Professional Documents
Culture Documents
Slide Giới Thiệu GDTMQT 2023-Đã Gộp
Slide Giới Thiệu GDTMQT 2023-Đã Gộp
Slide Giới Thiệu GDTMQT 2023-Đã Gộp
Giao dịch
Nội dung
thương mại quốc tế Mục tiêu Chuẩn
Đầu ra
Tài liệu tham khảo
Phương Phương
pháp học pháp Kế hoạch
Phương pháp giảng
tập đánh giá
dạy
1. Hiểu được tổng quan về Giao dịch TMQT và áp dụng các bước
Giao dịch TMQT
1 2 3 4 5 6 7
2. Hiểu được các điều kiện TMQT và áp dụng được các điều kiện
TMQT
Hiểu được các Phương thức giao dịch TMQT phổ biến trên thế
3.
giới và lựa chọn được phương thức giao dịch TMQT phù hợp - Những kiến thức cơ
với điều kiện thực tế của mỗi thương nhân bản và chuyên sâu
Hiểu được các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán HHQT,
4.
Giao dịch XK, NK HH
trong các vấn đề về
5. Tư duy độc lập, khả năng phân tích, logic để giải quyết các vấn khái quát giao dịch
đề, kỹ năng viết thư tín thương mại thương mại quốc tế;
6. Khả năng quản trị nguồn lực và thời gian
Nội dung chương 1. Tổng quan giao dịch TMQT Nội dung chương 1. Tổng quan giao dịch TMQT
1.1 Khái niệm về giao dịch thương mại quốc tế 1.4 Các bước giao dịch phổ biến
1.1.1.Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế 1.4.1. Hỏi hàng (Inquiry)
1.1.1.1. Khái niệm thương mại 1.4.2. Chào bán hàng (Offer)
1.1.1.2. Khái niệm thương mại quốc tế 1.4.3. Đặt mua hàng (Order)
1.1.1.3. Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế 1.4.4. Hoàn giá (Counter offer or order)
1.1.2. Đặc điểm của giao dịch thương mại quốc tế 1.4.5. Chấp nhận (Acceptance)
1.1.3. Những trở ngại trong giao dịch thương mại quốc tế 1.4.6. Xác nhận (Confirmation)
1.2. Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
1.2.1. Các doanh nghiệp
1.2.2. Các quốc gia
1.2.3. Các tổ chức phi Chính phủ
1.2.4. Các tổ chức quốc tế
1.3 Các thông tin giao dịch
1.3.1. Thông tin thương nhân
1.3.2. Tên hàng, chất lượng/quy cách
1.3.3. Khối lượng HH
1.3.4. Phương thức thanh toán
1.3.5. Phương thức vận tải
1.3.6. Incoterms, Packing,….
1
Tóm tắt nội dung chính Tóm tắt nội dung chính
1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
- Các điều kiện - Các giao dịch
thương mại thương mại
quốc tế quốc tế trên thế
(Incoterms); giới
Nội dung chương 3. Các giao dịch TMQT Nội dung chương 3. Các giao dịch TMQT (tt)
Tóm tắt nội dung chính Nội dung chính chương 4. Hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế
2
Nội dung chương 5. Giao dịch xuất khẩu hàng hóa
Tóm tắt nội dung chính Giao dịch chuẩn bị trước giao dịch
Giới thiệu chung về công ty Giai đoạn 1.
Nghiên cứu thị trường XK và lựa chọn đối tác Chuẩn bị trước khi giao dịch
1 2 3 4 5 6 7
Lựa chọn hình thức xuất khẩu
Xây dựng giá xuất khẩu
Tiến hành xúc tiến thương mại
Kế hoạch tổ chức thực hiện
Kế hoạch tài chính
Đánh giá hiệu quả
- Giao dịch
thương mại quốc tế
Tổ chức thực hiện hợp đồng XK
Chuẩn bị hàng XK
Thông báo giao hàng, kiểm tra L/C
1 2 3 4 5 6 7
Lựa chọn hình thức nhập khẩu
Xây dựng giá nhập khẩu
Kế hoạch tổ chức thực hiện
Kế hoạch tài chính
Đánh giá hiệu quả
Kỹ năng?
Thái độ
Viết thư thương mại Sinh viên làm quen và nắm bắt được về các
Tiếng Tạo thông tin giao dịch thương mại phổ biến trên thế giới.
Anh thương nhân
Làm việc
Đàm phán, nhóm
thương lượng
bằng thư Lập kế hoạch và quản
Giải quyết các vấn đề trị hoạt động XNK
phát sinh trong HHQT
GDTMQT
3
Chuẩn đầu ra 1 Chuẩn đầu ra 2
LO1: Hiểu được những vấn đề tổng quan về LO2: Nắm rõ nội dung và cách sử dụng của
giao dịch thương mại quốc tế, thực hành được các quy tắc giao hàng quy định trong
viết thư tín thương mại Incoterms .
Chương 3. Các giao dịch thương Chương 4. Hợp đồng mua bán
mại quốc tế hàng hóa quốc tế
Chương 5. Giao dịch xuất khẩu Chương 6. Giao dịch nhập khẩu
hàng hóa hàng hóa
LO5: Nắm rõ và hiểu được giao dịch xuất LO6: Nắm rõ và hiểu được giao dịch nhập
khẩu hàng hóa từ khâu bắt đầu đến khâu cuối khẩu hàng hóa từ khâu bắt đầu đến khâu cuối
cùng của một thương vụ cùng của một thương vụ
4
Tài liệu môn học Tài liệu môn học
Tài liệu bắt buộc
(7) Carl A. Nelson, Import Export: How to take your
(1) Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch thương mại quốc tế, business across borders, Mc. Graw Hill, Fourth
NXB Thống kê, 2012
Edition, 2009.
Tài liệu tham khảo
(8) Folsom, Ralph H.; Gordon, Michael Wallace;
(2) Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình Quản trị xuất nhập khẩu, Spanogle, John A. Jr.; and Van Alstine, Michael P.,
NXB Kinh tế TP.HCM, 2021
"Principles of International Business Transactions,
(3) Mai Thị Cẩm Tú, Huỳnh Thị Thúy Phượng, Kinh doanh xuất 3rd edition" (2013). Book Gallery. 71.
nhập khẩu, 2019
(4) Incoterms 2020, 2010
(5) Belay Seyoum (2021), Export–Import Theory, Practices, and
Procedures, 4th Edition, Routledge.
(6) Kenneth D.Weiss (2007),Building an Import/Export Business
Fourth Edition
1. Bài tập cá nhân tại lớp 5% Chương 0, 2, 5, 6 (4 bài) File báo cáo, trắc nghiệm Chương 1 Tổng quan về giao dịch thương mại
quốc tế.
2. Phát biểu cá nhân +5% GK Chương 0-6 Số lần
Chương 2. Các điều kiện thương mại quốc tế
(Incoterms)
3. Thảo luận nhóm tại lớp 5% Chương 1, 2, 3 (5 bài) File bài tập
Chương 3. Các giao dịch thương mại quốc tế
4. Bài tập nhóm về nhà 20% Chương 1, 4 9 (3 bài) File báo cáo, website
Chương 4. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
và các hợp đồng thương mại dịch vụ quốc tế
5. Giữa kỳ cá nhân 20% Chương 1-2 Tự luận + Viết thư Chương 5. Xuất khẩu hàng hóa
thương mại
(Không sử dụng tài liệu) Chương 6. Nhập khẩu hàng hóa
6. Cuối kỳ cá nhân 50% Chương 1-6 Trắc nghiệm
Không sử dụng tài liệu
5
Nội dung và kế hoạch học tập Nội dung và kế hoạch học tập
Buổi Nội dung Tài liệu Buổi Nội dung Tài liệu
Chương 2. Các Incoterms 2010 và 2020
Giới thiệu môn học - Slide Chương 0 Giới thiệu điều kiện
5-6
1 - Đề cương môn học chi tiết thương mại
2-4 Chương 1.Tổng quan (1) Phạm Duy Liên, Giáo trình quốc tế
Incoterm
về giao dịch thương Giao dịch thương mại quốc tế,
mại quốc tế 2012, chương 1
(2) Slide bài giảng chương 1
Tổng quan về giao dịch thương
mại quốc tế
(3) Oxford Handbook of
Commercial Correspondence
(4) CISG – 1980 VN
(5) Tradekey’s user guide
(6) Hướng dẫn Alibaba Free
member
Nội dung và kế hoạch học tập Nội dung và kế hoạch học tập
Buổi Nội dung Tài liệu Buổi Nội dung Tài liệu
Chương 3. Các Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch thương Chương 4. Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao
7 - 10 giao dịch mại quốc tế, 2012, chương 1 &3 11- 12
thương mại Mai Thị Cẩm Tú, Trần Huỳnh Thúy Phượng,
Hợp đồng dịch thương mại quốc tế, 2012,
quốc tế Giáo trình Kinh doanh XNK mua bán chương 3
Luật Thương Mại Việt Nam 2017 hàng hóa Mai Thị Cẩm Tú, Trần Huỳnh
Masaaki Kotabe and Kristiaan Helsen, Global
quốc tế Thúy Phượng, Giáo trình Kinh
Marketing Management, 5th edition, John
Wiley & Sons Inc, 2010, chapter 9. Global doanh XNK
market entry strategies. Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến thương mại quốc tế, 2007.
Sở giao dịch hàng hóa, đấu thầu quốc tế,
XNK. Các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan đến hàng hóa XNK.
THI GIỮA KỲ- Dự kiến tuần 10
Nội dung và kế hoạch học tập Nội dung và kế hoạch học tập
Buổi Nội dung Tài liệu Buổi Nội dung Tài liệu
Chương 5. Xuất Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch 14 Chương 6. (1)Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch
13 khẩu hàng hóa thương mại quốc tế, 2012, chương 4 Nhập khẩu thương mại quốc tế, 2012, chương 4
Mai Thị Cẩm Tú, Trần Huỳnh Thúy hàng hóa (2)Mai Thị Cẩm Tú, Trần Huỳnh Thúy
Phượng, Giáo trình Kinh doanh xuất Phượng, Giáo trình kinh doanh XNK
nhập khẩu (3)Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan
Các văn bản quy phạm pháp luật liên đến XNK; hải quan; chất lượng hàng hóa
quan đến XNK; hải quan; chất lượng
XNK; xuất xứ hàng hóa XNK: an toàn vệ
hàng hóa XNK; xuất xứ hàng hóa XNK:
an toàn vệ sinh thực phẩm hàng hóa sinh thực phẩm hàng hóa XNK; …
XNK; …
6
Nội dung và kế hoạch học tập Lưu ý
Buổi Nội dung Tài liệu
7
Chương
Tổng quan về giao dịch
1 thương mại quốc tế
Mục tiêu
03 04
Đồng tiền Chi phối bởi luật QG
khác nhau Và luật Quốc tế
3
Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
Các tổ
Chức
quốc tế
Các tổ
Chức phi
Các quốc chính phủ
gia
Các
Thương
nhân
Đây là chủ thể phổ biến nhất tham gia vào TMQT
Nhằm tăng doanh số và lợi nhuận; tạo ra thị trường mới; nâng cao vị thế
của doanh nghiệp ở phạm vi quốc tế; ….
Các
thương
nhân 4
Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
Các tổ
Là các tổ chức quốc tế toàn cầu, khu Chức
vực hoặc các tổ chức chuyên ngành để quốc tế
điều chỉnh các hoạt động TMQT nhằm
đảm bảo mục tiêu chung trong một
khoảng thời gian nhất định.
5
Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
WTO: Mục tiêu chính của hệ thống thương mại thế giới là nhằm giúp thương mại
được lưu chuyển tự do ở mức tối đa, chừng nào nó còn nằm trong giới hạn không
gây ra các ảnh hưởng xấu không muốn có.
Ngoài ra, còn đề cập đến các vấn đề xã hội khác
IMF: Mục tiêu thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu, bảo đảm sự ổn định tài chính, tạo
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thương mại thế giới, kích thích việc làm và
phát triển kinh tế bền vững, giảm đói nghèo trên toàn thế giới. IMF cũng đưa ra
những tư vấn chính sách, và giúp đỡ về mặt tài chính cho các nước thành viên
trong những giai đoạn khó khăn về kinh tế, …
ASEAN: Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa trong
khu vực thông qua các nỗ lực chung trên tinh thần bình đẳng và hợp tác nhằm tăng
cường cơ sở cho một cộng đồng các nước Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng
Các tổ
Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT Chức phi
chính phủ
Đây là các tổ chức tự nguyện, ngành nghề tham gia vào TMQT nhằm
mục đích nhất định.
Các quốc
Các quốc
gia
gia
Các Các
Thương Thương
nhân nhân
Chủ thể của hoạt động kinh doanh tại Việt Nam bao gồm: Công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh và các doanh nghiệp tư nhân.
Các bên có trụ sở thương mại đặt tại các nước khác nhau
1) Tên thương mại của hàng hóa + Tên thông thường + Tên khoa học
Áp dụng cho các loại hóa chất, giống cây, …
Ví dụ: Axit sunfurit (H2SO4); Sô đa (Na2CO3); Mắc ca (Macadamia)
8
1.3.2.Tên hàng (Commodity)
2) Tên hàng + Tên địa phương sản xuất hoặc nơi sản xuất ra hàng hóa
Ví dụ: Sâm Hàn Quốc, Gạo Việt Nam, vietnam rice 25% broken, Thai Long
Grain Parboiled Rice 5% Broken
9
1.3.2.Tên hàng (Commodity)- Hàng hóa cần
4) Tên hàng + quy cách của hàng bán/mua
hóa đó
Ví dụ: Sắt xây dựng ф8, ф9, ф11.
10
Tên hàng (Commodity)
HS
Tên hàng
Hàng hóa
Tính
năng/SX,
…
11
1.3.3.Chất lượng/ phẩm chất (Quality)
Là điều khoản nói lên mặt “ chất” của hàng hóa mua bán, quy
định tính năng, quy cách, kích thước, tác dụng, công suất, hiệu
suất, tiêu chuẩn chế tạo,…. của hàng hóa đó.
12
Chất lượng SP, HH
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa là mức độ của các đặc tính của sản
phẩm, hàng hóa đáp ứng yêu cầu trong tiêu chuẩn công bố áp dụng,
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa được quản lý trên cơ sở tiêu chuẩn
công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
13
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý
dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối
tượng khác
trong hoạt động kinh tế - xã hội
nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối
tượng này.
14
Cà phê nhân Buôn Mê Thuột, vụ mùa 2013,
hạng đặc biệt TCVN 4193:2001
15
Quy cách (chất lượng) Hạt điều
Việt Nam - AFI
GRADE : W210, W240, W320, W450, WB, WS, LWP, SWP
COUNT / 454bm : W210, W240, W320, W450, WB, WS, LWP, SWP
MOISTURE : <5%
COLOR : White
LIVE INSECT : Nil.
BROKEN : 5% Max.
AFFLSTOXIN : <5PPB
16
Kết quả/
Phương pháp
Chỉ tiêu Result
The Criteria
thử/
Trọng lượng (g)
% Testing method
Weight (g)
I. Các lỗi/ Defectives
Hạt bị mốc / Mould Kernel
Hạt bị rỗng / Void Kernel
Hạt bị dầu / Oily Kernel
Hư hỏng (thối)/ Rotten Kernel
Hư hỏng (do côn trùng và bảo
quản)/ Insect-damaged kernel, high
humidity storage
Chấm đen, hạt chấm vàng /
Spotted kernel
Hạt non / Immature Kernel
Tổng lỗi / Total defectives
II. Tạp chất/ Foreign matter
III. Hạt lọt sàn/
Nuts pass through the sieve
IV. Hạt tốt/
Good kernel
V. Nhân thu hồi/ Số lượng (g) Qui đổi ra lbs
Outurn Weight (g) Converted into lbs
V.1. Nhân thu hồi hạt tốt/ (1) (4)
Outurn of good kernels
V.2. Nhân thu hồi loại defective
chỉ tính 25% trọng lượng:
Defective kernel will be taken into (2) (5)
account of 25% of actual weight
only. (3) (6)
- Nhân thu hồi chấm đen và
chấm vàng/ Spotted kernel.
