Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2 - Lớp 02 - Thép Không Gỉ Cán Nguội Dạng Tấm
Nhóm 2 - Lớp 02 - Thép Không Gỉ Cán Nguội Dạng Tấm
MÔ TẢ HÀNG HÓA
Tên hàng: Tấm thép không gỉ cán nguội 310s 2B
Độ dày: 2.95mm
Dung sai: ± 1%
Loại: Tấm
Nguồn: https://www.whnstainless.com/
2
Fauget Car
The Best Modern Car Wash
MÔ TẢ HÀNG HÓA
Công nghệ: Cán nguội
Công ty TNHH N2
Nhập 70 miếng thép này từ NSX Wuxi
Wanhongnuo Stainless Steel Co.,Ltd về
để kinh doanh.
28/03/2024 01/04/2024
Bộ HSHQNK
Theo Khoản 2 Điều 16 VBHN 25/VBHN-BTC
Commercial Invoice
05/04/2024 01/04/2024
Certificate of Origin
Bill of Lading
HS Code: 7219.33.00
Chi tiết hơn tại PL2
Quy tắc 1
Phần XV: Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
Chương 72: Sắt và thép (chú giải 1.e và 1.k)
Phân chương III: Thép không gỉ
Quy tắc 6
Nhóm 72.19
Xét 1 gạch: Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
Chỉ được kinh doanh thép không gỉ đảm bảo chất lượng,
5.5. Tổ chức, có dấu hợp quy và nhãn phù hợp với các quy định tại Quy
cá nhân KD chuẩn kỹ thuật (QCVN 20:2019/BKHCN), phải xuất trình
thép không gỉ được bản sao có chứng thực kết quả đánh giá hợp quy
cho cơ quan thanh tra, kiểm tra khi có yêu cầu.
9
Khoản 2. HHNK thuộc nhóm 2 phải được công bố hợp quy, chứng
nhận hợp quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương ứng liên quan đến
quá trình sản xuất, sản phẩm cuối cùng bởi tổ chức chứng nhận
được chỉ định hoặc được thừa nhận theo quy định.
ĐIỀU 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT & PHƯƠNG PHÁP THỬ 2.1.1. Tiêu chuẩn công bố áp dụng là tiêu chuẩn ĐIỀU 4. YÊU CẦU QUẢN LÝ
QCVN 20:2019/BKHCN được quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn
2.1. Thép không gỉ SX trong nước, NK và lưu khu vực, tiêu chuẩn quốc gia nước ngoài, tiêu 4.2. Thép không gỉ NK phải được KTNN về chất
bổ sung sửa đổi bởi 1:2021
thông trên TT được đánh giá phù hợp theo chuẩn ASTM, tiêu chuẩn SAE. lượng phù hợp với quy định tại Điều 2, phải
QCVN 20:2019/BKHCN được
QCKT này phải có TPHH phù hợp với yêu cầu được gắn dấu hợp quy (dấu CR) và có nhãn
ban hành kèm theo TT
của mác thép trong tiêu chuẩn công bố áp 2.1.2. Trường hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng phù hợp với quy định tại Điều 3 của Quy chuẩn
09/2021/TT-BKHCN quy định
dụng, nhưng phải đảm bảo hàm lượng crom không phải là các tiêu chuẩn quy định tại Điểm kỹ thuật này trước khi đưa ra lưu thông trên TT.
quy chuẩn kỹ thuật quốc
không được thấp hơn 10,5% (theo khối lượng) 2.1.1 thì hàm lượng crom và cacbon trong tiêu
gia về thép không gỉ: 4.3. Các phương thức đánh giá sự phù hợp,
và hàm lượng cacbon không được lớn hơn chuẩn công bố áp dụng đó không được trái với
hiệu lực Giấy chứng nhận: Phương thức 7.
