, máy bay
riêng…
Cắt giảm 50% chi phí các loại
150
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc cắt giảm hiệu quả nhất khi:
om
.c
DN có năng lực đặc biệt nhưng khai thác thất bại
ng
co
DN ở vị thế cạnh tranh yếu
an
th
Chịu sức ép từ các ĐTHQ vì hoạt động ko hiệu quả
o ng
DN thất bại trong việc đối mặt với SWOT
du
u
cu
151
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2.2. Chiến lƣợc bán bớt
Divestiture
om
.c
Bán 1 SBU, 1 bộ phận hay 1 phần DN
ng
co
an
Mục đích: Huy động tài chính cho hoạt động
th
mua bán hay đầu tư chiến lược trong tương lai
o ng
du
cu
152
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc bán bớt hiệu quả nhất khi:
om
Thất bại khi theo đuổi chiến lược cắt giảm
.c
ng
1 LVKD có nhu cầu lớn hơn khả năng có thể
co
đáp ứng của DN
an
th
1 LVKD có thể làm giảm hiệu quả chung của DN
o ng
du
om
.c
Bán toàn bộ tài sản của DN căn cứ vào TSHH
ng
co
an
Có thể là thừa nhận thất bại / khó khăn
th
o ng
Đóng cửa các DN mới thành lập, vừa và nhỏ
du
u
cu
154
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc đóng cửa hiệu quả nhất khi:
om
.c
Đã theo đuổi chiến lược cắt giảm và bán bớt
ng
co
nhưng thất bại
an
th
Muốn thu lại số tiền lớn nhất có thể có từ tài sản
ng
của DN một cách chủ động và có kế hoạch
o
du
u
cu
155
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Một số CLKD đƣơng đại
om
.c
Chiến lược đại dương xanh
ng
co
Quan điểm đại dương xanh / đại dương đỏ
an
Sự hình thành các đại dương xanh
th
Nguyên tắc hình thành và thực hiện chiến lược đại
ng
dương xanh
o
du
u
cu
156
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.1. Chiến lƣợc đại dƣơng xanh
om
Tác giả: W. Chan Kim và Renée Mauborgne
.c
ng
co
Quan điểm đại dương xanh / đại dương đỏ:
an
Đại dương đỏ: Nền tảng là cạnh tranh
th
Đại dương xanh: Khoảng trống thị trường không có
ng
cạnh tranh (Các ngành chưa tồn tại)
o
du
u
cu
om
.c
Các ngành mới liên tục hình thành và phát triển
ng
co
an
Đại dương xanh: Cơ hội lớn và công bằng
th
o ng
Cơ hội và rủi ro trong đại dương xanh / đại
du
dương đỏ
u
cu
158
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên tắc hình thành CL Đại dƣơng xanh
om
Xác định và hình thành chiến lược:
.c
ng
co
Nguyên tắc xác lập ranh giới thị trường
an
th
Nguyên tắc thiết kế quy trình chiến lược
o ng
du
om
.c
Vượt qua những rào cản chính về tổ chức:
ng
co
Động cơ, thái độ, chính trị
an
Thời gian
Nguồn lực…
th
o ng
du
160
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3.2. Chiến lƣợc BPO
om
.c
ng
BPO = Business-Process Outssourcing
co
(Thuê ngoài 1 / 1 số khâu của QT sản xuất)
an
th
ng
Thị trường BPO ngày càng tăng trưởng: 122 tỷ
o
161
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lợi ích của BPO
om
.c
Tiết kiệm chi phí
ng
Tập trung nguồn lực vào LVKD cốt lõi
co
an
Cung cấp DVKH tốt hơn, linh hoạt hơn
th
ng
Khả năng lựa chọn nhà cung cấp DV phù hợp
o
du
u
Duy trì LTCT = cách tập trung vào hoạt động cốt
cu
162
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. CHIẾN LƢỢC CẤP KINH DOANH (*)
om
Ba chiến lược cạnh tranh cơ bản của M.Porter
.c
ng
co
Chiến lược kinh doanh căn cứ vào vị thế cạnh
an
tranh
th
o ng
Chiến lược kinh doanh căn cứ vào giai đoạn
du
(*) Áp dụng cụ thể cho từng lĩnh vực kinh doanh và các đơn vị kinh
doanh chiến lược (SBU – Strategic Business Unit)
163
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Các CLCT cơ bản của M.Porter
om
.c
Chiến lược dẫn đầu về chi phí
ng
co
an
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
th
o ng
Chiến lược trọng tâm hóa (tập trung)
du
u
cu
164
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.1. Chiến lƣợc dẫn đầu về chi phí
om
Mục đích: hoạt động tốt hơn bằng cách sản xuất
.c
ở mức chi phí thấp hơn ĐTCT