- Nhân thu hồi non/ Immature
kernel.
V.3. Kết quả (7) / Result 7= 1+ (2+3)/4 7 x 176.3
17
18
Chất lượng/ phẩm chất (Quality)
Hàm lượng chất chủ yếu Xem hàng trước (Đã xem và đồng ý)
Thành phần thu được từ hàng hóa Tài liệu kỹ thuật và catalogue
Hiện trạng của hàng hóa Theo các tiêu chuẩn sẵn có
Quy định tỷ lệ phần trăm của thành phần một chất nào đó
trong hàng hoá.
Chia làm 2 loại hàm lượng của chất lượng hàng hoá:
Hàm lượng chất có ích: quy định hàm lượng (%) tối thiểu
(min)
Hàm lượng chất không có ích: quy định hàm lượng (%) tối đa
(max)
19
Phẩm chất gạo XK 25% tấm Hàm lượng chất có
- Độ ẩm tối đa 14%
ích
- Tạp chất tối đa 0,5%
- Hạt vỡ tối đa 25%
- Hạt nguyên tối thiểu 40%
- Hạt hư tối đa 2%
- Hạt bạc bụng không quá 8%
- Hạt đỏ không quá 4%
Phẩm chất cà phê Robusta Việt Nam đã đánh bóng vỏ
- Độ ẩm không quá 12,5%
- Hạt đen: 0%
- Hạt vỡ không quá 0,3%
- Tạp chất không quá 0,1 %
- Hạt trên sàn tối thiểu 90% trên cỡ sàn 16 Hàm lượng chất
không có ích
20
Dựa vào các tiêu chuẩn sẳn có trong thực tế
22
Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá (Trade mark)
25
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
26
Dựa vào dung trọng hàng hoá
(Natural weight)
27
TCVN 2019: 1233/ GAP/……….
giá thành áp dụng cho khối lượng tối thiểu là bao nhiêu
- Khối lượng tối thiểu
1.3.5. Giá cả (Price)
- Giá bao gồm gì? chưa bao gồm gì?
- Giá theo các điều kiện Incoterms
- Khoảng giá giao dịch
28
Giá hàng hóa XK; Giá hàng hóa NK
Lưu ý
Nhà XK, NK nên có khoảng giá cho riêng mình trước khi giao dịch
Giá XK, NK đã bao gồm những chi phí nào? chưa bao gồm những chi phí nào?
Ví dụ: Giá này đã bao gồm chi phí vận chuyển? Bảo hiểm? Bao bì? Thuế
XNK?
Giá XK, NK áp dụng cho các thời hạn trả tiền ra sao?
Giá XK, NK thay đổi như thế nào đối với từng điều kiện Incoterms?,…..
Nếu có trích dẫn Incoterms thì nên trích dẫn vào giá theo đúng thông lệ.
Giá tính theo đơn vị tiền tệ nào? đơn vị tính giá?
Giá đăng trên các website B2B chỉ mang tính chất tham khảo, ….
Nhiều địa điểm: Quy định nhiều địa điểm gửi hàng và hoặc nhiều địa điểm hàng đến.
Ví dụ: Cảng bốc hàng: Cảng Keelung/Taichung
Cảng dỡ hàng: Cảng Cát lái/Cảng Petrolimex Vũng tàu.
Địa điểm lựa chọn: Lựa chọn địa điểm bất kỳ ở địa điểm gửi hàng hoặc điểm đến.
Ví dụ:
Cảng bốc hàng: Bất kỳ cảng nào của Việt Nam (Any port of Viet Nam)
Cảng dỡ hàng: Bất kỳ cảng nào của Pháp (Any Port of France).
Lưu ý: Điều kiện giao hàng nhóm F không bắt buộc phải thể hiện Cảng
29
đến/Nơi đến.
Thời hạn giao hàng
tốn thêm chi phí : lưu kho khi sớm
- Chính xác vào một ngày cố định. - Giao hàng trong khoảng thời gian quy
Feb 10th, 2018; August 25th, 2018; … định. Ví dụ: giao hàng từ ngày Octobor
5th đến ngày Octobor 25th, 2018, hay
linh hoạt -> chi phí rẻ hơn ( ptvt) quy định giao hàng trong khoảng thời
- Giao hàng theo mốc quy định nào gian nhất định (Within August, 2018),
đó. Ví dụ: giao hàng không chậm hơn ...
ngày 25 tháng 9 năm 2018, hoặc quy
định giao hàng sớm nhất là ngày - Giao hàng không định kỳ (giao hàng
nào,… theo điều kiện): Giao hàng khi người
mua mở L/C; Giao hàng khi người bán
bị động xin được giấy phép xuất khẩu; Giao
- Giao hàng trong một khoảng thời hàng theo các thuật ngữ: Giao nhanh
gian nhất định tùy theo sự lựa chọn (prompt), Giao hàng ngay lập tức
của người mua. (immediately), Giao hàng càng sớm
càng tốt (as soon as possible), …
không quá 7 ngày -> không nên áp dụng chỉ áp dụng giữa cty mẹ vs cty con
3
Thanh toán (Settlement Payment)
31
Phương thức nhờ thu (Collection)
32
Phương thức nhờ thu trơn
(Clean Collection)
Người XK không được đảm bảo quyền lợi liên
quan đến lô hàng đã giao
- Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian
Áp dụng
- Hai bên mua và bán tin cậy lẫn nhau
- Hoặc hai bên cùng trong nội bộ công ty với nhau
- Dùng để thanh toán cước phí vận tải, bảo hiểm,
hoa hồng, lợi tức, …
- Giá trị XK nhỏ
- Thăm dò thị trường, hàng khó tiêu thụ
35
Phương thức giao chứng từ trả tiền
(Cash Against Documents – CAD)
Khái niệm
- Là phương thức thanh toán, trong đó:
+ Nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác (Trust
Account) để thanh toán tiền hàng cho nhà XK
+ Khi nhà XK xuất trình đầy đủ những chứng từ theo yêu cầu
- Nhà xuất khẩu sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ xuất
trình bộ chứng từ cho ngân hàng để nhận tiền thanh toán.
(6)
NH phục vụ Giao BCT
xuất khẩu
(2) (1)
TB đã mở (4) (5)
BCT Báo có
Mở TK tín
TK Tín
thác thác
(3) Giao HH
36
Phương thức giao chứng từ trả tiền (Cash
Against Documents – CAD)
Chỉ có lợi cho người XK
- Khi bán những mặt hàng khan hiếm trên thị trường và người XK
muốn có đảm bảo chắc chắn trong thanh toán
Khái niệm
- Là một sự thỏa thuận mà trong đó:
+ Ngân hàng (NH Mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng (người
mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số tiền nhất định:
* cho người thứ ba (người hưởng lợi số tiền của thư tín dụng)
* hoặc chấp nhận Hối phiếu do người thứ ba ký phát trong phạm vi
số tiền đó
+ Khi người thứ ba này xuất trình cho Ngân hàng một Bộ chứng từ thanh
toán phù hợp với những quy định đề ra trong Thư tín dụng.
37
Quy trình nghiệp vụ phương thức L/C
NH phát hành
(2) L/C NH thông báo
(4) HH
L/C
38
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary
Credits)
Là phương thức thanh toán đảm bảo quyền lợi
cho nhà XK, NK
- Ngân hàng cam kết thanh toán
Áp dụng
- Phổ biến khi bên XK, NK chưa có tín nhiệm
- Lần đầu tiên giao dịch với Hợp đồng có giá trị lớn
Định nghĩa
Là phương thức thanh toán, mà trong đó tổ chức XK khi XK hàng hóa,
cung ứng dịch vụ thì GHI NỢ cho bên NK vào 1 tài khoản và việc thanh
toán các khoản nợ này được thực hiện trong 1 thời kỳ nhất định (hàng
tháng, quý).
Việc thanh toán định kỳ của đơn vị NK có thể thực hiện bằng nhiều hình
thức:
Chuyển tiền
Séc
Lệnh phiếu
39
Quy trình nghiệp vụ Phương thức thanh toán ghi sổ
(2) Định kỳ
(5) Báo có (3) Báo Lệnh
nợ chuyển
tiền
Bao bì (Packing)
Chất - Chất lượng bao bì phù hợp với phương tiện vận tải
lượng - Vật liệu bao bì, hình thức bao bì, kích cở bao bì, …
Phương - Phổ biến, Bên bán cung cấp bao bì cùng với giao hàng.
pháp - Bên mua trả lại bao bì sau khi nhận hàng (Container)
Ký hiệu
Là những ký hiệu, hàng chữ hướng dẫn sự giao nhận, vận chuyển,
bảo quản hàng hóa
Yêu cầu của ký mã hiệu
Viết bằng sơn hoặc mực không phai, không nhòe
Dễ đọc, dễ thấy
Không ảnh hưởng đến phẩm chất hàng hóa
Màu đen hoặc tím đối với hàng hóa thông thường
Màu đỏ đối với hàng hóa nguy hiểm
Màu cam đối với hàng hóa độc hại
Viết theo thứ tự nhất định
Ký mã hiệu phải được kẻ ít nhất trên hai mặt giáp nhau
Ký mã hiệu (Marking)
43
BT1. Tiểu luận Các thông tin chuẩn bị
giao dịch thương mại quốc tế
45
- Trả lời câu hỏi: Tại
sao công ty tồn tại?
46
47
Thông tin cơ bản về công ty để chuẩn bị
tiến hành giao dịch thương mại quốc tế
8. Giới thiệu tóm tắt thông tin công ty, sản phẩm
Bao gồm đầy đủ những thông tin dưới đây:
Tên công ty, ngày thành lập, mặt hàng dịch vụ chính chẳng hạn như là:
Hợp tác phát triển và sản xuất
Chuyên biệt trong sản xuất tất cả các mặt hàng X và các mặt hàng khác liên quan
Giao vận thuận tiện, gần sân bay (cảng) X
Chúng tôi có trên X năm kinh nghiệm trong ngành X
Example:
ABC Wood Industrial Co., Ltd. is a professional large-scale manufacturer of
all types of wood flooring, integrating development and production. Our
parent company is European ABC Wood Industrial Group and our main
products include real wood flooring, wood composite flooring, laminated
wood flooring and other related products. Our company was established in
2000 and we have many years of history in the wood flooring industry.
Located near Shanghai, we are easily accessible by water, land and air
49
transportation.
- VIMEX Import Export Group exists and develops for the only
purpose of Vietnamese agricultural products' direct consumption in
international markets.
-
- With our head offices located in Vietnam and Hong Kong and
Singapore, we have all the rights to coordinate our distribution
systems in different regions to supply products to different groups
of customers with guarantee quality and good prices.
Tổng số nhân viên, trang thiết bị cơ sở vật chất, khối lượng tiêu thụ hàng
năm chẳng hạn như là:
Giới thiệu công nghệ tiên tiến, trang thiết bị nhập khẩu tiên tiến
Đặc điểm năng lực công nghệ cao
Kinh nghiệm quản lý nhân sự công nghệ
Năng lực sản xuất hàng năm
Example:
Our company employs more than 300 workers, and through the
efforts of our entire workforce, we have become a strong wood
flooring manufacturer who is continuously working towards
improving product quality. Moreover, we use top-of-the-line German
ultra wear-resistant paint, giving our company excellent technical
capabilities. Our annual production capability is 10 million square
meters of flooring.
51
Thị trường chính, tập khách hàng mục tiêu, các chứng chỉ quản lý như
Thân thiện với môi trường
Thị trường xuất khẩu là Anh, Mĩ và các nước phương Tây.
Chứng nhận ISO 900
Example:
Currently, ABC flooring is exporting to America, France, Australia,
Italy and 20 other countries and regions. Our company has always
focused on research, development and innovation, and has recently
developed new ultra wear-resistant wood flooring. In 2006, we
attained ISO14001 environmental management certification.
Sales or advertising messages, such as:
Cam kết của công ty, giá cả phải chăng, sản xuất nhanh chóng, dịch vụ sau
bán hàng tốt.
Hợp tác đôi bên cùng có lợi
Chúng tôi hy vọng hợp tác với…
Những người mua hàng luôn được nồng nhiệt chào đón khi liên hệ với chúng
tôi…
Example:
ABC believes in “reasonable prices, efficient production time and
good after-sales service.” We hope to cooperate with more
customers in the future and welcome all potential buyers to contact
us
52
Tạp chí
chuyên
ngành quốc
tế
Khách hàng
Cũ,…..
53
Top 50 Business-to-Business
Directories in the World
Công ty kinh
doanh TMQT
tham gia bao
nhiêu website
thương mại
B2B? 54
Tham khảo giá đăng ký tài khoản trên
www.Alibaba.com
55
56
Hướng dẫn cơ bản thực hiện giao dịch thương
mại trên www.Alibaba.com
57
Một số lưu ý khi đăng tin trên các website
Tên công ty, logo công ty, sản phẩm công ty, … không nên sử dụng những
công ty đã có.
58
Hướng dẫn cách tạo tài khoản trên
www.Alibaba.com
Giới thiệu về
Tradekey.com
https://www.youtube.com/watch?v=AJ3shwoL53Y
59
1.Tạo tài khoản
2.Tạo hồ sơ công ty
3.Đăng tin cần bán
4.Đăng tin cần mua
5.Thực hiện giao dịch
60
Các bước giao dịch phổ biến
trong giao dịch thương mại quốc tế
6
(Inquiry/enquiry)
Đặt hàng
(Order)
2. Sử dụng địa chỉ email chuyên nghiệp đối với công việc quan trọng
Lưu ý
- Ở phần trả lời email này bạn cần lưu ý kỹ để tránh vô ý tiết lộ những thông tin nội bộ hoặc
gửi thông tin không cần thiết cho người khác.
Lưu ý
5. Kiểm tra nội dung file đính kèm và các thông tin khác.
6. Kiểm tra tính đồng bộ tất cả các nội dung của email
8. Chú trọng đến sự khác biệt văn hóa giữa các đối tượng khác nhau, 63
Viết thư thương mại (Email)
Nội dung cần có của một thư (hoặc email)
1. Sender's address (letterhead): Địa chỉ người gửi
2. Recipient's (addressee’s) name and address: Địa chỉ người nhận
3. Date : Ngày viết thư
4. Salutation: e.g. Dear ... (chào hỏi)
5. Subject line (heading): Tiêu đề
6. Opening: e.g. I am writing to ..., Thank you for your letter ... (Mở đầu thư)
7. Main part (Body of the letter/e-mail): Nội dung chính
8. Close: e.g. I look forward to ... Phần kết
9. Ending: e.g. Yours sincerely / Yours faithfully, ... (Kết thúc)
10. Signature (Ký tên)
11. Name in printed letters: Tên John Smith
12. Job title (position): chức vụ IT Department Manager
Thống nhất cách viết xuyên suốt quá trình giao dịch
64
Salutation: Dear ... (chào hỏi)
4. Người nam không biết kết hôn hay chưa Dear Mr Smith
3 Phần mở đầu
Phần kết
66
Opening: (Mở đầu thư)
67
Một số lưu ý
Thư thương mại bằng tiếng anh
68
Letter head Thư thương mại bằng tiếng anh
(Tiêu đề công ty
gửi)
Mã số, ngày
tháng năm hồ sơ
Enc. (Enclosure)
Chức vụ
Đính kèm
Mở đầu thư
Nội
dung
Nội dung email chính
Phần kết
6
(Inquiry/enquiry)
Đặt hàng
(Order)
28 September 2009
74
Dear Sir/Madam,
We learned your company’s name from the www.Alibaba.com. We would like
to have a long – standing relationship with your company.
