Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Lợi tiểu Lợi tiểu Furosemid (furocemid) - Phong tỏa cơ chế - điều trị phù do các bệnh

quai Dạng:dd tiêm đồng vận chuyển ở lí như suy tim, xơ gan,
Sd: tiêm bắp, tiêm TM nhánh lên quai helen suy thận.
-> tăng thải trừ Na, - Điều trị tăng huyết
Cl, K kéo theo nước áp mức độ nhẹ và vừa.
lên lợi tiểu - Điều trị tăng calci
- Giãn mạch thận tăng huyết.
lưu lượng máu, tăng - Liều cao điều trị suy
tốc độ lọc cầu thận, thận cấp hoặc mãn,
kháng ADH tại ống thiểu niệu, ngộ độc
lượn xa barbiturat.
- Giãn TM giảm ứ máu
ở phổi, giảm áp lực
thất trái
- Tăng đào thải Ca++,
Mg ++ qua nc tiểu
Lợi tiểu Furosemid (furosol) - Phong tỏa cơ chế - Hỗ trợ điều trị phù do
quai Dạng: dd tiêm đồng vận chuyển ở nguyên nhân bệnh lý từ
Sd: tiêm bắp , tiêm TM nhánh lên quai helen tim, gan, thận hoặc do
chậm -> tăng thải trừ Na, các cơ quan khác trong
Cl, K kéo theo nước cơ thể như phù phổi,
lên lợi tiểu phù não, nhiễm độc thai.
- Giãn mạch thận tăng - Hỗ trợ trong điều trị
lưu lượng máu, tăng bệnh lý tăng huyết áp ở
tốc độ lọc cầu thận, mức độ nhẹ hoặc trung
kháng ADH tại ông bình.
lượn xa - Ở liều cao, có tác dụng
- Giãn TM giảm ứ máu trong điều trị suy thận
ở phổi, giảm áp lực cấp hay mãn và thiểu
thất trái niệu, ngộ độc
- Tăng đào thải Ca++, Barbiturat.
Mg ++ qua nc tiểu - Người bệnh bị tăng
Calci huyết
Chống Ketoconazol 200mg - Thuốc kháng nấm - Nhiễm nấm tại chỗ (sau
nấm Dạng: viên nén phổ rộng, td lên khi điều trị tại chỗ
nhiều loại nấm gây không có kết quả)
bệnh, bao gồm các  Nhiễm nấm Candida
loại nấm bề mặt da, da và niêm mạc nặng,
niêm mạc và nấm nội mạn tính.
tạng  Nhiễm nấm Candida
- Td trên 1 số vk gram tiết niệu, âm đạo mạn
dương tính.
 Nhiễm nấm đường tiêu
hóa.
 Nhiễm nấm ở da và
móng tay.
- Nhiễm nấm toàn thân
- Dự phòng nhiễm nấm ở
bệnh nhân suy giảm
miễn dịch.
Ketoconazol - Thuốc kháng nấm Điều trị tại chỗ
(mykezol) phổ rộng, td lên - Bệnh nhiễm vi nấm
Dạng: kem bôi da nhiều loại nấm gây ngoài da: nấm thân,
bệnh, bao gồm các nấm bẹn, nám ở bàn
lợi nấm bề mặt da, chân, bàn tay
niêm mạc và nấm nội - Bệnh nhiễm vi nấm
tạng cadida ở da, lang ben
- Td trên 1 số vk gram - Bệnh viêm da tiết bã
dương
Nystatin 100.000IU – Nystatin có tác dụng Dự phòng và điều trị
Dạng: viên nén đắt âm kìm nấm hay diệt nhiễm nấm cadida âm đạo
đạo nấm
– Phổ tác dụng: thuốc
diệt nấm men và có
tác dụng rất tốt trên
Candida albicans.
Nystatin 500.000IU – Nystatin có tác dụng – Nhiễm nấm Candida
Dạng: viên nén bao kìm nấm hay diệt albicans miệng và hầu
đường nấm họng gây ra tưa lưỡi,
– Phổ tác dụng: thuốc viêm miệng, viêm họng,
diệt nấm men và có …
tác dụng rất tốt trên – Điều trị nấm Candida ở
Candida albicans. thực quản, dạ dày và ruột.
– Phòng ngừa nguy cơ
nhiễm nấm Candida ruột
khi sử dụng các kháng
sinh phổ rộng.
