Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP ÔN LẠI KIẾN THỨC 16
BÀI TẬP ÔN LẠI KIẾN THỨC 16
TỪ MỚI - TỪ VỰNG
Từ Nghĩa Ví Dụ
现在 (danh từ) 现在是八点。
hiện tại, bây /xiànzài shì bā diǎn./
xiànzài giờ Bây giờ là tám giờ.
1
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
走 (động từ) 走路(lù:đường)/zǒu lù/
đi Đi bộ
zǒu
咱们走吧!/zánmen zǒu ba./
Chúng ta đi thôi.
2
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
上网 lên mạng 晚上我常上网看报。(bào: báo)
/wǎnshang wǒ cháng shàng wǎng kàn bào./
shàng wǎng
Buổi tối tôi thường lên mạng đọc báo.
3
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
晚上 (danh từ) 昨天晚上 /zuótiān wǎnshang/
buổi tối Tối qua
wǎnshang
晚上你做什么?
/wǎnshang nǐ zuò shénme?/
Buổi tối bạn làm gì?
4
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
练习 (động từ) 晚上他都练习汉语。
luyện tập /wǎnshang tā dōu liànxí hànyǔ./
liànxí
Buổi tối anh ấy đều luyện tập tiếng trung.
5
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
电视剧 (danh từ) 我喜欢看电视剧。
phim truyền /wǒ xǐhuan kàn diànshìjù./
diànshìjù hình Tôi thích xem phim truyền hình.
6
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
东西 (danh từ) 买东西 /mǎi dōngxi/
đồ vật Mua đồ
dōngxi
卖东西 /mài dōngxi/
Bán đồ
Ví dụ: 我跟他去学校。
Wǒ gēn tā qù xuéxiào.
Tôi cùng anh ấy đến trường.
“一起” phó từ biểu thị hai người trở lên cùng làm gì đó.
Ví dụ: 我们一起去吃饭吧。
Wǒmen yìqǐ qù chī fàn ba.
Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm đi.
7
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
“常(常)” phó từ biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra của
hành động.
Ví dụ: 他晚上常常看电视。
Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì.
Buổi tối anh ta thường xem ti vi.
“总(是)” biểu đạt trạng thái, tính chất kéo dài, thường
xuyên của sự việc
Ví dụ: 他总在图书馆看书。
Tā zǒng zài túshūguǎn kàn shū.
Anh ta luôn đọc sách ở thư viện.
“或者” biểu thị sự lựa chọn, hoặc là cái này hoặc là cái kia
Ví dụ: 我周末或者去图书馆,或者在家。
Wǒ zhōumò huòzhě qù túshūguǎn, huòzhě zài jiā.
Cuối tuần hoặc là tôi đi thư viện, hoặc là tôi ở
nhà.
借:
A 借(jiè)B ……….: A mượn B …..
A 向/跟 B 借 ……
A xiàng / gēn B jiè
1. 他借我十万越南盾。
Tā jiè wǒ shí wàn yuènán dùn.
Anh ta mượn tôi 100k VND.
8
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
2. 他向我借了一本书。
Tā xiàng wǒ jièle yī běn shū.
Anh ta mượn tôi một cuốn sách.
1. 我借给他十万越南盾。
Wǒ jiè gěi tā shí wàn yuènán dùn.
Tôi cho anh ta mượn 100k VND.
2. 我不想借给他钱。
Wǒ bùxiǎng jiè gěi tā qián.
Tôi không muốn cho anh ta mượn tiền.
9
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1
Chọn hình phù hợp với nội dung sau:
我们在聊天儿
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 2
Trả lời câu hỏi:
你常常看中国电影吗?
A. 看 B. 常常 C. 不看
Câu 3
Chọn từ điền vào chỗ trống:
我......伊妹儿
A. 收发 B. 骑 C. 走
10
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 4
Điền từ vào chỗ trống:
我......你一起上课
A. 是 B. 有 C. 跟
Câu 5
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你喜欢看电影......电视剧?
A. 还是
B. 或者
Câu 6
Chọn vị trí thích hợp của từ trong ngoặc đơn.