We would be grateful if you send us some samples of the Vietnamese White
Rice Long Grain. We would also appreciate your letting us have full
information regarding FOB Ho Chi Minh City port prices, terms of payment and
earliest delivery date.
If prices offered are competitive and the quality is off the standard we
require, we shall place large orders with you in future.
We look forward very much to receiving samples and quotation from you soon.
Yours faithfully.
Mr. Jim Eze – Okoli
General Director
Koltek Trading Company
537 lynwood Ave, Kamloops, British Columbia
Telephone: 1-7782561064-2561064
Mobile: 1-7782561064 75
Chào hàng (Offer)
Là việc người bán thể hiện rõ ý định bán hàng của mình cho
một hoặc một số người mua trong một khoảng thời gian nhất
định.
Một đề nghị KHÔNG ĐƯỢC gửi đến một hay nhiều người
xác định chỉ được xem là lời mời chào hàng, trừ trường hợp
bên đề nghị có tuyên bố cụ thể khác (Công ước viên 1980). 76
Chào hàng (Offer)
Xác định lô hàng, Gửi nhiều người NB nhận trước Chủ động tìm và
điều kiện, thời gian Không ràng buộc thư hỏi hàng gửi chào hàng
Chào hàng phải kết hợp chào hàng chủ động & cố
NB bị ràng buộc định/ tự do
không cam kết Chào hàng
về chào hàng (Offer without ngược lại NM 77
engagement) (Reply to enquiry)
Chào hàng (Offer)
Ví dụ: Ngày 10/3/2020, Công ty A – VN gửi chào hàng cố định cho Công
ty B –Nhật. Công ty B nhận được ngày 15/3/2020.
Công ty A có thể rút lại chào hàng nếu như Công ty A gửi lại thông báo
rút lại trước hoặc vào ngày 15/3/2020
Cho đến khi hợp đồng được giao kết, chào hàng vẫn có thể bị hủy
bỏ nếu bên được chào hàng nhận được thông báo hủy bỏ trước
thời điểm họ gửi đi chấp nhận chào hàng (Công ước Viên 1980).
Ví dụ: Ngày 10/3/2020, Công ty A – VN gửi chào hàng cố định cho Công ty B –
Nhật. Công ty B nhận được ngày 15/3/2020.
Công ty B dự kiến gửi chấp nhận chào ngày ngày 17/3/2020
Công ty A có thể rút lại chào hàng nếu như Công ty A gửi lại thông báo rút lại
trước ngày 17/3/2020
79
Một số lưu ý khi chào hàng (Offer)
Chào hàng không thể bị hủy bỏ:
- Nếu chào hàng đó quy định, bằng cách đưa ra thời hạn để chấp nhận hoặc
bằng cách khác, rằng nó không thể bị hủy bỏ; hoặc
- Nếu bên được chào hàng hành động dựa trên sự tin tưởng hợp lý rằng chào
hàng đó không thể bị hủy bỏ.
Chấp nhận chào hàng có thể bị rút lại nếu bên chào hàng nhận được thông
báo rút lại vào trước hoặc vào thời điểm chấp nhận chào hàng đó có hiệu lực.
Ví dụ: Ngày 10/3/2020, Công ty A – VN gửi chào hàng cố định cho Công ty B –Nhật.
Công ty B nhận được ngày 15/3/2020.
Công ty B dự kiến gửi chấp nhận chào ngày ngày 17/3/2020 và Công ty A nhận được
ngày 20/3/2020
Công ty B có thể rút lại chấp nhận chào hàng của công ty A nếu như Công ty A nhận
được thông báo rút lại chấp nhận chào hàng trước hoặc vào ngày 20/3/2020.
Chào hàng cố định phải ghi thời hiệu lực của đơn chào hàng (The valid of this
price is….)
Dear Sir/Madam,
As I just know your name & address throughtly www.importer.ec21.com
We supply the best rice to customers, from seed selection, planting and harvesting, to processing and packaging.
All products are always collected from The Farmers. Furthermore, we have 2 rice mills with modern technical
machine, output more than100,000 metric tons per year. So, we are confident to satisfy many buyers inquiries
request with best quality, lowest price.
With many years and experience in exporting Vietnam rice such as Long grain white rice, Jasmine rice, KDM
rice, Medium rice, Glutinous rice, Parboiled Rice, Japonica Rice/Sushi rice, Organic rice.....
All our products are supplied to USA, EU UAE , ASIA and AFRICA market.
Our professional and very experienced sales team and agent in oversea, We ensure our products are at the most
competitive price and large quantity with the highest quality and service.
We hope to have the honour to receive your order soon.
Yours faithfully
Ms.Jane
Email: sales2@vinarice.vn; Skype:sonainter2; viber: +84 987731263
---------------------------------------
SONA INTERNATIONAL CO., LTD
No. 487/46, Huynh Tan Phat Street, Tan Thuan Dong Ward , Dist. 7, Hochiminh City
Tel: + 84 8 38 733 744
Website:http://www.vinarice.vn 80
Chào hàng bị động và báo giá (quotation)
Price
- We can quote you a gross price, inclusive of delivery
charges, of US 37.50 per 100 items. These goods are exempt
from VAT.
- We can offer you a price of US 6.29 per item, firm 21 days,
after which the price will be subject to an increase of 5%.
- We can quote you a price of US 150, 000 per units, though I
regret that, because of fluctuating exchange rates, we can
only hold this price for four weeks from today’s date.
Catalogues
- . .. and we have enclosed our price list, but should point out that prices
are subject to change as the market for raw materials is very unstable at
present.
- Please find enclosed our current catalogue and price list quoting CIF
prices Kobe. The units you referred to in your letter are Jeatured on pp.
31-34 under catalogue numbers y32-y37. When ordering could you please
82
quote these numbers?
Thụ động: Trả lời câu hỏi và yêu
Nội dung chính cầu của người mua
Delivery
- . .. and we are pleased to say that we can deliver by November 1 so you will
have stock for the Christmas sales period.
- As there are regular sailings from Liverpool to New York, we are sure that
the consignment will reach you weII within the time you specified.
- We have the materials in stock and wiII ship them immediately we receive
your order.
- As there is a heavy demand for Fans at this time of year, please allow at
least six weeks for delivery.
- We would not be able to deliver within two weeks of receipt of order, as we
would need time to prepare the materials. However, we could guarantee
delivery within four weeks
Terms
- All list prices are quoted FOB Southampton (UK) and are subject to a 5%
trade discount with payment by letter of credit.
- The prices quoted are EXW, but we can arrange freight and insurance (CIF
Hong Kong ) if required. However, unless otherwise stated, payment should
be made by 30-day biII of exchange, documents against acceptance.
- We usually offer an 18% trade discount on FOB prices, and would prefer
payment by irrevocable letter of credit.
84
Báo giá (quotation)
Dear Mr. Jim Eze – Okoli,
We thank you for your letter on February 15th, 2016. We are pleased to inform you
that we can provide you with any quantity from 10,000MT up to 15,000MT month.
After reading your enquiry and your requirements, we are pleased to send our
offer sheet with terms and conditions as follows:
1. Commodity: Vietnamese White Rice Long grain 5 pct broken.
2. Specification: Broken 5%; moisture 14%; damaged kernel 0.5%; Yellow kernel
0.5%; Foreign matter 0.1%; Paddy 15 grain/kg; Chalky kernel 3%
3. Unit price: USD 405/MT FOB stowed HCM port (Incoterms 2010)
4. Packing: In new single PP bags net weight 50kgs/bag.
5. Payment: By irrevocable L/C at sight
6. Shipment: Within one month after order confirmation.
We have sent you sample by DHL on February 6th, 2016.
We hope to have the honour to receive your order soon.
Your faithfully
Ms.Jane
Sales
Là một đề nghị mới do một bên mua (hoặc bán) đưa ra, sau khi
đã nhận được chào hàng (hoặc chấp nhận đơn hàng, hoặc xác
định đơn hàng đã đặt) của bên kia, nhưng không chấp nhận hàng
toàn bộ chào hàng (hoặc hàng đã đặt đó) 85
Hoàn giá (Counter - Offer)
Nội dung hoàn giá thông thường:
- Giá cả
- Thời gian giao hàng
- Điều kiện thanh toán
- Khối lượng
- Bao bì
- Mặt hàng thay thế, …
Mong nhận
Trình bày các điều kiện không được hồi âm
thích hợp với công ty mình Phần kết
Đề xuất điều kiện của mình
Discount
- We allow a 3% discount for payment within one month.
Khi hoàn giá, chào giá trước đó coi như hủy bỏ.
- Please find enclosed our Order No. B4521 for 25 'Clear sound‘
transistor receiver.
- Thank you for your reply of 14 May regarding our email about
the mobil phones. Enclosed your will find our official order No.
B561 for…
— We would like to thank you for the 30% trade discount and 10%
quantity discount you allowed us.
— Finally, we would like to confirm that the 25% trade discount
is quite satisfactory
— ... and we will certainly take advantage of the cash discounts
you offered for prompt settlement.
— Although we anticipated a higher trade discount than 15%, we
will place an initial order and hope that the discount can be
reviewed in the near future.
— Please confirm that you can complete the work before the end
of March, as the opening of the store is planned for early April.
93
Đặt hàng (Order)
Nội dung chính
— ... and please remember that only air freight will ensure
prompt delivery
95
Đặt hàng (Order)
96
Đặt hàng (Order)
Là việc xác nhận lại sự đồng ý với những gì đã thỏa thuận trước đó.
Bên bán tổng hợp các kết quả đã đạt được qua các lần giao dịch thỏa thuận
trước đó và lập dưới dạng giấy xác nhận mua hàng.
Lập 2 bản, ký trước và gửi bên kia ký và lưu văn bản.
100
Thực hiện giao dịch cơ bản
Bước 1. Tìm sản phẩm cần mua trên alibaba
101
Thực hiện giao dịch cơ bản
Bước 2. Liên hệ với người bán hàng – chọn contact supplier
Viết email hỏi hàng, yêu cầu báo giá và các thông tin cần thiết. Sinh viên
thực hành sau khi học cách viết thư hỏi hàng.
102
Thực hiện giao dịch cơ bản
Bước 2. Liên hệ với người bán hàng – chọn contact supplier
103
Thực hiện giao dịch cơ bản
104
Thực hiện giao dịch
1. Trường hợp người mua hỏi mua hàng thực hiện
giống www.Alibaba.com
105
Thực hiện giao dịch
Bước 2. Liên lạc với người mua/báo giá, … theo yêu cầu của
người mua đã đăng tin
106
Thực hiện giao dịch
Bước 3. Gửi báo giá cho người mua
Báo giá
107
215
108
Nội dung
Incoterms là tập quán TMQT, không phải là Luật, => áp dụng phiên
bản nào cũng được, tùy theo thỏa thuận giữa NB-NM 1/24/2024 http://htt.ftu.edu.vn
1
Classification 2 2020
3. Kết cấu và nội dung của Incoterms 2020
7
Incoterms
DAP
DPU
DDP
1/24/2024 http://htt.ftu.edu.vn
EXW (Insert named of delivery) incoterms 2020 EXW (Insert named of delivery) incoterms 2020
EXW (Seller’s Factory: Thanh Phuoc 1 Area, Thanh Hoa EXW (Seller’s Factory: Thanh Phuoc 1 Area, Thanh Hoa
Ward, Thot Not District, Can Tho City) incoterms 2020 Ward, Thot Not District, Can Tho City) incoterms 2020
NGHĨA VỤ NGƯỜI BÁN NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA NGHĨA VỤ NGƯỜI BÁN NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA
A8.Kiểm tra – Đóng gói, bao bì – B8.Kiểm tra- Đóng gói, bao bì – B10.Thông báo cho người bán
Ký mã hiệu Ký mã hiệu Khi NM có quyền quyết định về
NB cần phải trả các chi phí về việc NM không có nghĩa vụ đối với NB A10.Thông báo cho người mua ngày hoặc địa điểm nhận hàng thì
kiểm tra (Chất lượng, số lượng) cần NB phải thông báo cho người mua phải thông báo kịp thời cho NB biết
thiết để giao hàng tại A2 bất kỳ thông tin cần thiết để tạo điều
B9.Phân chia chi phí kiện cho NM nhận hàng
NM trả mọi chi phí kể từ khi nhận
hàng A2
A9.Phân chia chi phí Hoàn trả chi phí nếu NB hỗ trợ
NB chịu toàn bộ chi phí đến khi Trả chi phí phát sinh do không nhận
giao hàng A2 hàng hoặc không thông báo kịp thời
Thảo luận 1
1. Nếu bạn là người mua bạn thích điều kiện
EXW (Seller’s Factory: Thanh Phuoc 1 Area, Thanh Hoa này không? Giải thích?
Ward, Thot Not District, Can Tho City) incoterms 2020
- Địa điểm giao hàng 2. Trường hợp nào nào người mua nên áp
- Chuyển giao rủi ro dụng?
- Phân chia chi phí
Người mua lựa chọn ExW khi: FCA - Free Carrier, Named Shipment Port
FAS - Free Alongside Ship, Named Place
1.Có khả năng làm thủ tục thông quan XK FOB - Free On Board, Named Shipment Port
2. Có kinh nghiệm thuê PTVT và vận chuyển hàng hóa quốc tế
Cước phí vận tải chính: Người bán không phải trả
3. Có văn phòng đại diện tại nước XK Giao hàng: Người bán giao cho người chuyên chở do
người mua chỉ định.
4. XK tại chỗ
Chuyển rủi ro: Sau khi hàng được giao cho người
chuyên chở đầu tiên
Thông quan XK: Người bán
3
FCA (Insert named of delivery) incoterms 2020 FCA giao tại cơ sở người bán
Chi phí Rủi ro
Đóng gói Người bán Người bán
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại Người bán Người bán
kho NB
Giao hàng: NB hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng khi hàng
Chi phí vận tải nội địa tại nước Người mua Người mua
hóa đã được xếp lên phương tiện vận tải do NM chỉ định đến lấy
XK
hàng tại điểm địa điểm thỏa thuận (Có thể là cơ sở, nhà máy, xưởng
của NB hoặc địa điểm khác) FCA giao tại một địa điểm khác
- Bốc hàng lên phương tiện vận tải tại cơ sở của người bán
- Làm thủ tục XK, nộp thuế, lệ phí XK Chi phí Rủi ro
- Giao cho người mua (trực tiếp hoặc gián tiếp) đã bằng chứng đã Đóng gói Người bán Người bán
giao hàng Chi phí bốc hàng lên PTVT tại Người bán Người bán
Chi phí: Người bán chịu chi phí đóng gói; bốc hàng lên PTVT tại kho NB
kho; Chi phí XK
Chi phí vận tải nội địa tại nước Người bán Người bán
Rủi ro: Đã được giao cho người chuyên chở hoặc người vận tải đầu
XK
tiên.
