Professional Documents
Culture Documents
Dược Cổ Truyền Buổi 3
Dược Cổ Truyền Buổi 3
NHÓM LÝ HUYẾT
HOẠT HUYẾT
1. Hồng Hoa: Carthamus tinctorius Asteraceae
-BPD: hoa
-TPHH: Flavonoid, sắc tố, tinh dầu,
-CN: Hoạt huyết
-YH: chống đông máu, chống OXH, giảm lipid máu, hạ huyết áp, co bóp tử cung
PHÁ HUYẾT
1. Nga Truật: Curcuma zedoaria Zingiberaceae
-BPD: thân rễ
-TPHH: tinh dầu, nhựa, chất nhày
-CN: phá huyết
-YH: kháng khuẩn/viêm/nấm, giảm đau, chống đông máu, bảo vệ gan
BỔ DƯƠNG
1. Cốt Toái Bổ: Drynarina fortunei Polypodiaceae
-BPD: thân rễ
-TPHH: flavônid, lignan
-CN: bổ dương
-YH: kháng viêm khớp, tăng cường sinh dục nữ, điều hòa miễn dịch, chống oxh
BỔ KHÍ
1. Bạch Biển Đậu: Lablab purpureus Fabaceae
-BPD: hạt
-TPHH: saponin, tinh bột, protid, lipid
-CN: bổ khí
-YH:kháng khuẩn/viêm, giảm đau, hạ sốt, chống OXH, chống co thắt, tiêu chảy
2. Cam Thảo Bắc: Glyryrrhiza glabra Fabaceae
-BPD: rễ
-TPHH: saponin, flavonoid, đường
-CN: bổ khí
-YH: kháng khuẩn/viêm, giảm đau, điều hòa miễn dịch, long đờm, lợi tiểu, giải đôc
BỔ HUYẾT
1. Long Nhãn: Dimocaropus longan Sapindaceae
-BPD: cùi của quả
-TPHH: Flavonoid, protid, aa, acid hữu cơ
-CN: bổ huyết
-YH: chống oxh, điều hòa miễn dịch, an thần, chóng mặt