Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bệnh án cấp cứu

I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: Nghiêm Xuân Ngọc
2. Giới tính: Nam
3. Dân tộc: Kinh
4. Tuổi: 55
5. Nghề nghiệp: Nông dân
6. Địa chỉ: Tân Phú - Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
7. Địa chỉ liên hệ: Con trai Nghiêm Xuân Minh - 0869288088
8. Giường: Giường 132 - Phòng cấp cứu lưu - Trung tâm Hồi sức cấp ứu – Bệnh viện Bạch Mai
9. Ngày vào viện: 3h45’ngày 3/10/2023
10. Ngày làm bệnh án: 9h ngày 3/10/2023
II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện: Nôn máu
2. Bệnh sử
Cách vào viện 4 ngày bệnh nhân xuất hiện đi ngoài phân đen, nát, không thành khuôn, kèm đau âm ỉ
vùng thượng vị đau không lan không tăng. Cách vào viện 2 ngày bệnh nhân xuất hiện, mệt mỏi, chóng
mặt khi thay đổi tư thế kèm sốt rét run 39 độ. Cách vào viện 12h bệnh nhân nôn máu 2 lần mỗi lần
khoảng 150ml, máu nôn đỏ tươi, không bọt, không lẫn bã thức ăn kèm khó thở→ chuyển trung tâm
cấp cứu bệnh viện Bạch Mai trong tình trạng:
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc kém.
- Mệt mỏi, đau đầu.
- Khó thở, không đau ngực
- Sốt 38,5 độ
3. Tiền sử:
3.1. Bản thân:
- Dị ứng thuốc, thức ăn hoặc các chất khác: Chưa phát hiện bất thường
- Thói quen sinh hoạt: Uống rượu 500ml/ ngày đã bỏ hẳn cách 4 tháng
- Bệnh tật:
+ Xơ gan child-pugh B chẩn đoán cách 4 tháng tại bvđk hải phòng, tự điều trị thuốc nam
+ Đái tháo đường typ 2, kiểm soát đường huyết ổn định.
+ Xuất huyết tiêu hoá đã thắt tĩnh mạch thực quản
- Các nghề đã làm: thợ xây
3.2. Gia đình: Chưa phát hiện bất thường
4. Khám bệnh
4.1. Khám vào viện
- Bệnh nhân tỉnh
- Da vàng nhẹ, niêm mạc nhợt, củng mạc mắt vàng
- Thể trạng gầy
- Tim đều, phổi không rale
- Bụng chướng nhẹ, gan lách không sờ thấy
- Nhịp tim 102 lần/p, Huyết áp 90/60, t 38,5 độ, nhịp thở 26 lần/p, spo2 93%
4.2. Khám hiện tại: khám lúc 8h00, ngày 3/10/2023
4.2.1. Khám toàn thân
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc kém, mệt mỏi
- Da vàng nhẹ, niêm mạc nhợt, củng mạc mắt vàng
- Môi khô, lưỡi bẩn, hơi thở hôi
- Chấm, nốt xuất huyết rải rác 2 bên đùi
- Đầu chi lạnh
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy
- Dấu hiệu sinh tồn:mạch 82 l/p, nhịp thở 20l/p, nhiệt độ 37
- Spo2 98% (đã thở oxy kính)
- Thể trạng gầy BMI 18,1kg/m2 . Chiều cao 163cm cm, cân nặng 48 kg
4.2. Khám tiêu hoá
- Bụng mềm, chướng nhẹ, di động theo nhịp thở.
- Điểm đau khu trú vùng thượng vị
- Không phát hiện sẹo mổ cũ, lỗ rò, không có tuần hoàn bàng hệ.
- Gan, lách không sờ thấy.
- Thăm trực tràng phân đen.
- Phản ứng thành bụng (-), Cảm ứng phúc mạc (-).
4.3. Tiết niệu
- Nước tiểu vàng sậm, số lượng ít khoảng 1l/ ngày
4.4. Hô hấp
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ, lỗ rò
- Không có điểm đau khu trú
- RRPN rõ, đều 2 bên, không có tiếng rales bệnh lí
- Nhip thở 20l/p, Spo2 98% ( gọng kính)
4.4. Tuần hoàn
- Lồng ngực cân đối, nhịp tim 79 l/p
- Không phát hiện lỗ rò.
- Mỏm tim đập ở KLS V, đường giữa đòn trái
- Tim đều, T1, T2 rõ
- Mạch ngoại vi bắt rõ
4.7. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận dấu hiệu bất thường
5. Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhân nam, 55 tuổi. Tiền sử đái tháo đường typ II, Xơ gan child-pugh B. Vào viện vì nôn máu,
khó thở. Khó thở diễn tiến tăng dần 2 ngày nay, nôn máu cách 1 ngày. Qua thăm khám và hỏi bệnh
phát hiện các hội chứng, triệu chứng sau:
- Có hội chứng xuất huyết:
+ Nôn máu 2 lần (150ml/lần)
+ Chấm, nốt xuất huyết màu đỏ ở 2 bên đùi
+ Đi ngoài phân đen, nát
- Có hội chứng thiếu máu:
+ Choáng váng, hoa mắt chóng mặt khi thay đổi tư thế
+ Da xanh niêm mạc nhợt
+ Mạch 112l/p , huyết áp 90/60 mmHg
- Có hội chứng nhiễm trùng:
+ Sốt rét run 39 độ
+ Môi khô, lưỡi bẩn, hơi thở hôi
- Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS)
+ Thở nhanh 26 lần/phút, spo2 93%
+ sốt: 39 độ
+ nhịp tim 102 lần/ phút
- qSofa: 2 điểm ( huyết áp 90/60, thở 26 lần/ phút)
- Huyết áp 110/70 mmHg (sau bù dịch Nacl 0,9%)
- Nước tiểu vàng sậm 1l/ ngày
- Điểm đau khu trú vùng thượng vị
6. Chẩn đoán sơ bộ: Sốc giảm thể tích tuần hoàn theo dõi do xuất huyết tiêu hoá, nhiễm khuẩn huyết
chưa rõ đường vào/ xơ gan, Đái tháo đường typ II

