Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU LẦN 2 2023-2024

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
U U 2
A. I = . B. I = C. I = C.U . D. I = C.U 2
C C
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
C C 1 1
A. tan = − . B. tan = . C. tan = . D. tan  = − .
R R CR CR
 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos  100t +  ( U  0 ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc
 3

nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2cos100t (I  0) . Hệ số công
suất cos của đoạn mạch là
3 2 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A. 3 4 . B. 2 3 . C.  4 . D.  2 .
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Micrô. D. Anten.
Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 7: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 640 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng
phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 580 nm. B. 660 nm. C. 690 nm. D. 760 nm.
Câu 8: Số nuclon không mang điện trong hạt nhân nguyên tử 73 Li là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu 9: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân
A
Z
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính
bời công thức nào sau đây?
A. W k =  Z.m p + (A − Z).m n − m X  c2 B. W k =  Z.m p + (A − Z).m n + m X  c2

C. W k =  Z.m n + (A − Z).m p + m X  c2 D. W k =  Z.m n + (A − Z).m p − m X  c2


Câu 10: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 11: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có điện trở trong
là r. Điện trở trong của bộ nguồn là
A. rb = 0,25r . B. rb = r . C. rb = 0,5r . D. rb = 2r .
Câu 12: Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. vật có chứa các điện tích tự do.
C. vật có điện tích liên kết. D. vật phải mang điện tích âm.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos ( t + ) . Khi vận tốc
của vật bằng không thì vật đang ở
A. vị trí biên. B. vị trí cân bằng.
A A
C. vị trí có li độ x =
. D. vị trí có li độ x = − .
2 2
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với tần số góc  . Hệ thức kiên hệ giữa k, m,  là
A. k = m. . B. k = m.2 . C. m = k. . D. m = k.2 .
Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Con lắc này dao động điều hoà với chu kỳ T. Chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau khi độ lệch pha  của chúng
thỏa mãn
A.  = (2k + 0,5) với k = 0; 1; 2; . B.  = (2k + 1) với k = 1; 3; 5;

C.  = + k với k = 1; 3; 5; . D.  = 2k với k = 0; 1; 2; .
2
Câu 17: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 18: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ a. Xem biên độ
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng a. B. đứng yên không dao động.
a
C. dao động với biên độ bằng 2a. D. dao động với biên độ bằng .
2
Câu 19: Tốc độ truyền âm lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Chân không.
Câu 20: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát một khoảng D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm

kD  1  D
A. d = với k = 1, 2, 3,. B. d =  k +  với k = 0, 1, 2,.
a  2 a
aD  1  aD
C. d = k với k = 1, 2, 3,. D. d =  k +  với k = 0, 1, 2,.
  2 
Câu 21: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 22: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta dò tìm vết
nứt trên bề mặt kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học. B. Kích thích sự phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết điện trở thuần R = 80  . Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch là
A. 90 W . B. 180 W . C. 360 W . D. 45 W .
Câu 24: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1,47 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2 = 10 . Để thu được sóng điện từ có tần
số 92 MHz thì giá trị của C lúc này là
A. 2 mF . B. 2 pF . C. 2 F . D. 2 nF .
Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng − 0,85eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng − 13,6 eV thì phát ra photôn
có năng lượng ε. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của ε là
A. 2,312.10−18 J . B. 2, 04.10−18 J . C. 12,75.10−19 J . D. 14,45.10−19 J .
Câu 26: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng một lượng là 0,2147u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng
này
A. tỏa năng lượng 200 MeV. B. thu năng lượng 200 MeV.
C. thu năng lượng 200 MeV. D. tỏa năng lượng 20 MeV.
Câu 27: Một dòng điện không đổi có độ lớn cường độ dòng điện bằng 10 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài
vô hạn đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm cách dây dẫn 50 cm có
độ lớn bằng
A. 5.10−6 T . B. 4.10−7 T . C. 4.10−6 T . D. 3.10 −7 T .
 