1,2% (theo khối lượng). quy định tại Điểm 2.1
10
Thủ tục ĐKY KTCL hàng hoá: Có 2 phương thức: ĐKY trên hệ thống 1 cửa quốc gia (đối với nơi nhập có 1
VBHN 30/VBHN-VPCP, 05/VBHN-BKHCN 2017 & 2022 cửa) tại https://vnsw.gov.vn/ hoặc là ĐKY hồ sơ giấy.
- Chuẩn bị các hồ sơ sau: - Điền các thông tin theo - Nộp bản ĐKY KTCL có xác - Tiến hành CBHQ HH tại
Hợp đồng (Contract); mẫu số 01 NĐ 154/2018/NĐ- nhận của CQCN cho CQHQ Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
CP - Đơn đăng ký kiểm tra để được phép TQHH. TP.HCM, nộp hồ sơ trực
Hóa đơn (Invoice);
chất lượng: Link tiếp hoặc gửi qua đường
- Khi HH về kho: Liên hệ
DMHH (Packing list);
- Đem theo mẫu 01 vừa điền CNGĐ VinaControl để thực bưu điện. Hồ sơ gồm:
Tờ khai hàng hóa NK;
cùng các hồ sơ đã chuẩn bị hiện việc lấy mẫu và thử a) Bản CBHQ (Mẫu 2. CBHC
Vận đơn (có XN NNK); để đến nộp tại Chi cục Tiêu nghiệm ra kết quả CNHQ cho /HQ tại PL III TT 02/2017/TT-
CCCL NXK (Mill test). chuẩn Đo lường Hồ Chí Minh HH và dấu hợp quy CR. BKHCN & 28/2012/TT-BKHCN);
địa chỉ: 263 Đ. Điện Biên Phủ,
- Liên hệ với VinaControl để - Sau 08/04/2024 - Hoàn thiện b) Bản sao y bản chính GCN
Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp.HCM.
chuẩn bị các thủ tục cần HS: Nộp bản sao y KQ CNHQ phù hợp QCKT tương ứng
thiết cho việc kiểm nghiệm - Trong thời gian 01 ngày làm cho Chi cục TC ĐLCL TP HCM kèm theo mẫu dấu HQ do
HH để chứng nhận hợp việc, CQCN xác nhận đã ĐKY để hoàn tất thủ tục trong thời TCCN đã ĐKY hoặc TC CN
quy khi hàng về. KTCL HHNK trên bản đăng ký. gian 15 NLV kể từ ngày TQHH. được chỉ định cấp cho TC, CN.
1.2. CBPG
Các loại thuế phải Tra trên cục phòng vệ thương mại - Bộ Công thương:
http://www.trav.gov.vn/?page=case-prosecute
nộp khi nhập khẩu Phải chịu thuế CBPG: 31,85%
Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện pháp chống bán phá giá
2 Thuế GTGT
Gồm 3 bước: Lô hàng của nhóm dừng lại tại bước 2
- Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) --> TH3
*Mở rộng cho Chương 72: Link - Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất
(mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản gốc) chứng minh tên
nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận công ty sản xuất) --> TH2
Chi tiết hơn tại PL 5
15
Điều 3, 4, 8 Luật Thuế GTGT theo 01/VBHN-VPQH Phải chịu thuế GTGT: 10%
2. THUẾ GTGT Phụ lục I Nghị định Số: 94/2023/NĐ-CP Không được giảm thuế suất GTGT
*TGHQ
Điều 86 Luật Hải quan 2014 Tính thuế NK: Tính thuế GTGT:
3. Nhận lệnh
giao hàng (D/O) 6. Thanh toán cước phí
cho hãng tàu và nhận
1. Kiểm tra bộ chứng PGN container (EIR)
từ HH do người bán
cung cấp
4. Đăng ký TK
tại cảng
Commercial Invoice
Certificate of Origin
Bill of Lading
18
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
19
3. Nhận lệnh giao hàng (D/O)
Địa chỉ:
06/04/2024 06/04/2024 Lầu 3, Số 54-56,
Đường Nguyễn
Tiếp nhận A/N từ hãng Đến văn phòng CTY TNHH Trãi, P. Bến Thành,
tàu vận chuyển Maersk VN làm thủ tục nhận D/O Q. 1, Tp. HCM
