Professional Documents
Culture Documents
de Thi Thu TN 2024 Lan 1 - Ma de 142
de Thi Thu TN 2024 Lan 1 - Ma de 142
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới
vừa giáp với Lào và vừa giáp với Cam-phu-chia?
A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn
toàn trong lãnh thổ Việt Nam?
A. Sông Đà. B. Sông Bằng Giang. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Hồng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Mũi Cà Mau
có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Trảng cỏ, cây bụi. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng thưa. D. Rừng trồng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao
nguyên Đắk Lắk?
A. Nam Decbri. B. Chư Yang Sin. C. Vọng Phu. D. Chư Pha.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao nhất trong
các đô thị sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. Biên Hoà. C. Đồng Xoài. D. A Yun Pa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ
trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP cao nhất?
A. Long Xuyên. B. Biên Hòa. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Ninh Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có
giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Cần Thơ D. Vũng Tàu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết địa điểm nào
sau đây vừa có trạm điện 200KV và vừa có trạm 500KV?
A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta nhập siêu với quốc gia nào
sau đây?
A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc. C. Ô-xtrây-li-a. D. Anh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường số 19 nối Pleiku với địa
điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Tuy Hoà. C. An Lão. D. A Yun Pa.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma năm 2020 so với
năm 2015?
Trang 2/4 - Mã đề thi 142
A. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 64: Cây công nghiệp hằng năm ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung. B. hoàn toàn phân bố ở vùng đồng bằng.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 65: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. đa dạng nguồn khoáng sản. B. lượng mưa phân bố theo mùa.
C. nền nhiệt độ cao quanh năm. D. giới động thực vật phong phú.
Câu 66: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay
A. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. B. hoàn toàn do Nhà nước khai thác.
C. chỉ tập trung vào mạng phi thoại. D. phân bố đều khắp ở trên các vùng.
Câu 67: Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn chỉ có nam giới tham gia. B. có tay nghề ngày càng tăng lên.
C. phân bố đồng đều khắp cả nước. D. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.
C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 69: Cho biểu đồ về xuất khẩu dịch vụ của nước ta giai đoạn 2016 - 2022:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô xuất khẩu dịch vụ. B. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu dịch vụ.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dịch vụ. D. Quy mô và cơ cấu xuất khẩu dịch vụ.
Câu 70: Hoạt động trồng rừng ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng. B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
Câu 71: Hoạt động chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông nhiều thuận lợi. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. chính sách phân bố dân cư, giao thông phát triển. B. giáo dục, y tế phát triển, nhiều dịch vụ mới.
41.B 42.A 43.C 44.B 45.D 46.B 47.D 48.C 49.C 50.A
51.D 52.B 53.A 54.B 55.A 56.B 57.A 58.C 59.B 60.D
61.D 62.C 63.B 64.A 65.C 66.A 67.B 68.A 69.A 70.B
71.D 72.C 73.D 74.D 75.A 76.D 77.A 78.D 79.A 80.C