Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP KIẾN THỨC 5 chương môn KTL
TỔNG HỢP KIẾN THỨC 5 chương môn KTL
- Mô hình KTL (mô tả những MQH giữa các biến KT – mang tính chất tương đối) gồm 2 thành phần:
+ Phần hệ thống: những yếu tố chính cần nghiên cứu; các tham số mô tả chiều hướng, mức độ tác động của các
biến ĐỘC LẬP lên biến PHỤ THUỘC
+ Phần ngẫu nhiên: đại lượng / sai số ngẫu nhiên -> có tác động lên biến PHỤ THUỘC nhưng ko quan sát đc như
biến ĐỘC LẬP
- Phân loại theo cấu trúc dữ liệu:
+ Dữ liệu cắt ngang (Undate – Cross section data): nhiều đối tượng, 1 thời điểm
+ Dữ liệu chuỗi thời gian (Time series data): 1 đối tượng, nhiều thời điểm
+ Dữ liệu kết hợp: nhiều đối tượng, nhiều thời điểm (Dữ liệu bảng – Panel data,…)
- Phân loại theo nguồn gốc dữ liệu: Dữ liệu sơ cấp vs Dữ liệu thứ cấp
- Phương pháp luận:
Nêu các giả thuyết kinh tế
Kích thước tổng thể: N (*màu đỏ là khác giữa mô hình 2 biến và k biến)
Kích thước mẫu: n
- Hàm hồi quy tổng thể - PRF
E ( Y / X =X i ) =E ( Y / X i ) =β 1+ β 2 X i
-> MQH giữa giá trị TB của biến PHỤ THUỘC theo các biến ĐỘC LẬP
- Mô hình hồi quy tổng thể - PRM
Y i=β 1 + β 2 X i+u i=E ( Y / X i) + ui (i = 1:N)
Trong đó: sai số ngẫu nhiên: ui=Y i−E(Y / X i) đại diện cho:
+ các yếu tố ko biết
+ các yếu tố ko đo lường đc (ko lượng hóa đc)
+ các yếu tố có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc nhưng quá nhỏ ko mang tính hệ thống
+ E ( u / X=X i ) =E ( ui ) =0
-> MQH giữa giá trị cá biệt (gtri của từng biến riêng biệt) của Y theo X
∑ xi yi
^β 2= i=1
n
∑ x 2i
i=1
n n
1 1
Trong đó: X = ∑ X i ; Y = ∑ Y i ; x i= X i−X ; y i=Y i −Y
n i=1 n i=1
X ; Y : giá trị TB x i ; y i : phần chênh lệch
√
1
SD ( ^β 2) =σ
+ Độ lệch chuẩn của các hệ số hồi quy: n
n∑ xi
2
i=1
n
CT
Name
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn (2 biến) Mô hình hồi quy bội (k biến)
Total sum of squared (Tổng
2
bình phương sai lệch của TSS=( n−1 ) SD(Y )
TSS
biến phụ thuộc so với giá trị TSS = ESS+RSS
TB)
RSS=(n−2) σ^ RSS=(n−k ) σ^
2 2
RSS Sum squared resid
(n−k) σ^
2
Hệ số xác định ESS RSS
R 2= =1− =1−
2
0≤ R ≤1 TSS TSS ( n−1 ) SD(Y )2
Có thể đưa vào nếu hệ số của biến mới có ý nghĩa thống kê và R2↑
H0: Mô hình ko phù hợp
H1: Mô hình phù hợp 2
R /1 (1 ;n−2)
Kiểm F= 2
F 2
R /(k−1)
Cặp giả thuyết: (1−R )/(n−2) F= 2
F (k−1 ;n−k )
định sự (1−R )/(n−k)
H0: Các hệ số = 0 MBB: W α ={ F : F > F(1α ;n−2) }
phù MBB: W α ={ F : F > F(k−1
α
;n−k)
}
H1: Tồn tại 1 hệ số ≠ 0 (Riêng với mô hình 2 biến – tuyến tính đơn thì
hợp của
F=T )
2
Hoặc H0: R2 = 0
mô
H1: R2 > 0
hình
Dùng p-value p-value ¿ α -> bác bỏ H0
p-value ¿ α -> tạm chấp nhận H0
Bác bỏ H0: ko thu hẹp đc H0: β m+1 =β m+2=…=β k =0
Tạm thời chấp nhận H0: thu H1: ∃ β j ≠ 0 ¿
Kiểm hẹp đc TCKĐ:
2 2
định (R1−R 2)/(k−m) (k−m ;n−k )
F= 2
F
thu hẹp KO CÓ (1−R )/(n−k )
1
RSS2−RSS 1
của mô
k −m ( k−m ; n−k )
hình F= F
RSS1
n−k
MBB: W α ={ F : F > F(k−m
α
;n−k)
}
Khoảng Ktc 2 phía ^β −Se ( ^β ) T (n−k ) ≤ β ≤ ^β + Se( ^β )T (n−k)
j j α j j j α/ 2
2
tin cậy
β j ≤ ^β j+ Se ( ^β j )T α
(n−k )
Ktc bên trái
của hệ
Ktc bên phải
số hồi ^β −Se ( ^β ) T (n−k ) ≤ β
j j α j
quy
¿
Kiểm Dùng TCKĐ: (1) H0: β j =β j
MBB: W α ={T :|T|>T (nα /2−k) }
¿
định H1: β j ≠ β j
β^ j−β j (n−2)
¿
T= T
Se ( ^β )j
¿
(2) H0: β j ≤ β j
