Professional Documents
Culture Documents
dược liệu 2
dược liệu 2
1.Ghi 2 tên khoa học, cùng họ thực vật tiếng việt đồng nghĩa với cây Trà
2.Sắp xếp thứ tự chứa hàm lượng alkaloid tăng dần trong Benladon( lá, rễ, hoa, vỏ quả, hạt,...)
3. Acid chủ yếu tạo màu đỏ gì đấy trong cánh kiến đỏ (acid laccaic)
-Dược liệu có Tinh dầu nào ở rạng rắn ở nhiệt độ thường: quế chi, long não, bạc hà...
-sắp xếp hàm lượng tinh dầu có trong cây cà độc dược
-tên khoa học đồng nghĩa của mức hoa trắng
-đúng sai về hồ tiêu
-cho ctpt để định tên
-cho dược liệu điền bộ phận dùng
-cho tác dụng trên tktw điền tên alkaloid
Chất giả mạo k tan trong cồn 70 độ (tinh dầu thông)
Định nghĩa của Polo về alk. Gõ chữ tất cả nhé :))))
Sắp xếp quá trình để làm hắc phụ với bạch phụ
Đúng sai về ích mẫu. Tác dụng. Thành phần. Tên khoa học họ...
Công thức tinh dầu
Điền vào chỗ chấm hàm lượng alkaloid và..... của thảo ma hoàng là cao nhất, xong đến..... rồi cuối cùng đến....
Đúng sai về cây cà độc dược, với cả thuốc là.
Định tính cách kiến trắng.
Tinh dầu trong ống tiết
(Thìa là, Hồng, Ích mẫu, Cam)
Tên khoa học (kèm họ thực vật tiếng việt +latinh) của cà đôcj dược , beladon ( tự viết).
Đúng sai về cây vàng đắng( thành phần chính palmytin,bộ phận dùng vỏ rễ,tên khoa học ,họ thực vật,berberin
chiếm 1,5-3%,chữa tiêu chảy ,lị) .
Thuộc định nghĩa alkaloid của messiner
Tinh dầu k có tác dụng (- Quyến rũ côn trùng
-Chống lại xâm nhập của vsv
-Chống lại xâm nhập của nấm
-Làm thơm)
Tinh dầu trong cây có tác dụng thông giác quan, khai khiếu cơ thể (xương bồ)
Nói chung học kỹ tinh dầu vào
1. Ghi 2 tên khoa học, cùng họ thực vật, họ tiếng việt của cây dừa cạn
2. Sắp xếp thứ tự hàm lượng alkaloid trong cà độc dược ( hoá, lá, thân, rễ, quả..)
3. cây lựu
Sắp xếp thứ tự tăng dần alc trong cà độc dược( bảng trog gtr) hok cthuc tinh dầu. Pilocarpin mấy câu. Quinin.
Morphin.... Mấy câu chất béo .
Ghi tên khoa hok họ tv 2 cây chè ....
1.sắp xếp 2 cột mục đích akaloid trong y học trên hệ Tk( kích thích-ức chế tk,kt-liệt trực giao cảm,kt-liệt phó giao
cảm/ scopolamin,hyoscyamin,yohimbin,...
2.phương pháp ko dùng chiết tinh dầu(ướp = dầu mỡ,chiết lạnh, cất kéo hơi nước,ép),
cthh của ascaridol, carvon.
thành phần của các thuốc thử( bouchardat,mayer,dragendoff,reineckat,betrand).curcumen thuộc nhóm
gì(sesquiterpen).
cây nào ko thuộc họ gừng(thảo quả,can khương.mộc hương)
DƯỢC 4BK7
-Đúng sai( thuốc phiện, thuốc lá, ma hoàng, hoàng đằng)
-Học dầu mỡ, sáp ong, rắn hổ mang
- Tên latinh mức hoa trắng
- CThuc tinh dầu
đề giống nhau có mấy câu hỏi về tinh dầu như Long não có tinh dầu nào,
bạc hà có tinh dầu nào,
nhiệt độ sôi của tinh dầu có nhân thơm,
công thức tinh dầu vào camphor và lineol,
điền từ có tên khoa học của mức hoa trắng,
tỷ lệ alk và ephedrin của thảo ma hoàng lớn nhất ...định tính trên tiêu bản thực vật thường dùng thuốc thử ... và
rượu ..., đs vàng đằng, thuốc lá, bình vôi,nối các thể.
