Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

29/5/2024

A/V-아/어/여요
• Đuôi câu thường dùng trong đời sống hằng ngày, kết hợp với động từ, tính từ.
• Gồm 3 hình thức:

1. A/V chứa nguyên + -아요 예: 가다, 앉다, 오다, 만나다, 보다,…


âm ㅏ, ㅗ
2. A/V còn lại (trừ trường + -어요 예:읽다, 먹다, 보내다, 마시다, 배우다
hợp 1) ,…
3. A/V chứa 하다 + -여요 예: 좋아하다, 사랑하다, 공부하다,…

Trường hợp 1: A/V chứa nguyên âm 아, 오 + -아요

• A/V kết thúc bằng phụ âm 앉다 + -아요 → 앉아요


cuối thì giữ nguyên đuôi câu –아요. 살다 + -아요→ 살아요

• A/V kết thúc bằng nguyên âmㅏ thì 가다 + -아요 → 가아요 → 가요


lược bớt ㅏ trong đuôi câu -아요. 만나다 + -아요 → 만나아요 → 만나요

• A/V kết thúc bằng bằng nguyên âm 보다 + -아요 → 보아요 → 봐요


không phải ㅏ thì rút gọn đuôi câu. 오다 + -아요 → 오아요 → 와요

1
29/5/2024

Trường hợp 2: A/V còn lại + -어요

• A/V kết thúc bằng phụ âm 읽다 + -어요 → 읽어요


cuối thì giữ nguyên đuôi câu –어요. 먹다 + -어요 → 먹어요
• A/V kết thúc bằng nguyên âm ㅜ th 배우 + -어요 → 배우어요 → 배워요
ì kết hợp với nguyên âm ㅓ (đuôi – 주다 + -어요 → 주어요 → 줘요
어요) thành ㅝ.
• A/V kết thúc bằng bằng nguyên âm 마시다 + -어요 → 마시어요 → 마셔요
| thì kết hợp với nguyên âm ㅓ 기다리다+ -어요 → 기다리어요
(đuôi –어요) thành ㅕ. → 기다려요
• A/V kết thúc bằng các nguyên âm 보내다 + -어요 → 보내어요 → 보내요
còn lại thì lược bỏ nguyên âm - 서다 + -어요 → 서어요 → 서요
어 trong đuôi câu -어요. 켜다 + -어요 → 켜어요 → 켜요

Trường hợp 3: A/V chứa 하다 + -여요

• A/V có chứa 하다 thì kết hợp 말하다 + -여요 → 말하여요 → 말해요


với đuôi câu –여요 thành 해요. 공부하다 + -여요 → 공부하여요
→ 공부해요
A/V 하다 + -여요 → 하여요 사랑하다 + -여요 → 사랑하여요
→ 해요 → 사랑해요

You might also like