Đề Số 31 - Mỗi Ngày 1 Đề Thi 2024 - Phát Triển Đề Minh Họa 2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 31 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

Câu hỏi

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   2 là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?

A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  1  2i .
Câu 3. Khối nón có bán kính r , chiều cao h . Thể tích của khối nón bằng
1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 rh . D.  rh .
3
3 3
Câu 4. Nếu  f  x  dx  2 thì   f  x   2 x  dx bằng
1 1
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. un  3  2 n 1 . B. un  3  2 n 1 . C. un  3  2n . D. un  3  2 n .
Câu 6. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n3   2;3;2  . B. n2   2;3;1 . C. n1   2;3;0  . D. n   2;0;3 .
Câu 7. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x  1 và trục hoành. Thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay  H  quanh trục hoành bằng
9 81 9 81
A. . B. . C. . D. .
8 80 8 80
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S 
A. R  9 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  3 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABC ) và
SA  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3a3 a a3 a3
A. B. C . D.
4 4 2 4
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2  x là
2x 2x x2
A. f '( x)  1. B. f '( x)  2 x ln 2  1 .C. f '( x)   . D. f '( x)  2 x  1 .
ln 2 ln 2 2
Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn số phức z  x  yi với x, y   thỏa mãn z  i  4 là đường
tròn có phương trình
A. x 2  ( y  1) 2  4 B. x 2  ( y  1) 2  16 C. ( x  1) 2  y 2  4 D. ( x  1)2  y 2  16
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2   y 1   z 1  9 và điểm
2 2 2

M 4; 2; 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Điểm M là tâm của mặt cầu  S  . B. Điểm M nằm trên mặt cầu  S  .
C. Điểm M nằm trong mặt cầu  S  . D. Điểm M là nằm ngoài mặt cầu  S .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây:

A. y  x3  3 x  1 . B. y  x 4  3 x 2 1 .C. y  x3  3x . D. y  x 4  3x 2  1 .


Câu 14. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong
hình vẽ, hàm số y  f  x  đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 4;0 . B. ; 1 . C. 2; . D. 0; 2 .


Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng Oxy ?
A.   : z  1  0. B.   : x  1  0. C.    : x  z  1  0. D.    : y  1  0.
Câu 16. Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau đây ?
A. t 2  2t  3  0. B. 2t 2  3t  0. C. t 2  t  3  0. D. 4t  3  0.
x2
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A. x  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  1 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là điểm nào sau đây?

A. Điểm N . B. Điểm Q . C. Điểm N . D. Điểm M .


x 1 y  2 z  3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. M  1; 2; 3 . B. Q  2; 1; 2  . C. N  2;1; 2  . D. P 1; 2;3 .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1 là
A.  ; 1 . B. (1; 2) . C.  1;1 . D.  1;   .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;3 là điểm biểu diển của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 22. Hàm số f  x  có một nguyên hàm là hàm số g  x  trên khoảng K nếu
A. f  x   g  x   C , x  K . B. g   x   f  x  , x  K .
C. g  x   f  x   C , x  K . D. f   x   g  x  , x  K .
Câu 23. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là
1 ln 2 1 1
A. y  . B. y   . C. y   . D. y   .
x x 2x x ln 2
Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, 3a, 5a bằng
A. 15a . B. 15a 2 . C. 15 . D. 15a 3 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  4 là
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  ;log 3 2  . D.  ;log 3 4  .
Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  4 x là
A.  cos x  2 x 2  C . B. cos x  2 x 2  C . C.  cos x  x 2  C . D. cos x  4 x 2  C .
Câu 28. Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. P5 . B. C65 . C. A65 . D. P6 .
z1
Câu 29. Cho hai số phức z1  4  i, z2  1  2i . Số phức liên hợp của số phức là:
z2
6 7 6 7 6 7
A.  i. B.  i. C. 4  3i . D.  i.
5 5 5 5 17 17
Câu 30. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f  x   1  m có ba nghiệm phân biệt là