ng
Giải pháp:
co
Lợithế kinh tế nhờ quy mô
an
th
Độc quyền công nghệ ng
Ưu thế về nguồn nguyên liệu, dịch vụ…
o
du
Lợi thế: sức mạnh đối với nhà cung ứng, hàng
u
om
Mục đích: tạo ra sự khác biệt trong sản phẩm
.c
của mình để thu lợi nhuận cao
ng
Giải pháp:
co
Nâng cao chất lượng
an
th
Đổi mới không ngừng ng
Thích nghi với khách hàng…
o
du
Lợi thế: lòng trung thành của KH, hàng rào gia
u
Bất lợi: có thể bị bắt chước, chi phí sản xuất, chi
phí marketing…
166
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.3. Chiến lƣợc trọng tâm hóa (tập trung)
om
Mục đích: định hướng phục vụ nhu cầu của một
.c
nhóm KH hoặc đoạn thị trường
ng
Giải pháp:
co
Khác biệt hóa sản phẩm
an
th
Chi phí thấp ng
Theo đuổi đồng thời cả hai chiến lược
o
du
Bất lợi: từ nhà cung ứng, chi phí sản xuất ở quy
mô nhỏ, sụ biến động (biến mất) của nhu cầu…
167
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.4. Sự bế tắc chiến lƣợc
om
.c
Sự nhất quán trong chiến lược của DN
ng
co
an
Các điều kiện cần thiết để chiến lược thành công
th
o ng
Nguyên nhân:
du
168
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Chiến lƣợc KD theo vị thế cạnh tranh
om
.c
ng
CLKD của các DN thủ lĩnh
co
an
CLKD của các DN ở vị thế thách thức
th
ng
CLKD của các DN đi sau
o
du
thị trường
169
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.1. Chiến lƣợc KD của các DN thủ lĩnh
om
Mục tiêu:
.c
Mở rộng quy mô thị trường
ng
Tăng thị phần
co
Bảo vệ thị phần
an
th
ng
Chiến lược bảo vệ thị phần:
o
du
170
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.2. Chiến lƣợc KD của các DN thách thức
om
DN thách thức ?
.c
Mục tiêu: Tăng trưởng nhanh
ng
co
Biện pháp:
an
th
Giành thị phần từ DN thủ lĩnhng
Giành thị phần từ ĐTCT yếu hơn (Marketing mix)
o
du
u
cu
om
Mục tiêu:
.c
Bảo về thị phần hiện có
ng
Tìm cách có thêm khách hàng mới
co
Hợp tác tránh gây phản kháng
an
th
ng
Tránh gây phản kháng:
o
du
172
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.4. CLKD của các DN đang tìm chỗ đứng
trên thị trƣờng
om
.c
Mục tiêu:
ng
co
Tập trung tìm kiếm và khai thác thị trường ngách
an
Xác định phân đoạn TT có cầu ổn định, suy giảm
th
chậm, cấu trúc phù hợp… ng
o
du
Biện pháp:
u
cu
Chuyên môn hóa (sản phẩm, KH, địa lý, dịch vụ…)
Tập trung hóa
173
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. CLKD theo các giai đoạn phát triển
của ngành
om
.c
Mục đích: Duy trì lợi thế cạnh tranh của DN
ng
trong những môi trường KD khác nhau
co
an
th
Phân loại: ng
CLKD trong ngành manh mún
o
du
174
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.1. CLKD trong ngành manh mún
om
Đặc điểm: Nhiều DN vừa và nhỏ
.c
Lý do duy trì sự mạnh mún:
ng
co
Bấtlợi do quy mô lớn
an
Rào cản gia nhập thấp
175
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.2. CLKD trong ngành phôi thai và tăng trƣởng
om
Đặc điểm: Sự đổi mới của các DN tiên phong
.c
ng
Mục tiêu: Khai thác sự đổi mới và thiết lập lợi
co
thế cạnh tranh dài hạn
an
th
ng
Căn cứ lựa chọn chiến lược:
o
du
176
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.3. CLKD trong ngành trƣởng thành
om
Sự thống trị của số lượng nhỏ các DN lớn
.c
Chiến lược ngăn cản sự gia nhập của ĐTCT:
ng
Tăng chủng loại (phát triển) sản phẩm
co
Giảm giá
an
th
Duy trì NLSX dư thừa ng
Chiến lược quản lý mối quan hệ ngành:
o
du
om
Mục đích: Khống chế đầu vào và nắm quyền phân phối
.c
sản phẩm
ng
Chiến lược: Hợp nhất theo chiều dọc
co
an
Hợp nhất về phía sau Hợp nhất về phía trƣớc
th
ng
Bảo về thị phần Nắm vững thông tin về KH
o
du
om
.c
Tính khốc liệt của sự suy thoái:
ng
co
Chiều cao của Bản chất của
an
Tốc độ suy thoái Chi phí cố định
rào cản rút lui sản phẩm
th
o ng
du
u
cu
179
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CLKD trong ngành suy thoái
