Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Theo định luật Coulomb về tương tác giữa 2 điện tích điểm thì
A. độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với tích độ lớn của giá trị 2 điện tích đó.
B. độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C. lực tương tác tỉ lệ thuận với hằng số điện môi.
D. lực tương tác tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 10 (B): Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu:
U d
A. E= B. E= C. E=U . d D. E=U−d
d U
Câu 11 (H): Điện tích q=2. 10−5 C đặt trong điện trường đều E=5000V /m. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện
tích bằng
A. 0,1 N. B. 4. 10−9 N. C. 2 , 5.108 N. D. 2,5 N.
Câu 12 (B): Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 13: Một bàn là dùng điện 110 V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng
điện 220 V mà công suất điện không thay đổi.
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm hai lần. C. Tăng gấp bốn. D. Giảm bốn lần.
Câu 14 (B): Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt VM và VN. Hiệu điện thế của
M so với N được xác định bằng biểu thức
VM
A. U MN =V M −V N B. U MN =V N −V M C. U MN = VN D.
Câu 15 (B): Trong dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển của các hạt
A. điện tích dương. B. hạt proton. C. hạt electron tự do. D. hạt điện tích âm.
Câu 16: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
A. phương của vectơ cường độ điện trường. C. phương diện tác dụng lực.
B. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện.
Câu 17 (VD): Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64A. Điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút là
A. q = 24 mC B. q = 64 C C. q = 38,4 C D. q = 48 mC.
Câu 18 (B): Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?
A. B. C. D.
Câu 19 (H): Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch.D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài.
Câu 20 (VD): Suất điện động , điện trở trong r = 0,5Ω, R = 5Ω. Độ lớn của cường độ dòng điện trong
mạch chính là
A. 2 A B. 3 A C. 4 A D. 5 A.
Câu 21 (H): Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?
A. Ôm kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Oát kế.
Câu 22: Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là
A. điện lượng. B. dòng điện. C. mật độ electron. D. cường độ dòng điện.
Câu 23 : Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10(Ω), điện trở trong là 1(Ω) có dòng điện là 0,2(A). Suất
điện động của nguồn là
A. 2 V. B. 11 V. C. 10 V. D. 5 V.
Câu 24 (B): Công thức tính công suất điện P của một đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 25: (B) Cho một điện tích điểm + Q, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 26: Dòng điện chạy trong mạch có cường độ I, trong khoảng thời gian t có điện lượng q chuyển qua mạch.
Nguồn điện đã thực hiện công A là
E q
A. A= . B. A=E . q. C. A=E . I . D. A= .
q E
Câu 27: (B) Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 28: (B) Tụ điện là hệ thống gồm
A. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 29: (H) Hai điện tích điểm đặt cố định cách nhau một đoạn r trong một môi trường thì tương tác với nhau
bằng một lực F. Muốn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó tăng 9 lần thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 30: (H) Tác dụng đặc trưng cho dòng điện là tác dụng
A. hóa học. B. từ. C. nhiệt . D. sinh lý.
Câu 31: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào
hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
A. cong hình elip. B. thẳng. C. hyperbol. D. parabol.
Câu 32: (H) Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng sinh công tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 33 (H): Cho hai điện tích q1 = 2.10-10 C và q2 = - 2.10-10 C đặt trong không khí tại A và B, cách nhau AB =
6 cm. Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 0 V/m. C. 4000 V/m. D. 3600 V/m.
Câu 34: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A = 2,5 J. Biết
thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A là
A. 6,25J. B. 1,25J. C. – 6,25J. D. –1,25J.
Câu 35 (H): Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2 s là 6,25.1018. Khi đó dòng
điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A. B. 2 A. C. 1,25 A. D. 0,5 A.
Câu 36 (H): Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 32 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32 V. B. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32 V.
C. Điện thế tại điểm N là 0. D. Nếu điện thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V.
Câu 37 (VD): Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2 mJ. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 2000 J.
Câu 38: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển
qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện
thằng là
A. 4C. B. 8C. C. 4,5C. D. 6C.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với
điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với
điện trở của dây.
Câu 40 (VD): Một quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách
quả cầu 5 cm là
A. 6.105 V/m. B. 2.104 V/m. C. 7,2.103 V/m. D. 3,6.103 V/m.
Câu 41 (H): Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra
trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là:
A. B. C. D.
Câu 42 (H):Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi 220V và số oát (W ). Số oát này có ý nghĩa gì?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
Câu 43: Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 44 (VD): Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA.
Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là
A.24W. B.2,4W C.2400 W D. 0,24 W
Câu 45 (H): Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện?
A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch.B. dùng để tạo ra các ion âm.
C. dùng để tạo ra các ion dương.D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.
Câu 46: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường
là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 2000 V. B. 1000 V. C. 500 V. D. 250 V.
Câu 47: Một tụ điện có điện dung 20 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là
A. 8.102C. B. 8C. C. 8.10-2C. D. 8.10-4C.
Câu 48 (H): Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
Biết nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω được nối với
mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1 Ω, R2 = 5 Ω, R3 = 12 Ω tạo thành
một mạch kín nguồn phát dòng điện có cường độ là 1 A.
a. Điện trở tương đương toàn mạch là 5 Ω
b. Hiệu điện thế mạch ngoài là 4V
c. Nhiệt lượng tỏa ra trên diện trở R3 sau 1 phút là 85J
d. Công suất điện mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài là 2W
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một dòng điện có cường độ 3 mA chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s.
Bài 2: Cho mạch điện gồm các điện trở R1 = 4 Ω mắc song song với R2 = 6 Ω rồi mắc vào nguồn điện có suất điện động E
= 9 V, điện trở trong của nguồn r = 0,6 Ω. Tính cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính.
Bài 3. Bóng đèn 1 ghi 220V – 100W, bóng đèn 2 ghi 220V – 25W.
a) Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính điện trở R 1 và R2 tương ứng của mỗi bóng đèn
và cường độ dòng điện I1 và I2 khi đó.
b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V và cho rằng điện trở của bóng đèn vẫn có giá trị như
câu a. Hỏi đèn nào sáng hơn và công suất lớn gấp bao nhiêu lần đèn kia.