Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 84

Trình bày: Nhóm 2

Hướng dẫn: Thầy Nguyễn Lương Quốc


PHẦN 1.
MÔ TẢ HÀNG HÓA & BỘ HỒ SƠ
HẢI QUAN NHẬP KHẨU
1
Fauget Car
The Best Modern Car Wash

MÔ TẢ HÀNG HÓA
Tên hàng: Tấm thép không gỉ cán nguội 310s 2B

Độ dày: 2.95mm

Tiêu chuẩn: ASTM A240M

Kích thước: 9032 mm (Dài) x 1552 mm (Rộng)

Dung sai: ± 1%

Loại: Tấm
Nguồn: https://www.whnstainless.com/
2
Fauget Car
The Best Modern Car Wash

MÔ TẢ HÀNG HÓA
Công nghệ: Cán nguội

Chứng nhận có sẵn: ISO, SGS,...

Nhà sản xuất: Wuxi Wanhongnuo Stainless Steel


Co.,Ltd. Đ/chi: Binhu district, Wuxi city, Jiangsu
Province, China. Hàng mới 100%

Công dụng: Sản phẩm dùng trong xây dựng.

Khối lượng 1 tấm thép: 330kg, KLR: 7,98g/cm3.


Nguồn: https://www.whnstainless.com/
3

Mill test: Tình huống:

Công ty TNHH N2
Nhập 70 miếng thép này từ NSX Wuxi
Wanhongnuo Stainless Steel Co.,Ltd về
để kinh doanh.

Công ty Wuxi sẽ phải cung cấp


cho N2 milltest của HH

Chi tiết hơn tại PL 1


4

28/03/2024 01/04/2024

Bộ HSHQNK
Theo Khoản 2 Điều 16 VBHN 25/VBHN-BTC

HSHQ đối với HHNK

Commercial Invoice
05/04/2024 01/04/2024
Certificate of Origin

Bill of Lading

Tờ khai hải quan

Chi tiết hơn tại PL 1


5

Các chứng từ khác

Chi tiết hơn tại PL 1


PHẦN 2.
PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
6

Phân loại hàng hóa


Điều 26 LHQ và Điều 16 VBHN số 24/VBHN-BTC
Phụ lục I và II TT 31/2022/TT-BTC

HS Code: 7219.33.00
Chi tiết hơn tại PL2

Quy tắc 1
Phần XV: Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
Chương 72: Sắt và thép (chú giải 1.e và 1.k)
Phân chương III: Thép không gỉ

Quy tắc 6
Nhóm 72.19

Xét 1 gạch: Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)

Xét 2 gạch: Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm


PHẦN 3.
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
7

Xác định CSMH


Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Thông tư 09/2021/TT-BKHCN
Quyết định 2711/QĐ-BKHCN

Cấm Giấy phép Điều kiện, TC KTCN

Phụ lục 1 Phụ lục 3 Điều 5 Phụ lục


NĐ 69/2018/NĐ-CP NĐ 69/2018/NĐ-CP TT 09/2021/TT-BKHCN QĐ số 2711/QĐ-BKHCN
SỬA ĐỔI 1:2021 QCVN
20:2019/BKHCN
Không thuộc
Không cần giấy Điều kiện về trách Kiểm tra chất lượng
danh mục mặt
phép NK nhiệm của TN sau thông quan
hàng cấm NK

*Phần mở rộng cho CSMH thép cốt


Chi tiết hơn tại PL3 bê tông và thép không gỉ: Link
8

ĐIỀU KIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN


Điều 5 Thông tư 09/2021/TT-BKHCN

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.4.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu thép không gỉ phải đăng


ký kiểm tra nhà nước về chất lượng tại cơ quan kiểm tra
5.4. Tổ chức, theo quy định tại Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN
cá nhân NK
thép không gỉ 5.4.2. Hồ sơ liên quan tới hàng hóa, các tài liệu kỹ thuật, kết
quả thử nghiệm, giấy chứng nhận hợp quy phải được lưu
tối thiểu 10 năm.

Chỉ được kinh doanh thép không gỉ đảm bảo chất lượng,
5.5. Tổ chức, có dấu hợp quy và nhãn phù hợp với các quy định tại Quy
cá nhân KD chuẩn kỹ thuật (QCVN 20:2019/BKHCN), phải xuất trình
thép không gỉ được bản sao có chứng thực kết quả đánh giá hợp quy
cho cơ quan thanh tra, kiểm tra khi có yêu cầu.
9

KTCN: Biện pháp kỹ thuật KTCL sau thông quan

VBHN 30/VBHN-VPCP Luật Chất lượng SP, HH

Điều 34. Điều kiện bảo đảm chất lượng HHNK

Khoản 2. HHNK thuộc nhóm 2 phải được công bố hợp quy, chứng
nhận hợp quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương ứng liên quan đến
quá trình sản xuất, sản phẩm cuối cùng bởi tổ chức chứng nhận
được chỉ định hoặc được thừa nhận theo quy định.

PL của Quyết định 2711/QĐ-BKHCN

ĐIỀU 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT & PHƯƠNG PHÁP THỬ 2.1.1. Tiêu chuẩn công bố áp dụng là tiêu chuẩn ĐIỀU 4. YÊU CẦU QUẢN LÝ
QCVN 20:2019/BKHCN được quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn
2.1. Thép không gỉ SX trong nước, NK và lưu khu vực, tiêu chuẩn quốc gia nước ngoài, tiêu 4.2. Thép không gỉ NK phải được KTNN về chất
bổ sung sửa đổi bởi 1:2021
thông trên TT được đánh giá phù hợp theo chuẩn ASTM, tiêu chuẩn SAE. lượng phù hợp với quy định tại Điều 2, phải
QCVN 20:2019/BKHCN được
QCKT này phải có TPHH phù hợp với yêu cầu được gắn dấu hợp quy (dấu CR) và có nhãn
ban hành kèm theo TT
của mác thép trong tiêu chuẩn công bố áp 2.1.2. Trường hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng phù hợp với quy định tại Điều 3 của Quy chuẩn
09/2021/TT-BKHCN quy định
dụng, nhưng phải đảm bảo hàm lượng crom không phải là các tiêu chuẩn quy định tại Điểm kỹ thuật này trước khi đưa ra lưu thông trên TT.
quy chuẩn kỹ thuật quốc
không được thấp hơn 10,5% (theo khối lượng) 2.1.1 thì hàm lượng crom và cacbon trong tiêu
gia về thép không gỉ: 4.3. Các phương thức đánh giá sự phù hợp,
và hàm lượng cacbon không được lớn hơn chuẩn công bố áp dụng đó không được trái với
hiệu lực Giấy chứng nhận: Phương thức 7.
1,2% (theo khối lượng). quy định tại Điểm 2.1
10

3.3. Thép không gỉ nhập


khẩu vào Việt Nam phải
Yêu cầu
3.2. Nhãn của thép
3.1. Việc ghi nhãn hàng thực hiện việc ghi nhãn
không gỉ phải được ghi
hóa phải thực hiện theo theo quy định tại Khoản
dán nhãn
một cách rõ ràng, dễ
quy định tại Nghị định số 2 Điều 10 Nghị định số
đọc, không thể tẩy xóa
43/2017/NĐ-CP và các 43/2017/NĐ-CP ngày
bằng tay, được
văn bản pháp luật liên 14/4/2017 của Chính phủ
Điều 3 của sửa đổi 1:2021 QCVN ghi/gắn/buộc trên bó,
quan về nhãn hàng hóa. về nhãn hàng hóa và các
20:2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật cuộn, tấm, thanh, ống.
quốc gia về thép không gỉ văn bản pháp luật liên
quan về nhãn hàng hóa.