DƯỢC 4K4
Đúng sai Ma hoàng, vông nem, bai la dơn, động vật làm thuốc phần ong, cà độc dược
- điền 2 tên khoa học đồng nghĩa , họ TV của Mức hoa trắng - điền 5 tên khoa học của Ba gạc - 16 công thức
tinh dầu - đúng sai về ma hoàng, tinh dầu thầu dầu - bộ phận không dùng làm thuốc của cóc - đúng sai về tính
chất của alkaloid muối, base - điền từ " ... trên vi phẫu dùng thuốc thử... và aid ... " ( bouchardat/...)
điền 5 tên khoa học của Ba Gạc hay nối m
Catben chiết xuất từ bộ phận nào thầu dầu
A. Lá
B. Hạt nảy mầm
C. Bã sau ép hết dầu
D. Trong vỏ quả
Tinh dầu tan trong
A. Dung dịch ít phân cực
B. Dung dịch phân cực
C. Cồn 45°
D. Benzen
Nối cột A: acid sulfomolybdic/ sulfoformal/ acid sulforanadic/ acid sulfonitric/ acid sulfoselenic
Cột B: thuốc thử mandelin/frohde/erdmann/merke/marquis
1 DS tdung epheri: giãn phế quản/tăng tác dụng của thuốc ngủ/giảm nhu động ruột,.../tăng huyết áp/...
2 DS cựa khoả mạch: dùng thúc đẻ/ có tdung kháng khuẩn/....
3 ĐS: kích thích giao cảm:adrenalin,hor.../ kích thích phó giao cảm:hyoscyamin/ ...eserin/...pilocarpin...
4 Nối tác dụng của hyoscyamin,andrenalin,...
5 Cây đại phong tử:...
nối bộ phận dùng của morphin, ba gạc, mức hoa trắng, coca, ... với lá, hạt, rễ, vỏ thân, hoa
1. Đúng sai tác dụng của cựa khỏa mạch
2. Đúng sai tác dụng của quinin và quinidin
3. Điền 3 tên khoa học đồng nghĩa với cà phê ( viết cả họ tiếng việt và họ khoa học)
-> coffea arabica = coffea exselsa = coffea robusta , họ cà phê - rubiaceae
3. Sắp xếp các bộ phận dùng của ( thuốc phiện, cà độc dược, coca, cựa khỏa mạch, mức hoa trắng, ba gạc) vs
( hoa, quả, hạt, lá, rễ , ...)
4. Sắp xếp % alcaloid tương ứng của các loài ba gạc( ba gạc lá nhỏ, ba gạc ấn độ, ba gạc việt nam, ....)
5. Câu điền tư: định tính alcaloid ...
6. Đs td, tp chính, tên kh, họ, tác dụng của beladon
7. Tinh dầu nào không có trong bài thuốc bổ âm( thổ phục linh, độc hoạt, 2đa)
8. Đs ba gạc
9. 16 ct tính dầu có 2 câu
1.đs cây dừa cạn. (tên, bpd, td...)
2.đs cây canhkina ( quinidin td độc trên kst sốt rét hơn quinin, quinin hàm lượng cao nhất,,.),
3.đs cây ba gạc (reserpin là alc quan trọng nhất, td của reserpin, raubasin, tên latinh, bộ phận dùng, họ tv)
4. đs tác dụng trên gc, pgc của alkaloid
5. 4 câu cho công thức tinh dầu (chọn: cineol, citronelal, borneol, citral, camphor...)
6. Điền từ: định tính strychnin dùng pư mandelin mới đầu cho màu xanh tím sau đó...
