Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
Chuong 3
Logistics quốc tế
NHÓM BIÊN SOẠN HLĐT
1. PGS,TS An Thị Thanh Nhàn
2. TS. Phạm Văn Kiệm
3. ThS. Vũ Phương Thảo
4. ThS. Phạm Thu Trang
Nội dung học phần
INTERNATIONAL 1 Tổng quan về logistics quốc tế
LOGISTICS
2 Hạ tầng logistics quốc tế
Tăng lượng dự trữ trước khi đồng tiền giảm giá trị
Mức độ DT cao là biện pháp phòng hộ khi lạm phát tăng
Cân đối: chi phí duy trì dự trữ và lợi ích (VD: thuế tài sản với hàng hóa dự trữ)
Chương 3 INTERNATIONAL
LOGISTICS
Hoạt động logistics quốc tế
KHÁI NIỆM Cách thức tổ chức vận chuyển, được sử dụng để di chuyển hàng hoá.
PHƯƠNG
THỨC VT (Theo Sổ tay VTĐPT – Liên hợp quốc, 1995)
Loại hình vận tải sử dụng một Vận tải đa phương thức là việc
phương thức vận tải duy vận chuyển hàng hoá bằng ít
nhất, người vận tải phát hành nhất hai phương thức vận tải
chức từ vận tải của mình khác nhau trên cơ sở một hợp
(Theo Giáo trình QT Logistics KD, 2018)
đồng vận tải đa phương thức.
(Theo Nghị định số 87/2009/NĐ-CP )
Đường biển Đường bộ
Đường
Đường sắt Đường ống hàng không
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Tổ chức VT đường biển
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế quốc tế
VC tàu chợ - Liner shipping
Theo Martin Stopford (2005)
VC tàu chuyến - Tramp shipping
Các tàu chợ chở hàng hoạt động theo lịch
trình thường xuyên và trên các tuyến Theo Martin Stopford (2005)
đường cụ thể. Thông thường, tàu chợ (liner Dịch vụ tàu chuyến không có tuyến đường &
ship) có một vài khoang (decks) có thể xếp hành trình cố định, tiếp nhận vận tải bất kỳ hàng
và dỡ hàng hóa ở nhiều cảng. VC tàu chợ hóa (chủ yếu là hàng rời, hàng tổng hợp) từ bất kỳ
thường cung cấp hàng hóa chuyên dụng cảng xuất phát đến bất kỳ cảng đích nào.
Theo World Shipping Council (2020)
VC tàu chợ là dịch vụ VCHH bằng tàu biển có sức tải
lớn, VC thường xuyên theo lịch trình cố định.
Các tàu chợ chủ yếu tàu container và tàu RORO,
chuyên chở khoảng 60% giá trị hàng hóa được vận
chuyển quốc tế bằng đường biển mỗi năm.
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Tổ chức VT đường sắt
quốc tế
Một/ KH thường có hệ thống đường ray
KH chất hàng hóa lên toa – NCC DV chịu trách
một vài nhiệm VC đến điểm đích
Vận toa Những toa hàng chung đích đến được gom chung
tải
Combined
theo KH cần chuyên chở lượng hàng lớn
trailer
Một KH thuê VC theo đoàn tàu Vận
toa đoàn Không xếp dỡ trên hành trình
tải
tàu Phù hợp: hàng rời, nhạy cảm về giá, không cần VC Piggy-back
nhanh, yêu cầu loại toa chuyên dụng liên
hợp
Container
Hàng đóng theo kiện trên 30kg
VT Các lô hàng gửi thường được
theo đóng thành từng pallet
Hàng lẻ thường được gom để
kiện vận chuyển theo toa
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Tổ chức VT đường
hàng không quốc tế
VT thuê Doanh nghiệp thuê riêng máy bay phục vụ nhu cầu vận chuyển
máy bay Phù hợp với hàng hóa cần rút ngắn thời gian vận chuyển
Chartered Chi phí cao
Theo dõi Ảnh hưởng đến các hoạt động logistics chức năng khác
vận tải Thời gian VC ngắn Tốc độ bổ sung (replenishment) nhanh Mức độ dự
