Professional Documents
Culture Documents
FILE BÀI GIẢNG + BÀI TẬP + ĐÁP ÁN - CHƯƠNG 1
FILE BÀI GIẢNG + BÀI TẬP + ĐÁP ÁN - CHƯƠNG 1
Chương 1
MA TRẬN
Chủ đề 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
Chủ đề 1.1
ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN
MA TRẬN
1
10/9/2022
Tại một cửa hàng bán quần áo, người quản lý muốn kiểm tra về màu sắc, kích cỡ
và số lượng của một số loại áo sơ mi đã bán được trong một ngày. Sau khi ghi sổ
sách, được kết quả như sau:
Để giúp cho việc quản lý khoa học hơn, ta đặt các số liệu theo bảng sau:
Theo ngôn ngữ của toán học thì ta có thể biểu diễn màu sắc, kích cỡ và số lượng của
các loại áo sơ mi đã bán theo một bảng số như sau:
0 9 8 1
A 3 5 6 2
1 0 0 5
ma trận 3 dòng, 4 cột.
2
10/9/2022
• Ký hiệu: M mn là tập hợp tất cả các ma trận kích thước m n có phần
tử trên tập số thực . 5
1 3 2
Ví dụ 1. Cho ma trận A a .
0 4 1 ij 23
1 3
Ví dụ 2. Cho ma trận B 2 1 bij .
32
0 2
3
10/9/2022
aij
nn
aij 7
n
c) Ma trận chéo
d 0 1 0
11 0 ...
0 0
0 d ... 0 0 0 0 0
D 22
D .
... ... ... ... 0 0 2 0
0 0 ... dnn 0 0 0 3
1 0 ... 0
1 0 0
0 1 ... 0 1 0
I n I 2
; I 3 0 1 0 ;...
... ... ... ... 0 1
0 0 ... 1 0 0 1
4
10/9/2022
1 2 3 5 1 0 0 0
0 4 0 6 3 4 0 0
A . B .
0 0 2 7 5 0 1 0
0 0 0 3 2 2 7 8
1 4 5 2
1 4 6
4 0 7 6
A 4 0 5 , B .
5 7 1 9
6 5 9
2 6 9 8
10
10
5
10/9/2022
1 2 1 2
Ví dụ 1. Cho hai ma trận A
và B 3 2m 1 . Tìm m để A = B.
3 5
Bài giải
A B a22 b22 5 2m 1 m 2.
Vậy khi m 2 , thì ma trận A bằng ma trận B.
m 3 n 2 3 3
Ví dụ 2. Cho 2 ma trận A và B m 2 n 2
. Tìm m, n để A = B.
4 9 6 6
Bài giải
m 2 ; n 3 m 2 ; n 3 m 2
A B
.
4 m 2
; 9 n 2
m 2 ; n 3 n 3 11
11
12
6
10/9/2022
Ví dụ.
1 5 9
1 2 3 4
2 2 8
A 5 2 6 0 AT .
3 6 7
9 8 7 6
34 4 0 6
43 13
13
Cho ma trận A a ij và k .
mn
Ta có kA k .aij .
mn
1 2 3 4
Ví dụ. A 5 2 6 0
9 8 7 6
14
14
7
10/9/2022
C c
A B C với ij mn
.
c aij bij
ij
2 3 5 4 6 2
Ví dụ 1. Cho 2 ma trận A và B . Tính A + B.
12 1 7 8 16 21
Bài giải
2 3 5 4 6 2 66 999 7777
A B 8 16 21 220 . . . .
12 1 7 21 0 17 28
23 23 22323233
15
15
2 3
1 0 3
Ví dụ 2. Cho 2 ma trận A và B 1 5 . Tính C A 2B .
T
0 2 1
0 7
Bài giải
2 3
T
1 0 3
C A 2B
T
2 1 5
0 2 1
0 7
1 0 3 2 1 0
2
0 2 1 3 5 7
1 0 3 4 2 0 5 2 3
6 10 14 6 12 13 .
