Mong Nong

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

1. Khái niệm 2.

Phân loại
1.2. Nền 2.1. Móng Móng đơn : đúng tâm , lệch tâm
MÓNG CỌC NỀN ĐƯỜNG
Móng kép, móng gánh
Mặt đất Mặt đất Nền đường
N tt Móng nông Móng băng : 1 phương , 2 phương (giao nhau)
N tt
H tt M tt
ptt
Df
Đài móng Móng bè : dạng bản, bản dầm, hộp
P1 P2 P3

Nền đất
Đá
Lớp 1 Gỗ: Cừ tràm, bạch đàn, đước …
Móng cọc
Hệ cọc Thép: Cọc ống, chữ H, C, I …
Nền
Nền: vùng đất chịu ảnh
hưởng của tải trọng từ Móng sâu Đóng, ép: BTCT thường, UST
Lớp 2
móng truyền xuống BTCT
MÓNG NÔNG Khoan nhồi, Barrette
Vùng nền Móng giếng chìm

Móng kép (dạng bản) Móng gánh (có giằng)


Móng băng (dạng bản dầm)

Đà
giằng

2
Móng bè dạng bản Móng bè dạng bản
Cột
Cột
(có gia cường)

Bê tông lót A-A Bản móng Bê tông lót Bản móng A- A Dầm móng

A A
A A

Khối
gia cường

Móng bè dạng bản dầm Móng bè hộp

B B

Bê tông lót
Bản móng
A-A
Bê tông lót A-A Tường gia cường
Bản móng Dầm móng

A A
A A

B-B

3
Móng bè dạng bản Móng cọc đài đơn
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM
Mặt đất

Tầng hầm

Sàn hầm

Mặt đất Đài móng

Dầm sàn hầm


Tầng hầm

Hệ cọc

Bản móng

2. Phân loại
Móng cọc đài bè
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM 2.2. Nền
Mặt đất Nền tự nhiên

Tầng hầm
Đệm vật liệu rời
Mặt sàn hầm Nền
Cột vật liệu rời
Đài móng Nền gia cố
Cột đất trộn xi măng (vôi)
Giếng cát
Gia tải trước + Bấc thấm
Hệ cọc
Bơm hút chân không
Vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật

4
4 4
Đệm vật liệu rời Cột vật liệu rời

Ntt

Df
h pgl
α b


σbt1 σz2

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 17 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 18

4 4
Cột vật liệu rời σ col
σ soil
Cột đất trộn xi-măng/vôi
σ
Nagaraj, 2002

As A
as = = s
As + Ac A

S D S

Area of Column, A column


D

π ⎛D⎞
2

as = ⎜ ⎟
4⎝S ⎠
π ⎛D⎞
2
Area of Soil, A soil as = ⎜ ⎟
2 3⎝S ⎠

a) Square patterns b) Triangular patterns

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 19 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 20

5
4 4
Cột đất trộn xi-măng/vôi Cột đất trộn xi-măng/vôi

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 21 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 22

4 Cột đất trộn xi-măng/vôi


4 Gia tải trước + giếng cát/bấc thấm

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 23 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 24

6
4 4 Bấc thấm
Bấc thấm

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 25 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 26

4 Bấc thấm 4
Gia tải trước + Bấc thấm

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 27 BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng 28

7
3.1. Độ lún đàn hồi
3. Độ lún của nền đất
1 −ν 2
Độ lún của đất se = p b Ip
E
trong đó:
s = se + sc + ss
p – áp lực tại mặt đáy móng

se – độ lún tức thời (ban đầu) b – bề rộng móng chữ nhật hay đường kính móng tròn
ν, E – hệ số Poisson và mô-đun đàn hồi của đất dưới đáy móng
sc – độ lún do cố kết
Ip – hệ số hình dạng và độ cứng; được xác định dựa trên lý thuyết
ss – độ lún do từ biến đàn hồi; phụ thuộc vào chiều dày lớp đất, hình dạng và độ cứng của
móng

Móng cứng hữu hạn Móng cứng


b p

smax sconst

Hệ số hình dạng và độ cứng Ip


Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip
a. Móng chữ nhật cứng hữu hạn
Trường hợp 1: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và
1⎡
I p ( góc ) = ⎢m ln ⎜
π⎢
⎛ 1 + m2 + 1 ⎞
⎜ m ⎟
(
⎟ + ln m + m 2 + 1 ⎥

⎥⎦
) với m=
l
b
chữ nhật trên bán không gian đàn hồi vô hạn
⎣ ⎝ ⎠ Ip
b
I p (tâm ) = 2 I p ( góc ) I p ( trung bình ) = 0 .848 I p ( tâm ) Hình m Móng mềm
dạng Móng
móng (l/b) Biên Trung cứng
b. Móng cứng chữ nhật I p (cung) = 1 .57 I p ( goc ) Tâm Góc
(điểm giữa cạnh dài) bình

b Tròn - 1.00 - 0.64 0.85 0.79


l 1 1.12 0.56 0.76 0.95 0.88
2 1.5 1.36 0.68 0.97 1.15 1.07
Lớp đàn hồi vô
hạn
R 2 1.53 0.77 1.12 1.30 1.21
1 1 3 1.78 0.89 1.36 1.51 1.42
b

