Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

NỘI DUNG KẾ TOÁN a B c d e ∑g JACC ABSE AD

(%) (%)
Hòa hợp về trình bày BCTC 30 13 4 0 17 34 63,8 36,2 0,72
I 1 0 0 0 0 0 100 0 0
II 1 0 0 0 0 0 100 0 0
III 1 0 0 0 0 0 100 0 0
IV 1 1 0 0 1 2 50 50 1
V 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A2 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A3 3 0 0 0 0 0 100 0 0
A4 2 0 0 0 0 0 100 0 0
A5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A6 0 1 1 0 2 4 0 100 2
A7 1 0 0 0 0 0 100 0 0
B1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
B2 3 1 0 0 1 2 75 25 0,5
B3 0 1 1 0 2 4 0 100 2
B4 1 0 0 0 0 0 100 0 0
C1 1 1 0 0 1 2 50 50 1
D1 0 1 1 0 2 4 0 100 2
D2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D3 1 1 1 0 2 4 33 67 1,3
D4 0 2 0 0 2 4 0 100 2
D5 1 0 0 0 0 2 100 0 0
D6 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D7 2 0 0 0 0 0 100 0 0
D8 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E3 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
E5 1 1 0 0 1 2 50 50 1

Trong đó:
a: Số lượng nguyên tắc kế toán thuộc loại cho phép/bắt buộc trong cả VAS và IAS 1997
b: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong IAS 1997 nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong VAS
c: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong VAS nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong IAS 1997
d: số lượng nguyên tắc kế toán bị cấm ở cả VAS và IAS 1997
e: số lượng nguyên tắc kế toán không quy định trong bộ VAS và IAS 1997 ( không tính các
nguyên tắc được quy định trong cả 2 bộ)
g: khoảng các về loại yêu cầu của các nguyên tắc kế toán

Bảng 3.4
NỘI DUNG KẾ TOÁN a B c d e ∑g JACC ABSE AD
(%) (%)
Hòa hợp về trình bày BCTC 30 18 4 0 22 44 57,7 42,3 0,85
I 1 0 0 0 0 0 100 0 0
II 1 0 0 0 0 0 100 0 0
III 1 0 0 0 0 0 100 0 0
IV 1 1 0 0 1 2 50 50 1
V 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A2 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A3 3 0 0 0 0 0 100 0 0
A4 2 2 0 0 2 4 100 0 0
A5 2 2 0 0 2 4 50 50 1
A6 0 1 1 0 2 4 0 100 2
A7 1 0 0 0 0 0 100 0 0
B1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
B2 3 1 0 0 1 2 75 25 0,5
B3 0 1 1 0 2 4 0 100 2
B4 1 0 0 0 0 0 100 0 0
C1 1 1 0 0 1 2 50 50 1
D1 0 1 1 0 2 4 0 100 2
D2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D3 1 1 1 0 2 4 33 67 1,3
D4 0 1 0 0 1 2 0 100 2
D5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D6 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D7 2 0 0 0 0 0 100 0 0
D8 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E2 1 3 0 0 3 6 25 75 1,5
E3 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
E5 1 1 0 0 1 2 50 50 1
Trong đó:
a: Số lượng nguyên tắc kế toán thuộc loại cho phép/bắt buộc trong cả VAS và IAS 2005
b: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong IAS 2005 nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong VAS
c: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong VAS nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong IAS 2005
d: Số lượng nguyên tắc kế toán bị cấm ở cả VAS và IAS 2005
e: Số lượng nguyên tắc kế toán không quy định trong bộ VAS và IAS 2005 ( không tính các
nguyên tắc được quy định trong cả 2 bộ)
g: Khoảng các về loại yêu cầu của các nguyên tắc kế toán