0 2 1
16
16
8
10/9/2022
4 3
2 3 5
Ví dụ 3. Cho 2 ma trận A
và B 1 5 . Tính ma trận D 2A BT .
1 4 6 8 9
Bài giải
T
2 3 5 4 3
D 2A BT 2 1 5
1 4 6
8 9
4 6 10 4 1 8
2 8 12 3 5 9
0 7 2
.
5 3 3 17
17
3 0 3 1 2 1
Ví dụ 4. Cho 2 ma trận A 1 3 2 và B 0 3 4 .
2 1 7 1 1 5
Ta có 2A 3B X I 3 X I 3 2A 3B
1 0 0 6 0 6 3 6 3
X 0 1
0 2 6 4 0 9 12
0 0 1 4 2 14 3 3 15
2 6 9
X 2 4 8 .
7 5 2
18
18
9
10/9/2022
iii. A B AT B T .
T
v. A A A.
19
A m q . B q n C m n c ij
b
1 j
b
2 j
a
q
cij i1
ai 2 ... aiq ai1b1 j ai 2b2 j ... aiqbqj aikbkj .
k 1
bqj
20
20
10
10/9/2022
1 2 2 0 1
Ví dụ 1. Cho hai ma trận A và B .
3 4 1 3 4
22 23
2 2
c11 1 21 1.2 2.1 4.
c21 3 4 3.2 4.1 10.
1
0 0
c12 1 2 1.0 2.3 6.
3
c22 3 4 3.0 4.3 12.
3
1 1
c13 1 2 1.1 2.4 9.
4
c23 3 4 3.1 4.4 19.
4
b) B23 .A22 không tồn tại.
21
21
2 3
1 0 3
1 5 .
Ví dụ 2. Cho hai ma trận A và B Tính AB và BA
0 2 1
23 0 7
32
Bài giải
Ta có
1 0 3 2 3 2 18
AB 1 5
2 3 .
0 2 1 22
23 0
7
32
2 3 2 6 9
1 0 3
BA 1 5 1 10 2 .
0 2 1
0 7 23 0 14 7
32 33
Nhận xét: AB BA, nên phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán.
22
22
11
10/9/2022
2 3
Ví dụ 3. Cho ma trận A và f x 2x 3x . Tính f A.
2
1 4
Bài giải
2 3 2 3 7 6
A2 AA
.
1 4
1 4
2 19
7 6 14 12 2 3 6 9
2A2 2
, 3A 3 .
2 19 4 38 1 4 3 12
23
2 3
1 0 3
Ví dụ 4. Cho hai ma trận A và B 1 5 .
0 2 1
0 7
Tính a) C AB ;
T
b) D BT AT .
Bài giải
a) Ta có b) Ta có
2 3
T
2 18 2 2 2 1 0 1 0 2 2
T
C AB
T
18 3 . 0 2 18 3 .
2 3 3 5 7
3 1
24
12
10/9/2022
Tính a) D AC BC . b) E A B C .
Bài giải
a) Ta có b) Ta có
2 31 4 4 2 2 3 1 3 1 0
AC , A B
.
2 2
3 1 5 14 3 1
3 0 0 1
1 3 5 2 1 0 1 4 1 4
1 4 E A B C
BC
2 2
3 12 . .
3 0 0 1 2 2 2 2
25
26
13
10/9/2022
Cho A a ij , các phép biến đổi sau đây gọi là phép biến đổi sơ cấp trên dòng
mn
của ma trận A
di d j
kdi di
Loại 3. Thay dòng j bằng cách cộng chính nó với một bội của dòng khác
kdi d j d j , k . 27
27
Định nghĩa
Cho hai ma trận A và A, ta nói A tương đương dòng với A, ký hiệu A A,
nếu A có được từ A qua hữu hạn các phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
Vậy A A e1, e2 , ... , ek các phép BĐSCTD sao cho
1.1.9. Ví dụ
2 3 2 5 1 2 4 3
d2 d1
2 3 2 5
Cho ma trận A 1 2 4 3
3 2 5 1 3 2 5 1
1 2 4 3 1 2 4 3
2. d1 d2 d2 8.d2 d3 d3
0 1 10 1 0 1 10 1 A.