Clotrimazol (canesten) - td kìm hãm và diệt - viêm âm đạo do nấm:
Dạng: viên đặt nấm thường là candida,
Cách dùng: đặt âm đạo - td trên nhiều loại trichomonas, bội
Trc khi đi ngủ nấm gây bệnh bao nhiễm bởi các vk nhảy
gồm các loại nấm bề cảm vs clotrimazol
mặt da, niêm mạc và
nấm nội tạng
- td trên 1 số vk gram
dương
Metronidazole + - Metronidazole:Có - Viêm âm đạo do các
Chloramphenicol tác dụng trên amip vk sinh mủ thông thg
+Dexamethasone trong và ngoài ruột, - Viêm âm đạo do
acetate +Nystatin vi khuẩn kỵ khí gram trichomonas,
(mycogynax) âm, các chủng vi Gardnerella vaginalis
Dạng: viên nén đặt phụ khuẩn Trichomonas - Viêm âm đạo do nhiễm
khoa vaginalis, Giardia. nấm đặc biệt là nấm
- Chloramphenicol:có cadida albicans
tác dụng ức chế sự - Viêm âm đạo do các
phát triển của các tác nhân phối hợp:
loại vi khuẩn. Khi ở nhiễm đồng thời
nồng độ cao, nó có trichomonas và nấm
tác dụng diệt khuẩn., men
Ngoài ra, nó còn có - Phòng ngừa 5 ngày trc
tác dụng ức chế miễn và sau thủ thuật phụ
dịch. khoa
- Dexamethasone
acetate: Đây là một
glucocorticoid tổng
hợp, có tác dụng ức
chế miễn dịch, chống
dị ứng và giảm tình
trạng viêm.
- Nystatin: Tác dụng
diệt nấm Candida
ngoài da và mô mềm.
Clotrimazol+ - Dexamethasone + Điều trị các bệnh nấm
Gentamicin sulfat + acetate: Đây là một ngoài da:
Dexamethason acetat glucocorticoid tổng - Viêm da do nhiễm nấm:
(genatreson) hợp, có tác dụng ức nước ăn chân, hắc lào,
Dạng: kem bôi da chế miễn dịch, chống lang ben.
dị ứng và giảm tình - Nhiễm nấm móng, nấm
trạng viêm. da đầu, chốc lở...
- Gentamicin sulfat : + Điều trị ngứa ở da và
kháng sinh họ niêm mạc (hậu môn, âm
aminosid, chống lại hộ) do nhiễm trùng hoặc
phần lớn các chủng nhiễm nấm
vi khuẩn gram (+), + Điều trị viêm da cấp và
gram (-). mạn:
- Clotrimazol : chất - Viêm da do dị ứng:
chống nấm hoạt phổ eczema cấp và mạn, viêm
rộng họ imidazol có da tróc vẩy, mày đay, lở
tác dụng chống các mép.
loại nấm ngoài da - Viêm da tăng tiết bã
nhờn (trứng cá), viêm da
do tiếp xúc, do tắm nắng.
- Viêm da kèm sưng tấy,
nhiễm khuẩn.
+ Chống nhiễm trùng
sưng tấy trong trường hợp
bỏng nhẹ (bỏng độ 1),
côn trùng đốt.
Betamethasone - Gentamicin sulfat : - Viêm bì do dị ứng or
dipropionate kháng sinh họ viêm nhiễm. vết bỏng
+Clotrimazol + aminosid, chống lại độ 1
Gentamicin sulfat phần lớn các chủng - Tổn thg do côn trùng
(genpharmason) vi khuẩn gram (+), đốt
Dạng: kem bôi da gram (-). - Bệnh nấm ngoài da,
- Clotrimazol : chất viêm bì bội nhiễm
chống nấm hoạt phổ
rộng họ imidazol có
tác dụng chống các
loại nấm ngoài da
- Betamethasone
dipropionate:Bản
chất là corticosteroid,
có công dụng phòng
ngừa viêm nhiễm, dị
ứng.
Betamethasone - Gentamicin sulfat : - Điều trị các bệnh về da
dipropionate kháng sinh họ có đáp ứng với
+Clotrimazol + aminosid, chống lại corticosteroid khi có
Gentamicin sulfat phần lớn các chủng biến chứng nhiễm
(stadgentri stada) vi khuẩn gram (+), trùng do vi khuẩn
Dạng: kem bôi da gram (-). (nhạy cảm với
- Clotrimazol : chất Gentamicin) và nấm
chống nấm hoạt phổ (nhạy cảm với
rộng họ imidazol có Clotrimazol) hoặc khi
tác dụng chống các có nghi ngờ các nhiễm
loại nấm ngoài da trùng này.
- Betamethasone
- Bệnh chàm có rỉ dịch
dipropionate:Bản
chất là corticosteroid,
có công dụng phòng
ngừa viêm nhiễm, dị
ứng.

You might also like