Professional Documents
Culture Documents
Đáp án - Đề thi thử GK lần 2 Giải tích 2 - Nhóm ngành 1
Đáp án - Đề thi thử GK lần 2 Giải tích 2 - Nhóm ngành 1
3 1
⃝ ⃝
10 2
−7 2
⃝ ⃝
10 5
Hướng dẫn giải
(2x + y)
+) Hàm số f (x, y) = liên tục trong hình chữ nhật R = [1, 2] × [−1, 1].
(x2 + y 2 + 1)2
ˆ 2
(2x + y)
Vì vậy, tích phân phụ thuộc tham số I(y) = 2 2 2
dx là hàm liên tục trong đoạn [−1, 1].
1 (x + y + 1)
ˆ 2 2
2x −1 3
+) Do đó: lim I(y) = I(0) = 2 2
dx = =
y→0 1 (x + 1) x2 + 1 10
1
ˆ+∞
Câu 3. Cho tích phân suy rộng: I(y) = f (x, y) dx. Chọn nhận định ĐÚNG.
a
⃝ I(y) hội tụ trên [c, d] khi và chỉ khi I(y) hội tụ đều trên [c, d].
⃝ Với mọi y ∈ [c, d], với mọi ϵ > 0 , nếu tồn tại Ao = Ao (ϵ) > a (không phụ thuộc y) sao cho với
ˆ+∞
mọi A > Ao : f (x, y) dx < ϵ thì I(y) hội tụ đều trên [c, d].
A
1
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ+∞
⃝ Nếu tồn tại hàm số g(x) thoả mãn f (x, y) ≤ g(x) với mọi (x, y) ∈ [a, +∞) × [c, d] và g(x) dx
a
hội tụ thì I(y) hội tụ đều trên [c, d].
⃝ Với mọi yo ∈ [c, d], với mọi ϵ > 0 , nếu tồn tại Ao = Ao (ϵ, yo ) > a sao cho với mọi A > Ao :
ˆ+∞
f (x, y) dx < ϵ thì I(y) hội tụ đều trên [c, d].
A
Hướng dẫn giải
√ √
⃝ I =1+ 2 ⃝ I =2+ 2
⃝ I=1 ⃝ I=2
B(1, 1)
x
O(0, 0) A(1, 0)
ˆ ˆ ˆ ˆ
+) I = (x + y)ds = (x + y)ds + (x + y)ds + (x + y)ds
L OA AB OB
p
+) Trên OA: y = 0, 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ ds = 1 + [y′(x)]2 dx = dx
2
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ ˆ1
1
(x + y)ds = (x + 0)dx =
2
OA 0
p
+) Trên AB: x = 1, 0 ≤ y ≤ 1 ⇒ ds = 1 + [x′(y)]2 dy = dy
ˆ ˆ1
3
(x + y)ds = (1 + y)dy =
2
AB 0
p √
+) Trên OB: y = x, 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ ds = 1 + [y′(x)]2 dx = 2dx
ˆ √ ˆ
1
√
(x + y)ds = 2 2xdx = 2
OB 0
√
Vậy I = 2 + 2
ˆ π
2 Äp ä6 aπ
Câu 5: Cho sin8 x 1 − sin2 x dx = (a, b ∈ N, (a, b) = 1). Tính |a − b| =?
0 b
⃝ 3781 ⃝ 2043
⃝ 4091 ⃝ 1
π
⃝ π ⃝ 2
⃝ 0 ⃝ 2π
3
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
– Áp dụng công thức Green tính diện tích miền phẳng đơn liên, liên thông, bị chặn:
ˆ ˆ ˆ0
S(D) = −ydx + −ydx = −ydx
BmA AnB π
ˆ0
=− sin2 (t)(1 − 2 sin(t) cos(t))dt
π
ˆ0 ˆ0 ˆ0
1 − 2 sin2 (t) 1
= dt − dt + 2 sin3 (t) cos(t)dt
2 2
π π π
π
=
2
ˆ +∞
arctan x3 − arctan x4
Câu 7. Tính I = dx
0 x
4 4
⃝ π ln ⃝ ln
3 3
π 4 π π
⃝ ln ⃝ ln 4 − ln 3
2 3 4 3
4
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ +∞ ˆ 4 ˆ 4 ˆ +∞
1 1
I= dx 2 2
dy = dy dx
0 3 x +y 3 0 x2 + y 2
ˆ 4
+∞ ! ˆ 4
1 x π 1 π 4 π 4
= arctan dy = · dy = lny = ln
3 y y 3 2 y 2 3 2 3
0
Câu 8. Tích phân suy rộng nào sau đây khả vi trên [0, +∞)?