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  2t +  cm ( t tính bằng s; A
 3
> 0). Pha dao động vào thời điểm t = 2 s có giá trị bằng
13 
A. rad . B. rad . C. 2 rad. D. 5 rad.
3 3
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4, 0 cm . Trên
đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 8,0 cm. D. 4,0 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young (Y-âng). Trên màn quan sát, tại điểm M cách
vân trung tâm 9 mm là vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Tại điểm N cách vân trung tâm
8 mm là
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng thứ 1. C. vân tối thứ 1. D. vân sáng thứ 4.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu tụ điện là 12 V.
Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0, 03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn
bằng 15 14 C . Độ lớn điện tích cực đại của một bản tụ là
A. 60, 0 C . B. 72, 0 C . C. 6,0 C . D. 7,2 C .
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
 
Lực kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: F = − cos  10t −  (N) (t
 3
tính bằng s ). Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ hai gần với giá trị nào sau đây?
A. 60,80 cm/s. B. 70,60 cm/s. C. 69,40 cm/s. D. 34,70 cm/s.
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng
pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn S1S2 xét điểm M mà phần tử vật chất tại đó dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách MS1 lớn nhất bằng
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2cos100 t ( V ) vào hai đầu đoạn C
R L
mạch AB như hình bên. Biết điện trở thuần R = 60  và
A M B
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Sử dụng vôn kế xoay
chiều để đo lần lượt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và đoạn mạch MB thì số chỉ vôn kế lần
lượt là 160 V;240 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 290 W . B. 580 W . C. 440 W . D. 145 W .
Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên gồm tụ điện có điện C L, r R
0,8
dung C thay đổi được, cuộn dây có độ tự cảm L = H A N B

và điện trở r = 10  ; điện trở thuần R = 50  . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp
 
u = 120 2cos  100t +  ( V ) . Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A,
 3
N đạt giá trị cực tiểu. Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu tụ C khi đó là
   5 
A. uC = 160 2cos  100t −  ( V ) . B. uC = 160 2cos  100t +  ( V ) .
 6  6 
   5 
C. uC = 200 2cos  100t −  ( V ) . D. uC = 200 2cos  100t +  ( V ) .
 6  6 
Câu 36: Chất phóng xạ Urani 235
92
U phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của 235
92
U là T = 7,13.108
năm. Tại một thời điểm t nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử 235
92
U bằng 2. Kể từ
thời điểm t, khoảng thời gian để tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 48 là
A. 2,87 tỉ năm. B. 1,13 tỉ năm. C. 4,00 tỉ năm. D. 5,13 tỉ năm.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng bộ A, B. Bước sóng do
mỗi nguồn tạo ra là 2 cm. Biết AB = 15 cm. Hình tròn (C) trên mặt nước có tâm là trung điểm
của AB, có diện tích nhỏ nhất sao cho tất cả các vân giao thoa cực đại đều cắt hình tròn. Diện
tích hình tròn (C) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 153,86 cm2. B. 615,44 cm2. C. 200,96 cm2. D. 176,625 cm2.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young (Y – âng) dùng một ánh sáng đơn sắc, trên màn thu
được hệ thống vân sáng, vân tối. Xét hai điểm M, N trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm,
khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là vân sáng. Dịch chuyển màn lại gần hai khe
một khoảng D đến vị trí A thì tại M, N cũng là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn
MN trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 2 vân. Từ vị trí A dịch màn ra xa hai khe một
đoạn 9D đến vị trí B thì tại M, N là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N
không còn xuất hiện vân sáng nữa. Số vân sáng trong đoạn MN lúc chưa dịch chuyển màn là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm
lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối
lượng m = 100 g. Vị trí cân bằng O của con
lắc cách mặt đất đoạn h = 7 m. Chọn trục Ox
thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống như H1. Kích
thích cho con lắc dao động theo phương
thẳng đứng thì đồ thị lực kéo về theo thời
gian như H2. Đến thời điểm t1 thì liên kết
giữa vật và lò xo bị mất, vật chuyển động xuống dưới sau đó 1 s thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2.
Giá trị của t1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,166 s. B. 0,284 s. C. 0,482 s. D. 0,226 s.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos100t ( V )
(H1)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Biết điện u (V)
trở thuần R = 40  và cuộn dây không thuần cảm có 200
điện trở r = 10 . . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (H2)
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN và đoạn 40 3

mạch MB vào thời gian t như hình H2. Điện áp hiệu O


t
dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? - 40 3

A. 160 V . B. 130 V .
C. 150 V . D. 120 V . - 200
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.B 5.D 6.B 7.A 8.A 9.A 10.D
11.D 12.B 13.A 14.B 15.A 16.D 17.D 18.C 19.A 20.A
21.D 22.B 23.B 24.B 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D
31.A 32.A 33.A 34.A 35.A 36.A 37.A 38.A 39.A 40.B
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU LẦN 2 2023-2024
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
U U 2
A. I = . B. I = C. I = C.U . D. I = C.U 2
C C
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U
I= = U C . Chọn C
ZC
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
C C 1 1
A. tan = − . B. tan = . C. tan = . D. tan  = − .
R R CR CR
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
ZC
tan  = − . Chọn D
R
 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos  100t +  ( U  0 ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc
 3

nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2cos100t (I  0) . Hệ số công
suất cos của đoạn mạch là
3 2 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

