Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

A. Lý Thuyết
Câu 1: Trình bày cách ghi cơ bản vào mỗi loại TK
Nợ TK TS Có Nợ TK NV Có
Dư ĐK Dư ĐK
PS Tăng PS giảm PS giảm Ps tăng
Tổng PS tăng Tổng Ps giảm Tổng PS giảm Tổng Ps tăng
Dư Ck Dư Ck

Nợ TK Có Nợ TK Có
Dthu CPhí
PS giảm PS tăng Ps tăng Ps giảm
Tổng Ps giảm Tổng PS tăng Tổng Ps tăng Tổng Ps giảm

Câu 2: Nội dung (khái niệm), phương pháp lập BCĐKT


* Nội dung: BCĐKT là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình
tài sản và nguồn hình thành tài sản của DN tại 1 thời điểm nhất định.
BCĐKT
Tài sản Mã số Thuyết Minh Số cuối năm Số đầu năm
A. TS ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
.....
B. TS dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
......
Tổng cộng TS
Nguồn vốn
C. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
........
D. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
........

* Phương pháp lâp BCĐKT:


Phương pháp chung:
- Sô liệu ở cột số đầu năm: căn cứ vào số liệu ở số cuối kỳ trên báo cáo của năm
trước.
- Số liệu ở cột số cuối kỳ: Căn cứ vào số dư NỢ của các TK Tài Sản và căn cứ vào số
dư CÓ của các TK Nguồn Vốn.
Phần TS:
- Chỉ tiêu: hao mòn TSCĐ, dự phòng: phải thu, đầu tư chứng khoán, dự phòng giảm
giá hàng tồn kho trên BCĐKT mang DẤU ÂM (ghi trong ngoặc), số liệu căn cứ vào
số dư CÓ của TK 214, 229.
- Chỉ tiêu Trả trước cho người bán căn cứ vào số dư nợ của TK 331.
Phần NV:
- Chỉ tiêu Người mua trả tiền trước căn cứ vào số dư có TK 131.
- Chỉ tiêu Cổ phiếu quỹ mang dấu âm trên BCĐKT, số liệu căn cứ số dư nợ TK 419.
- Các chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá tài sản, Chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận chưa phân
phối: Có số dư nợ thì trên BCĐKT mang dấu âm, Có số dư có thì trên BCĐKT mang
dấu dương.
Câu 3: Trình bày quá trình cung cấp (vẽ + giải thích, SGK T33)
Câu 4: Trình bày quá trình sản xuất ( vẽ + giải thích, SGK T34)
BÀI TẬP (8đ)
Câu 1: Định khoản nghiệp vụ (10 nv) – 6đ
1. Xuất kho NVL để sx, nhu cầu phân xưởng, nhu cầu QLDN
Nợ 621 (SX)
Nợ 627 ( Nhu cầu Phân xưởng)
Nợ 642 (QLDN)
Có 152 (xuất NVL- đề bài or tổng Nợ)
2. Tính lương phải trả cho Công nhân trực tiếp, Nhân viên phân xưởng, QLDN
Nợ 622 (Công nhân trực tiếp) – (a)
Nợ 627 (Nhân viên phân xưởng) – (b)
Nợ 642 (QLDN) – (c)
Có 334 (Phải trả ng lđ – đề bài or tổng nợ) – (d)
3. Trích BHXH, ....... theo tỷ lệ
Nợ 622 (a x 23.5%)
Nợ 627 (b x 23.5%)
Nợ 642 (c x 23.5%)
NỢ 334 (d x 10.5%)
Có 338 ( d x 34%)
4. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận Sx, Phân xưởng, QLDN
Nợ 621 ( Sx)
Nợ 627 ( Phân xưởng)
Nợ 642 (QLDN)
Có 214 ( Hao mòn TSCĐ)
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài

You might also like