0 0 63 2
3.d1 d3 d3 0 8 17 10
28
14
10/9/2022
TÓM TẮT
Chủ đề 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
Ma trận là gì.
Phép lấy chuyển vị.
Phép nhân với vô hướng.
Hai ma trận bằng nhau.
Các phép toán trên ma trận.
Cộng hai ma trận.
Nhân hai ma trận.
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
29
29
BÀI TẬP
2 3
1 0 3
1. Cho hai ma trận A và B 1 5 . Tìm ma trận C 2 A 3BT .
0 2 1
0 7
4 3
6 8 3 6
A. C C. C
9 11 23 9 19 19
3 1 3 8 3 6
B. C
D. C
3 7 6 9 19 22
3 9 m 1 3 m2 4
2. Cho hai ma trận A và B . Tìm m để A B.
m 1 5 8 4 5 8
A. m 3 C. m 3
B. Không có m D. m 3 m 3 30
30
15
10/9/2022
BÀI TẬP
2 3 3 8
3. Cho hai ma trận A và B . Tìm ma trận X thỏa X 3A 2B I 2 .
1 0 4 5
1 25
1 25
A. X X
C. 5 11
5 11
6 5 1 25
B. X D. X
5 4 5 9
1 2
4. Cho ma trận A và đa thức f (x ) 2x 4x . Tính f A .
2
3 0
6 16 10 4
A. f (A) C. f (A)
30 0 6 12
2 16 2 0
B. f (A) D. f (A)
6 0 6 0
31
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.B, 3.C, 4.C
31
32
16
10/9/2022
Chủ đề 1.2
HẠNG CỦA MA TRẬN
33
33
A là ma trận bậc thang nếu thỏa mãn các điều kiện sau:
• Các dòng bằng 0 (nếu có) phải nằm bên dưới các dòng khác 0.
Chú ý: Dòng bằng 0 là dòng mà tất cả các phần tử đều bằng 0. Dòng khác 0 là
dòng mà có ít nhất một phần tử khác 0.
• Đối với hai dòng khác 0, phần tử khác 0 đầu tiên của dòng dưới đứng bên phải
cột chứa phần tử khác 0 đầu tiên của dòng trên
1 2 3 4 2 3 0 7 8
0 5 4 6 0 1 4 5 9
A , B .
0 0 0 6 0 0 0 5 6
0 0 0 0 0 0 0 0 3
34
34
17
10/9/2022
• Các phần tử khác 0 đầu tiên của các dòng (nếu có) đều bằng 1, và trên các cột
có chứa số 1 này, tất cả các phần tử khác đều bằng 0.
Ví dụ 1.
1 0 1 0 1 0 0 9 0
0 1 4 0 0 1 0 1 0
A , B .
0 0 0 1 0 0 1 6 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1
35
35
Ví dụ 2. Cho biết trong các ma trận sau đây, ma trận nào không phải ma trận bậc
thang, ma trận nào là ma trận bậc thang, ma trận nào là ma trận bậc thang rút
gọn ?
Bài giải
1 2 3 4
1 3 5 7
0 2 4 6
A B 0 2 0 6
0 0 0 1
0 0 0 3
0 0 0 0
1 0 3 7 1 0 2 0 5
0 0 4 5 0 1 3 0 7
C D .
0 2 0 1 0 0 0 1 4
0 0 0 0 0 0 0 0 0
36
36
18
10/9/2022
Cho A M mn . Ta có thể dùng các phép BĐSCTD đưa A về dạng bậc thang
thông qua các bước sau:
Bước 1. Gọi cột k là cột khác 0 đầu tiên của ma trận A. Dùng phép BĐSCTD loại 1,
đổi chỗ dòng 1 với dòng i nào đó để đưa về trường hợp a ik 0.
