Professional Documents
Culture Documents
Đề Số 31 - Mỗi Ngày 1 Đề Thi 2024 - Phát Triển Đề Minh Họa 2024
Đề Số 31 - Mỗi Ngày 1 Đề Thi 2024 - Phát Triển Đề Minh Họa 2024
Đề Số 31 - Mỗi Ngày 1 Đề Thi 2024 - Phát Triển Đề Minh Họa 2024
Câu hỏi
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f x 2 là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. z 1 2i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 1 2i .
Câu 3. Khối nón có bán kính r , chiều cao h . Thể tích của khối nón bằng
1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 rh . D. rh .
3
3 3
Câu 4. Nếu f x dx 2 thì f x 2 x dx bằng
1 1
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
Câu 5. Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. un 3 2 n 1 . B. un 3 2 n 1 . C. un 3 2n . D. un 3 2 n .
Câu 6. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n3 2;3;2 . B. n2 2;3;1 . C. n1 2;3;0 . D. n 2;0;3 .
Câu 7. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 2 x 1 và trục hoành. Thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay H quanh trục hoành bằng
9 81 9 81
A. . B. . C. . D. .
8 80 8 80
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S
A. R 9 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABC ) và
SA a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3a3 a a3 a3
A. B. C . D.
4 4 2 4
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 x là
2x 2x x2
A. f '( x) 1. B. f '( x) 2 x ln 2 1 .C. f '( x) . D. f '( x) 2 x 1 .
ln 2 ln 2 2
Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn số phức z x yi với x, y thỏa mãn z i 4 là đường
tròn có phương trình
A. x 2 ( y 1) 2 4 B. x 2 ( y 1) 2 16 C. ( x 1) 2 y 2 4 D. ( x 1)2 y 2 16
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 và điểm
2 2 2
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 31. Hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f ' x x x 1 x 1 . Hàm 2
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực tùy ý khác 0 thoả mãn 3a 4b . Giá trị của bằng
b
A. ln 0,75 . B. log3 4 . C. log4 3 . D. ln12 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 1 và B 2; 1;1 có phương trình
tham số là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 3 2t . D. y 1 2t .
z 1 2t z 1 2t z 2 t z t
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điếm đối xứng của M (1; 2;3) qua trục Ox có tọa độ là
A. ( 1; 2; 3) B. (1;00) . C. (1; 2; 3) . D. (0; 2;3) .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn bằng
1 1 19 9
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
a 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết SA và tam giác
2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng
2a 57 a 5 2a 5 a 57
A. B. . C. . D. .
19 5 5 19
17
Câu 41. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hàm số f ( x) log 2 x x 2 x . Tính
1
2 4
1 2 2024
T f f ... f .
2025 2025 2025
2025
A. T . B. T 2025 . C. T 2024 . D. T 1012 .
2
Câu 42. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4 , mặt phẳng
x 1 y 1 z 2
P : 3x 3 y 5z 16 0
và đường thẳng d : . Gọi Δ là đường thẳng cắt d
2 1 2
và P lần lượt tại M và N sao cho AN 3 AM . Khi đó đi qua điểm nào dưới đây?
A. 3;0; 3 . B. 7; 6;1 . C. 1;6;3 . D. 4;9;6 .
Câu 43. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 và
w 3 4i w 3 4i là số thuần ảo. Khi z w 3 2 , giá trị của 2z w bằng
A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Câu 44. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ A ' đến
BB ' và CC ' lần lượt bằng 3 và 2 , góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ACC ' A ' bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M 13 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
39
A. 13 . B. 26 . C. 39 . D. .
3
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho hàm số f ( x) x x 2 4 và hàm số
g ( x) f 3x 2 m f x3 12 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 5;1] bằng 4. Tổng giá trị các phần tử của S
bằng
A. 20. B. 4 . C. 2. D. 42 .
Câu 47. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Có bao nhiêu số nguyên m 20;20 để phương trình
log32 x log33 m x 6log2 x.log3 m x 8 0 có nghiệm thực
A. 15 . B. 14 . C. 24 .
D. 21 .
Câu 48. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;1;3 ,
B 6; 5; 5 , C 3;1; 2 . Gọi S là mặt cầu có đường kính nhỏ nhất đi qua ba điểm A, B, C . Xét
khối nón N có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S . Khi N có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình dạng 2 x by cz d 0 . Giá trị của
b c d bằng
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 49. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f ( x) liên tục
2
trên [1;3] và f ( x ) 0, x [1;3] , đồng thời f ( x )(1 f ( x )) 2 f 2 ( x ).( x 1) và f (1) 1 .
