Kế Toán 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

CHƯƠNG 5 : NGOẠI TỆ

 L Ư U Ý:
- Các khoản DT, CP, TS đã được thanh toán trước/ ứng trước ghi theo TG tại thời điểm
ứng trước.
- Tăng/ Giảm đều theo TGGS, không có chênh lệch TG [ 1112; 1122 ]
- Ứng trước cho người bán : TK 331
- Người bán ứng trước cho mình : TK 131

1
I. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ PSINH TRG KỲ
Mua ngoại tệ - Bán ngoại tệ
- Dùng TM, TGNH VNĐ mua ngoại tệ
Nợ TK 1122, 1112 SL nguyên tệ x TG bán
Có TK 1111, 1121
- Bán ngoại tệ thu bằng TM, TGNH
Nợ TK 1111, 1121 TG MUA
Có TK 1112, 1122 TG GS
Chênh lệch lãi 515, lỗ 635
LƯU Ý: Tiền tăng do tiền giảm -> ghi theo TGGS của tiền giảm -> tính TGBQ
Bán hàng thu bằng ngoại tệ Thực tế đích danh
- GVHB
FIFO
Nợ TK 632 SL bán x giá xuất kho
Có TK 156 BQGQ
- DT
 KH ứng trước tiền hàng
Nợ TK 1122, 1112 SL x TG mua
Có TK 131
 Đã giao hàng
Nợ TK 131 [ (sl ntệ ứng trước x TG ứng trước) +
Có TK 511 (sl ntệ còn phải thu x TG mua) ]
 Thu nợ còn lại
Nợ TK 635 lỗ TG
Nợ TK 1112, 1122 TG mua
Có TK 131 TGGS
Có TK 515 lãi TG
Mua hàng trả bằng ngoại tệ
- Ứng trước tiền hàng
Nợ TK 331 SL x TG bán
Nợ TK 635 chênh lệch lỗ
Có TK 1112, 1122 SL x TGGS BQGQ
Có TK 515 chênh lệch lãi
- Nhận Tài sản mua
Nợ TK 15*, 211 [ TG ứng trước + TG bán ]
Có TK 331
- Thanh toán nợ
Nợ TK 331 TGGS thực tế đích danh
Có TK 1122, 1112
Chênh lệch lãi 515, lỗ 635

2
II. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ, ĐÁNH GIÁ LẠI VÀO CUỐI NĂM
TÀI CHÍNH
 NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ LẠI :
 Khoản mục Tài sản : TG MUA
 Khoản mục Nợ phải trả : TG BÁN
Cuối năm đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
GHI SỐ CHÊNH LỆCH TG cuối năm > TG GS TG cuối năm < TG GS
Đối với khoản mục TS Nợ TK 111, 112, 128, … Nợ TK 4131– lỗ
Có TK 4131 – lãi Có TK 111,112, 131, ..
Đối với khoản mục Nợ Ptrả Nợ TK 4131– lỗ Nợ TK 331, 341
Có TK 331, 341 Có TK 4131– lãi
Xử lý CLTG do đánh giá để lại
Nếu lỗ về TG Nếu lãi về TG
Nợ TK 635 Nợ TK 4131
Có TK 4131 Có TK 515

3
CHƯƠNG 6

I. KẾ TOÁN MUA HÀNG


= Giá mua hàng thực nhập = CP vchuyển, bốc xếp, bảo
+ Thuế ko hoàn lại hiểm, kho bãi trg qtr mua
+ Cphí chế biến gia công hàg, lương nvien thu mua
- Ckhấu thương mại, giảm giá + Hao hụt trg định mức

Thuế ko hoàn lại : Thuế nhập khẩu, Thuế TTĐB, Thuế GTGT tính theo pp
trựctiếp.

