ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


Câu 1(H): Trong chân không, đặt cố định một điện tích điểm Q=2.10−13 C .Cường độ điện trường tại một điểm
M cách Q một khoảng 2 cm có giá trị bằng
A. 2 , 25 V /m. B. 4 , 5 V /m. C. 2 , 25.10−4 V /m. D.4 , 5.10−4 V /m .
Câu 2(B): Các đường sức điện trong điện trường đều
A. chỉ có phương là không đổi. B. chỉ có chiều là không đổi.
C. là các đường thẳng song song cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy.
Câu 3:Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A .h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0 , 5 A . Thời gian
sử dụng của acquy là
A. t=5 h . B. t=40 h. C. t=20 h. D. t=50 h.
Câu 4(B): Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N
không phụ thuộc vào
A. hình dạng đường đi. B. điện tích q. C. điện trường ⃗ E. D. vị trí điểm M .
Câu 5: Một acquy có suất điện động là 12 V , sinh ra công là 720 J đễ duy trì dòng điện trong mạch trong thời
gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. I =1 A . B. I =5 , 0 A . C. 1=1 , 2 A . D. I =2 , 4 A .
Câu 6(H) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40V. Chọn phương án đúng.
A. Điện thế ở M là 40V. C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
B. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.
Câu 7:Một acquy thực hiện công là 12J khi dịch chuyển lượng điện tích 1 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết
luận là
A. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V B. công suất của nguồn điện này là 6 W
C. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V D. suất điện động của acquy là 12 V
Câu 8(B): Hai điện tích q1,q2 đặt cách nhau 1 khoảng r trong chân không. Biểu thức tính lực điện tương tác giữa
hai điện tích là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Theo định luật Coulomb về tương tác giữa 2 điện tích điểm thì
A. độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với tích độ lớn của giá trị 2 điện tích đó.
B. độ lớn lực tương tác tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C. lực tương tác tỉ lệ thuận với hằng số điện môi.
D. lực tương tác tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 10 (B): Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu:
U d
A. E= B. E= C. E=U . d D. E=U−d
d U
Câu 11 (H): Điện tích q=2. 10−5 C đặt trong điện trường đều E=5000V /m. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện
tích bằng
A. 0,1 N. B. 4. 10−9 N. C. 2 , 5.108 N. D. 2,5 N.
Câu 12 (B): Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 13: Một bàn là dùng điện 110 V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng
điện 220 V mà công suất điện không thay đổi.
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm hai lần. C. Tăng gấp bốn. D. Giảm bốn lần.
Câu 14 (B): Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt VM và VN. Hiệu điện thế của
M so với N được xác định bằng biểu thức
VM
A. U MN =V M −V N B. U MN =V N −V M C. U MN = VN D.

Câu 15 (B): Trong dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển của các hạt
A. điện tích dương. B. hạt proton. C. hạt electron tự do. D. hạt điện tích âm.
Câu 16: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
A. phương của vectơ cường độ điện trường. C. phương diện tác dụng lực.
B. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện.
Câu 17 (VD): Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64A. Điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút là
A. q = 24 mC B. q = 64 C C. q = 38,4 C D. q = 48 mC.
Câu 18 (B): Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?

