Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

BÀI TẬP ÔN LẠI KIẾN THỨC

Bài 16: 你常去图书馆吗 – Bạn thường xuyên


đến thư viện không?

TỪ MỚI - TỪ VỰNG
Từ Nghĩa Ví Dụ
现在 (danh từ) 现在是八点。
hiện tại, bây /xiànzài shì bā diǎn./
xiànzài giờ Bây giờ là tám giờ.

跟 (liên từ) 你跟我去吧。


cùng, với /nǐ gēn wǒ qù ba./
gēn
Bạn cùng tôi đi nhé.

一起 (phó từ) 一起吃。 /yìqǐ chī./


cùng nhau cùng nhau ăn.
yìqǐ
一起去。 /yìqǐ qù./
cùng nhau đi.

咱们 (đại từ) 今天晚上咱们一起吃饭吧!


chúng tôi, /jīntiān wǎnshang zánmen yìqǐ chīfàn ba! /
zánmen chúng ta /Tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé!

1
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
走 (động từ) 走路(lù:đường)/zǒu lù/
đi Đi bộ
zǒu
咱们走吧!/zánmen zǒu ba./
Chúng ta đi thôi.

常(常) (phó từ) 星期六我常去图书馆看书。


thường, /xīngqīliù wǒ cháng qù túshūguǎn kànshū./
cháng thường xuyên Thứ 7 tôi thường đến thư viện đọc sách.
(cháng)

有时候 (danh từ) 早上,有时候我吃面包,有时候吃包子。


yǒu shíhou có thời gian /zǎoshang, yǒu shíhou wǒ chī miànbāo, yǒu
có lúc, có khi,
shíhou chī bāozi./
Buổi sáng, có lúc tôi ăn bánh mỳ, có lúc ăn
bánh bao.

时候 (danh từ) ...的时候/...de shíhou /


thời gian, khi, Lúc....
shíhou lúc 小的时候/xiǎo de shíhou/
Lúc nhỏ
吃饭的时候/chīfàn de shíhou/
Lúc ăn cơm

借 (động từ) 借钱 /jiè qián/


mượn, vay Mượn tiền
jiè
借书 /jiè shū/
Mượn sách

2
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
上网 lên mạng 晚上我常上网看报。(bào: báo)
/wǎnshang wǒ cháng shàng wǎng kàn bào./
shàng wǎng
Buổi tối tôi thường lên mạng đọc báo.

网 (danh từ) 网上 /wǎngshàng/


mạng, lưới, Trên mạng
wǎng internet 网站 /Wǎngzhàn/
Trang web

查 (động từ) 上网查词典。/shàngwǎng chá cídiǎn./


tra, kiểm tra, Lên mạng tra từ điển.
chá tìm kiếm 查生词。 /chá shēngcí./
Tra từ mới.

资料 (danh từ) 查资料。 /chá zīliào./


tư liệu, tài liệu Tra tài liệu.
zīliào
收集资料。 /shōují zīliào./
Thu thập tài liệu.

总(是) (phó từ) 中午,她总是吃面包。


luôn luôn /zhōngwǔ, tā zǒng shì chī miànbāo./
zǒng (shì)
Buổi trưa, cô ấy luôn ăn bánh mỳ.

安静 (tính từ) 我的房间非常(fēicháng:rất)安静。


yên tĩnh, yên /wǒ de fángjiān fēicháng ānjìng./
ānjìng lặng Phòng của tôi rất yên tĩnh.

3
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
晚上 (danh từ) 昨天晚上 /zuótiān wǎnshang/
buổi tối Tối qua
wǎnshang
晚上你做什么?
/wǎnshang nǐ zuò shénme?/
Buổi tối bạn làm gì?

复习 (động từ) 晚上我都复习功课。


fùxí
ôn tập (gōngkè: bài tập về nhà)
/Wǎnshang wǒ dōu fùxí gōngkè./
Buổi tối tôi đều ôn tập bài tập về nhà (ôn
bài).
预习 (động từ) 你先预习一下儿吧。
chuẩn bị (bài) /nǐ xiān yùxí yíxiàr ba./
yùxí
Bạn chuẩn bị bài một lát trước đi.

