21第二十一课 - 我和了半斤白酒 - Bài Giảng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

第21课

我喝了半斤白酒
生词
• 他生气了。
1、生气 • 别生气。
• 跟谁生气了?

A生B的气
• 他生我的气了。
2.好像

2.老师好像生气了。
3.他好像生病了。
1.Hôm qua bạn không đi học, cô giận bạn rồi.

你昨天没来上课,老师生你的气了。
2.Lúc tôi giận tôi chỉ muốn im lặng (tôi chẳng muốn nói cái gì cả.)
我生气的时候,什么也不想说。
3.Mấy hôm nay nó không nói chuyện (im lặng), lại giận ai nữa rồi?
他这几天都不说话,又跟谁生气了?
4. Cô ấy sao vậy? Hình như lại giận người yêu nữa à?

她怎么了?好像又跟男友生气了吧?
3.脸色

他感冒了,所以脸色不太好。

她脸色很好。
4.熬夜

1.我今天觉得很累,因为我昨晚熬夜了。
2.这几天工作很忙,昨天开夜车了。
5.斤
2 斤 = 1kg

1.请问,这种苹果多少钱一斤?

2.他能喝半斤酒。
3.你一会儿去超市帮我买一斤苹果吧。
6.白酒

1.我要一杯白酒。

3.我不喜欢喝啤酒,他很喜欢喝白酒。
7.头 8.疼

1.头疼死了。
2.你的头怎么样了,还头疼吗?
3.我的手有时疼,有时不疼。
Đau, • 头疼/ 牙疼/ 腰疼/肚子疼
buốt • 头痛/牙痛 tòng

Thương, • 奶奶很疼我。
cưng
• 母亲最疼爱小女儿。
9.疯 Fēng

• 发疯
• 太疯了
• 疯子 Fēngzi
• 疯人院
5.Trước khi thi, tôi thường thức khuya.

考试前,我常常熬夜。
6.Bạn đừng thức khuya làm việc, như thế sẽ không tốt cho sức khỏe.
你不要熬夜工作,这样对身体不好。

7.Sau khi ông ấy mất, vợ ông ấy điên luôn.

他走(死)了以后,他爱人疯了。
8. Sao bạn lại nói như vậy chứ? Bạn điên rồi à?/ quá điên rồi!

你怎么这样说呢?疯了吗?(太疯了!)
10.醉 Zuì
醉酒 Zuìjiǔ

1.他昨晚喝醉了。今天不来上班。
2.你喝醉了吗?
3.他酒量很大,没有喝醉。
Tù: ói, nôn
我觉得不舒服,想吐。
11、吐
Tǔ: khạc, nhổ 随地吐痰
13.热情

1.这个人很热情。
2.他对朋友都很热情。
3.他是个很热情的人。
15.地 …… + 地(de) + V/Adj

• 她慢慢地走。
• 一直地给我倒酒。
14.不停

• 忙个不停。
• 不停地给我倒
• 昨夜她不停地哭。
服务员给顾客倒茶。

16、倒

我自己倒酒喝。

她在倒车。
12.Họ nhiệt tình tiếp đãi chúng tôi.

他们热情地接待我们。
13. Tối hôm qua tôi dự sinh nhật của bạn tôi, bạn ấy cứ rót bia
cho tôi, tôi uống say luôn, hôm nay đau đầu kinh khủng.

昨天参加我朋友地生日,他一直地给我倒啤
酒,我喝醉了,今天头疼死了。车。
18.有的
(1)有的 + N(人/学生/东西/书……)
• 这种水果很甜,不过有的人不喜欢。
• 我很喜欢这家书店,不过有的书太贵了。
(2)……,有的……,有的……(+ 还有的……)
• 我的朋友们都去旅游了,有的去中国,有
的去日本,还有的去加拿大。
• 书房里有很多书,有的是爸爸的,有的是妈妈的,
还有的是我的。
20.劝酒
1.有的中国人请客的时候喜欢劝酒。

2.西方人不喜欢过分地劝酒。

我敬您一杯。
21.渴

1.我觉得口渴了。
2.我很渴,你有果汁吗?
9. Bạn bè rất nhiệt tình, họ luôn (không ngừng) rót rượu cho tôi. Tôi đã uống
rất nhiều, cũng ói rất nhiều. Hôm nay đầu đau quá, không đi học được.
朋友们很热情,他们不停地给我倒酒。我喝了不少,醉了,也
吐了很多。今天头很疼,不能上课。

10.Lúc tôi uống rượu, tôi đều muốn ói.