7. cây nào chứa protoalcaloid
1. Cây Belladonna( atropa belladonna họ mõm chó(S), thành phần hh, bộ phận dùng là hoa, rễ, thân rễ, quả và hạt
(Đ), tác dụng
2 Strychnin trong mã tiền( học phần tác dụng)
3. Cây Bình vôi ( alk chính là rotunda( S), alk là L- tetrahydropalmatin(Đ), tác dụng an thần(Đ), ...)
4. Cây Pilocarpus( bộ phận dùng là lá(Đ), alk chính là pilocarpin(Đ), tăng áp lực nhãn cầu(S), giảm bài tiết
hạch(S),..)
5. Chế phẩm của nọc ong pha trong nước hay trong hạt mơ( Venapiolin)
6. Cây đại phong tử
7. Sắp xếp độ sôi của tinh dầu( cineol<camphor< borneol< eugenol)
8. Công thức của zingiberen
9. TD nào thuộc sesquiterpen( curcumen)
10. TD được tạo trong ống tiết( gừng/ ổi/ xuyên tiêu/ tía tô)
11. Định nghĩa pseudoalkaloid
12. Tác dụng atropin: liệt phó giao cảm.
Trúng test kha khá đó
các công thức 16 loại tinh dầu. hỏi cthh tên gì. Các loại ba gạc ở từng nơi trên nước ta.
có pư gì ấy của arecaidin trong hạt gì đấy trong cây areaca gì gì đấy.
sắp xếp độ kiềm của alk.
đặc điểm của bình vôi đúng sai. tên kh là gì, bộ phận dùng, tác dụng dược lý.
bài thuốc trị bệnh nào mà có thành phần chính không phải tinh dầu.
Giải biểu
Hoạt huyết
Thanh nhiệt
Trừ thấp
Thanh nhiệt
chọn câu sai về mật gấu,
chọn đáo án sai về keo ong,
cho tên tinh dầu hỏi thuộc loài nào,
tên cafe la tinh + tiếng việt,
điền từ : hyocy.... không tác dungj tạo màu với ..... cho ... tạo màu .... k nhớ rõ.
cho công thức hỏi đó là chất nào, nối thì hỏi tiền chất hay sai ấy
DƯỢC K6
2 câu: Định nghĩa alkaloid theo Meissner và Polonovski: học từng chữ 1 trong giáo trình nha vì nó là điền từ, điền
full luôn
Cũng trúng test pk nma điểm lạ lắm :)) phải làm lại đán
Trúng achi tổng hợp nữa. Đề t k có điền từ
Đ/S về cóc
Sx acl ở rễ và vỏ rễ của ba gạc
Camphor thuộc loại tinh dầu nào
Vị thuốc tinh dầu sát khuẩn đường hô hấp trên, cod trong bài giải cảm phong hàn
Học tét PK và tổng hợp, trungs đấy nhưng điểm lạ lắm. Check lại đáp án tét ac TH và tét PK nha.
Trúng test pk vs test ac tổng hợp nhưng điểm thì...... check lại nha mn.
1.Đ/s cà độc dược: Cắt bớt ngọn là cành thì lượng alkaloid giảm đi/ trong tiếng phạn (Ấn Độ) cà độc dược được
gọi là cây hoa trắng/ soi bột cà độc dược có lông che chở đa bào/ phiến là hình trứng ngược, ít khi nguyên mép
lá/...
2. Đúng sai về câu đằng:
Bộ phận dùng là lá/ Vinblatin và vincristin có tác dụng chống ung thư trên mô hình thực nghiệm/ có khoảng 80
loại alkaloid/có
tác dụng giảm đau, chống nôn/.... là alkaloid chính.
