Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TUYỂN CHỌN 2024|TYHH

ĐỀ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 2


(Slidenote chỉ dành riêng cho lớp livevip)
Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính. B. muối ăn. C. thạch cao. D. đá vôi.

Câu 2: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 là
A. Fe. B. Ag. C. Au. D. Cu.

Câu 3: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. K. B. Au. C. Ag. D. Cu.

Câu 4: Cacbohiđrat X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X hấp
phụ iot cho màu xanh tím. X là
A. tinh bột. B. glicogen. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.

Câu 5: Phân tử polime nào sau đây có chứa 3 nguyên tố C, H, O?


A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.

Câu 6: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 7: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala-Gly là


A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Zn sinh ra khí H2?
A. HCHO. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. CH4.

Câu 9: Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. NaOH. D. NaClO.

Câu 10: Anđehit axetic có công thức là


A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3OH.

Câu 11: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaCl2, MgSO4.
C. NaCl, KCl. D. NaNO3, KNO3.

Câu 12: Criolit (còn được gọi là bằng thạch) có vai trò quan trọng trong sản xuất nhôm bằng phương pháp
điện phân nóng chảy. Criolit tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp; làm tăng độ dẫn điện; tạo
hỗn hợp có tỉ khối nhỏ hơn nhôm nổi lên trên ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hóa trong không khí.
Công thức của criolit là
A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. NaCl. B. C2H5OH. C. KOH. D. H2SO4.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và muối
C17H31COONa. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. CH3-CH2-NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.

Câu 16: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công
thức của crom(III) oxit là
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(OH)3.

Câu 17: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Tinh bột. B. Glyxin. C. Etyl axetat. D. Ancol etylic.

Câu 18: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cr. B. Ag. C. Li. D. W.

Câu 19: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. K2O. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. H2SO4.

Câu 20: Natri hiđroxit (NaOH) còn có tên gọi khác là


A. phèn chua. B. thạch cao. C. đá vôi. D. xút ăn da.

Câu 21: Cho các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Số
polime điều chế được bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
B. Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Câu 23: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 24,0 gam brom thu được m gam kết tủa trắng
2,4,6-tribromanilin. Giá trị của m là
A. 15,6. B. 16,8. C. 15,7. D. 16,5.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính) chỉ gồm C, H, O và N.
D. Phân tử anbumin (lòng trắng trứng) có chứa liên kết peptit.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam este no, đơn chức, mạch hở X, thu được H2O và 13,2 gam CO2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.

Câu 26: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch HCl.

Câu 27: Thủy phân chất nào sau đây thu được glucozơ và fructozơ?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin.

Câu 28: Cho m gam bột Fe tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch CuSO4 1M. Giá trị của m là
A. 6,72. B. 3,36. C. 2,80. D. 5,60.
NaOH AgNO3 /NH3 NaOH
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4Hn O2 ) t0
Y t0
Z t0
C2H3O2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 30: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH
1M sinh ra 3,36 lít khí H2. Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 150. D. 100.

Câu 31: Nồng độ của chất tan trong dung dịch bão hoà được gọi là độ tan của chất trong dung môi ở điều
kiện đang xét. Độ tan của chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất tan trong 100 gam
dung môi. Biết độ tan trong nước của mononatri glutamat (mì chính hay bột ngọt) ở 60oC là 112
gam/100 gam H2O; ở 25oC là 74 gam/100 gam H2O. Khi làm nguội 212 gam dung dịch mononatri
glutamat bão hoà ở 60oC xuống 25oC thì tách ra x gam mononatri glutamat. Giá trị của x là
A. 112. B. 57. C. 38. D. 74.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước, thu được 2,688 lít khí
H2 và dung dịch Y. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch phụ
thuộc vào lượng CO2 bị hấp thụ như sau:
Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,08 0,12 0,30
Khối lượng chất tan (gam) 15,97 9,13 21,35
Giá trị của m là
A. 24,13. B. 22,85. C. 20,98. D. 19,70.

Câu 33: Aspirin, hay axetylsalixylic axit, là một dẫn xuất của axit salixylic, thuộc nhóm thuốc chống
viêm non-steroid. Aspirin có tác dụng giảm đau ngoại vi do ức chế tổng hợp protasglandin,
chữa cảm cúm, sốt, giảm đau nhẹ: đau đầu, đau răng, đau dây thần kinh, … Thuốc aspirin
được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình hóa
học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 60%):
to
o-HO-C6H4-COOH +(CH3CO)2O o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì
khối lượng axit salixylic tối thiểu cần dùng là
A. 2070,0 kg. B. 862,5 kg. C. 1035,0 kg. D. 1725,0 kg.

Câu 34: Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy
hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ; 1 mol heptan sinh ra một lượng
năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ. Một chiếc xuồng
máy dùng động cơ đốt trong sử dụng xăng, trung bình một giờ hoạt động thì chiếc xuồng cần
một năng lượng là 9000 kJ. Biết khối lượng riêng của xăng bằng 0,72 gam/ml, hiệu suất sử dụng
năng lượng là 30%. Nếu chiếc xuồng đó hoạt động trong 1 giờ thì thể tích khí CO2 tạo thành là
V (lít) còn khi đã sử dụng hết 5,0 lít xăng ở trên thì thời gian xuồng hoạt động được t giờ. Giá trị
của V và t lần lượt gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 981 và 13,3. B. 5607 và 13,3. C. 981 và 5,7. D. 5607 và 5,7.

Câu 35: Thực hiện thí nghiệm như hình bên:


Cho các nhận xét sau:
(a) CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
(b) Nên đun nóng ống đựng CuO trước khi dẫn
C2H5OH qua.
(c) Kết tủa thu được trong cốc có màu vàng nhạt.
(d) Thí nghiệm trên dùng để điều chế và thử tính
chất của axetilen.
(đ) Khi tháo dụng cụ, nên tháo ống dẫn ra khỏi
dung dịch AgNO3/NH3 rồi mới tắt đèn cồn.
(e) Dùng dung dịch HCl dư có thể hòa tan hoàn
toàn chất rắn trong cốc thủy tinh.
Số nhận xét đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:


(a) Kim loại nhôm bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Al2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(đ) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được kết tủa keo trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
(c) Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(đ) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối; 0,09 mol H2 và 12,28 gam kim loại. Giá
trị của m là
A. 20,37. B. 16,32. C. 21,00. D. 19,00.

Câu 39: Cho 13,28 gam hỗn hợp Fe và kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch
X (không chứa muối amoni) và 0,27 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO2) có tỉ khối so với H2 bằng
19. Cô cạn X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn Z và hỗn hợp E gồm khí và hơi. Cho toàn bộ E vào 500 gam nước, không có khí thoát ra và
dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan, có nồng độ 6,165%. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 40,2. B. 56,1. C. 69,4. D. 102,8.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E
bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 14,56%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp
rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 135) và 134,92 gam chất lỏng Z. Đốt cháy
hoàn toàn T cần vừa đủ 1,415 mol O2, thu được 0,195 mol K2CO3, 1,235 mol CO2 và 0,435 mol
H2O. Thành phần % khối lượng của X trong E là
A. 79%. B. 65%. C. 35%. D. 39%.

TRÍ TUỆ TỎA SÁNG


---------- (Thầy Ngọc Anh | TYHH) -----------

You might also like