我喝醉的时候都想吐出来。
11. Hôm nay tôi đau đầu, ăn vào muốn ói ngay.

今天我头疼,一吃就想吐/吃了就想吐。
22.帮

1.你可以帮我写这个汉字吗? 让我来帮您一手。
2.帮我倒杯水吧。
3.麻烦你帮我一手吧。
帮忙

1.帮一下忙
2.我来给你帮帮忙。
3. 别啰嗦了,过来帮帮忙吧!
4. 请大家帮个忙吧。
24.困

1.我昨天熬夜,现在觉得很困。
2.你好像还很困。
25.继续 Jìxù

1.你还很困,继续睡吧。
2.我们继续说吧。
注释
怎么 biểu thị hỏi nguyên nhân.
- Tại sao, làm sao: chất vấn
- Sao mà: hỏi nguyên nhân một cách nhẹ nhàng.

① 你怎么没做作业?

② 你怎么买白色的毛衣啊?
语法

• Hành động lặp lại đã, đang xảy ra
语 例如:你怎么又来了?他今天又睡懒觉了
言 • Hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần
例如:明天又是周末了。
点 • Biểu thị ý nghĩa tăng thêm: lại còn
例如:那个购物中心的东西不贵,又离我家不远。

Hành động chưa xảy ra, trong tương lai: lại
例如:下次再来吧!
• Hành động làm gì thêm lần nữa: thêm
例如:给我几根烤肉,再来两瓶啤酒。
• Để sau hãy làm: hãy, hẵng
例如:你先回去吧,这件事明天再说。
Trợ từ 了(2)
V + 了 + số lượng từ + O
“了” đặt sau động từ của câu, biểu thị động tác đã hoàn thành hoặc đã thực hiện.
① 妹妹买了一件衣服。

② 他们吃了一斤饺子。

③ 我喝了半斤白酒。
好像 Dùng cho những phán đoán chưa chắc chắn

① 老师好像没有生气。

② 你好像很困,昨天熬夜了吗?

③ 你好像有点儿不舒服,是吗?
课文







玛丽:大卫,你怎么还在睡觉?老师 问,你怎么没去上课?
大卫:真不好意思。老师生气了吗?
玛丽:好像没有生气。你的脸色不太 好,昨天晚上又熬夜了吗?
大卫:没有。不过,我喝了半斤白酒,头很疼。
玛丽:半斤?你疯了?
大卫:没疯,不过,醉了,也吐了。
玛丽:你怎么喝那么多酒呢?
大卫:昨天我去一个中国朋友家吃饭,他们太热情了 , 一直不停地给我倒酒。
玛丽:有的中国人请客的时候喜欢劝酒,你不知道吗?
大卫:现在我知道了。哎呀, 我很渴,你帮我倒杯水,好吗?
玛丽:好的。你好像还很困,继续睡吧!
练习
Bài vè

晋江船厂造好船, Jìnjiāng Chuánchǎng zào hǎo chuán,


沈庄砖厂烧好砖。 Shěnzhuāng Zhuānchǎng shāo hǎo zhuān.

好砖装在好船上, Hǎo zhuān zhuāng zài hǎo chuán shang,


hǎo chuán yángfān yùn hǎo zhuān.
好船扬帆运好砖。
Nghe và lựa chọn

1. zhuānzhǎng -- chuánchǎng
2. hǎo chuán -- hǎo zhuān
3. zào chuán -- shāo zhuān
4. chuán shang -- chuáng shang
Luyện tập thay thế

1.我喝了半斤白酒。 2.你帮我倒杯水,好吗?
看 两本书 买本书
买 一件衣服 洗件衣服
吃 二十个饺子 买瓶啤酒
认识 三个中国朋友 打辆车
丢 两辆自行车| 炒个菜
选词填空 Chọn từ điền vào chỗ trống
疯 醉 吐 渴 困
1. 疯
花八百块买一辆旧自行车,你........了吗?
2. 渴
我...........死了,给我点儿水好吗?
3. 醉
朋友们劝我喝了很多酒,最后我们都.........了。
4. 困
昨天我熬夜了,今天上课的时候很.............。
5. 吐
她病了,吃的东西都...............了。
• 累死了/高兴死了/贵死了/紧张死了
• 渴死了/吵死了/笑死了/渴死了/伤心死了
热情 生气 不停 继续 头疼
生气
1. 我上课的时候睡觉,老师..............了。
继续
2. 休息十分钟以后,我们............上课。
不停
3. 你不要.............地喝酒,好吗?
头疼
4. 大卫昨天喝了半瓶白酒,今天还有点儿.............。
热情
5. 我去中国朋友家做客,他们太...........了,做了很多菜。
组词造句

1、昨天 你 晚上 熬夜 了 又 吗
你昨天晚上又熬夜了吗?