om
.c
Các chiến lược chính:
ng
Chiến lược người dẫn đầu (Ngành suy thoái)
co
an
Chiến lược thị trường độc tôn (Tập trung hóa)
th
ng
Chiến lược thu hoạch
o
du
180
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lựa chọn chiến lƣợc trong ngành suy thoái
om
Cao
.c
Thị trƣờng độc tôn /
ng
Mức Rút lui khỏi ngành
Thu hoạch
co
độ
cạnh
an
tranh
th
trong ng
ngành
o
suy
du
Thấp
Ít Nhiều
Điểm mạnh của công ty
181
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. CHIẾN LƢỢC CHỨC NĂNG
om
.c
Chiến lược chức năng nhằm:
ng
Đạt hiệu quả cao nhất
co
Nâng cao chất lượng sản phẩm
an
th
Đổi mới ng
Đáp lại khách hàng
o
du
182
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuỗi giá trị
om
.c
ng
M
Cơ sở hạ tầng
co
a
r Dịch
Các Nguồn nhân lực
an
Hậu Tổ Hậu k vụ
hoạt
th
cần chức cần e BH
động R&D
đầu sản đầu t và
ng
hỗ
vào xuất ra i sau
trợ Quản lý vật tƣ
o
n BH
du
g Chế tạo
u
cu
om
.c
Chiến lược sản xuất và tác nghiệp
ng
co
Chiến lược marketing
an
th
Chiến lược quản lý nguyên vật liệu
ng
o
Chiến lược nghiên cứu phát triển
du
u
184
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.1.Chiến lƣợc sản xuất và tác nghiệp
om
Thứ tự ưu tiên cho sản xuất:
.c
Chi phí sản xuất thấp
ng
Phân phối sản phẩm
co
Chất lượng sản phẩm dịch vụ
an
Tính linh hoạt và dịch vụ khách hàng
th
ng
…
o
du
u
185
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc sản xuất và tác nghiệp
om
Định vị hệ thống sản xuất:
.c
Thiết kế sản phẩm: Theo đặt hàng / Chuẩn hóa
ng
Quy trình sản xuất: Tập trung vào sản phẩm / quy trình
co
Sử lý sản phẩm: Lưu kho / Theo đơn hàng
an
th
ng
Kế hoạch sản phẩm / dịch vụ mới
o
du
Nhân tố phụ trợ cho sản xuất
186
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2. Chiến lƣợc marketing
om
Vai trò của chiến lược marketing
.c
ng
Phân đoạn thị trường và thị trường mục tiêu
co
an
th
Nội dung của chiến lược marketing:
o ng
4P: Product, Price, Place, Promotion
du
187
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.3. Chiến lƣợc quản lý nguyên vật liệu
om
Nguyên vật liệu và vấn đề giảm chi phí sản xuất
.c
(chiếm 50-70% tổng doanh thu)
ng
co
Quản lý NVL:
an
th
Đến nơi sản xuất ng
Trong quá trình sản xuất
o
du
188
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.4. Chiến lƣợc nghiên cứu phát triển
om
Nghiên cứu Cơ bản / Ứng dụng / Triển khai
.c
ng
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
co
an
th
Nghiên cứu cải tiến quy trình công nghệ:
ng
Giảm số chi tiết, bộ phận / Sản phẩm
o
du
189
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.5. Chiến lƣợc tài chính
om
Vai trò của chiến lược tài chính đối với DN
.c
ng
Đánh giá khả năng tài chính của DN:
co
an
Cân đối dòng tiền: Khả năng thanh toán và tài trợ cho
th
các khoản đầu tư mới ng
Khả năng huy động tín dụng: niềm tin và sự kỳ vọng
o
hạn…
190
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.6. Chiến lƣợc nguồn nhân lực
om
Vai trò của nguồn nhân lực đối và chiến lược phát
.c
triển nguồn nhân lực
ng
co
Nội dung của chiến lược nguồn nhân lực:
an
th
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực ng
Chính sách tuyển dụng và bố trí công việc
o
du
Chính sách thù lao và tạo động lực cho người lao động
u
191
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. (CLCN nhằm) Đạt chất lƣợng cao
om
Chất lượng sản phẩm với vấn đề thương hiệu
.c
và giảm chi phí sản xuất
ng
co
Khái niệm Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM –
an
th
Total Quality Management): ng
TQM là một triết lý về quản lý, nó tập trung vào cải
o
du
192
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực hiện TQM
om
Xây dựng cam kết của tổ chức về chất lượng
.c
ng
Tập trung vào khách hàng: KH muốn gì?
