ĐỀ 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Câu 1: Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghi ệp đ ối v ới doanh nghi ệp

nước ngoài không có cơ sở thường trú t ại Vi ệt Nam đ ược xác


định theo: *
a. Từng lần phát sinh thu nhập
b. Năm tài chính
c. Năm dương lịch
d. Năm dương lịch hoặc năm tài chính

Câu 2: Cơ quan nào sau đây có th ẩm quy ền thu thu ế? *


a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Hải quan
d. Kho bạc Nhà nước

Câu 3: Thu nhập được miễn thuế thu nh ập cá nhân? *


a. Thu nhập từ đầu tư vốn
b. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng
c. Thu nhập từ bản quyền
d. Thu nhập từ trúng thưởng

Câu 4: Đối tượng chịu thuế GTGT là: *


a. Hàng hóa, dịch vụ sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
b. Hàng hóa, dịch vụ mua, nhận cung ứng của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
c. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các
đối tượng không chịu thuế
d. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các
đối tượng được miễn thuế

Câu 5: Thuế suất 0% không áp d ụng đ ối v ới: *


a. Hàng hóa xuất khẩu
b. Dịch vụ xuất khẩu
c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan

Câu 6: Đối với thuế trực thu, khi nào ng ười ch ịu thu ế đ ồng th ời là
người nộp thuế? *
a. Người tiêu dùng vật tư, hàng hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và sản xuất.
b. Người gia công hàng hóa để bán trong nước và xuất khẩu vào khu chế xuất.
c. Người nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng
d. Người xuất khẩu, người nhập khẩu

Câu 7: Thuế gián thu là loại thu ế có kh ả n ăng chuy ển d ịch gánh
nặng thuế từ người nộp thuế theo luật định sang ng ười n ộp thu ế
thông qua công cụ nào? *
a. Thuế suất
b. Giá tính thuế
c. Tỷ giá bình quân do ngân hàng thương mại công bố
d. Cơ chế giá mua bán

Câu 8: Thuế trực thu là gì? *


a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ
b. Là loại thuế thu trực tiếp vào thu nhập của người chịu thuế
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán ra
d. Là những loại thuế thu gián tiếp vào thu nhập của người chịu thuế thông qua giá cả
của hàng hóa, dịch vụ

Câu 9: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghi ệp n ộp thay cho: *


a. Người nhận gia công
b. Người tiêu dùng
c. Sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
d. Đơn vị ủy thác xuất khẩu

Câu 10: Theo phương pháp trực ti ếp, thu ế GTGT ph ải n ộp đ ược
xác định theo công thức đúng nh ất nào? *
a. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu tính thuế × Thuế suất
b. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán
của hàng hóa dịch vụ mua vào tương ứng) × Thuế suất
c. Thuế GTGT phải nộp = GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế × Thuế suất của hàng
hóa dịch vụ tương ứng
d. Thuế GTGT phải nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán
của hàng hóa dịch vụ mua vào) × Thuế suất

Câu 11: Công ty TNHH Mạo Hi ểm có ngành ngh ề kinh doanh là


sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nh ập kh ẩu hàng nông s ản. Công
ty TNHH Mạo Hiểm là đối tượng nộp những lo ại thu ế nào sau
đây? *
a. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng
b. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế xuất khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng

Câu 12: Phương pháp tính thuế GTGT là ph ương pháp *


a. Để tính số tiền thuế mà đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng phải nộp.
b. Để tính số tiền thuế mà người trả thuế phải trả
c. Để xác định số thuế được khấu trừ
d. Nhằm (i) Để tính số tiền thuế mà đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng phải nộp, (ii) Để
tính số tiền thuế mà người trả thuế phải trả, (iii) Để xác định số thuế được khấu trừ

Câu 13: Căn cứ tính thuế là gì? *


a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất
b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Giá tính thuế, phương pháp tính thuế và thuế suất

Câu 14: Thu nhập nào sau đây không là thu nh ập t ừ ti ền công,
tiền lương của cá nhân? *
a. Phụ cấp nguy hiểm độc hại
b. Phụ cấp tai nạn lao động
c. Tiền được lĩnh khi thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, đề tài
d. Phụ cấp đi lại, điện thoại di động
Câu 15: Nếu hàng hóa, dịch v ụ là đ ối t ượng ch ịu thu ế TT ĐB, thu ế
BVMT thì giá tính thuế GTGT là *
a. Giá bán đã có thuế TTĐB, thuế BVMT nhưng chưa có thuế GTGT
b. Giá cung ứng hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Giá thanh toán cho tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa có thuế GTGT
d. Giá bán đã có thuế TTĐB, thuế BVMT và đã có thuế GTGT

