NHTM BTCN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

Question 1

Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ông A có tài khoản thanh toán tại ngân hàng ACB. Giao dịch của tài khoản như sau (ĐVT:
đồng)

Ngày Diễn giải Số tiền


01/05 Số dư đầu kỳ 22.000.00
0
05/05 Nộp tiền mặt 9.000.000
08/05 Thanh toán tiền hàng 18.500.00
0
12/05 Nhận chuyển khoản 5.000.000
17/05 Thanh toán tiền nhà 7.000.000
22/05 Nhận lương 15.750.00
0
31/05 Rút tiền mặt 10.500.00
0

Giả sử, bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của ông A, hãy tính tiền lãi tháng 5 cho tài
khoản của Ông A, biết rằng ngân hàng ACB áp dụng mức lãi suất tiền gửi thanh toán là
1,2%/năm (cơ sở công bố lãi suất dựa trên 1 năm = 360 ngày) và lãi được tính vào cuối ngày
cuối cùng của tháng vào cuối giờ giao dịch.

Select one:
a.
20.767 đồng
b.
21.292 đồng
c.
20.033 đồng
d.
Không có câu nào đúng
Feedback
Your answer is incorrect.

Question 2
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Giả sử có 30 Ngân hàng tham gia vào quá trình tạo tiền với lượng tiền gửi ban đầu là 4.000
tỷ đồng. Hãy tính lượng tiền bút tệ được tạo ra? Biết rằng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.

Select one:
a.
≈ 38.304,53 tỷ đồng
b.
≈ 38.314,35 tỷ đồng
c.
≈ 38.304,35 tỷ đồng
d.
≈ 38.314,53 tỷ đồng

Feedback
Your answer is correct.

Question 3
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?

Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
TG thanh toán và TG tiết kiệm
c.
TG VNĐ và TG ngoại tệ
d.
TG có kỳ hạn và TG không kỳ hạn

Question 4
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Khách hàng A giao dịch tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng X với các thông tin sau đây:
- Ngày gửi: 21/05/2019
- Kỳ hạn: 2 tháng, lãnh lãi cuối kỳ.
- Số tiền gửi: 1.200.000.000 đồng.
Biết rằng đối với tiền gửi tiết kiệm, chính sách của Ngân hàng X như sau:
- Sổ tiết kiệm do Ngân hàng phát hành có thể cầm cố vay vốn tại ngân hàng, thủ tục vay
được giải quyết ngay trong ngày.
- Lãi suất được ngân hàng công bố có diễn biến như sau (ĐVT: %/năm) (cơ sở công bố
lãi suất là 365 ngày):

Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ


Ngày công bố lãi Lãi suất
hạn 1 tháng hạn 1 tháng hạn 2 tháng hạn 2 tháng
suất không kỳ hạn
(lãi đầu kỳ) (lãi cuối kỳ) (lãi đầu kỳ) (lãi cuối kỳ)
01/05/2019 0,6% 5,5% 5,8% 6,0% 6,2%
12/06/2019 0,5% 5,2% 5,5% 5,8% 6,0%
17/08/2019 0,4% 5,0% 5,0% 5,6% 5,8%
Giả sử ngày 21/11/2019, khách hàng đến ngân hàng đề nghị rút hết sổ tiết kiệm. Tính số
tiền khách hàng nhận được khi rút tiền là bao nhiêu?

Select one:
a.
1.236.662.916 đồng
b.
1.242.254.361 đồng
c.
1.243.912.345 đồng
d.
1.237.918.943 đồng

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 5
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Khách hàng A giao dịch tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng X với các thông tin sau đây:
- Ngày gửi: 21/05/2019
- Kỳ hạn: 2 tháng, lãnh lãi cuối kỳ.
- Số tiền gửi: 1.200.000.000 đồng.
Biết rằng đối với tiền gửi tiết kiệm, chính sách của Ngân hàng X như sau:
- Sổ tiết kiệm do Ngân hàng phát hành có thể cầm cố vay vốn tại ngân hàng, thủ tục vay
được giải quyết ngay trong ngày.
- Lãi suất được ngân hàng công bố có diễn biến như sau (ĐVT: %/năm) (cơ sở công bố
lãi suất là 365 ngày):

Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ Lãi suất kỳ


Ngày công bố lãi Lãi suất
hạn 1 tháng hạn 1 tháng hạn 2 tháng hạn 2 tháng
suất không kỳ hạn
(lãi đầu kỳ) (lãi cuối kỳ) (lãi đầu kỳ) (lãi cuối kỳ)
01/05/2019 0,6% 5,5% 5,8% 6,0% 6,2%
12/06/2019 0,5% 5,2% 5,5% 5,8% 6,0%
17/08/2019 0,4% 5,0% 5,0% 5,6% 5,8%
Giả sử ngày 10/10/2019, khách hàng đến ngân hàng đề nghị rút hết sổ tiết kiệm. Tính số
tiền khách hàng nhận được khi rút tiền là bao nhiêu?

Select one:
a.
1.253.395.576 đồng
b.
1.225.032.436 đồng
c.
1.225.045.859 đồng
d.
1.226.395.576 đồng

Feedback
Your answer is correct.

Question 6
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Công cụ nào sau đây không có hiệu quả trong việc thu hút tiền gửi thanh toán của khách
hàng?

Select one:
a.
Phát triển các dịch vụ thanh toán nhiều tiện ích, an toàn
b.
Cung ứng đa dạng các loại hình dịch vụ thu chi hộ của Ngân hàng
c.
Lãi suất tiền gửi thanh toán
d.
Tất cả đều sai

Question 7
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngày 12/06/2019, khách hàng A gửi tiết kiệm 500 triệu đồng kỳ hạn 3 tháng tại ngân hàng B
với lãi suất 6,5%/năm. Cơ sở tính lãi 365 ngày
Vậy số tiền lãi khách hàng A nhận được khi đáo hạn là?
Select one:
a.
819,178,082
b.
8,191,781
c.
Tất cả đều sai
d.
8,102,739.73

Question 8
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Ông B có tài khoản thanh toán tại Ngân hàng B. Diễn biến giao dịch tài khoản của ông B
như sau: (ĐVT: đồng)

Ngày Diễn giải Số tiền Số dư


01/05 Số dư đầu kỳ 12.000.000
05/05 Nộp tiền mặt 8.000.000
08/05 Thanh toán tiền hàng 8.500.000
12/05 Nhận chuyển khoản 5.000.000
17/05 Thanh toán tiền nhà 5.000.000
23/05 Nhận lương 18.750.000
31/05 Rút thẻ ATM 2.000.000

Giả sử, bạn là nhân viên giao dịch, hãy tính tiền lãi tháng 5 cho tài khoản của Ông B. Biết
rằng ngân hàng A áp dụng mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn là 0,27%/tháng; tính
lãi vào ngày cuối tháng; cơ sở công bố lãi suất là 360 ngày.

Select one:
a.
51.817 đồng
b.
58.330 đồng
c.
56.889 đồng
d.
50.110 đồng

Feedback
Your answer is correct.

Question 9
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Đâu là nguyên tắc cơ bản trong hoạt động huy động vốn của NHTM?

Select one:
a.
Cả đều đúng
b.
Cả đều sai
c.
NHTM có trách nhiệm phải bảo mật thông tin của khách hàng
d.
NHTM có trách nhiệm hoàn trả gốc và lãi cho KH khi kinh doanh có lợi nhuận

Question 10
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Nguyên tắc huy động vốn gồm có:

Select one:
a.
Tái tục – trả lãi – thông báo số dư.
b.
Tái tục – trả lãi – bảo mật
c.
Hoàn trả - trả lãi – bảo mật
d.
Hoàn trả - trả lãi - thông báo số dư

Feedback
Your answer is correct.

Question 11
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Nghiệp vụ nội bảng là?