1
cos  = cos =
. Chọn D
3 2
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A. 3 4 . B. 2 3 . C.  4 . D.  2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Micrô. D. Anten.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 7: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 640 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng
phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 580 nm. B. 660 nm. C. 690 nm. D. 760 nm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Không thể nhỏ hơn 640 nm. Chọn A
Câu 8: Số nuclon không mang điện trong hạt nhân nguyên tử 73 Li là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 10.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
N = A − Z = 7 − 3 = 4 . Chọn A
Câu 9: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân
A
Z
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính
bời công thức nào sau đây?
A. W k =  Z.m p + (A − Z).m n − m X  c2 B. W k =  Z.m p + (A − Z).m n + m X  c2

C. W k =  Z.m n + (A − Z).m p + m X  c2 D. W k =  Z.m n + (A − Z).m p − m X  c2


Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Wlk = mc . Chọn A
2

Câu 10: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 11: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có điện trở trong
là r. Điện trở trong của bộ nguồn là
A. rb = 0,25r . B. rb = r . C. rb = 0,5r . D. rb = 2r .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 12: Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. vật có chứa các điện tích tự do.
C. vật có điện tích liên kết. D. vật phải mang điện tích âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos ( t + ) . Khi vận tốc
của vật bằng không thì vật đang ở
A. vị trí biên. B. vị trí cân bằng.
A A
C. vị trí có li độ x = . D. vị trí có li độ x = − .
2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với tần số góc  . Hệ thức kiên hệ giữa k, m,  là
A. k = m. . B. k = m.2 . C. m = k. . D. m = k.2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Con lắc này dao động điều hoà với chu kỳ T. Chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l
T = 2 . Chọn A
g
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau khi độ lệch pha  của chúng
thỏa mãn
A.  = (2k + 0,5) với k = 0; 1; 2; . B.  = (2k + 1) với k = 1; 3; 5;

C.  = + k với k = 1; 3; 5; . D.  = 2k với k = 0; 1; 2; .
2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 17: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 18: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ a. Xem biên độ
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng a. B. đứng yên không dao động.
a
C. dao động với biên độ bằng 2a. D. dao động với biên độ bằng .
2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Biên độ cực đại. Chọn C
Câu 19: Tốc độ truyền âm lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Chân không.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 20: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát một khoảng D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm

kD  1  D
A. d = với k = 1, 2, 3,. B. d =  k +  với k = 0, 1, 2,.
a  2 a
aD  1  aD
C. d = k với k = 1, 2, 3,. D. d =  k +  với k = 0, 1, 2,.
  2 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
d = ki . Chọn A
Câu 21: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 22: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta dò tìm vết
nứt trên bề mặt kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học. B. Kích thích sự phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết điện trở thuần R = 80  . Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch là
A. 90 W . B. 180 W . C. 360 W . D. 45 W .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
U 120
P= = = 180W . Chọn B
R 80
Câu 24: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1,47 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2 = 10 . Để thu được sóng điện từ có tần
số 92 MHz thì giá trị của C lúc này là
A. 2 mF . B. 2 pF . C. 2 F . D. 2 nF .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
f =  92.106 =  C  2.10−12 F = 2 pF . Chọn B
2 LC 2 1, 47.10 C
−6

Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng − 0,85eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng − 13,6 eV thì phát ra photôn
có năng lượng ε. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của ε là
A. 2,312.10−18 J . B. 2, 04.10−18 J . C. 12,75.10−19 J . D. 14,45.10−19 J .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = EC − ET = ( −0,85 + 13, 6 ) .1, 6.10−19 = 2, 04.10−18 J . Chọn B
Câu 26: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng một lượng là 0,2147u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng
này
A. tỏa năng lượng 200 MeV. B. thu năng lượng 200 MeV.
C. thu năng lượng 200 MeV. D. tỏa năng lượng 20 MeV.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E = ( mt − ms ) c = 0, 2147.931,5  200MeV . Chọn A
2

Câu 27: Một dòng điện không đổi có độ lớn cường độ dòng điện bằng 10 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài
vô hạn đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm cách dây dẫn 50 cm có
độ lớn bằng
A. 5.10−6 T . B. 4.10−7 T . C. 4.10−6 T . D. 3.10 −7 T .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I 10
B = 2.10−7. = 2.10−7. = 4.10−6 T . Chọn C
r 0,5
 