In BHSHQ HHNK, hồ sơ Đến Chi cục Hải quan cửa Nhập STK vào hệ thống Thực hiện thủ tục kiểm
ĐKY KTCL, Mill test và khẩu cảng Sài Gòn khu máy tính tại cảng để tra hồ sơ đối với luồng
Bảng kê nộp thuế (mẫu vực 1 để nộp BHSHQ và biết được nơi (cửa) cụ vàng với công chức HQ
số 01/BKNT ban hành hồ sơ ĐKY KTCL, Mill test thể để nộp hồ sơ cho
kèm 184/2015/TT-BTC) công chức HQ
Địa chỉ:
Số 2 Lê Phụng Hiểu, Phường Cát
Lái, Q.2, Tp. Hồ Chí Minh
5. Nộp thuế và thông quan hàng hóa: Thông tư 184/2015/TT-BTC (Tiền mặt nộp trực tiếp tại quầy)
1 2 3
Xác định số tiền thuế phải nộp CQHQ kiểm tra thông tin người KTHL, CQHQ nhận thông tin
cho từng loại thuế, kê khai đầy nộp thuế kê khai, đối chiếu với hạch toán TNTT do Kho bạc NN
đủ nhu cầu các thông tin về thông tin truy vấn trên Cổng chuyển đến, HTĐT tự động của
thu ngân sách trên bảng kê thanh toán điện tử HQ và xử lý CQHQ cập nhật, hạch toán kế
nộp thuế theo mẫu và nộp cho các KQ theo Khoản 2, Điều 20 TT toán thanh khoản nợ và số thu
CQHQ 184/2015/TT-BTC thuế, XNHT NVVT và TQHH
08/04/2024
Cảm ơn Thầy và các bạn đã chú ý lắng nghe! Mọi thắc mắc cần hỗ trợ giải đáp mong các bạn
liên hệ nhóm thông qua:
Để Thầy và các bạn có cái nhìn chi tiết hơn về đề
tài của nhóm, nhóm đã xây dựng 6 phụ lục tương Buổi thuyết trình
ứng với 6 phần nội dung ở các slide phía sau.
Zalo các thành viên nhóm
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN
Ghi chú
Sinh viên MSSV Đóng góp nội dung Thuyết trình Ký tên
(Phần của GV)
Phùng Thị Cẩm Tiên 21132325 Slide 7 đến slide 11, Phụ lục III Tất cả
Lưu Hữu Đan 21132288 Slide 16 đến slide 22, Phụ lục VI Tất cả
Phan Khắc Thanh Nhã 21132308 Slide 12, Phụ lục IV Tất cả
Nguyễn Minh Huy 21132294 Slide 1 đến slide 5, Phụ lục I Tất cả
Nguyễn Thị Kim Yến 21132276 slide 13 đến 15, Phụ lục V Tất cả
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NHÓM
Sự nhiệt tình tham Đưa ra ý kiến và Tạo môi trường Tổ chức và hướng Hoàn thành nhiệm
Sinh viên MSSV
gia công việc ý tưởng mới hợp tác thân thiện dẫn cả nhóm vụ hiệu quả
PHỤ LỤC 1
Chi tiết về BHSHQ & Bộ chứng từ
đầy đủ của lô hàng
Theo Khoản 2 Điều 16 VBHN 25 BTC: - TKHQ: 05/04/2024
HSHQ đối với HHNK : - TKTG: Không phải khai theo Điều 18 TT
39/2015/TT-BTC
Commercial Invoice: UCP600
-> Hàng hóa nhập khẩu phải khai trị giá hải
Certificate of Origin
quan trên tờ khai trị giá hải quan, trừ các
Bill of Lading: Điều 148 và Điều 159 - 164 Bộ trường hợp sau:
luật Hàng hải 2015
3. Hàng hóa đủ điều kiện áp dụng phương
Tờ khai hải quan pháp trị giá giao dịch quy định tại khoản 3
Điều 6 Thông tư này, đồng thời đã khai đủ
*Link BHSHQNK: Link
thông tin trị giá hải quan trên tờ khai hàng
*Link Bộ chứng từ đầy đủ của lô hàng: Link hóa nhập khẩu của Hệ thống thông quan
Timeline của BHSHHNK: điện tử VNACCS và Hệ thống này tự động
tính trị giá hải quan;
- Commercial Invoice: 28/03/2024
Timeline của tất cả chứng từ của lô hàng:
- C/O: 01/04/2024
- Contract: 20/03/2024
- B/L: 01/04/2024
- P/L: 28/03/2024 B/L: Shanghai về TPHCM (Catlai Port), đóng
vào Cont 40’, transit time 7 ngày.