Chi tiết hơn tại PL 3


11

Thủ tục ĐKY KTCL hàng hoá: Có 2 phương thức: ĐKY trên hệ thống 1 cửa quốc gia (đối với nơi nhập có 1
VBHN 30/VBHN-VPCP, 05/VBHN-BKHCN 2017 & 2022 cửa) tại https://vnsw.gov.vn/ hoặc là ĐKY hồ sơ giấy.

05/04/2024 06/04/2024 08/04/2024 Cùng ngày hoàn thiện HS

- Chuẩn bị các hồ sơ sau: - Điền các thông tin theo - Nộp bản ĐKY KTCL có xác - Tiến hành CBHQ HH tại
Hợp đồng (Contract); mẫu số 01 NĐ 154/2018/NĐ- nhận của CQCN cho CQHQ Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
CP - Đơn đăng ký kiểm tra để được phép TQHH. TP.HCM, nộp hồ sơ trực
Hóa đơn (Invoice);
chất lượng: Link tiếp hoặc gửi qua đường
- Khi HH về kho: Liên hệ
DMHH (Packing list);
- Đem theo mẫu 01 vừa điền CNGĐ VinaControl để thực bưu điện. Hồ sơ gồm:
Tờ khai hàng hóa NK;
cùng các hồ sơ đã chuẩn bị hiện việc lấy mẫu và thử a) Bản CBHQ (Mẫu 2. CBHC
Vận đơn (có XN NNK); để đến nộp tại Chi cục Tiêu nghiệm ra kết quả CNHQ cho /HQ tại PL III TT 02/2017/TT-
CCCL NXK (Mill test). chuẩn Đo lường Hồ Chí Minh HH và dấu hợp quy CR. BKHCN & 28/2012/TT-BKHCN);
địa chỉ: 263 Đ. Điện Biên Phủ,
- Liên hệ với VinaControl để - Sau 08/04/2024 - Hoàn thiện b) Bản sao y bản chính GCN
Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp.HCM.
chuẩn bị các thủ tục cần HS: Nộp bản sao y KQ CNHQ phù hợp QCKT tương ứng
thiết cho việc kiểm nghiệm - Trong thời gian 01 ngày làm cho Chi cục TC ĐLCL TP HCM kèm theo mẫu dấu HQ do
HH để chứng nhận hợp việc, CQCN xác nhận đã ĐKY để hoàn tất thủ tục trong thời TCCN đã ĐKY hoặc TC CN
quy khi hàng về. KTCL HHNK trên bản đăng ký. gian 15 NLV kể từ ngày TQHH. được chỉ định cấp cho TC, CN.

*Phần mở rộng cho CSMH: Link


Chi tiết hơn tại PL 3
PHẦN 4.
XUẤT XỨ HÀNG HÓA
12

ẢNH HƯỞNG CỦA XUẤT XỨ HÀNG HÓA


Điều 10 Thông tư 33/2023/TT-BTC

CSMH CST BHSHQNK


Mục b và c Mục a. Áp thuế UĐĐB Ngoài ra, theo Khoản 2
Không bị ảnh hưởng Mục d. Liên quan đến các Điều 16 VBHN25 của BTC,
biện pháp PVTM C/O cần có trong BHSHQ
vì TQ không thuộc đối
HHNK để làm TTHQ
tượng được nhắc đến C/O Form E
tại mục b và c Áp thuế CBPG Đảm bảo NXK gửi C/O

CST: Hiệp định ACFTA Hiệp định RCEP Nghị định


*Mở rộng cho Chương 72: Link
Thông tư 12/2019/TT-BCT Nghị định Thông tư 32/2022/TT-BCT và 05/2022/TT-BCT 84/2023/NĐ-CP
NKUDDB 118/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
Loại form C/O: Form E (P.E) Loại form C/O: Form RCEP (P.E) 129/2022/NĐ-CP

Chi tiết hơn tại PL 4 0%


Tiêu chí XX: CTH hoặc RVC40 (PSR) Tiêu chí XX: CTSH hoặc RVC40 (PSR) 7%
PHẦN 5.
TRỊ GIÁ HẢI QUAN
VÀ CHÍNH SÁCH THUẾ
13

1.1. THUẾ NHẬP KHẨU


Các loại thuế phải Điều 2 và Điều 16 Luật thuế XNK 2016 VN
Phải chịu thuế nhập khẩu: 0%
nộp khi nhập khẩu
Thuế suất Văn bản pháp luật

STT Loại thuế


Văn kiện hiệp định Thương mại Tự do
ASEAN - Trung Quốc
ACFTA 0%
NĐ 118/2022/NĐ-CP
1.1 Thuế nhập khẩu Thuế TT 12/2019/TT-BCT
ưu đãi
đặc
biệt Văn kiện Hiệp định RCEP
1.2 Thuế CBPG (Sắc thuế bổ sung TNK) NĐ 129/2022/NĐ-CP & 84/2023/NĐ-CP
RCEP 7%
TT 05/2022/TT-BCT & 32/2022/TT-BCT
TT 07/2022/TT-BCT
2 Thuế GTGT
Công văn 8678/TCHQ-TXNK
Thuế NK ưu đãi 10%
Phụ lục II NĐ 26/2023/NĐ-CP

*Mở rộng cho Chương 72: Link


Thuế NK thông 150% * 10%
QĐ 15/2023/QĐ-TTg
thường = 15%
Chi tiết hơn tại PL 5
14

1.2. CBPG
Các loại thuế phải Tra trên cục phòng vệ thương mại - Bộ Công thương:
http://www.trav.gov.vn/?page=case-prosecute
nộp khi nhập khẩu Phải chịu thuế CBPG: 31,85%

QĐ 3162/QĐ-BCT ngày: 21/10/2019 thay thế QĐ 2398/QĐ-BCT ngày 04/07/2018

STT Loại thuế

1.1 Thuế nhập khẩu

1.2 Thuế CBPG (Sắc thuế bổ sung TNK)

Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện pháp chống bán phá giá
2 Thuế GTGT
Gồm 3 bước: Lô hàng của nhóm dừng lại tại bước 2

- Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) --> TH3
*Mở rộng cho Chương 72: Link - Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất
(mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản gốc) chứng minh tên
nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận công ty sản xuất) --> TH2
Chi tiết hơn tại PL 5
15

Điều 3, 4, 8 Luật Thuế GTGT theo 01/VBHN-VPQH Phải chịu thuế GTGT: 10%
2. THUẾ GTGT Phụ lục I Nghị định Số: 94/2023/NĐ-CP Không được giảm thuế suất GTGT

*TGHQ
Điều 86 Luật Hải quan 2014 Tính thuế NK: Tính thuế GTGT:

Điều 5, 6 VBHN số 21/VBHN-BTC


= TGTT TGTGT x TS TGTGT
= TGTT (TNK) x TS TNK
= (TGTT TNK + Thuế NK + Thuế NKBS (CBPG) + Thuế
= (TGHQ x SL) x TS TNK
TGHQ/1 ĐVHH = 0.88$ TTĐB (NC) + Thuế BVMT (NC)) x TS TGTGT
= 0.88 x 23100 x 0% = 0
(Giá CIF Cat Lai Port = (0.88 x 23100 + 0 + 6474.468) x 10%= 2680.2468$
Incoterms 2020)

Tính thuế CBPG:


*TỔNG THUẾ NỘP
= SL từng mặt hàng thực tế NK ghi trong TKHQ áp dụng CBPG x TGTT tính trên 1
= TNK + TCBPG + TGTGT ĐVHH x TS TCBPG
= 0 + 6474.468+ 2680.2468 = 0.88 x 23100 x 31.85%= 6474.468$
= 9154.7148$
PHẦN 6.
QUY TRÌNH THỦ TỤC
HẢI QUAN
QUY TRÌNH

3. Nhận lệnh
giao hàng (D/O) 6. Thanh toán cước phí
cho hãng tàu và nhận
1. Kiểm tra bộ chứng PGN container (EIR)
từ HH do người bán
cung cấp

4. Đăng ký TK
tại cảng

2. Khai và đăng ký 5. Nộp thuế và 7. Thanh lý 8. Chuyển hàng


tờ khai thông quan HH tờ khai HQ về kho DN
16
1. Kiểm tra bộ chứng từ HH do
người bán cung cấp
*Ngày N2 nhận được các chứng từ của BHSHQNK
cũng như các chứng từ liên quan khác đến lô hàng
là ngày 04/04/2024:

Commercial Invoice

Certificate of Origin

Bill of Lading

Cùng các chứng từ khác


17
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng

18
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng

19
3. Nhận lệnh giao hàng (D/O)
Địa chỉ:
06/04/2024 06/04/2024 Lầu 3, Số 54-56,
Đường Nguyễn
Tiếp nhận A/N từ hãng Đến văn phòng CTY TNHH Trãi, P. Bến Thành,
tàu vận chuyển Maersk VN làm thủ tục nhận D/O Q. 1, Tp. HCM

4. Đăng ký tờ khai tại cảng

08/04/2024 08/04/2024 08/04/2024 08/04/2024

In BHSHQ HHNK, hồ sơ Đến Chi cục Hải quan cửa Nhập STK vào hệ thống Thực hiện thủ tục kiểm
ĐKY KTCL, Mill test và khẩu cảng Sài Gòn khu máy tính tại cảng để tra hồ sơ đối với luồng
Bảng kê nộp thuế (mẫu vực 1 để nộp BHSHQ và biết được nơi (cửa) cụ vàng với công chức HQ
số 01/BKNT ban hành hồ sơ ĐKY KTCL, Mill test thể để nộp hồ sơ cho
kèm 184/2015/TT-BTC) công chức HQ

Chi tiết hơn tại PL 6 20


4. Đăng ký tờ khai tại cảng

Địa chỉ:
Số 2 Lê Phụng Hiểu, Phường Cát
Lái, Q.2, Tp. Hồ Chí Minh

5. Nộp thuế và thông quan hàng hóa: Thông tư 184/2015/TT-BTC (Tiền mặt nộp trực tiếp tại quầy)

1 2 3
Xác định số tiền thuế phải nộp CQHQ kiểm tra thông tin người KTHL, CQHQ nhận thông tin
cho từng loại thuế, kê khai đầy nộp thuế kê khai, đối chiếu với hạch toán TNTT do Kho bạc NN
đủ nhu cầu các thông tin về thông tin truy vấn trên Cổng chuyển đến, HTĐT tự động của
thu ngân sách trên bảng kê thanh toán điện tử HQ và xử lý CQHQ cập nhật, hạch toán kế
nộp thuế theo mẫu và nộp cho các KQ theo Khoản 2, Điều 20 TT toán thanh khoản nợ và số thu
CQHQ 184/2015/TT-BTC thuế, XNHT NVVT và TQHH

Chi tiết hơn tại PL 6 21


22

08/04/2024

6. THANH TOÁN CƯỚC PHÍ 7. THANH LÝ TỜ KHAI HQ 8. CHUYỂN HH VỀ KHO DN


CHO HÃNG TÀU VÀ NHẬN EIR
Đến đội giám sát HQ ở cổng xuất Cuối cùng là giao phiếu EIR và
Đến phòng thương vụ cảng xuất trình BHS gồm: D/O, EIR, TKHQ Giấy mượn container cho tài xế lái
trình D/O cùng với mã số thuế của (Bản chính và bản copy), DS container về kho của DN. sau khi
DN, đồng thời thanh toán các khoản container. HQ sẽ vào sổ HQ về lô dỡ hàng xong thì tiến hành hoàn
phí (tiền nâng/hạ, lưu container) cho hàng và đóng dấu vào TK, phiếu trả lại container theo quy định
hãng tàu để nhận phiếu giao nhận EIR và XN vào tờ DS container và trên giấy mượn container.
container (EIR). trả lại cho nhân viên giao nhận.
THANK YOU

Cảm ơn Thầy và các bạn đã chú ý lắng nghe! Mọi thắc mắc cần hỗ trợ giải đáp mong các bạn
liên hệ nhóm thông qua:
Để Thầy và các bạn có cái nhìn chi tiết hơn về đề
tài của nhóm, nhóm đã xây dựng 6 phụ lục tương Buổi thuyết trình
ứng với 6 phần nội dung ở các slide phía sau.
Zalo các thành viên nhóm
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN

Ghi chú
Sinh viên MSSV Đóng góp nội dung Thuyết trình Ký tên
(Phần của GV)

Đặng Thanh Vy 21132333 Powerpoint, Tổng hợp nội dung Tất cả

Lê Thị Khánh Anh 21132282 Slide 6, Phụ lục II Tất cả

Phùng Thị Cẩm Tiên 21132325 Slide 7 đến slide 11, Phụ lục III Tất cả

Lưu Hữu Đan 21132288 Slide 16 đến slide 22, Phụ lục VI Tất cả

Phan Khắc Thanh Nhã 21132308 Slide 12, Phụ lục IV Tất cả

Nguyễn Minh Huy 21132294 Slide 1 đến slide 5, Phụ lục I Tất cả

Nguyễn Thị Kim Yến 21132276 slide 13 đến 15, Phụ lục V Tất cả
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NHÓM

