Usecase và đặc tả

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

1.

Use case Đăng nhập:


a. Là bước đầu tiên khi chạy hệ thống. Người dùng phải có tài
khoản được Quản lý, Chủ quán cấp thì mới có thể đăng nhập
vào hệ thống sau đó mới có thể sử dụng những chức năng khác.
2. Use case đăng xuất:
a. Đăng xuất khỏi hệ thống.
3. Use case quản lý bán hàng:
a. Sau khi đăng nhập vào hệ thống thì bàn hình bán hàng hiện ra
để người dùng sử dụng.

4. Use case Quản lý doanh thu:

5. Use case Quản lý tài khoản nhân viên:


6. Quản lý danh mục đồng uống:

a. Use case quản lý danh sách đồ uống:


7. Use case quản lý danh sách bàn:
8. Use case Quản lý thông tin cá nhân của tài khoản:

Đặc tả Use-case
9. Đặc tả Use-case “Đăng nhập”
10.Mã 11.UC-Login
Use
cas
e
12.Tên 13.Usecase Đăng nhập
Use
cas
e
14.Tác 15.Người sử dụng
nhâ
n
16.Mô 17.Cho phép người dùng truy cập vào hệ thống
tả
18.Lu 19. 20.Tác nhân 21.Hệ thống
ồng phản hồi
sự 22.1 23.Truy cập 24.
kiệ vào hệ
n thống
25.2 26. 27.Đưa ra
giao diện
đăng nhập

28.3 29.Nhập 30.


thông tin
31.4 32.Nhấn nút 33.
đăng nhập
34.5 35. 36.Hệ thông
xác nhận
thông tin,
tiếp nhập
thông tin
và gửi
xuống
Database
để kiểm
tra. Nếu
hợp lệ thì
hiển thị
màn hình
chức năng
cho người
sử dụng
(Màn hinh
bán hàng)
37.Lu 38. 39.Nếu dữ
ồng liệu
tha không
y hợp lệ thì
thế hệ thống
đưa ra
thông báo
và yêu
cầu nhập
lại
40.Điề 41.Đăng nhập vào hệ thống
u
kiệ
n
sau
42.Điề 43.Khi chức năng thực hiện thành công
u 44.Khi người dùng nhấn thoát
kiệ
n
tho
át

45. Đặc tả Use-case “Xem thông tin cá nhân”


46.Mã 47.UC-ViewProfile
Usecase
48.Tên 49.Usecase Xem thông tin cá nhân
Usecase
50.Tác nhân 51.Người sử dụng
52.Mô tả 53.Cho phép người dùng xem thông tin cá nhân
54.Điều 55.Người dùng đã có tài khoản và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
56.Luồng sự 57. 58.Tá 59.Hệ thống
kiện c phản hồi
nh
ân
60. 61.N 62.
1 hấ
n

t
xe
m
th
ôn
g
tin
63. 64. 65.Đưa ra
2 giao diện
thông tin
cá nhân
66.Luồng 67.
thay thế
68.Điều 69.Khi người dùng nhấn nút thoát
kiện
thoát

70. Đặc tả Use-case “Sửa thông tin cá nhân”


71.Mã 72.UC-UpdateProfile
Usecase
73.Tên 74.Usecase cập nhật thông tin cá nhân
Usecase
75.Tác nhân 76.Người sử dụng
77.Mô tả 78.Cho phép người dùng cập nhật thông tin cá
nhân
79.Điều 80.Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
kiện tiên
quyết
81.Luồng sự 82. 83.Tác 84.Hệ
kiện nhân thống
phản hồi
85.1 86.Nhập 87.
thông
tin cá
nhân
mới
88.2 89.Nhấn 90.
nút cập
nhật
91.3 92. 93.Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin. Nếu
hợp lệ
đưa ra
thông
báo
thành
công và
tải lại
thông
tin cá
nhân
94. 95. 96.
97.Luồng 98.Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
99.Điều 100. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
101. Điều 102. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 103. Khi người dùng chọn thoát
thoát

104. Đặc tả Use-case “Đăng xuất”