- A/N: 06/04/2024
PHỤ LỤC 2
Chi tiết về phân loại hàng hóa &
phần mở rộng cho chương 72
Theo Điều 26 LHQ & Điều 16 VBHN 24 BTC: Có 2 chương liên quan: Chương 72 & 73
Hồ sơ hải quan: Điều 16 VBHN25 của BTC. - Chương 73. Các sản phẩm từ sắt và thép
Tài liệu kỹ thuật: Giấy chứng nhận milltest -> Mặt hàng của nhóm thuộc chương 72:
(công ty xuất khẩu sẽ cung cấp cho N2). + Vì không phải là sản phẩm từ thép.
Thông tin về thành phần tích chất: Có + Dựa theo mill test, ta thấy hàng của nhóm
trong milltest đề cập ở trên. phù hợp với chú giải Chương 72 về định
nghĩa thép không gỉ (chú giải 1.e) và các sản
Công năng, công dụng HH: Theo mô tả
phẩm được cán phẳng (chú giải 1.k).
của hàng hóa.
Chương 72 có 4 phân chương:
Dựa vào các căn cứ PLHH ở trên, ta tiến
- I là về phôi sắt thép → Mặt hàng của nhóm
hành áp dụng tuần tự 6 quy tắc để phân
là thành phẩm từ phôi thép được cán nguội.
loại hàng hóa:
- II là sắt thép không hợp kim → Mặt hàng
*Quy tắc 1:
của nhóm là thép hợp kim.
Mặt hàng thép thuộc Phần XV: Kim loại cơ - III: Thép không gỉ → Mặt hàng của nhóm là
bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản thép không gỉ.
- IV là thép hợp kim khác dạng thanh và que Chiều rộng > 600mm -> Nhóm 7219.
rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp Xét 1 gạch: Mặt hàng của nhóm là thép
kim → Mặt hàng của nhóm là thép hợp kim không gỉ được gia công cán nguội.
nhưng ở dạng tấm chứ không phải dạng
Xét 2 gạch: Mặt hàng của nhóm là thép
thanh hay que rỗng.
không gỉ được gia công cán nguội và có
-> Mặt hàng của nhóm thuộc phân chương III chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm ->
*Quy tắc 6: 7219.33.00.
PHỤ LỤC 3
Chi tiết về chính sách mặt hàng &
phần mở rộng cho thép cốt bê tông
và thép không gỉ thuộc chương 72
3.1. DMHH cấm NK 5.4.2. Hồ sơ liên quan tới hàng hóa, các tài
liệu kỹ thuật, kết quả thử nghiệm, giấy
Phụ lục 1 NĐ 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn
chứng nhận hợp quy phải được lưu tối thiểu
Luật Quản lý ngoại thương
10 năm.