Chữ
5 2.10 1.05 1.68 1.78 1.70
nhật
10 2.54 1.27 2.10 2.15 2.10
3 20 2.99 1.49 2.54 2.53 2.46
3
50 3.57 1.78 3.13 3.03 3.00
1 – tâm móng 2 – góc móng chữ nhật 100 4.01 2.00 3.57 3.40 3.43
3 – biên móng tròn hay giữa cạnh dài móng chữ nhật

8
Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip 3.2.2.2. Độ lún ổn định
Trường hợp 2: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và chữ
Tính lún theo quan hệ e-p
nhật trên bán không gian đàn hồi hữu hạn
n
e1i - e2i
Ip b s=∑ h
H i =1 1+ e1i i
Tâm móng Góc của móng mềm chữ nhật
b
cứng tròn l/b = ∞
l/b = 1 l/b = 2 l/b = 5 l/b = 10
hi – chiều dày lớp đất i; hi = [0.4 ÷ 0.6] b
ν = 0.5
0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
e1i, e2i – hệ số rỗng lớp đất i trước và sau khi lún
0.5 0.14 0.05 0.04 0.04 0.04 0.04
1.0 0.35 0.15 0.12 0.10 0.10 0.10 Lớp đàn hồi e1i ← p1i
1.5 0.48 0.23 0.22 0.18 0.18 0.18 H e2 i ← p2 i từ quan hệ nén lún e-p
2.0 0.54 0.29 0.29 0.27 0.26 0.26
3.0 0.62 0.36 0.40 0.39 0.38 0.37
5.0 0.69 0.44 0.52 0.55 0.54 0.52 p1i, p2i – áp lực tại giữa lớp đất i trước và sau xây dựng công trình
10 0.74 0.48 0.64 0.76 0.77 0.73

ν = 0.33 Lớp cứng p1i = σ′v 0 và p2 i = p1i + σ gli


0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
σ gli = K 0 i × pgl l /b
0.5 0.20 0.09 0.08 0.08 0.08 0.08 với và K 0i ∈ z / b
1.0 0.40 0.19 0.18 0.16 0.16 0.16 i
1.5 0.51 0.27 0.28 0.25 0.25 0.25
2.0 0.57 0.32 0.34 0.34 0.34 0.34 zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp đất i
3.0 0.64 0.38 0.44 0.46 0.45 0.45
5.0 0.70 0.46 0.56 0.60 0.61 0.61
10 0.74 0.49 0.66 0.80 0.82 0.81

Trước khi xây dựng móng, áp lực tại độ PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN PHÂN TỐ
sâu Df là γ * Df p1i = σ′v 0 i = 5 σ gli Đất tốt
Tính lún đến lớp phân tố thứ i có
Sau khi xây dựng móng, áp lực tại Đất yếu
p1i = σ ′v 0 i = 10 σ gli
N tc
độ sâu Df là + γ tbDf
F n n
e1i - e2i
s = ∑ si =∑
Mặt đất
N tc Độ lún của móng (tại tâm) h
Áp lực gây lún p gl = + (γ tb - γ * )D f N tc i =1 i =1 1+ e1i i
F γtb
γ* pgl Df Điều kiện lún s ≤ [s ] [s] – độ lún cho phép của móng
Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp
mỏng có chiều dày hi = [0 .4 ÷ 0 .6 ] b
pgl
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của công trình
Xác định áp lực tại giữa lớp đất trước và γ∗ Df c h1 (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
γ
sau khi xây móng p1i & p2i :
MNN
d h2
Thí dụ tính độ lún của lớp e (i=3) e
p1i = σ ′v 0 i và p 2 i = p1i + σ gli p13 σgl3
h e0
l/b e p23 h3
p13 = γ Df + (h1 + h2 )γ + (γ sat - γ w ) 3
với σ gli = K 0i × pgl và K 0i ∈ zi / b 2
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp i γsat f h4
p23 = p13 + σ gl 3 σ gl 3 = K 03 plg e1
và e2
σgl
Suy ra hệ số rỗng tại giữa lớp đất trước và g h5
ll b h3 e13
e3
sau khi lún e1i & e2i : với K 03 ∈ z b và z3 = h1 + h2 + 2 e23

3 e4 Đường nén e-p


e1i ← p1i US do TLBT US do áp lực
e13 - e23 e5
từ quan hệ nén lún e-p gây lún
e2 i ← p2 i s3 =
e - e2 i 1+ e13
Tính độ lún của lớp i là s i = 1i h O p1 p2 p3 p4 p5 p
1 + e1i i p13 p23