105. Mã 106. UC-Logout
Usecase
107. Tên 108. Usecas Đăng xuất
Usecase
109. Tác 110. Người sử dụng
nhân
111. Mô tả 112. Cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ
thống
113. Điều 114. Người đùng đã có tài khoản và đã đăng
kiện tiên nhập vào hệ thống
quyết
115. Luồn 116. 117. Tác 118. Hệ
g sự kiện nhân thống
phản hồi
119. 1 120. Nhấ 121.
n nút
đăng
xuất
122. 2 123. 124. Thoá
t khỏi
giao
diện
hiện tại
125. 3 126. 127. Đưa
ra giao
diện
đăng
nhập
128. Luồn 129.
g thay
thế
130. Điều 131. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát

132. Đặc tả Use-case “Thêm hóa đơn theo bàn”


133. Mã 134. UC-AddBill
Usecase
135. Tên 136. Usecase thêm hóa đơn theo bàn
Usecase
137. Tác 138. Người dùng
nhân
139. Mô tả 140. Cho phép người dùng thêm hóa đơn theo
bàn đã chọn
141. Điều 142. Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
kiện tiên thống
quyết
143. Luồng 144. 145. Tác 146. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
147. 1 148. Chọn 149.
bàn cần
thêm
hóa đơn
150. 2 151. Chọn 152.
danh
mục
153. 3 154. Chọn 155.
đồ uống
156. 4 157. Chọn 158.
số
lượng(
mặc
định là
1)
159. 5 160. Nhất 161.
nút
thêm
món
162. 6 163. 164. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
165. 7 166. 167. Hệ
thống
gửi
thông
tin
xuống
Databas
e
168. 8 169. 170. Load
lại dữ
liệu
thông
tin bàn
và danh
sách đồ
uống
trong
bàn
171. Luồng 172.
thay thế
173. Điều 174. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát
175. Đặc tả Use-case “Chuyển bàn”
176. Mã 177. UC-SwicthTable
Usecase
178. Tên 179. Usecase Chuyển bàn
Usecase
180. Tác 181. Người dùng
nhân
182. Mô tả 183. Cho phép người dùng chuyển thông tin hóa
đơn từ bàn này qua bàn khác
184. Điều 185. Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
kiện tiên thống
quyết
186. Luồng 187. 188. Tác 189. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
190. 1 191. Chọn 192.
bàn cần
chuyển
193. 2 194. Chọn 195.
bàn
muốn
chuyển
đến
196. 3 197. Nhấn 198.
nút
chuyển
bàn
199. 4 200. 201. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
202. 5 203. 204. Gửi
thông
tin
xuống
Databas
e sau đó
load lại
danh
sách bàn
và thông
tin hóa
đơn
205. Luồng 206.
thay thế
207. Điều 208. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát

209. Đặc tả Use-case “Gộp bàn”


210. Mã 211. UC-GP
Usecase
212. Tên 213. Usecase Gộp bàn
Usecase
214. Tác 215. Người sử dụng
nhân
216. Mô tả 217. Cho phép người dùng cập nhật thông tin cá
nhân
218. Điều 219. Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
kiện tiên thống
quyết
220. Luồng 221. 222. Tác 223. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
224. 1 225. Chọn 226.
bàn cần
gộp
227. 2 228. Chọn 229.
bàn
muốn
gộp
230. 3 231. Nhấn 232.
nút gộp
bàn
233. 4 234. 235. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
236. 5 237. 238. Gửi
thông
tin
xuống
database
sau đó
load
thông
tin bàn
và thông
tin hóa
đơn
239. Luồng 240. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
241. Điều 242.
kiện sau
243. Điều 244. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát

245. Đặc tả Use-case “Thanh toán”