Bảng 3.5
NỘI DUNG KẾ TOÁN a B c d e ∑g JACC ABSE AD
(%) (%)
Hòa hợp về trình bày BCTC 28 24 6 0 30 60 48,3 51,7 1,03
I 0 1 1 0 2 4 100 0 0
II 1 0 0 0 0 0 100 0 0
III 1 0 0 0 0 0 100 0 0
IV 1 1 0 0 1 2 50 50 1
V 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A2 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A3 3 0 0 00 0 0 100 0 0
A4 2 2 0 0 2 4 50 50 1
A5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A6 0 1 1 0 2 4 0 100 2
A7 1 1 0 0 1 2 50 50 1
B1 0 2 1 0 3 6 0 100 2
B2 3 1 0 0 1 2 75 25 0,5
B3 0 1 1 0 2 4 0 100 2
B4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
C1 1 1 0 0 1 2 50 50 1
D1 0 1 1 0 2 4 0 100 2
D2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D3 1 1 1 0 2 4 33 67 1,3
D4 0 2 0 0 2 4 0 100 2
D5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D6 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D7 2 0 0 0 0 0 100 0 0
D8 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E2 1 3 0 0 3 6 25 75 1,5
E3 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
E5 1 2 0 0 2 4 33 67 1,3

Trong đó:
a: Số lượng nguyên tắc kế toán thuộc loại cho phép/bắt buộc trong cả VAS và IAS 2007
b: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong IAS 2007 nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong VAS
c: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong VAS nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong IAS 2007
d: Số lượng nguyên tắc kế toán bị cấm ở cả VAS và IAS 2007
e: Số lượng nguyên tắc kế toán không quy định trong bộ VAS và IAS 2007 ( không tính các
nguyên tắc được quy định trong cả 2 bộ)
g: Khoảng các về loại yêu cầu của các nguyên tắc kế toán

Bảng 3.6
NỘI DUNG KẾ TOÁN a B c d e ∑g JACC ABSE AD
(%) (%)
Hòa hợp về trình bày BCTC 28 26 6 0 32 64 46,7 53,3 1,07
I 0 1 1 0 2 4 0 100 2
II 1 0 0 0 0 0 100 0 0
III 1 0 0 0 0 0 100 0 0
IV 1 1 0 0 1 2 50 50 1
V 0 1 0 0 1 2 0 100 2
VI 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A2 0 1 0 0 1 2 0 100 2
A3 3 0 0 0 0 0 100 0 0
A4 2 2 0 0 2 4 50 50 1
A5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
A6 0 1 1 0 2 4 0 100 2
A7 1 1 0 0 1 2 50 50 1
B1 0 2 1 0 3 6 0 100 2
B2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
B3 0 1 1 0 2 4 0 100 2
B4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
C1 1 1 0 0 1 2 50 50 1
D1 0 1 1 0 2 4 0 100 2
D2 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D3 1 1 1 0 2 4 33 67 1,3
D4 0 2 0 0 2 4 0 100 0
D5 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D6 1 0 0 0 0 0 100 0 0
D7 2 0 0 0 0 0 100 0 0
D8 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E1 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E2 1 5 0 0 5 10 17 83 1,7
E3 1 0 0 0 0 0 100 0 0
E4 1 1 0 0 1 2 50 50 1
E5 1 2 0 0 2 4 33 67 1,3

Trong đó:
a: Số lượng nguyên tắc kế toán thuộc loại cho phép/bắt buộc trong cả VAS và IAS/IFRS 2014
b: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong IAS/IFRS 2014 nhưng không đề cập hoặc bị
cấm trong VAS
c: Số lượng nguyên tắc kế toán được cho phép trong VAS nhưng không đề cập hoặc bị cấm
trong IA IAS/IFRS 2014
d: Số lượng nguyên tắc kế toán bị cấm ở cả VAS và IAS/IFRS 2014
e: Số lượng nguyên tắc kế toán không quy định trong bộ VAS và IAS/IFRS 2014 ( không tính các
nguyên tắc được quy định trong cả 2 bộ)
g: Khoảng các về loại yêu cầu của các nguyên tắc kế toán