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 31. Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  1 . Hàm 2

số y  f  x  nghịch biến trên khoảng


A.  2; 1 . B.  0;1 . C.  1; 0  . D. 1; 2  .
3 3 3
Câu 32. Biết  f  x  dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực tùy ý khác 0 thoả mãn 3a  4b . Giá trị của bằng
b
A. ln 0,75 . B. log3 4 . C. log4 3 . D. ln12 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 1 và B  2; 1;1 có phương trình
tham số là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  2t  z  1  2t z  2  t  z  t
   
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điếm đối xứng của M (1; 2;3) qua trục Ox có tọa độ là
A. ( 1; 2; 3) B. (1;00) . C. (1; 2; 3) . D. (0; 2;3) .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn bằng
1 1 19 9
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
a 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , biết SA  và tam giác
2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa mãn
0
F (8)  G (8)  8 và F (0)  G (0)  2 . Khi đó  f (4 x)dx bằng
2
5 5
A. . B. 5 . C. 5 . D.  .
4 4
Câu 39. Áp dụng chứng minh trên ta có được
   6  6  2 6
r  l 1   l  1      2    Số giá trị nguyên của tham số m để
 2  3 2 3  3 
hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm cực đại là
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABCA B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài a và AA  2a . Gọi
  
M là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

2a 57 a 5 2a 5 a 57
A. B. . C. . D. .
19 5 5 19
 17 
Câu 41. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính
1
 2 4 
 1   2   2024 
T  f    f    ...  f  .
 2025   2025   2025 
2025
A. T  . B. T  2025 . C. T  2024 . D. T  1012 .
2
Câu 42. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4  , mặt phẳng
x 1 y 1 z  2
 P  : 3x  3 y  5z  16  0
và đường thẳng d :   . Gọi Δ là đường thẳng cắt d
2 1 2
 
và  P  lần lượt tại M và N sao cho AN  3 AM . Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  3;0; 3 . B.  7; 6;1 . C.  1;6;3 . D.  4;9;6  .
Câu 43. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 và
 w  3  4i   w  3  4i  là số thuần ảo. Khi z  w  3 2 , giá trị của 2z  w bằng

A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Câu 44. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ A ' đến
BB ' và CC ' lần lượt bằng 3 và 2 , góc giữa hai mặt phẳng  BCC ' B '  và  ACC ' A ' bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  A ' B ' C '  là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M  13 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
39
A. 13 . B. 26 . C. 39 . D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 45. (THPT Nguyễn Quan Nho - Thanh Hóa 2024) Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính
R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón
đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB ) . Tìm số đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích
của khối nón đạt giá trị lớn nhất.
2 6  6  2 6 6
A. B.  2    C.  2    D.
3  3   3  3

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho hàm số f ( x)  x  x 2  4 và hàm số
   
g ( x)  f 3x 2  m  f x3  12 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 5;1] bằng 4. Tổng giá trị các phần tử của S
bằng
A. 20. B. 4 . C. 2. D. 42 .
Câu 47. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Có bao nhiêu số nguyên m  20;20  để phương trình
log32 x  log33  m  x   6log2 x.log3  m  x   8  0 có nghiệm thực
A. 15 . B. 14 . C. 24 .
D. 21 .
Câu 48. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1;3  ,
B  6; 5; 5  , C  3;1; 2  . Gọi  S  là mặt cầu có đường kính nhỏ nhất đi qua ba điểm A, B, C . Xét
khối nón  N  có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của
b  c  d bằng
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 49. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f  ( x) liên tục
2
trên [1;3] và f ( x )  0, x  [1;3] , đồng thời f  ( x )(1  f ( x )) 2   f 2 ( x ).( x  1)  và f (1)  1 .
3

 f ( x)dx  a ln 3  b ln 2, (a, b  ) . Tính tổng S  a


2
Biết rằng  b2 .
2
A. S  4 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 .
Câu 50. (Sở Cần Thơ 2024) Cho số phức z thỏa mãn | z  2 | 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  z  3 . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 170 B. 16 C. 22. D. 10.
Lời giải tham khảo
Bảng đáp án
1D 2B 3A 4C 5A 6B 7D 8C 9D 10B 11B 12C 13A 14B 15A
16A 17D 18D 19D 20C 21C 22B 23D 24D 25A 26C 27A 28C 29A 30B
31C 32C 33B 34A 35C 36C 37A 38A 39A 40A 41C 42B 43C 44A 45C
46B 47A 48C 49B 50C

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   2 là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Nhận thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại đúng một điểm nên phương trình
f  x   2 có 1 nghiệm.
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?

A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  1  2i .
Lời giải
Do M  2;1 nên z  2  i .
Câu 3. Khối nón có bán kính r , chiều cao h . Thể tích của khối nón bằng
1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 rh . D.  rh .
3
Lời giải
1
Công thức tính thể tích khối nón có bán kính r và chiều cao h là V   r 2 h .
3
3 3

 f  x  dx  2   f  x   2 x  dx
Câu 4. Nếu 1 thì 1 bằng
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
Lời giải
3 3 3
Ta có   f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx  2  8  10 .
1 1 1

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. un  3  2 n 1 . B. un  3  2 n 1 . C. un  3  2n . D. un  3  2 n .
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: un  u1  q n 1 . Do đó theo đề bài ta chọn đáp án#A.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 6. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
   
A. n3   2;3; 2  . B. n2   2;3;1 . C. n1   2;3;0  . D. n   2; 0;3 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 nhận n2   2;3;1 làm một véc tơ pháp tuyến.
Câu 7. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x  1 và trục hoành. Thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay  H  quanh trục hoành bằng
9 81 9 81
A. . B. . C. . D. .
8 80 8 80
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x 2  x  1 và trục hoành ta được:
x  1
2x  x 1  0  
2
. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay  H  quanh trục hoành là:
 x  1
 2
1 2 81
 
V   1 2 x 2  x  1 dx   .
80
2

Câu 8. Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S 
A. R  9 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  3 3 .
Lời giải
2 2
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 có bán kính R  12   2    1  3  3 .
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABC ) và
SA  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3a3 a a3 a3
A. B. C . D.
4 4 2 4
Lời giải
1 a2 3
Vì đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh a nên S  a.a.sin 60  .
2 4
1 1 a2 3 a3
Áp dụng công thức V  Bh  a 3 .
3 3 4 4
x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2  x là
2x 2x x2
A. f '( x )  1. B. f '( x)  2 x ln 2  1 .C. f '( x)   . D. f '( x)  2 x  1 .
ln 2 ln 2 2
Lời giải
x
Dễ thấy f '( x)  2 ln 2  1 .
Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn số phức z  x  yi với x, y   thỏa mãn z  i  4 là đường
tròn có phương trình
A. x 2  ( y  1)2  4 B. x 2  ( y  1) 2  16 C. ( x  1)2  y 2  4 D. ( x  1) 2  y 2  16
Lời giải
Gọi M ( x; y ) là điểm biễu diễn cho z .
Từ giả thiết z  i  4  x  yi  i  4  x 2  ( y  1)2  4  x 2  ( y  1)2  16.

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 1   z 1  9 và điểm
2 2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
M 4; 2; 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M là tâm của mặt cầu  S  . B. Điểm M nằm trên mặt cầu  S  .
C. Điểm M nằm trong mặt cầu  S  . D. Điểm M là nằm ngoài mặt cầu  S .
Lời giải:
 S  :  x  2   y 1   z 1  9  I 2;1; 1 , R  3 .
2 2 2

Ta có: M 4; 2; 2  IM  22  12  1  6  R . Vậy điểm M nằm trong mặt cầu  S  .
2

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây:

A. y  x 3  3 x 1 . B. y  x 4  3x 2 1 .C. y  x 3  3 x . D. y  x 4  3x 2 1 .
Lời giải
Đồ thị hàm số có dạng như trên là đồ thị hàm số bậc 3 và đi qua điểm 0;1 . Hàm số cần tìm là
y  x 3  3 x  1 .
Câu 14. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong
hình vẽ, hàm số y  f  x  đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 4;0 . B. ; 1 . C. 2; . D. 0;2 .


Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có f   x   0, x  ; 1 . Vậy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
; 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng Oxy ?
A.   : z  1  0. B.   : x  1  0. C.    : x  z  1  0. D.    : y  1  0.
Lời giải
Mặt phẳng Oxy có phương trình là z  0 nên   : z  1  0 là mặt phẳng cần tìm.
Câu 16. Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2x ta được phương trình nào sau đây ?
A. t 2  2t  3  0. B. 2t 2  3t  0. C. t 2  t  3  0. D. 4t  3  0.
Lời giải
4 x  2 x 1  3  0  4x  2.2 x  3  0. Do vậy, khi đặt t  2x ta được phương trình t 2  2t  3  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  1 .
Lời giải
x2
Ta có lim  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  1

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là điểm nào sau đây?

A. Điểm N . B. Điểm Q . C. Điểm N . D. Điểm M .


Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm M .
x 1 y  2 z  3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. M  1; 2; 3 . B. Q  2; 1; 2  . C. N  2;1; 2  . D. P 1; 2;3 .
Lời giải
1 1 2  2 3  3
Ta có:    0 Suy ra điểm P 1; 2;3 thuộc đường thẳng d .
2 1 2
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1 là
A.  ; 1 . B. ( 1; 2) . C.  1;1 . D.  1;   .
Lời giải
Ta có log 2  x  1  1  0  x  1  2  1  x  1 .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;3 là điểm biểu diển của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Vì M  2;3 là điểm biểu diễn của số phức z , suy ra z  2  3i . Phần thực của z bằng 2.
Câu 22. Hàm số f  x  có một nguyên hàm là hàm số g  x  trên khoảng K nếu
A. f  x   g  x   C , x  K . B. g   x   f  x  , x  K .
C. g  x   f  x   C , x  K . D. f   x   g  x  , x  K .
Lời giải
Vì g  x    f  x  dx  g   x   f  x  .

Câu 23. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là


1 ln 2 1 1
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
x x 2x x ln 2
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
1
Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là y   .
x ln 2

Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, 3a, 5a bằng
A. 15a . B. 15a 2 . C. 15 . D. 15a 3 .
Lời giải

Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V  a.3a.5a  15a 3 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và giá trị cực đại yCĐ  y  0   2 .
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  4 là
A.  ; 2  . B.  2;   . C.  ;log 3 2  . D.  ;log 3 4  .
Lời giải
2x
3  4  2 x  log 3 4  2 x  2 log 3 2  x  log 3 2 .
Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  4 x là
A.  cos x  2 x 2  C . B. cos x  2 x 2  C . C.  cos x  x 2  C . D. cos x  4 x 2  C .
Lời giải
2
Ta có  sin x  4 x  dx   cos x  2 x C .

Câu 28. Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
A. P5 . B. C65 . C. A65 . D. P6 .
Lời giải

Có A65 số có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số đã cho.

z1
Câu 29. Cho hai số phức z1  4  i, z2  1  2i . Số phức liên hợp của số phức là:
z2
6 7 6 7 6 7
A.  i. B.  i. C. 4  3i . D.  i.
5 5 5 5 17 17
Lời giải

Ta có:
z1 4  i
 
 4  i 1  2i 
6 7
  i.
z2 1  2i 1  2i 1  2i  5 5
Câu 30. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f  x   1  m có ba nghiệm phân biệt là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải

Có f  x   1  m  f  x   m  1.

Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x  và đồ thị hàm số y  m  1 .

Phương trình có ba nghiệm phân biệt  1  m  1  3  0  m  4.

Do tham số m nguyên nên m  1; 2;3 . Vậy có 3 giá trị m nguyên.

Câu 31. Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x   x  x  1  x 2  1 . Hàm
số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
A.  2; 1 . B.  0;1 . C.  1; 0  . D. 1; 2  .
Lời giải
Ta có: f '  x   x  x  1  x  1  x( x  1)  x  1
2 2

x  0
f '  x   0   x  1
 x  1
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1; 0  .


3 3 3
Câu 32. Biết  f  x  dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
3 3 3
Ta có:   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3 .
2 2 2

a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực tùy ý khác 0 thoả mãn 3a  4b . Giá trị của bằng
b
A. ln 0,75 . B. log3 4 . C. log4 3 . D. ln12 .
Lời giải

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
a
Ta có: 3a  4b  a  b log 3 4   log 3 4 .
b
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 1 và B  2; 1;1 có phương trình
tham số là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  2t  z  1  2t z  2  t  z  t
   
Lời giải

AB 1; 3;2 

Phương trình tham số đường thẳng AB qua điểm A 1; 2; 1 và nhận AB 1; 3; 2  làm VTCP nên
x  1 t

có phương trình  y  2  3t .
 z  1  2t

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điếm đối xứng của M (1; 2;3) qua trục Ox có tọa độ là
A. ( 1; 2; 3) B. (1;00) . C. (1; 2; 3) . D. (0; 2;3) .
Lời giải
Gọi I là hình chiếu của M (1; 2;3) lên trục Ox . Khi đó I 1;0; 0  .
Gọi N là điếm đối xứng của M (1; 2;3) qua trục Ox . Khi đó I 1;0; 0  là trung điểm của
M (1; 2;3) , N .
 xN  2 xI  xM  1

Ta có:  y N  2 yI  yM  2 . Vậy N 1;  2;  3 .
 z  2 z  z  3
 N I M

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn bằng
1 1 19 9
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Lời giải
Xét phép thử:”Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng từ 6 quả bóng”, ta được n     C63  20.
Gọi A là biến cố:”Tích các số trên 3 quả bóng là một số chẵn”.
Từ đó A là biến cố:”Tích các số trên 3 quả bóng là một số lẻ”, lúc này cả 3 quả bóng đều được
1 19
   
đánh số lẻ. n A  C33  1. Vậy xác suất của biến cố A là P  A   1  P A  1   .
20 20
a 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , biết SA  và tam giác
2
ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Ta có:  SBC    ABC   BC .


a 3
Lấy M là trung điểm BC . Vì tam giác ABC đều cạnh bằng a nên AM  BC và AM  .
2
Ta lại có: SA  BC . Suy ra SM  BC ( định lí 3 đường vuông góc).
Vậy góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng góc tạo bởi giữa 2 đường thẳng SM và
AM
.
hay là góc SMA
a 3
Tam giác SAM là tam giác vuông tại A có AM  SA  . Nên tam giác SAM là tam giác
2
vuông
  45 .
cân tại A . Vậy SMA
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên  thỏa mãn
0
F (8)  G (8)  8 và F (0)  G (0)  2 . Khi đó  f (4 x)dx bằng
2
5 5
A. . B. 5 . C. 5 . D.  .
4 4
Lời giải
0 8
1 1
I  f (4 x)dx , đặt t  4 x , thì ta được I   f (t ) dt  [F (8)  F (0)]
2
40 4
8
1 1
và I   f (t ) dt  [G(8)  G (0)]
40 4
1 1 1 1 5 5
Suy ra 2 I  [F (8)  G (8)]  [F (0)  G (0)]  .8  .(2)  , nên I  .
4 4 4 4 2 4
Chọn A
Câu 39. Áp dụng chứng minh trên ta có được
   6  6  2 6
r  l 1   l  1      2    Số giá trị nguyên của tham số m để
 2  3 2 3  3 
hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm cực đại là
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số.
Lời giải
2
+) Với m  0 , ta có hàm số y  3 x là hàm bậc hai có a  3  0 nên hàm số có điểm cực tiểu mà
không có điểm cực đại. Suy ra m  0 thỏa mãn.
+) Với m  0

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
3 2
Ta có: y  4mx  2  m  3 x  2 x  2mx   m  3  .

x  0 x  0
y  0   2
  2 m3 .
 2 mx   m  3   0 x  1
 2m
Vì hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm x  0 , do đó
Để hàm số không có điểm cực đại thì hàm số chỉ có một điểm cực trị và đó là điểm cực tiểu
a  0  m0
khi và chỉ khi    0  m  3.
b  0   m  3  0
Kết hợp, ta có 0  m  3 . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABCABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài a và AA  2a . Gọi
M là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

2a 57 a 5 2a 5 a 57
A. B. . C. . D. .
19 5 5 19
Lời giải

AM 1 d  M ,  ABC   1
Ta có:     d  M ,  ABC    d  A,  ABC   1 .
AA 2 d  A,  ABC   2
Vì tứ giác ABBA là hình bình hành nên hai đường chéo AB , AB cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đường. Ta có
d  A ,  ABC   IA
I  AB   ABC     1  d  A ,  ABC    d  B ,  ABC    2  .
d  B ,  ABC   IB
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Từ 1 và  2   d  M,  ABC    d  B ,  ABC  
2
Gọi H là trung điểm của AC và K là hình chiếu vuông góc của B trên BH . Ta có
BK   ABC   d  B ,  ABC    BK
Tam giác BBH vuông tại B có BK là đường cao
1 1 1 1 1 1 4 19
 2
 2
 2
 2
 2
 2 2  2
BK BB BH  2a   a 3  4a 3a 12a
 
 2 
2a 57 1 a 57
 BK   d  M ,  ABC    BK  .
19 2 19
 17 
Câu 41. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính
1
 2 4 
 1   2   2024 
T  f   f   ...  f 
 2025   2025   2025 
.

2025
A. T  .
2
B. T  2025 .
C. T  2024 .
D. T  1012 .
Lời giải
 1  1
2  1 1 
2 
Có f  a   f 1  a   log 2  a    a    4   log 2   a    a   4   log 2 4  2
 2  2  2 2  
   
  1   2024     2   2023     1012   1013  
Nên T   f   f     f   f     ...   f   f  
  2025   2025     2025   2025     2025   2025  
 2.1012  2024
Câu 42. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4  , mặt phẳng
x 1 y  1 z  2
 P  : 3x  3 y  5 z  16  0 và đường thẳng d:  . Gọi Δ là đường thẳng cắt d
2 1 2
 
và  P  lần lượt tại M và N sao cho AN  3 AM . Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  3;0; 3 . B.  7; 6;1 . C.  1;6;3 . D.  4;9;6  .
Lời giải
Chọn B
Vì M  Δ  d nên M  d , do đó M 1  2t ; 1  t ; 2  2t  .
 
AM   2t; 4  t; 6  2t  ; 3 AM   6t; 12  3t; 18  6t  .

Điểm N  Δ   P  ; N   x; y; z  ; AN   x  1; y  3; z  4  .
 x  1  6t  x  6t  1
   
Vì AN  3 AM   y  3  12  3t   y  9  3t .
 z  4  18  6t  z  14  6t
 
N   P  nên 3  6t  1  3  9  3t   5  14  6t   16  0  t  2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
 x  13 

  y  15  N 13; 15; 2 ; M  5; 3;2  MN   8;12; 4 .
 z  2

 
AN  3 AM suy ra A, M , N thẳng hàng.

 MN
Đường thẳng  đi qua A và nhận   2; 3; 1 là véc tơ chỉ phương có phương trình là
4
 x  1  2t

 y  3  3t .Dễ kiểm tra thấy điểm  7; 6;1 thuộc đường thẳng  .
z  4  t

Câu 43. (Cụm Chuyên Môn số 8 Gia Lai 2024) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 và
 w  3  4i   w  3  4i  là số thuần ảo. Khi z  w  3 2 , giá trị của 2z  w bằng

A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Lời giải
Chọn C
 Đặt w  a  bi,  a , b    , P  2 z  w
 Ta có:
 w  3  4i   w  3  4i    a  3   b  4  i   a  3    b  4  i 
 w  3  4i   w  3  4i  là số thuần ảo  a 2  b2  25  w  5.
2 2 2
 z  w  3 2  18  z  w   z  w z  w   18  z   zw  zw  w
 18  4   zw  zw   25  zw  zw  11
2 2 2
 P 2  2 z  w   2 z  w  2 z  w   4 z  2  zw  zw   w  16  22  25  63

 P  63 .
Câu 44. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2024) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , khoảng cách từ A ' đến
BB ' và CC ' lần lượt bằng 3 và 2 , góc giữa hai mặt phẳng  BCC ' B '  và  ACC ' A '  bằng
60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  A ' B ' C '  là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M  13 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
39
A. 13 . B. 26 . C. 39 . D. .
3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Kẻ AI  BB ', AK  CC '  AI  3, AK  2 . Gọi F là trung điểm của BC nên


AF  A ' M  13 .
CC '  AI
  CC '   AIK  nên   BCC ' B '  ,  ACC ' A '    KA, KI   60 .
CC '  AK
AI AK
Có   AIK  90  KI  1 .

sin AKI sin AIK
13
Gọi E là trung điểm của KI  AE  .
2
13
EF  CC '  EF  AE . Tam giác AMF vuông tại A , đường cao AE có AF  13, AE 
2
  60 .
dễ tính được FAE
S AIK AF AF 13
Có S ABC   3 và AM    suy ra V ABC . A ' B ' C '  13 .

cos FAE 
tan AMF tan FAE  3
Câu 45. (THPT Nguyễn Quan Nho - Thanh Hóa 2024) Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính
R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón
đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB ) . Tìm số đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích
của khối nón đạt giá trị lớn nhất.
2 6  6  2 6 6
A. B.  2    C.  2    D.
3  3   3  3
Lời giải
Chọn C

1  2 2 2
Ta có thể tích khối nón là V  h r 2  l r r
3 3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
2 3
 2  2l  2r  r  r 
2 2 2
2 2 3 3
Với l cố định, V 
18
 2l 2  2r 2  r 2 r 2  18 27

27
l

6
Đẳng thức xảy  2l 2  2 r 2  r 2  r  l.
3
Đặt OA  l là bán đường kính đường tròn tâm O và là đường sinh của hình nón được tạo ra khi
gò phần còn lại của miếng tôn sau khi cắt bỏ hình quạt OAB .
   
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó S   OA2  1  2 
   l 1  .
 2   2 
S   
Mặt khác gọi r là bán kính hình nón, khi đó r   l 1  .
l  2 

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho hàm số f ( x)  x  x 2  4 và hàm số
   
g ( x)  f 3x 2  m  f x3  12 , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 5;1] bằng 4. Tổng giá trị các phần tử của S
bằng
A. 20. B. 4 . C. 2. D. 42 .
Lời giải
Xét hàm số f ( x ) ta có:
(*) f ( x )  0, x   (do: x 2  4  x 2 | x |  x ).
2 x2  4  x2 4
(*) f ( x)   x  x  4    f ( x)  f (  x)  4 .
2
x 4 x f ( x)
x x2  4  x
(*) f  ( x)  1    0, x    f ( x) đồng biến trên  .
x2  4 x2  4
4
Ta biết f ( A)  f ( B )  4  f ( A)   f ( A)  f ( B )  A   B
f ( B)
Xét hàm số g  x 

 
max g  x   4  f 3 x 2  m f  x3  12   4, x   5;1
 5;1
 3 x 2  m  12  x 3 , x  [5;1]
 x3  12  3 x 2  m  12  x3 , x  [5;1]  do 12  x 3  0, x  [5;1]
 x3  3 x 2  12  m   x3  3 x 2  12, x   5;1
 max  x3  3 x 2  12   m  min   x 3  3 x 2  12 
[ 5;1] [ 5;1]

 12  m  8.
 m  12
Dấu bằng xảy ra khi   S  {12;8}.
m  8
Câu 47. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Có bao nhiêu số nguyên m   20;20  để phương trình
log32 x  log33  m  x   6log2 x.log3  m  x   8  0 có nghiệm thực
A. 15 . B. 14 . C. 24 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
x  0
Điều kiện:  .
m  x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đặt a  log2 x ; b  log3  m  x  , ta có:
2 2 2
a3  b3  8  3.  2 ab  0   a  b  2   a  b    a  2    b  2   0
 
a  b  2  0
 2 2 2
 a  b    a  2    b  2   0
a  b
2 2 2 
TH1:  a  b    a  2    b  2   0  a  2
b  2

 
log 2 x  log3  m  x  log 2 x  log3  m  x 
log 2 x  log3  m  x   
  1  1
Suy ra log 2 x  2  x   x 
log m  x  2  4  4
 3    1  13
m  x  9 m  36
(không thỏa mãn)
x 1
TH2: a  b  2  0  log 2 x  log 3  m  x   2  log 2  log 3
4 mx
 x  1 
Đặt: t  log 2    log 3  
4  m x
x t
 4  2  x  4.2t
 1
1  m  t  4.2  t    .
t
 
 1  3t m  x  t 3
 m  x  3
1
Xét phương trình: f  t   t  4.2t  t    .
3
ln 3
f '  t    t  4.ln 2.2t ;
3
 ln 3  1
f '  t   0  t  log 6   .
 4ln 2  2
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m  4,56 .