A. B. C. D.
Câu 19 (H): Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch.D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài.
Câu 20 (VD): Suất điện động , điện trở trong r = 0,5Ω, R = 5Ω. Độ lớn của cường độ dòng điện trong
mạch chính là
A. 2 A B. 3 A C. 4 A D. 5 A.
Câu 21 (H): Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?
A. Ôm kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Oát kế.
Câu 22: Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là
A. điện lượng. B. dòng điện. C. mật độ electron. D. cường độ dòng điện.
Câu 23 : Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10(Ω), điện trở trong là 1(Ω) có dòng điện là 0,2(A). Suất
điện động của nguồn là
A. 2 V. B. 11 V. C. 10 V. D. 5 V.
Câu 24 (B): Công thức tính công suất điện P của một đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 25: (B) Cho một điện tích điểm + Q, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 26: Dòng điện chạy trong mạch có cường độ I, trong khoảng thời gian t có điện lượng q chuyển qua mạch.
Nguồn điện đã thực hiện công A là
E q
A. A= . B. A=E . q. C. A=E . I . D. A= .
q E
Câu 27: (B) Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 28: (B) Tụ điện là hệ thống gồm
A. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 29: (H) Hai điện tích điểm đặt cố định cách nhau một đoạn r trong một môi trường thì tương tác với nhau
bằng một lực F. Muốn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó tăng 9 lần thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 30: (H) Tác dụng đặc trưng cho dòng điện là tác dụng
A. hóa học. B. từ. C. nhiệt . D. sinh lý.
Câu 31: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào
hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
A. cong hình elip. B. thẳng. C. hyperbol. D. parabol.
Câu 32: (H) Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng sinh công tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 33 (H): Cho hai điện tích q1 = 2.10-10 C và q2 = - 2.10-10 C đặt trong không khí tại A và B, cách nhau AB =
6 cm. Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 0 V/m. C. 4000 V/m. D. 3600 V/m.
Câu 34: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A = 2,5 J. Biết
thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A là
A. 6,25J. B. 1,25J. C. – 6,25J. D. –1,25J.
Câu 35 (H): Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2 s là 6,25.1018. Khi đó dòng
điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A. B. 2 A. C. 1,25 A. D. 0,5 A.
Câu 36 (H): Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 32 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32 V. B. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32 V.
C. Điện thế tại điểm N là 0. D. Nếu điện thế tại M là 10 V thì điện thế tại N là 42 V.
Câu 37 (VD): Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2 mJ. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 2000 J.
Câu 38: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển
qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện
thằng là
A. 4C. B. 8C. C. 4,5C. D. 6C.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với
điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với
điện trở của dây.
Câu 40 (VD): Một quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách
quả cầu 5 cm là
A. 6.105 V/m. B. 2.104 V/m. C. 7,2.103 V/m. D. 3,6.103 V/m.
Câu 41 (H): Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra
trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là:

A. B. C. D.
Câu 42 (H):Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi 220V và số oát (W ). Số oát này có ý nghĩa gì?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
Câu 43: Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 44 (VD): Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA.
Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là
A.24W. B.2,4W C.2400 W D. 0,24 W
Câu 45 (H): Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện?
A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch.B. dùng để tạo ra các ion âm.
C. dùng để tạo ra các ion dương.D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.
Câu 46: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường
là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 2000 V. B. 1000 V. C. 500 V. D. 250 V.
Câu 47: Một tụ điện có điện dung 20 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là
A. 8.102C. B. 8C. C. 8.10-2C. D. 8.10-4C.
Câu 48 (H): Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số .