生词 (danh từ) 预习生词。


từ mới /yùxí shēngcí./
shēngcí
Chuẩn bị từ mới.
第一课的生词。
/dì yí kè de shēngcí./
Từ mới của bài 1.

或者 (liên từ) hay 茶或者咖啡我都喜欢。


là, hoặc /chá huòzhě kāfēi wǒ dōu xǐhuān./
huòzhě
Trà hoặc cà phê tôi đều thích.

4
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
练习 (động từ) 晚上他都练习汉语。
luyện tập /wǎnshang tā dōu liànxí hànyǔ./
liànxí
Buổi tối anh ấy đều luyện tập tiếng trung.

聊天儿 (động từ) 每天 (měitiān: hàng ngày, mỗi ngày)


nói chuyện, 他们都聊天儿。
liáo tiānr tán chuyện /měitiān tāmen dōu liáo tiānr./
Mỗi ngày họ đều trò chuyện.

收发 (động từ) 收发东西。 /shōufā dōngxi./


nhận và Nhận và gửi đồ.
shōufā chuyển đi 收发信。 /shōufā xìn./
Nhận và gửi thư.

收 (động từ) 收东西 /shōu dōngxi/


thu, nhận Nhận đồ
shōu
收信 /shōu xìn/
Nhận thư

发 (động từ) 他们说今天发货。 (huò: hàng hóa)


gửi đi, chuyển /tāmen shuō jīntiān fā huò./
fā đi Họ nói hôm nay gửi hàng.

伊妹儿 (danh từ) 今天晚上我发伊妹儿给妹妹 。


email, thư điện /jīntiān wǎnshang wǒ fā yī mèir gěi mèimei./
yī mèir tử Tối nay tôi gửi email cho em gái.

电影 (danh từ) 今天我们去看电影吧。


phim, điện ảnh /jīntiān wǒmen qù kàn diànyǐng ba./
diànyǐng
Hôm nay chúng ta đi xem phim nhé.

5
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
电视剧 (danh từ) 我喜欢看电视剧。
phim truyền /wǒ xǐhuan kàn diànshìjù./
diànshìjù hình Tôi thích xem phim truyền hình.

电视 (danh từ) 每天晚上我都看电视。


ti vi, vô tuyến /měitiān wǎnshang wǒ dōu kàn diànshì./
diànshì
Mỗi buổi tối tôi đều xem ti vi.

休息 (động từ) 我们休息一会儿吧。


nghỉ ngơi /wǒmen xiūxi yíhuìr ba./
xiūxi
Chúng ta nghỉ ngơi một chút đi.

宿舍 (danh từ) 周末我在宿舍学习汉语。


kí túc xá /zhōumò wǒ zài sùshè xuéxí Hànyǔ./
sùshè
Cuối tuần tôi ở kí túc xá học tiếng Trung.

公园 (danh từ) 周末我们去公园玩儿吧。


công viên /zhōumò wǒmen qù gōngyuán wánr ba./
gōngyuán
Cuối tuần chúng mình đi công viên chơi đi.

超市 (danh từ) 我妈妈下午去超市买东西。


siêu thị /wǒ māma xiàwǔ qù chāoshì mǎi dōngxi./
chāoshì
Buổi chiều mẹ tôi đi siêu thị mua đồ.

6
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
东西 (danh từ) 买东西 /mǎi dōngxi/
đồ vật Mua đồ
dōngxi
卖东西 /mài dōngxi/
Bán đồ

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 16

1. 跟 /gēn/ Cùng, với


2. 一起 /yìqǐ/ Cùng nhau
3. 常(常) /cháng/ Thường (xuyên)
4. 总(是) /zǒng (shì)/ Luôn luôn
5. 或者 /huòzhě/ Hoặc là, hay là
6. 借 / jiè / vay, mượn

“跟” giới từ hoặc động từ biểu thị cùng, với.