Select one:
a.
Những nghiệp vụ mang lại lợi nhuận thể hiện trên bảng báo cáo KQKD của ngân hàng
b.
Những nghiệp vụ tài sản nợ, bao gồm nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ vay vốn
c.
Những nghiệp vụ tài sản có, bao gồm nghiệp vụ cho vay, nghiệp vụ đầu tư
d.
Những nghiệp vụ được phản ánh trên bảng cân đối tài sản của ngân hàng

Feedback
Your answer is correct.

Question 12
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi, NHTM còn có thể huy động vốn bằng
những hình thức nào khác?

Select one:
a.
Phát hành tín phiếu, kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
b.
Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
c.
Phát hành các loại GTCG
d.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi

Feedback
Your answer is correct.

Question 13
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Khi thực hiện ký quỹ, người ký quỹ có thể gửi vào ngân hàng?

Select one:
a.
Kim khí quý, đá quý
b.
Một trong các loại trên
c.
Một khoản tiền
d.
Các loại giấy tờ có giá

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 14
Complete
Mark 0.0 out of 0.4
Flag question

Question text
Ngày 15/09/2014 khách hàng A đến Ngân hàng để tất toán Sổ tiết kiệm số AB1023. Thông
tin cơ bản của Sổ tiết kiệm gồm có: ngày gửi 15/03/2014; kỳ hạn gửi 2 tháng (lãnh lãi cuối
kỳ), số tiền 600 triệu đồng, lãi suất 7%/năm. Biết rằng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là
3%/năm và ngày 21/06/2014 ngân hàng thay đổi lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn gửi 2
tháng (lãnh lãi cuối kỳ) là 6,8%/năm (Cơ sở công bố lãi suất là 360 ngày). Số tiền khách hàng
A nhận được vào ngày 15/09/2014 là:

Select one:
a.
621.723.687 đồng
b.
621.512.088 đồng
c.
621.396.050 đồng
d.
621.392.655 đồng

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 15
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Dựa vào tính chất và mục tiêu hoạt động, ngân hàng có các loại nào?

Select one:
a.
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng đầu tư
b.
Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng đầu tư
c.
Ngân hàng liên doanh, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thương mại
d.
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã

Question 16
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra lượng tiền ghi sổ trên tài khoản tiền gửi thanh
toán lớn hơn gấp nhiều lần so với lượng tiền gửi ban đầu của khách hàng. Đây là chức
năng ... của ngân hàng thương mại

Select one:
a.
Trung gian thanh toán
b.
Trung gian tín dụng
c.
Sáng tạo bút tệ
d.
Cung ứng dịch vụ ngân hàng

Question 17
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngày 16/10/x, ông Huy nộp sổ tiền gửi tiết kiệm mở ngày 14/8/x, số tiền 30.000.000 đồng,
thời hạn 3 tháng lãi đầu kỳ 0,8%/tháng đề nghị nhận tiền mặt. Biết ngân hàng công bố lãi
suất tiền gửi rút trước hạn là 0,3%/tháng, giả sử mỗi tháng có 30 ngày (cơ sở công bố lãi
suất dựa trên 1 năm = 360 ngày). Tổng số tiền ngân hàng chi cho khách hàng tại ngày tất
toán là:

Select one:
a.
29.469.000 đồng
b.
29.784.000 đồng
c.
29.466.000 đồng
d.
Không có câu nào đúng

Feedback
Your answer is correct.

Question 18
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu để huy động vốn thuộc loại nghiệp vụ nào?

Select one:
a.
Nghiệp vụ ngoại bảng
b.
Tất cả đều sai
c.
Nghiệp vụ tài sản có
d.
Nghiệp vụ tài sản nợ

Question 19
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Nghiệp vụ ngoại bảng là?

Select one:
a.
Những nghiệp vụ chiếm tỷ trọng cao, nhưng không được thể hiện trên bảng cân đối tài sản
của ngân hàng
b.
Nghiệp vụ bảo lãnh và hoạt động dịch vụ của ngân hàng
c.
Những nghiệp vụ không được phản ánh trên bảng báo cáo KQKD của ngân hàng
d.
Nghiệp vụ chiếm tỷ trọng lớn trong hoạt động của ngân hàng

Feedback
Your answer is correct.