Câu 16: Công ty L phải nộp thu ế gì khi nh ập kh ẩu hoa qu ả đ ể s ản


xuất rượu hoa quả tiêu thụ trên thị trường Vi ệt Nam? *
a. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng
c. Thuế nhập khẩu
d. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt thuế giá trị gia tăng và thuế bảo vệ môi trường

Câu 17: Đối tượng chịu thuế là: *


a. Người thực sự trả tiền thuế
b. Người có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định
c. Vật nằm trong phạm vi điều chỉnh của sắc thuế
d. Vật nằm ngoài phạm vi điều chỉnh của sắc thuế

Câu 18: Doanh nghiệp A nhập kh ẩu bia t ươi đ ể s ản xu ất bia chai.


Sau đó, bia tươi được thanh trùng, thêm ph ụ gia và đóng gói bao
bì là chai và đưa ra thị trường tiêu th ụ. Ở khâu s ản xu ất bia chai,
doanh nghiệp A *
a. Phải nộp thuế TTĐB vì hàng hóa đã bị thay đổi trở thành một sản phẩm mới mà sản
phẩm mới này là đối tượng chịu thuế TTĐB
b. Không phải nộp thuế TTĐB vì ở khâu nhập khẩu bia tươi A đã nộp thuế TTĐB
c. Không phải nộp thuế TTĐB vì thuế TTĐB chỉ thu một lần trong toàn bộ quá trình lưu
thông hàng hoá, dịch vụ
d. Không phải nộp thuế TTĐB vì nếu thu tiếp thuế TTĐB sẽ dẫn đến hiện tượng đánh
thuế 02 lần đối với cùng một sản phẩm chịu thuế TTĐB

Câu 19: Doanh nghiệp sản xuất ô tô 07 ch ỗ đ ể tiêu th ụ trong


nước có nhập khẩu một số phụ tùng lắp ráp ở nước ngoài. Doanh
nghiệp có nghĩa vụ phải nộp: *
a. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
b. Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng
c. Thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng

Câu 20: Các khoản nào sau đây đ ược kh ấu tr ừ khi tính thu ế thu
nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công c ủa cá nhân c ư trú: *
a. Tiền bảo hiểm nhân thọ cho đối tượng nộp thuế là 10 triệu đồng/tháng
b. Tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
c. Tiền mua bảo hiểm y tế tự nguyện của Menu Life với mức 15 triệu đống/năm
d. Tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

Câu 21: Trường hợp thuế giá trị gia t ằng đ ầu vào c ủa hàng hóa,
dịch vụ (kể cả tài sản cố định) sử dụng đồng thời cho s ản xu ất,
kinh doanh hàng hóa, dịch v ụ ch ịu thu ế và không ch ịu thu ế giá tr ị
gia tằng thì *
a. Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ được phân bổ theo tỷ lệ số lượng
hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng so với tổng số lượng toàn bộ hóa bán ra
b. Được khấu trừ tính theo tỷ lệ (%) giữa doanh thu chịu thuế GTGT, doanh thu không
phải kê khai, tính nộp thuế GTGT so với tổng doanh thu của hàng hóa, dịch vụ bán ra
c. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT
d. Chỉ được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT

Câu 22: Công ty TNHH X thực hi ện hành vi s ản xu ất r ượu đ ể tiêu


thụ trong nước. Ngày 12/5/2021, Công ty TNHH X ký h ợp đ ồng ủy
thác xuất khẩu cho Công ty TNHH Y, theo đó Y s ẽ nh ận ủy thác
xuất khẩu 1000 chai rượu (loại 1,5 lít) sang th ị tr ường Lào. Ch ủ
thể nộp thuế xuất khẩu là: *
a. Theo quyết định của cơ quan hải quan nơi có hàng hóa nhập khẩu
b. Công ty X
c. Công ty Y
d. Theo thỏa thuận giữa Công ty X và Công ty Y