Sự nhiệt tình tham Đưa ra ý kiến và Tạo môi trường Tổ chức và hướng Hoàn thành nhiệm
Sinh viên MSSV
gia công việc ý tưởng mới hợp tác thân thiện dẫn cả nhóm vụ hiệu quả

Đặng Thanh Vy 21132333 X X X X X

Lê Thị Khánh Anh 21132282 X X X X

Phùng Thị Cẩm Tiên 21132325 X X X X

Lưu Hữu Đan 21132288 X X X X

Phan Khắc Thanh Nhã 21132308 X X X X

Nguyễn Minh Huy 21132294 X X X X

Nguyễn Thị Kim Yến 21132276 X X X X


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1
Chi tiết về BHSHQ & Bộ chứng từ
đầy đủ của lô hàng
Theo Khoản 2 Điều 16 VBHN 25 BTC: - TKHQ: 05/04/2024

HSHQ đối với HHNK : - TKTG: Không phải khai theo Điều 18 TT
39/2015/TT-BTC
Commercial Invoice: UCP600
-> Hàng hóa nhập khẩu phải khai trị giá hải
Certificate of Origin
quan trên tờ khai trị giá hải quan, trừ các
Bill of Lading: Điều 148 và Điều 159 - 164 Bộ trường hợp sau:
luật Hàng hải 2015
3. Hàng hóa đủ điều kiện áp dụng phương
Tờ khai hải quan pháp trị giá giao dịch quy định tại khoản 3
Điều 6 Thông tư này, đồng thời đã khai đủ
*Link BHSHQNK: Link
thông tin trị giá hải quan trên tờ khai hàng
*Link Bộ chứng từ đầy đủ của lô hàng: Link hóa nhập khẩu của Hệ thống thông quan
Timeline của BHSHHNK: điện tử VNACCS và Hệ thống này tự động
tính trị giá hải quan;
- Commercial Invoice: 28/03/2024
Timeline của tất cả chứng từ của lô hàng:
- C/O: 01/04/2024
- Contract: 20/03/2024
- B/L: 01/04/2024
- P/L: 28/03/2024 B/L: Shanghai về TPHCM (Catlai Port), đóng
vào Cont 40’, transit time 7 ngày.
- A/N: 06/04/2024

- DO: 08/04/2024 TKHQ: Khai và đăng ký tờ khai ngày


05/04/2023.
Các thông tin cần lưu ý ở BHSHQNK:
Ngày người mua nhận được chứng từ từ
người bán theo thỏa thuận: 04/04/2024

Ngày người bán gửi chứng từ cho người


mua theo thỏa thuận: 02/04/2024

Ngày hàng về đến cảng Cát Lái:


08/04/2024

Commercial Invoice: Giá CIF để tính TGHQ.

Certificate of Origin: Form E, Hàng “PE”,


được hưởng thuế UDĐB theo ACFTA.
PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 2
Chi tiết về phân loại hàng hóa &
phần mở rộng cho chương 72
Theo Điều 26 LHQ & Điều 16 VBHN 24 BTC: Có 2 chương liên quan: Chương 72 & 73

Căn cứ phân loại hàng hóa: - Chương 72: Sắt và thép

Hồ sơ hải quan: Điều 16 VBHN25 của BTC. - Chương 73. Các sản phẩm từ sắt và thép

Tài liệu kỹ thuật: Giấy chứng nhận milltest -> Mặt hàng của nhóm thuộc chương 72:
(công ty xuất khẩu sẽ cung cấp cho N2). + Vì không phải là sản phẩm từ thép.
Thông tin về thành phần tích chất: Có + Dựa theo mill test, ta thấy hàng của nhóm
trong milltest đề cập ở trên. phù hợp với chú giải Chương 72 về định
nghĩa thép không gỉ (chú giải 1.e) và các sản
Công năng, công dụng HH: Theo mô tả
phẩm được cán phẳng (chú giải 1.k).
của hàng hóa.
Chương 72 có 4 phân chương:
Dựa vào các căn cứ PLHH ở trên, ta tiến
- I là về phôi sắt thép → Mặt hàng của nhóm
hành áp dụng tuần tự 6 quy tắc để phân
là thành phẩm từ phôi thép được cán nguội.
loại hàng hóa:
- II là sắt thép không hợp kim → Mặt hàng
*Quy tắc 1:
của nhóm là thép hợp kim.
Mặt hàng thép thuộc Phần XV: Kim loại cơ - III: Thép không gỉ → Mặt hàng của nhóm là
bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản thép không gỉ.
- IV là thép hợp kim khác dạng thanh và que Chiều rộng > 600mm -> Nhóm 7219.
rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp Xét 1 gạch: Mặt hàng của nhóm là thép
kim → Mặt hàng của nhóm là thép hợp kim không gỉ được gia công cán nguội.
nhưng ở dạng tấm chứ không phải dạng
Xét 2 gạch: Mặt hàng của nhóm là thép
thanh hay que rỗng.
không gỉ được gia công cán nguội và có
-> Mặt hàng của nhóm thuộc phân chương III chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm ->
*Quy tắc 6: 7219.33.00.

-> Khi áp dụng quy tắc 1 và quy tắc 6 ta


được HS Code: 7219.33.00

*Link mở rộng về PLHH cho chương 72: Link


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 3
Chi tiết về chính sách mặt hàng &
phần mở rộng cho thép cốt bê tông
và thép không gỉ thuộc chương 72
3.1. DMHH cấm NK 5.4.2. Hồ sơ liên quan tới hàng hóa, các tài
liệu kỹ thuật, kết quả thử nghiệm, giấy
Phụ lục 1 NĐ 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn
chứng nhận hợp quy phải được lưu tối thiểu
Luật Quản lý ngoại thương
10 năm.
-> Không thuộc DM mặt hàng cấm NK
3.4. KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
3.2. DMHH NK THEO GIẤY PHÉP
*Biện pháp kỹ thuật: KTCL sau thông quan
Phụ lục 3 Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Theo Phụ lục: Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
-> Đối với HH, Không cần giấy phép NK. thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa Học
Và Công Nghệ (Ban hành kèm theo Quyết
3.3. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN
định số 2711/QĐ-BKHCN).
*Thương nhân: TT 09/2021/TT-BKHCN
-> Mặt hàng tấm thép không gỉ cán nguội
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN có mã số HSCode 7219.33.00 phải chịu kiểm
5.4. Tổ chức, cá nhân NK thép không gỉ tra nhà nước về chất lượng sau thông quan.