FCA (Seller’s Factory: Thanh Phuoc 1 Area, Thanh Hoa FCA (Cai Cui container Yard, 2 Phu Thang Area, Tan Phu
Ward, Thot Not District, Can Tho City) incoterms 2020 Ward, Cai Rang District, Can Tho City) incoterms 2020
FCA (Insert named of delivery) incoterms 2020 FAS (Insert named port of shipment) incoterms 2020
Người bán:
- Đưa hàng ra cảng, đặt hàng dọc mạn con tàu do NM thuê
- Làm thủ tục XK, nộp thuế và lệ phí XK
1. EXW + thông quan XK và FCA có khác nhau? Tại sao? - Giao cho người mua các chứng từ có liên quan đến lô hàng
Chi phí
- Người bán chịu chi phí trả tới việc đặt hàng dọc mạn con tàu
Rủi ro:
- Sau khi hàng hóa đã được đặt dưới quyền định đoạt của NM tại cảng
bốc hàng (cảng đi)
4
FOB (Insert named port of shipment) incoterms 2020
Nhóm C
CFR (Insert named port of destination) incoterms 2020 CFR (Insert named port of destination) incoterms 2020
+TH2. Nếu có thỏa thuận thì địa điểm thỏa thuận là địa điểm chuyển
giao rủi ro (có thể Cái Cui, Cần Thơ hay Cát Lái, HCM) hoặc nơi khác.
Người bán
- CIF = CFR + HĐ (chi phí bảo hiểm) CIF (Hong Kong port) incoterms 2020
- NB có nghĩa vụ ký HĐ bảo hiểm cho những rủi ro của người mua về
mất mát hoặc hư hỏng của HH trong quá trình vận tải tới cảng đích.
- NB chỉ mua bảo hiểm với điều kiện bảo hiểm tối thiểu C. Nếu NM - Địa điểm đích đến
muốn mua với điều kiện bảo hiểm cao hơn phải thỏa thuận và đưa vào - Chi phí trả đến
HĐMBHHQT
- HĐ bảo hiểm phải được ký kết với người bảo hiểm hoặc công ty bảo
hiểm uy tín.
- Giá trị bảo hiểm tối thiểu phải bằng 110% giá trị HH trong HĐ mua
bán HHQT và bằng đồng tiền HĐMBHHQT.
- NB phải chung cấp chứng từ Bảo hiểm
CPT (Insert named place of destination) incoterms 2020 CPT (Insert named place of destination) incoterms 2020
Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như FCA Địa điểm giao hàng và địa điểm đích cần thỏa thuận rõ.
CPT: Người bán còn có thêm nghĩa vụ thuê PTVT và trả Nhiều người chuyên chở tham gia vận tải và các bên không
cước phí để chuyên chở hàng tới địa điểm đích quy định. có thỏa thuận gì thì địa điểm chuyển giao RR là khi hàng đã
được giao cho người chuyên chở đầu tiên tại địa điểm do
NB hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi HH được giao cho người NB lựa chọn.
người chuyên chở chứ không phải khi hàng được giao đến
đích đến
6
CIP (Insert named place of destination) incoterms 2020
CPT (Container yard of Hong Kong port) incoterms 2020 CIP = CPT + HĐ (chi phí) bảo hiểm
NB có nghĩa vụ ký HĐ bảo hiểm cho những rủi ro của người mua về
CPT (3/F, Yuen Fat Building, 89 Yen Chow Street West, mất mát hoặc hư hỏng của HH trong quá trình vận tải tới địa điểm đích.
West Kowloon, Hong Kong) - NB chỉ mua bảo hiểm với điều kiện bảo hiểm tối thiểu A. Nếu NM
muốn mua với điều kiện bảo hiểm cao hơn phải thỏa thuận và đưa vào
HĐMBHHQT
- HĐ bảo hiểm phải được ký kết với người bảo hiểm hoặc công ty bảo
- Địa điểm đích đến
hiểm uy tín.
- Chi phí trả đến
- Giá trị bảo hiểm tối thiểu phải bằng 110% giá trị HH trong HĐ mua
bán HHQT và bằng đồng tiền HĐMBHHQT.
- NB phải chung cấp chứng từ Bảo hiểm
39 40
7
DPU (Insert named place of destination) incoterms 2020
48
8
không tập kết mà không dùng
FCA , CP,dùng FOB, CA, FC
cfa phải tập kết
DPU
4. Incoterms 2010
9
Incotems 2010 Incoterms 2020
Bills of lading with on-board với FCA
A1/B1. Nghĩa vụ chung A1/B1. Nghĩa vụ chung
A2/B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và
các thủ tục khác A2/B2. Giao/nhận hàng
A3/B3.Hợp đồng vận tải và bảo hiểm A3/B3. Chuyển giao rủi ro
Bank collection or letter of credit requirement
A4/B4.Giao/nhận hàng A4/B4.Vận tải
2010 2020
CIF CIF
Người bán:
- Giao hàng hóa, sau khi đã dỡ khỏi PTVT, được đặt dưới sự định Điều kiện C Điều kiện C
đoạt của NM tại bến chỉ định, cảng hoặc tại nơi đến chỉ định.
Chi phí
- Người bán trả chi phí đến bến chỉ định, cảng hoặc tại nơi đến chỉ định. CIP CIP
Rủi ro:
- Người bán chịu mọi rủi ro để đưa hàng đến và dỡ hàng tại bến chỉ Điều kiện C Điều kiện A
định, cảng hoặc tại nơi đến chỉ định.
1/24/2024 http://htt.ftu.edu.vn
5. Lưu ý khi vận dụng Incoterm trong Khả năng làm thủ tục HQ XK, Đặc điểm hàng hóa
hoạt động XNK NK
Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms (năm?) vào hợp đồng
mua bán hàng hóa.
VD: Điều kiện được chọn, tên địa điểm, Incoterms (năm?) Tình hình
Giá cả
Thị trường
Lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp
Cẩn thận khi sử dụng DDP
Đừng quên mua bảo hiểm (không chỉ đối với CIF, CIP)
Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt Khả năng thuê PTVT, BH
Chiến lược kinh doanh
Các điều kiện Incoterms không làm cho hợp đồng đầy đủ
10
11
Chương 3
Các giao dịch thương mại
quốc tế trên thế giới
Mục tiêu
1
Nội dung
2
3.1. Xuất khẩu/ nhập khẩu
Khái niệm
Phân loại
Ưu điểm
Lựa chọn
3
Khái Xuất khẩu gián tiếp (qua trung gian)
niệm
4
Ưu Xuất khẩu gián tiếp (qua trung gian)
điểm
Mất liên lạc với thị trường, Dễ bị thiệt thòi khi trung
phụ thuộc vào trung gian gian không trung thực
5
Xuất khẩu gián tiếp (qua trung gian)
3
4
Nhiệt tình Lĩnh vực tài chính
hợp tác đảm bảo
6
Phân Xuất khẩu gián tiếp (qua trung gian)
loại
2017
Điều 141, Luật TM 2005: Đại diện
cho thương nhân là việc một thương
nhân nhận uỷ nhiệm ( gọi là bên đại
diện) của thương nhân khác ( gọi là
bên giao đại diện) để thực hiện các
hoạt động thương mại với danh
nghĩa, theo sự chỉ dẫn của thương
nhân đó và được hưởng thù lao về
việc đại diện.
7
Đại diện thương mại
Bản chất
1 • Quan hệ đại diện theo ủy nhiệm
• Khi một chủ thể có nhu cầu giao công việc cho một chủ
thể khác thay mình thực hiện
Chủ thể
2
• Bên đại diện và bên giao đại diện
•Bên giao thực hiện ủy nhiệm
•Bên nhận thực hiện các hoạt động theo ủy quyền để
kiếm lợi nhuận.
8
Ủy thác thương mại
9
Ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
10
Khái Môi giới thương mại
niệm
Đ.150 - Luật Thương mại 2005: 2017
Môi giới thương mại là hoạt động trả phí trên hợp đồnglàm vc với
danh nghĩa của chính bên môi
thương mại, theo đó một thương giới còn bên đại diện thw mại thì
làm việc trên danh nghĩa của
nhân làm trung gian (gọi là bên bên đại diện
11
Đặc Môi giới thương mại
điểm
12
Môi giới thương mại
Bảo quản mẫu hàng, tài liệu và phải hoàn trả sau
khi đã hoàn thành;
Không tiết lộ thông tin của bên được môi giới
Chịutrách nhiệm về tư cách pháp lý của các bên
được môi giới.
Không tham gia vào việc thực hiện hợp đồng, trừ
trường hợp được yêu cầu.
Cung cấp thông tin, tài liệu phương tiện cần thiết
đến hàng hóa hay dịch vụ
Trả thù lao cho người môi giới theo thỏa thuận.
13
Đại lý mua hàng xuất khẩu
Export Buying Agent/
Export Commission House
14
Export management company (EMC)
Công ty quản lý xuất khẩu
15
Export management company (EMC)
Công ty quản lý xuất khẩu
16
Export Trading Company - ETC
Piggyback
In piggybacking the export-inexperienced
SME, the ‘rider’, deals with a larger company (the
carrier) which already operates in certain foreign
markets and is willing to act on behalf of the rider
that wishes to export to those markets.
piggyback marketing provides an easy, low-
risk way for a company to begin export marketing
operations. It is especially well suited to
manufacturers that are either too small to go
directly into exports or do not want to invest
heavily in foreign marketing.
17
Piggyback
Piggyback exporting describes a
situation in which one company markets its
products through the distribution channels
of a second company. Two major reasons
for piggyback marketing are (1) a local
company desires to enter multinational
markets but lacks the money, experience,
or possibly the inclination to learn what is
necessary to be successful in the
international marketplace;
Piggyback
Two major reasons for piggyback marketing
are (2) an existing multinational company is
seeking to fill out its product lines to stay
competitive overseas.
Piggybacking involves products which
complement one another instead of competing.
This method of exporting is one of the least
problematic of all of the methods of entering
foreign markets. Of course, success is dependent
upon who the partners are and the commitment
to making the partnership function effectively.
18
3.1. Xuất khẩu/ nhập khẩu
19
Xuất khẩu/nhập khẩu trực tiếp
Ưu điểm:
- Am hiểu, nắm bắt, nhanh nhạy về thị trường
- Cập nhập được nhu cầu, thị hiếu=> Kịp thời cải tiến, đổi mới
- Chủ động, năng động
- Không phải chịu chi phí cho người trung gian,
lợi nhuận không bị chia sẻ
Nhược điểm:
- Công ty phải dàn trải các nguồn lực trên phạm vi thị trường
rộng lớn, phức tạp
- Chấp nhận rủi ro cao hơn:
Khó áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ; các doanh nghiệp
mới lần đầu tham gia thị trường thế giới, chưa có kinh
nghiệm
20
Xuất khẩu có sự trợ giúp văn phòng đại
diện tại nước ngoài
Văn phòng
đại diện
21
Xuất khẩu có sự trợ giúp văn phòng đại
diện tại nước ngoài
22
Đặt chi nhánh của doanh nghiệp ở
nước ngoài
Ưu điểm Nhược điểm
- Trực tiếp kinh doanh -Chưa thực hiện toàn diện
tại thị trường trên thị trường đối tượng
nên khả năng cạnh tranh
còn hạn chế
- Khai thác những lợi - Chưa hoạch toán một
thế của thị trường đó cách độc lập do vậy chưa
đảm bảo khả năng linh
hoạt nhất
23
Thành lập công ty liên doanh ở nước ngoài
24
Thành lập công ty con ở nước ngoài
25
Đặt nhiều công ty ở nước ngoài (công
ty xuyên quốc gia)
Ưu điểm Nhược điểm
- Tối ưu hóa các hoạt động -Hoạt động của doanh
sản xuất và kinh doanh nghiệp bị phân tán, khó khăn
đảm bảo nâng cao hiệu quả trong việc quản lý và điều
kinh tế hành để thực hiện một chiến
- Khai tác tối đa nguyên lý lược thống nhất trong doanh
lợi thế nhờ quy mô trong nghiệp.
hoạt động kinh doanh -Vốn và các nguồn lực của
- Cơ sở để chiếm lĩnh và mở doanh nghiệp bị dàn trải trên
rộng thị trường nước phạm vi rộng lớn nên có thể
ngoài. có nhiều rủi ro hơn
26
3.2. Hợp đồng (Contractual modes)
NỘI DUNG:
• 3.2.1. Hợp đồng quản lý (Management
Contracting)
• 3.2.2. Dự án chìa khóa trao tay (Turnkey
Operations)
• 3.2.3. Hợp đồng sản xuất (Contract
manufacturing)
• 3.2.4.Liên minh hợp tác quốc tế (International
Cooperative alliance)
• 3.2.5.Hợp đồng giấy phép quốc tế (International
Licensing)
• 3.2.6.Nhượng quyền thương mại quốc tế
(International Franchising)
Cung cấp bí
quyết quản lý cho
một công ty nước
ngoài dưới dạng
xuất khẩu dịch vụ
quản lý.
27
Hợp đồng quản lý (Management contracting)
- Khách sạn
- Bệnh viện
- Các lĩnh vực khác
- Các công ty tư vấn
28
Hợp đồng quản lý (Management contracting)
29
Hợp đồng quản lý (Management contracting)
30
Hợp đồng quản lý (Management contracting)
Turnkey
project
Dự án trong đó có
một doanh nghiệp
đồng ý xây dựng một
cơ sở hoạt động cho
một đối tác nước
ngoài và trao lại cơ
sở này khi nó đã sẵn
sàng hoạt động.
31
Dự án chìa khóa trao tay
Ví dụ
Đặc
điểm 2 -Là phương tiện để xuất khẩu quy trình
công nghệ sang các nước
3
-Phổ biến nhất trong các ngành công nghiệp hóa
chất, dược phẩm, lọc hóa dầu, tinh luyện kim
loại, ….
32
Dự án chìa khóa trao tay
Ưu điểm Nhược điểm
33
Hợp đồng sản xuất ở nước ngoài
(Manufacturing contract)
Production of goods by one firm, under the label or
brand of another firm. Contract manufacturers
provide such service to several firms based on their
own or the customers, designs, formulas, and/or
specifications
34
Liên minh hợp tác quốc tế
(International Cooperative alliance)
• Là các thỏa thuận hợp tác giữa một số công ty trên
một số lĩnh vực nhằm đem lại lợi ích cho tất cả các
bên.
Ưu điểm
• Chia sẻ chi phí và rủi ro
• Bổ sung kỹ năng, tài sản cho nhau
• Hình thành tiêu chuẩn công nghệ cho ngành công
nghiệp
• Thâm nhập thị trường nước ngoài
Nhược điểm
Đối thủ cạnh tranh
35
Cấp giấy phép- Licensing
Licensing is when a firm, called the licensor,
leases the right to use its intellectual property—
technology, work methods, patents, copyrights,
brand names, or trademarks—to another firm, called
the licensee, in return for a fee.
The property licensed may include:
Patents
Trademarks
Copyrights
Technology
Technical know-how
Specific business skills
- Chi phí lắp đặt hay thích ứng với môi trường
36
Cấp giấy phép- Licensing
Cấp bí
Cấp phép
quyết
thương
kinh
hiệu
doanh
Cấp phép
…….. bản
quyền
37
Cấp giấy phép- Licensing
38
Cấp giấy phép- Licensing
39
Nhượng quyền thương mại
(Franchising)
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
3. Ưu điểm
4. Nhược điểm
40
Nhượng quyền thương mại
(Franchising)
- Phổ biến trong ngành bán lẻ.
- Bên nhượng quyền chuyển giao toàn bộ phương pháp
kinh doanh, bao gồm:
+ Phương pháp sản xuất
+ Marketing
+ Các hệ thống bán hàng
+ Quy trình
+ Bí quyết quản lý
+ Cách sử dụng tên và quyền sử dụng sản phẩm
+ Bằng sáng chế và thương hiệu, ..
+ Đào tạo, tập huấn,….