3
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f x 2 là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Nhận thấy đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại đúng một điểm nên phương trình
f x 2 có 1 nghiệm.
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. z 1 2i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 1 2i .
Lời giải
Do M 2;1 nên z 2 i .
Câu 3. Khối nón có bán kính r , chiều cao h . Thể tích của khối nón bằng
1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 rh . D. rh .
3
Lời giải
1
Công thức tính thể tích khối nón có bán kính r và chiều cao h là V r 2 h .
3
3 3
f x dx 2 f x 2 x dx
Câu 4. Nếu 1 thì 1 bằng
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
Lời giải
3 3 3
Ta có f x 2 x dx f x dx 2 xdx 2 8 10 .
1 1 1
Câu 5. Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. un 3 2 n 1 . B. un 3 2 n 1 . C. un 3 2n . D. un 3 2 n .
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: un u1 q n 1 . Do đó theo đề bài ta chọn đáp án#A.
Câu 8. Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S
A. R 9 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 3 .
Lời giải
2 2
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 có bán kính R 12 2 1 3 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABC ) và
SA a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3a3 a a3 a3
A. B. C . D.
4 4 2 4
Lời giải
1 a2 3
Vì đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh a nên S a.a.sin 60 .
2 4
1 1 a2 3 a3
Áp dụng công thức V Bh a 3 .
3 3 4 4
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 x là
2x 2x x2
A. f '( x ) 1. B. f '( x) 2 x ln 2 1 .C. f '( x) . D. f '( x) 2 x 1 .
ln 2 ln 2 2
Lời giải
x
Dễ thấy f '( x) 2 ln 2 1 .
Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn số phức z x yi với x, y thỏa mãn z i 4 là đường
tròn có phương trình
A. x 2 ( y 1)2 4 B. x 2 ( y 1) 2 16 C. ( x 1)2 y 2 4 D. ( x 1) 2 y 2 16
Lời giải
Gọi M ( x; y ) là điểm biễu diễn cho z .
Từ giả thiết z i 4 x yi i 4 x 2 ( y 1)2 4 x 2 ( y 1)2 16.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 và điểm
2 2 2
Ta có: M 4; 2; 2 IM 22 12 1 6 R . Vậy điểm M nằm trong mặt cầu S .
2
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây:
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 3x 2 1 .C. y x 3 3 x . D. y x 4 3x 2 1 .
Lời giải
Đồ thị hàm số có dạng như trên là đồ thị hàm số bậc 3 và đi qua điểm 0;1 . Hàm số cần tìm là
y x 3 3 x 1 .
Câu 14. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong
hình vẽ, hàm số y f x đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là điểm nào sau đây?
Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, 3a, 5a bằng
A. 15a . B. 15a 2 . C. 15 . D. 15a 3 .
Lời giải
Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V a.3a.5a 15a 3 .
Câu 28. Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
A. P5 . B. C65 . C. A65 . D. P6 .
Lời giải
Có A65 số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số đã cho.
z1
Câu 29. Cho hai số phức z1 4 i, z2 1 2i . Số phức liên hợp của số phức là:
z2
6 7 6 7 6 7
A. i. B. i. C. 4 3i . D. i.
5 5 5 5 17 17
Lời giải
Ta có:
z1 4 i
4 i 1 2i
6 7
i.
z2 1 2i 1 2i 1 2i 5 5
Câu 30. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f x 1 m có ba nghiệm phân biệt là
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Có f x 1 m f x m 1.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x và đồ thị hàm số y m 1 .
Câu 31. Hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f ' x x x 1 x 2 1 . Hàm
số y f x nghịch biến trên khoảng
A. 2; 1 . B. 0;1 . C. 1; 0 . D. 1; 2 .
Lời giải
Ta có: f ' x x x 1 x 1 x( x 1) x 1
2 2
x 0
f ' x 0 x 1
x 1
Bảng biến thiên:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
3 3 3
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 4 1 3 .
