Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Ví dụ 1:

B1: Chọn tiêu chuẩn EN 12900


T0 = -10 0C ∆tqn = 10 K
Tc = 45 0C ∆tql = 0 K
B2: Xây dựng chu trình cho điều kiện thực tế
T0 = -12 0C ∆tqn = 3 K
Tc = 50 0C ∆tql = 0 K

Ta có bảng thông số trạng thái


Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’ (trên đường bão hòa 400,45
khô)
1 402,805 0,071026
2 448,94
3 263,253
4 263,253

 NSL riêng q0 = i1 -i4 = 139,552 (kJ/kg)


Q 0 10
 Lưu lượng khối lượng môi chất m= q = 139,552 =0,07165795 (kg/s)
0

 Lưu lượng thể tích môi chất tại đầu hút


V 1=m. v 1=0,07165795.0,071026=5 , 09. 10 (m3/s)
−3

B3: Xây dựng chu trình cho điều kiện danh định

Ta có bảng thông số trạng thái


Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’*(trên đường bão hòa 401,62
khô)
1* 408,186 0,06897
2* 450,70
3* 256,15
4* 256,15

NSL riêng q0* = i1* -i4* = 152,038 (kJ/kg)


Lưu lượng khối lượng môi chất m*
¿
* * *
V 1 5 , 09.10−3
Coi ηv ~ ηv è V ~ V1è m = v ¿ = 0,06897 =¿0,0738 (kg/s)
1
1

Năng suất lạnh ở điều kiện danh định là Q0* = m*.q0* = 0,0738 . 152,038 = 11,22
kW

B4: Chọn máy nén theo catalog

Ta quy đổi từ BTU => kW thấy mã máy MT100-4 (38700 BTU/h = 11,352
kW) là phù hợp
B5: Tính, kiểm tra công suất động cơ
 Công nén riêng lý tưởng: ls = i2s – i1 = 448,94 – 402,85 = 46,09 (kJ/kg)
 Công nén riêng thực: lr = ls/ηs = 46,09/0,7 = 65,84 (kJ/kg)
 Công suất nén thực: Nr = m.lr = 0,07165795.65 , 84=4 , 71(kW )
 Công suất cơ (trên trục): Nm = Nr/ηm = 4,71/0,85 = 5,54 (kW)
 Công suất điện (vào) : Ne = Nm/ηe = 5,54/0,9 =6,15 (kW)
Mã máy MT100-4/50Hz/EN12900 ( t0= -10 0C; tk = 450C) có công suất động cơ
(trên trục) Nm = 5,789 kW => Chấp nhận được
Ví dụ 2:
B1: Chọn tiêu chuẩn EN 12900
T0 = -10 0C ∆tqn = 10 K
Tc = 45 0C ∆tql = 0 K
B2: Xây dựng chu trình cho điều kiện thực tế

T0 = -12 0C ∆tqn = 3 K
Tc = 50 0C ∆tql = 0 K
Ta có bảng thông số trạng thái
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’ (trên đường bão hòa 400,45
khô)
1 402,805 0,071026
2 448,94
3 263,253
4 263,253

lr i −i
2s 1
Có ηs = l = i −i =0 , 7 => i2r = 468,69 (kJ/kg)
s 2r 1

 Năng suất nhiệt riêng qk = i2r -i3 = 468,69 – 263,253 = 205,16 (kJ/kg)
k Q
10
 Lưu lượng khối lượng môi chất m= q = 205 ,16 =0,0487 (kg/s)
k
 Lưu lượng thể tích môi chất tại đầu hút
V 1=m. v 1=0,0487.0,071026=3 , 45. 10 (m3/s)
−3

B3: Xây dựng chu trình cho điều kiện danh định

Ta có bảng thông số trạng thái


Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’*(trên đường bão hòa 401,62
khô)
1* 408,186 0,06897
2* 450,70
3* 256,15
4* 256,15

 NSL riêng q0* = i1* -i4* = 152,038 (kJ/kg)


 Lưu lượng khối lượng môi chất m*
¿
V 1 3 , 45. 10−3
 Coi ηv ~ ηv *
=> V ~ V1 => m = v ¿ = 0,06897 =¿0,05 (kg/s)
1
* *
1

 Năng suất lạnh ở điều kiện danh định là Q0* = m*.q0* = 0,05 . 152,038 =
7,6019 kW
B4: Chọn máy nén theo catalog
Ta quy đổi từ BTU => kW thấy mã máy MT064-4 (26100 BTU/h = 7,656
kW) là phù hợp