+ Yêu cầu mua nguyên vật liệu, thiết bị, ….
41
Nhượng quyền thương mại
(Franchising)
42
Nhượng quyền thương mại
Đối với doanh nghiệp nhận chuyển nhượng
NỘI DUNG:
43
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
– Foreign Diect Investment - FDI
Động cơ
tham gia
FDI 3. Tìm 1. Tìm
kiếm sự kiếm thị
hiệu quả trường
2. Tìm kiếm
nguồn lực hay tài
sản
44
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
– Foreign Diect Investment - FDI
Nguồn
lực lớn
Có trách nhiệm với
xã hội ở những Hiện diện và
nước sở tại hoạt động ở
nước sở tại
Đối mặt nhiều hơn
với những vấn đề Đạt được hiệu
văn hóa, xã hội đặc quả quy mô
trưng ở nước sở tại toàn cầu
Rủi ro
rất lớn
45
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
– Foreign Diect Investment - FDI
46
Sáp nhập (Mergers) và
Mua lại (acquisitions)
Sáp nhập Mua lại
Công ty Công ty
A X
Công Công ty
ty
X
C
Công ty Công ty
B Y
47
Liên doanh- Joint venture
48
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Wholly Owned Subsidiary
In a wholly owned
subsidiary, the firm owns
100 percent of the stock.
Thực hiện theo hai cách:
- Thành lập công ty con
mới 100%
- Thâu tóm một công ty đã
được thành lập ở quốc
gia đó.
Ưu điểm
49
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Wholly Owned Subsidiary
Nhược điểm
Phương pháp tốn kém nhất
Rủi ro
50
Lựa chọn hình thức thâm nhập thị
trường nước ngoài
2 Hình thức có mức rủi ro, bất lợi chấp nhận được
Kết hợp với các hình thức khác để tăng lợi ích và
3 giảm rủi ro
51
Bí quyết quản lý
Franchising và
Liên doanh
52
Các giao dịch thương mại quốc tế
Nắm vững
những kiến thức
chung: Khái niệm,
Đặc điểm, ưu điểm
Nhược điểm
53
Mua bán đối lưu (Countertrade)
Khái niệm
Đặc điểm
Khái niệm
Là phương thức giao dịch trao đổi hàng hóa đặc biệt,
trong đó người XK cũng chính là người nhập khẩu,
lượng hàng trao đổi với nhau có giá trị tương đương.
Mục đích của xuất khẩu không phải nhằm thu ngoại
tệ mà thu về một hàng hóa có giá trị tương đương.
54
Mua bán đối lưu (Countertrade)
Nguyên nhân tồn tại và phát triển
Khắc phục sự thiếu hụt về ngoại tệ để nhập khẩu các mặt
hàng thiết yếu nhằm phát triển kinh tế và nâng cao đời
sống ( thường ở các quốc gia mới giành được độc lập)
Đápứng nhu cầu nhập khẩu nguyên vật liệu phục vụ các
ngành công nghiệp trong nước
Hình thức này giúp các thương nhân hạn chế giao dịch
ngoại hối trong khi Chính phủ áp dụng chế độ quản lý
ngoại hối chặt chẽ.
Ápdụng trong thời kỳ chiến tranh lạnh buôn bán trao đổi
giữa 2 nhóm nước tư bản và xã hội chủ nghĩa bị hạn chế.
55
Mua bán đối lưu (Countertrade)
The picture can't be display ed.
Mặt hàng
Giá cả
Tổng trị giá
Các điều kiện như định giá, điều
kiện giao hàng ( FOB-FOB,
CIF - CIF)
56
Giao dịch Tái xuất
1 Khái niệm
2 Đặc điểm
5 Lưu ý
57
Giao dịch tái xuất
- Nhà kinh doanh tái xuất phải thực hiện 2 hoạt động XK, NK trên cơ sở
2 HĐ mua bán hàng hóa quốc tế.
- Luôn có sự tham gia của 3 bên:
+ Bên xuất khẩu
+ Người kinh doanh tái xuất
+ Bên xuất khẩu
=> Không phục vụ tiêu dùng trong nước mà chỉ tạm nhập khẩu, sau
đó tái xuất khẩu để kiếm lời.
58
Giao dịch Tái xuất
Tạm nhập,
Chuyển khẩu
Tái xuất
59
Khái niệm Tạm nhập tái xuất
(1) Hàng hóa A
60
Tạm nhập, tái xuất
Thời gian thỏa thuận phải đăng ký với Chi cục hải
quan cửa khẩu
61
Khái niệm Chuyển khẩu
Chuyển khẩu
- Là việc mua hàng hóa từ một nước, vùng lãnh thổ
- để bán sang một nước, vùng lãnh thổ ngoài lãnh thổ
VN
- mà không làm thủ tục nhập khẩu vào VN và
không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi VN
Việt Nam
Thái Lan Mỹ
62
3 hình thức chuyển khẩu
1.Vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu
không qua cửa khẩu Việt Nam
2. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua
cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu vào
Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt Nam.
3. Vận chuyển từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu có qua
cửa khẩu Việt Nam và đưa vào kho ngoại quan, khu vực trung
chuyển hàng hóa tại các cảng Việt Nam nhưng không làm thủ
tục.
Sử dụng Thư tín •Thư tín dụng trong trường hợp này giống
như một biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
dụng giáp lưng nhưng đồng thời là phương thức thanh
toán của giao dịch
63
Thư tín dụng là gì? (Letter of Credit – L/C)
64
Thư tín dụng là gì?
L/C1 L/C2
65
Hợp đồng tái xuất
66
Tái xuất
1 Khái niệm
2 Đặc điểm
3 Các loại hình gia công xuất khẩu
4. Hợp đồng gia công xuất khẩu
5 Lưu ý
67
Khái
niệm
Gia công xuất khẩu
Tiền gia công
MM, TB,
Bên đặt gia Bên nhận gia
NVL Tổ chức quá
công (Nước công (trong
Hàng mẫu trình sản xuất
ngoài) nước)
- Là phương thức sản xuất hàng XK. Trong đó, người đặt gia công ở nước ngoài
cung cấp máy móc, thiết bị, nguyên phụ liệu hoặc bán thàng phẩm theo mẫu và
định mức cho trước. Người nhận gia công trong nước tổ chức quá trình sản xuất
sản phẩm theo yêu cầu của khách. Toàn bộ sản phẩm làm ra người nhận gia công
sẽ giao lại cho người đặt gia công để nhận tiền gia công.
68
Đặc
điểm
Gia công xuất khẩu
1 2 3
Phân
loại
Gia công xuất khẩu
69
Gia công xuất khẩu
CMT (Cut - Make – Trim)
FOB (Free-On-Board)
OEM (Original Equipment
Manufacturing)
ODM (Original Design
Manufacturing)
OBM (Original Brand
Manufacturing)
70
Gia công xuất khẩu
Gia công hàng xuất khẩu - CMT: CMT (Cut -
Make – Trim) là một phương thức xuất khẩu đơn giản
nhất.
- Khi hợp tác theo phương thức này, các khách mua,
các đại lý mua hàng và các tổ chức mua hàng cung
cấp cho doanh nghiệp gia công toàn bộ đầu vào để
sản xuất sản phẩm bao gồm mẫu thiết kế, nguyên
liệu, vận chuyển, các nhà sản xuất chỉ thực hiện việc
cắt, may và hoàn thiện sản phẩm.
- Doanh nghiệp thực hiện xuất khẩu theo CMT chỉ
cần có khả năng sản xuất và một chút khả năng thiết
kế để thực hiện mẫu sản phẩm.
71
Gia công xuất khẩu
FOB cấp I (FOB I), các doanh nghiệp trong nước
thực hiện theo phương thức này sẽ thu mua nguyên
liệu đầu vào từ các nhà cung cấp nước ngoài do
khách mua nước ngoài chỉ định.
Điểm cốt yếu là các doanh nghiệp phải tìm được các
nhà cung cấp nguyên liệu có khả năng cung cấp các
nguyên liệu đặc biệt và phải tin cậy về chất lượng, thời
hạn giao hàng.
72
Gia công xuất khẩu
FOB cấp III (FOB III), các doanh nghiệp thực hiện
theo phương thức này sẽ tự thực hiện sản xuất hàng
may mặc theo thiết kế riêng của mình và không phải
chịu ràng buộc bởi bất kỳ cam kết trước nào với các
khách mua nước ngoài.
73
Ưu
điểm
Gia công xuất khẩu
Đối với bên đặt gia công
- Tận dụng được nguồn lao động với chi phí nhân
công thấp và cũng không mất chi phí đào tạo ra
nguồn lực này
- Tận dụng chi phí nhà xưởng thấp
- Tiêu thụ nguyên vật liệu, thậm chí cả máy móc thiết
bị sử dụng trong gia công
- Ưu đãi trong đầu tư, ưu đãi thuế
Ưu
điểm
Gia công xuất khẩu
Đối với bên nhận gia công
- Góp phần giải quyết việc làm, tạo thu nhập cho
người lao động và doanh nghiệp
- Gia công xuất khẩu góp phần làm tăng thu nhập
quốc dân và tăng thu ngoại tệ,
- Tạo tiền đề cơ sở vật chất kỹ thuật, nâng cao tay
nghề người lao động
- Là một phương thức để thâm nhập thị trường
quốc tế
74
Ưu
điểm
Gia công xuất khẩu
Nhược
điểm
Gia công xuất khẩu
* Đối với bên giao gia * Đối với bên nhận gia
công: công:
- Khó kiểm soát được vấn - Bị phụ thuộc
đề chất lượng, uy tín, - Bản chất của tiền thù lao
thương hiệu gia công là chi phí lao
- Có thể tạo ra một đối động kết tinh trong sản
thủ cạnh tranh trong phẩm=> Lợi nhuận thu về
tương lai phẩm => Lợi rất thấp
nhuận thu về rất thấp
75
Hợp
đồng
Gia công xuất khẩu
Luật Dân sự 2015
Điều 542. Hợp đồng gia công
Hợp đồng gia công là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó
bên nhận gia công thực hiện công việc để tạo ra sản phẩm
theo yêu cầu của bên đặt gia công, còn bên đặt gia công
nhận sản phẩm và trả tiền công.
Hợp
đồng
Gia công xuất khẩu
Theo điều 29 của NĐ số 09/VBHN-BCT, 2017 về hướng
dẫn thi hành luật thương mại, Hợp đồng gia công:
Hợp đồng gia công phải được lập thành văn bản hoặc bằng
hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương theo quy định
của Luật Thương mại và phải tối thiểu bao gồm các điều
khoản sau:
1. Tên, địa chỉ của các bên ký hợp đồng và bên gia công trực
tiếp.
2. Tên, số lượng sản phẩm gia công.
76
Hợp
đồng
Gia công xuất khẩu
5. Danh mục, số lượng, trị giá nguyên liệu, phụ liệu, vật tư nhập
khẩu và nguyên liệu, phụ liệu, vật tư sản xuất trong nước (nếu có)
để gia công; định mức sử dụng nguyên liệu, phụ liệu, vật tư; định
mức vật tư tiêu hao và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong gia công.
6. Danh mục và trị giá máy móc, thiết bị cho thuê, cho mượn hoặc
tặng cho để phục vụ gia công (nếu có).
7. Biện pháp xử lý phế liệu, phế thải, phế phẩm và nguyên tắc xử
lý máy móc, thiết bị thuê, mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư
thừa sau khi kết thúc hợp đồng gia công.
8. Địa điểm và thời gian giao hàng.
9. Nhãn hiệu hàng hóa và tên gọi xuất xứ hàng hóa.
10. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng.
77
Hợp Gia công xuất khẩu
đồng
Tiền mặt
78
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
Bên đặt gia công sau khi giao nguyên phụ liệu,
xuất trình chứng từ giao hàng và hối phiếu cho
ngân hàng, uỷ nhiệm NH thu tiền hộ, bên nhận
giao công muốn nhận NVL phải trả tiền. Hình thức
này thường áp dụng cho gia công “ mua nguyên
vật liệu bán thành phẩm- mua đứt bán đoạn)
(8) SP
79
Phương thức L/C Master, L/C baby
Trong đó:
(1) (2) (3): Bên nhận gia công mở L/C trả chậm, để trả
tiền nguyên vật liệu chính (L/C con nít - Baby L/C).
(4): Bên đặt gia công giao nguyên vật liệu chính
(5) (6) (7): Bên đặt gia công mở L/C trả ngay, đủ để trả
tiền cho thành phẩm ( L/C chủ – Master L/C)
(8) : Bên nhận gia công giao thành phẩm, thanh toán tiền
và trừ đi trị giá L/C con nít.
80
Thanh lý Gia công xuất khẩu
Hợp đồng
Điều 34-NĐ số 09/VBHN-BCT 2017, Thanh lý, thanh khoản hợp
đồng gia công
1. Khi kết thúc hợp đồng gia công hoặc hợp đồng gia công hết
hiệu lực, các bên ký kết hợp đồng gia công phải thanh lý hợp
đồng và làm thủ tục thanh khoản hợp đồng với cơ quan Hải quan.
2. Căn cứ để thanh lý hợp đồng gia công là lượng nguyên liệu,
phụ liệu, vật tư nhập khẩu, lượng sản phẩm xuất khẩu theo định
mức sử dụng nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, định mức tiêu hao vật
tư và tỷ lệ hao hụt đã được thỏa thuận tại hợp đồng gia công.
3. Máy móc, thiết bị thuê, mượn theo hợp đồng; nguyên liệu, phụ
liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu, phế thải được xử lý theo
thỏa thuận của hợp đồng gia công nhưng phải phù hợp với pháp
luật Việt Nam.
81
Phương thức giao dịch đấu giá quốc tế
1. Khái niệm
2. Đặc trưng
1. Khái niệm
2. Đặc trưng
82
Phương thức giao dịch đấu giá quốc tế
1. Khái niệm Đấu giá là hoạt động thương mại,
theo đó người bán hàng tự mình
hoặc thuê người tổ chức đấu giá
thực hiện việc bán hàng hóa công
khai để chọn người mua trả giá
cao nhất.
83
Phương thức giao dịch đấu giá quốc tế
3. Các loại đấu giá quốc tế
1. 2.
84
Phương thức giao dịch đấu giá quốc tế
3. Các loại đấu giá quốc tế
Người dự đấu giá thường mua hàng hoá để thoả mãn nhu cầu nào
đó của cá nhân, không có mục đích mua rồi để bán lại kiếm lời và
hàng hoá thường có sao bán vậy. Do vậy người bán cũng phải biết
nghệ thuật khéo léo để tạo sự cạnh tranh giữa những người mua và
cuối cùng bán cho người nào trả giá cao nhất, làm cho người mua
sẵn sàng trả giá cao hơn giá họ dự kiến.
Sử dụng hình thức đấu giá này thường nhằm những mục đích như:
Thanh lý vật vô thừa nhận, giải quyết hàng tồn kho, thanh lý công
ty phá sản…
Đấu giá
85
Phương thức tiến hành đấu giá quốc tế
86
Phương thức tiến hành đấu giá quốc tế
Người điều hành đấu giá giới thiệu từng hàng hóa bán
đấu giá, nhắc lại giá khởi điểm, trả lời các câu hỏi của
người tham gia đấu giá và yêu cấu người tham gia trả
giá.
Đấu giá
Đối với phương thức trả giá lên, người điều hành đấu
giá phải nhắc lại một cách rõ ràng, chính xác giá đã
trả sau cùng cao hơn giá người trước đã trả ít nhất là
ba lần, mỗi lần cách nhau ít nhất 30 giây. Người điều
hành chỉ được công bố người mua hàng hóa bán đấu
giá, nếu sau 3 lần nhắc lại giá người đó đã trả mà
không có người nào trả giá cao hơn.