9
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.2. Tổ hợp tải trọng dùng tính toán móng
5.1. Tải trọng
- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân công trình
- Hoạt tải: hoạt tải sử dụng, hoạt tải sửa chữa,
gió, động đất, cháy nổ, …

5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH) b. Kiểm tra ổn định
5.2.1. Trạng thái giới hạn I: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện cường Hệ số an toàn trượt
độ (sức chịu tải, trượt, lật …) Fchong truot Fchong truot
FS truot = ≥ [FS ]truot hoặc Fgay truot ≤
a. Kiểm tra cường độ Fgay truot FStruot
trong đó:
Hệ số an toàn của sức chịu tải
qult Fchong truot – lực chống trượt Fgay truot – lực gây trượt
qult
FS = ≥ [FS ] hoặc p tt ≤ qa =
p tt FS FStruot, [FS]truot – hệ số an toàn trượt và hệ số an toàn trượt cho phép
trong đó:
FS truot ≥ [FS ] truot = 1 .5
ptt – áp lực tính toán tại mặt đáy móng
qult – sức chịu tải cực hạn của nền đất dưới đáy móng
qa – sức chịu tải cho phép của nền đất dưới đáy móng
FS, [FS] – hệ số an toàn và hệ số an toàn cho phép

FS ≥ [FS ] = 3

10
b. Kiểm tra ổn định
Hệ số an toàn lật
M chong lat M chong lat
FS lat = ≥ [FS ]lat hoặc M gay lat ≤
M gay lat FSlat
trong đó:
Mchong lat – moment chống lật Mgay lat – moment gây lật

FS lat, [FS] lat – hệ số an toàn lật và hệ số an toàn lật cho phép

FS lat ≥ [FS ]lat = 1 .5

Trường hợp minh họa Ntt 5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH)
Lực gây trượt bằng tổng của 5.2.2. Trạng thái giới hạn II: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện biến
Htt
lực ngang do kết cấu bên trên dạng (lún, nghiêng, …)
(Htt) và áp lực đất chủ động (Ea)
W1 Ea
W2
Ep Nd Công trình
Fgt = H d = H tt + E a ,h Ea,h
Mặt đất
Lực chống trượt bằng tổng của Hd
lực cản do ma sát (Rd) và áp lực L Cao trình đáy
Rd móng ban đầu
đất bị động được huy động (Ep)
smax
δ Δ
Fct = Rd + E p,h

Điều kiện trượt smax – tổng độ lún lớn nhất


Rd + E p Δ – độ lún lệch lớn nhất
H d ≤ Rd + E p hay FS truot = ≥ [FS ]truot
Hd
δ/L – góc nghiêng biến dạng

11
Chương 2: MÓNG NÔNG
I. Định nghĩa
Df
≤ 2 .5 Mặt nền
Móng nông b N tt
Không kể đến ma sát hai bên móng Df
II. Móng đơn
2.1. Móng đơn chịu tải đúng tâm
ptt
Trình tự tính toán và thiết kế b

Thông số đầu vào Thông số đầu ra


tính toán
- Tải trọng (N,M,H) tại chân cột thiết kế - Chiều sâu đặt móng Df
- Kích thước đáy móng b × l
- Địa chất: đặc trưng γ, c, ϕ, e-p, …
TCXD (VN) - Chiều cao móng h
Eurocode 7 - Thép trong móng
BS, ACI, …
Bản vẽ thi công

Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
• Điều kiện ổn định
- Ít ảnh hưởng đến móng công trình lân cận
p tc ≤ R tc
- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
p tc - áp lực tiêu chuẩn tại mặt đáy móng
N tc
p tc = + γ tb Df
F
F = b× l – diện tích đáy móng
γtb – trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông
N tt
N tc = - lực dọc tiêu chuẩn
n
Ntt – lực dọc tính toán n= 1.15 – hệ số giảm tải

R tc - sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới đáy móng
mm
R tc = 1 tc 2 (A b γ + B D f γ + c D )
K

12
Cách xác định b× l thỏa điều kiện ptc ≤ Rtc • Điều kiện cường độ
- Chọn sơ bộ b = 1m qult
p tt ≤ qa =
- Tính Rtc Mặt đất FS Mặt đất
N tc tt N tt
- Xác định diện tích sơ bộ của đáy móng γtb p - áp lực tính toán dưới đáy móng γtb
Mặtγ phẳng đáy móng ptc Df γ* ptt Df
*

tc Mặt phẳng đáy móng


N N tt
p ≤R ⇔
tc tc
+ γ tb Df ≤ R tc p tt = + γ tb Df
F F
N tc γ, c, ϕ Rtc γ, c, ϕ qult
⇔ F ≥ tc qult - sức chịu tải cực hạn của đất nền dưới
R - γ tb D f
- Móng chịu tải đúng tâm nên có thể chọn đáy móng
γsat FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3) γsat
b=l ≥ F ⇒ chọn b× l
- Kiểm tra kích thước b× l đã chọn phải thỏa N tc Nếu điều kiện ptt ≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× l
p tc = + γ tb Df
điều kiện ptc ≤ Rtc F