ˆ∞ ˆ∞
2y + 1 −(xy + 1)e−xy
⃝ I(y) = √ dx ⃝ I(y) = dx
x+1 x2
0 0
ˆ∞ ˆ∞
e−2x sin(xy) e−xy
⃝ I(y) = dx ⃝ I(y) = dx
4x x4 + y 4
0 0
ˆ1
−(x + 1)e−x (1 + x)e−x 1
Å ã
1+x
+) Xét I2 = dx. Ta có lim : = lim = 1.
x2 x→0+ x2 x2 x→0+ ex
0
ˆ1
dx
Mà phân kỳ. Vậy theo tiêu chuẩn so sánh thì I2 phân kỳ.
x2
0
+) Suy ra I(1) = −I1 − I2 phân kì, do đó I(y) không xác định tại y = 1.
5
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
−2x
e
sin(xy)
, x ̸= 0
Giải thích: Đặt f (x, y) = y 4x .
,
x=0
4
+) Hàm f (x, y) xác định trong miền [0, +∞] × [0, +∞) và liên tục với biến x với mỗi y cố định và
y ≥ 0.
ˆ1 ˆ∞
e−2x sin(xy) e−2x sin(xy)
+) Ta có: I(y) = dx + dx.
4x 4x
0 1
e−2x sin(xy) y
Khi x → 0 và y cố định thuộc [0, +∞), thì → .
4x 4
ˆ1 −2x
e sin(xy)
Vì vậy, dx là tích phân xác định.
4x
0
e−2x sin(xy) e−2x
Hơn nữa, ta có, với mỗi x ≥ 1, y ∈ [0, +∞), thì ≤ .
4x 4x
ˆ −2x
∞ ˆ −2x
∞
e e sin(xy)
Mà dx hội tụ. Theo tiêu chuẩn so sánh thì dx hội tụ.
4x 4x
1 1
Suy ra I(y) hội tụ trên [0, +∞).
e−2x cos(xy)
+) Tiếp theo, ta cũng có f ′ y(x, y) = liên tục trên miền [0, +∞] × [0, +∞).
4
′ e−2x
+) Cuối cùng, ta xét |f y| ≤ , với mọi (x, y) ∈ [0, +∞] × [0, +∞). Kiểm tra theo tiêu chuẩn
4
ˆ∞
Câu 9. Giả sử các hàm P (x, y), Q(x, y) liên tục và có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D liên thông,
biên là ∂D. Một hàm u(x, y) trong D nhận P (x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân toàn phần. Khẳng định nào
sau đây là SAI?
∂P ∂Q
□ =
∂x ∂y
∂P ∂Q
□ =
∂y ∂x
˛
□ P (x, y)dx + Q(x, y)dy = 0 dọc theo mọi đường cong kín trơn từng khúc L nằm trong miền D.
L
6
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ
□ P (x, y)dx + Q(x, y)dy bằng diện tích của miền D.
∂D
ˆ
□ P (x, y)dx + Q(x, y)dy với mọi AB
˜ nằm trong D, không phụ thuộc vào đường đi từ A đến B.
AB
˜
ˆ ˆ
□ P (x, y)dx + Q(x, y)dy = P (x, y)dx + Q(x, y)dy
AB
˜ BA
˜
Cho hàm số P (x, y), Q(x, y) liên tục và có đạo hàm riêng liên tục trên miền đơn, liên thông D. Khi đó các
mệnh đề sau đây là tương đương:
∂P ∂Q
• =
∂y ∂x
˛
• P (x, y)dx + Q(x, y)dy = 0 dọc theo mọi đường cong kín trơn từng khúc L nằm trong miền D.
L
ˆ
• P (x, y)dx + Q(x, y)dy, với mọi AB
˜ nằm trong D, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu A và điểm cuối B,
AB
˜
không phụ thuộc vào đường đi từ A đến B.
• Biểu thức P (x, y)dx + Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của một hàm số u(x, y) nào đó trong miền D,
tức là du(x, y) = P (x, y)dx + Q(x, y)dy.
∂P ∂Q ∂P ∂Q
Và vì = , do đó không thể có − = 1, nên tích phân đường ở đáp án 4 không phải là diện
∂y ∂x ∂y ∂x
tích miền D.
Kết luận: Chọn đáp án (1), (4) và (6).
ˆy
Câu 10. Cho hàm số I(y) = x5 (y − x)2 dx. Xét y = 1 khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
ln y
7
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ò ï
5 2 1
+) Đặt f (x, y) = x (y − x) liên tục trên [−1; e] × ; e .
e
Vậy I(y) liên tục tại y = 1.
ï ò
′ 5 1
+) Hơn nữa f (x, y) = 2x (y − x) liên tục trên [−1; e] × ; e .
e
−1 ≤ g(y) ≤ e 1
ïò
+) Ta có: g(y) = ln y và h(y) = y đều khả vi trên [ 1e ; e]. Hơn nữa ∀y ∈ ; e .
−1 ≤ h(y) ≤ e e
ï ò
1
⇒ Hàm số I(y) liên tục, khả vi trên ;e .
e
Vậy I(y) khả vi tại y = 1.
ˆ1 ˆ1
5 2 1
+) Do đó: lim I(y) = I(1) = x (1 − x) dx = β(3, 6) và I ′ (1) = 2x5 (1 − x)dx = β(6, 2) = .
y→1 21
0 0
Câu 11. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào đường đi với mọi L bất kỳ trong mặt phẳng?