5.4.1. TC, CN NK thép không gỉ phải đăng ký -> Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết
KTNN về chất lượng tại CQKT theo quy định quả chứng nhận, giám định của tổ chức
tại Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN. chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt
động hoặc được thừa nhận.
Phụ lục ban hành kèm theo PL QCVN 20:2019/BKHCN được bổ sung
Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN sửa đổi bởi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
ban hành kèm theo Thông tư 09/2021/TT-
BKHCN
VBHN 30/VBHN-VPCP Luật CLSP, HH Thông tư 09/2021/TT-BKHCN

Khoản 2 Điều 34. HHNK thuộc nhóm 2 phải ĐIỀU 2. YÊU CẦU KT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
được công bố hợp quy, chứng nhận hợp 2.1. Thép không gỉ sản xuất trong nước, nhập
quy theo quy chuẩn kỹ thuật tương ứng liên khẩu và lưu thông trên thị trường được
quan đến quá trình sản xuất, sản phẩm cuối đánh giá phù hợp theo Quy chuẩn kỹ thuật
cùng bởi tổ chức chứng nhận được chỉ định này phải có thành phần hóa học phù hợp
hoặc được thừa nhận theo quy định. với yêu cầu của mác thép trong tiêu chuẩn
VBHN 05/VBHN-BKHCN 2022 Nghị định công bố áp dụng, nhưng phải đảm bảo hàm
hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm lượng crom không được thấp hơn 10,5%
(theo khối lượng) và hàm lượng cacbon
Mục 2 Điều 7 không được lớn hơn 1,2% (theo khối lượng).
2.6. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 2.1.1. Tiêu chuẩn công bố áp dụng là tiêu
nhập khẩu, việc kiểm tra nhà nước về chất chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế,
lượng hàng hóa được thực hiện thông qua tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc gia
việc xem xét hoạt động công bố hợp quy nước ngoài, tiêu chuẩn ASTM, tiêu chuẩn
của người nhập khẩu. SAE.
2.1.2. Trường hợp tiêu chuẩn công bố áp 4.3.2. Đối với thép không gỉ nhập khẩu, áp
dụng không phải là các tiêu chuẩn quy định dụng phương thức đánh giá sự phù hợp theo
tại Điểm 2.1.1 thì hàm lượng crom và cacbon Phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện,
trong tiêu chuẩn công bố áp dụng đó không đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng
được trái với quy định tại Điểm 2.1. hóa) đối với từng lô hàng hóa NK.

ĐIỀU 4. YÊU CẦU QUẢN LÝ 4.3.3. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy
đối với Phương thức 7 chỉ có giá trị đối với
4.2. Thép không gỉ NK phải được kiểm tra
từng lô sản phẩm hoặc từng lô hàng hóa.
nhà nước về chất lượng phù hợp với quy
định tại Điều 2, phải được gắn dấu hợp quy 4.4.2. Thử nghiệm phục vụ việc chứng nhận,
(dấu CR) và có nhãn phù hợp với quy định giám định, thanh tra, kiểm tra chất lượng
tại Điều 3 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước thép không gỉ phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật
khi đưa ra lưu thông trên thị trường. này phải được thực hiện bởi tổ chức thử
4.3. Các phương thức đánh giá sự phù hợp, nghiệm do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
hiệu lực Giấy chứng nhận: Chất lượng chỉ định theo quy định của pháp
luật.

ĐIỀU 3. YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN


3.1. Việc ghi nhãn hàng hóa phải thực hiện a) Tên hàng hóa;
theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-
b) Xuất xứ hàng hóa.
CP và các văn bản pháp luật liên quan về
nhãn hàng hóa. Trường hợp không xác định được xuất xứ thì
ghi nơi thực hiện công đoạn cuối cùng để
3.2. Nhãn của thép không gỉ phải được ghi
hoàn thiện hàng hóa theo quy định tại
một cách rõ ràng, dễ đọc, không thể tẩy
khoản 3 Điều 15 Nghị định này;
xóa bằng tay, được ghi/gắn/buộc trên bó,
cuộn, tấm, thanh, ống. c) Tên hoặc tên viết tắt của tổ chức, cá nhân
sản xuất hoặc tổ chức, cá nhân chịu trách
3.3. Thép không gỉ nhập khẩu vào Việt Nam nhiệm về hàng hóa ở nước ngoài.
phải thực hiện việc ghi nhãn theo quy định
tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số c1) Trường hợp trên nhãn gốc hàng hóa chưa
43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa và các thể hiện tên đầy đủ và địa chỉ của tổ chức, cá
văn bản pháp luật liên quan về nhãn hàng nhân sản xuất hoặc tổ chức, cá nhân chịu
hóa, cụ thể: trách nhiệm về hàng hóa ở nước ngoài thì
“Nhãn gốc của hàng hóa nhập khẩu vào các nội dung này phải thể hiện đầy đủ trong
Việt Nam bắt buộc phải thể hiện các nội tài liệu kèm theo hàng hóa;
dung sau bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng
Việt khi làm thủ tục thông quan:
c2) Đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Trường hợp không xác định được xuất xứ thì
Nam có nhãn gốc tiếng nước ngoài theo ghi nơi thực hiện công đoạn cuối cùng để
quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều hoàn thiện hàng hóa theo quy định pháp
này, sau khi thực hiện thủ tục thông quan luật về nhãn hàng hóa.
và chuyển về kho lưu giữ, tổ chức, cá nhân
- Định lượng: Kích thước danh nghĩa, khối
nhập khẩu phải thực hiện việc bổ sung
lượng và đơn vị đo của hàng hóa (Cán phẳng
nhãn hàng hóa ghi bằng tiếng Việt theo
dạng tấm, cán phẳng dạng thanh: độ dày,
quy định tại khoản 1 Điều này trước khi đưa
diện tích hoặc kích thước chiều rộng x chiều
hàng hóa vào lưu thông tại thị thường VN.
dài; Cán phẳng dạng cuộn: độ dày, chiều
3.4. Thép không gỉ lưu thông tại Việt Nam, rộng và chiều dài hoặc khối lượng tịnh của
nhãn hàng hóa bắt buộc thể hiện các nội cuộn; Dạng sợi, dạng thanh (tròn, định hình):
dung sau bằng tiếng Việt: tiết diện, đường kính và độ dài hoặc khối
lượng tịnh của sợi, của thanh; Ống: đường
- Tên hàng hóa; kính ngoài và đường kính trong hoặc độ dày
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu và chiều dài).
trách nhiệm về hàng hóa;
- Thành phần định lượng: Mác thép, số hiệu
- Xuất xứ hàng hóa. tiêu chuẩn công bố áp dụng.
- Thông số kỹ thuật: Hàm lượng (%) các -> N2 chọn quy trình thực hiện bằng hồ sơ giấy.
nguyên tố hóa học theo tiêu chuẩn công
Khoản 2 Điều 13 VBHN05/BKHCN 2017:
bố của sản phẩm.
- 05/04/2024:
Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng HH
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất
Căn cứ pháp lý dựa trên các văn bản sau:
lượng hàng hóa nhập khẩu với các thông tin
VBHN 30/VBHN-VPCP, 05/VBHN-BKHCN
sau: tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu, địa chỉ,
2017 & 2022
điện thoại, fax; tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu
Hiện nay, khi thực hiện đăng ký kiểm tra chất loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất;
lượng thép sẽ có 2 phương thức: khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời
gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục
Đăng ký kiểm tra chất lượng trên hệ
hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice);
thống 1 cửa quốc gia (đối với nơi nhập có 1
vận đơn (Bill of Lading); tờ khai hàng hóa
cửa: chi cục Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Bình
nhập khẩu; số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; cam
Dương, Đồng Nai) tại https://vnsw.gov.vn/.
kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp
Đăng ký hồ sơ giấy. với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố
áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
Tuy nhiên, vì các lý do khách quan không thể
trước pháp luật về chất lượng SP, HH.
đăng ký trên hệ thống 1 cửa.
Bên cạnh đó, liên hệ với bên VinaControl để Trong thời gian 01 ngày làm việc, CQCN xác
chuẩn bị thủ tục cần thiết cho việc kiểm nhận đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
nghiệm hàng hoá để chứng nhận hợp quy hóa nhập khẩu trên bản đăng ký.
khi hàng về. Nộp bản đăng ký kiểm tra chất lượng có
- 06/04/2024: xác nhận của cơ quan chuyên ngành cho
cơ quan hải quan để được phép thông
Đăng ký kiểm tra chất lượng HH nhập khẩu
quan hàng hóa.
với các thông tin sau (theo mẫu số 01 nghị
định 154/2018/NĐ-CP): tên tổ chức, cá nhân - 08/04/2024:
nhập khẩu, địa chỉ, điện thoại, fax; tên hàng Liên hệ bên chứng nhận giám định
hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; VinaControl để thực hiện việc lấy mẫu và
xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; thử nghiệm ra kết quả chứng nhận hợp
cửa khẩu nhập; thời gian nhập; số hiệu quy quy cho sản phẩm và dấu hợp quy CR.
chuẩn kỹ thuật; cam kết chất lượng sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ - Sau 08/04/2024:
thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và các Hoàn thiện hồ sơ: Trả kết quả chứng nhận
hồ sơ đã chuẩn bị để nộp tại Chi cục Tiêu hợp quy cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chuẩn Đo lường Hồ Chí Minh địa chỉ: 263 Đ. Chất lượng TP HCM để hoàn tất thủ tục.
Điện Biên Phủ, Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM. Lưu ý: Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ
ngày thông quan hàng hóa, chúng ta phải
VBHN 30/VBHN-VPCP Luật CLSP, HH
nộp bản sao y bản chính Giấy chứng nhận
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho cơ quan Điều 35. Trình tự, thủ tục kiểm tra chất
chuyên ngành. lượng hàng hóa nhập khẩu.