87
Phương thức tiến hành đấu giá quốc tế
Đấu giá
Đối với phương thức đặt giá xuống, người điều hành đấu giá phải
nhắc lại một cách rõ ràng, chính xác từng mức giá được hạ xuống
thấp hơn giá khởi điểm ít nhất là ba lần, mỗi lần cách nhau ít nhất
30 giây. Người điều hành phải công bố ngay người đấu tiên chấp
nhận mức giá khởi điểm hoặc mức giá thấp hơn mức khởi điểm là
người có quyền mua hàng hóa đấu giá.
Trường hợp có nhiều người đồng thời trả mức giá cuối cùng đối
với phương thứ trả giá lên hoặc mức giá đầu tiên đối với phương
thức đặt giá xuống , người điều hành phải tổ chức rút thăm và
công bố người rút trúng thăm được mua là người mua hàng hóa
bán đấu giá.
Người thắng là người trả giá cao nhất, đến ban tổ chức ký hợp
đồng theo mẫu và trả một phần tiền hàng, có nghĩa là phải đặt
cọc (bid) tiền đảm bảo thực hiện hợp đồng và mức đặt cọc là
bao nhiêu thì người tổ chức phải quy định.
Những căn cứ xác định bid:
- Chi phí mở đấu giá lại: Quảng cáo, thuê địa điểm
- Khoản lãi suất: Khi hàng hoá chưa bán được thì vốn còn đọng
thường là vốn đi vay cho nên phải căn cứ vào lãi suất vay.
- Chi phí lưu kho:
Sau một thời gian khoảng 3 đến 4 ngày, người mua phải trả số
tiền còn lại và nhận hàng
88
Phương thức giao dịch đấu giá quốc tế
Hợp đồng đấu giá quốc tế
2. Đặc điểm
5. Hợp đồng
89
90
91
92
Khái
niệm Đấu thầu quốc tế
Khái
niệm Đấu thầu quốc tế
93
Đặc
điểm Đấu thầu quốc tế
1. Mua những hàng hóa có giá trị lớn, sử dụng tiền công
Tập trung nhiều người bán, cạnh tranh nhau theo các
3. điều kiện mà người mua quy định.
Ràng buộc chặt chẽ bởi các điều kiện vay và sử dụng
4.
vốn
94
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 2 3
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 - Đấu thầu rộng rãi:
Không hạn chế số lượng nhà thầu, nhà
đầu tư tham dự
Người tham gia Tăng tính cạnh tranh
đấu thầu
-Đấu thầu rộng rãi
-Đấu thầu hạn chế
-Chỉ định thầu
-Chào hàng cạnh
tranh
-Tự thực hiện (tự
thầu)
-Mua sắm trực tiếp
- Mua sắm đặc biệt
95
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 - Đấu thầu hạn chế:
Trường hợp gói thầu có yêu cầu cao
về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc
Người tham gia thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng
đấu thầu yêu cầu của gói thầu.
-Đấu thầu rộng rãi
-Đấu thầu hạn chế
-Chỉ định thầu
-Chào hàng cạnh
tranh
-Tự thực hiện (tự
thầu)
-Mua sắm trực tiếp
- Mua sắm đặc biệt
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 - Chỉ định thầu:
Bên mời thầu chọn trực tiếp (chỉ
định) nhà thầu đáp ứng yêu cầu của
Người tham gia gói thầu để thương thảo hợp đồng mà
đấu thầu không thông qua đấu thầu.
-Đấu thầu rộng rãi
-Đấu thầu hạn chế
-Chỉ định thầu
-Chào hàng cạnh
tranh
-Tự thực hiện (tự
thầu)
-Mua sắm trực tiếp
- Mua sắm đặc biệt
96
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 - Chào hàng cạnh tranh:
Mỗi gói thầu phải có ít nhất 3 chào
hàng của 3 nhà thầu khác nhau trên cơ
Người tham gia sở yêu cầu chào hàng của bên mời
đấu thầu thầu
-Đấu thầu rộng rãi
-Đấu thầu hạn chế
-Chỉ định thầu
-Chào hàng cạnh
tranh
-Tự thực hiện (tự
thầu)
-Mua sắm trực tiếp
- Mua sắm đặc biệt
Phân
loại Đấu thầu quốc tế
1 2 3
hồ sơ. tuyển
-Chào hàng cạnh - Đấu thầu không sơ
tranh - Đấu thầu hai túi hồ tuyển
-Tự thực hiện (tự sơ
thầu)
-Mua sắm trực tiếp
- Mua sắm đặc biệt
97
Tiến
hành Đấu thầu quốc tế
Chuẩn bị đấu Sơ tuyển người Chỉ dẫn cho
thầu dự thầu bên dự thầu
Thu nhận và
quản lý hồ sơ
Đảm bảo thực dự thầu
hiện Hợp đồng
Mở thầu
Chuẩn bị
đấu thầu Đấu thầu quốc tế
Phân chia đối tượng đấu thầu
thành các gói thầu thích hợp
98
Thông báo
mời thầu Đấu thầu quốc tế
1. Thông báo mời thầu gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
Tên, địa chỉ của bên mời thầu;
Tóm tắt nội dung đấu thầu;
Thời hạn, địa điểm và thủ tục nhận hồ sơ mời thầu;
Thời hạn, địa điểm, thủ tục nộp hồ sơ dự thầu;
Những chỉ dẫn để tìm hiểu hồ sơ mời thầu.
2. Bên mời thầu có trách nhiệm thông báo rộng rãi trên các
phương tiện thông tin đại chúng đối với trường hợp đấu thầu
rộng rãi hoặc gửi thông báo mời đăng ký dự thầu đến các
nhà thầu đủ điều kiện trong trường hợp đấu thầu hạn chế.
99
Mở
thầu Đấu thầu quốc tế
Mở thầu là việc tổ chức mở hồ sơ dự thầu tại thời
điểm được ấn định ( hoặc sau khi đóng thầu)
Những hồ sơ dự thầu nộp đúng hạn phải được bên mở
thầu mở công khai. Các bên dự thầu có quyền tham
dự mở thầu.
Những hồ sơ dự thầu nộp không đúng hạn không được
chấp nhận và được trả lại cho bên dự thầu dưới dạng
chưa mở
Bên mời thầu sẽ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ
Có thể yêu cầu bên dự thầu giải thích những nội dung
chưa rõ trong hồ sơ dự thầu.
Mở
thầu Đấu thầu quốc tế
Khi mở thầu, bên mời thầu và các bên dự thầu có mặt
phải ký vào biên bản mở thầu.
100
Đánh giá và
so sánh hồ sơ
dự thầu
Đấu thầu quốc tế
Xếp hạng và
lựa chọn nhà
thầu
Đấu thầu quốc tế
101
Thông báo
kết quả và ký
hợp đồng
Đấu thầu quốc tế
Đảm bảo
thực hiện Đấu thầu quốc tế
Hợp đồng
Các bên có thể thỏa thuận bên trúng thầu phải đặt cọc, ký quỹ
hoặc được bảo lãnh để bảo đảm thực hiện hợp đồng. Số tiền đặt
cọc, ký quỹ do bên mời thầu quy định, nhưng không quá 10%
giá trị hợp đồng.
Biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực cho đến
thời điểm bên trúng thầu hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng.
Trừ trường hợp có thoả thuận khác, bên trúng thầu được nhận
lại tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm thực hiện hợp đồng khi thanh
lý hợp đồng. Bên trúng thầu không được nhận lại tiền đặt cọc,
ký quỹ bảo đảm thực hiện hợp đồng nếu từ chối thực hiện hợp
đồng sau khi hợp đồng được giao kết.
Sau khi nộp tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm thực hiện hợp đồng,
bên trúng thầu được hoàn trả tiền đặt cọc, ký quỹ dự thầu.
102
Nguyên
tắc Đấu thầu quốc tế
FIDIC (Hiệp hội các quốc tế kỹ sư tư vấn)
Nguyên
tắc Đấu thầu quốc tế
ADB (Ngân hàng WB (Ngân hàng
phát triển Châu Á) thế giới)
103
Hợp
đồng Đấu thầu quốc tế
Hợp đồng được xây dựng
dựa trên:
- Các điều kiện chung
- Các điều kiện riêng
do các tổ chức quốc tế
Hợp đồng mua
(WB, ADB, ... )
sắm hàng hóa
104
Hợp
đồng Đấu thầu quốc tế
Điều kiện chung của hợp đồng (bắt buộc)
1. Giải thích từ ngữ
2. Nguyên tắc áp dụng
3. Xuất xứ hàng hóa
4. Tiêu chuẩn hàng hóa
5. Sử dụng tài liệu và các thông tin có liên
quan đến hợp đồng
6. Bản quyền
7. Đảm bảo thực hiện hợp đồng
8. Kiểm tra và thử nghiệm
Hợp
đồng Đấu thầu quốc tế
Điều kiện chung của hợp đồng (bắt buộc)
9. Đóng gói hàng hóa
10. Cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, các
chứng từ kèm theo hợp đồng.
11. Bảo hiểm
12. Vận chuyển hàng hóa và các điều kiện khác
13. Bảo hành
14. Hình thức hợp đồng
15. Thanh toán
105
Hợp
đồng Đấu thầu quốc tế
Điều kiện chung của hợp đồng (bắt buộc)
16. Giá cả
17. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng
18. Thầu phụ
19. Bồi thường thiệt hại và phạt do vi phạm hợp đồng.
20. Gia hạn hợp đồng
21. Chấm dứt hợp đồng do sai phạm của bên bán
22. Chất dứt hợp đồng do sai phạm của bên bán bị phá
sản.
23. Bất khả kháng
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
5. Hợp đồng
106
107
108
109
Khái Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
niệm
- Là một phương thức giao dịch đặc biệt, thông qua môi
giới của sở giao dịch, mua bán các hàng hóa có khối
lượng lớn, chất lượng ổn định với giá cả tại thời điểm
giao kết hợp đồng và thời điểm giao hàng nhằm hưởng
chênh lệch giá
SELLERS BUYERS
Giao dịch diễn ra tại địa điểm, thời gian thực hiện giao dịch
là cố định.
Hàng hóa giao dịch có tính chất là hàng hóa đồng loại, có
tiêu chuẩn hóa cao (có thể thay thế cho nhau), khối lượng
mua bán lớn.
Việc mua bán thông qua thương nhân môi giới mua bán hàng
hóa do Sở giao dịch chỉ định.
Việc mua bán tuân theo những quy định, tiêu chuẩn của Sở
giao dịch, ngoài ra còn có các tiêu chuẩn về số lượng hàng,
phẩm chất, và thời hạn giao hàng,..
Sở giao dịch hàng hóa thể hiện tập trung quan hệ cung cầu về
một mặt hàng giao dịch trong một khu vực, ở một thời điểm
nhất định , thể hiện được sự biến động của giá cả. Do đó, giá
công bố tại Sở giao dịch hàng hóa được dùng để làm giá
tham khảo trong mua bán quốc tế.
110
Các loại Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
hình
111
Các loại Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
hình
Giao dịch theo hình thức này chủ yếu là giao dịch khống
do những người đầu cơ thực hiện. Có hai loại đầu cơ:
Đầu cơ giá lên ( bull) và đầu cơ giá xuống ( bear).
Các bên có thể linh hoạt thực hiện nghiệp vụ hõan mua
hoặc hoãn bán bằng các khỏan đền bù hõan mua ( do bên
mua trả cho bên bán) và khỏan đền bù hõan bán ( do bên
bán trả cho bên mua), để hõan ngày thanh tóan đến kỳ
hạn sau.
Giao dịch này chiếm khoảng 90% số giao dịch tại Sở
giao dịch.
112
Các loại Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
hình
- Người mua quyền có quyền được mua hoặc được bán một
hàng hóa xác định với mức giá định trước (gọi là giá giao kết)
và phải trả một khoản tiền nhất định để mua quyền (gọi là tiền
mua quyền).
- Người mua có quyền chọn thực hiện hoặc không thực hiện
việc mua hoặc bán hàng hóa đó nếu thấy giá cả bất lợi cho
mình.
113
Các loại Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch
hình
Các bước tiến hành giao dịch mua bán qua sở giao dịch
114
Hợp đồng
mua bán hàng hóa quốc tế
Mục tiêu
1
Tài liệu tham khảo
Phạm Duy Liên, Giáo trình Giao dịch thương mại
quốc tế, 2012.
Lê Tuấn Lộc & Trần Huỳnh Thúy Phương, Giao
trình Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2014
Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình Quản trị xuất
nhập khẩu, 2016
Công ước viên 1980.
Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng thương mại quốc tế,
xuất bản lần 6, NXB Lao động Hà Nội, 2006
2
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?
3
Đặc điểm
Ngôn
Nguồn Ngữ
luật
Đối tượng
Giải quyết
tranh chấp
Đồng tiền
Chủ thể
Đặc điểm
4
Đặc điểm
Đối tượng
- Hàng hóa
Đặc điểm
5
Đặc điểm
Nguồn luật
Đặc điểm
6
Đặc điểm
Ngôn ngữ
Phân loại
1) Thời hạn
- Hợp đồng ngắn hạn
- Hợp đồng dài hạn: tương đối dài,
Phân loại giao hàng nhiều lần
7
Điều kiện hiệu lực của Hợp đồng
Nội dung
2
4
Tự nguyện 5 Đối tượng
8
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
9
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
10
Điều kiện hiệu lực của
HĐMBHHQT
Hình thức của Hợp đồng
11
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
Đối tượng
Tự nguyện
12
Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT
Tự nguyện
Tự nguyện
13
CONTRACT
Mở đầu No …
Place, Date …
Between: Name: …
Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER
And: Name: …
Chủ thể Address: …
Tel: … Fax: … Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy
the commodity under the terms and conditions provided in this
contract as follows:
Art.1: Commodity (Tên hàng)
Art.2: Quality (Chất lượng, quy cách)
Art.3: Quantity (Số lượng)
Art.4: Price (Giá cả)
Art.5: Shipment (Giao hàng)
Nội dung Art.6: Payment (Thanh Toán)
Art.7: Packing and marking (bao bì và ký mã hiệu)
Art.8: Warranty (Bảo hành)
Art.9: Penalty (Phạt và bồi thường thiệt hại)
Art.10: Force majeure (Bất khả kháng)
Art.11: Claim (Khiếu nại)
Art.12: Arbitration (Trọng tài)
Art.13: Other terms and conditions (Điều khoản khác)
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond,
Insurance; Penalty)
Phần Mở đầu
• Tiêu đề
• Số hợp đồng
• Địa điểm và địa điểm ký kết Hợp đồng
• Cơ sở ký kết hợp đồng: Hiệp định, Nghị định, Sự tự
nguyện và nhu cầu của các bên.
• Tên và địa chỉ của các bên
• Định nghĩa chung (nếu có)
14
Tiêu đề của Hợp đồng
15
16
17
Các điều khoản, điều kiện
18
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)
3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất
Ví dụ: Giày thể thao Adidas; giày thể thao Nike, Áo
sơ mi nam của Pierre Cardin, …
19
Điều khoản 1. Tên hàng (Commodity)
20
Dựa vào mẫu hàng (by sample)
Chất lượng của hàng hoá được xác định căn cứ
vào chất lượng của một số ít hàng hoá, gọi là mẫu
hàng.
Áp dụng cho những mặt hàng chưa có tiêu
chuẩn hoặc khó tiêu chuẩn hoá.
Hợp đồng ghi theo mẫu số………đã được giao
cho bên mua hoặc người bán gửi ngày…..