Question 20
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Điểm khác biệt căn bản giữa tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là gì?

Select one:
a.
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn được tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ
được tính lãi vào cuối tháng.
b.
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ
được rút vào cuối tháng.
c.
Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác của tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
d.
Tiền gửi thanh toán được mở ra nhằm mục đích thực hiện thanh toán qua ngân hàng chứ
không nhằm mục đích hưởng lãi như tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

Feedback
Your answer is correct.

Question 21
Complete
Mark 0.0 out of 0.4
Flag question

Question text
Khả năng tạo tiền của NHTM tăng lên khi?

Select one:
a.
Cả 3 câu đều đúng
b.
Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c.
Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
d.
Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 22
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là 1 phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy động
vốn đối với hoạt động của ngân hàng thương mại ?

Select one:
a.
Không có nghiệp vụ huy động vốn ngân hàng thương mại sẽ không có đủ nguồn vốn tài trợ
cho các nghiệp vụ của mình
b.
Nghiệp vụ huy động vốn góp phần mang lại nguồn vốn cho ngân hàng thực hiện các
nghiệp vụ kinh doanh khác
c.
Thông qua nghiệp vụ huy động vốn , ngân hàng thương mại có thể đo lường được uy tín
cũng như sự tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng từ đó ngân hàng thương mại khỏi
phải lo sợ thiếu vốn hoạt động.
d.
Không phát biểu nào sai cả.

Question 23
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngày 11/02/2013 khách hàng A gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại ngân hàng với kỳ hạn 3
tháng, lãi suất 6,5%/năm. Khi đáo hạn khách hàng không đến ngân hàng rút tiền. Ngày
02/06/2013, khách hàng đến rút 100 triệu đồng và gửi toàn bộ số tiền còn lại với kỳ hạn 1
tháng, lãi suất 6%/năm. Biết rằng lãi suất không kỳ hạn ngân hàng đang áp dụng là
1,5%/năm (cơ sở công bố lãi suất là 360 ngày). Ngày 02/07/2013, khách hàng A tất toán
toàn bộ sổ tiết kiệm. Tính số tiền còn lại gửi vào ngày 02/06/2013?

Select one:
a.
408.924.533 đồng
b.
408.542.000 đồng
c.
408.500.420 đồng
d.
405.800.420 đồng

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 24
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Việc ngân hàng thương mại cho vay đối với khách hàng, đây là nghiệp vụ gì của ngân hàng
thương mại?

Select one:
a.
Nghiệp vụ tài sản có
b.
Nghiệp vụ ngoại bảng
c.
Nghiệp vụ tài sản nợ
d.
Tất cả đều sai

Question 25
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ngân hàng thương mại huy động vốn thường xuyên bằng các hình thức nào?

Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Phát hành kỳ phiếu, nhận tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kì hạn
c.
Nhận tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kì hạn, tiền gửi tiết kiệm
d.
Nhận tiền gửi thanh toán, phát hành giấy tờ có giá

Question 1
Complete
Mark 0.4 out of 0.4
Flag question

Question text
Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài sản cầm
cố trong các hình thức bảo đảm tín dụng?

Select one:
a.
Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp không thể
chuyển nhượng quyền sở hữu được
b.
Tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ không
thể thanh lý được.
c.
Tài sản cầm cố không cần đăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần
có đăng ký chứng nhận quyền sở hữu.
d.
Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế chấp không di chuyển được

Feedback
Your answer is correct.

Question 2
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?

Select one:
a.
Tất cả đều sai

b.
Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng

c.
Sử dụng vốn vay có hiệu quả

d.
Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn

e.
Dựa vào uy tín của khách hàng

Feedback
Your answer is correct.

