Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
ĐỀ 1
ĐỀ 1
Câu 6: Đối với thuế trực thu, khi nào ng ười ch ịu thu ế đ ồng th ời là
người nộp thuế? *
a. Người tiêu dùng vật tư, hàng hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và sản xuất.
b. Người gia công hàng hóa để bán trong nước và xuất khẩu vào khu chế xuất.
c. Người nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng
d. Người xuất khẩu, người nhập khẩu
Câu 7: Thuế gián thu là loại thu ế có kh ả n ăng chuy ển d ịch gánh
nặng thuế từ người nộp thuế theo luật định sang ng ười n ộp thu ế
thông qua công cụ nào? *
a. Thuế suất
b. Giá tính thuế
c. Tỷ giá bình quân do ngân hàng thương mại công bố
d. Cơ chế giá mua bán
Câu 10: Theo phương pháp trực ti ếp, thu ế GTGT ph ải n ộp đ ược
xác định theo công thức đúng nh ất nào? *
a. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu tính thuế × Thuế suất
b. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán
của hàng hóa dịch vụ mua vào tương ứng) × Thuế suất
c. Thuế GTGT phải nộp = GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế × Thuế suất của hàng
hóa dịch vụ tương ứng
d. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán
của hàng hóa dịch vụ mua vào) × Thuế suất
Câu 14: Thu nhập nào sau đây không là thu nh ập t ừ ti ền công,
tiền lương của cá nhân? *
a. Phụ cấp nguy hiểm độc hại
b. Phụ cấp tai nạn lao động
c. Tiền được lĩnh khi thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, đề tài
d. Phụ cấp đi lại, điện thoại di động
Câu 15: Nếu hàng hóa, dịch v ụ là đ ối t ượng ch ịu thu ế TT ĐB, thu ế
BVMT thì giá tính thuế GTGT là *
a. Giá bán đã có thuế TTĐB, thuế BVMT nhưng chưa có thuế GTGT
b. Giá cung ứng hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Giá thanh toán cho tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa có thuế GTGT
d. Giá bán đã có thuế TTĐB, thuế BVMT và đã có thuế GTGT
Câu 20: Các khoản nào sau đây đ ược kh ấu tr ừ khi tính thu ế thu
nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công c ủa cá nhân c ư trú: *
a. Tiền bảo hiểm nhân thọ cho đối tượng nộp thuế là 10 triệu đồng/tháng
b. Tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
c. Tiền mua bảo hiểm y tế tự nguyện của Menu Life với mức 15 triệu đống/năm
d. Tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
Câu 21: Trường hợp thuế giá trị gia t ằng đ ầu vào c ủa hàng hóa,
dịch vụ (kể cả tài sản cố định) sử dụng đồng thời cho s ản xu ất,
kinh doanh hàng hóa, dịch v ụ ch ịu thu ế và không ch ịu thu ế giá tr ị
gia tằng thì *
a. Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ được phân bổ theo tỷ lệ số lượng
hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng so với tổng số lượng toàn bộ hóa bán ra
b. Được khấu trừ tính theo tỷ lệ (%) giữa doanh thu chịu thuế GTGT, doanh thu không
phải kê khai, tính nộp thuế GTGT so với tổng doanh thu của hàng hóa, dịch vụ bán ra
c. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT
d. Chỉ được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
Câu 25: Trường hợp nào sau đây làm phát sinh ngh ĩa v ụ thu ế
xuất khẩu hoặc nhập khẩu: *
a. L nhận quà tặng là một máy laptop trị giá 3.200 USD từ nước ngoài gửi về
b. Công ty G là danh nghiệp trong khu chế xuất xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
c. Doanh nghiệp P mua hàng hóa từ một khu công nghiệp sinh thái
d. Hoạt động mua bán bàng hóa giữa hai doanh nghiệp trong khu chế xuất
Câu 29: Trường hợp nào sau đây là tr ường h ợp không ch ịu thu ế
giá trị gia tăng? *
a. Sản xuất thuốc chữa bệnh
b. Xuất khẩu hàng hóa
c. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
d. Cung cấp nước sạch
Câu 30: Hàng hóa, dịch vụ trong quá trình s ản xu ất, l ưu thông
đến tiêu dùng, nếu rơi vào trường h ợp không ch ịu thu ế GTGT ở
khâu nào thì: *
a. Được hoàn thuế GTGT ở khâu đó
b. Không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT ở khâu đó
c. Vẫn phải nộp thuế GTGT ở khâu đó
d. Được miễn thuế GTGT ở khâu đó.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây đ ược mi ễn thu ế nh ập kh ẩu? *
a. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
b. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa trong nước
c. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp chế
xuất
d. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp trong
khu kinh tế thương mại đặc biệt
Câu 35: Doanh nghiệp nào sau đây ph ải kê khai, n ộp thu ế tiêu
thụ đặc biệt? *
a. Doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu ô tô 16 chỗ ngồi.
b. Doanh nghiệp sản xuất và bán ô tô 16 chỗ ngồi cho doanh nghiệp trong khu chế xuất
c. Doanh nghiệp thương mại bán ô tô 16 chỗ ngồi cho doanh nghiệp trong khu phi thuế
quan
d. Doanh nghiệp thương mại bán ô tô 16 chỗ ngồi cho các cá nhân, tổ chức trong nước