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  2t +  cm ( t tính bằng s; A
 3
> 0). Pha dao động vào thời điểm t = 2 s có giá trị bằng
13 
A. rad . B. rad . C. 2 rad. D. 5 rad.
3 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

13
2 .2 + =
. Chọn A
3 3
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4, 0 cm . Trên
đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 8,0 cm. D. 4,0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 4
= = 2cm . Chọn B
2 2
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young (Y-âng). Trên màn quan sát, tại điểm M cách
vân trung tâm 9 mm là vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Tại điểm N cách vân trung tâm
8 mm là
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng thứ 1. C. vân tối thứ 1. D. vân sáng thứ 4.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
xM = 4,5i = 9mm  i = 2mm → xN = 8mm = 4i . Chọn D
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu tụ điện là 12 V.
Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0, 03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn
bằng 15 14 C . Độ lớn điện tích cực đại của một bản tụ là
A. 60, 0 C . B. 72, 0 C . C. 6,0 C . D. 7,2 C .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

1 (15 )
2
14.10−6
( )
2
1 1 1 q 1 1 2
CU 02 = Li 2 + .  C.122 = .50.10−3. 0, 03 2 + .  C = 5.10−6 F
2 2 2 C 2 2 2 C
−6 −5
Q0 = CU0 = 5.10 .12 = 6.10 C . Chọn A
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
 
Lực kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: F = − cos  10t −  (N) (t
 3
tính bằng s ). Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ hai gần với giá trị nào sau đây?
A. 60,80 cm/s. B. 70,60 cm/s. C. 69,40 cm/s. D. 34,70 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fmax = m 2 A  1 = 0,1.102 A  A = 0,1m = 10cm

=− → ban đầu vật qua vị trí x = A/2 theo chiều dương.
3
A 10
Quãng đường đi từ đầu đến khi qua VTCB lần 2 là S = + 3 A = + 3.10 = 35cm
2 2
  / 3 + 3 / 2 11
Thời gian t = = = (s)
 10 60
S 35
Tốc độ trung bình: vtb = =  60,8cm / s . Chọn A
t 11 / 60
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng
pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn S1S2 xét điểm M mà phần tử vật chất tại đó dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách MS1 lớn nhất bằng
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 30 SS 8
 = = = 3cm → 1 2 =  2, 67
f 10  3
 MS1 − MS2 = 2 = 2.3  MS1 = 7cm
  . Chọn A
 MS1 + MS2 = S1S2 = 8  MS2 = 1cm
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2cos100 t ( V ) vào hai đầu đoạn C
R L
mạch AB như hình bên. Biết điện trở thuần R = 60  và
A M B
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Sử dụng vôn kế xoay
chiều để đo lần lượt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và đoạn mạch MB thì số chỉ vôn kế lần
lượt là 160 V;240 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 290 W . B. 580 W . C. 440 W . D. 145 W .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U 2 + U 2MB − U 2AM 2002 + 2402 − 1602 3 7 M
sin  = cos  = = =  cos  =
2U.U MB 2.200.240 4 4 U AM
160
UL

( )
2
2
U 2 cos 2  200 . 7 / 4 A
φ
P= =  291, 67W . Chọn A UR
R 60 UC
240
U
200 α

B
Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên gồm tụ điện có điện C L, r R
0,8
dung C thay đổi được, cuộn dây có độ tự cảm L = H A N B

và điện trở r = 10  ; điện trở thuần R = 50  . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp
 
u = 120 2cos  100t +  ( V ) . Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A,
 3
N đạt giá trị cực tiểu. Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu tụ C khi đó là
   5 
A. uC = 160 2cos  100t −  ( V ) . B. uC = 160 2cos  100t +  ( V ) .
 6  6 
   5 
C. uC = 200 2cos  100t −  ( V ) . D. uC = 200 2cos  100t +  ( V ) .
 6  6 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
0,8
U rLC min  cộng hưởng  Z C = Z L =  L = 100 . = 80