Question 3
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Công ty An Nam vay vốn tại NHTM ACB có dự án đầu tư với tổng vốn đầu tư là
45.900.000.000 VNĐ. Trong đó vốn tự có tham gia vào dự án đầu tư gồm có hai chứng từ
sau:
- Kỳ phiếu do NHTM A phát hành mệnh giá: 18.000.000.000 VNĐ, thời hạn 6 tháng, lãi suất
12%/năm, trả lãi đầu kỳ.
- Hợp đồng tiền gửi có kì hạn 3 tháng, số tiền 3.750.000.000 VNĐ tại NHTM B, lãi suất
8%/năm, trả lãi cuối kì vào ngày đáo hạn
- Toàn bộ số tiền công ty An Nam nhận được vào ngày đáo hạn hai chứng từ trên đều được
sử dụng vào dự án đầu tư. Các chứng từ đều đáo hạn trước khi chủ đầu tư thực hiện dự án.
NHTM ACB đồng ý cho công ty An Nam vay 80% nhu cầu vốn đầu tư vào dự án trên và tỷ lệ
cho vay tối đa trên giá trị tài sản đảm bảo do NH định giá là 70%, biết rằng công ty An Nam
thế chấp trụ sở văn phòng có giá trị do NH định giá là 28.000.000.000 VNĐ. Hãy xác định
hạn mức cho vay tối đa mà công ty An Nam được vay?

Select one:
a.
19.600.000.000 VNĐ
b.
19.260.000.000 VNĐ
c.
Tất cả đều sai
d.
18.396.000.000 VNĐ

Question 4
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Một khách hàng được ngân hàng chấp thuận cho vay với hạn mức tín dụng là 900.000.000
đồng. Lãi suất cho vay quy định trong hợp đồng tín dụng là 1,5%/tháng. Khách hàng nhận
vốn vay và trả nợ trong tháng như sau:

Ngày giải ngân Rút vốn Trả nợ


03/01/2012 500.000.000
09/01/2012 250.000.000
15/01/2012 450.000.000
25/01/2012 550.000.000
26/01/2012 270.000.000
29/01/2012 280.000.000

Ngân hàng tính lãi vay vào ngày cuối tháng, cơ sở công bố lãi suất là 360 ngày. Lãi vay phát
sinh trong tháng 01/2012 như sau

Select one:
a.
≈ 7.835.000 đồng
b.
≈ 7.167.000 đồng
c.
≈ 6.268.000 đồng
d.
Không có câu nào đúng

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 5
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?

Select one:
a.
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt Nam
b.
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt
Nam
c.
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được phép áp dụng ở Việt Nam
d.
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài

Feedback
Your answer is correct.

Question 6
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Gia hạn nợ vay được hiểu là:

Select one:
a.
Cả 3 câu đều đúng
b.
TCTD và khách hàng vay thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc và nợ lãi đã thỏa
thuận trước đó trong hợp đồng tín dụng.
c.
TCTD chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thỏa thuận
trước đó trong hợp đồng tín dụng
d.
TCTD và khách hàng vay thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa thuận trước
đó trong hợp đồng tín dụng.

Feedback
Your answer is correct.

Question 7
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Vì sao NHTM phải thu thập thông tin thứ cấp của khách hàng vay vốn trong khi đã có thông
tin sơ cấp do khách hàng khai báo?

Select one:
a.
Để bổ sung và kiểm chứng lại thông tin của khách hàng cung cấp có đầy đủ và chính xác
chưa
b.
Để có cơ sở ra quyết định cấp tín dụng
c.
Để ngân hàng có đủ nguồn thông tin phân tích tín dụng
d.
Tất cả đều đúng

Question 8
Complete
Mark 0.4 out of 0.4
Flag question

Question text
NHTM không áp dụng cách thu nợ nào đối với phương thức cho vay từng lần?

Select one:
a.
Gốc thu một lần khi đến hạn, lãi trả định kỳ
b.
Gốc và lãi tính vào một ngày cụ thể hàng tháng theo phương pháp tích số
c.
Gốc và lãi thu một lần khi đến hạn
d.
Gốc và lãi thu định kỳ

Question 9
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Khi vay vốn, trong thủ tục hồ sơ ngân hàng yêu cầu khách hàng DN phải nộp các báo cáo tài
chính của thời kỳ gần nhất nhằm mục đích gì?