246. Mã 247. UC-Pay
Usecase
248. Tên 249. Usecase Thanh toán hóa đơn
Usecase
250. Tác 251. Người sử dụng
nhân
252. Mô tả 253. Cho phép người dùng thanh toán hóa đơn
cho bàn
254. Điều 255. Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
kiện tiên thống
quyết
256. Luồng 257. 258. Tác 259. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
260. 1 261. Chọn 262.
bàn cần
thanh
toán
263. 2 264. Nhấn 265.
nút
thanh
toán
266. 3 267. 268. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
269. 270. 271. Đưa
ra thông
báo xác
nhận
thanh
toán
272. 4 273. Nhấn 274.
nút ok
275. 5 276. 277. Hệ
thống
gửi
thông
tin
xuống
Databas
e, laod
lại thông
tin bàn
và thông
tin hóa
đơn
278. 6 279. 280. In
hóa đơn
281. Luồng 282. 4 283. Nhấn 284.
thay thế b nút
Cancel
285. 5 286. 287. Hệ
b thống
không
làm gì
cả
288. Điều 289. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
290. Điều 291. Khi chức năng thực hiện thành công hoặc
kiện khi người dùng nhấn cancel
thoát

292. Đặc tả Use-case “Thêm đồ uống”


293. Mã 294. UC-AddDrink
Usecase
295. Tên 296. Usecase Thêm đồ uống
Usecase
297. Tác 298. Admin
nhân
299. Mô tả 300. Cho phép Admin thêm đồ uống và danh
sách đồ uống
301. Điều 302. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
303. Luồng 304. 305. Tác 306. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
307. 1 308. Nhập 309.
tên đồ
món
310. 2 311. Chọn 312.
danh
mục
313. 3 314. Nhập 315.
giá
316. 4 317. Nhấn 318.
nút
thêm
319. 5 320. 321. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin.
322. 6 323. 324. Gửi
thông
tin
xuống
Dataaba
se sau
đó load
loại
danh
sách đồ
uống
325. 7 326. 327. Hiện
thông
báo
thành
công
328. Luồng 329. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
330. Điều 331. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
332. Điều 333. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 334. Khi người dùng chọn thoát
thoát

335. Đặc tả Use-case “Sửa đồ uống”


336. Mã 337. UC-EditDrink
Usecase
338. Tên 339. Usecase Sửa đồ uống
Usecase
340. Tác 341. Admin
nhân
342. Mô tả 343. Cho phép Admin sửa đồ uống và danh sách
đồ uống
344. Điều 345. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
346. Luồng 347. 348. Tác 349. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
350. 1 351. Chọn 352.
đồ uống
cần
chỉnh
sửa
353. 2 354. Chọn 355.
danh
mục
356. 3 357. Nhập 358.
giá
359. 4 360. Nhập 361.
tên cho
đồ uống
362. 5 363. Nhấn 364.
nút sửa
365. 6 366. 367. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin.
368. 7 369. 370. Gửi
thông
tin
xuống
Dataaba
se sau
đó load
loại
danh
sách đồ
uống
371. 8 372. 373. Hiện
thông
báo
thành
công
374. Luồng 375. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
376. Điều 377. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
378. Điều 379. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 380. Khi người dùng chọn thoát
thoát

381. Đặc tả Use-case “Xóa đồ uống”


382. Mã 383. UC-DeleteDrink
Usecase
384. Tên 385. Usecase Xóa đồ uống
Usecase
386. Tác 387. Admin
nhân
388. Mô tả 389. Cho phép Admin xóa đồ uống và danh sách
đồ uống
390. Điều 391. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
392. Luồng 393. 394. Tác 395. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
396. 1 397. Chọn 398.
đồ uống
cần xóa
399. 2 400. Nhấn 401.
nút xóa
402. 3 403. 404. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin.
405. 4 406. 407. Gửi
thông
tin
xuống
Dataaba
se sau
đó load
loại
danh
sách đồ
uống
408. 5 409. 410. Đưa
ra thông
báo
thành
công
411. Luồng 412. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
413. Điều 414. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
415. Điều 416. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 417. Khi người dùng chọn thoát
thoát

418. Đặc tả Use-case “Xem danh sách đồ uống”


