Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Vốn - Tài Sản: Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Kinh Tế Dược
Bài 1: Vốn - Tài Sản: Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Kinh Tế Dược
Bài 1: Vốn - Tài Sản: Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Kinh Tế Dược
Câu 1:
Nguyên giá ban đầu: NGbđ = Giá mua + CPvận chuyển +CPchạy thử, lắp ráp = 50 +1 +1 = 52 (triệu)
Giá trị phải tính khấu hao: GTkh = Giá mua + CPvận chuyển +CPchạy thử, lắp ráp + CPtháo dỡ - CPthanh lý
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 2:
Nguyên giá ban đầu: NGbđ = Giá mua + CP vận chuyển + CP lắp ráp, chạy thử
= 50 + 1 + 1 = 52 (triệu)
Giá trị phải tính khấu hao: GTkh = Giá mua + CPvận chuyển +CPchạy thử, lắp ráp + CPtháo dỡ - CPthanh lý
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 3:
Cs = số lần sửa chữa x mức sửa chữa mỗi lần = 2x2 = 4 (triệu)
Cs 4
Mức khấu hao sửa chữa lớn là: Ms = Nsd = 10 =0 , 4 (triệu/năm)
Ms 0.4
Tỷ lệ khấu hao sửa chữa lớn: Ts = NG × 100 %= 100 ×100 %=0 , 4 %
Câu 4: Đề 3
- Nguyên giá của một sản phẩm thay mới: NGspm= Giá mua mới
NG: từ bảng 2
NG
GTKH= Nsd x Kkk
GTCL= NG - KHLK
Bảng 3. Nguyên giá, giá trị khấu hao, khấu hao lũy kế, giá trị còn lại của từng loại TSCĐ sau
các năm:
Tiền mua CN bào 160 80 80 1520 1600 80 160 1440 1600 80 240 1360
chế viên nén 0
Amentin
Tiền mua máy dập 500 50 50 450 500 50 100 400 500 50 150 350
viên
Tiền mua máy sấy 900 90 90 810 900 90 180 720 900 90 270 630
Câu 1:
- Nguyên giá:
NGkh = Tmua+ Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp + Ttháo dỡ - Tthanh lý
- Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 2:
- Nguyên giá :
NGkh = Tmua + Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp + Ttháo dỡ - Tthanh lý
= 50+1+1+1-3 = 50 (triệu)
- Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 3:
Cs 2× 2
- Mức khấu hao sửa chữa lớn hàng năm (Ms) : Nsd = 10 = 0,4 (triệu/năm)
Ms 0,4
- Tỉ lệ Khấu hao sửa chửa lớn (Ts) : Ts = NG ×100 % = 100 ×100 % = 0,4%
Câu 4:
1. Phân loại:
STT Vô hình Hữu hình
Máy sấy x
Tủ lạnh x
2. Năm thứ 3:
- Nguyên giá sản phẩm nâng cấp = Nguyên giá + Chi phí đầu tư nâng cấp.
Tủ lạnh 50 100
- GTCL= NG - KHLK
Máy rây 30 3 3 27 30 3 6 24 50 5 5 45
bột
Máy sấy 900 90 90 810 900 90 180 720 900 90 270 630
Tủ lạnh 50 5 5 45 50 5 10 40 100 10 10 90
Nguyên giá ban đầu: NGbđ = Tmua + Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp = 50 +1 +1 = 52 (triệu)
Giá trị phải tính khấu hao: NGkh = Tmua + Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp + Ttháo dỡ - Tthanh lý
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 2:
Nguyên giá ban đầu: NGbđ = T mua + T vận chuyển + T lắp ráp, chạy thử = 50 + 1 + 1 = 52 (triệu)
Giá trị phải tính khấu hao: NGkh = Tmua + Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp + Ttháo dỡ - Tthanh lý
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Tổng chi phí sửa chữa lớn dự kiến của đời máy là:
Câu 4: (Đề 5)
*Phân loại:
Máy sấy x
Tủ lạnh x
Bảng 1
*Năm thứ 3 (Nêu cách tính nguyên giá của từng loại máy móc)
Tủ lạnh 50 100
Bảng 2
NG (Từ bảng 2)
NG
GTKH = x Kkk
Nsd
GTCL = NG – KHLK
CN bào chế 1400 70 70 1330 140 70 140 1260 140 70 210 1190
viên nén 0 0
Amentin
Máy dập 500 50 50 450 500 50 100 400 500 50 150 350
viên
Máy sấy 900 90 90 810 900 90 180 720 900 90 270 630
Tủ lạnh 50 5 5 45 50 5 10 40 100 10 10 90
Họ và tên: Phạm Thị Thuy Uyên - Lớp: ĐH Dược 05A
Câu 1:
Nguyên giá : NGbđ = Tmua + Tvận chuyển +Tchạy thử, lắp ráp = 50 +1 +1 = 52 (triệu)
NG kh 52
Mức khấu hao cơ bản: KHCB = × KKK =
8
× 1 = 6,5 (triệu)
Nsd
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 2:
Nguyên giá ban đầu: NGbđ = T mua + T vận chuyển + T lắp ráp, chạy thử = 50 + 1 + 1 = 52 (triệu)
NG kh 52
Mức khấu hao cơ bản: KHCB = x Kkk = 8 x 1.2 = 7,8 (triệu)
Nsd
Giá trị còn lại của máy dập viên cuối năm thứ 5:
Câu 3:
Cs = số lần sửa chữa x mức sửa chữa mỗi lần = 2x2 = 4 (triệu)
Câu 4. Đề 1
*Năm thứ 3 (Nêu cách tính nguyên giá của từng loại máy móc)
NG ( bảng 2 )
NG
GTKH= N x kKK
sd
CN bào chế 1200 60 60 1140 1200 60 120 1080 1200 60 180 1020
viên nén
Amentin
máy dập viên 500 50 50 450 500 50 100 400 500 50 150 350
máy sấy 900 90 90 810 900 90 180 720 900 90 270 630
Tủ lạnh 50 5 5 45 50 5 10 40 100 10 10 80