Select one:
a.
Xem khách hàng có đang thiếu nợ ngân hàng hay không
b.
Xem khách hàng có hoạt động hợp pháp hay không
c.
Xem khách hàng có nợ thuế đối với nhà nước hay không
d.
Xem khách hàng có tình hình tài chính tốt hay không

Question 10
Complete
Mark 0.4 out of 0.4
Flag question

Question text
Là nhân viên tín dụng, khi thực hiện cho vay vốn đối với khách hàng doanh nghiệp, bạn cần
phải đảm bảo những nguyên tắc nào?

Select one:
a.
Khách hàng sử dụng vốn vay tùy ý miễn sao hoàn trả nơ vay cả gốc và lãi đúng hạn cho
ngân hàng.
b.
Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi
đúng thời hạn ghi trên hợp đồng.
c.
Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi khi
nào có điều kiện hoàn trả.
d.
Khách hàng sử dụng vốn vay theo chỉ dẫn của ngân hàng và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi
khi nào ngân hàng cần đến.

Question 11
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Một doanh nghiệp xin vay vốn tại NHTM A và cung cấp các thông tin sau:
Mục đích vay: Xây dựng bệnh viện
Nhu cầu vốn của dự án: 1000 tỷ
Vốn tự tài trợ cho dự án: 350 tỷ
Tài sản đảm bảo cho khoản vay: Bất động sản có giá trị do ngân hàng định giá là 700 tỷ.
NHTM A có vốn điều lệ là 3500 tỷ và có một số quy định về giới hạn cấp tín dụng như sau:
NH tài trợ tối đa 70% nhu cầu vốn của dự án, tỷ lệ cho vay/ giá trị tài sản đảm bảo do NH
định giá tối đa là 75%. Nếu bạn là NHTM A, bạn sẽ xác định số tiền cho vay tối đa đối với
doanh nghiệp này là bao nhiêu?

Select one:
a.
450 tỷ
b.
650 tỷ
c.
600 tỷ
d.
525 tỷ

Question 12
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Chị Lan được Ngân hàng X chấp thuận cho vay trung hạn 8.000 triệu đồng, lãi vay thi công
14%/năm. Ngân hàng giải ngân thành 3 đợt :
- Ngày 25/4/2019: giải ngân 30%
- Ngày 10/7/2019: giải ngân 40%
- Ngày 01/8/2019: giải ngân phần còn lại
Công trình hoàn thành và nghiệm thu vào ngày 30/8/2019
Biết lãi vay thi công được tính theo số ngày thực tế phát sinh và lãi nhập vào vốn gốc. Tổng
nợ của dự án khi nghiệm thu công trình là bao nhiêu? ( Số ngày bao gồm cả ngày nghiệm
thu công trình. Cơ sở tính lãi 365 ngày)

Select one:
a.
8,206.20
b.
8,207.12
c.
Đáp án khác
d.
8,209.27

Question 13
Complete
Mark 0.4 out of 0.4
Flag question

Question text
Tại sao khách hàng vay vốn lại phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay của khách hàng ?

Select one:
a.
Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
b.
Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
c.
Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
d.
Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng

Question 14
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước
khi quyết định cho vay?

Select one:
a.
Nhằm xác định xem khách hàng có đủ điều kiện vay vốn hay không
b.
Đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi sau khi cho vay
c.
Kiểm tra tính chân thực của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung cấp, từ đó biết được thái độ
trả nợ của khách hàng để làm cơ sở quyết định cho vay
d.
Tìm kiếm và chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả
năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt
hại có thể xảy ra.
Feedback
Your answer is correct.

Question 15
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ông Nguyễn Văn A đến ngân hàng ACB vay vốn với tổng số tiền là 200 triệu đồng, thời gian
6 tháng, lãi suất vay 12%/năm. Anh chị cho biết số tiền ông A phải thanh toán hàng tháng
cho ngân hàng (Bao gồm nợ gốc + lãi ). Biết rằng ngân hàng áp dụng phương thức kỳ
khoản cố định.