3. Chọn câu sai:
Khi ép để tăng độ xốp thì ngta giữ lại 15% vỏ hạt/ đa số mỡ động vật dùng biện pháp ép nóng/ còn 2 ý ko nhớ nữa
vì nó lạ
4. Điền từ giống ac tổng hợp
5. Chọn đáp án thì giống test ac và pk
Đề mình không có nối:))
5. Alkaloid nào đa số thường có màu
A. Alkaloid có N bậc 1
B. Alkaloid có N bậc 2
C. Alkaloid có N bậc 3
D. Alkalid có N bậc 4
5. Dược liệu chữa cảm mạo phong hàn? Chỉ xác/đương quy/ thảo quả
6. Dược liệu nào ko chứa tinh dầu? Thiên niên kiện/ Thổ phục linh/ đại hồi/....
7. Học cthuc 16 tinh dầu và nó thuộc nhóm nào
1.Đ/S ích mẫu,lựu
2.điền tên khoa học đồng nghĩa của mức hoa trắng ,họ khoa học và họ tiếng việt
3.thuốc ôn lý trừ hàn(đại hồi)
4.cho công thức nêu tên alicin,carvacrol,zingiberen,andehyd animic
5.nối liệt giao cảm ,kích thích giao cảm ,kích thích phó giao cảm,liệt phó giao cảm,liệt hạch
6.phát biểu sai về xuất sứ của alkanoid(ít gặp trong rêu ,địa y)
7.đ/s cà độc dược
8.tác dụng không phải của codein
Đề t k có câu điền từ nào, có mỗi 2 câu đúng sai vs 1 câu sắp xếp hắc phụ, còn đâu trúng hết test, thế mà điểm ra
ảo lắm ạ
1.tinh dầu trong cảm mạo phong hàn: thảo quả/đương quy/thông bạch/chỉ thực
2. Alk có thể cất kéo được: conessin/nicotin/morphin/berberin
3. ĐS ích mẫu: họ Bạc hà/kích thích TK giao cảm/tăng co bóp tử cung/giảm trương lực cơ/có alk leonurin
4. Điền định nghĩa về alk của Polonovski
5. Sắp xếp alk trong bộ phận của cà độc dược
6. Aldehyde cinnamic thuộc nhóm nào
Trúng test phùng khoang phần chọn 1 đáp án, nhưng phải check lại đáp án
1.Điền từ giống ac nhưng đục lỗ khác nên phải nhớ cả câu.
2.Nối tên việt nam và latin của ba gạc
3. Quy trình mã tiền( học cả 3 quy trình), sắp xếp theo thứ tự các bước
4. Đúng sai alcaloid có oxy và ko có oxy nhớ học kĩ vì có cả cac chat ngoại lệ
5. Tác dụng của ephedrin( kích thích cơ tim, giãn đồng tử, giãn phế quản là đáp án đúng)
6.Ba công thức tinh dầu: eugenol, carvol, zingiber
7. Đúng sai cà độc dược phần tác dụng của scopolamin
Câu hỏi y như test còn câu trả lời thì hơi khác.
- Cho hình ảnh của carvanol (OH lên trên thì phải) và thimyl (OH xuống dưới)(tinh dầu có nhân thơm)
- Nối thứ tự làm mã tiền: cạo bỏ vỏ-ngâm nc gạo-thái nhỏ- ...dầu vừng- nấu với cam thảo (xếp lại thứ tự nhé)
- điền từ mà có acid thì chỏ cần điền chữ ĐẶC thôi, k cần ĐẬM ĐẶC đâu
À còn câu hỏi tinh dầu nào thể lỏng nhưng có oxy trong công thức nên đọc sách để nhớ công thức nha
Dược liệu nào chỉ sử dụng tinh dầu: sả, quế, long não, mình chọn sả
Sắp xếp qui trình làm hắc phụ
2 cây đồng nghĩa chè
Nối thể nhẵn, đen, trắng, lông cứng...
