Professional Documents
Culture Documents
310 câu hỏi triết học
310 câu hỏi triết học
1. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Nhị nguyên.
2. Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật.Quan điểm nstày
mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan.
b. Duy tâm.
c. Duy tâm khách quan.
d. Duy vật.
3. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Duy tâm khách quan.
4. Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật
chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn… như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích
hợp dưới đây điền vào dấu… để hoàn thiệnquan điểm trên.
a. Vô nghĩa.
b. Vô tận.
c. Vô lý.
d. Vô hạn.
5. Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực.
b. Tính vật chất.
c. Tính tồn tại.
d. Tính khách quan.
6. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan
sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học.
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại.
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo.
7. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất.
d. Các phương án trên đều đúng
8. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con
1
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm cách
nhận thức nó.
68. Triết học Mác-Lênin cho rằng : Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính lịch sử, xã
hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan
điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Cả a, b, c sai
69. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng
70. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự vật đượcgọi là
gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý
71. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm
72. Hình ảnh về sự vật được tái hiện trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự vật được gọi là
gì?
a. Biểu tượng
b. Phán đoán
c. Khái niệm
d. Suy lý
73. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hộicó
nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điềnvào chỗ
trống để hoàn thiện câu trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học
74. Kim loại dẫn điện. Kết luận này được rút ra từ đâu?
10
13
111. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất
của sự phát triển?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.
d. cả a, b và c.
112. Theo lênin : “ người ta gọi …., những tập đoàn người to lớn gồm những người khác nhau về
địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan
hệ của họ (thường thì những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với
những tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác
nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”.
những tập đoàn mà lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp.
b. Tầng lớp.
c. Tư sản.
d. Tri thức.
113. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của lênin, đặc trưng nào là quyết định nhất?
a. có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử.
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội.
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội.
114. Theo lênin: “ ... là đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác,
cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc
quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê
hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. ở đây lênin nói
đến cuộc đấu tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh dân tộc.
d. Đấu tranh sắc tộc.
115. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh kinh tế.
d. Đấu tranh vũ trang.
116. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận
của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
14
267. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, triết học là?
a. Công cụ của thuần học.
b. Khoa học về các sự vật đơn lẻ.
c. Khoa học của các khoa học.
d. Các quan điểm trên đều sai.
268. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm triết học Mác – Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học.
b. Là tồn tại.
c. Là tất cả những gì bên ngoài con người.
d. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
269. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?
a. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 5.
270. Theo ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động.
b. Phát triển.
c. Phủ định.
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
271. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là?
a. Không biến đổi.
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng.
c. Không vận động.
d. Cả a, b và c đều sai.
272. Nhà triết học nào cho rằng thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”?
a. Hêghen.
b. Mác.
c. Cantơ.
d. Đuyrinh.
273. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực.
b. Tính vật chất.
c. Tính tồn tại.
d. Tính khách quan.
274. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua?
a. Sự phê phán.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hiện thực.
d. Hoàn cảnh.
275. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Quy luật về sự đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Quy luật phủ định của phủ định.
31
33
34
36