- Nếu điều kiện ptc ≤ Rtc không thỏa ⇒ tăng b× l

• Điều kiện biến dạng (lún) Bước 3. Xác định chiều cao móng h
N tt
s ≤ [s ] Dựa vào điều kiện xuyên thủng

[s] – độ lún cho phép của móng


Pxt ≤ Pcx Df
h h0
450
Xét cân bằng lực của phần nón xuyên a
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm. Pxt - lực gây xuyên thủng tt
pnet

tt
Pxt = pnet [ b × l - (bc + 2h0 )(hc + 2h0 )]

bc+2h0
Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1

bc

b
Pcx - lực chống xuyên thủng hc
n n
e1i - e 2 i
s = ∑ si = ∑ hi Pcx = 0.75 Rbt (2bc + 2hc + 4h0 )h0
i =1 i =1 1 + e1i hc+2h0
l
Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng Cách xác định h (a = 7cm)
N tc
p gl = + (γ tb - γ * )Df i) Pxt ≤ Pcx ⇒ BPT bậc 2 theo h0 ⇒ h0 ⇒ h = h0 + a (làm tròn ↑)
F
Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× l ii) Chọn trước h ⇒ h0 = h - a ⇒ Kiểm tra điều kiện: Pxt ≤ Pcx

13
Lực gây xuyên thủng Pxt
N tt
tt
Pxt = pnet Sngoài đáy tháp xuyên γtb
Df Df Df
h h0 h h0 Sngoài đáy tháp xuyên = dtích vùng gạch chéo h h0
450 450 450
a a 0.75 Rbt a 0.75 Rbt

tt
p net
tt
pnet
tt
Pxt = pnet [ b × l - (bc + 2h0 )(hc + 2h0 )] tt
pnet

N tt
• Tính xuyên thủng với phản lực ròng
N tt

bc+2h0
N tt

bc
p tt = + γ tb Df

b
0.75 Rbt
0.75 Rbt Df
Phản lực dưới đáy móng
F hc

h h0
γ tb Df
0
tt
pnet a
45
Áp lực do TLBT đất và đài
hc+2h0
+2
h0 tt
pnet tt N tt
hc +2 bc hc+2h0 Phản lực ròng dưới đáy móng pnet = l
h0 F

Bước 4. Tính toán và bố trí thép


N tt Lực chống xuyên thủng Pcx
1. Thép theo phương cạnh dài l , thanh số c
Diện tích xung quanh tháp xuyên = Diện tích 4 1
0 .75 R bt
mặt hình thang có chiều cao h0 2 • Momen tại mặt cắt ngàm 1-1
1
(b
+ bc + 2h0 ) pnet ( l - hc ) b
tt 2
M1-1 =

b
bc
c
tt
p net 2× h0 2 (dt 2 mặt bên bc) 8 hc
2
+ • Diện tích cốt thép
+2
h0 (h + hc + 2h0 )
hc +2
h0
bc 2× c h0 2 (dt 2 mặt bên hc) M1-1 M1-1 1
2 As1 = ≈ (l – hc)/2
ζRs h0 0.9Rs h0
l
S xq _ thap _ xuyen = (2 bc + 2 hc + 4 h0 )h0 2 • Bố trí thép
πφ2
Lực chống xuyên - Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =
4
Pcx _ nghiêng = 0 .75 R bt (2 bc + 2 hc + 4 h0 )h0 2 - Số thanh thép ns =
As1
(làm tròn )
as
Lực chống xuyên b - 2 × 100
- Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
Pcx = Pcx _ nghiêng × cos 45 = 0.75 Rbt 0
(2b c + 2hc + 4h )h 0 0
ns - 1
ns ∅ ? @ ?

14
• Tính toán thép với phản lực ròng
1 γ * Df
2. Thép theo phương cạnh ngắn b, thanh số d
1
M1-1 N tt
• Momen tại mặt cắt ngàm 2-2
γtb

(b – bc)/2
tt
pnet Df
1 d 1 tt
p (b - bc )2 l
1 p tt
M 2-2 = 2 2
(l – hc)/2 8 net

b
bc
l - hc l - hc • Diện tích cốt thép hc
tt
M 1-1 = p net × × ×b c p tt
2 2×2 M 2-2 M 2- 2
As 2 = ≈
1 tt ζRs h0 0.9Rs h0
= p net × ( l - hc ) × b 1
2
M 1-1 l
8 • Bố trí thép
Phản lực của đất nền lên đáy móng πφ2
- Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =

b
bc
N tt hc 4
p tt = + γ tb Df
F As 2
Áp lực của đất và đài lên đáy móng γ tbDf - Số thanh thép ns = (làm tròn )
1 as
l l - 2 × 100
⇒ Phản lực ròng của đất nền lên đáy móng - Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
ns - 1
tt N tt ns ∅ ? @ ?
pnet =
F