trữ giảm
Chi phí
vận tải Tính quyết định trong tình huống khẩn cấp
SX chậm giao hàng VT bằng hàng không thay cho đường biển
Yếu tố phi
kinh tế Mỗi ngày VT cấu thành 0,8% chi phí 1 đơn vị HH
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Yếu tố lựa chọn phương
thức vận tải QT
Thời gian
vận tải
Tin cậy thời gian: Giao hàng đúng hẹn, không chậm trễ
Tin cậy thời gian có tính tương đối
Độ tin cậy o Giao chậm 1 ngày trong VCHK nghiêm trọng hơn trong VC đường biển
o Thời gian chậm (delay) trong VCHK thường ngắn hơn trong VC đường
biển
Theo dõi Tin cậy chất lượng HH: không tổn thất
vận tải Đưa vào sản xuất/giao KH luôn
Tác động chiến lược doanh nghiệp
Chi phí Độ tin cậy VT cao mức độ dự trữ an toàn thấp
vận tải Công cụ hỗ trợ DVKH
Yếu tố phi
kinh tế
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Yếu tố lựa chọn phương
thức vận tải QT
Thời gian
vận tải
Tracking: khả năng cập nhật thông tin (VD: vị trí, tình trạng, …) của
lô hàng mọi lúc trên hành trình vận chuyển
Độ tin cậy
Tầm quan trọng:
Theo dõi Ứng phó kịp thời khi có vấn đề
vận tải Điều hướng lô hàng nhanh chóng khi có sự tăng đột biến nhu câu ở 1 khu vực
Cơ sở hạ tầng
Chi phí
vận tải Quy định của chính phủ
Mức độ cạnh tranh của thị trường dịch vụ vận tải
Yếu tố phi
kinh tế
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Yếu tố lựa chọn phương
thức vận tải QT
Thời gian
vận tải Thành phần cơ bản cấu thành tổng chi phí vận tải
Vốn cho các hạ tầng + phương
Độ tin cậy Chi phí vốn tiện phục vụ vận chuyển
Đầu tư hoặc đại tu
Theo dõi Nhân công (VD: lái xe); nhiên liệu;
Chi phí
vận tải Nếu thuê ngoài VC: giá cước*số
hành trình lượng VC
Chi phí
Phí xếp/dỡ hàng tại bến bãi (VD:
vận tải Chi phí
cảng, nhà ga, …)
tại bến bãi Phí cập bến, phí hoa tiêu, …
Yếu tố phi
kinh tế
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Yếu tố lựa chọn
phương thức vận tải QT
Thời gian
vận tải Ví dụ thành phần chi phí trong vận chuyển hàng hóa bằng
đường biển
Độ tin cậy Vốn đầu từ/đại tu
Chi phí vốn Phí mô giới
Theo dõi Lương thủy thủ
vận tải Chi phí Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa
vận hành trong quá trình vận hành VC
Chi phí Chi phí dầu nhờn
tàu
vận tải Bảo hiểm
Phí tại cảng, phí xếp dỡ hàng
Yếu tố phi Chi phí Phí vệ sinh hầm hàng
kinh tế hành trình Phí qua kênh đào
Phí nhiên liệu
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Quản lý các phương thức vận tải quốc tế Yếu tố lựa chọn phương
thức vận tải QT
Thời gian
vận tải
Quy định, chính sách của nhà nước
Độ tin cậy
Yêu cầu sử dụng nhà cung cấp dịch vụ trong
Theo dõi
nước để vận chuyển HH phục vụ mục đích công
vận tải Quyền vận chuyển ven biển (cabotage law)
Chi phí
vận tải
Yếu tố phi
kinh tế
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Tổ chức vận tải đa phương thức Nghị định số 87/2009/NĐ-CP về VTĐPT
Đặc điểm “Vận tải đa phương thức” là việc vận chuyển hàng
hoá bằng ít nhất hai phương thức vận tải khác
1) Có ít nhất 2 phương thức VT khác nhau tham gia nhau trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương
vào toàn bộ hành trình vận chuyển
thức.
