Professional Documents
Culture Documents
Câu điều kiện1
Câu điều kiện1
- LOẠI 1: Câu điều kiện diễn đạt 1 sự việc có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
If + S + HTĐ, S + TLĐ
Ex: If you are busy, we will go out in other time
`
*NOTE: Please + V là ĐK 1 ==> Công thức: If + TLĐ/HTĐ, Please + V
==> ĐẢO NGỮ: Should + S + V(nguyên thể), S + TLĐ
Ex: If he comes, I’ll go fishing ==> shoud he come, I’ll go fishing
* NOTE: Nếu là tobe thì V2 là WERE với mọi ngôi (đối với ngữ pháp Mỹ hiện đại, đặc biệt trong văn nói thì ko
nhất thiết; nhưng ta vẫn nên tuân theo vì nó đúng cho cả ngữ pháp Anh và Mỹ)
Ex: If I were you, I would not behave like that (Nếu tao là mày, tao sẽ không cư xử như vậy)
- LOẠI 3: Câu điều kiện diễn tả 1 sự việc không thể xảy ra ở quá khứ.
If + S + QKHT, S + would/could/migh/should…+ have + V3/Ved
Ex: If my parents hadn't encouraged me, I wouldn't have passed my exam. (Nếu bố mẹ không động viên tôi thì tôi đã
chẳng vượt qua kì thi)
If Main Clause
ĐK Loại 0 HTĐ HTĐ
***** It is/was + adjective + THAT + S + “V(nguyên thể)” – “CHỦ ĐỘNG” hoặc “be V3/Ved” – nếu “BỊ ĐỘNG”
(Với các Adj sau: advisable, desirable, essential, imperative, important, natural, necessary, vital,…)