7: Đề xuất cận lâm sàng


Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Sinh hoá máu
Đông máu
Khí máu
Điện giải đồ
Miễn dịch
Vi sinh: tìm vi khuẩn trong máu
- CĐHA
Nội soi đường tiêu hoá trên
X quang phổi thẳng nghiêng
8: Cận lâm sàng đã có
- Tế bào máu ngoại vi
+ RBC: 1,96 t/l
+ Hgb 63g/l
+ Hct: 0,175 l/l
+ tiểu cầu: 10 G/l
+ Bạch cầu: 16,16 G/l
+ Bc trung tính: 14,98 G/l (92,7%)
- Khí máu
+ PH: 7,529
+ Pco2: 24 mmHg
+ Po2: 145,4 mmHg
+ HCO3: 20,34 mmol/l
+ Lactat: 4,3 mmol/l
- Đông máu
+ PT(%): 38%
+ APTT(s): 38,5
- Nội soi đường tiêu hoá trên
+ Thực quản: đường Z có trợt nông dài >5mm, ⅓ giữa đường thực quản có loét nông
+ Dạ dày: Niêm mạc hang vị phù nề xung huyết, rải rác có vài trợt nông, giãn tĩnh mạch phình vị độ II
và có loét sau tiêm xơ.
9: Chẩn đoán phân biệt
- Sốc nhiễm khuẩn
- Xuất huyết tiêu hoá thấp
- Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
- Khó thở do viêm phổi
10: Chẩn đoán xác định: Sốc giảm thể tích tuần hoàn, xuất huyết tiêu hoá do tăng áp TMC, nhiễm
khuẩn huyết chưa rõ đường vào / xơ gan, Đái tháo đường typ II
111: Điều trị
- Bồi phụ thể tích tuần hoàn
+ Truyền Nacl: 0,9%
+ Truyền máu
- Điều trị triệu chứng
+ Paracetamol (hạ sốt)
- Điều trị nhiễm khuẩn huyết (Kháng sinh phổ rộng tiêm tĩnh mạch sớm ngay trong giờ đầu)
+ Ks diệt gram (-): cephalosporin thế hệ 3 + quinolon: ceftriaxon + levofloxacin
- Điều trị XHTH do tăng áp TMC
+ Thuốc vận mạch: terlipressin: 2mg/4-6giờ/lần
+ cyanocrylate.

You might also like