± 0.0m
Bước 5. Trình bày bản vẽ ĐK (300× 600) 2.2. MÓNG ĐƠN CHỊU TẢI LỆCH TÂM

Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng


• Ghi chú:
50
8∅12@175
c - Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
100 200 150

─ Bê tông lót đá 4×6 B7.5 dày 100


350

- 1.5m

─ Thép móng AI: Rs = 225 MPa - Ít ảnh hưởng đến móng công trình lân cận
8∅12@175
d - Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
100

─ Bê tông bảo vệ dày 50


- Đặt đủ sâu thỏa điều kiện trượt và lật cho móng
200
1600
1800

200

d
100

100 100
1600
1800

15
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy Tổng hợp momen tại trọng tâm đáy móng
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng N tc y
tt
tt M
• Điều kiện 1: ổn định ptb ≤ R
tc tc
Mđx = M xtt + H ytt × h tc
M đx = đx
b tc
Mđy x
n
tc
M
≤ 1 .2 R tt
tc tc
pmax N tc
tt tc
M đy
đx

M đy = M ytt + H xtt × h M đy = đáy móng


H tc M tc
n l
pmin ≥ 0
tc y
x
Df
h Cách viết khác
ptbtc , pmax
tc tc
, pmin - áp lực tiêu chuẩn trung bình,
tc N tc
cực đại và cực tiểu
tc
pmin pmax N tc 6e x 6e y y
tc
pmax = 1± ± + γ tb Df ex
y min F b l b ey
- Trường hợp đáy móng hình chữ nhật N tc O x

tt tt
tc M M
N tc 6 M tc 6 M đy b tc
M đy x ex = đx
ey =
đy
đáy móng
tc
pmax = ± 2 đx ± + γ tb D f N tt
N tt

min F b ×l b ×l2 M tc
đx
l
đáy móng
ex , ey – độ lệch tâm của lực dọc theo phương x và y
N tc l
ptbtc = + γ tb Df
F

Cách xác định b× thỏa


l điều kiện ổn định • Điều kiện 2: cường độ

• Chọn sơ bộ b = 1m ─ Áp lực dưới đáy móng


mm qult Mặt đất
= 1 tc 2 (A b γ + B D f γ * + c D ) ≤ qa =
tt
• Tính Rtc R tc pmax γtb N tt
K FS tc
Mặt H xmóng M y
γ* phẳng đáy
tc
tt
pmaxDf
tt
• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng pmax - áp lực tính toán cực đại tt
pmin
N tc
ptbtc ≤ R tc ⇔ F≥ (⇒ F ) tt
pmax =
N tt M tt
+ 2 đx +
tt
M đy
+ γ tb Df
R - γ tb Df
tc
F b ×l b×l 2 γ, c, ϕ qult

• Chọn b và l (dựa vào giá trị tham khảo F


) qult , qa - sức chịu tải cực hạn và cho phép của
đất nền dưới đáy móng γsat
p tb ≤ R , p max ≤ 1 . 2 R , p min ≥ 0
tc tc tc tc tc
• Kiểm tra điều kiện ổn định
FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)
• Nếu điều kiện ổn định không thỏa ⇒ tăng b× l
tt
Nếu điều kiện pmax≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× l
Lưu ý: ─ Giải lặp thử dần để có kết quả tối ưu nhất

─ Có nhiều lời giải b× l thỏa điều kiện ổn định

16
• Điều kiện 2: cường độ • Điều kiện 3: biến dạng (lún)

─ Hệ số an toàn trượt Mặt đất s ≤ [s ]

∑F chong truot
γtb N tt
[s] – độ lún cho phép của móng
FS truot = ≥ [FS ] truot Ep H xtc M ytc Ea
∑F
Df
gây truot Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
∑F chong truot = Rd + E p × b công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
Rd
∑F gây truot = H xtt + E a × b
Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1
Ea , E p - áp lực đất chủ động và bị động n n
e1i - e 2 i
s = ∑ si = ∑ hi
Rd - Lực ma sát giữa móng và nền đất i =1 i =1 1 + e1i

Rd = (σ tan ϕa + ca )× b × l ca , ϕa lực dính và góc ma sát Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng
trong giữa móng và nền đất (ca N tc
N tt p gl = + (γ tb - γ * )Df
σ=p = + γ tb Df
tt
tb
= c , ϕa = ϕ) F
F
Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× l
[FS]trượt – Hệ số an toàn trượt cho phép (= 1.2÷1.5)