2、中国人 有的 请客 时候 的 劝酒
喜欢
有的中国人请客的时候喜欢劝酒。

3、他 不停 一直 地 我 给 倒酒
他一直不停地给我倒酒。
我看了不少电影。

她好像有点不舒服。/她脸色不好,好像生病了。

因为朋友太热情了,他们不停地给我倒酒。

是啊,昨晚又熬夜了。

下雨了。从昨天到现在一直下雨。
熬 又

斤 醉

头疼
作业
1.Hôm qua bạn không đi học, cô giận bạn rồi.

你昨天没来上课,老师生你的气了。
2.Lúc tôi giận tôi chỉ muốn im lặng (tôi chẳng muốn nói cái gì cả.)
我生气的时候,什么也不想说。
3.Mấy hôm nay nó không nói chuyện (im lặng), lại giận ai nữa rồi?
他这几天都不说话,又跟谁生气了?
4. Cô ấy sao vậy? Hình như lại giận người yêu nữa à?

她怎么了?好像又跟男友生气了吧?
5.Trước khi thi, tôi thường thức khuya.

考试前,我常常熬夜。
6.Bạn đừng thức khuya làm việc, như thế sẽ không tốt cho sức khỏe.
你不要熬夜工作,这样对身体不好。

7.Sau khi ông ấy mất, vợ ông ấy điên luôn.

他走(死)了以后,他爱人疯了。
8. Sao bạn lại nói như vậy chứ? Bạn điên rồi à?/ quá điên rồi!

你怎么这样说呢?疯了吗?(太疯了!)
9. Bạn bè rất nhiều tình, họ luôn (không ngừng) rót rượu cho tôi. Tôi đã uống
rất nhiều, cũng ói rất nhiều. Hôm nay đầu đau quá, không đi học được.
朋友们很热情,他们不停地给我倒酒。我喝了不少,醉了,也
吐了很多。今天头很疼,不能上课。

10.Lúc tôi uống rượu, tôi đều muốn ói.

我喝醉的时候都想吐出来。
11. Hôm nay tôi đau đầu, ăn vào muốn ói ngay.

今天我头疼,一吃就想吐/吃了就想吐。
12.Họ nhiệt tình tiếp đãi chúng tôi.

他们热情地接待我们。
13. Tối hôm qua tôi dự sinh nhật của bạn tôi, bạn ấy cứ rót bia
cho tôi, tôi uống say luôn, hôm nay đau đầu kinh khủng.

昨天参加我朋友地生日,他一直地给我倒啤
酒,我喝醉了,今天头疼死了。车。
14. Tuyết rơi liên tục, tụi mình không thể đi đi ra ngoài chơi rồi.

雪不停地下,我们不能出去玩儿了。
15.Anh ấy nhìn tôi suốt, dường như muốn nói với tôi điều gì.

他不停地看(着)我,好像有什么话要说。
(好像想跟我我什么。)
译成汉语
1.Bạn giúp tôi rót cốc trà được không ?
你帮我倒杯茶好吗?
2.Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
谢谢你的帮助。
3. Anh ta đã giúp tôi một chuyện lớn.
他帮了我一个大忙。
4. Tối qua tôi viết cho chị tôi một bức thư.
昨晚我给姐姐写了一封信。
5. Cô ấy chưa gọi điện thoại cho mẹ.
她还没给妈妈打电话。
6. Cuốn sách này hay quá, tôi muốn đọc lại lần nữa.
这本书很有意思,我又想再读一遍。
改错句子 1. 我今天没有吃饭了。
我今天还没吃饭/没有吃饭。
2.她经常迟到了。
她经常迟到。
3.我们散步了一会儿。
我们散了一会儿步。
4.她是了老师。
她是老师。/ 她现在是老师了。
5. 她喝咖啡了就给我打电话。
他喝了咖啡就给我打电话。
6. 我可以帮忙你吗?
我可以帮你什么忙吗?



You might also like