他(1)都在宿(2)舍看书。(每天晚上)
A. 1
B. 2
Câu 7
(1)你常(2)做什么?(早上)
A. 2
B. 1
Câu 8
你想吃饺子(…)吃面条?
A. 或者
B. 还是
Câu 9
饺子(…)面条都行
A. 或者 B. 还是
11
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 10
Dịch câu sau
Buổi tối, tôi thường xem ti vi hoặc là nghe nhạc.
A. 晚上,我常看电视或者听音乐
B. 晚上,我常看电视还是听音乐
Câu 11
Tìm từ có nghĩa tương đương từ gạch chân.
她不常看中文电影。
A. 很多 B. 很少 C. 常常
Câu 12
我(1)去(2)图书馆看书。(很少)
A. 1
B. 2
Câu 13
Dịch câu sau:
Chủ nhật tôi thường đi chơi với bạn bè, rất ít khi ở nhà nghỉ
ngơi
A. 星期天,我很少跟朋友去玩,常在家休息
B. 星期天,我常跟朋友去玩,很少在家休息
C. 星期天,我不常跟朋友去玩,不常在家休息
Câu 14
今天晚上(1),你跟我吃饭,(2)?(好吗)
A. 1
B. 2
12
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 15
咱们一起去超市买水果______。
A. 吗
B. 吧
Câu 16
Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi sau (câu 16,17):
我的宿舍不太安静。所以下午我常去图书馆学习。我在那
儿看书,看中文杂志,有时候在那儿看中国电影和电视剧
的 DVD。现在我很少看英文的东西。有时候上网跟朋友
聊天,收发伊妹
问:为什么“我”不在宿舍学习?
A. 不喜欢
B. 不安静
C. 没有人跟他一起学
Câu 17
问:现在 “我”常看英文的东西吗?
A. 不常
B. 常常
C. 没常
13
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 18
Đọc đoạn văn trả lời những câu hỏi (câu 18,19) :
晚上,我常常复习课文,预习生词,或者做练习,写汉
字。星期六和星期日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公
园玩儿,或者去超市买东西
问:他在宿舍做什么?
A. 休息
B. 看书
C. 听音乐
Câu 19
问:“我”晚上常常做什么?
A. 上网跟朋友聊天
B. 复习课文、预习生词、写汉字
C. 去超市买东西
Câu 20
Sắp xếp câu sau:
我/电视/看/很少/电视/也/看/不/常
A. 我很少看电视也不常电影
B. 我不常看电影也很少看电视
C. A, B 都对
Câu 21
Sắp xếp câu sau:
我/不/太/宿舍楼/住/的/安静/那个
A. 我住的那个宿舍楼不太安静
B. 我住那个楼不太安静的
C. A,B 都对
14
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Câu 22
Sửa câu sau:
我们班有十八个留学生们
A. 我们班有十八学生
B. 我们班有十八个学生
C. A,B 都对
Câu 23
Sửa câu sau:
都我爸爸妈妈是大夫
A. 我爸爸妈妈都是大夫
B. 是我爸爸妈妈都大夫
C. A,B 都对
Câu 24
Trả lời câu hỏi sau:
我们怎么去?
A. 骑车去吧
B. 我明天去
Câu 25
Trả lời câu hỏi sau:
你来的时候,他在做什么吗?
A. 我来的时候,他在写汉字
B. 我和他都喜欢写汉字
15
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 2: Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới đây.
学习 : ____________,_____________,_______________.
住 : ____________,_____________,_______________.
吃 : ____________,_____________,_______________.
喝 : ____________,_____________,_______________.
买 : ____________,_____________,_______________.
找 : ____________,_____________,_______________.
16
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
上 : ____________,_____________,_______________.
有 : ____________,_____________,_______________.
17
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 4 : Trả lời câu hỏi.
1. 你常看中国电影吗?
……………………………..
2. 你常去图书馆吗?
……………………………..
3. 晚上你常做什么?
……………………………..
4. 你常跟同学一起聊天儿吗?
……………………………..
5. 你常预习生词吗?
……………………………..
6. 你常上网吗? 你上网做什么?
……………………………..
7. 上课的时候,老师常问你问题(wenti:question)
……………………………..
