Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập chương N P
Ôn tập chương N P
0,672
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 9: Cho các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng tạo chất khí N2 là::
0 0 0
t t 850 C
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa 1) NaNO3 2) NH4NO2 (3) NH3 + O2 Pt
Ca(H2PO4)2. t0 t0 t0
B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối CaHPO4. (4) NH3 + Cl2 (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO
C. Phân đạm cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
D. Amophot là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 10: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa:
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. K2CO3 B. KCl C. KNO3 D. K2SO4
A. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học kém hơn nitơ. Câu 11: Cho 6 lít N2 và 20 lít H2 vào bình phản ứng. Đun nóng bình một thời gian
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. (có bột Fe làm xúc tác), thu được 23 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo cùng điều
C. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. kiện). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ A. 20% B. 25% C. 40% D. 50%
như benzen, ete... Câu 12: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5 M vào 500 ml dung dịch KOH 1,5 M.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Mg(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.
chất rắn thu được sau phản ứng gồm: Giá trị của m là:
A. MgO, Fe2O3, Ag2O B. NH4NO2, Mg, Ag, FeO A. 46,5 gam B. 57,9 gam. C. 59,7 gam D. 38,6 gam
C. MgO, Fe2O3, Ag D. MgO, FeO, Ag Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 4: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình A. Axit H3PO4 là tinh thể trong suốt, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: B. Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh.
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 C. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình.
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch D. Axit H3PO4 là axit 3 nấc.
CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử N (Z = 7) là:
A. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch A. 1s22s32p2 B. 1s22s22p2 C. 1s22s32p3 D. 1s22s12p4
màu xanh thẫm. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành. được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X
C. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm. A. 48,35 gam B. 60,7 gam C. 38,90 gam D. 56,7 gam
D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. TỰ LUẬN
Câu 6: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 mg/l. Nếu thừa Câu 1. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá
(3)
ion NO3- sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp (1)
N 2 NO (2)
NO 2 HNO3 (5)
NH 4 NO3
(4)
chất gây ung thư trong đường tiêu hoá). Để nhận biết ion NO3- người ta dùng:
A. Cu và NaOH B. CuSO4 và H2SO4 C. CuSO4 và NaOH D. Cu và H2SO4 Câu 2: Cho 8,96 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và MgO tác dụng với lượng dư dung
Câu 7: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,28 lít dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,224 lít (đktc) khí
khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: không màu, hoá nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
A. NO B. N2 C. N2O D. NO2 Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung Z trong không khí đến
Câu 8: Cho 9,6 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn T.
0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là: b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X và giá trị của m