Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. TIỀN TỆ
Chương 1. TIỀN TỆ
TIỀN TỆ
CHUẨN ĐẦU RA
4. Phân tích và thảo luận đƣợc những vấn đề đƣơng đại về tiền tệ
1
10/18/2020
1. Bitcoins:
• Phương tiện thanh toán
• Kênh đầu tư
• Ủng hộ, vì sao
• Phản đối, vì sao
2. Thanh toán không dùng tiền mặt:
• Các phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
• Lợi ích của thanh toán không dùng tiền mặt
• Chính sách của VN trong việc khuyến khích thanh toán không dùng tiền
mặt
• Chính sách của VN trong việc hạn chế thanh toán bằng tiền mặt.
2
10/18/2020
1) Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì mà đƣợc chấp nhận chung
trong thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.
2) Tiền là:
A) bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc
trong hoàn trả các khoản nợ.
B) Dòng thu nhập trong một đơn vị thời gian nhất định
C) Là tất cả những thứ mà có thể lưu trữ giá trị
D) Luôn luôn được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại quý như
vàng, bạc
2) Money is:
A) anything that is generally accepted in payment for goods and services or in the
repayment of debt.
B) a flow of earnings per unit of time.
C) the total collection of pieces of property that are a store of value.
D) always based on a precious metal like gold or silver.
3
10/18/2020
3) Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với những tài
sản khác:
A) Lưu trữ giá trị
B) Đơn vị đo đếm giá trị
C) Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
D) Phương tiện thanh toán
3) Of money's three functions, the one that distinguishes money from other
assets is its function as a
A) store of value.
B) unit of account.
C) standard of deferred payment.
D) medium of exchange.
4) Nếu nhƣ hạt đậu có chức năng phƣơng tiện thanh toán, đơn vị đo đếm và lƣu
trữ giá trị thì hạt đậu chính là:
A) Tiền gửi ngân hàng
B) Dự trữ
C) Tiền
D) Vốn có thể cho vay
5) So với nền kinh tế có sử dụng phƣơng tiện thanh toán, trong nền kinh tế không
sử dụng tiền nhƣ phƣơng tiện thanh toán (barter economy)
A) Chi phí giao dịch cao hơn
B) Chi phí giao dịch thấp hơn
C) Chi phí thanh khoản cao hơn
D) Chi phí thanh khoản thấp hơn
4
10/18/2020
6) So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phƣơng tiện thanh toán, nền kinh tế không sử
dụng tiền làm phƣơng tiện thanh toán có bất lợi là:
A) Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B) Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
C) Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
D) Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao động
7) Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phƣơng tiện thanh toán sang nền
kinh tế có sử dụng tiền làm phƣơng tiện thanh toán giúp:
A) Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
B) Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
C) Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch
D) Không làm tăng hiệu quả kinh tế
8) Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi ngƣời chuyên sâu vào lĩnh vực
mà họ làm tốt nhất.
A) Làm giảm
B) Làm tăng
C) Khuyến khích
D) Hạn chế
5
10/18/2020
9) Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống nhƣ tiền, nó phải đáp ứng các tiêu
chuẩn nào sau đây:
A) dễ chuẩn hóa
B) Khó thay đổi
C) Bị phân hủy nhanh chóng
D) Khó vận chuyển
10) Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phƣơng tiện thanh toán chung, số
lƣợng giá cần có để trao đổi N hàng hóa là:
A) [N(N - 1)]/2.
B) N(N/2).
C) 2N.
D) N(N/2) - 1.
11) Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phƣơng tiện thanh toán chung, số
lƣợng giá cần có để trao đổi 10 hàng hóa là:
A) 20.
B) 25
C) 30.
D) 45.
11) If, there are ten goods in a barter economy, then one needs to know ________
prices in order to exchange one good for another.
B) 25
A) 20
D) 45
C) 30
6
10/18/2020
12) Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền sẽ
A) Tăng gấp đôi
B) Tăng hơn gấp đôi, tùy thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế
C) Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần
D) Giảm đi 50%.