2) 1 HĐ đơn nhất + Thể hiện trên 1 chứng từ đơn
nhất "Vận tải đa phương thức nội địa" là vận tải đa
phương thức được thực hiện trong phạm vi lãnh thổ
3) 1 bên chịu TRÁCH NHIỆM về hàng hoá trước
người gửi hàng "Vận tải đa phương thức quốc tế" là vận tải đa
Người KD VTĐPT (MTO – Multimodal transport phương thức từ nơi người kinh doanh vận tải đa
operator) phương thức tiếp nhận hàng hoá ở Việt Nam đến một
o MTO tự thực hiện toàn bộ địa điểm được chỉ định giao trả hàng ở nước khác và
o MTO thuê thầu phụ 1/một vài/toàn bộ chặng ngược lại.
MTO chịu trách nhiệm đối với hàng hoá theo 1 chế độ
trách nhiệm nhất định
o Chế độ trách nhiệm thống nhất (Uniform Liability System)
o Chế độ trách nhiệm từng chặng (Network Liability
System)
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Tổ chức vận tải đa phương thức Chặng thu gom
Tập hợp hàng tại 1 bến – vị trí kết nối 2 cấp độ hệ thống
Hành trình VTĐPT phân phối (VD: địa phương – quốc gia; nội địa – quốc tế)
Chặng Chặng Gom hàng nhằm khai thác sức chở lớn của tàu hóa.tàu biển
Chặng giao Phương tiện chính: xe tải
thu gom chính
Có thể bao gồm hoạt động đóng gói, kho vận
Chặng chính
VC trên giữa 2 bến
Phương thức phổ biến: đường sắt, đường biển
Khai thác lợi thế KT nhờ tính quy mô (VD: double stacking,
tàu container post-panama
Trên chặng, có thể qua các bến trung chuyển
Chuyển đổi phương thức
Chuyển đổi phương tiện, nối chuyến
Chặng giao
Tại bến gần điểm đích, hàng được dỡ để trung chuyển
đến hệ thống phân phối cấp độ địa phương/vùng
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
Tổ chức vận tải đa phương thức
38
3.2 Quản lý vận tải & container quốc tế
3.2.1 Quản lý vận tải quốc tế
3.2.2 Vận tải container quốc tế
39
3.2.2 Vận tải container quốc tế
Hộp kim loại lớn
Kích thước container
Kích thước tiêu chuẩn
đường biển cơ bản
Đóng hàng hóa phục vụ vận
chuyển • 20 feet
Với các phương thức VC khác • 40 feet
nhau, có điều chỉnh kích thước, • 40 feet cao
thiết kế
• 45 feet
Một đơn vị tải
1 TEU = Twenty-foot Equivalent Unit =
1 Container 20 feet
40
3.2.2 Vận tải container quốc tế
LỢI ÍCH
[1] Tiêu chuẩn hóa đơn vị hàng hóa trong vận tải
[1] Đòi hỏi diện tích lớn: cảng (C/Y), nhà ga, …
[2] CSHT & thiết bị xếp dỡ container chi phí đầu tư lớn
[6] Nguy cơ các hoạt động thương mại bất hợp pháp
3.2.2 Vận tải container quốc tế
Quy trình lưu chuyển container đường biển (Nguồn: Song & Dong, 2015)
Rủi ro mua Trong mua quốc tế, DN thường mua số lượng lớn, đòi hỏi quy mô giao dịch lớn
gia tăng Rủi ro: biến động tỷ giá, giao dịch xuyên biên giới có thủ tục, quy trình phức tạp
Cần có một hệ NCC đến từ nhiều quốc gia tiêu chuẩn, văn hóa làm việc, .. khác nhau
thống tiêu chí để Các tiêu chí cần có tính hệ thống và chuẩn hóa
lựa chọn NCC
DN bán và mua thường phát triển mối quan hệ hợp tác chiến lược quản lý
Kênh mua ổn chuỗi cung ứng
định Hình thành mối quan hệ mua bán lâu dài
3.3 Mua quốc tế
3.3.1 Đặc điểm của mua quốc tế
3.3.2 Chiến lược mua quốc tế