8. 你常问老师问题吗?
……………………………..
9. 你常喝啤酒吗?
……………………………..
10. 星期六或者星期日你常做什么?
…………………………….
18
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 5: Sửa câu sai.
1. 我们班有十八个留学生们。
……………………………..
2. 我有一汉语词典。
……………………………..
3. 我们的学校是很大。
……………………………..
4. 我明天下午有上课。
……………………………..
5. 我是这个大学的学生,也我弟弟是。
……………………………..
6. 都我爸爸妈妈是大夫。
……………………………..
我的宿舍不太安静。 所以(suoyi:so)下午我常去图书
馆学习。 我在那儿看书,看中文杂志,有时候还在那儿
看中国电影和电视剧的 DVD。 现在我很少看英文的东
西。 有时候上网跟朋友聊天收发伊妹儿。晚上,我常复
习课文,预习生词或者做练习,写汉字。 星期六和星期
日,我在宿舍休息,有时候跟朋友去公园玩儿,或者去超
市买东西。
19
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Bài 7. Dịch Trung - Việt
1. A:晚上你常做什么?
B:我常常在宿舍看书或者上网查资料。
2. 星期天,有时候我去书店买书,有时候我跟朋友一起去看电影。
3. A:一会儿我去图书馆借书,你去吗?
B:我不去。我有点儿累,我要回宿舍休息。
4. A:晚上你常看电视吗?
B:我很少看电视,我常看书或者做练习.
5. A:你们学校有图书馆吗?
B:有。我们学校的图书馆很大,也很安静。周末我常在那儿看书。
6. A:你有中国朋友吗?
B:我有三个中国朋友。他们对我很好,晚上我常 上网跟他们聊天
儿。
7. A:今天星期六,我们不要上课。我要去公园玩儿,你去吗?
B:我不去,我要在家休息。
8. A:你们家谁做饭?
B:我妈妈做。我妈妈做的饭很好吃。
9. A:星期日你常做什么?
B:我常在宿舍复习课文或者预习生词。有时候我跟朋友去电影院看
电影。
20
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
10. A:你觉得这家商店的东西怎么样?
B:我觉得这家商店的东西有点儿贵,我们去别的商店吧。
2. Thứ 7 và chủ nhật bố mẹ tôi không phải làm việc, tôi thường cùng họ về
Hà Nội thăm bà.
3. Ký túc xá của tớ không yên tĩnh lắm, nên buổi tối tớ thường đến thư viện
học bài.
Thư viện của trường tớ cũng có rất nhiều sách, tớ thường ở đó đọc sách,
xem tạp chí tiếng Trung.
7. A: Tối nay cậu với tớ đến rạp chiếu phim xem phim đi.
B: Tớ không đi đâu. Từ mới hôm nay rất nhiều, tớ muốn ở nhà học bài.
21
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
8. Cuối tuần Mike rất ít khi ở ký túc xá nghỉ ngơi, cậu ấy luôn luôn cùng bạn
bè đi công viên chơi.
10. A: Chiều nay không có tiết học, cậu có muốn cùng tớ đi hiệu sách mua từ
điển không?
B: Được. Tớ cũng muốn mua vài chiếc bút bi và một tấm bản đồ Trung
Quốc.
22
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
ĐÁP ÁN
Trăc nghiệm:
1-B, 2-B, 3-A, 4-C, 5-A, 6-A, 7-B, 8-B, 9-A, 10-A, 11-B, 12-
A, 13-B, 14-B, 15-B, 16-B, 17-A, 18-A, 19-B, 20-B, 21-A,
22-B, 23-A, 24-A, 25-A,
Bài 1
1. 常 5. 总
2. 跟 6. 有时候 – 有时候
3. 或者 7.聊天
4.还是
Phần 2. Điền tân ngữ thích hợp cho những động từ dưới
đây
1.学习汉语,学习语法,学习电脑,学习英语
2. 住学生宿舍,住十号房间,住那儿,住十楼
3. 吃米饭,吃面包,吃饺子,吃苹果
4. 喝咖啡,喝啤酒,喝汤,喝牛奶
5. 买铅笔,买香水,买本子,买橘子
6. 找词典,找东西,找自行车,找弟弟
7. 上网,上马,上楼,上课
8. 有钱,有力,有前途,有词典
23
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
Phần 3. Tạo thành câu
1.你跟我一起去图书馆吧!