co
an
Tìm kiếm phương tiện đo lường chất lượng
th
ng
Thiết lập các mục tiêu và động viên khích lệ
o
du
193
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực hiện TQM (Tiếp)
om
Phát hiện sai sót và tìm căn nguyên
.c
ng
Hệ thống cung ứng tức thời (Just – In – Time)
co
an
Mối quan hệ với nhà cung cấp
th
ng
Tổ chức sản xuất tinh gọn
o
du
194
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. (CLCN nhằm) Đổi mới
om
.c
Đổi mới – Sự khác biệt hóa – Lợi thế hơn ĐTCT
ng
co
an
Mức độ rủi ro trong đổi mới sản phẩm (Tỷ lệ
th
thành công 12 – 20%)
ng
Tính không chắc chắn
o
du
Thời gian
195
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xây dựng năng lực đổi mới
om
.c
Khuyến khích phát triển kỹ năng nghiên cứu
ng
co
an
Kết hợp R&D với marketing
th
o ng
Kết hợp R&D với sản xuất
du
u
cu
196
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. (CLCN nhằm) Đáp lại khách hàng
om
.c
Mức độ thỏa mãn của khách hàng và giá trị
ng
thương hiệu
co
an
th
Các biện pháp cụ thể:
ng
Xây dựng quan điểm thống nhất toàn DN
o
du
197
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
6
.c
ng
LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC VÀ
co
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
.c
Các kỹ thuật phân tích định hướng chiến lược
ng
co
an
Lựa chọn chiến lược
th
o ng
Tổ chức thực hiện chiến lược
du
u
cu
199
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH
ĐỊNH HƢỚNG CHIẾN LƢỢC
om
.c
Kỹ thuật phân tích SWOT
ng
co
an
Kỹ thuật đánh giá yếu tố bên trong, bên ngoài
th
(Ma trận IE)
o ng
du
200
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Kỹ thuật phân tích SWOT
om
Sử dụng sau khi phân tích môi trường kinh
.c
doanh và môi trường nội bộ DN
ng
co
Kết nối các nguồn lực và khả năng của một
an
th
công ty với môi trường mà công ty đó hoạt động
ng
o
du
om
Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích MTKD
.c
– Cơ hội và nguy cơ
ng
B1.1. Cơ hội và xếp hạng cơ hội
co
B1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức
an
th
ng
Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích nội bộ DN
o
du
om
Các yếu tố quan quan
.c
MTKD bên trọng của trọng của Tính chất Điểm đánh Bình luận
ngoài yếu tố đối yếu tố đối tác động giá
ng
với ngành với DN
co
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
an
Rất quan Rất quan
th
Liệt kê các trọng = 3 trọng = 3
ng Đề xuất
yếu tố Thuận lợi (nếu có)
thuộc Quan trọng Quan trọng (+) Cột (2) x nhằm tận
o
du
quốc gia và Ít quan Ít quan thuận lợi (-) (4) chế tác
cu
om
Tác động đối
.c
Các cơ hội Mức độ quan với doanh Điểm số
chính trọng nghiệp
ng
co
Phân loại mức độ Phân loại mức độ
an
quan trọng của tác động của mỗi
th
Liệt kê các yếu tố mỗi yếu tố đối với ngyếu tố đối với Nhân cột (2) với
môi trường bên doanh nghiệp doanh nghiệp cột (3)
ngoài là cơ hội
o
du
Mức TB = 2
cu
Trung bình = 2
Mức thấp = 1 Ít = 1
204
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức
om
Tác động đối
.c
Các cơ hội Mức độ quan với doanh Điểm số
chính trọng nghiệp
ng
co
Phân loại mức độ Phân loại mức độ