3.3.3 Quy trình mua quốc tế
3.3 Mua quốc tế
3.3.1 Đặc điểm của mua quốc tế
3.3.2 Chiến lược mua quốc tế
3.3.3 Quy trình mua quốc tế
3.3.2 Chiến lược mua quốc tế
Chiến lược vị trí mua
Purchasing location strategies
Chiến lược mua hàng tập trung Chiến lược mua hàng phi tập trung
Centralized purchasing strategy Decentralized purchasing strategy
Phân tích chi tiêu toàn diện NQL địa phương nắm rõ nhu cầu mua của
Giảm thiểu thất thoát chi tiêu (maverick spending) từng bộ phận
Ưu Thực hiện đơn hàng nhanh chóng
Lợi thế trong giao dịch (quy mô, địa điểm, am hiểu
điểm NCC …) Xử lý phát sinh, thu hồi dễ dàng
Quản lý rủi ro, trách nhiệm xã hội (CSR)
Mất lợi thế trong giao dịch (quy mô)
Nhà quản lý địa phương bị hạn chế quyền quyết Khó phân tích chi tiêu tổng hợp
định
Chuyên viên mua địa phương năng lực
Hạn Nguy cơ: thời gian thực hiện đơn hàng, thời
hạn chế
chế gian giao hàng lâu
Dữ liệu mua phi tập trung không được hệ
Kém linh hoạt trong xử lý tình huống cấp bách
thống
3.3 Mua quốc tế
Giới thiệu
Hình thức mua: TRỰC TIÊP vs GIÁN TIẾP Hoàn thiện
chứng từ mua
GIÁN TIẾP
DN thương mại
(VD: Cty nhập
DN khẩu, Cty XNK) DN
mua Công ty mô giới bán
Đại lý
3.3.3 Quy trình mua quốc tế
XÁC ĐỊNH NGUỒN CUNG
Đánh giá
NCC
tiềm năng
1 • Kinh nghiệm & chuyên môn quản lý của NCC DN thương mại
(VD: Cty nhập
khẩu, Cty XNK)
• Tiềm lực tài chính và năng lực đáp ứng yêu cầu (SP, Công ty mô giới
2
dự trữ) Đại lý
Chiến lược
Thanh toán bằng nội tệ
Năng Vận • Vị trí thuận tiện kết nối đầu mối trung chuyển
lượng & • Điện năng tải • Thực trạng hạ tầng VT địa phương
tiện ích
• Trình độ & kĩ năng lực lượng lao động địa
phương
Thuế & Lao • Yêu cầu đào tạo
hỗ trợ • Hạn chế đối với doanh nghiệp nước ngoài động • Thái độ & văn hóa làm việc
của chính • Giảm thuế đặc biệt • Luật & quy định lao động
phủ
3.4.1 Kho bãi trong logistics quốc tế
Quy trình trong một số kho QT
Kho trung chuyển
Transit sheds (VD: CFS –
Container Freight Station)
Vị trí: gần hoặc trong khu vực
cảng (cảng biển, cảng hàng
không, …)
Lưu trữ tạm thời, đảm bảo an
toàn HH khỏi ĐKTN/trộm cắp,
gom/tách hàng (VD: hàng LCL)
3.4.1 Kho bãi trong logistics quốc tế
Kho FTA
ngoại quan Free trade area
Bonded warehouse Loại kho/bãi đặc biệt
Vận hành dưới sự giám sát của Hải Hàng tạm nhập – tái xuất
quan Lưu trữ đến khi được bán ra thị
DN vận hành kho phải được CP cấp trường nước ngoài
phép ngoại quan Miễn thuế khi HH ở trong phạm
Mục đích lưu trữ hàng nhập/xuất tạm vi kho/bãi
thời HH được xử lý và gia công thêm
Tại kho, HH được hoàn tất thủ tục trong phạm vi kho/bãi
thông quan, không được xử lý/biến
đổi
3.4 Kho bãi & bao bì trong logistics quốc tế
3.4.1 Kho bãi
3.4.2 Bao bì & đóng gói
3.4 Kho bãi & bao bì trong logistics quốc tế
3.4.1 Kho bãi
3.4.2 Bao bì & đóng gói
3.4.2 Bao bì & đóng gói
Chức năng của bao bì trong logistics quốc tế Chức năng
marketing
1 Chứa đựng, bảo quản, bảo vệ HH
Chức năng
2 Hỗ trợ giao nhận, VC, xếp dỡ
cơ bản
Logistics quốc tế