B5: Tính, kiểm tra công suất động cơ


 Công nén riêng lý tưởng: ls = i2s – i1 = 448,94 – 402,85 = 46,09 (kJ/kg)
 Công nén riêng thực: lr = ls/ηs = 46,09/0,7 = 65,84 (kJ/kg)
 Công suất nén thực: Nr = m.lr =0,0487 .65 , 84=3,206(kW )
 Công suất cơ (trên trục): Nm = Nr/ηm = 3,206/0,85 = 3,77 (kW)
 Công suất điện (vào) : Ne = Nm/ηe = 3,77/0,9 = 4,2 (kW)

Ví dụ 3
Tính của máy nén MT 100-4 cho nhiệt độ bay hơi là
T0 = -12 0C ∆tqn* = 10 K (∆tqn và ∆tql chọn theo điều kiện danh định EN12900)
Tc = 50 0C ∆tql* = 0 K
Máy nén đã chọn ở VD1 là MT100-4 (Danfoss)
Bước đệm: Tính m**
(thực hiện bằng cách dựa vào datasheet, performance và Q0)
Điều kiện làm việc (là điều kiện làm việc theo datasheet)
 T0 = -10 0C ∆tqn = 10 K
 Tc = 45 0C ∆tql = 0 K
è Q0 = 11,329 kW
Ta có bảng thông số sau:
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’*(trên đường bão hòa khô) 401,62
1* 408,186 0,06897
2* 450,70
3* 256,15
4* 256,15

è
m∗∗= 11,329408,186−256,15=0,0745 (kg/s)m∗∗= 11,329408,186−256,1
5=0,0745 (kg/s)

B1: Xây dựng chu trình bơm nhiệt cho điều kiện làm việc
t0,tk, ∆tqn*,∆tql*
Điều kiện làm việc của máy nén là
 T0 = -12 0C ∆tqn* = 10 K
(∆tqn và ∆tql chọn theo điều kiện danh định EN12900,50 Hz)
 Tc = 50 0C ∆tql* = 0 K
Ta có bảng thông số sau:
Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’**(trên đường bão hòa khô) 400,84
1** 407,68 0,07337
2** 455
3** 263,38
4** 263,38

V1** = m**.v1** = 0,00745.0,07337 = 5,46.10-3 (m3/s)


B2:
Xây dựng chu trình bơm nhiệt cho điều kiện làm việc thực
tế t0,tk, ∆tqn,∆tql
 T0 = -12 0C ∆tqn* = 3 K
 Tc = 50 0C ∆tql* = 0 K

Ta có bảng thông số trạng thái


Điểm Enthanpy (kJ/kg) Thể tích riêng (m3/kg)
1’ 400,45
(trên đường bão hòa khô)
1 402,805 0,071026
2 448,94
3 263,253
4 263,253

 Lưu lượng thể tích tại đầu hút (thực tế)


Do Vlt = const è V1/ηv = V1**/ ηv**  V1 = V1**. ηv/ ηv**

Coi ηv=ηv** è V1 = V1** = 5,46.10-3 (m3/s)


 Lưu lượng khối lượng (thực tế)
m = V1/v1 = 5,46.10-3/0,071026 = 0,0769 (kg/s)
 Năng suất lạnh (thực tế)
Q0 = m.q0 = m.(i1-i4) = 0,0769.(402,805 – 263,253) = 10,73 kW
 Năng suất nhiệt (thực tế)
Chọn hiệu suất nén ηv = 0,7 lại có

è i2r = 468,73 (kJ/kg)


Qk = m.qk = m.(i2r-i3) = 0,0769.(468,73-263,253) = 15,8 kW
 Công nén riêng thực
lr = (i2r – i1) = 468,73 – 402,805 = 65,92 (kJ/kg)
 Công suất nén thực
Nr = m.lr = 0,0769.65,92= 5,07 kW
 Công suất cơ (trên trục)
Nm = Nr/ηm =5,07 /0,85= 5,96 kW
 Công suất điện (vào)
Ne = Nm/ηe = 5,96/0,9 = 6,62 kW

Với mã máy MT 100-4 50Hz EN 12900 (chọn điều kiện làm việc là -
10,50)ta có
Q0 = 10,22 kW
Ne = 5,982 kW
I = 12,05  Nm = 2,65 kW
 Mã máy MT 100-4 không đáp ứng được yêu cầu

You might also like