419. Mã 420. UC-ShowDrink
Usecase
421. Tên 422. Usecase xem danh sách đồ uống
Usecase
423. Tác 424. Admin
nhân
425. Mô tả 426. Cho phép Admin xem danh sách đồ uống
và danh sách đồ uống
427. Điều 428. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
429. Luồng 430. 431. Tác 432. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
433. 1 434. Nhấn 435.
nút xem
436. 2 437. 438. Hiển
thị danh
sách đồ
uống
439. Luồng 440.
thay thế
441. Điều 442.
kiện sau
443. Điều 444. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát

445. Đặc tả Use-case “Tìm kiếm đồ uống theo tên gần đúng”
446. Mã 447. UC-SearchDrink
Usecase
448. Tên 449. Usecase tìm kiếm đồ uống
Usecase
450. Tác 451. Admin
nhân
452. Mô tả 453. Cho phép Admin tìm kiếm danh sách đồ
uống theo tên gần đúng
454. Điều 455. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
456. Luồng 457. 458. Tác 459. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
460. 1 461. Nhập 462.
tên đồ
uống
( có thể
gần
đúng
hoặc
đúng)
vào mục
tìm
kiếm
463. 2 464. Nhấn 465.
nút Tìm
kiếm
466. 3 467. 468. Hệ
thông
xác
nhận
thông
tin
469. 4 470. 471. Hiển
thị danh
sách tìm
được
472. Luồng 473.
thay thế
474. Điều 475.
kiện sau
476. Điều 477. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện
thoát

478. Đặc tả Use-case “Thêm danh mục đồ uống”


479. Mã 480. UC-AddDrinkCategory
Usecase
481. Tên 482. Usecase Thêm danh mục đồ uống
Usecase
483. Tác 484. Admin
nhân
485. Mô tả 486. Cho phép Admin thêm danh mục đồ uống
487. Điều 488. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
489. Luồng 490. 491. Tác 492. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
493. 1 494. Nhập 495.
tên danh
mục
496. 2 497. Ấn 498.
nút
thêm
499. 3 500. 501. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
502. 4 503. 504. Đưa
ra thông
báo
thành
công
505. 5 506. 507. Load
lại danh
sách
danh
mục
508. Luồng 509. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
510. Điều 511. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
512. Điều 513. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 514. Khi người dùng chọn thoát
thoát
515. Đặc tả Use-case “Sửa danh mục đồ uống”

516. Mã 517. UC-EditDrinkCategory


Usecase
518. Tên 519. Usecase Sửa danh mục đồ uống
Usecase
520. Tác 521. Admin
nhân
522. Mô tả 523. Cho phép Admin Sửa danh mục đồ uống
524. Điều 525. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
526. Luồng 527. 528. Tác 529. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
530. 1 531. Chọn 532.
danh
mục cần
sửa
533. 2 534. Nhập 535.
tên danh
mục
536. 3 537. Ấn 538.
nút sửa
539. 4 540. 541. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
542. 5 543. 544. Đưa
ra thông
báo
thành
công
545. 6 546. 547. Load
lại danh
sách
danh
mục
548. Luồng 549. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
550. Điều 551. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
552. Điều 553. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 554. Khi người dùng chọn thoát
thoát

555. Đặc tả Use-case “Xóa danh mục đồ uống”


556. Mã 557. UC-DeleteDrinkCategory
Usecase
558. Tên 559. Usecase Xóa danh mục đồ uống
Usecase
560. Tác 561. Admin
nhân
562. Mô tả 563. Cho phép Admin xóa danh mục đồ uống
564. Điều 565. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
566. Luồng 567. 568. Tác 569. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
570. 1 571. Chọn 572.
danh
mục cần
xóa
573. 2 574. Ấn 575.
xóa
576. 3 577. 578. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
579. 4 580. 581. Đưa
ra thông
báo
thành
công
582. 5 583. 584. Load
lại danh
sách
danh
mục
585. Luồng 586. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
587. Điều 588. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
589. Điều 590. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 591. Khi người dùng chọn thoát
thoát

592. Đặc tả Use-case “Thêm bàn”


