Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024

LỚP TOÁN THẦY VIỄN Môn: Toán, Lớp 10M


Zalo: 0333337179 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:………………………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số các tập con có hai phần tử của tập M  2; 1;1;3 là
A. 10 . B. 4 . C. 6 . D. 16 .
Câu 2:  
Cho hai tập hợp A  x   x  1  0 và B   x   2 x  2  0 . Khẳng định nào dưới đây
2

là sai?
A. A  B . B. B  A . C. A  B . D. B  A .
Câu 3: Trong kì thi chọn học sinh giỏi Văn, Toán cấp trường, lớp 10 A1 đạt 8 học sinh giỏi Văn, 10
học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10 A1 có 45 học sinh và có
30 học sinh không đạt học sinh giỏi.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho tập A   x   | 1  x  1 . Kết luận nào sau đây là đúng về tập A ?
A. A   1;1 . B. A   1;1 . C. A   1;1 . D. A   1;1 .
Câu 5: Cho A  1;   ; B   2; 6 . Tập hợp A  B là
A. 1;   . B.  2;   . C. 1;6 . D.  2;6 .
Câu 6: Phần bù của  3; 2  trong  là
A.  ; 3 . B.  ; 3   2;   . C.  2;   . D.  ; 3   2;   .
Câu 7: Cho hai tập hợp A   m  1;6  và B  4;  . Tập tất cả các giá trị của m để A \ B   là
[a ; b) . Khi đó b  a bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Cho tập hợp A   m; m  2 , B  1; 2 . Tìm điều kiện của m để A  B .
A. 1  m  0 B. 1  m  0 . C. 0  m  1 D. 0  m  1
Câu 9: Cho hai tập hợp A   0; 6 ; B   a  2; a  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để
A B   .
A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 12 .
Câu 10: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm như hình vẽ bên?

A. 2 x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. 2 x  3 y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .

Trang 1 | GV Nguyễn Văn Viễn – Trường THPT Phan Bội Châu


2 x  y  2
 x  2y  2

Câu 11: Biểu thức F  y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S  x; y  có toạ độ
 x  y  5
 x0

A.  4;1 . B.  3;1 . C.  2;1 . D. 1;1 .
1
Câu 12: Cho cos x  . Tính biểu thức P  3sin 2 x  4cos2 x
2
13 7 11 15
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
4
Câu 13: Cho  là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức A  2sin   cos  bằng
5
7 7 11
A. . B. . C. 1 . D. .
5 5 5
4 sin   cos 
Câu 14: Cho sin   , với 90     180  . Tính giá trị của M 
5 cos3 
25 175 35 25
A. M  B. M  . C. M  . D. M  
27 27 27 27
Câu 15: Cho biết cot   5 . Tính giá trị của biểu thức E  2 cos 2   5sin  cos   1 .
10 100 50 101
A. . B. . C. . D. .
26 26 26 26
Câu 16: Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là
A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .
Câu 17: Tam giác ABC có AC  3 3, AB  3, BC  6 . Tính số đo góc B .
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 .
Câu 18: Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB  2, AC  3, BC  4.
15 13 2 7 2 11
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
6 5 5 3
Câu 19: Cho tam giác ABC có BC  a ; AC  b ; AB  c , có a 2  b2  c 2  bc 2 . Số đo của góc A là
A. 150 . B. 120 . C. 45 . D. 135 .
Câu 20: Cho ABC có A   60, AB  3cm, AC  4cm . Tính cạnh BC .

A. BC  10 . B. BC  13 . C. BC  12 . D. BC  11 .
Câu 21: Cho tam giác ABC có a  5, b  12, c  13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác
bằng
A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7,5.
Câu 22: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2
xe là:
A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km .
  45 , C
Câu 23: Cho tam giác ABC có B   60 , AB  2 . Độ dài cạnh AC .
0 0

6 2 2 6
A. . B. . C. . D. 2 6 .
2 2 3

Trang 2 | GV Nguyễn Văn Viễn – Trường THPT Phan Bội Châu


Câu 24: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. x   : x 2  0 . B. x   : x  x 2 . C. n   : n 2  n . D. n  thì n  2n .