Câu 23: Công ty L là đại lý ph ần h ối m ặt hàng r ượu, bia các lo ại


cho thị trường Việt Nam, hoạt động này s ẽ: *
a. Phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
c. Chỉ phát sinh nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng
d. Không phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 24: Một tổ chức y tế trong nước nhập kh ẩu 02 chi ếc xe 04


chỗ ngồi do một tổ chức phi Chính phủ viện tr ợ vì m ục đích nhân
đạo, thì tổ chức trong nước sẽ: *
a. Được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
b. Được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chịu thuế giá trị gia tăng
c. Không chịu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và được miễn thuế giá trị gia tăng
d. Không chịu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng

Câu 25: Trường hợp nào sau đây làm phát sinh ngh ĩa v ụ thu ế
xuất khẩu hoặc nhập khẩu: *
a. L nhận quà tặng là một máy laptop trị giá 3.200 USD từ nước ngoài gửi về
b. Công ty G là danh nghiệp trong khu chế xuất xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
c. Doanh nghiệp P mua hàng hóa từ một khu công nghiệp sinh thái
d. Hoạt động mua bán bàng hóa giữa hai doanh nghiệp trong khu chế xuất

Câu 26: Công ty TNHH M có tr ụ s ở kinh doanh t ại Bình Ph ước và


cơ sở phụ thuộc tại Bình Dương. Cả hai cơ sở đều phát sinh thu ế
GTGT. Vậy, nơi nộp thuế GTGT khi này là: *
a. Bình Phước
b. Bình Dương
c. Bình Dương và Bình Phước
d. Bình Dương hoặc Bình Phước
Câu 27: Doanh nghiệp Việt Nam R chuyên kinh doanh đ ại lý bia
nộp thuế cho hoạt động kinh doanh này g ồm: *
a. Thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thục đặc biệt
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế Tài nguyên, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 28: Công ty D là doanh nghi ệp khu ch ế xu ất mua nguyên


liệu từ thị trường trong nước của Công ty E đ ể s ản xu ất hàng
xuất khẩu, thì D: *
a. Nộp thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng
b. Nộp thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Nộp thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng
d. Không có nghĩa vụ thuế

Câu 29: Trường hợp nào sau đây là tr ường h ợp không ch ịu thu ế
giá trị gia tăng? *
a. Sản xuất thuốc chữa bệnh
b. Xuất khẩu hàng hóa
c. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
d. Cung cấp nước sạch

Câu 30: Hàng hóa, dịch vụ trong quá trình s ản xu ất, l ưu thông
đến tiêu dùng, nếu rơi vào trường h ợp không ch ịu thu ế GTGT ở
khâu nào thì: *
a. Được hoàn thuế GTGT ở khâu đó
b. Không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT ở khâu đó
c. Vẫn phải nộp thuế GTGT ở khâu đó
d. Được miễn thuế GTGT ở khâu đó.

Câu 31: Trường hợp cơ sở kinh doanh n ộp thu ế theo ph ương


pháp khẩu trừ xuất hóa đơn bán hàng mà trên hóa đ ơn ch ỉ ghi
giá thanh toán, không ghi giá ch ưa có thu ế và thu ế GTGT thì giá
tính thuế GTGT đầu ra là: *
a. Giá thanh toán/(1 + thuế suất thuế GTGT của hàng hóa chịu thuế)
b. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT
c. Giá thanh toán/(1 + thuế suất thuế GTGT của hàng hóa chịu thuế), nếu cơ sở kinh
doanh chứng minh được lỗi ghi hóa đơn là do nguyên nhân khách quan
d. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT, nếu cơ sở kinh doanh chứng minh được lỗi
ghi hóa đơn là do nguyên nhân khách quan

Câu 32: Ông L có một người con là X 10 tu ổi (là ca s ĩ); m ột ng ười


con là Y 20 tuổi đang học Đại học Luật; Vợ là bà Z ở nhà n ội tr ợ;
các con và vợ của ông L đều không có thu nh ập và s ức kh ỏe
bình thường. Người phụ thuộc của ông L là: *
a. X, Y, Z
b. X, Z
c. X, Y
d. Y, Z
Câu 33: Doanh nghiệp xây dựng trong n ước ph ải n ộp thu ế nh ập
khẩu trong trường hợp: *
a. Thuê công ty nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng
b. Nhập khẩu vật tư xây dựng từ nước ngoài
c. Sử dụng dịch vụ giám sát thi công do công ty xây dựng nước ngoài cung cấp
d. Nhập khẩu vật tư xây dựng loại trong nước chưa sản xuất được để thực hiện dự án
xây dựng thuộc lĩnh vực được Nhà nước khuyến khích đầu tư