Tiến hành công bố hợp quy hàng tại Chi 1. Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm,
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hàng hóa tiến hành kiểm tra theo trình tự,
TP.HCM, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua thủ tục sau đây:
đường bưu điện. Hồ sơ gồm: a) Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất
a) Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. lượng của người nhập khẩu.
CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư b) Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ
02/2017/TT-BKHCN); đăng ký kiểm tra ngay khi tiếp nhận hồ sơ
b) Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kiểm tra chất lượng của người
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng nhập khẩu;
kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức c) Tiến hành kiểm tra theo nội dung kiểm
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức tra quy định tại khoản 2 Điều 27 của Luật
chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, này;
cá nhân.
d) Thông báo kết quả kiểm tra cho người
nhập khẩu, xác nhận hàng hóa đã đáp ứng
yêu cầu chất lượng để được làm thủ tục
nhập khẩu hàng hóa với cơ quan hải quan;
đ) Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra
theo quy định tại Điều 36 của Luật này.
đ) Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra
theo quy định tại Điều 36 của Luật này.

Phần mở rộng cho CSMH thép cốt bê


tông và thép không gỉ: Link
PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 4
Chi tiết về xuất xứ hàng hóa &
phần mở rộng cho chương 72
4.1. XXHH ảnh hưởng đến CSMH 4.2. XXHH ảnh hưởng đến CST
Thông tư 33/2023/TT-BTC Thông tư 33/2023/TT-BTC
Điều 10. Nộp chứng từ chứng nhận XXHH NK Điều 10. Nộp chứng từ chứng nhận XXHH NK
b) HH theo thông báo của CQ có thẩm a) NKHQ muốn được hưởng thuế suất
quyền VN phải có chứng từ CNXX để chứng UĐĐB đối với HHNK có XX từ nước, nhóm
minh HH được NK từ nước, nhóm nước hoặc nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ƯĐ
vùng lãnh thổ không thuộc danh sách bị thuế quan trong quan hệ thương mại với VN
cấm vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo và HH từ khu phi thuế quan NK vào thị
an Liên hợp quốc; trường trong nước đáp ứng điều kiện XX từ
nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có
c) HH quy định theo Danh mục tại Phụ lục V
thỏa thuận ƯĐ thuế quan trong quan hệ
ban hành kèm TT này hoặc theo thông báo
thương mại với VN;
của các Bộ, ngành phải có chứng từ CNXX
để xác định HH không có XX từ các nước có d) HH thuộc Danh mục theo QĐ của Bộ
nguy cơ gây hại đến ATXH, sức khỏe của trưởng BCT thông báo đang ở thời điểm áp
cộng đồng hoặc VSMT cần được kiểm soát; dụng TCBPG, thuế CTC, các biện pháp tự vệ,
BP hạn ngạch thuế quan, BP lẩn tránh các
-> Mặt hàng của nhóm không thuộc mục b,
biện pháp PVTM, BP hạn chế số lượng.
c nên không bị ảnh hưởng.
*Sau khi trao đổi với bên bán trong quá trình
tìm hiểu và mua hàng, N2 biết được bên bán Quy tắc riêng ACFTA
có thể cung cấp C/O cả Form E và Form
RCEP với XX là Trung Quốc.
Hiện nay, Việt Nam và Trung Quốc đã ký 2
hiệp định FTA bao gồm: ACFTA và RCEP:

Tên hiệp định Hiệp định ACFTA Hiệp định RCEP

Thông tư 32/2022/TT-
Thông tư 12/2019/TT-
Cơ sở pháp lý BCT sửa đổi Thông tư
BCT
05/2022/TT-BCT

Loại form C/O C/O Form E C/O Form RCEP

CTH hoặc RVC40 CTSH hoặc RVC40

Tiêu chí XX
(P.E) Phụ lục I, Thông tư
PSR Phụ lục I, Thông tư 32/2022/TT-BCT sửa đổi
12/2019/TT-BCT Thông tư 05/2022/TT-
BCT
Quy tắc riêng RCEP Thuế UĐĐB theo ACFTA
Nghị định 118/2022/NĐ-CP

Thuế UĐĐB theo RCEP


Nghị định 84/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định 129/2022/NĐ-CP
-> 0% ACFTA, 7% RCEP. Cùng với đó, bên bán Mẫu C/O Form E
có khả năng cung cấp cả 2 loại C/O -> N2
chon form có thuế suất ƯĐĐB thấp nhất là
0% -> C/O Form E.