an
quan trọng của tác động của mỗi
th
Liệt kê các yếu tố mỗi yếu tố đối với ngyếu tố đối với Nhân cột (2) với
môi trường bên doanh nghiệp doanh nghiệp cột (3)
ngoài là thách
o
du
Mức TB = 2
cu
Trung bình = 2
Mức thấp = 1 Ít = 1
205
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 2: Tổng hợp kết quả phân tích MT
nội bộ của DN
Mức độ Mức độ
om
Các yếu tố quan quan
.c
MTKD bên trọng của trọng của Tính chất Điểm đánh Bình luận
ngoài yếu tố đối yếu tố đối tác động giá
ng
với ngành với DN
co
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
an
Rất quan Rất quan
th
trọng = 3 trọng = 3
ng
Liệt kê các Thuận lợi Đề xuất
yếu tố Quan trọng Quan trọng (+) Cột (2) x (nếu có)
o
du
om
MT nội bộ Các điểm mạnh (S) Các điểm yếu (W)
doanh nghiệp
.c
Liệt kê những điểm Liệt kê những điểm yếu
ng
MT bên ngoài mạnh quan trọng nhất từ quan trọng nhất từ bảng
Doanh nghiệp bảng tổng hợp MT nội bộ tổng hợp MT nội bộ
co
an
Các cơ hội (O) SO WO
th
Liệt kê những cơ hội Tận dụng thế mạnh của Tận dụng các cơ hội bên
ng
quan trọng nhất từ bảng DN để khai thác cơ hội ngoài để khắc phục điểm
o
tổng hợp MTKD từ MTKD yếu bên trng DN
du
Liệt kê những nguy cơ Tận dụng điểm mạnh “Phòng thủ” – Khắc phục
quan trọng nhất từ bảng bên trong DN để giảm điểm yếu để giảm tác
tổng hợp MTKD bớt tác động của các động hoặc tránh nguy cơ
nguy cơ bên ngoài từ bên ngoài
207
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Ma trận đánh giá yếu tố
bên trong và bên ngoài IE
om
.c
Kỹ thuật phân tích mang tính định lượng
ng
co
an
Ngày càng được sử dụng rộng rãi
th
o ng
Ma trận IE
du
208
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
om
Các yếu tố
.c
thuộc MTKD Mức độ quan Phân loại Điểm quan
bên ngoài trọng trọng
ng
co
(1) (2) (3) (4)
an
DN ít phản ứng = 1
Liệt kê các Cho điểm từ 0-
th
nhân tố thuộc 1 tương ứng DN phản ứng TB = 2
ng
MTKD bên với mức độ (4) = (2) x (3)
o
ngoài DN quan trọng DN phản ứng trên TB = 3
du
Tổng = 1 Tổng = X
209
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
om
.c
Ma trận EFE: Tổng điểm 1.0 < X < 4.0
ng
co
Doanh nghiệp không tận dụng được
an
0 < X < 2.5
th
cơ hội, tránh né được nguy cơ
ng
o
du
2.5 < X < 4.0 Doanh nghiệp đang phản ứng tốt
với đe dọa và cơ hội từ môi trường
210
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
om
Các yếu tố
.c
thuộc MTKD Mức độ quan Phân loại Điểm quan trọng
nội bộ DN trọng
ng
co
(1) (2) (3) (4)
an
Điểm yếu quan
trọng nhất = 1
th
Liệt kê các Cho điểm từ 0-
ng
nhân tố thuộc 1 tương ứng Điểm yếu = 2 (4) = (2) x (3)
o
MT nội bộ DN với mức độ
du
211
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (IFE)
om
.c
Ma trận IFE: Tổng điểm 1.0 < Y < 4.0
ng
co
Doanh nghiệp yếu về nội bộ
an
0 < Y < 2.5
th
ng
Y = 2.5 Trung bình
o
du
u
212
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2.3. Tổng hợp ma trận IE
om
.c
MA TRẬN BÊN TRONG – BÊN NGOÀI (IE)
ng
co
IFE – Yếu tố môi trƣờng bên trong
an
Mạnh T.bình Yếu
th
EFE
ng
– Cao
o
Yếu
du
tố
T.bình
u
môi
cu
trƣờng
bên
Thấp
ngoài
213
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
