Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĂN CHẮC LÝ THUYẾT 2023

Câu 1: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với ánh sáng tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
B. Phóng xạ là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ.
Câu 4: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang.
C. luôn là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5: Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 𝐸 và điện trở trong 𝑟, điện trở mạch
ngoài là 𝑅. Cường độ dòng điện trong mạch là
𝑅+𝑟 𝐸
A. 𝐼 = 𝐸 2 (𝑅 + 𝑟). B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = 𝐸(𝑅 + 𝑟).
𝐸 𝑅+𝑟
Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm 𝐿 điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔. Cảm kháng của cuộn cảm

1
A. 𝜔𝐿2 . B. . C. 𝜔𝐿. D. 𝜔2 𝐿.
𝜔𝐿
Câu 7: Hạt nhân Triti 31T có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. 3 nơtron và 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtron.
Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng.
Câu 9: Khi truyền âm từ nước ra không khí, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi. B. Tốc độ truyền âm giảm.
C. Bước sóng thay đổi. D. Tốc độ truyền âm tăng.
Câu 10: Tia X có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia γ. D. cùng bản chất với siêu âm.
Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Li độ cong 𝑠 và li độ góc 𝛼 liên hệ
với nhau bằng biểu thức nào sau đây?
ℓ 1 1
A. 𝑠 = . B. 𝑠 = ℓ𝛼. C. 𝑠 = ℓ𝛼 2 . D. 𝑠 = ℓ𝛼.
𝛼 2 2
Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. vuông pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc. D. cùng pha với li độ.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 𝑝 cặp cực, rôto quay với tốc độ 𝑛 vòng/giây. Từ
thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
𝑛 𝑝 1
A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 𝑝𝑛. D. 𝑓 = 𝑝𝑛2 .
𝑝 𝑛 2
Câu 14: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại. B. điện môi. C. chất điện phân. D. chất bán dẫn.
Câu 15: Một điện tích điểm 𝑄 đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này gây ra
tại một điểm cách nó một khoảng 𝑟 có độ lớn bằng
𝑄2 |𝑄| 𝑄2 |𝑄|
A. 𝐸 = 9.109 . B. 𝐸 = 9.109 . C. 𝐸 = 9.109 . D. 𝐸 = 9.109 .
𝑟 𝑟2 𝑟2 𝑟
Câu 16: Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất 𝑛1 sang môi trường có chiết suất 𝑛2 . Góc tới và
góc khúc xạ lần lượt là 𝑖 và 𝑟. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng?
A. 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟. B. 𝑛2 cos 𝑖 = 𝑛1 cos 𝑟.C. 𝑛1 cos 𝑖 = 𝑛2 cos 𝑟.D. 𝑛2 sin 𝑖 = 𝑛1 sin 𝑟.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương
trình dao động 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Dao động tổng hợp có phương
trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 𝑥 = 𝑥1 − 𝑥2 . B. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 .
2 2
2
C. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 . D. 𝑥 2 = 𝑥12 + 𝑥22 + 2𝑥1 𝑥2 cos(𝜑1 − 𝜑2 ).
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc 𝜔. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
1 1
A. 𝜔 = . B. 𝐿 = . C. 𝜔 = √𝐿𝐶. D. 𝐿 = 𝐶.
√𝐿𝐶 𝐶
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiểu gồm 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch là
𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ) và điện áp giữa hai đầu mạch là 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔 𝑡 + 𝜑𝑢 ). Công suất tiêu thụ của
mạch được tính theo biểu thức nào sau đây?
𝑈0 𝐼0
A. 𝑃 = 𝑈0 𝐼0 cos(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 ). B. 𝑃 = cos(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 ).
2
𝑈0 𝐼0
C. 𝑃 = cos(𝜑𝑢 + 𝜑𝑖 ). D. 𝑃 = 𝑈0 𝐼0 cos(𝜑𝑢 + 𝜑𝑖 ).
2
𝑚
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 và khối lượng 𝑚. Đại lượng 2𝜋√ là
𝑘

A. vận tốc. B. lực kéo về. C. tần số góc. D. chu kì.


Câu 21: Một ống dây có độ tự cảm 0,25H. Dòng điện chạy qua ống dây giảm đều từ 0,4 A về 0
trong thời gian 0,05 s thì suất điện động xuất hiện trong ống dây có độ lớn là
A. 20 V. B. 2 V. C. 4 V. D. 10 V.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của máy thu và phát sóng vô tuyến, bộ phận nào biến âm tần thành sóng
âm?
A. Loa. B. Micro. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 23: Một đài phát sóng vô tuyến phát đi một sóng có tần số 6MHz. Sóng này thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn.
Câu 24: Trên vành 1 kính lúp (hình vẽ bên) có ghi 3𝑥. Số 3𝑥 cho biết
A. độ tụ của kính lúp là 3dp.
B. tiêu cự của kính lúp là 3 cm.
C. đường kính của kính lúp là 3 cm.
D. độ bội giác 𝐺∞ = 3.
Câu 25: Em hãy quan sát các hình ảnh sau đây, hình nào chụp máy biến áp?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn RLC nối tiếp.
Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 thay đổi còn 𝑅 và 𝐶 không đổi. Điều chỉnh 𝐿 để công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường đàn hồi, bước sóng là 𝜆. Khoảng cách
giữa hai vị trí cân bằng của hai phần tử sóng gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, lệch
𝜋
pha nhau là
3
𝜆 𝜆 𝜆
A. . B. . C. . D. 𝜆.
3 2 6
Câu 28: Trong dao động cơ tắt dần, đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Li độ. B. Vận tốc. C. Biên độ. D. Gia tốc.
Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Chu kỳ dao
động là
𝑙 g 1 𝑙 1 g
A. T = 2𝜋√ . B. T = 2𝜋√ . C. T = √ g. D. T = √
g 𝑙 2𝜋 2𝜋 𝑙