-> Không thuộc DM mặt hàng cấm NK
3.4. KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
3.2. DMHH NK THEO GIẤY PHÉP
*Biện pháp kỹ thuật: KTCL sau thông quan
Phụ lục 3 Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Theo Phụ lục: Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
-> Đối với HH, Không cần giấy phép NK. thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa Học
Và Công Nghệ (Ban hành kèm theo Quyết
3.3. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN
định số 2711/QĐ-BKHCN).
*Thương nhân: TT 09/2021/TT-BKHCN
-> Mặt hàng tấm thép không gỉ cán nguội
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN có mã số HSCode 7219.33.00 phải chịu kiểm
5.4. Tổ chức, cá nhân NK thép không gỉ tra nhà nước về chất lượng sau thông quan.
5.4.1. TC, CN NK thép không gỉ phải đăng ký -> Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết
KTNN về chất lượng tại CQKT theo quy định quả chứng nhận, giám định của tổ chức
tại Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN. chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt
động hoặc được thừa nhận.
Phụ lục ban hành kèm theo PL QCVN 20:2019/BKHCN được bổ sung
Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN sửa đổi bởi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
ban hành kèm theo Thông tư 09/2021/TT-
BKHCN
VBHN 30/VBHN-VPCP Luật CLSP, HH Thông tư 09/2021/TT-BKHCN
Khoản 2 Điều 34. HHNK thuộc nhóm 2 phải ĐIỀU 2. YÊU CẦU KT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
được công bố hợp quy, chứng nhận hợp 2.1. Thép không gỉ sản xuất trong nước, nhập
quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương ứng liên khẩu và lưu thông trên thị trường được
quan đến quá trình sản xuất, sản phẩm cuối đánh giá phù hợp theo Quy chuẩn kỹ thuật
cùng bởi tổ chức chứng nhận được chỉ định này phải có thành phần hóa học phù hợp
hoặc được thừa nhận theo quy định. với yêu cầu của mác thép trong tiêu chuẩn
VBHN 05/VBHN-BKHCN 2022 Nghị định công bố áp dụng, nhưng phải đảm bảo hàm
hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm lượng crom không được thấp hơn 10,5%
(theo khối lượng) và hàm lượng cacbon
Mục 2 Điều 7 không được lớn hơn 1,2% (theo khối lượng).
2.6. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 2.1.1. Tiêu chuẩn công bố áp dụng là tiêu
nhập khẩu, việc kiểm tra nhà nước về chất chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế,
lượng hàng hóa được thực hiện thông qua tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc gia
việc xem xét hoạt động công bố hợp quy nước ngoài, tiêu chuẩn ASTM, tiêu chuẩn
của người nhập khẩu. SAE.
2.1.2. Trường hợp tiêu chuẩn công bố áp 4.3.2. Đối với thép không gỉ nhập khẩu, áp
dụng không phải là các tiêu chuẩn quy định dụng phương thức đánh giá sự phù hợp theo
tại Điểm 2.1.1 thì hàm lượng crom và cacbon Phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện,
trong tiêu chuẩn công bố áp dụng đó không đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng
được trái với quy định tại Điểm 2.1. hóa) đối với từng lô hàng hóa NK.
ĐIỀU 4. YÊU CẦU QUẢN LÝ 4.3.3. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy
đối với Phương thức 7 chỉ có giá trị đối với
4.2. Thép không gỉ NK phải được kiểm tra
từng lô sản phẩm hoặc từng lô hàng hóa.
nhà nước về chất lượng phù hợp với quy
định tại Điều 2, phải được gắn dấu hợp quy 4.4.2. Thử nghiệm phục vụ việc chứng nhận,
(dấu CR) và có nhãn phù hợp với quy định giám định, thanh tra, kiểm tra chất lượng
tại Điều 3 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước thép không gỉ phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật
khi đưa ra lưu thông trên thị trường. này phải được thực hiện bởi tổ chức thử
4.3. Các phương thức đánh giá sự phù hợp, nghiệm do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
hiệu lực Giấy chứng nhận: Chất lượng chỉ định theo quy định của pháp
luật.
