Exercise 2 Identify one word or phrase that must be changed in each sentence to be correct. Question 1 How many sugar do you take in your coffee Đáp án many = much Giải thích - "many" + danh từ đế
1. Khái niệm : Là những từ chỉ số lượng , thường dùng trước
danh từ để bổ nghĩa cho chính danh từ đó 2. Có ba loại lượng từ chính : Lượng từ đi với danh từ đếm được : many, a number of + Danh từ đếm được ,several,few,a few.... Lượng từ đi với danh từ không đếm được :much , a little, little,.... Lượng từ đi với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được : some ,any,.... I/ Few / a few : ít Đi với N đếm được Few : ít gần như không có A few : ít nhưng vẫn đủ dùng There are few students in the class II / LITTLE / A LITTLE : ÍT + N không đếm được Little: ít gần như không có A little : ít nhưng vẫn đủ There is little sugar in this dish This homework is so difficult that we have a little hope to do III / SOME : được dùng cả 2 loại là N đếm được và N không đếm được SOME + N ( S) : some people , some students SOME + N( không đếm được ) : some water,some hair IV / ANY : bất cứ : được dùng cả 2 loại N đếm được và không đếm được Any boys Any rice V / Much : nhiều + N không đếm được Many + N đếm được VI / A LOT OF : nhiều + N đếm được số nhiều A number of + N đếm được số nhiều : một số lượng nào đó VD : a number of students
Exercise 2 Identify one word or phrase that must be changed in each sentence to be correct. Question 1 How many sugar do you take in your coffee Đáp án many = much Giải thích - "many" + danh từ đế