4.3. Xuất xứ hàng hóa là chứng từ cần


thiết thuộc bộ hồ sơ HQNK
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) là chứng từ
cần có trong bộ hồ sơ hải quan nhập khẩu.
N2 cần đảm bảo bên XK cung cấp C/O phù
hợp theo thỏa thuận.

*Mẫu C/O Form E được ban hành tại Phụ lục


II Thông tư 12/2019/TT-BCT (Thông tư quy
định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong hiệp
định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Nước
Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa).

*Link mở rộng về QTXX cho chương 72: Link


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 5
Chi tiết về TGHQ và chính sách thuế
& phần mở rộng cho chương 72
5.1. Thuế NK
Luật thuế XNK 2016 VN:
Các loại thuế phải nộp Điều 2. Đối tượng chịu thuế:
khi nhập khẩu 1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam.
STT Loại thuế -> Có chịu thuế vì nằm trong đối tượng chịu
thuế.
1.1 Thuế nhập khẩu Điều 16. Miễn thuế (23 trường hợp)
-> Không có
1.2 Thuế CBPG (Sắc thuế bổ sung TNK)
Thông tư 38/2015/TT-BTC
Điều 107. Các trường hợp xét miễn thuế
2 Thuế GTGT
(nhưng điều này đã bị bãi bỏ bới TT
39/2018/TT-BTC)
-> Không có
-> Chịu thuế Nhập khẩu
Thuế
Mô tả Văn bản pháp luật
suất

CÔNG VĂN Số: 8678/TCHQ-TXNK: V/v danh sách các


TQ là thành viên WTO:
nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối
các mặt hàng từ TQ
Thuế NK ưu đãi 10% huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với VN.
nhập về VN -> hưởng
Phụ lục II NĐ 26/2023/NĐ-CP: Biểu thuế nhập khẩu
mức thuế ưu đãi
ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.

Nội dung Hiệp định: Văn kiện hiệp định Thương mại
Tự do ASEAN - Trung Quốc
Thuế Văn bản thực thi của VN:
TQ và VN là các đối tác
ưu - Nghị định 118/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu
của hiệp định Thương
đãi ACFTA 0% đãi Hiệp định ACFTA giai đoạn 2022 - 2027
mại Tự do ASEAN -
đặc - Thông tư số 12/2019/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ
Trung Quốc
biệt hàng hóa trong ACFTA
Biểu thuế: Biểu thuế ưu đãi ACFTA giai đoạn 2022-
2027
Mô tả Thuế suất Văn bản pháp luật

Nội dung Hiệp định: Văn kiện Hiệp định RCEP


Văn bản thực thi của VN:
- Nghị định 129/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi Hiệp định RCEP giai đoạn 2022-2027
- Nghị định số 84/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Biểu
Thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam thực hiện
TQ và VN là các đối tác
ưu Hiệp định RCEP giai đoạn 2022 - 2027
của hiệp định Đối tác
đãi RCEP 7% - Thông tư số 05/2022/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ
Kinh tế Toàn diện
đặc hàng hóa trong RCEP
khu vực
biệt - Thông tư số 32/2022/TT-BCT sửa đổi Thông tư
05/2022/TT-BCT về Quy định QTXX hàng hóa trong RCEP
- Thông tư số 07/2022/TT-BCT hướng dẫn thực hiện các
biện pháp Phòng vệ thương mại trong RCEP
Biểu thuế: Phụ lục C ND 129/2022/NĐ-CP: Biểu thuế
ưu đãi dành cho Trung Quốc
Mô tả Thuế suất Văn bản pháp luật

Hàng hóa nhập khẩu không


có tên trong Danh mục của
Biểu thuế suất thuế nhập 150% mức thuế suất nhập
khẩu thông thường tại Phụ khẩu ưu đãi của từng Quyết định số 15/2023/QĐ-TTg của
Thuế NK
lục ban hành kèm theo mặt hàng (Điều 3 QĐ Thủ tướng Chính phủ: Quy định việc
thông
Quyết định này và không 15/2023/QĐ-TTg) áp dụng thuế suất thông thường đối
thường
thuộc trường hợp hàng hóa với hàng hóa nhập khẩu
nhập khẩu áp dụng thuế 150% * 10% = 15%
suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu
đãi đặc biệt
Quyết định số: 3162/QĐ-BCT
5.1.1 Thuế tự vệ
Tra trên cục phòng vệ thương mại - BCT:
http://www.trav.gov.vn/?page=case- Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện
prosecute pháp chống bán phá giá:
-> Không có Bước 1: Kiểm tra Giấy CNXX (C/O)
5.1.2. Thuế CBPG – Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được
Tra trên cục phòng vệ thương mại - BCT: C/O thì áp dụng mức thuế CBPG là 37,29%.
http://www.trav.gov.vn/?page=case- – Trường hợp 2: Nếu xuất trình được C/O từ
prosecute các nước/vùng lãnh thổ khác không phải 04
-> 31.85% (QD Số: 3162/QĐ-BCT 21/10/2019 nước/vùng lãnh thổ bị áp thuế thì không
thay thế QĐ 2398/QĐ-BCT 04/07/2018) phải nộp thuế CBPG.
– Trường hợp 3: Nếu xuất trình được C/O từ
01 trong 04 nước/vùng lãnh thổ bị áp thuế
thì chuyển sang Bước 2.
-> C/O form E từ Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa (Trung Quốc).
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất khẩu khác tương ứng với từng nước xuất xứ
lượng (bản gốc) của công ty sản xuất (mill- theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 4 của Thông
test certificate) hoặc các giấy tờ tương báo này.
đương (bản gốc) chứng minh tên nhà sản
-> Có milltest của công ty sản xuất nhưng
xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận
không trùng với tên của các công ty sản
công ty sản xuất)
xuất tại Cột 1 Mục 4 của Thông báo này.
– Trường hợp 1: Nếu không xuất trình được
-> Áp dụng mức thuế suất CBPG dành cho
Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với
các nhà sản xuất/xuất khẩu khác tương ứng
tên công ty nêu tại Cột 1 Mục 4 của Thông
với từng nước xuất xứ theo hàng ngang tại
báo này thì nộp mức thuế CBPG dành cho
Cột 3 Mục 4 của Thông báo này -> 31.85%
các nhà sản xuất/xuất khẩu khác tương ứng
với từng nước xuất xứ theo hàng ngang tại - Dừng tại bước 2 trong 3 bước -
Cột 3 Mục 4 của Thông báo này.
5.1.3. Thuế CTC
– Trường hợp 2: Nếu xuất trình được Giấy
Tra trên cục phòng vệ thương mại - BCT:
chứng nhận công ty sản xuất nhưng không
http://www.trav.gov.vn/?page=case-
trùng với tên của các công ty sản xuất tại
prosecute
Cột 1 Mục 4 của Thông báo này thì nộp mức
thuế CBPG dành cho các nhà sản xuất/xuất -> Không có
5.2. Thuế TTDB Theo Điều 8. Thuế suất của 01/VBHN-
VPQH. LUẬT THUẾ GTGT.
Theo Điều 2&3. Đối tượng chịu thuế và
không chịu thuế của Luật Thuế TTĐB -> Không nằm trong DMHH 0%, 5% → 10%.
(VBHN Số: 08/VBHN-VPQH).
-> Mức thuế suất thuế GTGT: Tra Nghị định
-> Không có Số: 94/2023/NĐ-CP: Quy định chính sách
5.3. Thuế BVMT giảm thuế GTGT theo Nghị quyết số
110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội,
Theo Điều 3&4. Đối tượng chịu thuế và tại Phụ lục I: Danh mục hàng hóa, dịch vụ
không chịu thuế của Luật thuế Bảo vệ không được giảm thuế suất thuế GTGT thì
môi trường 2010 (Luật số: 57/2010/QH12). HH HSCode: 7219.33.00 thuộc danh sách
-> Không có trên. Do đó, thuế GTGT là 10%.