Câu 25: Hình bên là biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây
(phần tô đậm)?
A. 3 x  5 y  0 . B. 3x  5 y  0 .
C. 5 x  3 y  0 . D. 5 x  3 y  0 .

Câu 26: Cho hai tập hợp A và B được mô tả bằng biểu đồ ven như hình bên (hình 1.2). Số phần tử của
A  B là

A. n( A  B)  5 . B. n( A  B)  6 . C. n( A  B)  8 . D. n( A  B)  9 .
   (hình vẽ). Giá trị của cos  bằng
Câu 27: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho xOM

1 1
A.  3 . B.  . C.  . D. 3.
3 2
  600 . Khi đó cos A  B bằng
Câu 28: Cho tam giác ABC với góc C
2
1 3 1 3
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
Câu 29: Cho tam giác ABC , 
A  750 nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R  1 . Diện tích tam
giác OBC bằng

1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 4
Trang 3 | GV Nguyễn Văn Viễn – Trường THPT Phan Bội Châu
Câu 30: Xét ( x; y ) thuộc miền tứ giác được tô như hình vẽ bên (kể cả
biên). Giá trị lớn nhất của F  x; y   x  y bằng
A. 2 . B. 1 .
C. 5 . D. 2 .

A
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a , AH  BC tại H . Giá trị
 
AB  HC bằng

A. 3a . 
B. 2  3 a .
C. 3a . D. 4a . B H C

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại B có B

AB  5, AC  10  13 . Lấy D,E lần lượt trên tia đối của D 5


4
AB và AC sao cho AD  4,DE  6 (xem hình minh A
6
 là
họa). Giá trị của sin DEA 13
10 13 E
C
A. . B. .
39 18
8 12
C. . D. .
13 13
Câu 33: Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm của BC . A

Biết BAD   60 . Giá trị sinB bằng


  45 , CAD 450 600
sinC
6 6
A. . B. .
3 2
1 1
C. . D. . B
3 2 D C

Câu 34: Một người thám hiểm muốn tìm khoảng cách giữa hai điểm không
thể tiếp cận A và B trên các mặt đối diện của một cái hồ. Khi đứng
ở điểm C, anh ấy thấy rằng b  259m , a  423m và
  1320 40 . Khoảng cách AB xấp xỉ
BCA
A. 628 m. B. 576 m.
C. 654 m. D. 617 m.

 trong tam giác bên xấp xỉ


Câu 35: Góc BAC
A. 520 . B. 550 .
C. 480 . D. 530 .

Trang 4 | GV Nguyễn Văn Viễn – Trường THPT Phan Bội Châu


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: a) Cho các tập hợp A   2; 4  , B   0;5 . Tìm A  B, A  B, A \ B, B \ A .


b) Cho tập C   2m  1;   với m là tham số thực. Tìm m để A  C   .

4
Câu 37: a) Cho tam giác ABC có AB  5, AC  7, cos A  . Tính độ dài cạnh BC , diện tích, bán
5
kính đường tròn ngoại tiếp và độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A .
b) Cho tam giác ABC thỏa mãn sin 2 A  sin B.sin C . Chứng minh rằng A  600 .
Câu 38: Thiết kế mặt cắt của lề đường cho đường dành cho xe buýt không người lái được thể hiện trong
hình bên. Mảnh kim loại CD được đặt vào bê tông và được sử dụng để điều khiển hướng và
tốc độ của xe buýt. Tình độ dài CD .

Câu 39: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kilogram sản phẩm loại I cần 3 kg nguyên liệu và
20 giờ làm việc, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kilogam sản phẩm loại II cần 2kg nguyên
liệu và 20 giờ làm việc, đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 150kg nguyên liệu và 1200 giờ
làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogram để có mức lợi nhuận cao nhất?
B
Câu 40: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ. Tính độ dài
600
cạnh CD .
5 6

A C
4 x

----- HẾT -----

Trang 5 | GV Nguyễn Văn Viễn – Trường THPT Phan Bội Châu

You might also like