Bước 3. Giữ nguyên dòng 1, dùng phép BĐSCTD loại 3 khử các phần tử khác trên
cột k bằng công thức: a ik .d1 d i di , i 2.
Bước 4. Áp dụng lại bước 1 cho ma trận A có từ ma trận A bằng cách che dòng 1
và cột k, cho đến khi nào ma trận A thành ma trận bậc thang.
37
37
2 3 3 1
Ví dụ 1. Đưa ma trận A 1 1 2 3 về ma trận bậc thang.
5 7 4 1
Bài giải
2 3 3 1 1 1 2 3
d2 d1 2. d1 d2 d2
2 3 3 1
A 1 1 2 3
5 7 4 1 5 7 4 1
5. d1 d3 d3
1 1 2 3 1 1 2 3
2.d2 d3 d3 AB
0 1 7 7 0 1 7 7 B
0 2 14 14 0 0 0 0
38
38
19
10/9/2022
2 4 6 8
1 3 5 7
Ví dụ 2. Tìm ma trận bậc thang tương đương dòng với ma trận A
.
3 9 14 2
5 13 20 10
Bài giải
2 4 6 8 1 2 3 4 1 2 3 4
1.d1 d2 d2
1 3 5 7 1 1 3 5 7 0 1 2 3
. d1 d1
3.d1 d3 d3
A 2
3 9 14 2 3 9 14 2 0 3 5 10
5.d1 d4 d4
5 13 20 10 5 13 20 10 0 3 5 10
1 2 3 4 1
2 3 4
3. d2 d3 d3 0 1 2 3 0 1 2
3 AB
1.d3 d4 d4
0 0 1 19
B
0 0 1 19
0 1 19
3. d2 d4 d4
0 0 0 0 0
39
39
40
20
10/9/2022
i. A r A 0;
ii. A aij
mn
r A min m , n ;
iii. r A r A
T
iv. A B r A r B ;
v. Các phép BĐSCTD không làm thay đổi hạng của ma trận. 41
41
1.2.6. Các ví dụ
2 4 6 8
2 3 3 1
1 3 5 7
Ví dụ 1. Tìm hạng của các ma trận sau a) A 1 1 2 3 ; b) B .
3 9 14 2
5 7 4 1
5 13 20 10
Bài giải
2 3 3 1 1 1 2 3
d2 d1 2.d1 d2 d2
a ) A 1 1 2 3 2 3 3 1
5.d d d
5 7 4 1 5 7 4 1 1 3 3
1 1 2 3 1 1 2 3
0 1 7 7 0 1 7 7
2.d2 d3 d3
r A 2.
0 2 14 14 0 0 0 0
42
42
21
10/9/2022
Bài giải
2 4 6 8 1 2 3 4
1. d1 d2 d2
1 3 5 7 1
. d d1 1 3 5 7
b ) B
2 1 3. d1 d3 d3
3 9 14 2
3 9 14 2
5 13 20 10 5 13 20 10 5. d1 d4 d4
1 2 3 4 1 2 3 4
0 1 2 3 3.d2 d3 d3 0 1 2 3 1.d3 d4 d4
0 3 5 10 0 0 1 19
3.d2 d4 d4
0 3 5 10 0 0 1 19
1 2 3 4
0 1 2 3
r B 3.
0 0 1 19
0 0 0 0
43
43
1 1 3 3
3 2 8 8
Ví dụ 2. Tìm m để ma trận A có hạng bằng 2.
3 2 8 m 9
2 1 5 m 6
Bài giải
1 1 3 3 1 1 3 3
3. d1 d2 d2
3 2 8 8 0 1 1 1 1. d2 d3 d3
3. d1 d3 d3
A
3 2 8 m 9
0 1 1 m
1. d2 d4 d4
2 1 5 m 6 2. d1 d4 d4
0 1 1 m
1 1 3 3 1 1
3 3
0 1 1 1
1.d3 d4 d4 0 1 1 1
0 0 0 m 1
0 0 0 m 1
.