5.4. Thuế GTGT *Hiệu lực thi hành NĐ trên: Theo Khoản 1
Điều 2 Nghị định 94/2023/NĐ-CP: Quy định
Theo Điều 3&4. Đối tượng chịu thuế và đối chính sách giảm thuế GTGT: Nghị định này
tượng không chịu thuế của Luật Thuế có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024 đến
GTGT (01/VBHN-VPQH. LUẬT THUẾ GTGT). hết ngày 30/06/2024.
-> Chịu thuế GTGT
XÁC ĐỊNH TGHQ -> Việc xác định trị giá hải quan phải căn cứ
vào chứng từ, tài liệu, số liệu khách quan,
Căn cứ tại khoản 2 Điều 20 Nghị định
định lượng được.
08/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 8
Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP về nguyên ⇒ Hàng hóa nhập khẩu theo điều khoản
tắc, phương pháp xác định TGHG: CIF, Incoterm 2020, cửa khẩu nhập đầu
tiên là Cát Lái (ghi trên vận đơn)
-> Theo đó, TGHQ hàng nhập khẩu là giá thực
tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên ⇒ TGHQ/1 ĐVHH = 0.88$ = CIF/1 ĐVHH
trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế
Tính thuế NK:
quan và thương mại hoặc theo các cam kết
quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt = TGTT (TNK) x TS TNK
Nam đã ký kết. = (TGHQ x SL) x TS TNK
= 0.88 x 23100 x 0% = 0
-> Trong đó, cửa khẩu nhập đầu tiên được
xác định như sau: Đối với PTVT đường biển,
Tính thuế CBPG:
đường hàng không, cửa khẩu nhập đầu tiên
là cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn. = SL từng mặt hàng thực tế NK ghi trong TKHQ áp
dụng CBPG x TGTT tính trên 1 ĐVHH x TS TCBPG
Căn cứ Điểm c Khoản 1 Điều 5 VBHN 21/VBHN = 0.88 x 23100 x 31.85%= 6474.468$
- BTC quy định về TGHQ đối với HH XK, NK:
Tính thuế GTGT:

= TGTT TGTGT x TS TGTGT


= (TGTT TNK + Thuế NK + Thuế NKBS (CBPG) + Thuế
TTĐB (NC) + Thuế BVMT (NC)) x TS TGTGT
= (0.88 x 23100 + 0 + 6474.468) x 10%= 2680.2468$

*TỔNG THUẾ NỘP


= TNK + TCBPG + TGTGT
= 0 + 6474.468+ 2680.2468
= 9154.7148$

*Mở rộng về thuế cho Chương 72: Link


Tính thuế GTGT:
PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 6
Chi tiết về quy trình, thủ tục HQ &
phần mở rộng cho chương 72
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung

THÔNG TIN VỀ NHÓM LOẠI HÌNH

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5 Chi tiết hơn tại PL 6 15
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung

THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ


XUẤT NHẬP KHẨU

Khai IDA trên Dựa vào hợp đồng


phần mềm ECUS5 hoặc invoice
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung

THÔNG TIN VỀ VẬN ĐƠN

Khai IDA trên


Dựa vào vận đơn
phần mềm ECUS5
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

THÔNG TIN VỀ VĂN BẢN VÀ GIẤY PHÉP

Khai IDA trên Dựa vào hợp đồng và


phần mềm ECUS5 CSMH
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

THÔNG TIN VỀ HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI

20240328009

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5 Dựa vào hóa đơn
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

THÔNG TIN
TỜ KHAI TRỊ GIÁ

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5 Dựa vào CST
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

THÔNG TIN VỀ THUẾ VÀ BẢO LÃNH

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

THÔNG TIN ĐÍNH KÈM


(HYS)

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2


THÔNG TIN VẬN CHUYỂN & THÔNG TIN KHÁC

Khai IDA trên


phần mềm ECUS5
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

Khai thông tin chung 2

KHAI THÔNG TIN


HÀNG HÓA

Khai IDA trên


Dựa vào CSMH và CST
phần mềm ECUS5
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng

Sau khi khai IDA thì hệ


thống sẽ sẽ tự động trả
về thông tin như bảng,
trong đó có thông tin về
tiền thuế phải đóng

Kết quả tờ khai


IDA
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng

Sau khi khai IDA và kiểm


tra sửa đổi bằng khai IDB,
hệ thống sẽ cấp MSTK.
Tiếp tục khai IDC để nhận
phân luồng cho HH.

Khai IDC và nhận phân


luồng cho lô hàng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng

Lô hàng nhận được kết


quả phân luồng vàng

Nhận kết quả


phân luồng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

KHAI DANH SÁCH


CONTAINER VỚI TỜ KHAI

Nhận kết quả


phân luồng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

20240328009

ĐÍNH KÈM CÁC CHỨNG TỪ


- HÓA ĐƠN -

Nhận kết quả


phân luồng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

ĐÍNH KÈM CÁC CHỨNG TỪ


- VẬN ĐƠN -

Nhận kết quả


phân luồng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

01/04/2023
ĐÍNH KÈM CÁC CHỨNG TỪ
- C/O -

Nhận kết quả


phân luồng
2. Khai, ĐKTK và nhận kết quả phân luồng
Phụ lục II TT39/2018/TT-BTC

LINK VIDEO KHAI

Nhận kết quả


phân luồng

You might also like