MBB: W α ={T :T >T (n−k) }
¿
H1: β j > β j α
giả ¿
(3) H0: β j ≥ β j
thuyết
MBB: W α ={T :T <−T (n−k) }
¿
H1: β j < β j α
với β j
2 (n−k )
≤ σ2
nhiên - χα
2
σ
TCKĐ: (1) H0: σ 2=σ 20
{ }
(n−k) σ^
2
2
χ= χ 2(n−k) 2
χ 2 > χ 2(αn−k )
Kiểm σ 20 W α= χ : 2
H1: σ 2 ≠ σ 20 MBB: 2 2(n−k)
định χ <χ α
1−
2
giả
(2) H0:σ 2 ≤ σ 20
thuyết
H1: σ 2> σ 20 MBB: W α ={ χ 2 : χ 2 > χ 2(n−
α
k)
}
với σ 2
(3) H0: σ 2 ≥ σ 20
H1: σ 2< σ 20 MBB: W α ={ χ 2 : χ 2 < χ 2(n−
1−α }
k)
Kiểm TCKĐ:
định (a β^ j + b ^β s )−c (n−k) (1) H0: a β j + b β s=c
T= T
giả Se ( a ^β j +b ^β s )
H1: a β j + b β s ≠ c MBB: W α ={T :|T|>T (nα /2−k) }
thuyết
(2) H0: a β j + b β s ≤ c
của tổ
H1: a β j + b β s> c MBB: W α ={T :T >T (n−k)
α }
hợp
(3) H0: a β j + b β s ≥ c
tuyến
H1: a β j + b β s< c MBB: W α ={T :T <−T (n−k) }
tính các α
hệ số
^β ^β Y^ i ei Se( β^ j) R
2
2 1
Khi đơn vị biến độc lập thay đổi a lần Thay đổi a lần Ko đổi
Khi đơn vị biến phụ thuộc thay đổi a đơn vị Thay đổi Ko đổi
Khi đơn vị biến độc lập và biến phụ thuộc Ko đổi Thay đổi a lần Ko đổi
thay đổi a đơn vị
Chương 5
Sai giả Phương pháp
Dạng hàm
thuyết mấy? kiểm định
GT2 – Kỳ H0: Mô hình ban đầu ko bỏ sót biến
vọng của sai H1: Mô hình ban đầu bỏ sót biến
số ngẫu nhiên Ramsey (kiểm Sử dụng kiểm định thu hẹp:
khác 0 định mô hình bỏ 2
(R1−R )/( p−1)
2
√ X2i √ X ki 2
χ =n R G χ
2 2(k−1)
độc lập
Hồi quy phụ và X ji =α 1+ α 2 X 2 i+ …+α j−1 X ( j−1) i +α j+ 1 X ( j +1) i+ …+α k X ki + v i Hệ số phóng đại phương sai:
hệ số phóng đại thu được R2j 1
VIF X = 2
1−R j
j
phương sai H0: X j ko có MQH tuyến tính với các biến độc
lập khác ( R2j=0) + Nếu R2j càng gần 1 -> đa cộng tuyến càng
H1: X j có MQH tuyến tính với các biến độc lập cao
2
khác ( R2j >0) + Nếu ∃ j có VIF X >10 ≈ R j >0.9 thì mô hình có
j
Y i=α 1 +α 2 X 2i + …+α j−1 X ( j−1 ) i+ α j+1 X ( j+1 )i +…+ α k X ki +ui Nếu m ≈ 0 -> mô hình gốc ko có đa cộng
Độ đo Theil
thu được R2− j tuyến
Nếu m ≈ R2 -> mô hình gốc có đa cộng tuyến
gần hoàn toàn/rất cao
GT6 – Sai số H0: SSNN có phân phối chuẩn
ngẫu nhiên ko H1: SSNN ko có phân phối chuẩn
Jacque-Bera
có phân phối
( )
2
S 2 ( K−3 )
(JB) TCKĐ: JB=n + χ 2 (2) trong đó: K: hệ số nhọn; S: hệ số bất đối xứng
chuẩn 6 24
MBB: W α ={ JB/JB > χ 2α (2) }
Hệ số góc: ^β j sai số chuẩn của hệ số góc: Se( β^ j) -> khi hồi quy mô hình 2 biến: bình phương phần dư trên bình
phương biến phụ thuộc để kiểm định PSSSNN ko đổi
Chú ý:
3 loại khoảng tin cậy được sử dụng như sau:
+ Ktc 2 phía: khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị thì giá trị TB của biến phụ thuộc thay đổi ntn / biến động trong khoảng
nào / bằng bn?
+ Ktc 1 phía: khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị thì giá trị TB của biến phụ thuộc thay đổi tối đa / tối thiểu / nhiều nhất / ít
nhất bn?
Nếu ^β j >0 -> tối đa: ktc bên trái >< tối thiếu: ktc bên phải
Nếu ^β j <0 -> tối đa: ktc bên phải >< tối thiếu: ktc bên trái
Câu hỏi về hệ số chặn ( ^β 1 ¿ có ý nghĩa thống kê ko?
+ Thực hiện kiểm định đối với hệ số chặn = ; ≠ 0
^β
MBB: W α ={T :|T|>T (nα /2−2 ) }
1
+ TCKĐ: T =
Se ( ^β 1 )
+ Bác bỏ H0 -> có ý nghĩa thống kê
Câu hỏi biến độc lập này có ảnh hưởng lên biến phụ thuộc ko? Dùng kiểm định đối với 1 hệ số hồi quy
Bác bỏ H0 -> có ảnh hưởng
Tạm chấp nhận H0 -> ko ảnh hưởng