Ví dụ: 我跟他去学校。
Wǒ gēn tā qù xuéxiào.
Tôi cùng anh ấy đến trường.
“一起” phó từ biểu thị hai người trở lên cùng làm gì đó.
Ví dụ: 我们一起去吃饭吧。
Wǒmen yìqǐ qù chī fàn ba.
Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm đi.

7
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
“常(常)” phó từ biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra của
hành động.

Ví dụ: 他晚上常常看电视。
Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì.
Buổi tối anh ta thường xem ti vi.

“总(是)” biểu đạt trạng thái, tính chất kéo dài, thường
xuyên của sự việc

Ví dụ: 他总在图书馆看书。
Tā zǒng zài túshūguǎn kàn shū.
Anh ta luôn đọc sách ở thư viện.
“或者” biểu thị sự lựa chọn, hoặc là cái này hoặc là cái kia
Ví dụ: 我周末或者去图书馆,或者在家。
Wǒ zhōumò huòzhě qù túshūguǎn, huòzhě zài jiā.
Cuối tuần hoặc là tôi đi thư viện, hoặc là tôi ở
nhà.

借:
A 借(jiè)B ……….: A mượn B …..
A 向/跟 B 借 ……
A xiàng / gēn B jiè

1. 他借我十万越南盾。
Tā jiè wǒ shí wàn yuènán dùn.
Anh ta mượn tôi 100k VND.

8
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
2. 他向我借了一本书。
Tā xiàng wǒ jièle yī běn shū.
Anh ta mượn tôi một cuốn sách.

A 借给 B……: A cho B mượn


A jiè gěi B……

1. 我借给他十万越南盾。
Wǒ jiè gěi tā shí wàn yuènán dùn.
Tôi cho anh ta mượn 100k VND.

2. 我不想借给他钱。
Wǒ bùxiǎng jiè gěi tā qián.
Tôi không muốn cho anh ta mượn tiền.

9
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1
Chọn hình phù hợp với nội dung sau:
我们在聊天儿

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3

Câu 2
Trả lời câu hỏi:
你常常看中国电影吗?
A. 看 B. 常常 C. 不看

Câu 3
Chọn từ điền vào chỗ trống:
我......伊妹儿
A. 收发 B. 骑 C. 走

10
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 4
Điền từ vào chỗ trống:
我......你一起上课
A. 是 B. 有 C. 跟

Câu 5
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你喜欢看电影......电视剧?
A. 还是
B. 或者
Câu 6
Chọn vị trí thích hợp của từ trong ngoặc đơn.
他(1)都在宿(2)舍看书。(每天晚上)
A. 1
B. 2

Câu 7
(1)你常(2)做什么?(早上)
A. 2
B. 1
Câu 8
你想吃饺子(…)吃面条?
A. 或者
B. 还是
Câu 9
饺子(…)面条都行
A. 或者 B. 还是

11
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 10
Dịch câu sau
Buổi tối, tôi thường xem ti vi hoặc là nghe nhạc.
A. 晚上,我常看电视或者听音乐
B. 晚上,我常看电视还是听音乐

Câu 11
Tìm từ có nghĩa tương đương từ gạch chân.
她不常看中文电影。
A. 很多 B. 很少 C. 常常

Câu 12
我(1)去(2)图书馆看书。(很少)
A. 1
B. 2
Câu 13
Dịch câu sau:
Chủ nhật tôi thường đi chơi với bạn bè, rất ít khi ở nhà nghỉ
ngơi
A. 星期天,我很少跟朋友去玩,常在家休息
B. 星期天,我常跟朋友去玩,很少在家休息
C. 星期天,我不常跟朋友去玩,不常在家休息
Câu 14
今天晚上(1),你跟我吃饭,(2)?(好吗)
A. 1
B. 2

12
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 15
咱们一起去超市买水果______。
A. 吗
B. 吧

Câu 16
Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi sau (câu 16,17):
我的宿舍不太安静。所以下午我常去图书馆学习。我在那
儿看书,看中文杂志,有时候在那儿看中国电影和电视剧
的 DVD。现在我很少看英文的东西。有时候上网跟朋友
聊天,收发伊妹
问:为什么“我”不在宿舍学习?
A. 不喜欢
B. 不安静
C. 没有人跟他一起学
Câu 17
问:现在 “我”常看英文的东西吗?
A. 不常
B. 常常
C. 没常