Nch là trúng test nha, nhưng điểm hơi lạ:)
Điền tên của 3 loại cây cà phê cả họ thực vật ( cho khoảng trống to để tự ghi hết)
Acid trong cánh kiến đỏ
Camphor thuộc dẫn xuất nào(mono, thơm, …)
Đúng sai morphin, đại phong tử, mã tiền
Cho ct hỏi tinh dầu gì
Vào nhiều câu phần thuốc thử kết tinh, kết tủa , … giống trong test
Dược liệu có túi tiết, ống tiết
Chất nào có trong cánh kiến đỏ
Dược liệu nào chứa tinh dầu khai thông cơ thể
Thuốc nào thành phần chính không chứa tinh dầu (bổ âm/phong thấp/ôn lý trừ hàn/...) không có thanh nhiệt
Cho ảnh công thức hỏi tên tinh dầu (tr175)
Đúng sai cây belladon, pilocarpin
Đúng sai về tính acid, base của alcaloid
Camphor thuộc nhóm tinh dầu nào
Thành phần thuốc thử Dragendoff
Đề không có điền từ, vài câu lạ còn lại trúng test pk, nhưng cần làm lại đáp án
Đề có 1c đs, 1 câu điền tên cây chè bằng hai cách. Trúng test rấc nhìu nhưng điểm như ri á. Câu khác:
1. Thành phần trong cánh kiến đỏ
2. Dược liệu nào chỉ sử dụng tinh dầu (long não, quế, cam, sả)
3. Công thức gì đó có nhóm OMe
4. Chọn câu sai: dầu gan cá có thể dùng cả pp ép nóng và ép lạnh/ để giữ độ xốp cho tinh dầu ngta giữ lại 15% bã/
dầu thực vật đa số đc ép bằng pp nóng/quên uiii
1. Điền từ: tên Latin, họ Latin, họ Việt Nam của: 3 loại cà phê, Mức hoa trắng. Hàm lượng alkaloid và tỷ lệ....của
thảo ma hoàng là cao nhất, xong đến...ma hoàng, rồi cuối cùng đến....ma hoàng
2. Cho công thức của Safrol, Eugenol, allicin
3. Sắp xếp hàm lượng Hyoscyamin trong các bộ phận cây Cà độc dược trồng ở VN theo thứ tự tăng dần
4. Nối tiền chất
5. Nối tên của các cây Ba gạc
6. Tìm câu sai về vitamin F
7. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các tinh dầu: eugenol, menthol, campho, cineol
1. Đs Ma Hoàng
Alk chính là L hay D - Ephedrin
Không dùng cho người tăng huyết áp
Tác dụng lợi tiểu
Tác dụng lên tim…
2. ĐS thuốc lá
Liều nhỏ ít, liều lớn ức chế
Liều lớn kích thích liều nhỏ ức chế
Tên KH
Liều nhỏ kích thích TKTW, TKTV
3. Alk nào cai nghiện
4. Định nghĩa alk phổ biến của ai
5.nhiệt độ sôi của nhân thơm.
6 thành phần của cánh kiến đỏ.
7. Trúng test đầu PK
8. Tinh dầu nào trong cảm mạo phong hàn, cảm mạo phong nhiệt
9. Tinh dầu không dùng trong thuốc nào? thanh nhiệt
10. Dầu khô 150-180
11. 1 câu điền từ về rễ ma hoàng
Đề t kco điền từ kco sắp xếp câu chỉ có đúng sai với đáp án đúng.
Đúng sai cà độc dược phần vi phẫu hình dạng lá ý nhớ có câu ở ấn độ cà độc dược nghĩa là cây hoa trắng thôi =))
Đúng sai phần quinin quinindin trong cankina ( quinin quinidin là tp qtrong của cankina/ quinidin chống loạn
nhịp tim/ quinindin đtri hạ nhiệt giảm sốt/ quinidin độc hơn quinin trong dtri sốt rét/ canhkina bộ phận dùng là rễ)
Cây nào chứa nhiều alcaloid nhất ( nhựa thuốc phiện/ canhkina/…)
Alcaloid nào “ion hoá ở mọi môi trường” ( gen alcaloid/ alcaloid 2/ alcaloid 3 / alcaloid 4)
Thuốc trị phong hàn tinh dầu ( đại hồi/ hương nhu/ …)