2 2 2
a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực tùy ý khác 0 thoả mãn 3a 4b . Giá trị của bằng
b
A. ln 0,75 . B. log3 4 . C. log4 3 . D. ln12 .
Lời giải
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn bằng
1 1 19 9
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Lời giải
Xét phép thử:”Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng từ 6 quả bóng”, ta được n C63 20.
Gọi A là biến cố:”Tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn”.
Từ đó A là biến cố:”Tích các số trên 3 quả bóng là một số lẻ”, lúc này cả 3 quả bóng đều được
1 19
đánh số lẻ. n A C33 1. Vậy xác suất của biến cố A là P A 1 P A 1 .
20 20
a 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết SA và tam giác
2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng
x 0 x 0
y 0 2
2 m3 .
2 mx m 3 0 x 1
2m
Vì hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm x 0 , do đó
Để hàm số không có điểm cực đại thì hàm số chỉ có một điểm cực trị và đó là điểm cực tiểu
a 0 m0
khi và chỉ khi 0 m 3.
b 0 m 3 0
Kết hợp, ta có 0 m 3 . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABCABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài a và AA 2a . Gọi
M là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
2a 57 a 5 2a 5 a 57
A. B. . C. . D. .
19 5 5 19
Lời giải
AM 1 d M , ABC 1
Ta có: d M , ABC d A, ABC 1 .
AA 2 d A, ABC 2
Vì tứ giác ABBA là hình bình hành nên hai đường chéo AB , AB cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đường. Ta có
d A , ABC IA
I AB ABC 1 d A , ABC d B , ABC 2 .
d B , ABC IB
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Từ 1 và 2 d M, ABC d B , ABC
2
Gọi H là trung điểm của AC và K là hình chiếu vuông góc của B trên BH . Ta có
BK ABC d B , ABC BK
Tam giác BBH vuông tại B có BK là đường cao
1 1 1 1 1 1 4 19
2
2
2
2
2
2 2 2
BK BB BH 2a a 3 4a 3a 12a
2
2a 57 1 a 57
BK d M , ABC BK .
19 2 19
17
Câu 41. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hàm số f ( x) log 2 x x 2 x . Tính
1
2 4
1 2 2024
T f f ... f
2025 2025 2025
.
2025
A. T .
2
B. T 2025 .
C. T 2024 .
D. T 1012 .
Lời giải
1 1
2 1 1
2
Có f a f 1 a log 2 a a 4 log 2 a a 4 log 2 4 2
2 2 2 2
1 2024 2 2023 1012 1013
Nên T f f f f ... f f
2025 2025 2025 2025 2025 2025
2.1012 2024
Câu 42. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4 , mặt phẳng
x 1 y 1 z 2
P : 3x 3 y 5 z 16 0 và đường thẳng d: . Gọi Δ là đường thẳng cắt d
2 1 2
và P lần lượt tại M và N sao cho AN 3 AM . Khi đó đi qua điểm nào dưới đây?
A. 3;0; 3 . B. 7; 6;1 . C. 1;6;3 . D. 4;9;6 .
Lời giải
Chọn B
Vì M Δ d nên M d , do đó M 1 2t ; 1 t ; 2 2t .
AM 2t; 4 t; 6 2t ; 3 AM 6t; 12 3t; 18 6t .
Điểm N Δ P ; N x; y; z ; AN x 1; y 3; z 4 .
x 1 6t x 6t 1
Vì AN 3 AM y 3 12 3t y 9 3t .
z 4 18 6t z 14 6t
N P nên 3 6t 1 3 9 3t 5 14 6t 16 0 t 2
A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Lời giải
Chọn C
Đặt w a bi, a , b , P 2 z w
Ta có:
w 3 4i w 3 4i a 3 b 4 i a 3 b 4 i
w 3 4i w 3 4i là số thuần ảo a 2 b2 25 w 5.
2 2 2
z w 3 2 18 z w z w z w 18 z zw zw w
18 4 zw zw 25 zw zw 11
2 2 2
P 2 2 z w 2 z w 2 z w 4 z 2 zw zw w 16 22 25 63
P 63 .
