Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ 1 2 3 Bơm nhiệt
Ví dụ 1 2 3 Bơm nhiệt
B3: Xây dựng chu trình cho điều kiện danh định
Năng suất lạnh ở điều kiện danh định là Q0* = m*.q0* = 0,0738 . 152,038 = 11,22
kW
Ta quy đổi từ BTU => kW thấy mã máy MT100-4 (38700 BTU/h = 11,352
kW) là phù hợp
B5: Tính, kiểm tra công suất động cơ
Công nén riêng lý tưởng: ls = i2s – i1 = 448,94 – 402,85 = 46,09 (kJ/kg)
Công nén riêng thực: lr = ls/ηs = 46,09/0,7 = 65,84 (kJ/kg)
Công suất nén thực: Nr = m.lr = 0,07165795.65 , 84=4 , 71(kW )
Công suất cơ (trên trục): Nm = Nr/ηm = 4,71/0,85 = 5,54 (kW)
Công suất điện (vào) : Ne = Nm/ηe = 5,54/0,9 =6,15 (kW)
Mã máy MT100-4/50Hz/EN12900 ( t0= -10 0C; tk = 450C) có công suất động cơ
(trên trục) Nm = 5,789 kW => Chấp nhận được
Ví dụ 2:
B1: Chọn tiêu chuẩn EN 12900
T0 = -10 0C ∆tqn = 10 K
Tc = 45 0C ∆tql = 0 K
B2: Xây dựng chu trình cho điều kiện thực tế
T0 = -12 0C ∆tqn = 3 K
Tc = 50 0C ∆tql = 0 K
Ta có bảng thông số trạng thái
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’ (trên đường bão hòa 400,45
khô)
1 402,805 0,071026
2 448,94
3 263,253
4 263,253
lr i −i
2s 1
Có ηs = l = i −i =0 , 7 => i2r = 468,69 (kJ/kg)
s 2r 1
Năng suất nhiệt riêng qk = i2r -i3 = 468,69 – 263,253 = 205,16 (kJ/kg)
k Q
10
Lưu lượng khối lượng môi chất m= q = 205 ,16 =0,0487 (kg/s)
k
Lưu lượng thể tích môi chất tại đầu hút
V 1=m. v 1=0,0487.0,071026=3 , 45. 10 (m3/s)
−3
B3: Xây dựng chu trình cho điều kiện danh định
Năng suất lạnh ở điều kiện danh định là Q0* = m*.q0* = 0,05 . 152,038 =
7,6019 kW
B4: Chọn máy nén theo catalog
Ta quy đổi từ BTU => kW thấy mã máy MT064-4 (26100 BTU/h = 7,656
kW) là phù hợp
Ví dụ 3
Tính của máy nén MT 100-4 cho nhiệt độ bay hơi là
T0 = -12 0C ∆tqn* = 10 K (∆tqn và ∆tql chọn theo điều kiện danh định EN12900)
Tc = 50 0C ∆tql* = 0 K
Máy nén đã chọn ở VD1 là MT100-4 (Danfoss)
Bước đệm: Tính m**
(thực hiện bằng cách dựa vào datasheet, performance và Q0)
Điều kiện làm việc (là điều kiện làm việc theo datasheet)
T0 = -10 0C ∆tqn = 10 K
Tc = 45 0C ∆tql = 0 K
è Q0 = 11,329 kW
Ta có bảng thông số sau:
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’*(trên đường bão hòa khô) 401,62
1* 408,186 0,06897
2* 450,70
3* 256,15
4* 256,15
è
m∗∗= 11,329408,186−256,15=0,0745 (kg/s)m∗∗= 11,329408,186−256,1
5=0,0745 (kg/s)
B1: Xây dựng chu trình bơm nhiệt cho điều kiện làm việc
t0,tk, ∆tqn*,∆tql*
Điều kiện làm việc của máy nén là
T0 = -12 0C ∆tqn* = 10 K
(∆tqn và ∆tql chọn theo điều kiện danh định EN12900,50 Hz)
Tc = 50 0C ∆tql* = 0 K
Ta có bảng thông số sau:
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’**(trên đường bão hòa khô) 400,84
1** 407,68 0,07337
2** 455
3** 263,38
4** 263,38
Với mã máy MT 100-4 50Hz EN 12900 (chọn điều kiện làm việc là -
10,50)ta có
Q0 = 10,22 kW
Ne = 5,982 kW
I = 12,05 Nm = 2,65 kW
Mã máy MT 100-4 không đáp ứng được yêu cầu