A. MUA HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1/ Mua hàng trong nước


- Mua hàng nhập kho - Chi phí mua hàng
Nợ Tk 1561 sl x giá mua Nợ TK 1562 giá chưa thuế
Nợ Tk 133 Nợ TK 133
Có Tk 111,112,331 Có TK 111,112,331

2/ Mua hàng cuối tháng hàng chưa về nhập kho


- C uối thg hàg chưa về nhập kho - Tháng sau hàng về
Nợ Tk 151 Nợ TK 1561 nhập kho
Nợ Tk 133 Có TK 151 giá chưa thuế
Có Tk 111,112,331 Nợ TK 157 gửi bán
Nợ TK 632 bán ngay
Có TK 151

1
3/ Mua hàng phát sinh THỪA – THIẾU
THỪA HÀNG THIẾU HÀNG
 Nhập kho luôn hàng thừa  Nhập kho theo số
Nợ TK 1561 số thực nhận(trị thựcnhận
giá hàg mua + hàg thừa) Nợ TK 1561 số thực nhận
Nợ TK 133 theo hóa đơn(hàg Nợ TK 1381 hàng thiếu
thừa ko lquan)
Nợ TK 133 theo hóa đơn
Có TK 111,112,331 Có TK 111,112,331
Có TK 3381 hàg thừa chờ xử lý
NHẬP KHO
 Nhập kho đúng số mua,
giữhộ hàng hóa
Nợ TK 1561 theo hóa đơn
Nợ TK 133
Có Tk 111,112,331
Hàng thừa DN ko theo dõi
 Do bên bán giao nhầm,D N  Hao hụt trog định mức
mua luôn tính vào giá gốc hàng mua
Nợ Tk 3381 số thừa Nợ Tk 1562
Nợ Tk 133 Có TK 1381
Có Tk 111,112,331
 Hay tùy vào nguyên nhân  Thiếu vượt định mức
thừa mà xử lý :tính tương tự các TS
Nợ Tk 3381 số thừa thiếu khác
Có Tk 1561 trả lại Nợ Tk 1561 bắt người bán
Có Tk 711 ko tìm ra bồi thường
nguyên nhân Nợ Tk 1388 bắt bồi
thường
XỬ LÝ Nợ TK 334 trừ lương
Có Tk 1381
 Ko nhập kho nhưng m
u
a
luôn số thừa (bên bán giao
nhầm)
Nợ Tk 3381 số thừa
Nợ Tk 133
Có Tk 111,112,331
 Ko nhập kho, ko rõ nguyên
nhân nhưng mua luôn số thừa
Nợ TK 1561
Có Tk 711 khoản thu
nhập khác

2
4/ Mua hàng phải qua sơ chế gia công chế biến
- Xuất kho HH để - CPhí lquan đến GC, - Hàng sau khi GC,
thuê GC, CB CB CB xong
Nợ TK 154 Nợ Tk 154 Nợ Tk 156
Có TK 1561 Nợ Tk 133 Nợ Tk 157 gửi đi bán
Có TK 111,112,331 Nợ Tk 632 bán ttiếp
Có Tk 154
5/ Mua hàng có bao bì
- Mua luôn bao bì - Mượn bao bì
Nợ Tk 1561  Đặt cọc tiền mua bao bì
Nợ Tk 1532 bao bì Nợ TK 244
Nợ Tk 133 Có TK 111,112
Có Tk 111,112,331  Hàng về nhập kho
Nợ Tk 1561
Nợ Tk 133
Có Tk 111,112,331
 Trị giá bao bì mượn
Nợ TK 1532
Có TK 3388
 Trả lại bao bì cho bên bán
Nợ TK 3388
Có TK 1532
 Nhận lại tiền cọc
Nợ TK 111,112
Có TK 244

6/ Mua hàng đc hưởng chiết khấu thương mại


Nợ Tk 111,112,331 Tổng số tiền tt đc giảm or đc hoàn lại
Có Tk 1561,157,632 Khoản CKTM đc hưởng ( chưa có VAT)
Có Tk 1331 VAT khấu trừ theo Hóa đơn
7/ Mua hàng có psinh trả lại hàng or đc giảm giá
Nợ Tk 331,111,112,1388 Trị giá hàg mua trả lại or khoản giảm giá đc hưởng
Có Tk 1561,157 Trị giá hàg mua trả lại or khoản giảm giá đc hưởng(chưa
(chưa có VAT)
Có Tk 1331 VAT đầu vào theo hóa đơn
8/ Khi trả lại hàng, nếu DN trả lại bao bì đi kèm tính giá riêng tương
ứng
Nợ Tk 331,111,1388 Số tiền tt bao bì đi kèm đc bên bán chấp nhận hoàn lại
Có Tk 1561,157 trị giá bao bì đi kèm xuất trả cho người bán
Có Tk 1388 trị giá bao bì đi kèm xuất trả cho người bán
(hàg gửi bán thẳng ko qua kho)
Có Tk 1331 VAT đầu vào giảm tương ứng
LƯU Ý : Khi giảm giá hàng mua sẽ ko giảm giá bao bì đi kèm