−Z j    −80 j 
uC = u. C = 120 2  . = 160 2 − . Chọn A
R+r  3  50 + 10 6
Câu 36: Chất phóng xạ Urani 235
92
U phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của 235
92
U là T = 7,13.108
năm. Tại một thời điểm t nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử 235
92
U bằng 2. Kể từ
thời điểm t, khoảng thời gian để tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 48 là
A. 2,87 tỉ năm. B. 1,13 tỉ năm. C. 4,00 tỉ năm. D. 5,13 tỉ năm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
N0 N N
2 + 1 = 3 (3) 2 (2) 1 (1)
− t −t
3 (4)
T T
48.2 (6) 2 (5)
−t −t −t
3 T =0,713
3 = 48.2 T
+2 T
2 =
⎯⎯⎯→ t  2,87 tỉ năm. Chọn A
T
49
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng bộ A, B. Bước sóng do
mỗi nguồn tạo ra là 2 cm. Biết AB = 15 cm. Hình tròn (C) trên mặt nước có tâm là trung điểm
của AB, có diện tích nhỏ nhất sao cho tất cả các vân giao thoa cực đại đều cắt hình tròn. Diện
tích hình tròn (C) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 153,86 cm2. B. 615,44 cm2. C. 200,96 cm2. D. 176,625 cm2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
AB 15
= = 7,5
 2
Muốn hình tròn có diện tích nhỏ nhất và cắt các cực đại thì 2 cực đại ngoài cùng (bậc 7) phải
 2
tiếp xúc với đường tròn  bán kính của đường tròn R = 7. = 7. = 7cm
2 2
Diện tích hình tròn: S =  R =  .7 = 49  153,9cm . Chọn A
2 2 2

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young (Y – âng) dùng một ánh sáng đơn sắc, trên màn thu
được hệ thống vân sáng, vân tối. Xét hai điểm M, N trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm,
khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là vân sáng. Dịch chuyển màn lại gần hai khe
một khoảng D đến vị trí A thì tại M, N cũng là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn
MN trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 2 vân. Từ vị trí A dịch màn ra xa hai khe một
đoạn 9D đến vị trí B thì tại M, N là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N
không còn xuất hiện vân sáng nữa. Số vân sáng trong đoạn MN lúc chưa dịch chuyển màn là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D xa
x = ki = k . D=
a k
 D1 = D − D 8D1 = 8D − 8D 8 1 9
   8D1 + D2 = 9 D  + = k =3
 D2 = D − D + 9D  D2 = D + 8D k +1 1 k
Số vân sáng trong đoạn MN lúc chưa dịch chuyển màn là 3.2 + 1 = 7. Chọn A
Câu 39: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm
lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối
lượng m = 100 g. Vị trí cân bằng O của con
lắc cách mặt đất đoạn h = 7 m. Chọn trục Ox
thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống như H1. Kích
thích cho con lắc dao động theo phương
thẳng đứng thì đồ thị lực kéo về theo thời
gian như H2. Đến thời điểm t1 thì liên kết
giữa vật và lò xo bị mất, vật chuyển động xuống dưới sau đó 1 s thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2.
Giá trị của t1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,166 s. B. 0,284 s. C. 0,482 s. D. 0,226 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 1 A 1 A
h − = vt + gt 2  7 − = v.1 + .10.12  v = 2 − (1)
2 2 2 2 2
50
Fmax = m 2 A  5 = 0,1. 2 A   = (2)
A
2 2
 v   F   v   −2,5 
2 2
3
  +  =1   +  =1 v =  A (3)
 vmax   Fmax  A   5  2
A 3 50
Từ (1), (2) và (3)  2 −= . . A  A  0,1m    22, 2rad / s
2 2 A
F   + / 6
Từ F = 0  đến F = − max  hết t1 = =  0,165s . Chọn A
2  22, 2
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos100t ( V )
(H1)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Biết điện u (V)
trở thuần R = 40  và cuộn dây không thuần cảm có 200
điện trở r = 10 . . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (H2)
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN và đoạn 40 3

mạch MB vào thời gian t như hình H2. Điện áp hiệu O


t
dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? - 40 3

A. 160 V . B. 130 V .
C. 150 V . D. 120 V . - 200

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


R = 4r  U R = 4U r
2 2
 U +Ur   Ur 
u AN sớm pha 𝜋/2 so với 𝑢𝑀𝐵  cos  AN + cos MB
2 2
=1  R  +  =1
 U AN   MB 
U
2 2
 4U + U r   Ur 
 r  +  = 1  U r = 10 6V  U R = 40 6V
 200 / 2   40 3 / 2 

( ) = (10 6 ) + U  U
2 2
2
U MB = U r2 + U LC
2
 40 3 / 2 2
LC
2
LC = 1800

(U R + U r ) ( 40 6 + 10 6 ) + 1800 = 20
2
U= + U LC = 42  129, 6V . Chọn B
2 2

You might also like