Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CBHD: Đặng Huỳnh Giao Phúc Trình Thí Nghiệm Quá Trình và Thiết Bị

KHUẤY CHẤT LỎNG


1. MỤC ĐÍCH

Xác định ảnh hưởng tốc độ của bộ cánh khuấy đến công suất tiêu thụ của bộ cánh
khuấy

Xác định quan hệ giữa chuẩn số công suất khuấy và chuẩn số Reynold với nhiều hệ
thống có hình dạng khác nhau

2. PHÚC TRÌNH

2.1. Xử lý số liệu

Tính toán với cánh khuấy A100, không có tấm chặn, nhiệt độ của nước là 30°C. Số
liệu ban đầu với Momen xoắn M = 2 N.cm, vận tốc cánh khuấy N = 100 v/ph.

Công suất khuấy:

P = 2πM×N = 2π×2.10-2× = 0.209 W

Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 30°C là ρ = 995.68 kg/m 3. Suy ra chuẩn số công
suất:

Độ nhớt của nước ở 30°C là μ = 0.8007×10-3 N.s/m2. Suy ra chuẩn số Reynold:

Tương tự ta có:

Nhóm 4D 1
CBHD: Đặng Huỳnh Giao Phúc Trình Thí Nghiệm Quá Trình và Thiết Bị

Bảng 2.1.1: Cánh khuấy A100 không có tấm chặn

N N M P tkhuấy
Re NP Tnước (°C)
(v/ph) (v/s) (N.cm) (W) (s)
100 1.67 2 12803.94 0.209 15.11 120
200 3.33 6 25607.88 1.260 11.38 90
300 5.00 10 38411.80 3.142 8.410 90 30
400 6.67 14 51215.77 5.864 6.620 90
500 8.33 18 64019.00 9.425 5.450 90

Bảng 2.1.2: Cánh khuấy A100 có tấm chặn

N N M P tkhuấy
Re NP Tnước (°C)
(v/ph) (v/s) (N.cm) (W) (s)
100 1.67 2 12803.94 0.42 30.37 90
200 3.33 6 25607.88 1.68 15.19 90
300 5.00 10 38411.80 3.77 10.09 90 30
400 6.67 14 51215.77 7.54 8.520 90
500 8.33 18 64019.00 10.9 6.310 90

Bảng 2.1.3: Cánh khuấy A320 không có tấm chặn

N N M P tkhuấy
Re NP Tnước (°C)
(v/ph) (v/s) (N.cm) (W) (s)
100 1.67 2 33427.600 0.420 2.75 90
200 3.33 6 66855.300 2.090 1.71 90
300 5.00 10 100283.02 6.280 1.53 90 30
400 6.67 14 133710.70 11.31 1.16 90
500 8.33 18 167138.40 18.84 0.98 90

Nhóm 4D 2
CBHD: Đặng Huỳnh Giao Phúc Trình Thí Nghiệm Quá Trình và Thiết Bị

Bảng 2.1.4: Cánh khuấy A320 có tấm chặn

N N M P tkhuấy
Re NP Tnước (°C)
(v/ph) (v/s) (N.cm) (W) (s)
100 1.67 2 33427.600 0.42 2.76 90
200 3.33 6 66855.300 2.51 2.06 90
300 5.00 10 100283.02 7.22 1.75 90 30
400 6.67 14 133710.70 14.66 1.51 90
500 8.33 18 167138.40 26.18 1.38 90

2.2. Xây dựng giản đồ

Không tấm chặn Có tấm chặn


P (W)
20
Công suất tiêu thụ

15

10

5
N (v/ph)
0
100 200 300 400 500
Tốc độ cánh khuấy

Hình 2.2.1: Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ và công suất tiêu thụ của
cánh khuấy A100

Nhóm 4D 3
CBHD: Đặng Huỳnh Giao Phúc Trình Thí Nghiệm Quá Trình và Thiết Bị

Không tấm chặn Có tấm chặn


P (W)
Công suất tiêu thụ 30
25
20
15
10
5
N (v/ph)
0
100 200 300 400 500
Tốc độ cánh khuấy

Hình 2.2.2: Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ và công suất tiêu thụ của
cánh khuấy A320

Nhận xét:

Tốc độ cánh khuấy tăng thì công suất tiêu thụ tăng

A100 A320
P (W)
20
Công suất tiêu thụ

15

10

5
N (v/ph)
0
100 200 300 400 500
Tốc độ cánh khuấy

Hình 2.2.3: Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ cánh khuấy và công suất
tiêu thụ của cánh khuấy A100 và A320 không có tấm chặn

Nhóm 4D 4
CBHD: Đặng Huỳnh Giao Phúc Trình Thí Nghiệm Quá Trình và Thiết Bị

Không tấm chặn Có tấm chặn


NP
35

Chuẩn số công suất


30
25
20
15
10
5
Re
0
33427.6 73427.6 113427.6 153427.6
Chuẩn số Reynold

Hình 2.2.4: Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa chuẩn số công suất và chuẩn số
Reynold của cánh khuấy A100

Không tấm chặn Có tấm chặn


NP
3
Chuẩn số công suất

2.5
2
1.5
1
0.5
Re
0
33427.6 73427.6 113427.6 153427.6
Chuẩn số Reynold

Hình 2.2.5: Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa chuẩn số công suất và chuẩn số
Reynold của cánh khuấy A230

Nhóm 4D 5

You might also like