Bảng 3,7
Mức độ hòa hợp Tổng nội Giá trị Mean Medium Độ lệch Độ gù
giữa VAS và IAS/IFRS dung
1. Hệ số Jaccard có điều chỉnh (%)
IAS 1997 30 63,8 70,28 100 -0,913 -0,873
IAS 2005 30 57,7 66,11 100 -0,663 -1,234
IAS 2007 30 48,3 55,56 50 -0,182 -1,621
IFRS 2014 30 46,7 52,28 50 -0,173 -1,646
2. Chỉ số Absence (%)
IAS 1997 30 36,2 29,72 0 0,913 -0,873
IAS 2005 30 42,3 33,89 0 0,663 -1,234
IAS 2007 30 51,7 44,44 50 0,182 -1,621
IFRS 2014 30 53,3 44,72 50 0,173 -1,646
3. Khoảng cách Average
IAS 1997 30 0,72 0,59 0 0,913 -0,873
IAS 2005 30 0,85 0,68 0 0,663 -1,234
IAS 2007 30 1,03 0,89 1 0,182 -1,621
IFRS 2014 30 1,07 0,89 1 0,173 -1,646

Bảng 3,8
Ranks
N Mean Rank Sum of Ranks
JASS 2014 – JASS 1997 Negative Ranks 7a 4.00 28.00
Positive Ranks 0b .00 .00
Ties 23c
Total 30
ABSE 2014 – ABSE 1997 Negative Ranks 0d .00 .00
Positive Ranks 7e 4.00 28.00
Ties 23f
Total 30
AD 2014 – AD 1997 Negative Ranks 0g .00 .00
Positive Ranks 7h 4.00 28.00
Ties 23i
Total 30

a. JASS 2014 < JASS 1997


b. JASS 2014 > JASS 1997
c. JASS 2014 = JASS 1997
d. ABSE 2014 < ABSE 1997
e. ABSE 2014 > ABSE 1997
f. ABSE 2014 = ABSE 1997
g. AD 2014 < AD 1997
h. AD 2014 > AD 1997
i. AD 2014 = AD 1997
Test Statisticsa
JASS 2014 – ABSE 2014 – AD 2014 – AD
JASS 1997 ABSE 1997 1997
Z -2.388b -2.388c -2.388c
Asymp. Sig. (2-tailed) .017 .017 .017

Bảng 3.9

STT Nội Hệ số Jaccard (%) Chỉ số Absence(%) Khoảng cách Average


dung kế
toán IAS IFRS Chênh IAS IFRS Chênh IAS IFRS Chênh
1997 2014 lệch 1997 2014 lệch 1997 2014 lệch
1. Mức độ hòa hợp thấp
1 IV 50 50 0 50 50 0 1 1 0
2 V 0 0 0 100 100 0 2 2 0
3 A2 0 0 0 100 100 0 2 2 0
4 A6 0 0 0 100 100 0 2 2 0
5 B3 0 0 0 100 100 0 2 2 0
6 C1 50 50 0 50 50 0 1 1 0
7 D1 0 0 0 100 100 0 2 2 0
8 D3 33 33 0 67 67 0 1,3 1,3 0
9 D4 0 0 0 100 100 0 2 2 0
10 E4 50 50 0 50 50 0 1 1 0
2. Mức độ hòa hợp cao
11 II 100 100 0 0 0 0 0 0 0
12 III 100 100 0 0 0 0 0 0 0
13 A1 100 100 0 0 0 0 0 0 0
14 A3 100 100 0 0 0 0 0 0 0
15 A5 100 100 0 0 0 0 0 0 0
16 B2 75 75 0 25 25 0 0,5 0,5 0
17 D2 100 100 0 0 0 0 0 0 0
18 D5 100 100 0 0 0 0 0 0 0
19 D6 100 100 0 0 0 0 0 0 0
20 D7 100 100 0 0 0 0 0 0 0
21 D8 100 100 0 0 0 0 0 0 0
22 E1 100 100 0 0 0 0 0 0 0
23 E3 100 100 0 0 0 0 0 0 0
3. Mức độ hòa hợp giảm
24 I 100 0 (100) 0 100 100 0 2 2
25 A4 100 50 (50) 0 50 50 0 1 1
26 A7 100 50 (50) 0 50 50 0 1 1
27 B1 100 0 (100) 0 100 100 0 2 2
28 B4 100 50 (50) 0 50 50 0 1 1
29 E2 0 0 0 0 100 100 0 2 2
30 E5 50 33,33 (16,67 50 66,67 16,67 1 1,33 0,33
)

You might also like