ˆ ˆ
x x y
cos x + 3x2 y 2 dx + y + 3xy 3 dy.
□ e (x + y)dx + (e + e + 1) dy. □
L L
ˆ ˆ
□ cos x cos ydx + sin x sin ydy. x
□ arctan ydx + dy.
y2 +1
L L
ˆ
xy 1 2
ˆ
□ dx + ln y + 1 dy. □ x2 y 10 + ex dx + ex ydy.
y2 + 1 2
L
L
8
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
∂P
= 6x2 y
+) Xét lựa chọn 4: SAI do ∂y
∂Q = 3y 3
∂x
∂P 1
= 2
∂y y +1
+) Xét lựa chọn 5: ĐÚNG do
∂Q 1
= 2
∂x y +1
∂P
= 10x2 y 9
+) Xét lựa chọn 6: SAI do ∂y
∂Q
= ex y
∂x
Câu 12. Tích phân suy rộng nào sau đây không hội tụ đều trên [0, +∞) ?
ˆ+∞ ˆ+∞
dx
□ I(y) = y e−xy dx □ I(y) =
(x − y)2 + 1
0 0
ˆ+∞ ˆ+∞
x sin x
□ I(y) = dx □ I(y) = dx
e + y2
x x2 + ey
0 0
ˆ+∞ ˆ+∞
2 cos(2y)
□ I(y) = arctan(y)e−x dx □ I(y) = dx
x2 + ln(1 + y 2 )
0 0
Vậy I(y) hội tụ đều trên [0, +∞) theo tiêu chuẩn Weierstrass.
9
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
Vậy không thể chọn A > Ao (ϵ) nên I(y) không hội tụ đều trên [0, +∞).
Vậy I(y) hội tụ đều trên [0, +∞) theo tiêu chuẩn Weierstrass.
10
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
p ′ √
Khi đó: ds = (xt )2 + (yt′ )2 dt = 4 cos2 t + 4 sin2 tdt = 2dt
π
ˆ ˆ ˆ6
+) Khối lượng của đường cong: M = ρ(x; y)ds = xyds = 8 sin t cos tdt = 1
C C 0
+) Đặt:t = ex ⇒ dt = ex dx = tdx
x → −∞ thì t → 0
Khi:
x → +∞ thì t → +∞
+) Khi đó ta có:
ˆ+∞ ˆ1 ˆ+∞
1 − cos t 1 − cos t 1 − cos t
I= dt = dt + dt
t2 t2 t2
0 0 1
ˆ+∞ ˆM
1 − cos t 1 − cos t
= lim dt + lim dt
m→0 t2 M →+∞ t2
m 0
ˆ+∞
−1 1 −1 M sin t
= lim (1 − cos t) + lim (1 − cos t) + dt
m→0 t m M →+∞ t 1 t
0
ã ˆ+∞
1 − cos m cos M − 1
Å ã Å
sin t
= lim −1 + cos 1 + + lim + 1 − cos 1 + dt
m→0 m M →+∞ M t
0
ˆ+∞
sin t
= dt
t
0
π
+) Áp dụng tích phân Dirichlet, ta được I = và a = 1, b = 2 (Do a,b nguyên tố cùng nhau)
2
+) Vậy: a + 2b = 1 + 2.2 = 5.
ˆ ï
y2 ax2 2cab
ò ï ò
2
Câu 15. Cho I = + ax cos y + y dx + y arctan x − sin y dy có dạng: (b, c ∈
2 (x2 + 1) 2 b
L √
N), biết L có phương trình y = ax − x2 (a > 0) hướng đi từ O(0; 0) đến A(a; 0). Tính bc.
11
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
D
x
O A(a, 0)
y2
P =
2 + 1)
+ ax cos y + y 2
+) Đặt 2 (x
2
Q = y arctan x − ax sin y
2
ˆ ˆ
⇒I= P dx + Qdy − P dx + Qdy
L∪K K
ˆ
+) Tính I1 = P dx + Qdy.
L∪K
Ta thấy: L ∪ K là đường cong kín, hướng âm, áp dụng công thức Green ta có:
¨ Å ã ¨ Å ã
∂Q ∂P ∂P ∂Q
I1 = − − dxdy = − dxdy
∂x ∂y ∂y ∂x
¨D ïÅ D
ã Å ãò
y y
= − ax sin y + 2y − − ax sin y dxdy
x2 + 1 x2 + 1
D
√
2
¨ ˆa ˆ−x
ax ˆa
ax − x2 dx
= 2ydxdy = dx 2ydy
D 0 0 0
ˆ
+) Tính I2 = P dx + Qdy.
K
ˆ ˆ0 ˆa
I2 = P dx + Qdy = axdx = −axdx
K a 0
+) Tính I = I1 − I2
12
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆa a
3 3 c = 1
x 2a
2ax − x2 = ax2 −
I= = ⇒ ⇒ bc = 3
3 3 b = 3
0 0
13