Bước 3. Xác định chiều cao móng h Bước 4. Tính toán và bố trí thép
N tt
1. Thép theo phương cạnh dài l , thanh số c
Dựa vào điều kiện xuyên thủng
Hx
tc M ytc 1
Df
Pxt ≤ Pcx • Momen tại mặt cắt ngàm 1-1
h h0
450
Xét cân bằng lực của mặt tháp xuyên a 1
M1-1 = ( tt
2 pmax( net ) + p2( net )
tt
)( l- h ) b 2

b
bc
nguy hiểm (móng lệch tâm 1 phương) ptt
tt
pmax( net ) 24
c
hc
min( net )
tt tt
p 1( net ) +p max( net ) l - hc - 2h0 p
tt
1( net )
• Diện tích cốt thép
Pxt = × × b (↑) 1
2 2 M1-1 M1-1
As1 = ≈ (l – hc )/2
Pcx = 0.75 Rbt (bc + h0 )h0 (↓) ζRs h0 0.9Rs h0
hc l
• Bố trí thép
bc+2h0

p1tt( net ) = pmin(


tt tt
( tt
net ) + pmax( net ) - pmin( net ) ×
) l + hc + 2h0 πφ2
b
bc

2 - Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =


4
tt N tt Mđtt As1
pmax = ± 2
- Số thanh thép ns = (làm tròn )
min
( net ) F b× l hc+2h0
as
b - 2 × 100
Cách xác định h (a = 7cm) l l - hc+2h0 - Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
2 ns - 1
Chọn trước h ⇒ h0 = h - a ⇒ Kiểm tra điều kiện: Pxt ≤ Pcx ns ∅ ? @ ?

17
Momen tại mặt cắt ngàm 1-1 2. Thép theo phương cạnh ngắn b, thanh số d
N tt 1 1
tc M ytc • Momen tại mặt cắt ngàm 2-2

(b – bc )/2
Hx
Df
M1-1 1
ptb( net ) (b - bc )2 × l
tt
p tt
h h0 tt max( net )
1 P1 M 2-2 = 2 2
p2( net ) 1
a 8

b
bc
(l – hc)/2 d1
tt
pmin( tt
pmax(
• Diện tích cốt thép hc

net ) net )
tt
• Hợp lực P M 2-2 M 2- 2
p2( net ) As 2 = ≈
1
tt tt
pmax( net ) + p2( net ) l - hc ζRs h0 0.9Rs h0
l
P1 = × ×b
2 2 • Bố trí thép
hc
• Cánh tay đòn d1 πφ2
tt tt - Chọn ∅ ⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép as =
4
bc

2p +p
b

max( net ) 2 ( net ) l - hc


d1 = tt tt
× As 2
p max( net ) +p 2 ( net ) 2×3 - Số thanh thép ns = (làm tròn )
as
1 l - hc • Momen M1-1 l - 2 × 100
- Khoảng cách giữa các thanh thép @= (làm tròn )
l 2
1 ns - 1
M 1-1 =
tt
( tt
2 pmax( net ) + p 2 ( net ) )( l - h ) b
c
2
ns ∅ ? @ ?
24

± 0.0m
Momen tại mặt cắt ngàm 2-2 Bước 5. Trình bày bản vẽ ĐK (300× 600)

N tt 2 Tương tự móng đơn chịu tải đúng tâm


2
H
tc M ytc 50
x 8∅12@175
Df • Ghi chú: c

100 200 150


h h0 p
tt
M2-2

350
tb ( net ) - 1.5m
2 2 P2
a ─ Bê tông lót đá 4×6 B7.5 dày 100
(b – bc)/2 d2
8∅12@175
─ Thép móng AI: Rs = 225 MPa d

100
tt
pmin( tt
pmax( • Hợp lực P2
net ) net ) ─ Bê tông bảo vệ dày 50
tt b - bc
P2 = ptb ( net ) × ×l
2 200
hc
• Cánh tay đòn d2

1600
1800

200
2 2 c
bc

b - bc
d2 =
2×2
• Momen M2-2 d
l
1 tt
M 2 - 2 = ptb ( net ) (b - bc ) × l
2

100
100 100
1600
8 1800

18
II. MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG (dưới
II. MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG (dưới dãy cột)
dãy cột)
Trình tự tính toán và thiết kế

Thông số đầu vào Thông số đầu ra


Cột (cổ cột) tính toán
- Tải trọng (N,M,H) tại các chân cột & thiết kế - Chiều sâu đặt móng Df
- Kích thước đáy móng b × L
Bê tông lót - Địa chất: đặc trưng γ, c, ϕ, e-p, …
TCXD (VN) - Kích thước tiết diện ngang
Dầm (sườn) móng Eurocode 7 bd

BS, ACI, …
h
hb
ha
b
Bản (cánh) móng Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng

- Tương tự móng đơn chịu tải lệch tâm - Thép trong móng

Bản vẽ thi công


- Giá trị đề xuất Df = [1 ÷ 2] (m)

Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b × L sao cho nền đất dưới đáy Tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng la l1 l2 l3 l4 lb

• Điều kiện 1: ổn định p ≤R


tc
tb
tc
N
tt
1 N
tt
2 N
tt
3 N
tt
4
tt
N5
tt tt tt tt tt
H
tt
M1 H
tt
M2 H
tt
M3 H
tt
4
M4 M5 H5
tt
1 2 3
Df
pmax ≤ 1.2R
tc tc
h
d3
d2 d4
pmin ≥ 0
tc
d1 d5
tc tc tc
ptb , pmax , pmin - áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu N
tt
đáy móng
tc tc tt tt
N 6M H M
tc
pmax = ± 2
+ γ tb Df
min F b×L
n

tc
p =
N tc
+ γ tb Df
tt
N = N1 + N 2 + K + N5 =
tt tt tt
∑N i
tt
Như trên hình minh họa
tb
F i =1

d 1 = L 2 – la d 4 = L 2 – lb – l4
n n n

tc N
tt
tc M
tt M =
tt
∑ M + ∑ (N i
tt
i
tt
× di )+ ∑H i
tt
×h
N = M = n = 1.15 i =1 i= i =1
n n d 2 = L 2 – la – l1 d 5 = L 2 – lb
tt tt
di – cánh tay đòn, khoảng cách từ lực
N , M - tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng
đến trọng
Ni
tt
tâm đáy móng d 3 = L 2 – la – l1 – l2

19
Cách xác định b× L thỏa điều kiện ổn định • Điều kiện 2: cường độ

• Chiều dài móng: L = la + l1 + l2 + … + lb (có trước) ─ Áp lực dưới đáy móng

la , lb = [1/5 ÷1/3] lnhịp biên (giá trị tham khảo) qult qult
pmax ≤ qa = ≥ [FS ] = 2 ÷ 3
tt
hoặc FS = tt
FS pmax
• Chọn sơ bộ chiều cao dầm móng h h = [1 / 12 ÷ 1 / 6 ] limax tt
pmax - áp lực tính toán cực đại
tt tt
• Chọn sơ bộ b = 1m tt N M
pmax = + + γ tbDf
m1m 2 2
• Tính Rtc R tc = (A b γ + B Df γ * + c D ) F b×L
K tc qult , qa - sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng
• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
băng
N tc F
p ≤Rtc tc
⇔ F ≥ tc ⇒ b≥
tb
R - γ tb Df L q ult = c N c + q N q + 0 .5 γ b N γ
• Chọn b (làm tròn tăng)
FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)
p tb ≤ R , p max ≤ 1 . 2 R , p min ≥ 0
tc tc tc tc tc
• Kiểm tra điều kiện ổn định
tt
Nếu điều kiện pmax≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× L
• Nếu điều kiện ổn định không thỏa ⇒ tăng b

• Điều kiện 2: cường độ • Điều kiện 3: Biến dạng (lún)

─ Hệ số an toàn trượt (tương tự móng đơn lệch tâm) s ≤ [s ]

∑F [s] – độ lún cho phép của móng


≥ [FS ] truot
chong truot
FS truot =
∑F gây truot Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
∑F chong truot = Rd + E p × b ∑F gây truot
tt
= H x + Ea × b

Ea , E p - áp lực đất chủ động và bị động Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1
n n
e1i - e 2 i
Rd - Lực ma sát giữa móng và nền đất s = ∑ si = ∑ hi
i =1 i =1 1 + e1i
ca , ϕa lực dính và góc ma sát
Rd = (σ tan ϕa + ca ) × b × L Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng
trong giữa móng và nền đất (ca tc
tt N
tt
σ = ptb =
N
+ γ tbDf
= c , ϕa = ϕ) p gl = + (γ tb - γ * )Df
F F
Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× L
[FS]trượt – Hệ số an toàn trượt cho phép (= 1.2÷1.5)

20
Bước 3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện móng - Chiều cao bản móng hb

- Chiều cao dầm móng h Áp dụng công thức trên vào tính toán chiều cao bản móng:
1 1 bb Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbt b hb0 = 0.6 Rbt b hb0
h= ÷ limax
12 6
Xét 1m bề rộng bản móng (b = 1m):
h ∈ Tải trọng (số tầng) h
hb b - bb
× 1m ≤ 0.6Rbt hb 0 × 1m
tt
⇒ Hàm lượng cốt thép trong dầm ha ⇔ pmax( net ) × bb
2
móng hợp lý b b - bb
As ⇔ hb 0 ≥ pmax( net ) ×
tt
⇒ hb = hb0 + a
μ= × 100 % = [0.8 ÷ 1.5] % 1.2 Rbt
bb h0 1m hb
N
tt
M
tt Q
tt
- Bề rộng dầm móng bb trong đó p max( net ) = + 2
F b×L
- Chiều cao bản móng ha
tt
pmax(
bb = [0.3÷0.6] h bc – bề rộng cột net )

bb ≥ bc + (100mm) 100mm do cấu tạo cốt pha Chọn theo cấu tạo ha ≥ 200mm

Bước 3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện móng Bước 4. Xác định nội lực (M,Q) trong dầm móng băng
la l1 l2 l3 l4 lb
- Chiều cao bản móng hb
tt tt tt tt tt
N 1 N 2 N 3 N 4 N5
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – H
tt
1
M1
tt
H
tt
2
M2
tt
H
tt
3
tt
M3 H
tt
4
M4
tt tt
M5 H5
tt