Câu 34: Trường hợp nào sau đây đ ược mi ễn thu ế nh ập kh ẩu? *
a. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
b. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa trong nước
c. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp chế
xuất
d. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp trong
khu kinh tế thương mại đặc biệt

Câu 35: Doanh nghiệp nào sau đây ph ải kê khai, n ộp thu ế tiêu
thụ đặc biệt? *
a. Doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu ô tô 16 chỗ ngồi.
b. Doanh nghiệp sản xuất và bán ô tô 16 chỗ ngồi cho doanh nghiệp trong khu chế xuất
c. Doanh nghiệp thương mại bán ô tô 16 chỗ ngồi cho doanh nghiệp trong khu phi thuế
quan
d. Doanh nghiệp thương mại bán ô tô 16 chỗ ngồi cho các cá nhân, tổ chức trong nước

Câu 36: Hàng hóa nào sau đây là đ ối t ượng ch ịu thu ế nh ập


khẩu: *
a. Hàng hóa từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa
b. Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất
c. Hàng hóa từ khu chế xuất này đưa sang khu chế xuất khác trên lãnh thổ Việt Nam
d. Hàng hóa do các doanh nghiệp khu chế xuất cứu trợ cho một số địa phương nhằm
khắc phục hậu quả của thiên tai

Câu 37: Công ty cổ phần X chuyên nh ập kh ẩu và kinh doanh


bánh kẹo thực phẩm các loại. Nhân dịp s ắp đ ến T ết, công ty có
tặng cho nhân viên mỗi người một gi ỏ bánh k ẹo và th ực ph ẩm
các loại. *
a. Công ty X không có nghĩa vụ thuế GTGT vì không có giá trị tăng thêm của hàng hóa
b. Công ty X không có nghĩa vụ thuế GTGT thì đây là những khoản chi phí được trừ khi
tính thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Công ty X có nghĩa vụ thuế GTGT vì hàng hóa này do chủ thể kinh doanh tạo ra và
được tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam
d. Công ty X có nghĩa vụ thuế GTGT vì mọi hàng hóa tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam
đều phải chịu thuế GTGT

Câu 38: Doanh nghiệp A (trong khu ch ế xu ất) bán m ột lô hàng 04


chiếc xe ô tô con 07 chỗ ngồi cho doanh nghi ệp B (t ại Qu ận 5,
TPHCM). Doanh nghiệp A phải nộp: *
a. Thuế giá trị gia tăng
b. Thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu
d. Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế nhập khẩu
Câu 39: Tháng 12/2021, Công ty TNHH Thành Công ti ến hành
xuất khẩu 20 tấn nông sản sang Malaysia và đã hoàn thành các
nghĩa vụ thuế khi xuất khẩu theo đúng quy đ ịnh. Tháng 01/2022,
lô hàng trên bị trả về do không đ ạt ch ất l ượng nh ư h ợp đ ồng đã
ký kết. Khi tái nhập lô hàng trên v ề Vi ệt Nam, ngh ĩa v ụ thu ế c ủa
Thành Công là: *
a. Phải nộp thuế nhập khẩu; được yêu cầu cơ quan hải quan hoàn thuế GTGT
b. Phải nộp thuế xuất khẩu; được yêu cầu cơ quan hải quan hoàn thuế GTGT
c. Không nộp thuế nhập khẩu; được yêu cầu cơ quan hải quan hoàn thuế xuất khẩu và
thuế GTGT
d. Không nộp thuế nhập khẩu; được yêu cầu cơ quan hải quan hoàn thuế xuất khẩu

Câu 40: Cá nhân, tổ chức sẽ trở thành đ ối t ượng n ộp thu ế khi và


chỉ khi *
a. Tổ chức, cá nhân có hành vi tác động lên đối tượng chịu thuế của một đạo luật thuế
và hành vi này đựơc đạo luật thuế quy định là phải chịu thuế
b. Tổ chức, cá nhân có hành vi tác động lên đối tượng chịu thuế của một đạo luật thuế
c. Hành vi tác động lên đối tượng chịu thuế được đạo luật thuế quy định là phải chịu
thuế
d. Tổ chức, cá nhân có hành vi tác động lên đối tượng nộp thuế của một đạo luật thuế
và hành vi này được đạo luật thuế quy định là không phải chịu thuế

You might also like