13
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 18
Đọc đoạn văn trả lời những câu hỏi (câu 18,19) :
晚上,我常常复习课文,预习生词,或者做练习,写汉
字。星期六和星期日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公
园玩儿,或者去超市买东西
问:他在宿舍做什么?
A. 休息
B. 看书
C. 听音乐
Câu 19
问:“我”晚上常常做什么?
A. 上网跟朋友聊天
B. 复习课文、预习生词、写汉字
C. 去超市买东西
Câu 20
Sắp xếp câu sau:
我/电视/看/很少/电视/也/看/不/常
A. 我很少看电视也不常电影
B. 我不常看电影也很少看电视
C. A, B 都对
Câu 21
Sắp xếp câu sau:
我/不/太/宿舍楼/住/的/安静/那个
A. 我住的那个宿舍楼不太安静
B. 我住那个楼不太安静的
C. A,B 都对

14
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 22
Sửa câu sau:
我们班有十八个留学生们
A. 我们班有十八学生
B. 我们班有十八个学生
C. A,B 都对
Câu 23
Sửa câu sau:
都我爸爸妈妈是大夫
A. 我爸爸妈妈都是大夫
B. 是我爸爸妈妈都大夫
C. A,B 都对
Câu 24
Trả lời câu hỏi sau:
我们怎么去?
A. 骑车去吧
B. 我明天去
Câu 25
Trả lời câu hỏi sau:
你来的时候,他在做什么吗?
A. 我来的时候,他在写汉字
B. 我和他都喜欢写汉字

15
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Chọn từ điền vào chỗ trống.


总 有时候 常 跟 , 聊天 还是 或者
(1)晚上我不__________________看电视。
(2)明天你________________我一起去,怎么样?
(3)晚上我做练习______________看电视。
(4)今天晚上你复习课文_________________预习生词?
(5)我_________________在宿舍做练习。
(6)星期天,_______________我在宿舍休息,
______________跟朋友一起去公园玩儿。
(7)我总上网跟朋友_____________.

Bài 2: Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây.
学习 : ____________,_____________,_______________.
住 : ____________,_____________,_______________.
吃 : ____________,_____________,_______________.
喝 : ____________,_____________,_______________.
买 : ____________,_____________,_______________.
找 : ____________,_____________,_______________.

16
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
上 : ____________,_____________,_______________.
有 : ____________,_____________,_______________.

Bài 3: Tạo thành câu


1. 跟你图书馆一起去吧我
…………………………………………
2. 我电影看很少电视也看不常电视也看不常
…………………………………………
3. 我上网或者资料查跟聊天儿朋友常
…………………………………………
4. 下午玛丽我一起去跟银行
…………………………………………
5. 我不太宿舍楼住的安静那个
…………………………………………
6. 她常在不图书馆看中文杂志
…………………………………………
7. 我生词晚上预习|课文复习
…………………………………………

17
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 4 : Trả lời câu hỏi.
1. 你常看中国电影吗?
……………………………..
2. 你常去图书馆吗?
……………………………..
3. 晚上你常做什么?
……………………………..
4. 你常跟同学一起聊天儿吗?
……………………………..
5. 你常预习生词吗?
……………………………..
6. 你常上网吗? 你上网做什么?
……………………………..
7. 上课的时候,老师常问你问题(wenti:question)
……………………………..
8. 你常问老师问题吗?
……………………………..
9. 你常喝啤酒吗?
……………………………..
10. 星期六或者星期日你常做什么?
…………………………….

18
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 5: Sửa câu sai.

1. 我们班有十八个留学生们。
……………………………..
2. 我有一汉语词典。
……………………………..
3. 我们的学校是很大。
……………………………..
4. 我明天下午有上课。
……………………………..
5. 我是这个大学的学生,也我弟弟是。
……………………………..
6. 都我爸爸妈妈是大夫。
……………………………..

