Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

THANH NHIỆT TÁO THẤP

1. Hoàng Liên Chân Gà : Coptis chinensis Ranunculaceae


- BPD: thân rễ
- TPHH: Alkaloid (berberin), Flavonoid, lignan
- CNCT: Thanh nhiệt táo thấp
- YHHĐ: kháng khuẩn phổ rộng, kháng virut, kháng nấm
THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT
1. Bạch Mao Căn: Imperata cylindrica Poaceae
-BPD: thân rễ cỏ tranh
-TPHH: saponin, flavonoid, acid hữu cơ
- CN: Thanh nhiệt lương huyết
- YHHĐ: ức chế ung thư vú

2. Sinh Địa : Rehmannia gluticosa Scrophulariaceae


- BPD: Rễ củ sấy khô cây Địa Hoàng
-TPHH: Iridoid
- YHHĐ: kháng viêm, hạ đường
THANH HÓA NHIỆT ĐỜM
1. Mạch Môn: Ophiopogon japonicus Asparagaceae
- BPD: rễ củ
- TPHH: Saponin steroid
- CNCT: Thanh hóa nhiệt đờm
- YHHĐ: giảm ho, kháng khuẩn
2. Thiên Môn: Asparagus cochinchenensis Asparagaceae
- BPD: rễ củ
- TPHH: saponin steroid
- YHHĐ : kkhuẩn, kviêm, giảm ho
ÔN HÓA HÀN ĐỜM
1. Cát cánh : Platycodon grandiflorum Camanulaceae
- BPD: rễ
- TPHH: Saponin, đường, chất béo
- CN: chữa ho nhiều đờm khó khạt, chữa cảm phong hàn, phế thủng, phế có mũ , tiêu trừ
khí tích trong ruột
- YH: kháng khuẩn, kviêm, viêm amidan

2. Bồ kết (Tạo giác) : Gledischia autralis Fabaceae


- BPD: quả
- TPHH: saponin, flavonoid
-YHHĐ: làm chất tẩy rữa trong dầu gội

LÝ KHÍ
1. chỉ xác/ chỉ thực : Citrus sinensis Rutaceae
-BPD: xác ( qủa chính) , thực ( quả non)
-TPHH: Saponin, glycosid

2. Hương phụ: Cyperus rotundus Cyperaceae


-BPD: Rễ củ
- THPP: Tinh dầu
- YHHĐ: kháng nấm cadida, kháng khuẩn

ÔN PHẾ CHỈ KHÁI


1.Bách bộ: Stemona tuberosa Stemonaceae
- BPD: rễ củ
-TPHH: alkaloid
- YHHĐ: giam ho, kháng khuẩn, kháng lao

TÂN ÔN GỈAI BIỂU


1. Bạch chỉ: Angelica dahurica Apiaceae
- BPD: rễ củ
- TPHH: tinh dầu, coumarin
- CN: phát tán phong hàn
- YHHĐ: kkhẩn, kviêm, giảm đau

2. Kinh giới: Esholtzia cilita Lamiaceae


- BPD: cành lá, ngọn có hoa
- TPHH: tinh dầu
- CN: Tân ôn giải biểu
- YHHĐ: kkhuan kviêm, gđau

3. Tía tô: Perilla frutescens Lamiaceae


- BPD: lá ( tô diệp)
-TPHH: tinh dầu, flavonoid
- CN: Tân ôn giải biểu
- YHHĐ: nhiều flavonoi => kkhuan, kviem, kháng ung thư

TÂN LƯƠNG GIẢI BIỂU


1. Cát căn (sắn dây) Pueraria thomsonii Fabaceae
-BPD: rễ củ
-TPHH: tinh bột, isoflavonoid
-CN: Tân lương giải biểu
-YHHĐ: hạ sốt, giảm đau đầu

2. Cúc hoa vàng: Chrysanthemum indicum Asteraceae


-BPD: cụm hoa ( nụ hoa )
-TPHH: flavonoid, tinh dầu ( adenin)
-CN: Tân lương giải biểu
-YHHĐ: chống OXH, kháng viêm

THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC


1. Xạ can: Belamcanda chinensis Iridaceae
- BPD: thân rễ
- TPHH: belamcandis
- CN: Thanh nhiệt giải độc

2. Kim ngân hoa: Lonicera jabonica Caprifoliaceae


-BPD: nụ hoa
-TPHH: Favonoid
-CN: Thanh nhiệt giải độc
-YHHĐ: phổ kháng khuẩn rộng, kháng nấm

THANH NHIỆT GIÁNG HỎA


1. Chi tử: Gardenia florida Rubiaceae
-BPD: quả chín phơi khô
-TPHH: Glycosid
-CN: Thanh nhiệt giáng hỏa
-YHHĐ: hạ huyết áp, hạ đường
KHỬ HÀN
1.Nhục Quế: Cinnamomum cassia Lauraceae
-BPD: vỏ thân các loại cây Quế
-TPHH: tinh dầu, flavonoid, coumarin, tannin, chất màu
-CN: khử hàn ( hồi dương cứu nghịch)
-YHHĐ: kháng viêm, kháng khuẩn, kháng virut, làm săn se, hổ trợ tim,

2.Đại Hồi: Illicii verum Illiciaceae


-BPD: quả chính phơi khô
-TPHH: tinh dầu, alkaloid, flavonoid, tannin
-CN: khử hàn ( ôn lý trừ hàn)
-YHHĐ: tác dụng trên thần kinh, tim, kháng khuẩn/viêm/nấm/virut, giảm đau

3. Sa Nhân: Amomum xanthioides Zingiberaceae


-BPD: quả chín bỏ vỏ phơi khô
-TPHH: TD, Flavonoid, terpenoid
-CN: khử hàn (ôn lý trừ hàn)
-YHHĐ: kháng khuẩn/viêm, chống loét dd-tt, an thần, hạ đường huyết

4. Thảo Quả: Amomum aromatici Zingiberaceae


-BPD: quả chín sấy khô
-TPHH: TD, Flavonoid
-CN: khử hàn, triệt ngược (ôn lý trừ hàn)
-YHHĐ: kháng viêm/ khuẩn, giảm đau, kích thích tiêu hóa, chống oxh

5. Đinh Hương: Eugenia caryophylla Myrtaceae


-BPD: nụ hoa phơi khô
-TPHH: TD, Flavonoid, tannin
-CN: khử hàn (ôn lý trừ hàn)
-YHHĐ: kháng viêm/khuẩn/nấm, giảm đau, gây tê, chống đông máu

6. Can Khương: Zingiber officinale Zingiberaceae


-BPD: thân rễ khô
-TPHH: tinh dầu, tinh bột, nhựa
-CN: khử hàn (ôn lý trừ hàn) \
-YHHĐ: kháng khuẩn, giảm đau, trị tiêu hóa, dạ dày
DƯỠNG TÂM AN THẦN
1. Polygalae sp. Polygalaceae
-BPD: rễ phơi hay sấy khô
-TPHH: Saponin, xanthon
-CN: dưỡng tâm an thần
-YHHĐ: kháng viêm/ virut, an thần gây ngủ, chống OXH

2. Táo Nhân ( toan táo nhân): Ziziphus mauritiana Rhamnaceae


-BPD: nhân hạt cây táo ta (táo chua)
-TPHH: alkanoid, flavonoid, acid béo, acid hcơ
-CN: dưỡng tâm an thần
-YHHĐ: an thần gây ngủ, kháng viêm, hổ trợ tim, hạ đường, hạ lipid

3. Vông Nem: Erythrina indica Fabaceae


-BPD: lá sấy hay phơi khô
-TPHH: alkanoid, flavonoid, saponin, tannin
-CN: dưỡng tâm an thần
-YHHĐ: kháng khuẩn, gỉam đau, hạ sốt, an thần, hạ huyết áp

4. Lạc Tiên: Passiflora foetida Passifloraceae


-BPD: thân lá cây
-TPHH: alkanoid, flavonoid, saponin, terpen
-CN: an thần
-YHHĐ: kháng khuẩn/viêm, chống OXH, giảm lo âu