0 0 0 m 1
0 0 0 0
r A 2 m 1 0 m 1. 44
44
22
10/9/2022
1 m 1 2
2 3m 1 m 2 m 3
Ví dụ 3. Tìm m để ma trận A có hạng bằng 3.
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 4
Bài giải
1 m 1 2
2. d1 d2 d2
2 3m 1 m 2 m 3
A
4. d1 d3 d3
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 4 2. d1 d4 d4
1 m 1 2 1 m 1 2
0 m 1 m m 1 0 m 1 m m 1
1.d2 d3 d3
.
0 m 1 m 2m 1
0 0 0 m
0 0 0 0 0 0 0 0
45
45
Bài giải
Biện luận. 1 m 1 2
0 m 1 m m 1
TH1: Nếu m 0 và m 1 thì r A 3.
.
0 0 0 m
1 0
1 2 0 0 0 0
0 1 0 1
TH2: Nếu m 0 thì A , suy ra r A 2.
0 0 0 0
0 0 0 0
1 1 1 2
0 0 1 0
TH3: Nếu m 1 thì A , suy ra r A 3.
0 0 0 1
0 0 0 0
46
23
10/9/2022
TÓM TẮT
47
47
BÀI TẬP
1 3 4 6
2 5 7 6
1. Tìm hạng của ma trận A .
3 8 9 2
4 11 15 18
1 3 5 6
2 5 3 4
2. Tìm hạng của ma trận A .
4 11 13 8
5 14 18 14
48
24
10/9/2022
BÀI TẬP
1 4 4 3
2 3 1 4
3. Tìm m để ma trận A có hạng bằng 2.
3 7 5 1
8 17 11 m
m 1 m 1 m 1
A. B. m 1 C. D.
m 2
m 2 m 2
1 2 1 m
4. Tìm m để ma trận A 2 5 1 2m 1 có hạng bằng 2.
3 6 3 4m
A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. Không có m nào
49
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.B, 3.C, 4.C
49
50
25
10/9/2022
Chủ đề 1.3
SỬA BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Ma trận đối xứng.
Hai ma trận bằng nhau.
Ma trận chuyển vị.
Phép nhân một số với một ma trận.
Cộng hai ma trận.
51
A vuông
A aij đối xứng
A là ma trận đối xứng
a a ji .
ij
m 1 m 1
2
1 2 3 m m 1 m 1
2 2 m2 5
A
3 1 3 7 m 1.
1 5 7 4
52
52
26
10/9/2022
Bài 2
1 m 1 9 1 3 9
Cho hai ma trận A 3 2 7 và B 3 2 m 2
3
6 1 5 2m 2 1 5
Tìm m để A B .
Bài giải
Ta có A B
m 1 3
m 2
7 m 2 3
m 2
6 2m 2 m 2
m 2.
53
53
Ta có X 2A 3B I 2
X I 2 2A 3B
1 0 2 5 3 8
X 2. 3.
0 1
7 9
6 4
1 0 4 10 9 24
X
0 1 14 18 18 12
14 34
X
4 7 54
54
27
10/9/2022
3 2
f x 3x 2 4x . Tính f A .
Bài 4 Cho ma trận A và đa thức
4 6
Bài giải
3 2 1
3 2 6
A2 A.A 4 6 12 28 .
4 6
1 6 3 18 3 2 12 8
3A2 3. , 4A 4. .
12 28 36 84 4 6 16 24
3 18 12 8 9 26
.
36 84 16 24 52 108
55
55
7 1
Bài 5 3 1 5
Cho hai ma trận A
và B 3 5
6 7 9
9 8
Tìm ma trận C 2A 3BT .