TCXDVN 356 : 2005) h

ϕb 4 (1+ ϕn )Rbt b h0
2 tt tt
pmin( pmax(
Q≤
net ) net )

c
Trong đó vế phải lấy không lớn hơn 2.5Rbbh0 và không nhỏ hơn
ϕb3(1+ϕn)Rbt bh0

Để an toàn: Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbt bh0

ϕb3 = 0.6 đối với bê-tông nặng


ϕn - xét ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén; trong bản móng
không có lực dọc nên lấy ϕn = 0

21
Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê-tông và mác bê-tông
Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
theo cường độ chịu nén
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục A – Bảng A.1)

Cấp độ Cường độ trung Mác theo Cấp độ Cường độ trung Mác theo Hình Giới hạn
Nhóm dáng chảy dùng Nước sản xuất và tiêu chuẩn Giới hạn
bền chịu bình của mẫu thử cường độ bền chịu bình của mẫu thử cường độ quy đổi
Loại thép
tiết để quy đổi,
Ký hiệu thép
sản xuất chảy, MPa
Giới hạn bền
nén tiêu chuẩn, MPa chịu nén nén tiêu chuẩn, MPa chịu nén diện MPa
B3,5 4,50 M50 B35 44,95 M450 CI Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
235 min. 380 min.
235 A-I Nga (GOST 5781-82*)
B5 6,42 M75 B40 51,37 M500
Theo SR235 Nhật (JIS G 3112 -1991) 235 min. 380 ÷ 520
Thép
B7,5 9,63 M100 B45 57,80 M600 giới hạn Tròn BS 4449 :1997 GR.250 Anh (BS 4449 : 1997) 250 min. 287,5 min.
cacbon
chảy trơn
B10 12,84 M150 B50 64,22 M700 cán nóng 250 AS 1302–250R 250 min. –
thực tế Úc (AS 1302-1991)
AS 1302–250S 250 min. –
B12,5 16,05 M150 B55 70,64 M700
295 SR295 Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 min. 380 ÷ 520
B15 19,27 M200 B60 77,06 M800
B20 25,69 M250 B65 83,48 M900
B22,5 28,90 M300 B70 89,90 M900
B25 32,11 M350 B75 96,33 M1000
B27,5 35,32 M350 B80 102,75 M1000
B30 38,53 M400

Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)
Hình
Nhóm Giới hạn chảy
Loại dáng Nước sản xuất và tiêu chuẩn sản Giới hạn Giới hạn
quy dùng để quy Ký hiệu thép
thép tiết xuất chảy, MPa bền
đổi đổi, MPa
diện
SD295A Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 min. 440 ÷ 600
295
SD295B Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 ÷ 390 440 ÷ 600
CII Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
300 300 min. 500 min.
A-II Nga (GOST 5781-82*)
300 A615M GR. 300 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 300 min. 500 min.
335 RL335 Trung Quốc (GB 1499-91) 335 ÷ 460 510 min.
345 SD345 Nhật (JIS G 3112 -1991) 345 ÷ 440 490 min.
390 SD390 Nhật (JIS G 3112 -1991) 390 ÷ 510 560 min.
CIII Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Theo 390 600 min. 600 min.
Thép Vằn A-III Nga (GOST 5781-82*)
giới
cacbon (có 400 AS 1302–400Y Úc (AS 1302-1991) 400 min. –
hạn
cán gờ)
chảy 420 A615M GR. 420 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 420 min. 620 min.
nóng
thực tế
BS 4449 : 1997 GR.460A 483 min.
460 Anh (BS 4449 : 1997) 460 min.
BS 4449 :1997 GR.460B 497 min.
490 SD490 Nhật (JIS G 3112 -1991) 490 ÷ 625 620 min.
520 A615M GR. 520 Hoa kỳ (ASTM A615M-96a) 520 min. 690 min.
540 A-IIIB Nga (GOST 5781-82*) 540 min. –
540 RL540 Trung Quốc (GB 1499-91) 540 min. 835 min.
590 RL590 Trung Quốc (GB 1499-91) 590 min. 885 min.
CIV Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
590 590 min. 900 min.
A-IV Nga (GOST 5781-82*)

22

You might also like