593. Mã 594. UC-AddTable
Usecase
595. Tên 596. Usecase Thêm bàn
Usecase
597. Tác 598. Admin
nhân
599. Mô tả 600. Cho phép Admin thêm bàn vào danh sách
bàn
601. Điều 602. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
603. Luồng 604. 605. Tác 606. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
607. 1 608. Nhập 609.
tên bàn
610. 2 611. Ấn 612.
nút
thêm
613. 3 614. 615. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
616. 4 617. 618. Đưa
ra thông
báo
thành
công
619. 5 620. 621. Load
lại danh
sách bàn
622. Luồng 623. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
624. Điều 625. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
626. Điều 627. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 628. Khi người dùng chọn thoát
thoát

629. Đặc tả Use-case “Xóa bàn”


630. Mã 631. UC-DeleteTable
Usecase
632. Tên 633. Usecase Xóa bàn
Usecase
634. Tác 635. Admin
nhân
636. Mô tả 637. Cho phép Admin xóa bàn khỏi danh sách
bàn
638. Điều 639. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
640. Luồng 641. 642. Tác 643. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
644. 1 645. Chọn 646.
bàn cần
xóa
647. 2 648. Ấn 649.
xóa
650. 3 651. 652. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
653. 4 654. 655. Đưa
ra thông
báo
thành
công
656. 5 657. 658. Load
lại danh
sách
danh
mục
659. Luồng 660. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
661. Điều 662. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
663. Điều 664. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 665. Khi người dùng chọn thoát
thoát

666. Đặc tả Use-case “Sửa bàn”


667. Mã 668. UC-EditTable
Usecase
669. Tên 670. Usecase Sửa bàn
Usecase
671. Tác 672. Admin
nhân
673. Mô tả 674. Cho phép Admin sửa tên bàn
675. Điều 676. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
677. Luồng 678. 679. Tác 680. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
681. 1 682. Chọn 683.
bàn cần
sửa
684. 2 685. Nhập 686.
lại tên
bàn
687. 3 688. Ấn 689.
sửa
690. 4 691. 692. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
693. 5 694. 695. Đưa
ra thông
báo
thành
công
696. 6 697. 698. Load
lại danh
sách bàn
699. Luồng 700. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
701. Điều 702. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
703. Điều 704. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 705. Khi người dùng chọn thoát
thoát

706. Đặc tả Use-case “Thêm Tài khoản”


707. Mã 708. UC-AddNewAcount
Usecase
709. Tên 710. Usecase Thêm tài khoản
Usecase
711. Tác 712. Admin
nhân
713. Mô tả 714. Cho phép Admin thêm tài khoản mới
715. Điều 716. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
717. Luồng 718. 719. Tác 720. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
721. 1 722. Nhập 723.
tên tài
khoản
724. 2 725. Nhập 726.
tên hiển
thị
727. 3 728. Chọn 729.
Loại tài
khoản
730. 4 731. Nhấn 732.
nút
thêm
733. 5 734. 735. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
736. 6 737. 738. Đưa
ra thông
báo
thành
công
739. 7 740. 741. Load
lại danh
sách tài
khoản
742. Luồng 743. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
744. Điều 745. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
746. Điều 747. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 748. Khi người dùng chọn thoát
thoát

749. Đặc tả Use-case “Xóa tài khoản”


750. Mã 751. UC-DeleteAccount
Usecase
752. Tên 753. Usecase Xóa tài khoản
Usecase
754. Tác 755. Admin
nhân
756. Mô tả 757. Cho phép Admin xóa tài khoản khỏi danh
sách tài khoản
758. Điều 759. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
760. Luồng 761. 762. Tác 763. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
764. 1 765. Chọn 766.
tài
khoản
cần xóa
767. 2 768. Ấn 769.
xóa
770. 3 771. 772. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
773. 4 774. 775. Đưa
ra thông
báo
thành
công
776. 5 777. 778. Load
lại danh
sách tài
khoản
779. Luồng 780. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
781. Điều 782. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
783. Điều 784. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 785. Khi người dùng chọn thoát
thoát

786. Đặc tả Use-case “Sửa tài khoản”