C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V)
D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Câu 49 (B) : Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là
A. B. C. . D.
Câu 50: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
A. phương của vectơ cường độ điện trường. C. phương diện tác dụng lực.
B. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu1: Để bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu đện thế 220 V, người ta mắc nối
tiếp với nó một điện trở phụ R.
a) Điện trở của bóng đèn có giá trị bằng khi đèn sáng bình thường.
b) Cường độ dòng điện qua bóng đèn có giá trị bằng 0,5 A khi đèn sáng bình thường.
c) Sau khi mắc, cường độ dòng điện IR có giá trị bằng 0,5 A.
d) Điện trở R có giá trị là 240 .
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12 V và có điện trở trong
các điện trở và
a) Tổng RN của mạch ngoài là .
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện có giá trị là 0.5A
c) Hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1 là 11.5V
d) Tính hiệu suất H của nguồn điện là 98,53%
Câu 3: Một nguồn điện có ghi 12V – 20Ah.
a) Suất điện động của nguồn là 12 V. b) Dòng điện lớn nhất nguồn tạo ra được là 20 A.
c) Điện lượng cực đại của nguồn là 7200 C. d) Năng lượng dự trữ trong nguồn điện là 12.106 J.
Câu 4: Cho mạch điện kín như hình vẽ, R1 = 100 , R2 = 40 , R3 = 140 , nguồn điện có suất điện động 40 V
và điện trở trong 10 .
a) Mạch gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc song song với nhau.
b) Điện trở tương đương mạch ngoài là 70 .
c) Cường độ dòng điện mạch chính là 0,5 A.
d) Cường độ dòng điện qua điện trở R3 là 0,27 A.
Câu 5. Cho hai quả cầu có kích thước giống nhau, đặt quả cầu có điện
tích cách quả cầu có điện tích một khoảng
.
a) Lực tương tác giữa hai quả cầu là lực hút. b) Quả cầu A thiếu electron.
c) Sau khi tiếp xúc, điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
d) Lực tương tác giữa hai quà cầu sau tiếp xúc bằng 45 lần lực tương tác giữa hai quả cầu trước khi tiếp xúc.
Câu 6: Một bóng đèn ghi Đ ( 220V-100W) được đặt vào hiệu điện thế là U=200V.
R=484 Ω
a, Điện trở bóng đèn là .
5
I= A
b, Cường độ dòng điện định mức của đèn là
11
c, Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 826,4W và đèn dễ cháy .
d, Giả sử bóng đèn được thấp sáng liên tục trong hai ngày đêm. Thì điện năng
tiêu thụ của bóng đèn là 3,96KW.
Câu 7: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ R1= 14Ω, R2= 8Ω, R3= 24Ω. Đặt
vào hai đầu mạch hiệu điện thế 12V.
a) Mạch có R1 nối tiếp ( R2 song song R3). b) Điện trở mạch ngoài là 24 Ω.
c) Cường độ dòng điện chạy qua điệ trở R1 là 0,5A.
d) Hiệu điện thế hai đầu điện trở R3 là 3,6V.
Câu 8: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a, Vật nhiễm điện âm khi số electron lớn hơn số proton.
b,Vectơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía Q
nếu Q dương.
c, Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích .
d, Điện thế tại một điểm M đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó một điện tích q.
Cho những nhận định sau: Nhận định nào ĐÚNG, nhận định nào SAI?
a. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm
đó.
b. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên liện tích thử dương tại điểm đó.
c. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.
d. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
Câu 9. Cho các nhận định sau:
a. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng điện.
b. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng điện tăng.
c. Công của lực điện không phụ thuộc vào độ lớn cường độ điện trường.
d. Công của lực điện = 0 khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau trên một đường vuông góc với
đường sức điện của điện trường đều.
Câu 10. Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở: R1 = R3 = 3Ω, R2 = 2Ω, R4 = 1Ω, R5 = 4Ω. Cường
độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3A
a. Điện trở tương đương toàn mạch là 6 Ω
b. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là 18V
c. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
d. Hiệu điện thế giữa hai điểm E và D là -1V
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ

Biết nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω được nối với
mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1 Ω, R2 = 5 Ω, R3 = 12 Ω tạo thành
một mạch kín nguồn phát dòng điện có cường độ là 1 A.
a. Điện trở tương đương toàn mạch là 5 Ω
b. Hiệu điện thế mạch ngoài là 4V
c. Nhiệt lượng tỏa ra trên diện trở R3 sau 1 phút là 85J
d. Công suất điện mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài là 2W
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Một dòng điện có cường độ 3 mA chạy qua một dây dẫn. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s.
Bài 2: Cho mạch điện gồm các điện trở R1 = 4 Ω mắc song song với R2 = 6 Ω rồi mắc vào nguồn điện có suất điện động E
= 9 V, điện trở trong của nguồn r = 0,6 Ω. Tính cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính.
Bài 3. Bóng đèn 1 ghi 220V – 100W, bóng đèn 2 ghi 220V – 25W.
a) Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính điện trở R 1 và R2 tương ứng của mỗi bóng đèn
và cường độ dòng điện I1 và I2 khi đó.
b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V và cho rằng điện trở của bóng đèn vẫn có giá trị như
câu a. Hỏi đèn nào sáng hơn và công suất lớn gấp bao nhiêu lần đèn kia.

You might also like