Câu 44. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ A ' đến
BB ' và CC ' lần lượt bằng 3 và 2 , góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ACC ' A ' bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M 13 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
39
A. 13 . B. 26 . C. 39 . D. .
3
Lời giải
1 2 2 2
Ta có thể tích khối nón là V h r 2 l r r
3 3
6
Đẳng thức xảy 2l 2 2 r 2 r 2 r l.
3
Đặt OA l là bán đường kính đường tròn tâm O và là đường sinh của hình nón được tạo ra khi
gò phần còn lại của miếng tôn sau khi cắt bỏ hình quạt OAB .
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó S OA2 1 2
l 1 .
2 2
S
Mặt khác gọi r là bán kính hình nón, khi đó r l 1 .
l 2
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho hàm số f ( x) x x 2 4 và hàm số
g ( x) f 3x 2 m f x3 12 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 5;1] bằng 4. Tổng giá trị các phần tử của S
bằng
A. 20. B. 4 . C. 2. D. 42 .
Lời giải
Xét hàm số f ( x ) ta có:
(*) f ( x ) 0, x (do: x 2 4 x 2 | x | x ).
2 x2 4 x2 4
(*) f ( x) x x 4 f ( x) f ( x) 4 .
2
x 4 x f ( x)
x x2 4 x
(*) f ( x) 1 0, x f ( x) đồng biến trên .
x2 4 x2 4
4
Ta biết f ( A) f ( B ) 4 f ( A) f ( A) f ( B ) A B
f ( B)
Xét hàm số g x
max g x 4 f 3 x 2 m f x3 12 4, x 5;1
5;1
3 x 2 m 12 x 3 , x [5;1]
x3 12 3 x 2 m 12 x3 , x [5;1] do 12 x 3 0, x [5;1]
x3 3 x 2 12 m x3 3 x 2 12, x 5;1
max x3 3 x 2 12 m min x 3 3 x 2 12
[ 5;1] [ 5;1]
12 m 8.
m 12
Dấu bằng xảy ra khi S {12;8}.
m 8
Câu 47. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Có bao nhiêu số nguyên m 20;20 để phương trình
log32 x log33 m x 6log2 x.log3 m x 8 0 có nghiệm thực
A. 15 . B. 14 . C. 24 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
x 0
Điều kiện: .
m x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đặt a log2 x ; b log3 m x , ta có:
2 2 2
a3 b3 8 3. 2 ab 0 a b 2 a b a 2 b 2 0
a b 2 0
2 2 2
a b a 2 b 2 0
a b
2 2 2
TH1: a b a 2 b 2 0 a 2
b 2
log 2 x log3 m x log 2 x log3 m x
log 2 x log3 m x
1 1
Suy ra log 2 x 2 x x
log m x 2 4 4
3 1 13
m x 9 m 36
(không thỏa mãn)
x 1
TH2: a b 2 0 log 2 x log 3 m x 2 log 2 log 3
4 mx
x 1
Đặt: t log 2 log 3
4 m x
x t
4 2 x 4.2t
1
1 m t 4.2 t .
t
1 3t m x t 3
m x 3
1
Xét phương trình: f t t 4.2t t .
3
ln 3
f ' t t 4.ln 2.2t ;
3
ln 3 1
f ' t 0 t log 6 .
4ln 2 2
Bảng biến thiên:
32
Thể tích của khối nón N lớn nhất bằng khi x 4 .
3
8 14
x0 2 3 x0 3
2
8 11 14 11 13
Giả sử H x0 ; y0 ; z0 . AH AB y0 1 y0 H ; ;
3 3 3 3 3 3
4 13
z0 3 3 z0 3
14 11 13
Mặt phẳng P đi qua điểm H ; ; và có vectơ pháp tuyến là n 2; 2;1 nên có phương
3 3 3
14 11 13
trình là 2 x 2 y 1 z 0 hay 2 x 2 y z 21 0 .
3 3 3
P | 2 yi 3 | 32 4 y 2
Do y 2 [0,1] Pmin 3 và Pmax 13 M 2 m 2 22
ĐỀ SẼ ĐƯỢC UPDATE HẰNG NGÀY VÀO LÚC 12H HOẶC 21 HẰNG NGÀY