Mẫu là một phụ lục không thể tách rời của Hợp
đồng.
21
Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá (Trade mark)
Có cần ghi năm sản xuất, đợt sản xuất của sản
phẩm không?
22
Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
23
Phẩm chất gạo XK 25% tấm
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,5%
- Hạt vỡ tối đa 25%
- Hạt nguyên tối thiểu 40%
- Hạt hư tối đa 2%
- Hạt bạc bụng không quá 8%
- Hạt đỏ không quá 4%
Phẩm chất cà phê Robusta Việt Nam đã đánh
bóng vỏ
- Độ ẩm không quá 12,5%
- Hạt đen: 0%
- Hạt vỡ không quá 0,3%
- Tạp chất không quá 0,1 %
- Hạt trên sàn tối thiểu 90% trên cỡ sàn 16
24
Dựa vào thành phần thu được từ hàng
hóa
50
25
Dựa vào tiêu chuẩn (Standard)
Tiêu chuẩn là những quy định về đánh giá chất
lượng, về phương pháp sản xuất, chế biến, đóng
gói, kiểm tra hàng hoá do cơ quan có thẩm quyền
quy định.
Cà phê nhân Buôn Mê Thuột, vụ mùa 2013,
hạng đặc biệt TCVN 4193:2001
26
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
27
Dựa vào dung trọng hàng hoá
(Natural weight)
28
Dựa vào tài liệu kỹ thuật
(technical document)
29
Điều khoản 2. Chất lượng/ phẩm chất
(Quality)
30
Đơn vị tính số lượng
31
Đơn vị tính số lượng
32
Phương pháp quy định số lượng
33
Phương pháp quy định trọng lượng
Xác Xác
định ở định ở
nơi đi nơi đến
34
Điều khoản 4. Giá cả (Price)
Nước xuất khẩu
Nước nhập khẩu
Đồng tiền định giá Nước thứ ba
Đơn giá
Tổng giá
Xác định mức giá Điều kiện cơ sở
giao
hàng tương ứng
Phương pháp quy định giá
Giảm giá
PRICE
Unit price: USD 120/ MT CIF Cat Lai port,
HCMC, Vietnam, Incoterms 2010
Total amount: USD 18,000.00
Say: United State Dollars eighteen thousand
only.
35
Phương pháp quy định giá
Giá cố
Quy định
Giá di dộng
(sliding scare định Fixed
price) giá price
Giá cố định
Giá cả được quy định lúc ký kết hợp
đồng và không thay đổi trong suốt
quá trình thực hiện hợp đồng.
36
Phương pháp quy định giá
37
Po M1 S1
Giá di động P1= (a + b +c )
100 Mo So
Giảm giá
38
Tên hàng, quy cách, số lượng, giá, ….
39
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
Hoặc một ngày được coi là ngày cuối cùng của thời
hạn giao hàng (không chậm quá ngày…….)
Hoặc bằng một khoảng thời gian nhất định tùy theo
sự lựa chọn của người mua
40
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
41
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
42
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
43
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
44
Điều khoản 5. Giao hàng (Shipment/Delivery)
45
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
46
47
48
49
50
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
Article 6. Payment
- Payment: By Irrevocable letter of Credit the full amount of the contract
value
- L/C beneficiary: Truong Thanh Furniture Corporation
- L/C advising bank: Agribank (Vietnam Bank Agriculture and Rual
Development)
- Bank of Opening L/C: Barcelona Bank, Spain
- Time of Opening L/C: Not than Oct. 10, 2015
- Payment Document:
One full set of shipment document for each shipment is required as
follows:
Bill of lading: 2/3 set of Clean on Board Ocean Bill of Lading
Signed Commercial Invoice: 03 Originals, 03 copies
Packing list: 03 Originals
Certificate of Origin form A: Certificate of origin by the Vietnam
Chamber of Commerce and Industry in 01 original and 03 copies
….
51
Điều khoản 6. Thanh toán (Settlement payment )
52
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)
53
Điều khoản 7. Bao bì và ký mã hiệu
(Packing and Marking)
54
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)
Bảo hành là sự bảo đảm của người bán về chất lượng hàng
hóa trong một thời gian nhất định. Thời hạn này được gọi là
thời hạn bảo hành.
Thời gian bảo hành: cần phải quy định hết sức rõ ràng
Nội dung bảo hành
Trách nhiệm bên bán: khắc phục những khuyết tật của hàng
hóa do lỗi của mình hay trong quá trình sản xuất: Sửa chữa,
Thay thế, Thanh toán cho người mua các chi phí liên quan tới
việc khắc phục
Nghĩa vụ bên mua: vận hành, sử dụng hàng hóa đúng hướng
dẫn và khi phát hiện có khuyết tật của hàng hóa phải giữ
nguyên trạng và nhanh chóng mời đại diện các bên có liên
quan đến xác nhận và yêu cầu bảo hành
55
Điều khoản 8. Bảo hành (Warranty)
56
Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
57
Điều khoản 9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty)
58
Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)
Khách Không
quan gây thể lường
ra trước
Không thể
vượt qua
Định nghĩa
Nội dung của Hệ quả của
các trường
điều khoản Bất bất khả
hợp bất
khả kháng thể kháng
khả kháng
hiện 3 nội dung
chính sau Thủ tục ghi
nhận sự
kiện
59
Điều khoản 10. Bất khả kháng (Force majeure)
Khái niệm
60
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)
Trình tự tiến
hành khiếu
nại
Nội dung
Các phương
pháp điều chỉnh
điều Thời hạn nộp
đơn khiếu nại
khiếu nại khoản
quy định
Quyền hạn và
nghĩa vụ các
bên
61
Điều khoản 11. Khiếu nại (Claim)
62
Điều khoản 12. Trọng tài (Arbitration)
63
Điều khoản 13. Khác
64
65
Chương 5 Mục tiêu
Xuất khẩu hàng hóa
Hiểu được các nội dung công việc
phải thực hiện của giao dịch xuất
khẩu hàng hóa
Lập phương án kinh doanh xuất khẩu Lập phương án kinh doanh xuất khẩu
7W
3. Lựa chọn hình thức xuất khẩu
3. Boost your profile and recognition at
4. Xây dựng giá xuất khẩu home and overseas
5. Tiến hành xúc tiến thương mại
6. Kế hoạch tổ chức thực hiện 4. Greater economies of scale
7. Kế hoạch tài chính 5. Spread your business risk
8. Đánh giá hiệu quả 15-7 15-8
1-7 1-8
2.Nghiên cứu lựa chọn thị trường và đối tác Các nhân tố
1. Diễn ra Môi ảnh hưởng
trong môi trường
trường Môi
Quốc
kinh doanh trường Môi
tế
quốc tế Vĩ trường Bên
(Toàn trong
Vi
mô DN
cầu) mô
15-9 15-10
1-9 1-10
• Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ • Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu
và tiểm ẩn)
Các • Tiềm lực tài chính Các
nhân tố nhân tố • Khách hàng
Bên
• Nguồn nhân lực và năng lực quản trị
Môi • Nhà cung cấp
trong • Chiến lược marketing trường • Sản phẩm thay thế
DN
• Nghiên cứu và phát triển Vi mô
• Các ngành công nghiệp phụ trợ
• Hệ thống thông tin nội bộ • Nhóm các áp lực: cộng đồng
• Khả năng liên kết, hợp tác 15-11 xã hội, dân cư, chính quyền 15-12
1-11 1-12
• Các nhân tố ảnh hưởng • Các nhân tố ảnh hưởng
đến hoạt động KD. XNK đến hoạt động KD. XNK
15-13 15-14
1-13 1-14
Nội dung thu thập thông tin Các bước nghiên cứu lựa
chọn thị trường xuất khẩu?
Môi Môi
trường trường Phân tích thông tin và
kinh tế chính trị 2 lựa chọn thị trường
Lợi ích Chi phí Compound Annual Growth Rate (constant 2005 US$)
Market Consumption Capacity 12.5/100 Consumer Expenditure
-Dung -Thâm nhập Income Share of Middle-Class
lượng của - Điều chỉnh Household Annual Disposable Income of Middle-Class
thị trường SP Commercial Infrastructure 10/100 Available Airline Seats
Sức hấp Cellular Mobile Subscribers
Households with Internet Access
dẫn của International Internet Bandwidth
thị Logistics Performance Index (LPI)
Paved Road Density
trường Population per Retail Outlet
Rủi ro Market Receptivity 10/100 Per Capita Imports from US
Trade as a Percentage of GDP
-Kinh tế Economic Freedom 7.5/100 Economic Freedom Index
-Chính trị Political Freedom Index
- Pháp lý Country Risk 7.5/100 Business Risk Rating
- Văn hóa Country Risk Rating
Political Risk Rating
Nội dung thu thập thông tin Phương pháp thu thập thông tin
Giai đoạn 1. Chuẩn bị trước khi giao dịch Quy trình xây dựng giá xuất khẩu
2. Gián tiếp
15-21 Xác định giá cuối cùng cho SP
3. Trực tiếp
1-21
5. Tiến hành xúc tiến thương mại 6. Kế hoạch tổ chức thực hiện
Hội chợ và
Khuyến Trưng bày triển lãm
mại sản phẩm thương
mại
Giới thiệu
Quảng cáo hàng hóa,
dịch vụ
7. Kế hoạch tài chính Giai đoạn 1. Chuẩn bị trước khi giao dịch
15-26
1-26
Đánh giá hiệu quả phương án Giai đoạn 2. Giao dịch, đàm phán và
ký kết hợp đồng thương mại quốc tế
2
-Kết hợp hài hòa giữa lợi ích cá nhân phán
và duy trì, phát triển mối quan hệ
3
KEÁT THUÙC
Đôi bên đều có lợi KÝ HĐ
Nội dung
- Thông thạo ngôn ngữ
Ngôn ngữ - Cách thành văn trong sáng, chuẩn
Thời gian,
xác, không dùng tiếng lóng, …
địa điểm
đàm phán - Có thể dùng phiên dịch
Năng lực
đoàn đàm
phán Thông tin
công bằng,
Biết tạo thế cạnh tranh một cách công khai,
Chuẩn bị nội dung đàm phám Thiết lập mục tiêu cần thương lượng
• Mục tiêu cần đạt được
– Mục tiêu tối đa
1. Thiết lập những mục tiêu thương lượng – Mục tiêu tối thiểu
– Mục tiêu chính
• Xác định giới hạn của sự thỏa thuận
2. Đánh giá lại đối tác từ phân tích trên – Đàm phán tới đâu?
– Khi nào dừng?
3. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của công ty • Thiết lập giải pháp thay thế tốt nhất
khi không đạt thỏa thuận
– Xác định giới hạn đàm phán
4. Lập các phương án kinh doanh – Tìm các giải pháp thay thế
– Chọn giải pháp thay thế tốt nhất
5. Xây dựng chiến lược đàm phán
Chuẩn bị nội dung đàm phán Chuẩn bị nội dung đàm phán
2. Đánh giá lại đối tác từ phân tích trên 3. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của công ty
Đối tác muốn gì? Quyền: Bạn là chủ hay là khách? Ai là người
có quyền đưa ra quyết định?
Mối quan tâm nào ẩn sau nhưng yêu sách Thế: Kiểm tra lại tiềm lực tài chính, mối quan
của họ? hệ, uy tín, ảnh hưởng của bạn và của đối
tác. Ai có thế hơn?
Chuẩn bị thông tin để lập luận Lực: Kiểm tra lực lượng đàm phán của bạn
và họ. Họ là ai? Năng lực thế nào? Chuẩn bị
ra sao?
Xây dựng chiến lược đàm phán Các hình thức đàm phán
• Các hình thức đàm phán
– Đàm phán bằng thư Hình thức đàm Ưu điểm Nhược điểm
– Đàm phán bằng điện thoại phán
– Đàm phán bằng gặp gỡ trực tiếp
• Thái độ đàm phán Thư từ, điện tín Ít tốn kém, đi lại, giữ Tốn thời gian, không
– Đơn giản và đi thẳng vào vấn đề
bí mật, có thể bàn hiểu hết ý
– Gây sức ép, thúc bách đối tác
bạc tập thể
– Lạnh lẽo, không vồn vã, thiếu nhiệt tình Điện thoại Nhanh chóng Không trình bày hết
• Cách ứng phó trong đàm phán ý, tốn kém, không
– Kiên nhẫn, nín nhịn, làm mặt lạnh tin cậy
– Chia sẻ, chuyển hướng đột ngột Gặp gỡ trực tiếp Trực tiếp bàn bạc, để Đi lại tốn kém, dễ lộ
– Làm động tác giả, bỏ bàn đàm phán, hiểu nhau hơn, giải bí mật
– Biến thành chuyện đã rồi, …. quyết các vấn đề
chưa hiểu
Giao đoạn 4. Kết thúc đàm phán – Ký Tổ chức thực hiện hợp đồng
kết hợp đồng
- Giấy phép XK
có)
Tổ chức xuất khẩu hàng hóa
- Giấy phép chuyên ngành
Giục người mua - Hạn ngạch
6.1.Chuẩn bị hàng XK
làm thủ tục ban
đầu thanh toán 6.2. Thông báo giao hàng, kiểm tra L/C
Chuẩn bị hàng XK Mua bảo 6.3. Xin phép xuất khẩu hàng hóa
- Sản xuất, thu mua, đặt gia công hiểm 6.4. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
Và kiểm tra hàng XK (CIF, CIP,
Ký hợp đồng nhóm D) 6.5. Kiểm dịch động thực vật
vận tải (C, D)
(Tàu chợ, Tàu 6.6. Xin giấy chứng nhận xuất xứ HH
chuyến) Làm thủ tục XK 6.7. Thuê phương tiện vận tải và giao
- Giám định tiêu chuẩn XK
- Xin các loại C/O nhận hàng hóa
- Thông quan hàng XK 6.8. Làm thủ tục hải quan
Gửi bộ Lập bộ chứng
6.9. Lập bộ chứng từ thanh toán
chứng từ Giao hàng theo chỉ từ gốc gửi đến 6.10. Giải quyết tranh chấp phát sinh
thông báo định của người mua NH NM để yêu
cho NM cầu thanh toán
6.1 Chuẩn bị hàng xuất khẩu Bao bì, đóng gói hàng xuất khẩu
Người bán phải bao bì, đóng gói phù
hợp với:
Sản xuất Không sản xuất - HĐ xuất khẩu
- Hàng hóa, tập quán
- Vận chuyển
- Quy định của hải quan
- Tiến hành ký hợp
- Sản xuất hàng xuất khẩu - Khí hậu
đồng để huy động hàng
- Đóng gói, ký mã hiệu, … hóa từ các nhà cung
cấp trong nước
15-52
1-52
1-53 1-54
6.2. Thông báo giao hàng, kiểm tra L/C
15-55
1-55
6.4. Kiểm tra chất lượng hàng XK 6.4. Kiểm tra chất lượng hàng XK
Điều 14. Nghĩa vụ của người xuất khẩu – Luật CLSPHH
• Bộ phận kiểm tra chất lượng của nhà 1. Tuân thủ các điều kiện bảo đảm chất lượng đối với hàng hoá
máy, xí nghiệp sản xuất thực hiện xuất khẩu theo quy định tại Điều 32 của Luật này và chịu trách
nhiệm về chất lượng hàng hoá.