Bài giải
Ta có C 2A 3BT
3 1 5 7 3 9
2 3
6 7 9
1 5 8
6 2 10 21 9 27
3 15 24
12 14 18
56
28
10/9/2022
Bài 6 1 2 3 4
2 5 4 7
Tìm hạng của ma trận A
1 2 4 5
1 1 6 7
Bài giải
1 2 34
1
2 3 4
2. d1 d2 d2 0 1 2 1 1.d3 d4 d4
2 5 4 7
A
1. d1 d3 d3
0 0 1 1
1 2 4 5
0 0 1 2
1 1 6 7 1. d1 d4 d4
1 2 34
1 2 4
0 1 2 1
3
r A 4 .
0 1 2 1 1.d2 d4 d4 0 0 1 1
1
0 0 1 1 0 0 0
0 1 3 3
57
57
Bài 7 1 1 2 3 1
1 1 3 5 2
Tìm hạng của ma trận A .
3 3 7 12 6
2 2 5 10 7
Bài giải
1 1 2 3 1
1 1 2 1
3
1. d1 d2 d2 0 0 1 2 1 2.d3 d4 d4
1 1 3 2
5 3. d1 d3 d3 0 0 0 1 2
A
3 3 7 12 6
0 0 0 2 4
2 2 5 10 7
2. d1 d4 d4
1 1 2 3 1
1 1 2 3 1 0 0 1 2 1
r A 3 .
0 0 1 2 1 1. d2 d3 d3 0 0 0 1 2
0 0 1 3 3 0 0 0 0 0
1. d2 d4 d4
0 0 1 4 5
58
58
29
10/9/2022
Bài 8 1 2 1 m
2 4 1 3m 1
Tìm m để ma trận A có hạng bằng 2.
1 2 2 m 3
4 8 5 2m 3
Bài giải
1 2 1 m
1 2.d d d
2 1 m
1 2 2 0 0 1 m 1 1.d3 d4 d4
2 4 1 3m 1 1.d1 d3 d3
A 0 0 0 m 2
1 2 2 m 3
0 0 0 m 2
4 8 5 2m 3
4. d1 d4 d4
1 2 1 m
1
2 1 m 0 0 1 m 1
0 0 1 m 1 1.d2 d3 d3 0 0 0 m 2
0 0 1 2m 3 0 0 0 0
1. d d d
2m 3
2 4 4
0 0 1
r A 2 m 2 0 m 2.
59
59
Bài 9 1 2 m 1
2 4 1 2m m 4
Tìm m để ma trận A có hạng bằng 2
1 2 0 m 3
3 6 1 2m 2m 7
Bài giải
1 2 m 1
1
2 m 1 2.d1 d2 d2 0 0 1 m 2 m.d2 d3 d3
2 4 1 2m m 4 1.d d d 0 0 m m 2
A
1 3 3
1 2 0 m 3 0 0 0 0
3.d d d
3 6 1 2m 2m 7 1 4 4
1
2 m 1
0 0 1 m 2
1 2 1
m
0 0 0 m m 2
2
0 0 1 m 2 1.d2 ( 1).d3 d4 d4
0 0 0 0
0 0 m m 2
0 0 1 m 2m 4 r A 2 m 2 m 2 0
m 1 m 2 . 60
60
30
10/9/2022
BÀI TẬP
1 2 3 4 9 7
1. Cho ba ma trận A , B và C . Tìm ma trận D AB C .
5 6 0 1 8 2
12 13 12 13
A. D C. D
23 24 23 14
12 15 12 11
B. D D. D
8 4 22 24
5 9
2 8 5
2. Cho hai ma trận A 3 7 và B
. Tìm ma trận C 3A 2B .
T
4 7 3
6 1
11 19 11 19 11 19
11 19
C. C 7 7 D. C 7 7
A. C 7 7 B. C 7 7
28 3
28 2
28 3 28 3
61
61
BÀI TẬP
1 3 4 6
2 5 1 8
3. Tìm hạng của ma trận A
3 8 3 14
4 11 7 20
1 4 4 3
2 3 1 4
4. Tìm m để ma trận A có hạng bằng 3.
3 7 5 1
8 17 11 m
31
10/9/2022
63
64
32