Tiến hành công bố hợp quy hàng tại Chi 1. Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm,
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hàng hóa tiến hành kiểm tra theo trình tự,
TP.HCM, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua thủ tục sau đây:
đường bưu điện. Hồ sơ gồm: a) Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất
a) Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. lượng của người nhập khẩu.
CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư b) Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ
02/2017/TT-BKHCN); đăng ký kiểm tra ngay khi tiếp nhận hồ sơ
b) Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kiểm tra chất lượng của người
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nhập khẩu;
kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức c) Tiến hành kiểm tra theo nội dung kiểm
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức tra quy định tại khoản 2 Điều 27 của Luật
chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, này;
cá nhân.
d) Thông báo kết quả kiểm tra cho người
nhập khẩu, xác nhận hàng hóa đã đáp ứng
yêu cầu chất lượng để được làm thủ tục
nhập khẩu hàng hóa với cơ quan hải quan;
đ) Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra
theo quy định tại Điều 36 của Luật này.
đ) Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra
theo quy định tại Điều 36 của Luật này.
PHỤ LỤC 4
Chi tiết về xuất xứ hàng hóa &
phần mở rộng cho chương 72
4.1. XXHH ảnh hưởng đến CSMH 4.2. XXHH ảnh hưởng đến CST
Thông tư 33/2023/TT-BTC Thông tư 33/2023/TT-BTC
Điều 10. Nộp chứng từ chứng nhận XXHH NK Điều 10. Nộp chứng từ chứng nhận XXHH NK
b) HH theo thông báo của CQ có thẩm a) NKHQ muốn được hưởng thuế suất
quyền VN phải có chứng từ CNXX để chứng UĐĐB đối với HHNK có XX từ nước, nhóm
minh HH được NK từ nước, nhóm nước hoặc nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ƯĐ
vùng lãnh thổ không thuộc danh sách bị thuế quan trong quan hệ thương mại với VN
cấm vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo và HH từ khu phi thuế quan NK vào thị
an Liên hợp quốc; trường trong nước đáp ứng điều kiện XX từ
nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có
c) HH quy định theo Danh mục tại Phụ lục V
thỏa thuận ƯĐ thuế quan trong quan hệ
ban hành kèm TT này hoặc theo thông báo
thương mại với VN;
của các Bộ, ngành phải có chứng từ CNXX
để xác định HH không có XX từ các nước có d) HH thuộc Danh mục theo QĐ của Bộ
nguy cơ gây hại đến ATXH, sức khỏe của trưởng BCT thông báo đang ở thời điểm áp
cộng đồng hoặc VSMT cần được kiểm soát; dụng TCBPG, thuế CTC, các biện pháp tự vệ,
BP hạn ngạch thuế quan, BP lẩn tránh các
-> Mặt hàng của nhóm không thuộc mục b,
biện pháp PVTM, BP hạn chế số lượng.
c nên không bị ảnh hưởng.
*Sau khi trao đổi với bên bán trong quá trình
tìm hiểu và mua hàng, N2 biết được bên bán Quy tắc riêng ACFTA
có thể cung cấp C/O cả Form E và Form
RCEP với XX là Trung Quốc.
Hiện nay, Việt Nam và Trung Quốc đã ký 2
hiệp định FTA bao gồm: ACFTA và RCEP:
Thông tư 32/2022/TT-
Thông tư 12/2019/TT-
Cơ sở pháp lý BCT sửa đổi Thông tư
BCT
05/2022/TT-BCT
Tiêu chí XX
(P.E) Phụ lục I, Thông tư
PSR Phụ lục I, Thông tư 32/2022/TT-BCT sửa đổi
12/2019/TT-BCT Thông tư 05/2022/TT-
BCT
Quy tắc riêng RCEP Thuế UĐĐB theo ACFTA
Nghị định 118/2022/NĐ-CP
PHỤ LỤC 5
Chi tiết về TGHQ và chính sách thuế
& phần mở rộng cho chương 72
5.1. Thuế NK
Luật thuế XNK 2016 VN:
Các loại thuế phải nộp Điều 2. Đối tượng chịu thuế:
khi nhập khẩu 1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam.