2. Thực hiện các biện pháp xử lý hàng hoá xuất khẩu không phù hợp
• Do cơ quan chuyên môn của Bộ Khoa theo quy định tại Điều 33 của Luật này.
học và công nghệ thực hiện 3. Tuân thủ các quy định, quyết định về thanh tra, kiểm tra của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
– Chọn công ty giám định để ký kết các
HĐ 4. Trả chi phí thử nghiệm, chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận
hợp quy theo quy định tại Điều 31, chi phí lấy mẫu, thử nghiệm
– Xuất trình hàng hóa, hàng mẫu
theo quy định tại Điều 41 và chi phí lấy mẫu, thử nghiệm, giám định
– Trả lệ phí kiểm tra theo quy định tại Điều 58 của Luật này.
15-59 15-60
1-59 1-60
6.4. Kiểm tra chất lượng hàng XK 6.4. Kiểm tra chất lượng hàng XK
Điều 32. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hoá Quy trình giám định chất lượng hàng hóa
xuất khẩu
1. Người xuất khẩu hàng hoá phải bảo đảm hàng 1.Nộp hồ sơ yêu cầu
hóa xuất khẩu phù hợp với quy định của nước
nhập khẩu, hợp đồng hoặc điều ước quốc tế, 2. Cơ quan tiến hành giám
định
thỏa thuận quốc tế thừa nhận lẫn nhau về kết quả
3. Thông báo kết quả và cấp
đánh giá sự phù hợp với nước, vùng lãnh thổ có giấy chứng nhận tạm
liên quan.
4. Kiểm tra kho hàng
2. Áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng trong 5. Giám sát quá trình xuất
quá trình sản xuất hoặc tự xây dựng và áp dụng các hàng
hệ thống quản lý nhằm bảo đảm chất lượng sản 15-61
6. Cơ quan cấp chứng thư
phẩm do mình sản xuất 1-61
6.5. Kiểm dịch động thực vật 6.5. Kiểm dịch động thực vật
Thủ tục xin kiểm dịch hàng hóa xuất khẩu, quá cảnh
• Tất cả các hàng hóa có nguồn
Việt Nam
gốc động thực vật khi xuất khẩu
đều phải xin kiểm dịch tại cơ • Sản phẩm dùng làm thực phẩm
quan có thẩm quyền
– Nhà XK phải làm kiểm dịch theo yêu cầu của nước NK
– Cục Thú y và cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và thủy sản hay của chủ hàng.
thuộc Bộ NN&PTNT
– Giấy chứng nhận kiểm dịch sẽ được gửi cho nhà NK
– Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật (Phytosanitary – Giấy chứng nhận kiểm dịch (Veterinary certificate) sẽ
Certificate) được xuất trình cho hải quan khi làm thủ tục XK.
15-63 15-64
1-63 1-64
Thủ tục xin kiểm dịch hàng hóa xuất khẩu, quá cảnh Việt Nam
• Sản phẩm là đồ ăn thức uống khi XK phải tiến hành kiểm tra
vệ sinh
– Cơ quan kiểm tra là Cục vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y
tế
– Giấy chứng nhận kiểm tra vệ sinh (sanitary certificate) sẽ
được xuất trình cho hải quan khi làm thủ tục XK
• Thủ tục bao gồm
– Đơn xin kiểm tra vệ sinh
– Giấy chứng nhận vệ sinh của cơ sở
– Xuất trình HH để kiểm tra
– Trả lệ phí
15-65
1-65
6.5. Kiểm dịch động thực vật
15-70
1-70
6.6. Xin giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 6.9. Xin giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Giấy chứng nhận xuất xứ • Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of Origin) – Form A, B, T, O, X, D, X, S, E, ..
Là chứng từ do tổ chức có thẩm quyền cấp • Cơ quan cấp giấy chứng nhận xuất xứ
để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra – Bộ Công thương cấp mẫu D, E, S
hàng hóa – Phòng Thương mại và công nghiệp VN: A, B, O, X, T, …
– Ban quản lý KCX: giấy chứng nhận xuất xứ cho HH của
Nội dung: KCX
Tên và địa chỉ người mua, người bán • Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận xuất xứ
Tên hàng, số lượng, ký mã hiệu – Theo quy định, biểu mẫu của từng cơ quan
Lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất hoặc • Cấp giấy chứng nhận xuất xứ qua mạng
khai thác hàng – http://www.covcci.com.vn
Xác nhận của tổ chức có thẩm quyền
15-71 15-72
1-71 1-72
6.7. Thuê PTVT và Giao nhận hàng hóa Mua bảo hiểm
Nhà XK chỉ
mua BH khi
Nhà xuất khẩu giao hàng theo
Thuê tàu chuyến các điều kiện
(Voyage chartering)
CIF, CIP, DES,
DEQ, DDU,
Thuê tàu chợ DDP.
(Liner charter) 15-73
1-73
Căn cứ để mua BH
1
Chọn điều kiện thích hợp để mua bảo
- HĐ XK
hiểm
- Tính chất, giá trị hàng
hóa
2
- Tuyến đường vận
chuyển
Làm giấy yêu cầu bảo hiểm
- Vị trí xếp hàng
1-79 1-80
6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu 6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan
• Khai báo hải quan
2. Người khai hải quan là chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải có nghĩa vụ:
– Tờ khai hải quan a) Khai hải quan và làm thủ tục hải quan theo quy định của Luật này;
– Hợp đồng b) Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin để cơ quan hải quan thực hiện xác định
trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với hàng hóa;
– Các giấy tờ xuất trình theo yêu cầu của hải c) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự xác thực của nội dung đã khai và các
quan, … chứng từ đã nộp, xuất trình; về sự thống nhất nội dung thông tin giữa hồ sơ lưu
– Thực hiện khai báo hải quan điện tử theo phần tại doanh nghiệp với hồ sơ lưu tại cơ quan hải quan;
mềm khai báo. d) Thực hiện quyết định và yêu cầu của cơ quan hải quan, công chức hải quan
trong việc làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa,
• Nộp thuế và lệ phí hải quan phương tiện vận tải;
– Nộp thuế do cơ quan hải quan thu theo các hóa e) Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa đã được thông quan trong thời
đơn. hạn 05 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
f) Bố trí người, phương tiện thực hiện các công việc liên quan để công
• Thực hiện kiểm tra sau thông quan chức hải quan kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải;
– Kiểm tra sau thông quan được thực hiện trong g) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của
vòng 5 năm kể từ ngày ký thông quan. pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên
15-81 15-82
quan.
1-81 1-82
6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu 6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
Điều 21. Thủ tục hải quan
1. Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có trách
nhiệm:
a) Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng
từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Điều 24 của Luật
này;
b) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy
định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải;
c) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo
quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác
của pháp luật có liên quan.
15-83 15-84
1-83 1-84
6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu 6.8. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
15-85 15-86
1-85 1-86
6.9. Lập bộ chứng từ thanh toán Thủ tục pháp lý về xuất khẩu (nếu
có)
- Giấy phép XK
- Giấy phép chuyên ngành
Sau khi giao hàng, lập bộ chứng từ thanh toán Giục người mua - Hạn ngạch
làm thủ tục ban
xuất trình ngân hàng để đòi tiền hàng, thông thường đầu thanh toán
gồm:
Chuẩn bị hàng XK Mua bảo
• Hối phiếu thương mại - Sản xuất, thu mua, đặt gia công hiểm
• Vận đơn đường biển sạch Và kiểm tra hàng XK (CIF, CIP,
Ký hợp đồng nhóm D)
• Đơn/ Giấy chứng nhận bảo hiểm (nếu CIF, CIP) vận tải (C, D)
• Hóa đơn thương mại (Tàu chợ, Tàu
chuyến) Làm thủ tục XK
• Giấy chứng nhận phẩm chất - Giám định tiêu chuẩn XK
• Giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng - Xin các loại C/O
- Thông quan hàng XK
• Giấy chứng nhận xuất xứ
• Phiếu đóng gói Gửi bộ Lập bộ chứng
• Giấy kiểm dịch thực vật (nếu phải kiểm dịch) chứng từ Giao hàng theo chỉ từ gốc gửi đến
15-87 thông báo định của người mua NH NM để yêu
cho NM cầu thanh toán
1-87
15-89
1-89
Chương 6 Mục tiêu
5-1 5-2
Lập phương án kinh doanh NK Giai đoạn 1. Chuẩn bị trước khi giao dịch
7W
3. Lựa chọn hình thức nhập khẩu
4. Nhập khẩu ở đâu? (Where)
4. Xây dựng giá nhập khẩu
5. Nhà cung cấp là ai? (Who)
5. Kế hoạch tổ chức thực hiện
6. Nhập khẩu bằng loại hình giao
6. Kế hoạch tài chính
dịch nào? (What)
7. Đánh giá hiệu quả
7. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm
nhập khẩu ra sao? (How)
5-5 5-6
2. Nghiên cứu thị trường nhập khẩu Nghiên cứu thị trường trong nước
Chu kỳ sống của hàng hóa Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
Kéo dài, cải tiến, đổi
mới
D Chính sách kinh tế
o 2. Phát
a triển Chính sách thương mại quốc
n 4. Thoái tế
h 3. Bảo trào Chính sách mặt hàng và thuế
hòa quan
s Chính sách tài chính, tiền tệ
ố 1.Thâm Tình hình cung cầu
nhập
Kênh phân phối SP
Giá thành sản xuất
Giá cả tại thị trường nhập khẩu
Điều kiện vận tải hàng hóa
Thời Bao bì, đóng gói, quy cách sản
gian phẩm NK, ….
5-9 5-10
Nghiên cứu lựa chọn đối tác Phương pháp thu thập thông tin
Sơ lược về quá trình hình thành Nghiên cứu tại bàn Nghiên cứu tại chỗ
và phát triển của doanh nghiệp
(desk research) (field research)
Vị thế trên thị trường trong nước
Nguồn từ các tổ chức, cơ Nghiên cứu trực tiếp tại thị
và nước ngoài quan trong và ngoài nước: Bộ trường.
Công thương, hiệp hội ngành Phức tạp, tốn kém
Thương hiệu
ngành nghề, tạp chí ngành, Kết quả nhanh và chính
Quy mô báo cáo, … xác
Khả năng tài chính, …. Tham gia các buổi triển lãm Phương pháp: quan sát,
quốc tế trong nước, … phỏng vấn, nhóm chuyên
Internet gia, hội thảo, triển lãm, …
5-11 5-12
Lưu ý 3. Lựa chọn hình thức nhập khẩu
4. Xác định giá nhập khẩu Xác định nhu cầu và chi phí nhập khẩu
Cơ sở xác định giá nhập khẩu 7. Đánh giá hiệu quả nhập khẩu hàng hóa
Mức giá tại các sở giao dịch hàng hóa Các chỉ
tiêu đánh Thời gian hoàn vốn
Giá của lô hàng đã nhập khẩu trước giá
đây phương án Tỷ suất lợi nhuận
kinh
Báo giá xuất khẩu của các nhà cung doanh
Điểm hòa vốn
cấp khác nhau
5-17 5-18
Giao dịch, đàm phán và ký kết hợp đồng
Giai đoạn 2. Giao dịch, đàm phán và
ký kết hợp đồng thương mại quốc tế
Tổ chức thực hiện Hợp đồng nhập khẩu 1. Xin giấy phép nhập khẩu
Phân loại hàng hóa
1. Xin giấy phép nhập khẩu - Hàng tự do nhập khẩu
2. Mở L/C - Hàng chịu sự quản lý của Bộ Thương mại
3. Nhắc nhà XK giao hàng - Hàng chịu sự quản lý của Bộ chuyên ngành
4. Thuê tàu - Hàng cấm nhập khẩu, nhập khẩu có hạn ngạch
5. Mua bảo hiểm
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO
6. Giao nhận hàng nhập khẩu GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
7. Làm thủ tục hải quan (Ban hành kèm theo Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)
8. Kiểm tra hàng nhập khẩu
9. Thanh toán hàng nhập khẩu Thủ tục xin cấp phép nhập khẩu giống như hàng XK
10.Khiếu nại (nếu có) ở chương 5
5-23 5-24
HH XNK tự do 1. Xin giấy phép nhập khẩu
Cấm XNK, tạm
ngừng XNK III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO
GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
B. Hàng hóa nhập khẩu Hình thức quản lý
1. Thuốc thú y và nguyên liệu sản xuất thuốc thú Giấy phép khảo nghiệm.
KD y đăng ký nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam.
2. Chế phẩm sinh học, vi sinh học, hóa chất dùng Giấy phép khảo nghiệm.
Giấy phép đủ điều 3. a) Thuốc bảo vệ thực vật và nguyên liệu sản a) Giấy phép nhập khẩu, quy
xuất thuốc bảo vệ thực vật ngoài danh mục định rõ điều kiện, số lượng và
kiện KD XNK được phép sử dụng tại Việt Nam. thủ tục cấp giấy phép.
Giấy phép KD b) Thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu sản xuất b) Giấy phép nhập khẩu, quy
XNK thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục hạn chế định rõ điều kiện, số lượng và
sử dụng. thủ tục cấp giấy phép.
Đặc biệt, quản lý 4. Giống vật nuôi ngoài danh mục được phép sản Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy
riêng xuất, kinh doanh tại Việt Nam; côn trùng các phép khảo nghiệm, quy định rõ5-26
loại chưa có ở Việt Nam; tinh, phôi của giống điều kiện và thủ tục cấp giấy
- Tính chất, giá trị hàng hóa - Tính chất, giá trị hàng hóa
5-33 5-34
5-39 5-40
Hàng
Hàng lẻ
nguyên
Lưu kho,
bãi tại cảng
6. Giao nhận hàng nhập khẩu 6. Giao nhận hàng nhập khẩu
Chở hàng về
Làm thế nào Nhận thông báo Hàng về Mang biên lai
7. Làm thủ tục hải quan 7. Làm thủ tục hải quan
5-51 5-52
7. Làm thủ tục hải quan 8. Kiểm tra hàng nhập khẩu
Nội dung kiểm tra phụ thuộc vào hình thức kiểm tra, Theo quy định nhà nước, hàng nhập khẩu khi về cửa
như: khẩu cần được kiểm tra kỹ.
Đối với hàng NK, mỗi cơ quan tùy
Kiểm tra hồ sơ HQ theo chức năng của mình phải
tiến hành kiểm tra.
Kiểm tra sơ bộ tình trạng lô hàng
- Cơ quan giao thông (ga, cảng)
Kiểm tra chi tiết kiểm tra niêm phong kẹp chì trước
trước khi dỡ hàng ra khỏi phương
- Kiểm tra tên hàng, ký mã hiệu
tiện.
- Xuất xứ, mã số Cơ quan kiểm dịch phải thực hiện
Nhiệm vụ kiểm dịch nếu hàng NK là
- Số lượng, quy cách
động thực vật.
- Giá cả.... 5-53 5-54
8. Kiểm tra hàng nhập khẩu 8. Kiểm tra hàng nhập khẩu
5-55 5-56
Nhà
Người
xuất
vận tải
khẩu
Bảo
hiểm
5-57 5-58
• Trường hợp
– Hàng hóa bị hư hỏng hay mất mát, thiếu nguyên
kiện, tổn thất toàn bộ, …
Tổ chức tiêu thụ
• Thể thức khiếu nại hàng nhập khẩu
– Văn bản trên cơ sở các
Bảo • Nội dung khiếu nại phương án kinh
hiểm – HĐ hoặc giấu chứng nhận bảo hiểm gốc
– Vận đơn gốc
doanh, các đơn đặt
hàng hay các hợp
đồng kinh tế trong
– Thư tính toán số tiền khiếu nại
nước.
– Biên bản giám định do bảo hiểm hoặc đại lý bảo
hiểm cấp
– Biên bản đổ vỡ do tàu gây ra
– Xác nhận của người chuyên chở về lô hàng đã
được xếp lên tàu, …. 5-61 5-62
5-65