Câu 30: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia 𝛾. B. Tia 𝛽+ . C. Tia 𝛼 D. Tia X.
Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 dao động với cùng biên độ, cùng pha. Kết
luận nào sau đây sai khi nói về dao động của các phần tử trên mặt nước?
A. Hai phần tử cực đại liên tiếp trên đoạn nối S1 S2 dao động ngược pha nhau.
B. Hai phần tử đứng yên liên tiếp trên đoạn nối S1 S2 cách nhau nửa bước sóng.
C. Các phần tử trên đường trung trực của S1 S2 dao động với biên độ cực đại.
D. Mọi phần tử trên đường trung trực của S1 S2 đều dao động cùng pha với nhau.
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
𝐴1 , 𝐴2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 𝐴1 + 𝐴2 . B. |A1 − A2 |. C. √|A21 − A22 |. D. √A21 + A22 .
Câu 33: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82𝜇𝑚. Lấy ℎ = 6, 625.10−34 Js; 𝑐 = 3.108 m/s, 1𝑒𝑉 =
1,6. 10−19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của CdTe
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1, 5.10−19 eV. B. 1,5eV C. 2,4. 10−19 eV. D. 2,4eV.
Câu 34: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với phương trình 𝑥 =
𝜋
4cos (2𝑡 + ) (cm). Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng
6
A. 0,016 N. B. 0,16 N. C. 0,032 N. D. 32 N.
Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng trắng đều như nhau.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Biểu thức xác định vận
tốc của vật là
A. 𝑣 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 𝑣 = −𝜔𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑).
C. 𝑣 = 𝜔𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 𝑣 = −𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑).
Câu 37: Trong nguyên tử Hiđro, gọi 𝑟0 là bán kính Bo. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo 𝑋 nào đó về
quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm 21r0 . Tên quỹ đạo X là
A. P. B. O. C. M. D. N.
56
Câu 38: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 28 Fe là 8,8MeV/ nuclôn. Lấy 1𝑢𝑐 2 = 931,5MeV.
Độ hụt khối của hạt nhân 5628 Fe gần đúng bằng
A. 0,265u. B. 0,56u. C. 0,529u. D. 0,095u.
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai đầu cố định, trên dây có 2 bụng sóng, cho bước
sóng là 𝜆. Chiều dài sợi dây bằng
𝜆
A. . B. 𝜆. C. 2𝜆 D. 3𝜆.
2
Câu 40: Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường cong khép kín. B. các đường parabol.
C. các đường tròn. D. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 41: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào cấu tạo nguồn sáng.
B. do các chất khí bị kích thích ở áp suất thấp phát ra.
C. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos (𝜔t + 𝜑)(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là
𝜔 1 𝐿
A. 𝜔L. B. . C. . D. .
𝐿 𝜔𝐿 𝜔
Câu 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1,5 mm, màn quan sát
cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 2 m, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn quan sát, điểm M cách vân sáng trung tâm 3,6 mm là vị trí
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR , UL , UC .
Biểu thức nào tính hệ số công suất của đoạn mạch?
𝑈𝐿 𝑈R 𝑈𝐿 −𝑈𝐶 𝑈𝐿 −𝑈𝐶
A. cos𝜑 = . B. cos𝜑 = . C. cos𝜑 = . D. cos𝜑 = .
U U U 𝑈𝑅
Câu 45: Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng
A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn. D. số nơtron.
Câu 46: Đại lượng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm.C. Độ to của âm. D. Tần số âm.
Câu 47: Trong y học, người ta thường dùng loại tia nào sau đây để "chụp" hình ảnh hai lá phổi của
bệnh nhân nhiễm Covid 19?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia gama.
Câu 48: Chọn câu đúng khi nói về mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường được dự trữ trong ống dây.
B. Năng lượng từ trường được dự trữ trong tụ điện.
C. Điện tích của tụ điện biến đổi điều hòa cùng pha với dòng điện.
D. Năng lượng điện từ trong mạch dao động không đổi.
Câu 49: Một điện tích điểm 𝑄 < 0 đứng yên trong chân không, véctơ cường độ điện trường tại
điểm M cách 𝑄 một khoảng 𝑟 do Q gây ra có đặc điểm điểm nào?
|𝑄| |𝑄|
A. Hướng ra xa Q và có độ lớn 𝐸 = 𝑘 . B. Hướng về phía Q và có độ lớn 𝐸 = 𝑘 .
𝑟2 𝑟
|𝑄| |𝑄|
C. Hướng về phía Q và có độ lớn 𝐸 = 𝑘 . D. Hướng ra xa Q và có độ lớn 𝐸 = 𝑘 .
𝑟2 𝑟
Câu 50: Một động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng nguồn điện ba pha với tần số 50 Hz. Khi hoạt
động thì rô to của động cơ này không thể quay với tốc độ
A. 50 vòng/giây. B. 48 vòng/giây. C. 45 vòng/ giây. D. 46 vòng/giây

You might also like