3
B . NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
1/ Khi chuyển tiền ký quỹ để mở LC:
Nợ Tk 244 số tiền ký quỹ theo TGTT
Nợ Tk 635 chênh lệch lỗ về tỷ giá
Có Tk 1122, 341 số ngoại tệ ký quỹ theo TGGS
Có TK 515 chênh lệch lãi về tỷ giá
Nếu DN ko có sẵn ngoại tệ -> mua ngoại
tệNợ TK 244 TGTT - TG BÁN
Có Tk 1111,1121
Khi hàng hóa đc xđịnh đã hoàn thành Nhập khẩu
Nợ Tk 151 trị giá của hàng đang đi đg theo TGTT
Nợ Tk 635 chênh lệch lỗ về tỷ giá
Có Tk 244 số tiền ký quỹ đã tt theo TGGS
Có TK 331 số tiền hàng còn nợ người bán theo TGTT
2/ Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT phải nộp
Nợ Tk 151 Thuế nhập khẩu phải nộp theo trị giá tt Nhập khẩu
Có TK 3332 Số thuế TTĐB phải nộp hàng nhập khẩu
Có TK 3333 Số thuế NK phải nộp hàng nhập khẩu
Có TK 33381 Thuế BVMT
3/ Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
Nợ Tk 1331 VAT của hàng nhập khẩu
Có Tk 33312 VAT phải nộp hàng nhập khẩu

4
C . NHẬP KHẨU ỦY THÁC
BÊN GIAO ỦY THÁC BÊN NHẬN ỦY THÁC
1/ Ứng trước tiền hàng cho bên nhận 1/ Nhận tiền ứng trước từ bên giao ủy
UTNK thác
Nợ Tk 331 Nợ Tk 111, 112
Có Tk 1112, 1122 Có Tk 338
2/Nhận hàng theo thông báo của bên 2/ Ký hợp đồng, ký quỹ mở LC nhập
nhận hàng
Nợ Tk 1561 Nợ Tk 244
Có Tk 331 Có Tk 112
Nợ Tk 1561
Có Tk 3333 Thuế VAT
Nợ Tk 133 Thuế VAT
Có Tk 33312
3/ Phí hoa hồng 3/ Nhận hàng, trả hàng
Nợ Tk 1562 cphi mua hàng Không phản ánh, theo dõi riêng
Nợ Tk 133
Có Tk 111,112,331
4/ Thuế, phí do bên nhận ủy thác 4/TT tiền hàng cho người bán ( bên
nhập khẩu nộp hộ, chi hộ xuất khẩu) - cấn trừ công nợ
Nợ Tk 3333,33312,1562 Nợ Tk 338 phải trả khác
Có Tk 3388 ghi khoản chi hộ, Có Tk 244, 112
nộp thuế hộ

5/ Thanh lý hợp đồng, bù trừ công nợ 5/ Trả hộ các khoản phí (chi dùm bên
giao ủy thác)
Nợ Tk 331, 3388
Nợ Tk 138 phải thu khác
Có Tk 331
Có Tk 112, 111

5
BÊN GIAO ỦY THÁC BÊN NHẬN ỦY THÁC
6/Phí ủy thác ( DT của mình)
Nợ Tk 131 nợ phải thu
Có Tk 511 DT
Có Tk 333
7/ Bù trừ công nợ, thu tiền còn thiếu
Nợ Tk 111, 112
Nợ Tk 338
Có Tk 131, 138