Cấu trúc tinh dầu : mythol với eugenol
Cây cankina trồng ở vn tnao? ( còn trồng nhưng ít/ đủ xuất khẩu châu phi/…)
Ah leak đc câu của th bạn tinh dầu ở túi tiết ( đán phật thủ nhoá)
Trộm vía được đề không có nối với điền từ nhưng được hẳn 5, 6 câu ĐS từ trên trời rơi xuống lạ hoắc
- ĐS tên và họ khoa học, tác dụng dược lí, bộ phận dùng, alkaloid chính (cả số % hàm lượng): sen, mã tiền,
pilocarpus, dừa cạn
- ĐS tác dụng strychnine (đáp án khác test tổng)
- ĐS ephedrin Đ: giãn PQ, giảm nhu động ruột, tăng HA
- Cảm mạo phong hàn: thông bạch
- Ôn lý trừ hàn: Đại hồi
- TT dùng định tính alkaloid trong sắc ký lớp mỏng: Dragendorff
- Định tính alkaloid trên vi phẫu: Bouchardat
- Alkaloid base tan trong nước: cafein
- Liều độc Quinin gây: liệt hô hấp, giảm nhịp tim
- Alkaloid không trị được: giun/sán/sốt rét/lỵ amip
- Tác dụng trên mắt của Hyoscyamin: giãn đồng tử và tăng nhãn áp
- Kể từ năm 2000, sản lượng thuốc phiện cao nhất ở: afganistan
- Chế phẩm từ alkaloid nào dùng hạ HA: reserpine
- CTHH: menthol, anetho
- Alkaloid từ động vật: muscopyridine
- yếu tố được đưa ra trong định nghĩa đầu tiên về alkaloid: có chứa N, có pư kiềm, lấy ra từ thực vật
- alkaloid không có màu vàng: morphin
Hồ tiêu tên KH, họ tv, hồ tiêu trắng, đen; td
1 TD Morphin (Đ/S)
2 Vị thuốc có tác dụng phát tán (Đắng/Cay/Mặn/Chua)
3 Aldehyd cinnamic, Alicin thuộc nhóm nào
4 Thuốc thử nào tan tủa nếu cho dư (Bouchardat/Acid tannic/Dragendorff/Mayer)
5 Đâu không là phương pháp điều chế tinh dầu
6, Tên KH đồng nghĩa, họ TV của Chè
7 Dược liệu chứa tinh dầu ko có tác dụng diệt KST nào (Lỵ amip/Giun/Sốt rét/Sán)
8 Họ nào chứa nhiều alkaloid nhất
9 Nối thành phần của thuốc thử
Cột 1: 1. Kali tetraiodomercurat 2. Iodo-iodid 3. Kali teraiodobismutat III 4. Amoni tetra sulfocyanua diamin
cromat III 5. Acid phosphomolybdic
Cột 2: 1. TT Dragendorff 2. Muối Reinecke 3. TT Bouchardat 4. TT Sonnenschein 5 TT Mayer
1. Công thức cấu tạo có OMe chọn Eugenol
2. Đ/S lựu
Tên khoa học
Bpd: vỏ rễ, vỏ thân, vỏ quả
Chữa giun sán, lỵ
Tphh chính là pseudopelletierin và isopelletierin
Hàm lượng alcaloid >1%
3. Đ/S Hoàng nàn
Tên khoa học
Dược liệu là thuốc rất độc
Alcaloid chính là strychnin
Bpd vỏ thân
Hàm lượng alcaloid <1%
4. Sắp xếp hàm lượng tăng dần alcaloid của cà độc dược: đ/án: quả, rễ, lá, hạt, hoa
5. Bộ phận không dùng làm thuốc của khỉ
A. Huyết lình
B. Mật
C. Da
D. Sỏi
6. Đ/S canhkina
Tphh: quinin và quinidin
Quinin ức chế trung tâm sinh nhiệt nên có tác dụng hạ sốt
Quinidin chữa loạn nhịp tim
7. Điền từ: caffein và .....không tạo màu với các thuốc thử tạo màu như acid suluric...., tt mandelin ( đ/an:
quinin/đặc)
8. Chọn câu sai về cacao
Đ/án: Giống farastero cho chất lượng cacao tốt nhất nhưng đồi hỏi chăm bón công phu
9. Mk ko nhớ câu hỏi Tinh dầu dự trữ trong lông tiết hay túi tiết j đó
A. Quế
B. Bạc hà
C. Ổi
D. Gừng