Câu 6: Đọc - dịch đoạn văn.

我的宿舍不太安静。 所以(suoyi:so)下午我常去图书
馆学习。 我在那儿看书,看中文杂志,有时候还在那儿
看中国电影和电视剧的 DVD。 现在我很少看英文的东
西。 有时候上网跟朋友聊天收发伊妹儿。晚上,我常复
习课文,预习生词或者做练习,写汉字。 星期六和星期
日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公园玩儿,或者去超
市买东西。

19
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 7. Dịch Trung - Việt
1. A:晚上你常做什么?
B:我常常在宿舍看书或者上网查资料。

2. 星期天,有时候我去书店买书,有时候我跟朋友一起去看电影。

3. A:一会儿我去图书馆借书,你去吗?
B:我不去。我有点儿累,我要回宿舍休息。

4. A:晚上你常看电视吗?
B:我很少看电视,我常看书或者做练习.

5. A:你们学校有图书馆吗?
B:有。我们学校的图书馆很大,也很安静。周末我常在那儿看书。

6. A:你有中国朋友吗?
B:我有三个中国朋友。他们对我很好,晚上我常 上网跟他们聊天
儿。

7. A:今天星期六,我们不要上课。我要去公园玩儿,你去吗?
B:我不去,我要在家休息。

8. A:你们家谁做饭?
B:我妈妈做。我妈妈做的饭很好吃。

9. A:星期日你常做什么?
B:我常在宿舍复习课文或者预习生词。有时候我跟朋友去电影院看
电影。

20
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
10. A:你觉得这家商店的东西怎么样?
B:我觉得这家商店的东西有点儿贵,我们去别的商店吧。

Bài 8 . Dịch Việt - Trung


1. Buổi sáng tôi rất ít khi ăn cơm, tôi thường ăn bánh mỳ hoặc ăn mỳ sợi.

2. Thứ 7 và chủ nhật bố mẹ tôi không phải làm việc, tôi thường cùng họ về
Hà Nội thăm bà.

3. Ký túc xá của tớ không yên tĩnh lắm, nên buổi tối tớ thường đến thư viện
học bài.
Thư viện của trường tớ cũng có rất nhiều sách, tớ thường ở đó đọc sách,
xem tạp chí tiếng Trung.

4. A: Cậu thường lên mạng làm gì?


B: Tớ thường lên mạng tìm tài liệu hoặc gửi, nhận email, có lúc thì tớ còn
lên mạng xem phim.

5. A: Bây giờ cậu làm việc ở đâu?


B: Tớ làm việc ở Hà Nội. Tớ là nhân viên văn phòng của một công ty thương
mại quốc tế.
Còn cậu?

6. A: Tớ muốn đi siêu thị mua đồ, cậu đi cùng tớ được không?


B: Được. Chúng ta đi thôi.

7. A: Tối nay cậu với tớ đến rạp chiếu phim xem phim đi.
B: Tớ không đi đâu. Từ mới hôm nay rất nhiều, tớ muốn ở nhà học bài.

21
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
8. Cuối tuần Mike rất ít khi ở ký túc xá nghỉ ngơi, cậu ấy luôn luôn cùng bạn
bè đi công viên chơi.

9. A: Cuối tuần cậu thường về nhà thăm bố mẹ không?


B: Gần đây công việc rất bận rộn, cuối tuần tớ cũng phải đi làm, vì vậy tớ
rất ít khi về nhà.

10. A: Chiều nay không có tiết học, cậu có muốn cùng tớ đi hiệu sách mua từ
điển không?
B: Được. Tớ cũng muốn mua vài chiếc bút bi và một tấm bản đồ Trung
Quốc.