6
CHƯƠNG 6

II. KẾ TOÁN BÁN HÀNG


1/ Bán hàng qua kho
- Bán trực tiếp : - Gửi hàng đi bán :
Nợ Tk 131, 111,112 + GĐ1
Có TK 511 giá mua x sl bán Nợ Tk 157 giá xuất kho x sl bán
Có TK 3331 Có TK 1561
Nợ Tk 632 + GĐ2 : KH nhận đc hàng và chấp nhận tt
Có TK 1561 Nợ Tk 632
Có TK 157
Nợ Tk 131, 111, 112
Có TK 511 giá bán x sl bán
Có TK 3331
- Chuyển hàng phát sinh thừa - Chuyển hàng phát sinh thiếu
→ Xử lý ngay/ chờ xử lý TK 3381 → Xử lý ngay/ chờ xử lý TK 1381
2/ Bán hàng không qua kho
- Bán trực tiếp : - Gửi hàng đi bán :
Nợ Tk 131, 111,112 + GĐ1: Hàng gửi đi bán, KH chưa nhận
đc hàng
Có TK 511 giá bán x sl bán
Nợ Tk 157 giá mua x sl bán
Có TK 3331
Nợ Tk 133
Nợ Tk 632 giá mua x sl bán
Có TK 331, 111,112
Có TK 133
+ GĐ2 : KH nhận đc hàng và chấp nhận tt
Có TK 331,111,112
Nợ Tk 632
Có TK 157
Nợ Tk 131, 111, 112
Có TK 511 giá bán x sl bán
Có TK 3331
7
3/ Bán hàng qua đại lý
BÊN GIAO ĐẠI LÝ ( CHỦ HÀNG) BÊN NHẬN ĐẠI LÝ
1. Giao hàng cho đại lý 1. Nhận hàng từ bên giao
Nợ Tk 157 giá xuất kho x sl Tự theo dõi, ko hạch toán
Có Tk 1561

2. Đại lý thông báo bán đc hàng 2.Bán đc hàng


Nợ Tk 632 bảng kê từ đại lý bán đc Nợ Tk 111,112 giá có thuế
bnhiu ghi sl bấy nhiu
Có Tk 331 nợ phải trả cho
Có Tk 157 chủ hàng
Nợ Tk 131
Có TK 511
Có TK 3331
3. Phí hoa hồng cho Đại lý 3.DT hoa hồng đc hưởng
Nợ Tk 641 Nợ Tk 331,111,112
Nợ Tk 133 Có Tk 511
Có Tk 131 Có Tk 3331
4. Nhận tiền 4.Trả tiền
Nợ Tk 111,112 Nợ Tk 331
Có Tk 131 Có Tk 111,112
4/ Bán hàng theo hình thức trả chậm, trả góp
- GVHB : Nợ Tk 632 - Định kì thu tiền trả góp
Có Tk 1561 Nợ Tk 111, 112
- DT: Nợ Tk 131 Có Tk 131
Có Tk 511 giá bán trả ngay - Phân bổ lãi trả góp
Có Tk 3387 chênh lệch giữa Nợ Tk 3387
trả góp và trả ngay
Có Tk 515
Có Tk 3331 theo hóa đơn

8
5/ Trao đổi hàng hóa
- GVHB : Nợ Tk 632 - Ghi tăng hàng hóa nhận về
Có Tk 1561 Nợ Tk 1561
- DT: Nợ Tk 131 Nợ Tk 133
Có Tk 511 Có Tk 331
- Bù trừ công nợ
Có Tk 3331
Nợ Tk 111, 112 Nợ Tk 131
Có Tk 131 Có Tk 111,112

6/ TH trả tiền lương, thưởng = hàng 7/ KT dùng sp, hh để sd nội bộ : xuất


hóa hàng khuyến mãi, ko yêu cầu KH mua
hàng
Nợ Tk 3531
Nợ Tk 211,627,641,642
Có Tk 334
Có Tk 155,156
Nợ Tk 334
Có Tk 511
Có Tk 33311
- GV: Nợ Tk 632
Có Tk 1561
6/Kế toán các khoản làm giảm DT bán hàng
- Chiết khấu thanh toán - Chiết khấu thương mại
 KN: là khoản tiền người bán  KN: là khoản DN bán giảm giá
giảm trừ cho người mua, do người mua niêmyết cho KH mua hàng với sl lớn.
tt tiền mua hàng trước thời hạn theo
Nợ Tk 5211
hợp đồng.
Nợ Tk 33311
Nợ Tk 131
Có Tk 111,112,131
Có Tk 111,112
Nợ Tk 511
Có Tk 635 chiết khấu thanh toán
Có Tk 5211
Có Tk 33311