om
Các yếu tố ảnh
hƣởng đến Tầm quan trọng Đánh giá Điểm số
.c
KNCT của DN
ng
(1) (2) (3) (4)
co
Bƣớc 1: Bƣớc 2: Bƣớc 3: Bƣớc 4:
an
Lập danh sách Phân loại tầm quan Đánh giá khả Xác định điểm
th
khoảng 10 yếu trọng từ ng năng của công ty số đối với từng
tố có ảnh hưởng 0.0 đến 1.0 theo từng yếu tố yếu tố
quan trọng đến
o
du
khả năng của 0.0 = Ko quan trọng 4 = Tốt (4) = (2) x (3)
một công ty 1.0 = Rất quan trọng 3 = Khá
u
1= Yếu
Tổng = 1 Bƣớc 5:
Tính tổng điểm
214
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC
om
.c
Căn cứ lựa chọn chiến lược
ng
co
an
Phương pháp đánh giá các phương án
th
ng
chiến lược
o
du
u
cu
215
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Căn cứ lựa chọn chiến lƣợc
om
Chu kỳ phát triển của ngành và sức mạnh của
.c
doanh nghiệp
ng
co
Quan điểm và năng lực của CEO
an
th
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
ng
Chiến lược hiện tại và kết quả phân tích nội bộ
o
du
u
216
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Phƣơng pháp đánh giá các
phƣơng án chiến lƣợc – PP cho điểm
om
Bước 1: Xác định quan điểm lựa chọn chiến lược
.c
Bước 2: Xác định các tiêu chí, xác định các thang điểm
ng
Bước 3: Tính điểm cho từng phương án chiến lược
co
Bước 4: Lựa chọn chiến lược
an
th
Chọn p/a có tổng điểm cao nhất và trên trung bình
ng
Nếu 2 p/a có tổng điểm bằng nhau => Chọn p/a có điểm có trọng
o
số cao nhất là cao nhất
du
Nếu p/a cao nhất có điểm thấp hơn trung bình => Không chọn
u
om
.c
Xác định các bước thực hiện gắn với thời hạn tương ứng
ng
co
Dự kiến nội dung của các bước thực hiện chiến lược
an
th
Dự kiến hệ thống kiểm soát chiến lược
ng
o
du
218
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC
om
.c
Ý nghĩa của giai đoạn tổ chức thực hiện chiến
ng
lược
co
an
th
Nội dung các bước thực hiện chiến lược
o ng
du
219
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm tổ chức thực hiện chiến lƣợc
om
.c
Tổ chức thực hiện chiến lược là quá trình
ng
nhằm đảm bảo cho chiến lược được thực
co
hiện ở mọi khâu và mọi bộ phận trong
an
doanh nghiệp.
th
o ng
du
220
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Ý nghĩa của giai đoạn tổ chức
thực hiện chiến lƣợc
om
.c
Tạo ra sự phù hợp về chức năng: Lựa chọn và
ng
thực hiện các chính sách phù hợp
co
an
th
Tạo ra sự phù hợp về tổ chức quản trị: CCTC,
ng
MIS…
o
du
u
cu
221
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Nội dung thực hiện chiến lƣợc
om
Thiết lập mục tiêu thường niên
.c
ng
Đảm bảo nguồn lực cần thiết cho thực hiện
co
chiến lược
an
th
Xây dựng cơ cấu tổ chức ng
Triển khai thực hiện chiến lược và các hoạt
o
du
222
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.1. Thiết lập mục tiêu thƣờng niên
om
Soát xét lại các mục tiêu chiến lược:
.c
Bước đánh giá cuối cùng
ng
Sự phù hợp với môi trường từ soạn thảo – triển khai
co
Sự nhận thức của các đối tượng có liên quan
an
th
ng
Thiết lập các mục tiêu thường niên:
o
du
om
Đánh giá nguồn lực: có đủ nguồn lực cần thiết
.c
để thực hiện chiến lược không?