22
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
ĐÁP ÁN
Trăc nghiệm:
1-B, 2-B, 3-A, 4-C, 5-A, 6-A, 7-B, 8-B, 9-A, 10-A, 11-B, 12-
A, 13-B, 14-B, 15-B, 16-B, 17-A, 18-A, 19-B, 20-B, 21-A,
22-B, 23-A, 24-A, 25-A,

Bài 1
1. 常 5. 总
2. 跟 6. 有时候 – 有时候
3. 或者 7.聊天
4.还是

Phần 2. Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới
đây
1.学习汉语,学习语法,学习电脑,学习英语
2. 住学生宿舍,住十号房间,住那儿,住十楼
3. 吃米饭,吃面包,吃饺子,吃苹果
4. 喝咖啡,喝啤酒,喝汤,喝牛奶
5. 买铅笔,买香水,买本子,买橘子
6. 找词典,找东西,找自行车,找弟弟
7. 上网,上马,上楼,上课
8. 有钱,有力,有前途,有词典

23
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Phần 3. Tạo thành câu
1.你跟我一起去图书馆吧!
2. 我不常看电视,也很少看电影。
3. 我常上网查资料或者跟朋友聊天。
4. 下午我跟玛丽一起去银行。
5. 我住的那个宿舍楼不太安静。
6. 她不常在图书馆看中文杂志。
7. 晚上我复习课文预习生词。

Phần 4. Trả lời câu hỏi


1.我常看中国电影。
2. 我常去图书馆。
3. 晚上我常在宿舍学习。
4. 我常跟朋友一起聊天。
5. 我常预习生词。
6. 我常上网查资料或者跟朋友聊天。
7. 上课的时候,老师常问我问题。
8. 我常问老师问题。
9. 我不常喝啤酒

24
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
10. 星期六或者星期日我有时候在家看书或者看电影,有
时候去朋友家玩儿,也有时候跟妈妈一起去买东西。

Phần 5. Sửa câu sai


1. 我们班有十八个留学生。
2. 我有一本汉语词典。
3. 我们的学校很大。
4. 我明天下午有课。
5. 我是这个大学的学生,我弟弟也是。
6. 我爸爸妈妈都是大夫。

Bài 7. Dịch Trung - Việt


1. A:晚上你常做什么? A: Buổi tối cậu thường làm gì?
B:我常常在宿舍看书或者上网 B: Tớ thường ở ký túc xá đọc sách
查 资料。 hoặc lên mạng tìm tài liệu.

Chủ nhật, có lúc tôi đến hiệu sách


2. 星期天,有时候我去书店买书, mua sách,
有时候我跟朋友一起去看电影。 có lúc tôi cùng bạn bè đi xem phim.

3. A:一会儿我去图书馆借书,你 A: Lát nữa tớ đi thư viện mượn sách,


去吗? cậu đi không?
B:我不去。我有点儿累,我要 B: Tớ không đi. Tớ hơi mệt, tớ
回 宿舍休息。 muốn về ký túc xá nghỉ ngơi.

25
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
A: Buổi tối cậu thường xem ti vi
4. A:晚上你常看电视吗? không?
B:我很少看电视,我常看书或 B: Tớ rất ít khi xem ti vi, tớ thường
者做练习. đọc sách hoặc làm bài tập.

5. A:你们学校有图书馆吗? A: Trường các cậu có thư viện


không?
B:有。我们学校的图书馆很
B: Có. Thư viện của trường chúng tớ
大, 也很安静。周末我常在那儿
rất lớn,cũng rất yên tĩnh. Cuối tuần tớ
看书。 thường ở đó đọc sách.

A: Cậu có bạn người Trung Quốc


6. A:你有中国朋友吗? không?
B:我有三个中国朋友。他们对 B: Tớ có ba người bạn Trung Quốc.
Bọn họ đối xử với tớ rất tốt. Buổi tối
我很好,晚上我常上网跟他
tớ thường lên mạng nói chuyện với
们聊天儿。 bọn họ.

A: Hôm nay là thứ 7, chúng ta


không cần lên lớp.
Tớ muốn đi công viên chơi, cậu
7. A:今天星期六,我们不要上 đi không?
课。 我要去公园玩儿,你去吗?
B: Tớ không đi, tớ muốn ở nhà nghỉ
B:我不去,我要在家休息。 ngơi.