2. 我不常看电视,也很少看电影。
3. 我常上网查资料或者跟朋友聊天。
4. 下午我跟玛丽一起去银行。
5. 我住的那个宿舍楼不太安静。
6. 她不常在图书馆看中文杂志。
7. 晚上我复习课文预习生词。
24
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
10. 星期六或者星期日我有时候在家看书或者看电影,有
时候去朋友家玩儿,也有时候跟妈妈一起去买东西。
25
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
A: Buổi tối cậu thường xem ti vi
4. A:晚上你常看电视吗? không?
B:我很少看电视,我常看书或 B: Tớ rất ít khi xem ti vi, tớ thường
者做练习. đọc sách hoặc làm bài tập.
8. A:你们家谁做饭?
A: Nhà các cậu ai nấu cơm?
B:我妈妈做。
B: Mẹ tớ nấu. Cơm mẹ tớ nấu rất
我妈妈做的饭很好吃。 ngon.
26
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
B:我常在宿舍复习课文或者预 B: Tớ thường ở ký túc xá ôn tập bài
习 khóa hoặc
生词。有时候我跟朋友去电 chuẩn bị từ mới. Có lúc tớ cùng
bạn bè đến rạp
影
chiếu phim xem phim.
院看电影。
星期六和星期日,我爸妈不要
2. Thứ 7 và chủ nhật bố mẹ tôi không 工作,我常
phải làm việc, tôi thường cùng họ về 跟他们回河内看奶奶。
Hà Nội thăm bà.
27
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
sách, xem tạp chí tiếng Trung. 我常在那儿看书,看中文杂
志。
A:你常上网做什么?
4. A: Cậu thường lên mạng làm gì?
B:我常上网查资料或者收发伊
B: Tớ thường lên mạng tìm tài liệu 妹儿,
hoặc gửi, nhận email, có lúc thì tớ 有时候我还上网看电影。
còn lên mạng xem phim.
A:你现在在哪儿工作?
5. A: Bây giờ cậu làm việc ở đâu?
B:我在河内工作。我是一家外
B: Tớ làm việc ở Hà Nội. Tớ là nhân 贸公司的办
viên văn phòng của một công ty 公室职员。你呢?
thương mại quốc tế. Còn cậu?
A:我要去超市买东西,你跟我
6. A: Tớ muốn đi siêu thị mua đồ, cậu 一起去,好吗?
đi cùng tớ được không?
B: Được. Chúng ta đi thôi. B:好,咱们走吧。
A:今天晚上你跟我一起去电影
院看电影吧。
7. A: Tối nay cậu với tớ đến rạp chiếu
phim xem phim đi.
B:我不去。今天的生词很多,
B: Tớ không đi đâu. Từ mới hôm nay 我要在家学习。
rất nhiều, tớ muốn ở nhà học bài.
28
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16
周末,麦克很少在宿舍休息,
8. Cuối tuần Mike rất ít khi ở ký túc xá 他总跟朋友去
nghỉ ngơi, cậu ấy luôn luôn cùng bạn 公园玩儿。
bè đi công viên chơi.
A:周末你常回家看爸爸,妈妈
吗?
9. A: Cuối tuần cậu thường về nhà thăm
bố mẹ không?
B:最近工作很忙,周末我也要
B: Gần đây công việc rất bận rộn, 上班,所以我
cuối tuần tớ cũng phải đi làm, vì 很少回家。
vậy tớ rất ít khi về nhà.
A:今天下午没有课,你要不要
10. A: Chiều nay không có tiết học, cậu 跟我一起去
có muốn cùng tớ đi hiệu sách mua 书店买书?
từ điển không?
B: Được. Tớ cũng muốn mua vài B:行。我也要买几支圆珠笔和
一张中国地图。
chiếc bút bi và một tấm bản đồ
Trung Quốc.
29
KHÓA ĐI LÀM – BÀI 16