STT Loại thuế -> Có chịu thuế vì nằm trong đối tượng chịu
thuế.
1.1 Thuế nhập khẩu Điều 16. Miễn thuế (23 trường hợp)
-> Không có
1.2 Thuế CBPG (Sắc thuế bổ sung TNK)
Thông tư 38/2015/TT-BTC
Điều 107. Các trường hợp xét miễn thuế
2 Thuế GTGT
(nhưng điều này đã bị bãi bỏ bới TT
39/2018/TT-BTC)
-> Không có
-> Chịu thuế Nhập khẩu
Thuế
Mô tả Văn bản pháp luật
suất
Nội dung Hiệp định: Văn kiện hiệp định Thương mại
Tự do ASEAN - Trung Quốc
Thuế Văn bản thực thi của VN:
TQ và VN là các đối tác
ưu - Nghị định 118/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu
của hiệp định Thương
đãi ACFTA 0% đãi Hiệp định ACFTA giai đoạn 2022 - 2027
mại Tự do ASEAN -
đặc - Thông tư số 12/2019/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ
Trung Quốc
biệt hàng hóa trong ACFTA
Biểu thuế: Biểu thuế ưu đãi ACFTA giai đoạn 2022-
2027
Mô tả Thuế suất Văn bản pháp luật
5.4. Thuế GTGT *Hiệu lực thi hành NĐ trên: Theo Khoản 1
Điều 2 Nghị định 94/2023/NĐ-CP: Quy định
Theo Điều 3&4. Đối tượng chịu thuế và đối chính sách giảm thuế GTGT: Nghị định này
tượng không chịu thuế của Luật Thuế có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024 đến
GTGT (01/VBHN-VPQH. LUẬT THUẾ GTGT). hết ngày 30/06/2024.
-> Chịu thuế GTGT
XÁC ĐỊNH TGHQ -> Việc xác định trị giá hải quan phải căn cứ
vào chứng từ, tài liệu, số liệu khách quan,
Căn cứ tại khoản 2 Điều 20 Nghị định
định lượng được.
08/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 8
Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP về nguyên ⇒ Hàng hóa nhập khẩu theo điều khoản
tắc, phương pháp xác định TGHG: CIF, Incoterm 2020, cửa khẩu nhập đầu
tiên là Cát Lái (ghi trên vận đơn)
-> Theo đó, TGHQ hàng nhập khẩu là giá thực
tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên ⇒ TGHQ/1 ĐVHH = 0.88$ = CIF/1 ĐVHH
trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế
Tính thuế NK:
quan và thương mại hoặc theo các cam kết
quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt = TGTT (TNK) x TS TNK
Nam đã ký kết. = (TGHQ x SL) x TS TNK
= 0.88 x 23100 x 0% = 0
-> Trong đó, cửa khẩu nhập đầu tiên được
xác định như sau: Đối với PTVT đường biển,
Tính thuế CBPG:
đường hàng không, cửa khẩu nhập đầu tiên
là cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn. = SL từng mặt hàng thực tế NK ghi trong TKHQ áp
dụng CBPG x TGTT tính trên 1 ĐVHH x TS TCBPG
Căn cứ Điểm c Khoản 1 Điều 5 VBHN 21/VBHN = 0.88 x 23100 x 31.85%= 6474.468$
- BTC quy định về TGHQ đối với HH XK, NK:
Tính thuế GTGT:
PHỤ LỤC 6
Chi tiết về quy trình, thủ tục HQ &
phần mở rộng cho chương 72
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC
20240328009
THÔNG TIN
TỜ KHAI TRỊ GIÁ
20240328009
01/04/2023
ĐÍNH KÈM CÁC CHỨNG TỪ
- C/O -