Select one:
a.
32,509,673.34
b.
34,509,673.3
c.
48,645,143.7
d.
24,645,143.68

Question 16
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Dự án đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh của công ty Anh Minh có tổng dự toán là
75.000.000.000 VNĐ, trong đó công ty có vốn tự có tham gia là 30%, còn lại xin vay NHTM
VIB, ngân hàng đồng ý cho vay theo kế hoạch với lãi suất 1,2%/năm. Vốn vay được giải ngân
thành 3 đợt như sau:

NGÀY SỐ TIỀN
5/1/2018 15 tỷ đồng
10/3/2018 30 tỷ đồng
5/6/2018 Số tiền còn lại
Công trình hoàn thành và nghiệm thu vào ngày 15/7/2018
Tính Dư nợ của dự án tại thời điểm nghiệm thu công trình, biết rằng lãi vay thi công tính
luôn ngày nghiệm thu công trình và lãi được nhập vốn. Số ngày quy ước một năm là 365
ngày

Select one:
a.
15.630.137 VNĐ
b.
Tất cả đều sai
c.
52.731.041.095,89 VNĐ
d.
44.500.000 VNĐ

Question 17
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

Select one:
a.
Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì
trong một thời gian nhất định.

b.
Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.

c.
Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý
kiến của khách hàng
d.
Tất cả đều sai

e.
Là cho vay theo hạn mức nhất định

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 18
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác nhất về bảo đảm tín dụng?

Select one:
a.
Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay cho TCTD
b.
Bảo đảm tín dụng là việc tổ chức tín dụng áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro,
tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay.
c.
Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 TCTD
d.
Bảo đảm tín dụng là việc một tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ
chức khác

Feedback
Your answer is correct.

Question 19
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Khoảng thời gian của một kỳ hạn nợ phải được xác định:

Select one:
a.
Cả 3 câu trên đều sai
b.
Bằng thời hạn cho vay
c.
Nhỏ hơn thời hạn cho vay
d.
Nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn cho vay

Feedback
Your answer is correct.

Question 20
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những điểm nào?

Select one:
a.
Cả hai đều đòi hỏi tài sản thế chấp
b.
Cả hai đều là quan hệ tín dụng.
c.
Cả hai đều do ngân hàng thương mại thực hiện
d.
Cả hai đều là quan hệ cho vay

Feedback
Your answer is correct.

Question 21
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Khi thực hiện thế chấp bằng quyền sử dụng đất, ngân hàng nơi cho vay phải yêu cầu khách
hàng

Select one:
a.
Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Hợp đồng bảo đảm tiền vay
b.
Công chứng Hợp đồng bảo đảm tiền vay
c.
Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
d.
Công chứng và Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với Hợp đồng bảo đảm tiền vay

Feedback
Your answer is incorrect.

Question 22
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Theo điều 128 luật TCTD 2010, giới hạn cấp tín dụng cho một khách hàng không được phép
vượt quá bao nhiêu % Vốn điều lệ của NHTM?

Select one:
a.
15%
b.
10%
c.
25%
d.
20%

Question 23
Complete
Mark 0.0 out of 0.4

Flag question

Question text
Ông Nguyễn Văn A đến ngân hàng ACB vay vốn với tổng số tiền là 200 triệu đồng, thời gian
6 tháng, lãi suất vay 12%/năm. Anh chị cho biết số tiền lãi ông A phải thanh toán cho ngân
hàng vào tháng thứ 1 là bao nhiêu. Biết rằng ngân hàng áp dụng phương thức kỳ khoản cố
định.

Select one:
a.
Tất cả đều sai
b.
3,450,967
c.
1,674,903
d.
2,000,000

Question 24
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?
Select one:
a.
Tất cả đều chưa chính xác

b.
Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín
dụng.

c.
Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng

d.
Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.

e.
Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.

Feedback
Your answer is correct.

Question 25
Complete
Mark 0.4 out of 0.4

Flag question

Question text
Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?

Select one:
a.
Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành
chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay.

b.
Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.

c.
Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

d.
Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn

e.
Tất cả đều không chính xác

Feedback
Your answer is correct.

You might also like