8. A:你们家谁做饭?
A: Nhà các cậu ai nấu cơm?
B:我妈妈做。
B: Mẹ tớ nấu. Cơm mẹ tớ nấu rất
我妈妈做的饭很好吃。 ngon.

9. A:星期日你常做什么? A: Chủ nhật cậu thường làm gì?

26
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
B:我常在宿舍复习课文或者预 B: Tớ thường ở ký túc xá ôn tập bài
习 khóa hoặc
生词。有时候我跟朋友去电 chuẩn bị từ mới. Có lúc tớ cùng
bạn bè đến rạp

chiếu phim xem phim.
院看电影。

10. A:你觉得这家商店的东西怎么 A: Cậu cảm thấy đồ của cửa hàng


này thế nào?
样?
B:我觉得这家商店的东西有点 B: Tớ cảm thấy đồ của cửa hàng này
儿 hơi đắt,
贵,我们去别的商店吧。 chúng ta đến cửa hàng khác đi.

Bài 8. Dịch Việt - Trung


早上我很少吃饭,我常吃面包
1. Buổi sáng tôi rất ít khi ăn cơm, tôi 或者吃面条。
thường ăn bánh mỳ hoặc ăn mỳ sợi.

星期六和星期日,我爸妈不要
2. Thứ 7 và chủ nhật bố mẹ tôi không 工作,我常
phải làm việc, tôi thường cùng họ về 跟他们回河内看奶奶。
Hà Nội thăm bà.

3. Ký túc xá của tớ không yên tĩnh lắm, 我的宿舍不太安静,所以晚上


nên buổi tối tớ thường đến thư viện 我常去图书
học bài. Thư viện của trường tớ cũng 馆学习。我们学校的图书馆也
có rất nhiều sách, tớ thường ở đó đọc 有很多书,

27
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
sách, xem tạp chí tiếng Trung. 我常在那儿看书,看中文杂
志。

A:你常上网做什么?
4. A: Cậu thường lên mạng làm gì?
B:我常上网查资料或者收发伊
B: Tớ thường lên mạng tìm tài liệu 妹儿,
hoặc gửi, nhận email, có lúc thì tớ 有时候我还上网看电影。
còn lên mạng xem phim.

A:你现在在哪儿工作?
5. A: Bây giờ cậu làm việc ở đâu?
B:我在河内工作。我是一家外
B: Tớ làm việc ở Hà Nội. Tớ là nhân 贸公司的办
viên văn phòng của một công ty 公室职员。你呢?
thương mại quốc tế. Còn cậu?

A:我要去超市买东西,你跟我
6. A: Tớ muốn đi siêu thị mua đồ, cậu 一起去,好吗?
đi cùng tớ được không?
B: Được. Chúng ta đi thôi. B:好,咱们走吧。

A:今天晚上你跟我一起去电影
院看电影吧。
7. A: Tối nay cậu với tớ đến rạp chiếu
phim xem phim đi.
B:我不去。今天的生词很多,
B: Tớ không đi đâu. Từ mới hôm nay 我要在家学习。
rất nhiều, tớ muốn ở nhà học bài.

28
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
周末,麦克很少在宿舍休息,
8. Cuối tuần Mike rất ít khi ở ký túc xá 他总跟朋友去
nghỉ ngơi, cậu ấy luôn luôn cùng bạn 公园玩儿。
bè đi công viên chơi.

A:周末你常回家看爸爸,妈妈
吗?
9. A: Cuối tuần cậu thường về nhà thăm
bố mẹ không?
B:最近工作很忙,周末我也要
B: Gần đây công việc rất bận rộn, 上班,所以我
cuối tuần tớ cũng phải đi làm, vì 很少回家。
vậy tớ rất ít khi về nhà.

A:今天下午没有课,你要不要
10. A: Chiều nay không có tiết học, cậu 跟我一起去
có muốn cùng tớ đi hiệu sách mua 书店买书?
từ điển không?
B: Được. Tớ cũng muốn mua vài B:行。我也要买几支圆珠笔和
一张中国地图。
chiếc bút bi và một tấm bản đồ
Trung Quốc.

29
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16

You might also like