Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Sưu tầm & biên tập
ĐỀ KSCL 8 TUẦN HỌC KỲ 1
ĐIỂM: _______________ THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer:
BON 01 Tập xác định D của hàm số y  log3  2x  1 là
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm  1 
nó một cách thật ngoạn mục, A. D   0;  . B. D    ;   .
 2 
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”.
1   1
C. D   ;   . D. D   ;   .
 QUICK NOTE 2   2
BON 02 Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số
nguyên dương. Tìm khẳng định sai.
m m
A. a  a .
n n m
B. a  m an .
n

m
am  a 
D.  ab   ambm .
m
C. m    .
b b
BON 03 Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều
cao bằng 2a. Thể tích của khối trụ có hai đáy là đường tròn ngoại tiếp các tam giác
ABC và ABC là
2 a 3 3a 3 2 a 3 a 3
A. . . C. .
B. D. .
3 2 9 3
BON 04 Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích
toàn phần bằng
A. 24 . B. 15 . C. 9 . D. 12 .
BON 05 Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng
10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 3a3 . C. 5a 3 . D. 4 a 3 .
BON 06 Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định
x  x 

nào sau đây là đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và đường
thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và đường
thẳng x  1 .
BON 07 Tính đạo hàm của hàm số y  2x sin x2 .
2


A. y  x2  sin x  2 2x  B. y   2x  cos x  2x sin x  2
2
2
sin x 1
. ln 2.

C. y  2x D. y   2x  cos x  2x sin x  2
2
2
sin x  2
ln 2. .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 1


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 08 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ –2 2 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ 0
Tìm giá trị cực đại y CĐ và giá trị cực tiểu y CT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  0 . B. yCĐ  3 và yCT  2 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .
BON 09 Cho hàm số y  f  x  xác định trên và có đồ y

thị như hình vẽ. Phương trình f  x   2 có bao nhiêu 5

nghiệm thực? 3
A. 2. B. 3. 1
C. 4. D. 1. O x
1 2

BON 10 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn y

1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là 3


2
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1
1; 3 . Giá trị của M  m bằng 2
-1 O 3 x
A. 4. B. 5.
-2
C. 1. D. 0.

BON 11 Cho hàm số y  x3  3x  5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.  1;7  . B.  7; 1 . C.  3;1 . D. 1; 3 .
BON 12 Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích
bằng
A. 12. B. 30. C. 10. D. 18.
BON 13 Một mặt cầu có diện tích bằng 4 thì thể tích của khối cầu đó bằng
4
A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
3
BON 14 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x1
A. y  . B. y  .
x2 x3
C. y  x3  3x2  9x . D. y  x3  x  1 .
BON 15 Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 16 Tập xác định của hàm số y   2 x2  5x  2 


7

 1 1  1 
A. . B.  ;    2;   . \ ; 2 .
C. D.  ; 2  .
 2 2  2 
BON 17 Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau
và SA  a , SB  b, SC  c. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

abc 3abc abc abc


A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
BON 18 Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB
và AD bằng
A. 60. B. 120. C. 90. D. 45.
BON 19 Gọi S là tập giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x4  2x2  m  156 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng các giá
trị của S bằng
A. 156. B. 313. C. 312. D. 157.
BON 20 Cho log 3 5  a , log 3 7  b , khi đó log 45 175 bằng
a a  b ab 2a  b a  2  b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
BON 21 Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như y

hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0.
O x

BON 22 Cho hàm số y  x3  mx2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Số giá trị
nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
BON 23 Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính bằng
a 3 a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
BON 24 Cho hình chóp S.ABC có SA , SB và SC đôi một vuông góc với nhau.
Biết SA  SB  SC  3. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng

3
A. . B. 2. C. 3. D. 1.
3
BON 25 Cho hai số dương a, b, a  1 thỏa mãn loga b  loga b2  2 . Tính log a b .
2

8 4
A. 4. B. 2. C. . D. .
5 5
x2
BON 26 Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục Ox. Tiếp tuyến
2x  1
tại A của đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc là
5 1 5 1
A. k   . B. k  . C. k  . D. k   .
9 3 9 3

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 27  


Cho hàm số y  x3  m2  1 x  m2  2. Tìm số thực dương m để hàm

số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2  bằng 2.


A. m  1 . B. m  4 . C. m  2. D. m  0 .
xb
BON 28 Cho hàm số y  ,  ab  2  . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn
ax  2
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 1; 2  song song với đường thẳng
d : 3x  y  4  0. Khi đó giá trị của a  3b bằng
A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 5.

BON 29 Đồ thị hàm số y 


 m  1 x  3 có tiệm cận ngang là y  2 thì có tiệm
xm3
cận đứng có phương trình
A. y  3 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  6 .
BON 30 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với
AB  2a, AD  DC  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Tính chu vi giao
tuyến của mặt phẳng SAB và mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SACD .

2 a a
A. a. B. 2 a. C. . D. .
2 2
BON 31 Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  a và A
ˆ  120. Khi quay tam
giác ABC quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một khối tròn xoay
có thể tích bằng
 3a 3 a 3  3a 3
A. 3 a 3 . B. . C. . D. .
6 2 12
BON 32 Cho các hàm số y  ax và y  bx với a, b là y

những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình vẽ. y = ax


y = bx
Đường thẳng y  3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y  ax M
H
và y  bx lần lượt tại H , M , N . Biết rằng 2HM  3MN , N

khẳng định nào sau đây đúng?


A. a 5  b3 . B. 3a  5b .
O x
C. a2  b3 . D. a3  b5 .
BON 33 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB  a và
ˆ  30. Cạnh bên SA  2a và SA   ABC  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
A
các cạnh SB và SC. Khi đó thể tích khối đa diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
BON 34 Cho a , b , c là ba số thực dương khác y y = bx

1. Đồ thị hàm số y  ax , y  bx , y  cx được cho ở y = ax y = cx

hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? b


A. a  b  c . B. b  c  a . c

C. c  a  b . D. a  c  b. 1

O 1 x

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 35 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a,
SA   ABCD  , SA  a 3. Gọi M là trung điểm SD. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CM.
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
BON 36 Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn 5x2  2y2  5  2x  4y  4xy.
Xét các hệ thức sau:

Hệ thức 1: ln  x  1  ln  y  1  ln x2  y 2  1 . 
   
Hệ thức 2: ln x2  1  ln  y  1  ln y2  1  ln  x  1 .

Hệ thức 3: ln  x  y  3xy  1  2ln  x  y  .

Hệ thức 4: ln  x  y  2xy  2   2ln  x  y  .


Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
215.6 40
BON 37 Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn 3x.6 x  . Tính x.y ?
9 50.12 25
A. 445 . B. 755 . C. 450 . D. 425 .
1 y
BON 38 Cho hàm số y  với x  0. Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
1 x x1 x
A. 1  . B. . C. . D. .
x x1 1  x  ln x 1  x  ln x
BON 39 Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người
đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu
trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000 đồng. B. 102.016.000 đồng.
C. 102.017.000 đồng. D. 102.424.000 đồng.
BON 40 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x2  x  1  2x  1 . Số điểm cực
2

trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
x4
BON 41 Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : 2x  y  m ,
x1
với m là tham số. Biết rằng với mọi giá trị của m thì  d  luôn cắt  C  tại hai điểm
A , B. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB.

A. 6 2 . B. 3 2 . C. 4 2 . D. 5 2 .
ln x  6
BON 42 Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị
ln x  2m
nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của
S.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 5


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 43 Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d , biết hàm số đạt cực đại tại x  3
và đạt cực tiểu tại x  2. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
 x  1  x  2 
số y  là
f  x   f  1
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
BON 44 Cho hàm số y  f  x  x3   2m  1 x2   3  m x  2. Tìm tất cả các giá
trị của tham số thực m để hàm số y  f x   có 3 điểm cực trị.
1 1
A. m  3 . B.   m . C. m  3 . D.   m  3 .
2 2
BON 45 Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x  y  1. Giá trị nhỏ nhất của

 
biểu thức T  log 2x x 2  3log y
x
y

y

A. 15. B. 16. C. 13. D. 14.


BON 46 Cho hàm số y  f  x  liên tục
x 1 2 3
trên đoạn 1; 3 và có bảng biến thiên như f’(x) + 0 –
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 4
f(x)
m để phương trình f  x  1 
m
1 3
x  4x  5
2

có nghiệm trên khoảng 1; 2  ?


A. 4. B. 10. C. 0. D. 5.
BON 47 Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC , SD. Gọi H 1 là khối đa
diện có các đỉnh A, B, C , D, P , Q và H 2 là khối đa diện có các đỉnh
A, B, C , D, M , N. Tính thể tích phần chung của hai khối đa diện H 1 và H 2 theo V.
V 3V 4V 5V
A. . B. . C. . D. .
2 8 9 12
2x  1
BON 48 Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm
x 1
phân biệt A và B có hoành độ xA , xB . Giá trị của biểu thức x A  x B bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
BON 49 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 
y   x  1 ln x trên đoạn  ; e  . Khi đó M  m bằng
e 
e 1
2
1 e 1
A. . B. . C. e  1 . D. .
e e e
BON 50 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B có BC  a 2 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCCB bằng
60. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .
a3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 6
----Hết----
Tặng đề mới tại phacdotoan.vn 6

You might also like