9
- Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại
 KN: là khoản giảm trừ cho người  KN: giá trị kl hàng bán đã xđịnh
mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai là tiêu thụ bị KH trả lại và từ chối
quy cách or lạc hậu thị hiếu. thanh toán.
Nợ Tk 5212 Nợ Tk 5213 giá chưa thuế
Nợ Tk 33311 Nợ Tk 33311 thuế GTGT
Có Tk 111,112,131 Có Tk 111,112,131 giá thanh toán
Nợ Tk 511 Nợ Tk 511 cuối kỳ, kết chuyển
Có Tk 5212 Có Tk 5213
Có Tk 33311 Có Tk 33311
Nợ Tk 1561 GVHB bị trả lại
Có Tk 632
- CPVC : psinh trong gtrị nhận lại hàng:
Nợ Tk 641
Có Tk 111,112,141

10
CHƯƠNG 6

III. KẾ TOÁN XUẤT KHẨU


1/ Chuẩn bị hàng
Nợ Tk 157
Có Tk 155,156 giá vốn
2/ Giao hàng cho người vận tải
Nợ Tk 632 giá vốn
Có Tk 157
Nợ Tk 131
Có Tk 511
3/ Thủ tục hải quan
- CP psinh khi bán hàng
Nợ Tk 641
Nợ Tk 133
Có Tk 111,112,331
- Thuế xuất khẩu
Nợ Tk 511 GT VND của hàng bán ( hóa đơn) x thuế suất
Có Tk 3333
4/ Khách hàng thanh toán
- KH tt : Chênh lệch tỷ giá : 515 / 635
Nợ Tk 1122
Có Tk 131
- Phí NH : Chênh lệch tỷ giá : 515 / 635
Nợ Tk 641
Nợ Tk 133
Có Tk 131
VI. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Mức dự phòng giảm giá vật tư, hàng hóa cho năm kế hoạch
= Lượng vật tư, hàng hóa tồn kho giảm giá tại thời điểm 31/12
x | Giá hạnh toán trên sổ kế toán - Giá thực tế trên thị trường tại 31/12 |
- Tài khoản sử dụng : TK 2294 : Dự phòng giảm giá HTK
 Dư Có : giá trị DPGG hàng tồn kho hiện còn
 Bên nợ : giá trị DPGG HTK đc hoàn nhập
 Bên có : giá trị DPGG HTK đã lập tính vào giá vốn hàng bán
- PP kế toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu
 Cuối năm trước, DN lập dự phòng giảm giá HTK
Nợ Tk 632
Có Tk 2294
 Cuối năm sau
 Nếu số lập dự phòng giảm giá H
T
K  Nếu số lập dự phòng giảm giá H
T
K
NHỎ hơn số đã lập LỚN hơn số đã lập
Nợ Tk 2294 số chênh lệch Nợ Tk 632 số chênh lệch
Có Tk 632 Có Tk 2294
CHƯƠNG 8 : KẾ TOÁN CHI PHÍ

A. LƯƠNG PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG


- Nợ Tk 641,642
Có Tk 334
- Nợ Tk 334
Có Tk 111,112
- Các khoản trích theo lương
Nợ Tk 641,642 23,5%
Nợ Tk 334 10,5%
Có Tk 338 34%
B. XUẤT DÙNG : NVL, CCDC SD TẠI CÁC BỘ PHẬN
- Loại phân bổ 1 lần
Nợ TK 641,642
Có Tk 152,153
- Loại phân bổ nhiều lần
+ Nợ TK 242
Có Tk 152,153
+ Định kỳ phân bổ
Nợ Tk 641,642
Có Tk 242
C. KHẤU HAO TSCĐ
- Nợ Tk 641,642
Có Tk 214
D. CP DỊCH VỤ MUA NGOÀI : VCHUYEN, ĐIỆN, NƯỚC, …
- Nợ Tk 641,641
Nợ Tk 133
Có Tk 111,112,331
E. PHÂN BỔ CP MUA HÀNG
CP MUA HÀNG PBỔ CHO GVHB
= [ (CP mua hàng đầu kì + CP mua hàng phát sinh trong kì)/ (trị giá hàng tồn Đầu kì + trị giá
hàng mua trong kỳ)] x trị giá hàng hóa xuất bán trong kì

- Nợ Tk 632
Có Tk 1562
CHƯƠNG 7 : KẾ TOÁN ĐẦU TƯ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH

I. MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT

II. MUA - BÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH


MUA BÁN
Nợ Tk 121 giá mua x SL Nợ Tk 635 chênh lệch lỗ
Có Tk 111,112 Nợ Tk 111,112 trị giá bán (SL x gbán)
Có Tk 121 trị giá gốc (BQGQ liên hoàn)
Có Tk 515 chênh lệch lời
- cphi mua - cphi bán
Nợ Tk 121 Nợ Tk 635
Có Tk 111,112 Có Tk 111,112,331
CỔ TỨC ĐC CHIA TRONG THỜI GIAN NẮM GIỮ
Nợ Tk 111,112 - Nhận đc tbáo chưa nhận được tiền
Có Tk 515 Nợ Tk 138
Có Tk 515

III. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ


MỨC DỰ PHÒNG = SL CK bị giảm giá tại thời điểm lập BCTC năm x
[ giá CK hạch toán trên sổ kế toán - giá CK thực tế trên thị trường ]
- Trích lập dự phòng lần đầu - Hoàn nhập dự phòng
Nợ Tk 635 Nợ Tk 2291
Có Tk 2291 Có Tk 635

IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN
Trái
Nhận lãi trước Nhận lãi định kỳ Nhận lãi sau
phiếu
Khi trả Nợ TK 128 Nợ TK 128 Nợ TK 128
tiền mua
Có Tk 111,112 Có Tk 111,112 Có Tk 111,112
trái phiếu
Có Tk 3387 (phần lãi
nhận trước)
Định kỳ Nợ TK 3387 Nợ TK 111,112 Nợ TK 138
ghi nhận
Có Tk 515 Có Tk 515 Có Tk 515
lãi
Khi đến Nợ TK 111,112 Nợ TK 111,112 Nợ TK 111,112 gốc +
hạn tt trái lãi
Có Tk 128 Có Tk 128
phiếu
Có Tk 128
Có Tk 138 số lãi
kỳ trước
Có Tk 515 số lãi
kỳ đáo hạn

V. CÁC KHOÃN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (CTY CON, CTY LD, CTY
LIÊN KẾT, ĐẦU TƯ GÓP VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC)
ĐẦU TƯ VÀO CTY CON (221) - ĐẦU TƯ VÀO CTY LD, LK (222)
GÓP VỐN BẰNG TIỀN GÓP VỐN BẰNG TS KHÁC TIỀN
Mua CP/ Đtư = tiền VNĐ (1)_Bằng hàng tồn kho
Nợ Tk 221 Nợ Tk 221 theo giá của HĐồng CĐông
Có Tk 111,112,341 Nợ Tk 811 chênh lệch giảm
- chi phí Nợ Tk 221 Có Tk 156,155 theo giá ghi sổ
Có Tk 111,112,341 Có Tk 711 chênh lệch tăng
GÓP VỐN BẰNG TIỀN GÓP VỐN BẰNG TS KHÁC TIỀN
Chuyển sang hình thức đầu tư vào cty (2)_Bằng TSCĐ
con (từ cty LD)
Nợ Tk 221 theo giá của HĐồng CĐông
Nợ Tk 221
Nợ Tk 214 hao mòn
Có Tk 222, 228
Nợ Tk 811 chênh lệch giảm
Có Tk 156,155 nguyên giá
Có Tk 711 chênh lệch tăng
- chi phí Nợ Tk 221
Có Tk 111,112
Chuyển từ cty con sang cty LD, LK, Đtư Lưu ý : Trường hợp nhà đầu tư đc nhận
khác ( bán cổ phần) cổ phiếu do cty cổ phần tăng vốn đầu tư
Nợ Tk 222,228 của CSH → ko định khoản

Có Tk 221
Nhận cổ tức / lãi đc chia
(nhận đc tbao mà chưa nhận đc tiền : 138)
Nợ Tk 138, 112
Có Tk 515
Lãi đc chia tăng vốn
Nợ Tk 221
Có Tk 515
Thu hồi/ thanh lý
Nợ Tk 111,l12,138
Nợ Tk 635 chênh lệch lỗ
Có Tk 221
Có Tk 515 chênh lệch lãi
Tính lại tỷ lệ quyền biểu quyết → nếu
giảm < 50%
→ chuyển hình thức đầu tư
Nợ Tk 228,222
Có Tk 221

You might also like