Bài KTCT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ST NỘI DUNG CÂU HỎI

T
1 Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
b. Khi tăng cường độ lao động nhà sản xuất và người tiêu dùng đều không có ích lợi
gì.
c. Khi tăng năng suất lao động, sức cạnh tranh của doanh nghiệp tăng và người tiêu
dùng cũng được hưởng lợi.
d. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra ít giá trị hơn so với lao
động giản đơn.
e. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế sản xuất để dùng là chính, thừa thì bán.
f. Kinh tế thị trường tự do là kinh tế thị trường hoạt động dưới sự điều tiết của các quy
luật thị trường và nhà nước.
g. Kinh tế thị trường hiện đại là mô hình kinh tế thị trường hỗn hợp
h. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là kinh tế thị trường có sự điều tiết của
nhà nước tư sản vì mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận cho giai cấp tư sản.
2 Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Kinh tế chính trị có các chức năng: nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng phương
pháp luận.
b. Sản xuất là quá trình tương tác giữa tự nhiên với tự nhiên để tạo ra sản phẩm.
c. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản xuất tạo ra sản
phẩm để thỏa mãn nhu cầu của chính họ và nội bộ đơn vị kinh tế của họ.
d. Sản xuất hàng hóa ra đời với hai điều kiện: phân công lao động xã hội và sự tách biệt
tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
e. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển băt đầu bằng công nghiệp nặng.
f. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa
tư bản.
g. Giá trị thặng dư là giá trị do số vốn đầu tư ban đầu của tư bản sinh ra.
h. Kết cấu giá trị hàng hóa là: G = C + V.
3 Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
b. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối ngày nay không còn được sử dụng
nữa.
c. Lợi nhuận là tiền công quản lý của nhà tư bản.
d. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến.
e. Carten là hình thức thỏa thuận về sản xuất và lưu thông giữa các liên minh độc quyền.
f. Độc quyền xuyên quốc gia là công ty mẹ có nguồn gốc hình thành từ hai hay nhiều
quốc gia.
g. Tư bản tài chính là sự xâm nhập dung hợp giữa độc quyền công nghiệp với độc quyền
ngân hàng.
h. Ngày nay, biện pháp thống trị duy nhất của tư bản tài chính là chế độ tham dự.

Câu 1
a. Cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
=> SAI, vì cường độ lao động tăng lên làm cho tổng số sản phẩm tăng lên nhưng
lượng thời gian hao phí để sản xuất một đơn vị hàng hóa không thay đổi
b. Khi tăng cường độ lao động nhà sản xuất và người tiêu dùng đều không có ích
lợi gì.
=> SAI, vì tăng cường độ lao độ sẽ giúp nhà sản xuất tạo ra số lượng sản phẩm
nhiều hơn và thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng.
c. Khi tăng năng suất lao động, sức cạnh tranh của doanh nghiệp tăng và người tiêu
dùng cũng được hưởng lợi
=> ĐÚNG, vì khi tăng năng suất lao động sẽ làm giảm lượng giá trị của 1 đv hàng
hóa, từ đó dẫn đến việc giảm giá thành sản phầm. Thực hiện tốt việc tăng năng suất
lao động sẽ tạo ra nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp, từ đó dẫn đến sức cạnh tranh
giữa các doanh nghiệp tăng, song người tiêu dùng cũng được hưởng lợi với các sản
phẩn với giá thành rẻ hơn.
d. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra ít giá trị hơn so với
lao động giản đơn.
=> SAI, vì lao động phức tạp là lao động đã phải trải qua đào tạo chuyên môn nên
tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn.
e. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế sản xuất để dùng là chính, thừa thì bán.
=> SAI, vì kinh tế thị trường là nền kinh tế sản xuất, trao đổi hàng hoá.
f. Kinh tế thị trường tự do là kinh tế thị trường hoạt động dưới sự điều tiết của các quy
luật thị trường và nhà nước.
Kinh tế thị trường tự do
là nền kinh tế trong đó
không phải nhà
=> SAI, kinh tế thị trường tự do là nền kinh tế trong đó không phải nhà nước mà là
các lực lượng thị trường chi phối các quá trình kinh tế.

You might also like