787. Mã 788. UC-EditAccount
Usecase
789. Tên 790. Usecase Sửa tài khoản
Usecase
791. Tác 792. Admin
nhân
793. Mô tả 794. Cho phép Admin sửa tài khoản
795. Điều 796. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
797. Luồng 798. 799. Tác 800. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
801. 1 802. Chọn 803.
tài
khoản
cần sửa
804. 2 805. Nhập 806.
tên hiển
thị
807. 3 808. Chọn 809.
lại tài
khoản
810. 4 811. Ấn 812.
sửa
813. 5 814. 815. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
816. 6 817. 818. Đưa
ra thông
báo
thành
công
819. 7 820. 821. Load
lại danh
sách tài
khoản
822. Luồng 823. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
824. Điều 825. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
826. Điều 827. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 828. Khi người dùng chọn thoát
thoát

829. Đặc tả Use-case “Đặt lại mật khẩu”


830. Mã 831. UC-SetDefaultPassword
Usecase
832. Tên 833. Usecase Đặt lại mật khẩu
Usecase
834. Tác 835. Admin
nhân
836. Mô tả 837. Cho phép Admin xóa tài khoản khỏi danh
sách tài khoản
838. Điều 839. Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập
kiện tiên vào hệ thống
quyết
840. Luồng 841. 842. Tác 843. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
844. 1 845. Chọn 846.
tài
khoản
cần đặt
lại mật
khẩu
847. 2 848. Ấn 849.
Đặt lại
mật
khẩu
850. 3 851. 852. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
853. 4 854. 855. Đưa
ra thông
báo
thành
công
856. 5 857. 858. Load
lại danh
sách tài
khoản
859. Luồng 860. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
861. Điều 862. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
863. Điều 864. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 865. Khi người dùng chọn thoát
thoát

866. Đặc tả Use-case “Cập nhật thông tin cá nhân”


867. Mã 868. UC-UpdateProfileInfo
Usecase
869. Tên 870. Usecase Cập nhật thông tin cá nhân
Usecase
871. Tác 872. Người dùng
nhân
873. Mô tả 874. Cho phép Người dùng cập nhật thông tin cá
nhân
875. Điều 876. Đã có tài khoản Người dùng và đã đăng
kiện tiên nhập vào hệ thống
quyết
877. Luồng 878. 879. Tác 880. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
881. 1 882. Nhấn 883.
nút
Thông
tin cá
nhân
884. 2 885. 886. Đưa
ra màn
hình
thông
tin cá
nhân
887. 3 888. Nhập 889.
tên hiển
thị
890. 4 891. Nhấn 892.
cập nhật
893. 5 894. 895. Đưa
ra thông
báo
thành
công
896. Luồng 897. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
898. Điều 899. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
900. Điều 901. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 902. Khi người dùng chọn thoát
thoát

903. Đặc tả Use-case “Cập nhật mật khẩu mới”


904. Mã 905. UC-UpdatePassword
Usecase
906. Tên 907. Usecase Cập nhật mật khẩu mới
Usecase
908. Tác 909. Người dùng
nhân
910. Mô tả 911. Cho phép Người dùng cập nhật mật khẩu
mới
912. Điều 913. Đã có tài khoản Người dùng và đã đăng
kiện tiên nhập vào hệ thống
quyết
914. Luồng 915. 916. Tác 917. Hệ
sự kiện nhân thống
phản hồi
918. 1 919. Nhấn 920.
nút
Thông
tin cá
nhân
921. 2 922. 923. Đưa
ra màn
hình
thông
tin cá
nhân
924. 3 925. Nhập 926.
mật
khẩu cũ
927. 4 928. Nhập 929.
mật
khẩu
mới
930. 5 931. Nhập 932.
lại mật
khẩu
mới
933. 6 934. Nhấn 935.
nút cập
nhật
936. 7 937. 938. Hệ
thống
xác
nhận
thông
tin
939. 8 940. 941. Đưa
ra thông
báo
thành
công
942. Luồng 943. Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra
thay thế thông báo thất bại
944. Điều 945. Gửi dữ liệu xuống Database và update lại
kiện sau thông tin
946. Điều 947. Khi chức năng thực hiện thành công
kiện 948. Khi người dùng chọn thoát
thoát

949.

You might also like