Mà m  , m   20; 20   m  5;6;7;...;19 .
Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. (THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1;3  ,
B  6; 5; 5  , C  3;1; 2  . Gọi  S  là mặt cầu có đường kính nhỏ nhất đi qua ba điểm A, B, C . Xét
khối nón  N  có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của
b  c  d bằng
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C

   


Ta có: CA   1;0;1 , CB   3; 4;3 . Vì CA.CB  0  CA  CB .
  S  chính là mặt cầu nhận AB làm đường kính.

AB   4; 4; 2   AB  42  42  22  6 . Bán kính mặt cầu  S  là R  3 .
Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  .

Do AB   P  nên mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n   2;2;1 .
2
Đặt AH  x,  0  x  6  . Ta có: r  R 2  IH 2  R 2   x  R   6 x  x 2 .
1 1 1
Thể tích của khối nón  N  là: V   r 2 h    6 x  x 2  x   .  6 x 2  x3  .
3 3 3
x0  L
 V    . 4 x  x2   0  
x  4 N

32
Thể tích của khối nón  N  lớn nhất bằng khi x  4 .
3
 8  14
 x0  2  3  x0  3
 2   
 8  11  14 11 13 
Giả sử H  x0 ; y0 ; z0  . AH  AB   y0  1    y0   H  ; ; 
3  3  3  3 3 3
 4  13
 z0  3  3  z0  3
 
 14 11 13  
Mặt phẳng  P  đi qua điểm H  ; ;  và có vectơ pháp tuyến là n   2; 2;1 nên có phương
3 3 3
 14   11   13 
trình là 2  x    2  y    1 z    0 hay 2 x  2 y  z  21  0 .
 3  3  3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b  2

Suy ra c  1 . Vậy b  c  d  18 .
 d  21

Câu 49. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f  ( x) liên tục
2
trên [1;3] và f ( x )  0, x  [1;3] , đồng thời f  ( x )(1  f ( x )) 2   f 2 ( x ).( x  1)  và f (1)  1 .
3

 f ( x)dx  a ln 3  b ln 2, (a, b  ) . Tính tổng S  a


2
Biết rằng  b2 .
2
A. S  4 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 .
Lời giải
2 f  ( x)(1  f ( x)) 2
Ta có: f  ( x)(1  f ( x)) 2   f 2 ( x).( x  1)    ( x  1) 2 .
f 4 ( x)
Lấy nguyên hàm 2 vế
f  ( x)(1  f ( x)) 2
dx  ( x  1) 2
dx 
 
1  2 f ( x)  f 2 ( x) f  ( x)
dx 
( x  1)3
C
 f 4 ( x)   f 4 ( x) 3
 1 2 1  ( x  1)3
  4  3  2 d ( f ( x ))  C
 f ( x ) f ( x) f ( x)  3
1 1 1 ( x  1)3
 3  2   C
3 f ( x) f ( x) f ( x) 3
1  3 f ( x )  3 f 2 ( x) ( x  1)3
  C
3 f 3 ( x) 3
1 3  3 1
Mà f (1)  1   C C  .
3 3
2 3
1  3 f ( x)  3 f ( x) ( x  1) 1 1  3 f ( x)  3 f 2 ( x)
     1  ( x  1)3
3 f 3 ( x) 3 3 f 3 ( x)
3
(1  f ( x))3  1  1 1
 3
 ( x  1)3    1  (1  x )3   1  1  x  f ( x)  .
f ( x)  f ( x)  f ( x) x
3 3
1 3
  f ( x)dx   dx   ln | x | 2   ln 3  ln 2 .
2 2
x
Vậy a  1; b  1  a 2  b2  2 .
Câu 50. (Sở Cần Thơ 2024) Cho số phức z thỏa mãn | z  2 | 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  z  3 . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 170 B. 16 C. 22. D. 10.
Lời giải
Đặt z  2  w
Ta có | w | 1 . Đặt w  x  yi  x 2  y 2  1
P  ( w  2) 2  ( w  2)  3  w2  3w  1  w2  3w  ww | w  3  w |

P | 2 yi  3 | 32  4 y 2
Do y 2  [0,1]  Pmin  3 và Pmax  13  M 2  m 2  22

ĐỀ SẼ ĐƯỢC UPDATE HẰNG NGÀY VÀO LÚC 12H HOẶC 21 HẰNG NGÀY

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23

You might also like