5.Thảo Quyết Minh: Senna tora Fabaceae


-BPD: hạt
-TPHH: tinh dầu, antraglycosid
-CN: dưỡng tâm an thần
-YHHĐ: kháng khuẩn, chống oxh, hạ đường, bảo vệ gan, bảo vệ thần kinh

LỢI THỦY
1. Ý Dĩ: Coix lacrymajobi Poaceae
-BPD: hạt
-TPHH: tinh bột, đường, protid, lipid
-CN: lợi thủy
-YHHĐ: kviiêm, chống OXH, bảo vệ dạ dày, chống dị ứng, hạ đường

2. Kim Tiền Thảo: Desmodium styracifolium Fabaceae


-BPD: phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô
-TPHH: flavonoid, alkaloid, phenol
-CN: lợi thủy
-YHHĐ: kháng viêm, chống dị ứng, tăng tiết dịch mật, làm tan sỏi niệu

3. Trạch Tả : Alisma orientalis Alismataceae


-BPD: thân rễ
-TPHH: tinh dầu, tinh bột, triterpenoid
-CN: lợi thủy
-YHHĐ: lợi tiểu, hạ huyết áp, hạ ure và cholesterol máu, hạ đường

TẢ HẠ
1. Đại Hoàng: Rheum officinale Polygonaceae
-BPD: thân rễ
-TPHH: altraglycosid, tannin
-CN: tả hạ (hàn hạ)
-YHHĐ: tăng nhu động ruột, trừ sỏi mật, giam cholesterol máu, cầm máu

CỐ SÁP
1. Ngũ Bội Tử: Melaphis chinensis Anacradiaceae
-BPD: tổ ấu trùng sâu ký sinh trên cây NBT
-TPHH: Tannin, flavonoid, terpenoid
-CN: cố sáp
-YHHĐ: kháng khuẩn/viêm/virut, cầm tiêu chảy, hạ đường

2. Kim Anh Tử: Rosa laevigata Rosaceae


-BPD: quả giả khô
-TPHH: saponin, acid hữu cơ, đường, tannin
-CN: cố sáp
-YHHĐ: kháng khuẩn/viêm, giảm đau, làm săn se

TIÊU ĐẠO
1. Sơn Tra: Crataegus pinnatifida Rosaceae
-BPD: quả chín phơi khô
-TPHH: flavonoid, saponin, acid hữu cơ
-CN: tiêu đạo
-YHHĐ: ức chế kiết lỵ, giãn khí quản, tiêu hóa, hạ huyết áp, hạ cholesterol

NHÓM LÝ HUYẾT
HOẠT HUYẾT
1. Hồng Hoa: Carthamus tinctorius Asteraceae
-BPD: hoa
-TPHH: Flavonoid, sắc tố, tinh dầu,
-CN: Hoạt huyết
-YH: chống đông máu, chống OXH, giảm lipid máu, hạ huyết áp, co bóp tử cung

2. Xuyên Khung: Ligusticum wallichii Apiaceae


-BPD: thân rễ
-TPHH: tinh dầu, alkaloid
-CN: Hoạt huyết
-YH: kháng khuẩm/ nấm, tăng co bóp tử cung, tăng lưu lượng máu ở thành mạch, thiếu
oxy cơ tim, giãn mạch, hạ áp

3. Ích Mẫu: Leonurus jabonicus Lamiaceae


-BPD: toàn cây trừ rễ
-TPHH: tinh dầu, alkaloid, flavonid, saponin
-CN: hoạt huyết
-YH: kháng khuẩn/viêm, tán huyết, lợi tiểu, an thần, tăng co bóp tử cung/ cơ tim

PHÁ HUYẾT
2. Nga Truật: Curcuma zedoaria Zingiberaceae
-BPD: thân rễ
-TPHH: tinh dầu, nhựa, chất nhày
-CN: phá huyết
-YH: kháng khuẩn/viêm/nấm, giảm đau, chống đông máu, bảo vệ gan