ng
co
Khả năng huy động và huy động thêm
an
th
Lập chương trình hành động cụ thể ng
Phân bổ nguồn lực:
o
du
om
“Cơ cấu tổ chức của DN là tổng hợp các bộ phận
.c
được chuyên môn hóa, có những trách nhiệm và
ng
quyền hạn nhất định, có mối liên hệ và quan hệ
co
phụ thuộc lẫn nhau, được bố trí theo từng cấp
an
th
nhằm đảm bảo thực hiện các chức năng quản trị
ng
và thực hiện mục tiêu chung của doanh nghiệp”
o
du
u
Lựa chọn cơ cấu tổ chức phù hợp với chiến lược
225
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.4. Triển khai thực hiện
om
.c
Một số vấn đề thường gặp khi thực hiện:
ng
co
Chậm tiến độ
an
Thừa/thiếu tài chính
th
ng
Sự cố phát sinh
o
du
226
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.5. Đánh giá việc thực hiện chiến lƣợc
om
.c
Tiến hành trong quá trình tổ chức thực hiện
ng
co
an
Kiểm tra, đánh giá cụ thể
th
o ng
Can thiệp và điều chỉnh cần thiết
du
u
cu
227
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Yêu cầu tổ chức thực hiện chiến lƣợc
om
.c
Đảm bảo từng bước thực hiện những nội dung và mục
ng
tiêu cơ bản
co
an
Đảm bảo đủ những điều kiện và nguồn lực cần thiết
th
o ng
Đảm bảo cơ chế phối hợp, hợp tác, chia sẻ
du
u
cu
228
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
7
.c
ng
ĐÁNH GIÁ VÀ
co
ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƢỢC
an
th
o ng
du
Hà Nội, 2011
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
om
.c
Mục đích kiểm tra và đánh giá
ng
co
an
Các tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá
th
o ng
Đánh giá và điều chỉnh chiến lược
du
u
cu
230
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. MỤC ĐÍCH CỦA KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
om
Hình thức: Khâu cuối cùng trong QTCL
.c
ng
co
Bản chất: Có mặt ở mọi chức năng quản lý
an
th
ng
Mục đích chung:
o
du
Xác định các sai lệch (mục tiêu, biện pháp, cách thức…)
u
Dự kiến các biện pháp điều chỉnh hoạt động hoặc điều
chỉnh chiến lược
231
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu đối với kiểm tra và đánh giá
om
.c
Phù hợp với các giai đoạn khác nhau của QTCL (nội dung,
ng
co
tiêu chuẩn, phương pháp…)
an
Đảm bảo tính linh hoạt (hình thức và phương pháp)
th
ng
Đảm bảo tính dự phòng: căn cứ xác định giải pháp, biện
o
du
Tập trung vào các điểm, nội dung thiết yếu và quan trọng
232
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
om
.c
Các tiêu chuẩn định tính:
ng
Tính nhất quán
co
Tính phù hợp
an
th
Tính khả thi
o ng
Các tiêu chuẩn định lượng: đa dạng và gắn với
du
om
.c
Tính cụ thể của tiêu chuẩn
ng
co
an
Tiêu chuẩn thay thế
th
o ng
Sự sai lệch và mức giới hạn sai lệch cho phép
du
u
cu
234
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. ĐÁNH GIÁ – ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƢỢC
om
.c
Quá trình đánh giá chiến lược
ng
co
an
Điều chỉnh chiến lược
th
o ng
Tái cấu trúc doanh nghiệp
du
u
cu
235
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Quá trình đánh giá chiến lƣợc
om
Mục
Có
.c
Có thay đổi lớn tiêu
trong các yếu ngắn
ng
hạn Chiến
tố môi trường
co
Kiểm không Triển
Không
an
tra khai lƣợc
và theo Điều Giải
th
đánh chiến chỉnh pháp
ng
giá lược điều
o
chiến Có thay đổi lớn Không hiện
du
và nguồn lực
cu
236
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Điều chỉnh chiến lƣợc
om
.c
Bước 1: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược
ng
co
Bước 2: Xác định các cản trở tới sự điều chỉnh chiến lược
an
th
Bước 3: Thực hiện điều chỉnh chiến lược
ng
o
du
Bước 4: Đánh giá tác động của điều chỉnh chiến lược
u
cu
237
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Tái cấu trúc doanh nghiệp
om
Nguyên nhân:
.c
Đa dạng hóa quá mức
ng
Xu hướng sáp nhập dọc – ngang
co
Giảm quy mô bằng tái cơ cấu và giảm đầu tư
an
th
ng
Nội dung tái cấu trúc:
o
du
Xác định và thực hiện các chiến lược rút lui: Giảm bớt
u
238
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt