Ch1 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

2/15/2022

Chương 1 (tt): Mô hình và


Các phương pháp mô hình hóa

Nội dung chi tiết (phần 2)

 Mô hình (Model)
 Mô hình hóa (Modelling)
 Phương pháp mô hình hóa (Methodology)
 Lịch sử các phương pháp mô hình hóa
 Một số mô hình tiêu biểu

1
2/15/2022

Mô hình

 Là một dạng thể hiện đơn giản hóa của


thực tế (Efraim Turban)

 Các đặc điểm


 Diễn đạt một mức trừu tượng hóa
 Tuân theo một quan điểm

 Có một hình thức biểu diễn

− Văn bản
− Đồ thị, biểu đồ, sơ đồ

Mô hình (tt)

 Mô hình tĩnh
 Biểu diễn thông số, cấu trúc của hệ thống
− Dữ liệu, thông tin

 Mô hình động
 Biểu diễn hành vi, thủ tục của hệ thống
− Sự tương tác giữa các đối tượng

2
2/15/2022

Mô hình hóa

 Biểu diễn thế giới thực sử dụng mô hình

 Mục đích
 Làm sáng tỏ vần đề tiếp cận
 Mô phỏng hình ảnh của hệ thống

 Làm đơn giản hóa hệ thống

 Gia tăng khả năng duy trì hệ thống

Phương pháp mô hình hóa

 Là tập các quy tắc, thứ tự thực hiện khi tin


học hóa một HTTT

 Còn gọi là phương pháp phân tích thiết kế

 Thành phần
 Tập khái niệm, mô hình
 Quy trình triển khai

 Công cụ trợ giúp

3
2/15/2022

Lịch sử
Xử lý
Thời gian
UML/RUP
Thế hệ III 2K
OOM
OMT
Sadt OOA
OODa CRC
OOSA
Thế hệ II Axial 90 Tiếp cận đối tượng
Sa/sd
Remora
Ida
Ssa Merise
80 Tiếp cận hệ thống
Hipo
Tiếp cận Descartes
Jsd
Thế hệ I 70
Proteé
Tiếp cận sơ đẳng
Arianne
60

Corig Niam

Dữ liệu

Lịch sử (tt)

 Thập niên 60
 Chuẩn hóa các kỹ thuật của các nhà phát
triển ứng dụng

 Thập niên 70
 Phân rã các chức năng của HTTT theo mô
hình phân cấp
− Chia nhỏ công việc để xử lý
 Áp dụng phương pháp lập trình cấu trúc và
đơn thể

4
2/15/2022

Lịch sử (tt)

 Thập niên 80
 Tiếp cận toàn diện
− Dữ liệu, xử lý, biến cố của HTTT
− Phân rã có kết hợp các thành phần con
 Có áp dụng HQT CSDL

 Thập niên 90
 Tổng hợp phương pháp ở thập niên 70 và 80
 Đối tượng: gom nhóm cấu trúc dữ liệu và xử

9

Nội dung chi tiết

 Mô hình (Model)
 Mô hình hóa (Modelling)
 Phương pháp mô hình hóa (Method)
 Lịch sử các phương pháp mô hình hóa
 Một số mô hình tiêu biểu

10

5
2/15/2022

Một số mô hình tiêu biểu


Mô hình Mô hình phân cấp chức năng
1 tổ chức Mô hình luân chuyển

Mô hình Mô hình tương tác thông tin


2 dòng dữ liệu Mô hình dòng dữ liệu

Mô hình Petri-net
Mô hình Mô hình Mô hình trạng thái
3 động
Mô hình Merise

Mô hình quan hệ
Mô hình Mô hình mạng
4 dữ liệu
Mô hình thực thể kết hợp

Mô hình Mô hình OOA


5
hướng đối tượng Mô hình UML

11

Mô hình phân cấp chức năng

 Phân rã 1 chức năng tổng hợp thành các


chức năng chi tiết

Hệ quản lý
cửa hàng

Quản lý
Bán hàng Kế toán
tồn kho

Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Báo cáo


Bán lẻ
đơn hàng công nợ nhập hàng xuất hàng tồn

12

6
2/15/2022

Mô hình luân chuyển


Khách hàng BP bán hàng Kho Văn phòng

 Diễn tả quá Đặt mua


NGK

trình luân ĐĐH Kiểm tra


Lưu ĐĐH

chuyển
ĐĐH

thông tin
Kiểm tra
ĐĐH tồn kho
ĐĐH không hợp lệ
hợp lệ

qua các Tồn


kho
CSDL

không gian Lên kế hoạch


giao hàng
DS
tồn kho
Lập phiếu
giao hàng
Lưu phiếu
giao hàng
Phiếu giao Phiếu giao
Tích hợp dữ liệu, xử lý, tổ chức hàng hàng
Ghi nhận
Không thích hợp xử lý giao tác tồn kho mới

13

Mô hình tương tác thông tin

 Diễn tả dòng dữ liệu giữa các tác nhân


Đơn đặt mua NGK

Đơn đặt hàng bị từ chối


Phòng Đơn đặt mua NGK
Khách
bán
hàng Thông tin giao NGK hàng

Thông Đơn Tồn kho Kho


tin đặt
giao mua
NGK NGK

Văn
phòng

Diễn tả rõ việc truyền thông


Tác nhân
Không mô tả xử lý
Dòng dữ liệu, thông tin

14

7
2/15/2022

Mô hình dòng dữ liệu

 Diễn tả dòng dữ liệu giữa các xử lý

ĐĐH hợp lệ
Lưu ĐĐH mới Xử lý
Kiểm
Đơn đặt mua NGK ĐĐH
tra ĐĐH
Đơn đặt mua NGK Dòng dữ liệu
Khách hàng
ĐĐH không hợp lệ Đơn đặt mua NGK Đầu cuối

Thông Tính Kho dữ liệu


ĐĐH bị từ chối tồn Thông tin tồn kho
báo từ
chối kho
ĐĐH Tồn kho NGK
ĐĐH đủ hàng giao
NGK giao + hóa đơn
Lập
đơn Hóa đơn giao hàng Diễn tả rõ việc truyền thông
giao
hàng Hoá đơn giao hàng Không mô tả tính đồng bộ

15

Mô hình Petri-net

 Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố


Đơn đặt hàng

Đặt hàng Lên lịch giao hàng Trạng thái

Biến cố
Được tạo mới Đã lên lịch
Trạng thái hiện hành
Thanh toán

Giao hàng

Đã thanh toán Đã giao

Diễn tả rõ khái niệm động

Không mô tả được các đối tượng

16

8
2/15/2022

Mô hình trạng thái

 Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố


Đơn đặt hàng
Chấp nhận đặt hàng
Đặt hàng Trạng thái
ĐĐH mới Hợp lệ
Biến cố
Từ chối do
Lên lịch giao Trạng thái kết thúc
không hợp lệ

Đã lên lịch Trạng thái bắt đầu


Bị từ chối
giao

1 tháng Thanh toán

Đã thanh
toán
Giao hàng

2 năm Diễn tả rõ khái niệm động


Đã giao
Không mô tả được các đối tượng

17

Mô hình Merise

 Diễn tả các quan niệm xử lý


Đơn đặt hàng Đặt hàng
Biến cố

Kiểm tra đơn hàng Đồng bộ

Được Không
Hành động

Thanh toán Lên lịch giao Từ chối


đơn hàng (a) hàng (b) đơn hàng

a và b

Giao hàng
Đơn hàng Diễn tả tại sao
Luôn luôn đã giao
Phân chia dữ liệu và xử lý

18

9
2/15/2022

Mô hình quan hệ

 Diễn tả quan niệm dữ liệu

Nước giải khát


Mã_NGK Tên_NGK Hiệu Loại Đơnvị Đơngiá

Quan hệ
Đơn đặt hàng
Số_ĐĐH Ngàyđặt Ngàygiao Trạngthái Kháchhàng Khóa chính

Chitiết_ĐĐH Khóa ngoại

Mã_NGK Số_ĐĐH SL_Đặt ĐG_Đặt

19

Mô hình mạng

 Diễn tả quan niệm dữ liệu

NGK LOẠI_NGK

Loại thực thể

Liên kết 1-1


CHITIẾT_ĐĐH

ĐĐH_NGK KHÁCH_HÀNG

Chỉ có 1 loại mối kết hợp

Không có liên kết dạng n-p

20

10
2/15/2022

Mô hình thực thể - kết hợp

 Diễn tả dữ liệu ở mức trừu tượng


(1,1) (0,n)
NGK THUỘC LOẠI_NGK

(0,n) Thực thể

ĐẶT Mối kết hợp

(1,n)

(1,1) (1,n)
ĐĐH_NGK CỦA KHÁCH_HÀNG

21

Mô hình đối tượng OOA

NGK
Mã số Lớp & đối tượng
n
Đối tác Tên
Mã số ĐVT
Họ tên Đơn giá
Kết hợp
Địa chỉ
Điện thoại 1
Get maso() n Tổng quát hoá
n NGK đặt (IS – A)

Số lượng đặt
Đơn giá Thành phần
Nhà cung ứng Khách hàng Trị giá() (Is – Part - Of)
Phương thức thanh toán Công nợ tối đa
Trị giá đặt hàng() Thông điệp
ĐĐH
Mã số
1 Ngày đặt
Ngày giao
Tổng trị giá Rõ ràng về ngữ nghĩa
n
Tính trị giá ĐĐH()
Phức tạp

22

11
2/15/2022

Mô hình đối tượng UML

State
State
Diagrams
Lược đồ
Diagrams
lớp State
Lược đồ State
Diagrams
Use-Case Lược đồ
Diagrams
Lược đồ đối tượng
hoạt động

Scenario State
Scenario
Diagrams State
Diagrams
Lược đồ
Diagrams Lược đồ
Diagrams
tuần tự Models trạng thái

Scenario Component
Scenario
Diagrams
Component
Diagrams
Lược đồ
Lược đồ
Diagrams Lược đồ Diagrams
cộng tác triển khai thành phần

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23

Lược đồ Use-Case

Đăng nhập

Nhân viên
văn phòng Xuất hóa đơn bán hàng
Lập đơn đặt hàng

Nhân viên
bán hàng Thống kê tình hình bán hàng
Xuất đơn giao hàng

Đặt NGK Nhà cung ứng


Cập nhật tồn kho
Hệ thống
danh mục NGK
Thủ kho

24

12
2/15/2022

Lược đồ tuần tự

: ManHinhDangNhap : DangNhapController : DanhSachNhanVien : NhanVien : ManHinhChinh


: NhanVien

1. // nhap ten va mat khau( )


1.1. // lay ten va mat khau ( )

1.1.1. // lay nhan vien ()

1.1.1.1. // lay mat khau(idNhanVien)

1.2. // kiem tra tinh dung dan ( )

1.3. // xuat thong bao thanh cong ( )

1.4. // hien thi man hinh chinh ( )

25

13

You might also like