TÁN Ứ CHỈ HUYẾT


1. Tam Thất: Panax notogingseng Araliaceae
-BPD: rễ củ
-TPHH: Flavonid, saponin,
-CN: tán ứ chỉ huyết
-YH: kháng viêm, chống OXH, chống kết lập tiểu cầu, an thần, giảm lo âu
TRỪ PHONG THẮNG THẤP
1. Ké Đầu Ngựa: Xanthium strumarium Asteraceae
-BPD: quả
-TPHH: flavonoid, coumarin, sesquiterpenoid
-CN: trừ phong thấp
-YH: kháng khuẩn/viêm/virut/nấm, chống viêm mũi dị ứng, giảm đau, hạ sốt

2. Ngũ Gia Bì: Schefflera heptaphylla Araliaceace


-BPD: vỏ thân
-TPHH: saponin
-CN: trừ phong thấp
-YH: kháng khuẩn/viêm, an thần, giảm lo âu, chống OXH, hạ áp, hạ đường

3. Mã Tiền: Strychnos nux-vomica Loganiaceae


-BPD: hạt
-TPHH: alkaloid, dầu béo, glucosid
-CN: trừ phong thấp
-YH: kháng khuẩn/viêm, giảm đau, điều hòa miễn dịch

4. Thiên Niên Kiện: Homalomena occulta Araceae


-BPD: thân rễ
-TPHH: tinh dầu, saponin
-CN: trừ phong thấp
-YH: kháng khuẩn/viêm, giảm đau, chống OXH/dị ứng/ trầm cảm, an thần

BỔ DƯƠNG
1. Cốt Toái Bổ: Drynarina fortunei Polypodiaceae
-BPD: thân rễ
-TPHH: flavônid, lignan
-CN: bổ dương
-YH: kháng viêm khớp, tăng cường sinh dục nữ, điều hòa miễn dịch, chống oxh

2. Đỗ Trọng: Eucommia ulmoides Eucomiaceae


-BPD: vỏ thân
-TPHH: tinh dầu, flavonoid, lignan
-CN: bổ dương
-YH: kháng viêm, chống loãng xương, rối loạn cương dương, bổ thận, an thần

3. Câu Kỷ Tử: Lycium barbarum Solanaceae


-BPD: quả
-TPHH: flavonoid, alkaloid, lignan
-CN: bổ dương
-YH: điều hòa miễn dịch, chống OXH, bổ thận, chống lão hóa
BỔ KHÍ
1. Bạch Biển Đậu: Lablab purpureus Fabaceae
-BPD: hạt
-TPHH: saponin, tinh bột, protid, lipid
-CN: bổ khí
-YH:kháng khuẩn/viêm, giảm đau, hạ sốt, chống OXH, chống co thắt, tiêu chảy

2. Cam Thảo Bắc: Glyryrrhiza glabra Fabaceae


-BPD: rễ
-TPHH: saponin, flavonoid, đường
-CN: bổ khí
-YH: kháng khuẩn/viêm, giảm đau, điều hòa miễn dịch, long đờm, lợi tiểu, giải đôc

3. Hoài Sơn: Dioscorea persimilis Dioscoreaceae


-BPD: rễ củ
-TPHH: tinh bột, flavonoid, saponin
-CN: bổ khí
-YH: kháng viêm, hạ huyết áp, hạ đường, chống oxh, bổ

BỔ HUYẾT
1. Long Nhãn: Dimocaropus longan Sapindaceae
-BPD: áo hạt quả nhãn
-TPHH: Flavonoid, protid, aa, acid hữu cơ
-CN: bổ huyết
-YH: chống oxh, điều hòa miễn dịch, an thần, chóng mặt
2. Hà thủ ô : Fallopia multiflora Polygonaceae
- BPD: rễ củ
- TPHH: Flavonoid, altraglycosid
- CN: bổ huyết
- YH: kháng khuẩn, kháng viêm
3. Đương quy: Angelica sinensis Apiaceae
- BPD: thân rễ
TPHH: Tinh dầu, coumarin
CN: Bổ huyết
YH: tạo máu, hạ huyết áp, chống oxy hóa

You might also like